Biết độ dài của cạnh AC (đơn vị dm) là một số nguyên.. Vậy cửa hàng kinh doanh tốt nhất là.![r]
(1)BÀI THI SỐ Chọn đáp án đúng: Câu 1:
Trong biểu thức sau, biểu thức đưa đơn thức đồng dạng với đơn thức
Câu 2:
có thể viết dạng: số nguyên
số thập phân vô hạn tuần hồn số vơ tỷ
số thập phân hữu hạn Câu 3:
Biết x tỉ lệ thuận với y, hai giá trị x có tổng 3, hai giá trị y có tổng Hệ số tỉ lệ thuận y x là:
Câu 4:
Nếu giá trị x tăng lên lần giá trị y giảm lần giá trị biểu thức
Tăng lần Không đổi Tăng lần Tăng lần Câu 5:
Tam giác ABC có góc A tù, AB= 25 cm, AC= 26 cm, đường cao AH= 24 cm Độ dài cạnh BC là:
(2)7 cm 13 cm Câu 6:
Tam giác ABC có AB = 1dm, BC = 5dm Biết độ dài cạnh AC (đơn vị dm) số nguyên Vậy tam giác ABC tam giác
đều cân A vuông cân C Câu 7:
Trung bình cộng số nguyên dương, chẵn nhỏ 100 50
48 52 51 Câu 8:
Biết tổng ba phân số tối giản , tử chúng tỉ lệ nghịch với 20, 4, 5; mẫu chúng tỉ lệ thuận với 1, 3, Ba phân số là:
; ; ; ; ; ; ; ; Câu 9:
Khi biến x ngun biểu thức có giá trị nhỏ -1
-3 -2 -4 Câu 10:
(3)Cửa hàng thứ Cửa hàng thứ hai Cửa hàng thứ ba
Ba cửa hàng kinh doanh BÀI THI SỐ
Chọn đáp án đúng: Câu 1:
Khẳng định: “nếu hình chiếu tương ứng đường xiên đường xiên không kẻ từ điểm”
Đúng Sai
Câu 2:
Cho tam giác ABC vuông A, vẽ trung tuyến AM Trên tia đối tia MA lấy điểm D cho MD = MA Tìm khẳng định sai khẳng định sau:
Tam giác ACD vuông C AB // CD
∆MAB = ∆MDC AD vng góc với BC Câu 3:
Tam giác cân có cạnh bên 3cm, cạnh đáy 4cm có chu vi bằng: 7cm
10cm 11cm
Một kết khác Câu 4:
Trung bình cộng số nguyên dương, chẵn nhỏ 100 50
48 52 51 Câu 5:
Nếu 15a + 4b = 12b + a = số trung bình cộng a b bao nhiêu? 0,3125
(4)10 16 Câu 6:
Nếu 12a + 3b = 7b - 2a = trung bình cộng a b bằng:
5 0,5 -1 Câu 7:
Nếu giá trị x tăng lên lần giá trị y giảm lần giá trị biểu thức
Tăng lần Giảm lần Không đổi Tăng lần Câu 8:
Giá trị sau n thỏa mãn đẳng thức ? 10
19 20 21 Câu 9:
Khi biến x nguyên biểu thức có giá trị nhỏ -1
-3 -2 -4 Câu 10:
Số số nguyên x cho số nguyên
(5)8 Câu 1:
Cho tam giác MNP vuông P, MN=6cm NP=5cm Độ dài cạnh MP là: 11cm
Câu 2:
Hai tam giác cân có hai cặp cạnh nhau, hay sai? Đúng
Sai
Câu 3:
Sắp xếp góc tam giác ABC theo thứ tự tăng dần biếtAB=75cm; AC=60cm; BC=85cm;
Câu 4:
Từ điểm A nằm đường thẳng d kẻ đường xiên AM, AN đường vng góc AH Biết HM =5cm; HN =3cm Khi đó:
AM < AN AM > AN AM = AN Câu 5:
Viết số 15 dạng tổng ba số biết ba số tỉ lệ thuận với ; Ba số là:
3,5; 4,6; 6,9 3,6; 4,8; 6,6 3,2; 4,9; 6,9 3,6; 4,5; 6,9 Câu 6:
(6)đều cân A vuông cân C Câu 7:
Giá trị biểu thức x=1và y=3 161
17 103 79 Câu 8:
Cho tam giác ABC cân A, , BC = cm Đường vng góc với AB A cắt BC M Ta có độ dài đoạn thẳng MC bằng:
1 cm cm cm cm Câu 9:
Cho dãy tỉ số
Nếu
thì giá trị biểu thức bằng:
-4 -2 Câu 10:
Giá trị dương x thỏa mãn đẳng thức:
(7)19
BÀI THI SỐ
Điền kết thích hợp vào chỗ ( ): Câu 1:
Giá trị biểu thức x = 2; y = z = Hãy điền số thích hợp vào chỗ !
Câu 2:
Độ dài hai cạnh góc vng tam giác vuông Độ dài cạnh huyền cm
Câu 3:
Cho tam giác ABC đều, AH đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC Số đo góc
Câu 4:
Trung bình cộng x, 2x, 3x, … , 9x 90 Vậy x Câu 5:
Chu vi tam giác cân có độ dài hai cạnh 5cm 14cm cm Câu 6:
Cho chữ số a,b,c,d thoả mãn Vậy số
Câu 7:
Số cặp số nguyên (x,y) thoả mãn x+y+xy =3 Câu 8:
Ba tổ cơng nhân có mức sản xuất tỉ lệ với 5; 4; Tổ I tăng suất 10%, tổ II tăng suất 20% tổ III tăng suất lên 30% Do thời gian tổ I làm nhiều tổ III 32 sản phẩm Như tổng số sản phẩm mà ba tổ làm
sản phẩm
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp ! Câu 9:
Cho tam giác ABC cân A Trên hai cạnh AB AC lấy hai điểm M N cho AM
= AN So sánh độ dài , ta có
Câu 10:
Cho tam giác ABC,các tia phân giác góc B góc C cắt O Nếu OB < OC
thì AB AC
BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số số thập phân phải viết số thập phân gọn dùng dấu (,) bàn phím để đánh dấu phẩy số thập phân) Câu 1:
Biết , giá trị biểu thức
(8)Câu 2:
Số tự nhiên thỏa mãn đẳng thức
Điền kết thích hợp vào chỗ ( ): Câu 3:
Sau rút gọn biểu thức ta đơn thức có hệ số Hãy điền số thích hợp vào chỗ !
Câu 4:
Cho tam giác ABC có góc A B 30 độ 60 độ Biết BC=3cm Độ dài cạnh
AB cm
Câu 5:
Giá trị biểu thức tạix = y = Câu 6:
Đĩa xe đạp có 48 răng, cịn líp (gắn vào bánh sau xe đạp) có 18 Khi bánh xe đạp quay vịng đùi đĩa quay vòng
Câu 7:
Giá trị lớn biểu thức Câu 8:
Cho ba số tự nhiên có ước số chung lớn 12 Ba số tỉ lệ nghịch với 4; 6; 15 Tổng ba số
Câu 9:
Ba số tự nhiên có ước chung lớn 12 ba số tỉ lệ nghịch với 4; 6; 15 Số lớn ba số
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp ! Câu 10:
Điền dấu >, < ,= vào chỗ trống: BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số số thập phân phải viết số thập phân gọn dùng dấu (,) bàn phím để đánh dấu phẩy số thập phân) Câu 1:
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, đường cao AH H nằm B M, AB = 15 cm, AH = 12 cm, HC = 16 cm Số đo góc BAC
Điền kết thích hợp vào chỗ ( ): Câu 2:
Sau rút gọn biểu thức ta đơn thức có bậc Hãy điền số thích hợp vào chỗ !
Câu 3:
(9)Câu 4:
Giá trị a thoả mãn Câu 5:
Cho tam giác ABC, AB = 12, AC = 5, BC = 13 Khoảng cách từ B đến đường thẳng AC
là cm
Câu 6:
Nếu phương trình có nghiệm ngun (x,y) x chia có số dư Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông A Biết trung tuyến AM cắt phân giác BD K, Vậy =
Câu 8:
Gọi A giao điểm đường thẳng y = - 3x + đường cong Biết A nằm góc phần tư thứ mặt phẳng tọa độ xOy Tọa độ A ( ) (nhập hoành độ tung độ theo thứ tự, ngăn cách dấu ‘’;’’)
Câu 9:
Cho ba số không âm thoả mãn a+3b=8 a+b+3c=10 Giá trị lớn a+2b+c Câu 10:
Cho số Chữ số hàng đơn vị số A
BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số số thập phân phải viết số thập phân gọn dùng dấu (,) bàn phím để đánh dấu phẩy số thập phân) Câu 1:
Giá trị biểu thức
Điền kết thích hợp vào chỗ ( ): Câu 2:
Số giá trị nguyên x mà thay vào đơn thức ta giá trị nhỏ 15 Hãy điền số thích hợp vào chỗ !
Câu 3:
Hai bánh xe nối với dây tời Bánh xe lớn có bán kính 15 cm Bánh xe nhỏ có bán kính 10 cm Bánh xe lớn quay 25 vòng phút Bánh xe nhỏ quay
vòng phút Câu 4:
(10)Câu 5:
Cho tam giác ABC, vẽ phía ngồi tam giác tam giác vuông cân ABD (tại D) ACE (tại E) M trung điểm cạnh BC Vậy =
Câu 6:
Cho tam giác ABC có Trên tia đối tia AC lấy điểm D cho AD = AB Số đo góc CBD
Câu 7:
Cho ba số không âm thoả mãn a+3b=8 2a+c=7 Giá trị nhỏ a+b+c Câu 8:
Ba số tự nhiên có ước chung lớn 25 ba số tỉ lệ nghịch với 4; 6; 15 Số nhỏ ba số
Câu 9:
Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn Kết n = Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ cho thích hợp !
Câu 10:
Cho tam giác ABC, , phân giác BD CE cắt O Trên cạnh BC lấy
hai điểm I K cho Khi đó, ta có BE + CD BC
(nhập kết so sánh thích hợp vào trống) BÀI THI SỐ
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số số thập phân phải viết số thập phân gọn dùng dấu (,) bàn phím để đánh dấu phẩy số thập phân) Câu 1:
Giá trị biểu thức 143.(0,(21) – 0,(12)) Câu 2:
Giá trị biểu thức
Điền kết thích hợp vào chỗ ( ): Câu 3:
Cho tam giác ABC, đường phân giác góc cắt I, Vậy
Hãy điền số thích hợp vào chỗ ! Câu 4:
Giá trị không âm thoả mãn phương trình Câu 5:
Cho tam giác ABC vuông A, AB = AC = cm Khoảng cách từ A đến đường thẳng
(11)Câu 6:
Tam giác ABC cân A có Đường trung trực AB cắt đường thẳng BC D Trên tia đối tia AD lấy điểm E cho AE=CD Vậy =
Câu 7:
Cho tam giác ABC vuông A Biết trung tuyến AM cắt phân giác BD K, Vậy =
Câu 8:
Trên mặt phẳng toạ độ cho hai điểm A(0;2) B(3;2), lấy điểm M thuộc trục hoành Giá trị nhỏ MA+MB
Câu 9:
Cho 10 đường thẳng phân biệt qua điểm Số cặp góc đối đỉnh tạo cặp
Câu 10: