H : Vieäc laäp laïi töø coù taùc duïng gì ? -Cho HS suy nghó vaø phaùt bieåu. -Caû lôùp vaø GV nhaän xeùt boå sung. -Cho HS ñoïc noäi dung ghi nhôù SGK. *Höôùng daãn HS laøm baøi taäp:..[r]
(1)TUẦN 25 Ngày dạy: Thứ hai 27/2/2012
ĐẠO ĐỨC
Tiết: 25 Bài dạy: THỰC HÀNH GIỮA HỌC KÌ
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp học sinh ơn kiến thức học. -Biết thực hành vi II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Phiếu học tập Thẻ màu SGK III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-Cho HS kể tên số học -GV nhận xét chung
B.Dạy mới: 1/.Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ.
*Mục tiêu : HS bày tỏ thái độ mình với ý kiến em cho
-Cho HS bày tỏ thái độ cách đưa thẻ màu
*Làm việc nhà không trách nhiệm mẹ chị em gai
*Chỉ hợp tác với người khác thể yếu
*Trẻ em trai trẻ em gái có quyền đối xử bình đẳng
*Nữ giới phải phục tùng nam giới
*Chỉ hợp tác với người cần giúp đỡ
*Con trai giỏi gái *Hợp tác với người xung quanh quan trọng
*Trong hợp tác cần phải lắng nghe ý kiến
-Vài em nêu
(2)*Hợp tác công việc giúp em học nhiều điều hay từ bạn bè
- GV nhận xét
*.Hoạt động : Làm việc với phiếu HT. *.Mục tiêu : HS biết giải phù hợp trong tình
-GV chia lớp thành nhóm
*.Điền dấu + vào trống trước cách giải phù hợp tình sau :
a/.Nghe tin quê bị bão lụt tàn phá em :
Gởi thư thăm hỏi, chia sẻ Coi khơng có xảy
Tích cực tham gia hoạt động cứu
trợ quê hương
b/.Biết quê minh tổ chức quyên góp tiền để tu bổ đình làng, em :
Cùng bạn lớp bàn bạc, tìm
cách tham gia cho phù hợp với khả
Cho việc người lớn, trẻ
em không cần quan tâm
Bớt phần tiền lì xì dịp
tết góp vào tu bổ đình làng *Hoạt động : Đàm thoại
*.Mục tiêu : Củng cố hoạt động của UBND xã (phường)
H : Em cho biết hoạt động có liên quan tới trẻ em mà xã em tổ chức Em tham gia hoạt động hoạt động ?
C.Củng cố – Dặn dò : H : Nêu lại tựa
-GV nhận xét tiết học dặn dò HS xem lại chuẩn bị trước sau
-HS chia nhoùm
-Nhoùm thảo luận ghi vào phiếu học tập
-Đại diện nhóm trình bày
-Các nhóm khác nhận xét boå sung
(3)Tiết: 49 Bài dạy: PHONG CẢNH ĐỀN HÙNG
I-.MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Biết đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ chỗ Đọc rành mạch lưu loát
-Biết đọc diễn cảm văn với thái độ tự hào, ca ngợi
2-.Y chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ đền Hùng vừng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng người tổ tiên.
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh minh hoạ Tập đọc sách giáo khoa (SGK) Tranh chủ điểm -Bảng phụ viết đoạn HS cần luyện đọc
III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-Cho HS đọc Hộp thư mật
H: Người liên lạc nguỵ trang hộp thư mật khéo léo ?
-Cho HS nêu nội dung -GV nhận xét-cho điểm B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài:GV giới thiệu ghi tựa lên bảng
2/.H dẫn HS luyện đọc tìm hiểu bài:
a/.Luyện đọc:
-Cho HS đọc toàn -Cho HS quan sát tranh
-Cho HS chia đoạn
-HS nối tiếp đọc đoạn -Lần 1: Cho HS rút từ (câu) kho ùrồi đọc -Lần 2: Rút từ (chú giải)
-Cho HS giải thích thêm (chót vót, dập dờn, uy nghiêm, vịi vọi, sừng sững, ngã
-2 em đọc trả lời câu hỏi
-Đặt hộp thư nơi dễ tìm mà lại bị ý
-HS nêu nội dung baøi
-2 em nối tiếp đọc văn -HS xem tranh minh hoạ
-3 đoạn
-Mỗi tốp em nối tiếp đọc -HS nêu nghĩa từ giải
(4)Ba Hạc)
-GV uốn nắn sửa chữa cách đọc -Cho HS đọc theo cặp, -GV đọc mẫu toàn
b/.Tìm hiểu bài:
H: Bài văn viết cảnh ? Ở nơi ?
H: Hãy kể điều em biết vua Hùng ?
-GV bổ sung thêm SGV
H : Tìm từ ngữ miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi đền Hùng ?
-GV nói thêm : Những từ ngữ cho thấy cảnh thiên nhiên nơi đền Hùng thật tráng lệ, hùng vĩ
H : Bài văn gợi cho em nhớ đến số truyền thuyết nghiệp dựng nước giữ nước dân tộc Hãy kể tên truyền thuyết
-GV kể ngắn gọn thêm số truyền thuyết khác (SGV)
H : Em hiểu câu ca dao sau nào? “Dù ngược xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba” -Cho hs nêu ý nghĩa
-Gv ghi baûng
c/.HD HS đọc diễn cảm.
-Cho HS đọc diễn cảm toàn
-HS đọc theo cặp, 1,2 em đọc -HS lắng nghe để tìm hiểu
-Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, nơi thờ vua Hùng, tổ tiên chung dân tộc VN
-Các vua Hùng người lập nước Văbn Lang, đóng thành Phong Châu Phú Thọ, cách ngày khoảng 4000 năm
-Những khóm hải đường đâm bơng rực đỏ, cánh bướm dập dờn bay lượn, bên trái cảnh Ba Vì vịi vọi, bên phải dãy Tam Đảo tường xanh sừng sững, xa xa núi Sóc Sơn, trước mặt ngã Ba Hạc, đại, thông già, giếng ngọc xanh … -Cảnh núi Ba Vì cao vịi vọi gợi nhớ truyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, truyền thuyết nghiệp dựng nước Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thánh Gióng, truyền thuyết chống giặc ngoại xâm, hình ảnh mốc đá gợi nhớ truyền thuyết An Dương Vương nghiệp dựng nước giữ nước
-Gợi lên truyền thuyết tốt đẹp người dân VN chung thuỷ, luôn nhớ cội nguồn dân tộc
-HS nêu ý nghóa
(5)-Cho HS đọc diễn cảm đoạn “Lăng …….mát”
-GV đọc mẫu đoạn văn
-Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn -Cho lớp nhận xét tuyên dương 3/.C ủ n g c ố -d ặ n dị
Cho hs nêu lại ý nghóa
-Nhận xét tiết học, dặn dò, xem lại
và chuẩn bị sau
-Nhiều em thi đọc diễn cảm đoạn -HS nêu lại nội dung
TỐN Tiết: 121 Bài dạy: KIỂM TRA
A-.MỤC TIÊU: Kiểm tra HS veà:
-Tỉ số phần trăm giải tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm -Thu thập xử lí thơng tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt
-Nhận dạng, tính diện tích, thể tích số hình học
B-.ĐỀ BÀI:
Câu 1: Một lớp học có 18 nữ 12 nam Tính tỉ số phần trăm số HS nữ số học lớp
A 18% B 30% C 40% D 60%
Câu 2: Biết 25% số la 10 Hỏi số bao nhiêu?
A 10 B 20 C 30 D 40
Câu 3: Diện tích phần tơ đậm hình là:
A 6,28 m2 B 12,56 m2 C 21,98 m2 D 50,24 m2
Câu 4: Bài toán
3 m
(6)chiều cao 3,8m Nếu người làm việc phịng cần có 6m3
khơng khí nhiều học sinh phịng ? Biết rằng
lớp học có giáo viên thể tích đồ đạc phòng chiếm 2m3
Ngày soạn:………
Ngày dạy: Thứ ba 28/02/2012
TOÁN
Tiết: 122 Bài dạy: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN
A-.MỤC TIÊU:
Biết :
-Tên gọi, kí hiệu đơn vị đo thời gian học mối quan hệ số đơn vị đo thời gian thông dụng
-Một năm thuộc kỉ
-Đổi đơn vị đo thời gian Làm tập ; ; a B-.CHUẨN BỊ:
-Bảng đơn vị đo thời gian phóng to C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1-BC :
-GV nhận xét tiết kiểm tra trước. 2-.BM :
Ôn tập đơn vị đo
a).Các đơn vị đo thời gian:
-GV gợi ý để HS nêu đầy đủ bảng đơn vị đo thời gian (SGK/ trang 129) b).Ví dụ đổi đơn vị đo thời gian: -GV ghi lên bảng để HS tự giải, SGK/ trang 129
3-.Thực hành: ( S/130)
*.Bài 1: HS đọc tìm hiểu đề trả lời theo yêu cầu đề
-HS neâu
-HS suy nghó nêu SGK *.Bài 1:
(7)*.Bài 2: Gọi số HS lên bảng thực sửa
*.Bài 3: HS tự làm 4-.Củng cố:
?.Một kỉ năm? ?.Một phút?
Tổng kết nhận xét
+.Xe đạp năm 1869: TK 19 +.Ơ tơ năm 1886: TK 19 +.Máy bay năm 1903: TK 20 +.Máy tính năm 1946: TK 20 +.Vệ tinh năm 1957: TK 19 *.Bài 2:
a).6 năm = 72 tháng ; năm tháng = 50 tháng năm rưởi = 42 tháng
3 ngày = 72 ; 0,5 ngày = 12 ngày rưởi = 84
b).3 = 180 phút ; 1,5 = 90 phút 3/4 = 45Phút ; phút = 180 giây 1/2 phút = 30 giây ; = 3600 giây *.Bài 3: (Viêt số thập phân)
a).72 phút = 1,2 ; 270 phút = 4,5 -Bằng 100 năm
-Bằng 60 phút.
CHÍNH TẢ (Nghe – viết)
Tiết: 25 Bài dạy: AI LAØ THUỶ TỔ LOÀI NGƯỜI ?
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Nghe – viết tả
-Tìm tên riêng truyện Dân chơi đồ cổ nắm quy
tắc viết hoa tên riêng BT2 Mắc khơng q lỗi tả tồn bài. II-.ĐDDH: Bảng phụ ghi quy tắc viết hoa SGV.
III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
(8)-Cho HS nêu lại tên câu đố. -GV nhận xét chung
B.Dạy mới: 1/.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ghi tựa lên bảng -GV đọc tả SGK
H : Bài tả nói điều ?
-GV hướng dẫn số từ dễ viết sai -GV đọc tiếng khó : Chúa Trời, A-đam, Ê-va, Trung Quốc, Nữ Oa, Ấn Độ, Bra-hma, Sác-lơ Đác-uyn, XIX (19) -Cho HS viết
-GV nhắc nhở lại số quy định viết tả
-GV đọc cho HS viết
-GV đọc lại toàn viết để HS soát lỗi -GVchấm 7-10
-Đưa viết đẹp cho lớp xem -Gv nhận xét chung
-Hướng dẫn HS làm tập
-Cho HS đọc đề truyện Dân chơi đồ cổ
-Tìm tên riêng chuyện -Cho HS nêu kết
-GV nói thêm : Cửu Phủ: tên loài tiền cổ Trung Quốc thời xưa
-Cả lớp GV nhận xét
H : Tính cách anh chàng mê đồ cổ -Cả lớp GV nhận xét tuyên dương
-Mỗi em nêu lời giải
-HS theo doõi
-Truyền thuyết số dân tộc giới thuỷ tổ loại người cách giải thích khoa học vấn đề
-HS viết vào bảng con, em viết bảng lớp
-HS viết
-HS đổi soát lỗi cho
-HS đọc đề
-HS đọc đề Dân chơi đồ cổ đọc phần giải SGK
-Cả lớp đọc thầm lại dùng bút chì gạch tên riêng
-HS nối tiếp nêu giải thích từ
(Khổng Tử, Chu Văn Vương, Ngũ Đế, Chu, Cửu Phủ, Khương Thái Cơng ) -Tên riêng viết hoa tất chữ đầu tiếng, tên nước đọc theo âm Hán Việt
(9)*Củng cố – dặn dò :
-Gv nhận xét tiết học, dặn nhà ghi nhớ quy tắc kể chuyện vừa học cho người thân nghe, chuẩn bị sau
cổ mua, hết tiền, đói khơng xin ăn, xin tiền Cửu Phủ từ đời Khổng Thái Công
LUYỆN TỪ VAØ CÂU
Tiết: 49 Bài dạy: LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BAØI BẰNG CÁCH LẬP TỪ NGỮ
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU:
-Hiểu nhận biết từ ngữ lặp dùng đểø liên kết câu; hiểu tác dụng việc lặp từ ngữ
-Biết sử dụng cách lập từ ngữ để liên kết câu; làm tập mục III
II-.ĐDDH: -4 tờ giấy khổ to làm tập 1, III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-Cho HS nêu kết tập 1,2 -GV nhận xét cho điểm
B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi tựa lên bảng
*Phần nhận xét : *Bài taäp :
-Cho HS đọc nội dung tập H : Từ lập lại từ trước ? -Cả lớp GV nhận xét
*.Baøi taäp
-Cho HS đọc đề
H : Có thể thay từ đền từ nhà,
-Mỗi em
-1 em đọc u cầu đề SGK -Từ “đền” lập lại
-1 em đọc đề
(10)chùa, trường, lớp không ? -Cả lớp GV nhận xét
*Bài tập :
-Cho HS đọc đề
H : Việc lập lại từ có tác dụng ? -Cho HS suy nghĩ phát biểu -Cả lớp GV nhận xét bổ sung -Cho HS đọc nội dung ghi nhớ SGK *Hướng dẫn HS làm tập:
*Bài tập : Cho HS đọc đề bài. -Tương tự
-Cả lớp GV nhận xét -Cho HS nêu lại ghi nhớ SGK -Củng cố – dặn dị :
-GV nhận xét tiết học , dặn HS nhà xem lại chuẩn bị sau
ăn ngập với nhau, câu nói đến vật khác
-1 em đọc đề
-Từ đền giúp ta nhận liên kết chặt chẽ với nơi dung câu Nếu khơng có liên kết câu văn khơng tạo thành đoạn văn, văn -Vài em đọc ghi nhớ SGK
-HS đọc đề
-Thuyeàn, thuyeàn, thuyeàn, thuyền, thuyền
-Chợ, cá song, cá chim, tơm -Vài em đọc ghi nhớ SGK
KHOA HOÏC
Tiết: 49 - 50 Bài dạy: VẬT CHẤT VAØ NĂNG LƯỢNG.
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Ôn tập :
-Các kiến thức phần vật chất lượng; kĩ quan sát, thí nghiệm
-Những kĩ bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khỏe liên quan tới nội dung phần vật chất lượng
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Hình SGK Tín hiệu gỏ
(11)A.Kiểm tra cuõ:
H : Tại ta phải sử dụng lượng điện tiết kiệm ? Nêu biện pháp để tránh lượng điện ?
-GV nhận xét cho điểm B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ghi tựa lên bảng
-*Hoạt động 1: Trò chơi *Ai nhanh,
*Mục tiêu : Củng cố cho HS kiến thúc tính chất số vật liệu biến đổi hóa học
-Đại diện em đọc câu hỏi, em làm giám khảo ghi đáp án bạn giơ thẻ
-Tổng kết nhóm có nhiều bạn giơ thẻ nhanh thắng
-Cả lớp GV nhận xét
*Hoạt động : Quan sát trả lời câu hỏi
*Mục tiêu : Củng cố cho HS kiến thức việc sử dụng số nguồn lượng
H : Các phương tiện máy móc hình lấy lượng từ đâu để hoạt động ?
-Cả lớp GV nhận xét
*Hoạt động : Trò chơi “Thi kể tên dụng cụ, máy móc sử dụng điện”
-2 em trả lời câu hỏi
-1 em đọc gỏ tín hiệu, lớp giơ thẻ +Câu 1d ; 2b ; 3c ; 4b ; 5b ; 6c +Câu : Các nhóm gỏ tín hiệu, nhóm có tín hiệu trước giành quyền trả lời
.Xảy dịng điện : a/.Nhiệt độ bình thường b/.Nhiệt độ cao
c/, d/.Nhiệt độ bình thường -HS quan sát hình SGK trả lời
a/.Năng lượng bắp người b;d/.Năng lượng chất đốt từ xăng c/.Năng lượng gió
e/.Năng lượng nước
(12)*Mục tiêu : Củng cố cho HS kiến thức việc sử dụng điện
-GV phổ biến trò chơi -GV hô “bắt đầu”
-Cho HS viết tên số dụng cụ máy móc sử dụng điện
-GV công bố kết trò chơi *Củng cố – dặn dò :
-GV nhận xét tiết học, nhà xem lại chuẩn bị sau
-HS chơi theo nhóm “Tiếp sức” nhóm, nhóm từ - em
-HS lên viết, xong HS hết thời gian
-Nhóm viết nhiều thắng
Ngày dạy: Thứ tư 29/02/2012 TOÁN
Tiết: 123 Bài dạy: CỘNG SỐ ĐO THỜI GIAN
A-.MỤC TIÊU:
Biết :
-Thực phép cộng số đo thời gian
-Vận dụng giải toán đơn giản làm tập dòng 1,2 ; B-.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên ghi sẵn đề lên bảng ví dụ
C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1-.BC :
?.Một kỉ năm? ?.Một phút? 2-.Thực phép cơng:
Thí dụ 1:
-GV gợi ý để HS đặt phép tính Ví dụ 2: Hướng dẫn HS cách đổi đơn vị để có kết thích hợp
3-.Thực hành: ( S/132) *.Bài 1: HS đọc tự giải.
-Bằng 100 năm -Bằng 60 phuùt.
-HS thực hành
(13)-Làm vào Mỗi em lên bảng làm
*.Bài 2: HS đọc đề tự giải.
4-.Cuûng coá:
?.Muốn thực phép cộng số đo thời gian chúng phải làm nào?
?.Một phút? Tổng kết nhận xét
a) năm tháng năm tháng
12 năm 15 tháng = 13 năm tháng 05 phút 13 phút 32 phút 15 phút 37 phút 28 phút
3 ngày 20 ngày 15
ngày 35 = ngày 11 *.Bài 2:
Thời gian Lâm từ nhà đến Viện bảo tàng lịch sử là:
35 phút + 20 phút = 2g 55ph Đáp số: 55 phút
-Sắp số đơn vị đo thẳng cột rồi thực phép cộng
-Bằng 60 phút.
TẬP ĐỌC
Tiết: 50 Bài dạy: CỬA SÔNG
(14)mạch lưu loát
-Biết đọc diễn cảm thơ với giọng thiết tha, gắn bó
-Hiểu ý nghĩa: Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả ca ngợi nghĩa tình thuỷ chung, biết nhớ cội nguồn.
3-.Học thuộc lòng 3,4 khổ thơ.
-GD BVMT.
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh minh hoạ sách giáo khoa (SGK)
-Bảng phụ viết đoạn HS cần luyện đọc học thuộc lòng III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-Cho HS đọc Phong cảnh đền Hùng H: Hãy kể điều em biết vua Hùng ?
-Cho HS nêu ý nghĩa câu ca dao : “Dù ngược xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba” -GV nhận xét-cho điểm
B.Dạy mới:
-GV giới thiệu ghi tựa lên bảng. 2/.HD HS luyện đọc tìm hiểu bài: a/.Luyện đọc:
-Cho HS đọc toàn -Cho HS quan sát tranh
-HS nối tiếp đọc đoạn -Lần 1: Cho HS rút từ (câu) kho ùrồi đọc -Lần 2: Rút từ (chú giải)
-Cho HS giải thích thêm (then khố, mênh mơng, cần mẫn, nơng sâu, tơm rảo, lấp lố )
-GV uốn nắn sửa chữa cách đọc
-2 em đọc trả lời câu hỏi
-Vua Hùng người lập nước Văn Lang, đóng thành Phong Châu, vùng Phú Thọ, cách khoảng 3000 năm
-Gợi lên truyền thuyết tốt đẹp người dân VN chung thuỷ, luôn nhớ cội nguồn dân tộc
-2 em nối tiếp đọc văn -HS xem tranh minh hoạ
-Mỗi tốp em nối tiếp đọc -HS nêu nghĩa từ giải
(15)-Cho HS đọc theo cặp, -GV đọc mẫu tồn
b/.Tìm hiểu bài:
H: Trong khổ thơ đầu tác giả dùng từ ngữ để nói nơi sơng chảy biển ? Cách giới thiệu có hay ?
-GV : Đó biện pháp chơi chữ
H: Theo thơ, cửa sông địa điểm đặc biệt ?
H : Phép nhân hoá khổ thơ cuối giúp tác giả nói điều lịng cửa sơng cội nguồn ?
-Cho hs nêu ý nghóa -Gv ghi bảng
c/.HD HS đọc diễn cảm.
-Cho HS đọc diễn cảm toàn -Cho HS đọc diễn cảm khổ 4, -GV đọc mẫu khổ thơ 4,
-Cho HS thi đọc diễn cảm khổ 4, -Cho lớp nhận xét tuyên dương 3/.C ủ n g c ố -d ặ n dò
Cho hs nêu lại ý nghóa
-GD.VSMT : Qua em phải biết quý trọng bảo vệ môi trường thiên nhiên đất nước ta.
-Nhận xét tiết học, dặn dò, xem lại
va học thuộc lòng thơ, ø chuẩn bị baøi sau
-HS đọc theo cặp, 1,2 em đọc -HS lắng nghe để tìm hiểu
-Là cửa khơng then khố, khơng khép lại, cách nói đặc biệt, cửa sơng cửa khác cửa bình thường, khơng then có khố, làm cho người đọc cảm thấy cửa sông thân quen
-Là nơi dịng sơng giữ lại phù sa để bồi đắp bãi bờ, nơi nước chảy vào biển rộng, nơi biển tìm với đất liền…… -Dù “giáp mặt” … ”chẳng dứt” …”nhớ” giúp tác giả nói “tấm lịng” cửa sơng khơng qn cội nguồn
-HS nêu ý nghóa
-6 em đọc diễn cảm nối tiếp toàn -Vài em luyện đọc diễn cảm
(16)Tiết: 25 Bài dạy: VÌ MUÔN DÂN.
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CAÀU:
-Dựa vào lời kể GV tranh minh hoạ, kể đoạn toàn câu chuyện
-Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa : Trần Hưng Đạo người cao thượng, biết cách cư xử đại nghĩa
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh SGK Sơ đồ SGV Bảng lớp ghi sẵn từ giải SGK. III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A:Kiểm tra cũ :
-Cho HS kể lại việc làm tốt góp phần bảo vệ TTAN nơi làng xóm
-GV nhận xét – cho điểm B: Giảng mới:
1/.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ghi tựa lên bảng -GV kể toàn chuyện lần gải nghĩa số từ khó viết lên
-GV dán sơ đồ giới thiệu nhân vật có tên truyện, giải thích sơ lược cho HS nắm
-GV kể lại lần 2, vừa kể vừa vào tranh minh
-Cho HS mở SGK
-GV hướng dẫn HS cách quan sát tranh -Gọi HS lên bảng thuyết minh tranh -GV tóm lại sau tranh
-2 em kể lại chuyện
-HS lắng nghe
-HS mở SGK -HS quan sát tranh
(17)-GV nhắc nhở trước cho HS kể -Cho HS kể theo nhóm, em kể tranh
-1 em kể tranh
-HS trao đổi ý nghĩa câu chuyện -GV ghi ý nghĩa câu chuyện lên bảng -Cả lớp GV nhận xét bạn kể hay ý nghĩa sâu sắc tuyên dương -GV nhận xét tiét học Dặn dò nhà tập kể lại nhiều lần
-Từng tốp em kể đoạn câu chuyện theo tranh
-1 em kể câu chuyện -HS nêu ý nghóa câu chuyện
ĐỊA LÍ Tiết: 25 Bài dạy: CHÂU PHI.
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Mơ tả sơ lược vị trí, giới hạn châu Phi
-Nêu số đặc điểm địa hình, khí hậu
-Sử dụng Địa cầu, dồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ CP -Chỉ vị trí hoang mạc Xa-ha-ra đồ (lược đồ)
-K,G : Giải thích châu Phi có khí hậu khơ nóng bậc giới : Vì nằm vịng đai nhiệt đới, diện tích rộng lớn, lại khơng có biển ăn sâu vào đất liền Dựa vào lược đồ trống ghi tên châu lục đại dương giáp với châu Phi
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Bản đồ tự nhiên châu Phi Quả địa câu Aûnh SGK Sơ đồ SGV III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
(18)châu Á châu Aâu -GV nhận xét cho điểm B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ghi tựa lên bảng
*Phần : Vị trí địa lí, giới hạn. *Hoạt động :
-Cho HS quan sát lược đồ hình SGK. H : Châu Phi giáp châu lục, biển đại dương ?
H : Đường xích đạo qua phần lãnh thổ châu Phi ?
-GV địa cầu vị trí địa lí châu Phi, châu Phi có vị trí địa lí nằm cân xứng hai bên đường xích đạo đại phận lãnh thổ nằm vùng hai chí tuyến
-GV kết luận : Châu Phi có diện tích lớn thứ ba giới, sai châu Á, châu Mĩ *Phần : Đặc điểm châu Phi.
*Hoạt động : Thảo luận nhóm.
-Cho HS đọc thơng tin, quan sát ảnh SGK lược đồ để trả lời
H : Địa hình châu Phi có đặc điểm ? H : Khí hậu châu Phi có đặc điểm khác châu lục học
-Cho HS đọc tên cao nguyên bồn địa châu Phi
-HS quan sát lược đồ, đồ
+Giáp phía nam châu u, phía tây nam châu Á
+Giáp biển : Địa Trung Hải
+Giáp đại dương : Đại Tây Dương, Aán Độ Dương
-Đi ngang qua châu lục Bồn Địa Côn-Gô
-Cả lớp theo dõi nhận xét
-Thảo luận nhóm đôi
-HS đọc thơng tin quan sát
-Địa hình châu Phi tương đối cao, coi cao ngun khổng lồ
-Khí hậu nóng, khô bậc giới.Đại phận lãnh thổ hoang mạc xa van
-HS đọc tên cao nguyên Bồn Địa lược đồ ; Cao nguyên Ê-ti-ô-pi, Đông Phi
(19)H : Đọc tên sông lớn châu Phi
-Cho HS hoang mạc xa-ha-ra, nơi có xa-van
-GV gắn sơ đồ mối quan hệ yếu tố quang cảnh tự nhiên
-Cho HS thi gắn ảnh vào vị trí chúng đồ
-Cho HS đọc nội dung ghi nhớ SGK *Củng cố – dặn dị :
-GV nhận xét tiết học dặn dò HS xem lại
Côn-gô Ca-la-ha-ri
-Sơng Ni-giê, Cơn-gơ, Nin, Dăm-Bedi -HS lược đồ
+Hoang mạc có diện tích lớn
-HS thi đua gắn ảnh
-Vài em đọc nội dung ghi nhớ SGK
KĨ THUẬT
Tiết: 25 Bài dạy: LẮP XE BEN (TIẾT 2).
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Chọn đủ chi tiết để lắp xe ben
-Biết cách lắp lắp xe ben theo mẫu Xe lắp tương đối chắn, chuyển động
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Mẫu xe ben lắp sẵn Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIAÙO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-Cho HS chọn đủ chi tiết theo SGK xếp loại vào nắp hộp -Cho HS đọc phần ghi nhớ
-GV nhận xét chung B.Dạy mới:
1/.GTB : GV gtb ghi tựa lên bảng. *Hoạt động :
-Cho HS quan sát hình đọc nội dung
-HS lớp chọn chi tiết lắp -Vài em nêu
(20)từng bước lắp SGK -Cho HS lắp phận xe
-GV nhắc nhở : Khi lắp khung sàn xe giá đỡ cần ý vị trí thẳng lỗ, 11 lỗ chữ U dài Khi lắp hệ thống trục bánh xe sau, cần lắp đủ số vòng hãm cho trục -GV theo dõi uốn nắn kịp thời em làm sai lúng túng
-Cho HS lắp ráp xe ben theo bước SGK
-GV nhắc nhở : Khi lắp xong cần kiểm tra nâng lên, hạ xuống thùng xe -GV kiểm tra đánh giá HS hoàn thành săn phẩm
*Củng cố – dặn dò :
-Cho HS đọc phần ghi nhớ SGK
-GV nhận xét tinh thần thái độ học tập HS Chuẩn bị tiết sau trưng bày sản phẩm
-HS tiến hành lắp phận
-HS lắp ráp xe ben theo bước
-HS trưng bày sản phẩm vừa hoàn thành
-Vài em đọc ghi nhớ SGK
Ngày soạn:………
Ngày dạy: Thứ năm 01/03/2012
TẬP LÀM VĂN
Tiết: 49 Bài dạy: TẢ ĐỒ VẬT (KIỂM TRA VIẾT).
I-.MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Viết văn đủ phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ ý, dùng từ, đặt câu đúng, lời văn tự nhiên
II-.ÑDDH: Giấy kiểm tra.
(21)A.Kiểm tra cuõ:
-GV nhận xét sơ lược tiết trước B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tự lên bảng
-Cho HS đọc đề bài. -Cho HS đọc dàn ý
-GV nhắc nhở lại tư làm bài, nội dung cách thức làm bài, dựa vào dàn ý để viết thành bvăn hồn chỉnh
-Cho HS làm -GV thu
*Củng cố – dặn dò :
-GV nhận xét chung tinh thần làm việc lớp, khen ngợi học tốt.Chuẩn bị tiết TLV sau
-1 em đọc đề SGK
-Vài em đọc lại dàn ý tiết trước SGK
-HS tự làm vào giấy kiểm tra -HS nộp
TOÁN
Tiết: 124 Bài dạy: TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN
A-.MỤC TIÊU: Biết :
-Thực phép trừ hai số đo thời gian
-Vận dụng giải toán đơn giản Làm tập ; B-.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên ghi sẵn đề lên bảng ví dụ C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1-.BC :
(22)thời gian chúng phải làm nào? ?.Một phút? 2-.Thực phép cơng:
Thí dụ 1:
-GV gợi ý để HS đặt phép tính Ví dụ 2: Hướng dẫn HS cách đổi đơn vị để có phép trừ thực 3-.Thực hành: ( S/133)
*.Bài 1: HS đọc tự giải.
*.Bài 2: HS đọc đề tự giải.
4-.Cuûng coá:
?.Muốn thực phép trừ số đo thời gian chúng phải làm nào?
?.Một ngày giờ? Tổng kết nhận xét
rồi thực phép cộng. -Bằng 60 phút.
*.Baøi 1:
a) 23 phút 25 giây 15 phút 12 giây 08 phút 13 giây
b).54 phút 21 giây = 53 phút 81 giây 21 phút 34 giây 32 phút 47 giây c).22 15 phút= 21 75 phút
12 35 phút 40 phút *.Bài 2:
a). 22 ngày 12 ngày 19 ngày
b).14 ngày 15 = 13 ngày 39 ngày 17 10 ngày 22 c).13 năm tháng = 12 năm 14 tháng
năm tháng năm 08 tháng -Sắp số đơn vị đo thẳng cột rồi thực phép trừ.
Bằng 24 giờ.
(23)BẰNG THAY THẾ TỪ NGỮ
I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Hiểu liên kết câu cách thay từ ngữ
-Biết sử dụng cách thay từ ngữ để liên kết câu hiểu tác dụng việc thay (làm tập mục III)
II-.ĐDDH: -Bảng phụ chép sẵn tập Viết sẵn đoạn văn BT 1,2 (LT). III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-Cho HS nêu kết tập -GV nhận xét cho điểm
B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi tựa lên bảng
*Phần nhận xét : *Bài tập :
-Cho HS đọc nội dung tập -GV nhắc em ý câu
H : Tìm từ ngữ Trần Quốc Tuấn câu ?
-GV gắn bảng phụ tập
-Cho HS làm gạch tập -Cả lớp GV nhận xét
*.Bài tập
-Cho HS đọc đề
-Cho HS suy nghó phát biểu
H : Vì cách diễn đạt đoạn văn hay đoạn văn ?
-GV kết luận : Việc thay từ ngữ từ nghĩa gọi phép thay
-HS nêu từ thiếu vào chỗ trống
-1 em đọc đề giải SGK
-Đoạn văn có câu, câu nói Trần Quốc Tuấn
-1 HS lên bảng làm bài, em khác làm vào tập
(Hưng Đạo Vương, ông, vị Quốc Công tiết chế, vị Chủ tướng tài ba, Hưng Đạo Vương, ông, người)
-1 em đọc đề
-HS suy nghó phát biểu
(24)thế từ ngữ
-Cho HS đọc nội dung ghi nhớ SGK *Hướng dẫn HS làm tập:
*Bài tập :
-Cho HS đọc đề
-Cho HS lên bảng trình bày -Cả lớp GV nhận xét
-Cho HS nêu lại ghi nhớ SGK -Củng cố – dặn dị :
-GV nhận xét tiết học , dặn HS nhà xem lại chuẩn bị sau
-Vài em đọc ghi nhớ SGK -1 em đọc đề
-2 em leân bảng trình bày
(anh – Long, người liên lạc – người đặt hộp thư, anh – Long, – vật gợi hình ảnh V) Việc thay từ ngữ có tác dụng liên kết câu
-Vài em đọc ghi nhớ SGK
Ngày soạn:………
Ngày dạy: Thứ sáu 02/03/2012 TẬP LÀM VĂN
Tiết: 50 Bài dạy: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI
I-.MUÏC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ va gợi ý giáo viên, viết tiếp lời đối thoại kịch với nội dung phù hợp (BT2)
(25)II-.ÑDDH: Giấy kiểm tra.
III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
-GV nhận xét sơ lược tiết trước B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tự lên bảng
*Bài tập : Cho HS đọc đề bài. -Cho HS đọc thầm đoạn văn *Bài tập 2: Hoạt động nhóm. -Cho HS đọc đề bài.
-GV nhắc nhở lại nọi dung đề viết ý thể tính cách hai nhân vật -Cho nhóm làm việc
-GV theo dõi giúp đỡ nhóm -Cho nhóm trình bày kết
-Cả lớp GV nhận xét, bình chọn nhóm viết hợp lí, hay
*Bài tập : Hoạt động nhóm.
-KNS: Kĩ hợp tác để hồn chỉnh màn kịch.
-Cho nhóm tự phân vai đọc -Cả lớp GV nhận xét, bình chọn tun dương
*Củng cố – dặn doø :
-GV nhận xét chung tinh thần làm việc lớp, khen ngợi nhóm hay, viết lại tập C.bị tiết TLV sau
-1 em đọc đề SGK
-Cả lớp đọc thầm Thái sư TTĐ -SGK -Thảo luận nhóm
-3 em, em đọc tên truyện nhân vật, cảnh trí, thời gian em đọc gợi ý lời đối thoại, em đọc to gợi ý SGK
-Các nhóm dựa vào gợi ý viết tiếp lời đối thoại, hoàn chỉnh kịch, viết vào giấy khổ to
-Đại diện nhóm đọc lời đối thoại -Thảo luận luận
-1 em đọc đề
-các nhóm nối tiếp đọc theo kiểu phân vai
TỐN
Tiết: 125 Bài dạy: LUYỆN TẬP
(26)-Vận dụng giải tốn có nội dung thực tế Làm tập b ; ; B-.CHUẨN BỊ:
C-.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1-.Bài cuõ:
?.Muốn thực phép trừ số đo thời gian chúng phải làm nào?
?.Muốn thực phép cộng số đo thời gian chúng phải làm nào?
2-.Thực hành: ( S/134)
*.Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống HS đọc tự giải
*.Bài 2: HS đọc đề tự giải.
*.Bài 3: HS đọc đề tự giải.
3-.Củng cố:
?.Muốn thực phép trừ số đo thời gian chúng phải làm nào?
?.Một kỉ năm? Tổng kết nhận xét
-Sắp số đơn vị đo thẳng cột rồi thực phép trừ.
-Sắp số đơn vị đo thẳng cột rồi thực phép cộng.
*.Baøi 1:
b) 1,6 = 96 phút
2 15 phút = 135 phút 2,5 = 150 phút
4 phút 25 giây = 265 giây
*.Bài 2:
a) năm tháng+13 năm tháng = 15 năm 11 tháng
b).4 ngày 21 + ngày 15 = 10 ngày 12
c).13 34 phút + 35 phút = 20 09 phút
*.Baøi 3:
a).4 năm tháng - năm tháng = năm t
b).15 ngày - 10 ngày 12 = ngày 18
c).13 23 phút - 45 phút = 38 p
-Sắp số đơn vị đo thẳng cột rồi thực phép trừ.
-Bằng 100 năm.
LỊCH SỬ
(27)I-.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Biết Tổng tiến công dậy quân dân miền Nam vào dịp tết Mậu Thân (1968), tiêu biểu chiến đấu Sứ quán Mĩ Sài Gòn : Tết mậu Thân 1968, quân dân miền Nam đồng loạt tổng tiến công dậy khắp thành phố thị xã Cuộc chiến đấu Sứ quán Mĩ diễn liệt kiện tiêu biểu Tổng tiến công
II-.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Aûnh SGK
III-.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A.Kiểm tra cũ:
H : Ta mở đường Trường Sơn nhằm mục đích ?
-Cho HS nêu nội dung học -GV nhận xét cho ñieåm
B.Dạy mới:
1/.Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi tựa lên bảng
*Hoạt động :
-Cho HS đọc SGK (từ đầu …của địch) -GV nêu nhiệm vụ học tập
*Hoạt động : Hoạt động nhóm.
-Hướng dẫn HS tìm chi tiết nói lên cơng bất ngờ đồng loạt nhân dân ta vào dịp tết Mậu Thân 1968 -Cho nhóm trình bày kết
-GV nhận xét chung *Hoạt động :
-Chi viện cho miền Nam thực nhiệm vụ thống đất nước
-1 em neâu
-2 em đọc SGK
-Thảo luận nhóm
-Đại diện nhóm trình bày kết
+Bất ngờ : Tấn công vào đêm giao thừa, đánh vào quan đầu não địch, đánh vào thành phố lớn
+Đồng loạt : Cuộc Tổng tiến công dậy đồng loạt nhiều thị xã, thành phố, chi khu quân
(28)-Cho HS đọc tiếp SGK.
H : Kể lại chiến đấu quân giải phóng Sứ quán Mĩ Sài Gịn
-Cho nhóm trình bày -GV kết luận
*Hoạt động :
H : Ý nghóa Tổng tiến công dậy tết Mậu Thân 1968
-Cho HS tìm hiểu thời điểm cách đánh, tinh thần quân dân ta
-Cả lớp GV nhận xét
-Cho HS đọc nội dung SGK, ghi bảng. *Củng cố – dăn dị :
-GV nhận xét tiết học dặn dò HS xem lại
-Thảo luận nhóm -HS đọc SGK
-HS nhóm dựa vào thơng tin SGK mà trình bày
-Đại diện nhóm trình bày -Các nhóm khác nhận xét
-Tập kích chiến lược, thắng lợi to lớn, đánh dấu giai đoạn cách mạng miền Nam
-Ta tiến công địch khắp miền Nam, làm cho địch hoang mang lo sợ Sự kiện tạo bước ngoặc cho kháng chiến chống Mĩ cứu nước
-Cả lớp nhận xét, bổ sung