+ Hãy thiết kế một cuốn cẩm nang nhỏ, viết 5 biện pháp tạo cảm hứng học tập. Sau đó, tặng cho người bạn thân của em.. Kiến thức: Nhận biết một số nét về dân cư, kinh tế của các nước Nga,[r]
(1)TUẦN 23 Ngày soạn 21/02/2019
Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 02 năm 2019 Toán
TIẾT 111: XĂNG- TI -MÉT KHỐI ĐỀ -XI -MÉT KHỐI I/ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
1 Kiến thức: HS có biểu tượng xăng-ti- mét khối, đề-xi- mét khối, đọc viết số đo
2 Kĩ năng: Nhận biết mối quan hệ xăng- ti- mét khối đề -xi- mét khối Biết giải số tập có liên quan đến xăng- ti- mét khối đề -xi- mét khối
3 Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bộ đồ dùng dạy học toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A KT cũ: (4’)
Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi sau: H: Hình A gồm hlp nhỏ hình B gồm hlp nhỏ thể tích hình lớn hơn?
- GV nhận xét đánh giá B Bài mới:
1 GV giới thiệu :
2 Hình thành biểu tượng xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối: (12’)
- GV giới thiệu hình lập phương cạnh 1dm 1cm
- GV giới thiệu xăng-ti-mét khối đề – xi-mét khối (bằng đồ dùng trực quan), nêu: hình lập phương có cạnh dài cm Thể tích hình lập phương cm3 (HSNK)
- Vậy xăng -ti- mét khối gì? - Xăng –ti-mét khối viết tắt : cm3
- Nêu tiếp: hình lập phương có cạnh dài dm Vậy thể tích hình lập phương 1dm3
- Đề-xi- mét khối gì?
- Đề xi-mét khối viết tắt là: dm3
- GV nêu: Hình lập phương có cạnh 1dm gồm: 10 × 10 × 10 = 1000 hình
- Hình A gồm 45 hlp nhỏ hình B gồm 27 hlp nhỏ thể tích hình A lớn thể tích hình B
- Lớp nhận xét - HS lắng nghe
- cho HS quan sát, nhận xét - Quan sát, nhận xét
- Xăng -ti-mét khối thể tích hình lập phương có cạnh dài 1cm
(2)lập phương cạnh 1cm Ta có : dm3 =1000cm3
- GV yêu cầu vài HS nhắc lại 3 Luyện tập
Bài (12’) Viết vào ô trống theo mẫu - Gọi HS đọc yêu cầu tập
- Gv treo bảng phụ ghi số liệu (chuẩn bị sẵn) lên bảng
- Yêu cầu HS lên bảng hoàn thành bảng sau:
- HS nhắc lại
- HS đọc yêu cầu tập
- Cả lớp làm vào (đổi kiểm tra cho nhau)
Viết số Đọc số
76 cm3 Bảy mươi sáu xăng- ti- mét khối
519 dm3 Năm trăm mười chín đề- xi- mét
khối
85,08 dm3 Tám mươi lăm phẩy không tám
đề-xi-mét khối
5
cm3
Bốn phần năm Xăng - ti- mét khối
192 cm3 Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét
khối
2001 dm3 Hai nghìn khơng trăm linh
đề-xi-mét khối
8
cm3
Ba phần tám xăng- ti- mét khối - Gv nhận xét chốt lại kết
Bài 2: (9’) Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- GV yêu cầu HS làm cá nhân vào – gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét chốt lại kết
- GV nhận xét đánh giá làm học sinh
3 Củng cố - Dặn dò (3’)
- Y/c HS nhắc cm3, dm3
- Nêu mối quan hệ hai đơn vị đo - Dặn HS xem ôn lại nội dung
- HS đọc yêu cầu tập - HS làm bài, HS lên bảng a) dm3 = 1000 cm3
5,8 dm3 = 5800 cm3
375 dm3 = 375000 cm3
dm3 = 800 cm3
b) 2000 cm3 = 2 dm3
154000 cm3 = 154 dm3
490000 cm3 = 490 dm3
5100 cm3 = 5,1 dm3
(3)bài Chuẩn bị bài: Mét khối
-Tập đọc
TIẾT 45: PHÂN XỬ TÀI TÌNH I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện vị quan án
2 Kĩ năng: Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn văn với giọng hồi hộp, hào hứng, thể niềm khâm phục người kể chuyện tài xử kiện ông quan án Thái độ: Khâm phục học tập đức tính tốt ơng quan án
II/ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- GV: Tranh minh họa đọc SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ.(5')
- 2, HS đọc thuộc bài: Cao Bằng trả lời câu hỏi cuối
- Nhận xét
B Bài mới.(30') a) Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích, yêu cầu học b) Hướng dẫn HS luyện đọc (10') - Y/c 1, em học đọc
- Mời em nối tiếp đọc đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Bà lấy trộm + Đoạn 2: tiếp đến Kẻ phải cúi đầu chịu tội
+ Đoạn 3: Phần lại
- GV kết hợp sửa chữa lỗi phát âm, ngắt nghỉ chưa giọng đọc ch-ưa phù hợp với nhân vật
- Yc HS đọc nối tiếp L3, GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa số từ khó phần giải thích SGK
- GV đọc diễn cảm tồn – giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, chuyển giọng linh hoạt cho phù hợp đoạn n.vật c) Hd tìm hiểu bài.(30')
- Y/c HS đọc thầm đoạn 1-2 trả lời câu hỏi :
+ Vị quan án người ntn?
+ Hai người đàn bà đến công đường nhờ
- HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi
- Hs lắng nghe
- em đọc Lớp theo dõi - HS đọc, lớp theo dõi
- HS đọc nối tiếp (mỗi em đoạn), lớp nhận xét bạn đọc
- HS đọc kết hợp giải nghĩa số từ ngữ khó sách
- HS ý theo dõi
(4)ông xét xử việc gì?
+ Quan dùng biện pháp để tìm người lấy cắp vải?
- Y/c HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu
+ Vì quan cho người khơng khóc người lấy cắp?
+ Quan án xử vụ gì?
- Y/c HS đọc thầm đoạn trả lời câu hỏi:
+ Kể lại cách quan án tìm kẻ trộm tiền nhà chùa?
+ Vì Quan án lại dùng cách trên?
+ Quan án phá vụ án nhờ vào đâu?
+ Nêu ý bài?
- Mời số em nêu nội dung
- GV tóm ý ghi bảng d) Hd đọc diễn cảm.(8')
- GV tổ chức hd đọc phân vai (người dẫn chuyện, hai người đàn bà bán vải, quan án)
- Tổ chức thi đọc tổ đoạn cuối - GV HS nhận xét đánh giá bình chọn nhóm bạn đọc hay
3 Củng cố, dặn dò (5').
- Hãy nêu nội dung ý nghĩa - Liên hệ gd HS học tập tính đốn quan án
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị sau: Chú tuần
của nhờ quan xét xử
+ Quan dùng nhiều cách khác nhau: Cho địi người làm chứng khơng có; Cho lính nhà người đàn bà để xem xét; Sai xé vải làm đôi cho người nửa người bật khóc
+ Vì quan hiểu phải tự tay làm vải thấy đau xót, tiếc cơng sức lao động bị phá bỏ + Ý1: Quan án xử vụ tranh chấp tấm vải.
+ Quan án nói sư cụ biện lễ cúng phật, cho gọi hết sư vãi, kẻ ăn người chùa giao cho người nắm thóc
+Vì quan biết kẻ gian thường lo lắng nên lộ mặt ông nắm đặc điểm tâm lý nười chùa tin vào linh thiêngcủa đức phật
+ Nhờ thơng minh, đốn, ơng nắm đặc điểm tâm lý kẻ trộm +Ý :Quan án xử vụ trộm tiền ở nhà chùa.
+Ý chính: Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện vị quan án.
- HS luyện đọc theo hd GV, lớp theo dõi nhận xét giọng đọc nhân vật
- HS thi đọc tổ Mỗi tổ đại diện em tham gia đọc vai người dẫn chuyện quan án
-2, em nêu lại - HS theo dõi
BUỔI CHIỀU:
(5)TIẾT 23: NHÀ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU TIÊN CỦA NƯỚC TA I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: HS nêu đời vai trị nhà máy khí Hà Nội
2 Kĩ năng: Biết đóng góp nhà máy Cơ khí HN cho cơng XD đất nước
3 Thái độ: Giáo dục cho HS lòng yêu nước, tự hào dân tộc II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu học tập HS - Ảnh SGK phóng to
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ: (3’) Gọi HS lên trả lời:
+ Phong trào đồng khởi Bến Tre nổ hoàn cảnh ?
+ Nêu ý nghĩa phong trào đồng khởi - GV nhận xét, đánh giá
B Bài mới:
1.Giới thiệu -ghi đầu Nội dung
Hoạt động 1: Hoàn cảnh đời nhà máy khí Hà Nội: (12’)
- Cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi, thảo luận nhóm đơi + Tại Đảng phủ ta định xây dựng nhà máy khí Hà Nội?
Gợi ý: ? Nêu tình hình nước ta sau hồ bình lập lại ?Muốn xdựng Chủ nghĩa xã hội, giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh thống nước nhà, phải làm gì?
? Nhà máy khí Hà Nội đời tác động đến sự nghiệp cách mạng nước ta?
- GV chốt ý: Để xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội,
để làm hậu phương lớn cho miền Nam, cần cơng nghiệp hố sản xuất nước nhà Việc xây dựng các nhà máy đại điều tất yếu Nhà máy khí Hà nội là nhà máy đại nước ta.
Họat động 2: Nhà máy khí Hà Nội cho công cuộc xây dựng bảo vệ Tổ quốc: (16’)
- Cho HS thảo luận nhóm 4, làm vào phiếu tập trả lời câu hỏi:
Thời gian xây dựng Địa điểm:
Diện tích: Qui mô:
Nước giúp đỡ xây dựng: Các sản phẩm:
+ Nhà máy khí Hà Nội có đóng góp vào công xây dựng bảo vệ đất nước?
- YC học sinh quan sát ảnh để thấy niềm hân hoan Đảng, nhà nước ndân thủ đô lễ khánh thành nhà máy
- Chính quyền Mĩ-Diệm gây bao tội ác cho nhân dân VN
- Mở thời kì mới: Nhân dân miền Nam cầm vũ khí chống quân thù đẩy quân Mĩ quân đội Sài Gòn vào thế bị động, lúng túng.
- GV nhận xét
- Thảo luận nhóm đôi trả lời:
- Miền Bắc trở thành hậu phương lớn cho cách mạng miền Nam.
- Trang bị máy móc đại cho miền Bắc, thay thế các công cụ thô sơ, việc giúp tăng xuất và chất lượng lao động.
- Nhà máy làm nịng cốt cho ngành cơng nghiệp ở nước ta, góp phần tăng hiệu sản xuất tạo điều kiện tốt cho cách mạng thắng lợi.
- HS lắng nghe
- HS thỏa luận theo nhóm
+ Từ tháng 12/1955 đến tháng 4/1958 + Phía tây nam thủ Hà Nội +Hơn 10 vạn mét vuông
+ Lớn khu vực Đông Nam Á thời giờ + Liên Xô
+Máy bay, máy tiện, máy khoan, tiêu biểu tên lửa A12
Các sản phẩm nhà máy phục vụ công lao động xây dựng chủ nghĩa xã hội miền Bắc ,cùng bộ đội đánh giặc chiến trường miền nam (tên lửa A12).
- Nhà máy khí Hà Nội ln đạt thành tích to lớn, góp phần quan trọng vào cơng xd bvệ TQ .
(6)+ Đặt bối cảnh nước ta sau hiệp định Giơ-ne-vơ (rất nghèo nàn, lạc hậu, ta chưa xây dựng nhà máy đại nào, cở sở Pháp xây dựng bị chiến tranh tàn phá), em có suy nghĩ nghiệp này? - Gọi HS đọc ghi nhớ
C Củng cố - Dặn dò (3’)
- Gọi hs đọc ghi nhớ
- Về nhà học chuẩn bị sau: Đường Trường Sơn
- Là cố gắng lớn lao, đường lối táo bạo, thông minh Đảng Nhà nước, giúp đỡ của nhân dân Liên Xơ.
- HS đọc - HS đọc
- HS lắng nghe thực
-Chính tả ( Nhớ – viết)
TIẾT 23: CAO BẰNG I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Biết tìm viết danh từ riêng tên người tên địa lí Việt Nam BT2 viết đến tên người, tên địa lí BT
2 Kĩ năng: Nghe viết tả trích đoạn thơ Hà Nội
3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận rèn chữ, giữ Bảo vệ, giữ gìn cảnh quan môi trường Hà Nội giữ vẻ đẹp Thủ Đô
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ: (3’)
- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết tên người, tên địa lý Việt Nam
- Gọi 2HS viết: Nông Văn Dền, Lê Thị Hồng Thắm, Cao Bằng, Long An … - Gv nhận xét, đánh giá
B Bài :
1 Giới thiệu bài: (1’) Trong tiết học hôm nay, nhớ - viết tả 4 khổ thơ đầu thơ Cao Bằng Ôn lại cách viết danh từ riêng là tên người, tên địa lý Việt Nam
- GV ghi bảng đề bài: Cao Bằng 2 Hướng dẫn HS nhớ – viết: (21’) - HS đọc thuộc lòng khổ thơ đầu Cao Bằng
+ Với cảnh đẹp Cao Bằng cần làm để BVMT?
- Cho HS đọc thầm khổ thơ đầu thơ SGK để ghi nhớ
- GV ý HS trình bày khổ thơ chữ, ý chữ cần viết hoa, dấu
- HS trình bày: viết tên người, tên địa lý Việt Nam ta viết hoa chữ cái đầu chư
- em viết tên: Nông Văn Dền, Lê Thị Hồng Thắm, Cao Bằng, Long An. - HS lắng nghe
- HS đọc thuộc lòng khổ thơ đầu Cao Bằng
(7)câu, chữ dễ viết sai
– GV hướng dẫn viết từ dễ viết sai: Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc - GV cho HS gấp SGK, nhớ lại khổ thơ đầu tự viết Sau tự dị bài, sốt lỗi
- Chấm chữa bài:
+ GV chọn chấm số HS + Cho HS đổi chéo để soát lỗi - GV rút nhận xét nêu hướng khắc phục lỗi tả cho lớp
3 Hướng dẫn HS làm tập: (7’) Bài 2: - Gọi HS đọc nội dung tập GV hướng dẫn hs làm vào VBT, gọi số HS nêu miệng kết GV nhận xét ghi kết vào bảng phụ - Nêu lại quy tắc viết tên người, tên địa lý Việt Nam
- Nhận xét, kết luận
Bài 3: (5’) HS nêu y/cầu n/dung BT - GV nói địa danh - GV nhắc HS ý yêu cầu BT - GV cho thảo luận nhóm đơi
- Cho HS trình bày kết
- GV nhận xét chốt lại lời giải 3 Củng cố - Dặn dò: (3’)
+ Hãy nêu cách viết hoa tên riêng, tên địa lí Việt Nam?
+ Đối với cảnh đẹp đât nước phải có trách nhiệm gì? - Nhận xét tiết học biểu dương HS học tốt
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết tên người, tên địa lý Việt Nam
- Chuẩn bị sau: Nghe – viết: Núi non hùng vĩ.
- HS viết từ dễ viết sai: Đèo Gió, Đèo Giàng , đèo Cao Bắc …
- HS nhớ - viết tả Sau tự dị bài, sốt lỗi
- HS ngồi gần đổi chéo để soát lỗi
- HS lắng nghe
Bài : HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi SGK
-HS làm tập vào -HS nêu miệng kết :
a) Người nữ anh hùng trẻ tuổi hi sinh ở nhà tù Côn Đảo chị Võ Thị Sáu. b) Người lấy thân làm giá súng trên chiến dịch Điện Biên Phủ anh Bế Văn Đàn.
c) Người chiến sĩ biệt động Sài Gịn đặt mìn cầu Công Lý mưu sát Mắc Na-ma-ra anh Nguyễn Văn Trỗi.
- HS nêu yêu cầu BT
- HS thảo luận nhóm đơi tìm viết lại tên riêng:
+ Hai ngàn, Ngã ba, Pù mo, Pù xai
- HS trả lời
- HS lắng nghe
(8)Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 02 năm 2019 Toán
TIẾT 112: MÉT KHỐI I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: HS có biểu tượng mét khối, nhận biết mối quan hệ mét khối , đề- xi- mét khối xăng- ti-mét khối dựa mơ hình
2 Kĩ năng: Rèn kĩ chuyển đổi đơn vị đo mét khối, đề- xi- mét khối xăng- ti-mét khối Biết giải số tập có liên quan đến đơn vị đo Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mơ hình mét khối
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A KT cũ: (4’)
-Y/c HS nhắc lại mối qh cm3
dm3
- Nhận xét, tuyên dương B Bài
1 Giới thiệu - Ghi đầu bài.
2 Hình thành biểu tượng mét khối mối quan hệ giữa m3,dm3,cm3 (10’)
* Mét khối:
- GV giới thiệu mơ hình mét khối mối quan hệ mét khối, đề- xi- mét khối xăng- ti- mét khối - Để đo V người ta dùng đ/vị mét khối
- Cho hs quan sát mơ hình trực quan (một hình lập phương có cạnh m), nêu: Đây 1m3
- Vậy mét khối gì?
- GV nêu: Hình lập phương cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1dm.
Ta có : 1m3 = 1000dm3
1m3 = 1000000 cm3(=100 x 100 x100) * Nhận xét:
- GV treo bảng phụ chuẩn bị lên bảng - Hướng dẫn HS hoàn thành bảng mối qhệ đo đơn vị
- HS trả lời 1dm3 = 1000 cm3
4,5dm3 = 4500 cm3
215dm3 = 215000 cm3
- Lớp nhận xét
- HS quan sát nhận xét
- HS quan sát theo dõi
- Mét khối thể tích hình lập phương có cạnh dài 1m.
+ Mét khối viết tắt là: m3 - - hs nhắc lại
- Vài hs nhắc lại: 1m3 = 1000dm3
- HS theo dõi thực
m3 dm3 cm3
(9)thể tích
- GV gọi vài HS nhắc lại:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp lần đơn vị bé tiếp liền ?
- Để củng cố thêm mơí quan hệ đơn vị đo ta sang phần LT 3 Luyện tập
Bài 1: (8’) GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
a) GV ghi lên bảng số đo - gọi HS đọc số
- Nhận xét, sửa sai
b) - GV cho lớp viết vào - Gọi em lên bảng viết
- GV lớp nhận xét, sửa chữa bổ sung
Bài 2: (7’) Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - GV cho HS làm vào vở, gọi em lên bảng làm
* GV lưu ý HS: Mỗi đơn vị đo thể tích ứng với chữ số Chú ý trường hợp số thập phân ta chuyển đổi dấu phẩy tuỳ theo mối quan hệ lớn đến bé hay bé đến lớn.
- Gọi vài HS nhắc lại mối qhệ đo đề-xi-mét khối với xăng-ti-mét khối
= 1000dm3 1000cm3
=1000
m3
1000
dm3
- HS nhắc lại
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền
- Mỗi đơn vị đo thể tích 1000
đơn vị lớn tiếp liền Bài 1: HS đọc yêu cầu. a) Đọc số đo:
15m3 (Mười lăm mét khối);
205m3 (hai trăm linh năm mét khối.
100 25
m3 (hai mươi lăm phần trăm
mét khối) ;
0,911m3 (khơng phẩy chín trăm mười
một mét khối)
b) Viết số đo thể tích:
- HS làm vở, HS lên bảng viết
- Bảy nghìn hai trăm mét khối: 7200m3; Bốn trăm mét khối: 400m3.
Một phần tám mét khối :
m3 ; Không
phẩy không năm mét khối: 0,05m3
Bài 2: - HS đọc yêu cầu đề - HS làm vào chữa
a Viết số đo sau dạng số đo có đơn vị đề-xi-mét khối: (giảm tải)
b Viết số đo sau dạng số đo có đơn vị xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3 ;
1,969dm3 = 969cm3 ;
4
= 250 000cm3;
19,54m3 = 19 540 000cm3
- Hs nhắc lại
(10)Bài 3: (8’) Gọi HS đọc đề toán. - Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Để giải toán điều ta cần biết gì?
- Hỏi xếp hlp 1dm3 để đầy hộp đó?
- GV yc làm bài, 1HS lên bảng
- GV chữa bài, nhận xét 3 Củng cố - Dặn dò: (3’) + Một m3 dm3?
- Một mét khối cm3?
- Một cm3bằng dm3 ?
VN làm thêm bt BTT -Chuẩn bị sau: Luyện tập
chiều cao hình hộp dạng hình hộp chữ nhật
- HS nêu - HS nêu - HS nêu
- HS làm bài, HS lên bảng làm Giải.
Sau xếp đầy hộp ta lớp hình lập phương 1dm3 Mỗi lớp hình
lập phương 1dm3 là: x = 15 (hình)
Số hình lập phương 1dm3 để xếp
đầy hộp :15 x = 30 (hình )
Đáp số: 30 hình. - 3-4 hs trả lời
- Lớp lắng nghe
- Luyện từ câu
TIẾT 45: MỞ RÔNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ - AN NINH (GIẢM TẢI) ÔN TẬP: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Ôn lại câu ghép thể quan hệ tương phản
2 Kĩ năng: Biết phân tích cấu tạo câu ghép; thêm vế câu ghép để tạo thành câu ghép quan hệ tương phản; biết xác định chủ ngữ, vị ngữ vế câu ghép mẩu chuyện (BT3)
3 Thái độ:Giáo dục Hs biết vận dụng kiến thức học II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ; Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Bài cũ: (3’)
- Đặt câu ghép có sử dụng cặp quan hệ cặp quan hệ từ có quan hệ tương phản - Gv nhận xét, đánh giá
B Dạy mới a Giới thiệu bài.(1’) b Hdẫn Hs làm tập:
(11)* Bài mở rộng vốn từ an ninh- trật tự giảm tải Do ơn tập: Nối vế câu ghép quan hệ từ
Bài tập 1: (8’) Thêm phận thiêu. - YC HS thảo luận theo nhóm bàn làm tập
- Gọi HS trình bày
- GV + HS nhận xét
Bài tập 2: (8’) Đặt câu theo mẫu
a/ Đặt câu có cặp quan hệ từ khơng những… mà cịn….
b/ Đặt câu có cặp quan hệ từ chẳng những… mà còn….
- Các cặp quan hệ từ thuộc nhóm quan hệ từ ?
- YC học sinh suy nghĩ đặt câu
- Gọi HS đọc câu đặt - Gv nhận xét, tuyên dương HS đặt câu tốt Bài tập 3: (8’) Phân tích cấu tạo câu ghép quan hệ tăng tiến ví dụ sau:
a/ Bạn Lan không học giỏi tiếng Việt mà bạn cịn học giỏi tốn
b/ Chẳng tre dùng làm đồ dùng mà tre tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp người Việt Nam - YC hs làm theo nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết
Bài 1: Hs đọc u cầu. - Hs làm việc nhóm đơi -Hs trình bày
a) Cặp quan hệ từ: Mặc dù nhưng
vế 1: Mặc dù giặc tây tàn vế 2: ….nhưng chúng/ ngăn cản cháu
b) Quan hệ từ: Tuy
Vế 1: Tuy rét kéo dài…
vế 2: mùa xuân / đến bên bờ sông Lương
- HS nhận xét, bổ sung Bài : HS đọc yêu cầu.
- HS nêu
- HS suy nghĩ đặt câu - Hs nêu câu đặt Bài 3: HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận theo nhóm hồn thành tập
- Đại diện nhóm trình bày Bài làm:
a) Chủ ngữ vế 1: Bạn Lan;
Vị ngữ vế 1: học giỏi tiếng Việt
- Chủ ngữ vế 2: bạn;
(12)- Gv nhận xét, chốt kết
Bài tập 4: (8’) Điền quan hệ từ vào câu cho thích hợp
- YC HS suy nghĩ làm - Gọi HS nêu kết - Gv nhận xét chung 3 Củng cố, dặn dị: (3’)
+ Đặt câu ghép có sử dụng quan hệ từ.-Gv nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị sau
Vị ngữ vế 1: dùng làm đồ dùng
- Chủ ngữ vế 2: tre;
Vị ngữ vế 2: tượng trưng cho phẩm chất tốt đẹp người Việt Nam
-Bài 4: HS đọc yêu cầu tập - HS suy nghĩ làm
- HS nêu kết quả, lớp nhận xét, bổ sung
- HS đặt câu - HS lắng nghe Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 02 năm 2019
Toán
TIẾT 113: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Hệ thống củng cố đơn vị đo mét khối, đề – xi- mét khối, xăng-ti- mét khối.( Biểu tượng, cách đọc, cách viết, mối qh đơn vị đo.)
2 Kĩ năng: Rèn kĩ chuyển đổi đơn vị đo thể tích, đọc viết số đo thể tích, so sánh số đo thể tích
3 Thái độ:HS có ý thức tự giác học làm II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, VBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A KT cũ :(4’)
- Gọi HS nêu mối quan hệ đơn vị đo khối lượng cm3, dm3, m3.
- Gv nhận xét đánh giá B Bài mới.
1 Giới thiệu – Ghi đầu (1’)
- Gv yêu cầu HS nhắc lại khái niệm đơn vị đo mét khối, đề- xi- mét khối, xăng- ti-mét khối mối quan hệ chúng
2 Thực hành. Bài 1: (12’)
- Gọi HS nêu yêu cầu tập
a) GV viết số đo lên bảng, gọi HS đọc trước lớp
- HS nhắc lại - Lớp nhận xét
- HS thực
- HS đọc yêu cầu
(13)- GV cho lớp theo dõi nhận xét-GV kết luận
b) GV đọc cho HS lớp viết vào – gọi HS lên bảng viết
- GV cho lớp theo dõi nhận xét - GV kết luận
Bài 2.(10’)
- Gọi hs đọc đề
-Yêu cầu HS làm vào vơ - Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét chốt lại kết
0,25 m3 đọc là: Không phẩy hai mươi lăm
mét khối Bài 3: (10’)
- Gọi HS đọc yêu cầu đề
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi – đại diện nhóm thi trình bày nhanh trước lớp
- Cho HS nêu lại cách làm
- GV lớp n/xét chốt lại k/quả
+ 2010cm3 (hai nghìn khơng trăm
mười xăng -ti- mét khối) ;
+ 2005dm3 (hai nghìn khơng trăm
linh năm đề-xi-mét khối);
10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; 4
1
m3; 1000
95
dm3
b) Viết số đo thể tích - HS lên bảng viết,
- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng ti-mét khối: 1952cm3
- Hai nghìn khơng trăm mười lăm mét khối: 2015m3
- Ba phần tám đề-xi-mét khối:
dm3
- Khơng phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m3
- HS nhận xét - HS đọc đề
- HSc làm vào - HS lên bảng làm 0,25m3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối Đ
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối S
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối Đ
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối S
- HS đọc yêu cầu
- HS thỏa luận nhóm đơi
a) 913,232 413m3=913 232 413cm3
b) 1000 12345
(14)* GV lưu ý HS cách chuyển đổi câu (c) để tìm kết đưa phân số thập phân về số thập phân đổi đơn vị từ m3 dm3
để so sánh.
C Củng cố Dặn dò: (3’)
_+ Nêu mối quan hệ đơn vị đo mét
khối, đề- xi- mét khối xăng- ti- mét khối - Gv nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị sau: Thể tích hình hộp chữ nhật.
c) 100 8372361
m3 > 372 361dm3
- HS nêu
- HS trả lời - HS lắng nghe
-Tập đọc.
TIẾT 46: CHÚ ĐI TUẦN I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Hiểu từ ngữ bài, hiểu hoàn cảnh đời thơ Hiểu nội dung thơ: chiến sĩ công an yêu thương cháu HS ;sẵn sàng chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ sống bình yên tương lai tươi đẹp cháu
2 Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu lốt, diễn cảm tồn thơ với giọng nhẹ nhàng, trìu mến, thể tình yêu thương người chiến sĩ công an với cháu HS miền Nam
3 Thái độ: Có ý thức tự giác học thuộc
*QTE; quyền an ninh trật tự, bảo vệ khỏi xung đột vũ trang
GD QPAN: Giới thiệu hoạt động hỗ trợ người dân vượt qua thiên tai bão lũ đội, công an Việt Nam
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC (ƯDCNTT) - Máy chiếu, máy tính
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ(5').
- Y/c HS đọc Phân xử tài tình trả lời câu hỏi
- Nhận xét, khen ngợi B Bài (30')
a) Giới thiệu bài: Gv chiếu hình ảnh sgk ? thấy tranh?
- Gv giới thiệu
b) Hướng dẫn HS luyện đọc (10') - Y/c hs đọc
- GV giới thiệu tác giả hoàn cảnh đời thơ
- Mời tốp em nối tiếp đọc khổ ( Mỗi khổ thơ đoạn)
- GV hướng dẫn HS đọc câu cảm Nhận xét, sửa lỗi phát âm đọc sai
- em đọc trả lời câu hỏi nội dung
- HS trả lời
- em đọc, lớp theo dõi - HS đọc, lớp theo dõi
(15)cho HS
- Lần : em đọc kết hợp giải nghĩa số từ ngữ khó
- GV đọc mẫu toàn với giọng nhẹ nhàng, trầm lắng, trìu mến.thiết tha c) Hướng dẫn tìm hiểu bài.(12')
- Y/c HS đọc thầm đoạn trả lời c.hỏi + Chú tuần hồn cảnh nào?
+ Đặt hình ảnh người tuần bên hình ảnh giấc ngủ yên bình HS tác giả muốn nói lên điều gì?
+ Nêu ý bài?
- HS đọc khổ thơ lại trả lời câu hỏi: + Tình cảm chiến sĩ cháu HS thể qua chi tiết nào?
+ Những chi tiết, từ ngữ thể mong ước với cháu? + Ý gì?
- Y/c HS nêu nội dung
d) Hướng dẫn đọc diễn cảm.(8') - GV mời em đọc nối tiếp toàn - GV hd cách đọc diễn cảm đoạn thơ tiêu biểu Chú ý cách ngắt nghỉ, nhấn giọng - Tổ chức hướng dẫn đọc theo cặp vài khổ thơ kết hợp học thuộc - Từng tốp HS thi đọc diễn cảm học thuộc lòng
- GV HS nhận xét đánh giá bình chọn bạn đọc hay
3 Củng cố- dặn dò.(5')
- Nêu nội dung ý nghĩa
QPAN: Gv trình chiếu giới thiệu1 số hình ảnh đội, cơng an Việt Nam hỗ trợ nhân dân chống bão lũ, thiên tai
- HS đọc kết hợp giải nghĩa số từ ngữ khó sách
- HS ý theo dõi
+ Trong đêm tối tĩnh nặng, gió hun hút, người yên giấc
+ Tác giả muốn ca ngợi người chiến sĩ tận tuỵ, yêu thương trẻ thơ, quên hp trẻ thơ
* Ý 1:Tinh thần tận tuỵ, quên mình chiến sĩ.
+ Thể qua cách xưng hô thân mật: cháu, chú, cháu ơi, Dùng từ: yêu mến, lưu luyến Các chi tiết: hỏi thăm giấc ngủ có ngon khơng Dặn cháu: yên tâm ngủ Các tự nhủ: Đi tuần tra để giữ ấm nơi cháu nằm
+Các hỏi han, mong cháu mau tiến bộ, đời đẹp tươi * Ý2: T/c mong ước chiến sĩ với em nhỏ miền Nam * Bài thơ nói lên tình cảm u thương cháu HS, sẵn sàng chịu đựng gian khổ, khó khăn để bảo vệ cs bình yên tương lai tươi đẹp cháu.
- HS luyện đọc theo hướng dẫn GV, lớp theo dõi nhận xét giọng đọc bạn
- HS thi đọc tổ Mỗi tổ cử bạn đại diện tham gia
- em nêu
(16)- Liên hệ gd: Lòng biết ơn chiến sĩ
- GV nx tiết học, tuyên dương em học tốt - Dặn HS chuẩn bị bài: Luật tục xưa người Ê- đê.
-Tập làm văn
TIẾT 45: ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Củng cố cách lập CTHĐ
2 Kĩ năng: Biết cách lập chương trình cho hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật tự an ninh
3 Thái độ: HS chủ động làm bài, học II/ Các KNS giáo dục bài. - KN xác định giá trị
- KN trình bày hiểu biết thân - KN tìm kiếm sử lý thông tin
- KN hợp tác
III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ viết sẵn nội dung tập
- Tờ phiếu khổ to viết sẵn câu hỏi trắc nghiệm IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ:(3’)
- Việc lập chương trình hoạt động có tác dụng gì?
+ Em nêu cấu tạo chương trình hoạt động?
- GV nhận xét B/ Dạy mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- GV nêu yêu cầu học
2 Hướng dẫn học sinh luyện tập (7’) Đề bài: Để hưởng ứng phong trào Em là chiến sĩ nhỏ, ban huy liên đội trường em dự định tchức số hoạt động sau:
1 Tuần hành an toàn giao thơng 2 Triển lãm an tồn giao thơng. 3 Phát tuyên truyền phòng cháy, chữa cháy.
4 Thi vẽ tranh, sáng tác thơ, truyện về
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- HS ý lắng nghe - HS đọc yêu cầu - HS đọc to
- Lớp đọc thầm lại suy nghĩ trả lời câu hỏi
(17)ATGT.
5 Thăm công an giao thông hoặc công an biên phịng.
Lập chương trình hoạt động cho một trong nội dung trên.
- GV yc HS lựa chọn nd
- GV hdẫn HS lập chương trình hoạt động:
+ Em lựa chọn hoạt động để lập chương tình hoạt động?
+ Mục đích hoạt động gì?
+ Việc làm có ý nghĩa lứa tuổi em?
+Hoạt động cần dụng cụ phương tiện gì?
+ Để có kế hoạch cụ thể cho tiến hành buối sinh hoạt, em hình dung cơng việc nào?
*QTE: có bổn phận vào cơng tác giữ gìn trật tự an ninh, an tồn giao thơng, phịng cháy chữa cháy
3 Thực hành lập chương trình (21’) - GV yc HS dựa vào hướng dẫn để làm
- GV nhắc HS trình bày đủ phần: - Tiêu chí:
+ Mục đích rõ ràng + Nêu cơng việc đầy đủ + Chương trình cụ thể hợp lí
- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm - GV nhận xét nội dung cách trình bày chương trình nhóm
- HS suy nghĩ phát biểu chọn nội dung
- HS nối tiếp phát biểu
+ Tuyên truyền vận động người nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông Tuyên truyền với người chấp hành việc phòng cháy, chữa cháy
+ Gắn bó thêm tình bạn bè, rèn ý thức cộng đồng
+ Loa, hiệu, biểu ngữ,… +Việc làm trước viết trước - HS lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm em, thảo luận lập chương trình hoạt động vào nhóm viết vào bảng phụ
- Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung
- VD: Chương trình tuần hành tuyền truyền ATGT ngày 16 3 Lớp 5c
1 Mục đích: - Giúp người tăng cường ý thức an toàn giao thông - Đội viên gương mẫu chấp hành ATGT
2 Phân công chuẩn bị:
- Dụng cụ, phương tiện : loa pin cầm tay, cờ tổ quốc, cờ đội, biểu ngữ… - Các hoạt động cụ thể :
+ Tổ 1:1 cờ tổ quốc, trống ếch, 1kèn + Tổ 2: cờ đội , loa pin,
(18)C Củng cố- dặn dị: (3’)
+ Nêu cấu tạo chương trình hoạt động?
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài, làm
- Chuẩn bị sau: Trả kể chuyện
- Nước uống: Hiệp, Long, Trương 3 Chương trình cụ thể:
- Địa điểm tuần hành:
- Ban t/chức: lớp trưởng, tổ trưởng
- Thời gian : tập trung trường 30’ bắt đầu diễu hành
- Tổ 1: Đi đầu với cờ tổ quốc, trống ếch, kèn
- Tổ 2: cờ đội, Hô hiệu - Tổ : biểu ngữ, tranh cổ động - Mỗi tổ bạn vẫy hoa
- 10 diễu hành trường- 10 30’ tổng kết toàn trường
- HS trả lời - HS lắng nghe
-Ngày giảng : Thứ năm ngày 28 tháng 02 năm 2019
Toán
TIẾT 114: THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Giúp HS có biểu tượng thể tích hình hộp chữ nhật, tự tìm cách tính cơng thức tính thể tích HHCN
2 Kĩ năng: Vận dụng cơng thức để giải số tập có liên quan Thái độ: HS có ý thức tự giác học làm
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy toán lớp - Bảng phụ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A KT cũ: (4’)
- Y/c HS lên bảng làm tập VBT - Kể tên nêu mối quan hệ đơn vị đo thể tích học?
- Nhận xét, kết luận B Bài mới.
1 Giới thiệu –Gv Ghi đầu bài. 2 Hình thành biểu tượng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.
- HS làm bảng, lớp nhận xét - Vài HS trả lời miệng
(19)(10’)
- GV giới thiệu mơ hình trực quan hình hộp chữ nhật khối lập phương xếp hình hộp chữ nhật
- Nêu ví dụ: SGK (ghi bảng)
- Để tính thể tích hình hộp chữ nhật cm3 ta làm nào?
- Cho hs quan sát đồ dùng trực quan - GV nêu: Sau xếp 10 lớp hình lập phương 1cm3 vừa đầy hộp.
- Vậy lớp có hình lập phương 1cm3 ?
- 10 lớp có hình ?
- Vậy muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta làm nào? HSNK
- Nếu gọi V thể tích hình hộp chữ a, b, c ba kích thước hình hộp chữ nhật ta có cơng thức ? 3 Hdẫn học sinh làm tập.
Bài : HS đọc yêu cầu (8’)
- Hướng dẫn hs vận dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để tính - Cho HS làm vào – gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét đánh giá
- HS theo dõi
- HS đọc lại VD: Tính thể tích hình hộp chữ nhật, có chiều dài 20 cm, chiều rộng 16cm chiều cao 10cm
- Ta cần tìm số hình lập phương 1cm3
xếp vào đầy hộp. - HS quan sát
- Mỗi lớp có: 20 × 16= 320 (hình lập phương 1cm3).
- 10 lớp có: 320 × 10 = 3200 (hình lập phương 1cm3).
- Vậy thể tích hình hộp chữ nhật là: 20 × 16 ×10 = 3200 (cm3)
* Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng x với chiều cao (cùng đơn vị đo).
* Gọi V thể tích hình hộp chữ nhật ta có: V = a × b × c (a, b, c ba kích thước hình hộp chữ nhật).
Bài 1: HS đọc yêu cầu - HS theo dõi
- HS làm vào vở, HS lên bảng - Tính thể tích hình hộp chữ nhật có c/dài a, chiều rộng b, chiều cao c
a a = 5cm; b = 4cm; c = 9cm
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 5 × × = 180 (cm3)
b a = 1,5m; b = 1,1m ; c = 0,5m Thể tích hình hộp chữ nhật là: 1,5 × 1, 1 × 0,5 = 0,825 (m3)
c a =5
2
dm ; b =
1
dm; c =4
3
dm Thể tích hình hộp chữ nhật là:
2 5×
1 3×
3 4=
1
10 dm2
(20)Bài : (7’) Gọi HS đọc yêu cầu bài. - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ khối gỗ, tự nhận xét
- GV nêu câu hỏi“Muốn tính thể tích khối gỗ ta làm ? - Cho lớp làm vào – Gọi HS lên bảng làm
- GV HS nhận xét sửa
Bài 3: (8’) Gọi hs đọc đề bài.
- Nhắc hs vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải toán - GV yêu cầu HS quan sát bể nước trước sau bỏ đá vào nhận xét
+ Khi thả đá vào bể chuyện xảy ra?
- GV nhận xét ý kiến HS kết luận: lượng nước dâng cao (so với khi chưa bỏ đá vào bể) thể tích của hịn đá.
- YC HS giải toán
- GV HS nx sửa bài, đánh giá cho hs C Củng cố - Dặn dị.(3’)
- Muốn tính thể tích hhcn ta làm tn ? - Về nhà học thuộc quy tắc chuẩn bị sau: Thể tích HLP
Bài 2: HS đọc yêu cầu. - HS quan sát
- Chia khối gỗ thành hai hình hộp chữ nhật, tính thể tích hình sau đó cộng thể tích hai hình lại.
- HS làm vào HS lên bảng làm Bài giải:
Thể tích hình hộp chữ nhật lớn là: 12 × × = 480 (cm3)
Thể tích hình hộp chữ nhật nhỏ là: (15 - 8) × × = 210 (cm3)
Thể tích khối gỗ là: 480 + 210 = 690 (cm3)
Đáp số: 690 cm3
Bài 3: HS đọc yêu cầu. - HS nhắc lại
- HS quan sát
- Khi bỏ đá vào nước bể dâng lên (từ 5cm lên 7cm)
- Cả lớp làm vào – HS lên bảng làm
Bài giải:
Thể tích hịn đá thể tích hình hộp chữ nhật (phần nước dâng lên) có đáy đáy bể cá có chiều cao là:
7 – = (cm3) Thể tích hịn đá là:
10 × 10 × = 200 (cm3)
Đáp số : 200 cm3
- HS trả lời. - HS lắng nghe
(21)-Luyện từ câu
TIẾT 46: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Hiểu câu ghép thể quan hệ tăng tiến
2 Kĩ năng: HS Biết tạo câu ghép thể quan hệ tăng tiến.bằng cách nối vế câu ghép QHT, thay đổi vị trí vế câu
3 Thái độ: Có ý thức việc sử dụng câu ghép để viết văn II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- VBT Tiếng việt tập
- Bút tờ phiếu khổ to viết câu ghép quan hệ tăng tiến BT1; băng giấy viết câu ghép chưa hoàn chỉnh BT2 (phần Luyện tập)
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A/ Kiểm tra cũ: (5’)
- Làm tập tiết trước? - GV nhận xét
B/ Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- GV nêu mục đích, yêu cầu học 2 Phần nhận xét (giảm tải)
3 Phần ghi nhớ (giảm tải) 4 Luyện tập
Bài tập 1: (14’)
- Gv gọi HS đọc mẩu chuyện vui
- GV yêu cầu học sinh làm việc cá nhân - GV theo dõi, uốn nắn học sinh lúng túng
+ Truyện đáng cười chỗ nào?
Bài tập 2: (10’) Điền thêm cặp quan hệ từ để hoàn thành câu văn
- Yc HS làm
- GV theo dõi, hướng dẫn HS làm
- HS trả lời - Lớp nhận xét - HS lắng nghe
- Bài 1: Hs đọc yêu cầu
- HS đọc to mẩu chuyện vui - HS làm báo cáo
Bọn bất lương (khơng chỉ) ăn cắp tay lái / (mà) chúng cịn lấy bàn đạp phanh
Vế 1: Bọn bất lương không C
ăn cắp tay lái V
Vế 2: mà chúng lấy C V
bàn đạp phanh
+ Anh chàng đãng trí đến mức ngồi nhầm vào hàng ghế sau lại tưởng ngồi sau tay lái Sau hoảng hốt báo công an bị bon trộm đột nhập nhận nhầm
(22)- Gọi HS nối tiếp đọc câu văn - GV nhận xét , chốt lại câu trả lời
C- Củng cố - dặn dò: (5’)
+ Nêu cách nối vế câu ghép? - GV nhận xét học
- Về nhà học - Chuẩn bị sau
- Nối tiếp HS đọc câu văn - Lớp nhận xét, chữa
*Lời giải:
a) Tiếng cười không đem lại niềm vui cho người mà cong liều thuốc bổ trường simh
b) Khơng hoa sen đẹp mà cịn tượng trưng cho khiết tâm hồn Việt Nam
c) Ngày nay, đất nước ta, không công an làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự, an ninh mà người dân có trách nhiệm bảo vệ cơng xây dựng hồ bình - HS trả lời
- HS lắng nghe
-Kể chuyện
TIẾT 23: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
Đề : Kể câu chuyện em nghe đọc người góp sức bảo vệ trật tự, an ninh.
I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Hiểu trao đổi với bạn nội dung, ý nghĩa câu chuyện Kĩ năng: Rèn kĩ nói nghe:
+ HS kể câu chuyện nghe, đọc người góp sức bảo vệ trật tự, an ninh
+ Chăm nghe bạn kể , nhận xét lời kể bạn
3 Thái độ: Gd HS học tập gương người biết bảo vệ trật tự an ninh II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số truyện đọc có liên quan
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ.(5')
- Em kể câu chuyện chứng kiến tham gia thể ý thức bảo vệ cơng trình cơng cộng, di tích lịch sử - Nhận xét, tuyên dương
B Bài mới.(28')
* HĐ1: Giới thiệu
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học * HĐ 2: GV kể chuyện ( 2, lần )
- HS kể kết hợp nêu ý nghĩa câu chuyện
(23)- Lần 1: Kể chậm
- Lần 2: Kể kết hợp g/thích từ khó - Lần 3: kể kết hợp tranh
* HĐ 3: Hd HS kể chuyện trao đổi ý nghĩa.
- Đặt câu hỏi để HS tìm hiểu nội dung: + Ơng Nguyễn Khoa Đănglà người ntn? + Ơng làm để tên trộm tiền lộ ngun hình?
+ Ơng làm cách để bắtđược bọn cướp? + Ơng làm để phát triển làng xóm? - Tổ chức cho HS kể theo nhóm
- GV nhắc HS kể tự nhiên, có kết hợp động tác làm cho câu chuyện sinh động * HĐ4: HS thi kể trước lớp
- Y/c nhóm cử đại diện thi kể ( nhóm em
- GV đề tiêu trí đánh giá, bình chọn - GV HS nhận xét tuyên dương bạn kể hay
- Mời 1, em kể lại toàn câu chuyện 3 Củngcố- dặn dò.(3')
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- Liên hệ: HS học tập gương ông Khoa, thông minh, giỏi xét xử vụ án, bảo vệ sống bình yên cho dân - GV nhận xét tiết học, khuyến khích HS nhà tập kể cho người thân nghe
- Dặn HS chuẩn bị trước nội dung tuần sau:Tìm đọc truyện: Danh nhân đất Việt
- HS lớp ý lắng nghe
+ Ông vị quan án có tài xét xử + Ơng cho bỏ tiền vào nước biết kẻ trộm
+ Ông cho quân sĩ cải trang thành dân phu, khiêng hịm có qn sĩ bên
+ Ông đưa bọn cướp khai khẩn đất hoang, lập đồn điền rộng lớn, đưa dân đến lập làng
- HS kể theo nhóm cho nghe ( em kể đoạn)
- HS lắng nghe bạn kể kết hợp trao đổi ý nghĩa câu chuyện, chi tiết câu chuyện
- HS thực - 2, em nêu lại
+ Ca ngợi ơng Nguyễn Khoa Đăng thơng minh, tài trí, giỏ xét xử vụ án, có cơng trừng trị bọn cướp bảo vệ sống bình yên cho nhân dân
- Tự liên hệ
- Lắng nghe, ghi nhớ
-Đạo đức
(24)1 Kiến thức: HS bước đầu biết vai trò quan trọng Uỷ ban nhân dân xã (phường) cộng đồng
- Biết trách nhiệm người dân phải tôn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phường)
2 Kĩ năng: Thực hành quy định ủy ban nhân dân xã (phường) tham gia hoạt động ủy ban nhân dân xã (phường) tổ chức
- Kể số công việc Uỷ ban nhân dân xã (phường) trẻ em địa phương
3 Thái độ: Có ý thức tơn trọng Uỷ ban nhân dân xã (phường)
- Tích cực tham gia hoạt động phù hợp với khả Uỷ ban nhân dân xã (phường) tổ chức
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh SGK phóng to - Phiếu tập
- Tư liệu HS sưu tầm UBND xã, (phường) nơi HS sống III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ: (5')
- UBND xã (phường) có nhiệm vụ gì? - Để cơng việc UBND xã (phường) đạt kết tốt, người phải làm gì?
- Lớp GV nhận xét đánh giá, đánh giá B Dạy mới.
1 Giới thiệu bài.
2 Hướng dẫn tìm hiểu bài.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu thơng tin (trang 34, SGK) (15’)
- GV chia lớp thành nhóm giao nhiệm vụ
- Đại diện nhóm lên trình bày
* TNMTBĐ: u vùng biển hải đảo tổ quốc
+ Bảo vệ, giữ gìn tài ngun mơi trường biển đảo thể lòng yêu nước, yêu tổ quốc Việt Nam
- GV kết luận: Việt Nam có văn hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh dựng nước giữ nước đáng tự hào Việt nam phát triển thay đổi ngày * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (15’) Bước 1: GV chia nhóm, nhóm thảo luận
+ Em biết thêm đất nước Việt Nam?
+ Em nghĩ đất nước, người VN?
- HS trả lời - Lớp nhận xét
- HS đọc phần thơng tin - HS nhóm chuẩn bị
- Đại diện nhóm lên trình bày: + Ngày 7- -1975 ngày chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ + Ngày 30- 4- 1975 ngày giải phóng miền Nam
+ Sơng Bạch Đằng nơi Ngơ Quyền chiến thắng quân Nam Hán
- HS thảo luận
(25)+ Nước ta cịn có khó khăn gì?
+ Chúng ta cần làm để góp phần xây dựng đất nước?
- Các nhóm khác bổ sung
- GV kết luận: Tổ quốc Tổ
quốc Việt Nam, yêu quý tự hào Tổ quốc mình, tự hào người VN Đất nước ta cịn nghèo, cịn nhiều khó khăn, cần phải cố gắng học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng Tổ quốc
+ Để người khác hiểu rõ điều nói, em cần phải trình bày ntn ?
* Thực hành:
- Bước 1: GV nêu yêu cầu tập - Bước 2: HS làm việc cá nhân
- Bước 3: HS trao đổi với bạn ngồi bên cạnh
- Bước 4: Một số HS trình bày trước lớp hình ảnh Việt Nam (Quốc kì Việt Nam, Bác Hồ, Văn Miếu, áo dài Việt Nam); em khác nhận xét bổ sung * GV kết luận ý nghĩa, nội dung tranh ảnh Qua học giáo dục cho HS có ý thức bảo vệ, giữ gìn tài ngun mơi trường biển đảo thể lòng yêu nước, yêu tổ quốc Việt Nam
C Củng cố- Dặn dò: (5') - Nhận xét học
+ Giáo dục cho HS lòng yêu nước, yêu tổ quốc theo gương Bác Hồ
- Dặn học bài; sưu tầm hát, thơ, tranh, ảnh, kiện lịch sử, có liên quan đến chủ đề Em yêu Tổ quốc Việt Nam - tranh vẽ đất nước, người Việt Nam
- Lắng nghe
+ Cần trình bày lưu lốt, rõ ràng, dùng từ xác, diễn đạt đủ ý, đủ câu
- HS (GV)giới thiệu thêm số tranh ảnh chuẩn bị
- HS lắng nghe
-BUỔI CHIỀU:
Toán:( Thực hành) LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU
(26)- Rèn kĩ trình bày
3 Thái độ: Giúp HS có ý thức học tốt II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Hệ thống tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ: (3’')
- Cho HS nêu tên đơn vị đo thể tích học
- HS nêu mối quan hệ đơn vị đo thể tích kề
- Nhận xét B Bài mới: (30')
1 Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động :
*Ơn cách tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Cho HS nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật
- HS lên bảng ghi cơng thức tính Hoạt động : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề - Cho HS làm tập
- Gọi HS lên chữa - GV giúp đỡ HS chậm
- GV chấm số nhận xét Bài tập1: Điền dấu > , < = vào chỗ chấm
a) m3 142 dm3 3,142 m3
b) m3 2789cm3 802789cm3
Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ ……
a) 21 m3 5dm3 = m3
b) 2,87 m3 = …… m3 dm3
c) 17,3m3 = …… dm3 … cm3
d) 82345 cm3 = ……dm3 ……cm3
Bài tập3:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 13dm, chiều rộng 8,5dm ; chiều cao 1,8m
Bài tập4:
Một bể nước có chiều dài 2m, chiều
- Km3, hm3, dam3, m3, dm3, cm3, mm3.
- Mối quan hệ đơn vị đo thể tích kề nhau 1000 lần
- HS theo dõi
- HS nêu
V = a x b x c - HS đọc kĩ đề - HS làm tập
-HS lên chữa Lời giải :
a) m3 142 dm3 = 3,142 m3
b) m3 2789cm3 > 802789cm3
Lời giải:
a) 21 m3 5dm3 = 21,005 m3
b) 2,87 m3 = m3 870dm3
c) 17,3dm3 = 17dm3 300 cm3
d) 82345 cm3 = 82dm3 345cm3
Lời giải:
Đổi: 1,8m = 18dm
Thể tích hình hộp chữ nhật là: 13 x 8,5 x 1,8 = 1989 (dm3)
Đáp số: 1989 dm3.
Lời giải: Thể tích bể nước là: x 1,6 x 1,2 = 3,84 (m3)
= 3840dm3.
Bể chứa số lít nước là: 3840 x = 3840 (lít nước)
(27)rộng 1,6m; chiều cao 1,2m Hỏi bể chứa lít nước ? (1dm3 = lít)
C Củng cố dặn dị 2’
- GV nhận xét học dặn HS chuẩn bị sau
-Khoa học
TIẾT 45: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN I/ MỤC TIÊU: Sau học học sinh có khả năng:
1 Kiến thức: Trình bầy tác dụng lượng điện Kể tên số VD chứng tỏ dòng điện mang NL kể tên số đồ dùng, máy móc sử dụng điện, số nguồn điện
2 Kĩ năng: HS biết số phương tiện, máy móc, hoạt động… người sử dụng lượng điện
3 Thái độ: HS biết sử dụng lượng điện vào cơng việc gia đình biết tiết kiệm lượng điện
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Tranh ảnh đồ dùng máy móc sử dụngnăng lượng điện + Hình trang 92, 93 SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ(5')
- Con người sử dụng lượng gió để làm gì?
- N lượng nước chảy người sd để làm gì?
B Bài mới.(30')
* HĐ1 Giới thiệu * HĐ2 Thảo luận.
- Mục tiêu: HS kể số VD chứng tỏ dòng điện mang lượng Một số nguồn điện phổ biến
- Cách tiến hành.:
Bước 1: Làm việc lớp.
+ Kể tên số đồ dùng sd điện mà em biết?
+ Năng lượng điện mà đồ dùng điện sử dụng lấy từ đâu?
- GV giảng: Tất vật có khả cung
- Một số HS nêu
- HS trả lời
+ Quạt điện, máy sấy tóc, bàn là, tủ lạnh,
(28)cấp lượng điện gọi chung nguồn điện
* HĐ3: Quan sát thảo luận. - Bước Làm việc theo nhóm
HS quan sát hình trang 92 93 SGK trannh ảnh sưu tầm được, thảo luận n/d : + Kể tên chúng?
+ Nêu tác dụng dòng điện đồ dùng, máy móc đó?
- GV:Điện nguồn lượng quan trọng sống hàng ngày Vì cần sử dụng tiết kiệm, hợp lí, tránh sử dụng bừa bãi, lãng phí
- Bước 2: Làm việc lớp
+ Từng nhóm trình bầy kết làm TL C Củng cố- dặn dò (3')
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS cb sau “ Lắp mạch điện đơn giản”.
- HS thảo luận
VD: Quạt điện sử dụng nguồn điện từ nhà máy, tác dụng dòng điện làm chạy máy
- Đại diện nhóm báo cáo kết thực hành
- Hs lắng nghe
-Ngày giảng: Thứ sáu ngày tháng 03 năm 2019
TOÁN
TIẾT 115 : THỂ TÍCH CỦA MỘT HÌNH I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức Học sinh biết công thức tính tính thể tích hình lập phương
2 Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng công thức để giải số tập có liên quan đến thể tích hình lập phương
- Hs cần làm BT ; Bài 2: HSNK
3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính xác, khoa học II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A KT cũ: (4’)
- Nêu quy tắc cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật?
- HS tính thể tích HHCN có: a = cm; b = cm; c = 5cm
V = x x = 120 cm3)
- Giáo viên nhận xét, đánh giá B Bài mới
1 Giới thiệu mới: (1’)
- Nêu mục đích,yêu cầu tiết học.
- Một số Hs nêu CT quy tắc tính V hình hộp CN
- Hs lên bảng giải toán - Cả lớp nhận xét
(29)- Ghi tên
2 Hình thành cơng thức tính V hình lập phương (10’)
- Giáo viên giới thiệu hình lập phương cạnh cm cm3
- Lắp đầy vào hình lập phương lớn - Vậy hình lập phương lớn có hình lập phương nhỏ ?
- Vậy làm để tính số hình lập phương ?
* 27 hình lập phương nhỏ (27 cm3)
chính thể tích hình lập phương lớn.
- Vậy muốn tìm thể tích hình lập phương ta làm ntn?
- Nếu gọi cạnh hình lập phương a, V thể tích ta có cơng thức tính thể tích hình lập phương nào? 3 Hướng dẫn học sinh vận dụng quy tắc tính để giải số tập có liên quan.
Bài 1: (8’) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân GV theo dõi, uốn nắn học sinh làm - Gọi Hs đọc kết làm
- GV nhận xét, củng cố
+ Nêu cách tính thể tích hình lập phương?
Bài 2.(7’) Gọi hs đọc đề bài, tìm hiểu
- Học sinh thảo luận nhóm Vừa quan sát, vừa vẽ vào hình lớp đầy hình lập phương
- Đại diện nhóm trình bày nêu số hình lập phương nhỏ: 27 hình
- Học sinh quan sát nêu cách tính - Lấy 1hàng có hình nhân với hàng lớp, lấy lớp nhân với lớp : = 27 (hình lập phương).
- Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh nhân với cạnh.
- Học sinh nêu công thức V = a a a
- Bài 1: HS đọc yêu cầu - HS làm việc cá nhân
- Hs đọc kết làm, hồn thành bảng
Hình
LP (1) (2) (3) (4)
Độ dài cạnh
1,5
m 8dm
5 6
cm 10 dm S1mặt 2,25
m2 64
25 dm2 36 cm2 100 dm2 Stp 13,5
m2 64
150 d m2 216 cm2 600 dm2 Thể tích 3,37 m3 64 125 d m3 216 cm3 1000 dm3
(30)đề
- Bài toán cho biết ? - Bài tốn hỏi ?
- Muốn giải toán trước tiên ta phải làm ?
- Cho hs làm vào vở, gọi em lên bảng làm
- Nhận xét, đánh giá
Bài 3.(8’) Gọi hs đọc đề bài, tìm hiểu đề
- Bài tốn cho biết ?
- Bài tốn hỏi ?
- Cho hs làm vào vở, gọi em lên bảng làm
- Nhận xét, đánh giá C Củng cố Dặn dò: (3’)
- Thể tích hình tính kích thước?
- Nhận xét tiết học Dặn hs nhà học bài, làm Chuẩn bị sau : Luyện tập chung.
Bài 2:
- Một khối kim loại: hình lập phương có cạnh: 0,75m
Mỗi dm3: 15 kg
- Khối kim loại nặng: … kg ? - Đổi 0, 75m = 7,5dm
- Hs làm vào vở, Hs lên bảng Bài giải
Thể tích khối kim loại là: 7,5 × 7,5 × 7,5= 421,875 (dm3)
Khối kim loại nặng là: 421,875 × 15= 328,125 (kg) Đáp số: 328,125 kg
Bài 3: HS đọc tốn - Một hình hộp chữ nhật có:
Chiều dài : 8cm; Chiều rộng : 7cm Chiều cao : 9cm
Một hình lập phương có cạnh trung bình cộng kích thước a.Thể tích hình hộp chữ nhật:… cm3 ?
b.Thể tích hình lập phương: … cm3 ?
- HS làm vào vở, HS lên bảng làm
Bài giải
a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 8 × × = 504(cm3)
b) Độ dài cạnh hình lập phg là: (7+ + 9) : = (cm) Thể tích hình lập phương là:
8 × × = 512(cm3)
Đáp số: a) 504cm3 b) 512cm3
- HS trả lời - HS lắng nghe
-Tập làm văn
(31)I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Nắm y/c văn kể chuyện theo yêu cầu
2 Kĩ năng: Nhận ưu khuyết điểm bạn thầy cô hướng dẫn rõ; biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi thầy ( cô ) y/c;
3 Thái độ: HS chủ động làm bài, học bài, tự viết lại đoạn hay II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : thống kê ưu nhược điểm mà HS mắc III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A/ Kiểm tra cũ: (3’)
- GV yêu cầu HS đọc chương trình hoạt động em lập, tiết TLV trước
- GV nhận xét, đánh giá B/ Dạy mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
2 Nhận xét chung hướng dẫn: (15’) - GV hướng dẫn HS sửa lỗi điển hình
- GV sử dụng bảng lớp viết sẵn đề số lỗi điển hình
* GV nhận xét chung kết viết lớp
a Ưu điểm chính:
- Xác định yêu cầu - Diễn đạt rõ ràng, mạch lạc - Đảm bảo bố cục b Hạn chế:
- Một số viết sơ sài - Cịn sai tả
c Hướng dẫn HS chữa số lỗi điển hình ý cách diễn đạt theo trình tự như sau:
+ GV đưa lỗi - Lỗi tả
- Lỗi câu - Lỗi dùng từ
- GV chữa lại cho phấn màu 3 Trả hướng dẫn HS.(13’)
- GV trả cho HS hướng dẫn em chữa lỗi
*Hướng dẫn HS sửa lỗi bài:
+ Cho HS đọc lại mỡnh tự chữa lỗi
- HS trình bày
- Hs theo dõi
- HS ý lắng nghe, rút kinh nghiệm
- Một số HS lên bảng chữa lỗi
- Lớp tự chữa nháp
- HS lớp trao đổi chữa bảng
- Lớp nhận xét
(32)- Cho HS đổi cho bạn bên cạnh để rà soát lỗi
* Học tập đoạn văn, văn hay + GV đọc cho HS nghe đoạn văn, văn hay
- Cho HS thảo luận, để tìm hay, đáng học đoạn văn, văn hay
- Cho HS viết lại đoạn văn hay làm
- Cho HS trình bày đoạn văn viết lại C Củng cố- dặn dị:(3’)
+ Nêu cấu tạo văn kể chuyện? - Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
- Về nhà viết lại văn chưa đạt, để có kết cao
- Dặn hs chuẩn bị cho tiết sau: Ôn tập tả đồ vật.
+ HS đổi cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi
+ HS trao đổi thảo luận hướng dẫn GV để tìm ý hay, đáng học văn + Mỗi HS chọn đoạn văn viết chưa đạt làm để viết lại cho hay + Một số HS trình bày đoạn văn viết lại
- HS trả lời - HS lắng nghe
-SINH HOẠT TUẦN 23 – KĨ NĂNG SỐNG I.MỤC TIÊU:
A Sinh hoạt lớp ( 10’)
- Thông qua tiết sinh hoạt giúp HS thấy mặt tiến tồn cần khắc phục mặt HĐ tuần 23
- Có ý thức tự rèn luyện thân mặt tuần 23 B Kĩ sống
- Hiểu tầm quan trọng, ý nghĩa việc tạo cảm hứng học tập Hiểu số yêu cầu, biện pháp để tạo cảm hứng học tập
- HS có khả vận dụng số yêu cầu biết để tạo cảm hứng học tập - u thích mơn học Tự tạo cảm hứng học tập để học tập tốt II ĐD DH:
- Tranh ảnh có liên quan đến học Kĩ sống III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
A Sinh hoạt tuần 23
Hoạt động GV Hoạt động HS
1/ Tổ chức lớp:
2/ Kiểm tra : GV kiểm tra chuẩn bị HS, nhắc nhở chung
3/ Dạy mới:GT :GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
*HĐ1: NX hoạt động tuần 23
-Hát
(33)+Cho lớp hát, sau yều cầu tổ báo cáo tình hình hoạt động tổ
+Lớp trưởng tập hợp ý kiến chung
Nhận xét hoạt động lớp, sau báo cáo GV
+GV nhận xét hoạt động chung lớp, rút ưu khuyết điểm chính, nêu hướng khắc phục
*HĐ2: Đưa phương hướng tuần 23
*HĐNT: Nhận xét buổi sinh hoạt,yêu cầu HS
-Lần lượt tổ báo cáo theo nội dung chuẩn bị:
Nề nếp học tập, rèn luyện đạo đức, ý thức đội viên, truy bài…
-Hs lắng nghe
(34)cố gắng thực tốt nội quy B Giáo dục kĩ sống
Bài 7: KĨ NĂNG TẠO CẢM HỨNG HỌC TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 Ổn định 2 Bài cũ
- GV gọi HS trả lời câu hỏi: Để bảo vệ gia đình sống lành mạnh, em cần làm gì? - GV nhận xét
3 Bài mới a Khám phá
- GV nêu câu hỏi: Muốn học tập tốt em cần nào?
- GV nhận xét, giới thiệu bài: Khi có cảm hứng, việc học tập dể dàng Vì hơm học “Kĩ tạo cảm hứng học tập”
b Kết nối
* Hoạt động 1: Trải nghiệm
- GV cho HS tìm từ ngữ liên quan đến việc học tập thơng qua hình ảnh gợi ý
- GV nhận xét
* Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi
- GV cho HS trao đổi kiểm tra đáp án tập hoạt động Trải nghiệm với số bạn lớp … Sau đó, kiểm tra đáp án em so sánh xem có giống với từ khóa sách không
- GV nhận xét
* Hoạt động 3: Xử lí tình huống - GV nêu tình cho HS ứng xử: + Tình : Tiến học sinh chăm chỉ, cậu nghĩ cần chăm học tập suốt ngày học tốt Vì thế, cậu khơng có thời gian để chơi bạn bè
- Hát
- HS trả lời câu hỏi
- HS trả lời: Cần có cảm hứng … - HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 2, tìm từ điền vào sách
+ Hình 1: Mục tiêu mơn học + Hình 2: Quản lí thời gian + Hình 3: Hỏi ý kiến thầy + Hình 4: Học nhóm với bạn + Hình 5: Góc học tập đẹp + Hình 6: Giữ gìn sức khỏe tốt - HS trao đổi kiểm tra
- HS làm việc cá nhân
(35)cũng chẳng tập thể dục thể thao Gần đây, Tiến hay mệt mỏi, căng thẳng chán nản Cậu học lâu nhớ lại mau quên … Tiến than thở với bạn “Khơng cịn hứng thú học tập rồi! Chán quá!” Nếu bạn Tiến, em nói với bạn ấy?
- GV nhận xét
* Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm
- GV cho HS nối nội dung cột A cột B sdao cho phù hợp
- GV nhận xét:
Ngọc chẳng dũa chảng mài Cũng thành vơ dụng hồi ngọc c Thực hành
* Hoạt động 5: Rèn luyện
- GV nêu yêu cầu: Hãy trả lời câu hỏi sau:
+ Em khơng thích học chưa tốt mơn học nào?
+ Em nghĩ mơn học có ích lợi gì? + Theo em, trị chơi/ hoạt động/ địa điểm giúp em có thêm nhiều kiến thức môn học này?
+ Để thư giãn sau học, em làm gì? - GV nhận xét
* Hoạt động 6: Định hướng ứng dụng - GV giao nhiệm vụ cho HS : Hãy nêu cảm nhận em câu danh ngôn sau chia sẻ với bạn lớp: “Thiên tài nảy nở từ tình u cơng việc
- GV yêu cầu HS kể vài gương vượt khó học tập mà em biết
- GV nhận xét d Vận dụng
- GV giao việc cho HS:
+ Hãy áp dụng cách phần Rèn luyện để tìm cảm hứng học tập cho với mơn cịn lại
+ Hãy thiết kế cẩm nang nhỏ, viết biện pháp tạo cảm hứng học tập Sau đó, tặng cho người bạn thân em - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị “Kĩ giải vấn đề”
- HS suy nghĩ, trả lời 1b – 2c – 3a
- HS suy nghĩ cá nhân, trả lời: + Tốn (Tiếng Việt …)
+ Giúp tính tốn dễ dàng … + Trị chơi chuyền banh … + Nghe nhạc …
- HS thảo luận nhóm
- HS kể
(36)-BUỔI CHIỀU
Địa lý
TIẾT 23 : MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU I/ MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Nhận biết số nét dân cư, kinh tế nước Nga, Pháp Kĩ năng: Biết sử dụng lược đồ để nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ liên bang Nga, Pháp
3 Thái độ: HS có ý thức học tìm hiểu nội dung II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ tự nhiên châu Âu, đồ giới địa cầu. - Một số hình ảnh liên bang Nga Pháp
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
HĐ GV HĐ HS
A Kiểm tra cũ: (5')
- Nêu vị trí địa lí giới hạn châu Âu?
- Người dân châu Âu có đặc điểm gì? - Nhận xét, kết luận
B Bài mới: (30')
a) Giới thiệu Giới thiệu qua đồ. b) Tìm hiểu bài.
* Liên bang Nga.
HĐ1: Làm việc theo cặp đôi
- Bước 1: GV giao nhiện vụ cho nhóm hướng dẫn nội dung thảo thảo luận
Các yếu tố Đặc điểm – sản phẩm nghành sản xuất
- Bước : Đại diện nhóm báo cáo kết thảo luận
- HS lên bảng xác định vị trí giới hạn nước Nga đồ giới
- GV hệ thống lại nội dung: LB Nga nằm Đơng Âu, Bắc Á, có diện tích lớn giới, có nhiều tài nguyên thiên nhiên phát triển nhiều ngành kinh tế
* Pháp.
HĐ2: Làm việc lớp
- HS quan sát hình xác định vị trí địa lí nước Pháp
- Nước Pháp nằm phía Châu Âu? - Giáp với nước nào, đại dương nào?
- HS nêu
- HS theo dõi
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm thảo luận nội dung
- Đại diện cặp trả lời - HS lên bảng xác định - HS theo dõi
- HS quan sát hình 1- theo dõi trả lời
+Nước Pháp nằm Tây Âu
(37)- Em so sánh vị trí địa lí Pháp So với vị trí địa lí Nga?
* GV giảng kết luận: Nước Pháp nằm Tây Âu, giáp biển, có khí hậu ơn hồ HĐ3: Làm việc cặp đôi.
Bước 1: Nêu tên sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp nước Pháp so với sản phẩm công nghiệp nước LB Nga? Bước 2: Đại diện số cặp trả lời
- GV nhận xét
* GV giảng: Nước Pháp có ngành cơng nghiệp, nơng nghiệp phát triển, có nhiều mặt hàng tiếng, có ngành du lịch phát triển
- Gọi HS đọc kết luận 3 Củng cố - Dặn dị.(3')
- Pháp liên bang Nga có quan hệ với nước ta?
- GV nhận xét học
- Xem lại bài, chuẩn bị sau: Ôn tập
- HS thảo luận cặp đôi
- Các cặp trả lời, cặp cặp khác nhận xét
+Nga: Máy móc, thiết bị, phương tiện giao thơng Lúa mì, ngơ, khoai tây, lợn, bị, gia cầm
+Pháp: Máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải, quần áo, mĩ phẩm, thực phẩm,
- HS theo dõi
- HS đọc kết luận SGK - HS nêu
- HS theo dõi -
Khoa học
TIẾT 46: LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN( TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU Sau học, học sinh có khả năng:
1 Kiến thức: Lắp mạch điện thắp sáng đơn giản: sd pin, bóng đèn, dây điện. Kĩ năng: HS làm dược số thí nghiệm đơn giản mạch điện có nguồn điện pin để phát vật dẫn điện vật cách điện
3 Thái độ: HS biết lắp số mạch điện đơn giản phát vật cách điện khi sử dụng sống hàng ngày
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
+ Bảng mạch điện vật dụng để thực hành lắp mạch điện như: pin, dây đồng, bóng đèn pin…
+ Hình trang 94, 94, 95 SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
(38)A Kiểm tra cũ.(5')
- Kể tên số đồ dùng sd lượng điện? Năng lượng điện mà đồ dùng sư dụng dược lấy đâu?
-Gia đình em có đồ dùng sư dụng lượng điện? Nêu t/d dòng điện đồ dùng đó?
- Nhận xét, kl B Bài mới.(30') HĐ1 Giới thiệu
HĐ2 Thực hành lắp mạch điện * Mục tiêu: HS lắp mạch điện thắp sáng đơn giản: sử dụng pin, bóng đèn, dây điện
* Cách tiến hành.:
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- HS qs tranh SGK-94 thực hành lắp mạch điện
Gv quan sát nhóm làm thí nghiệm Bước 2: Làm việc lớp.
Từng nhóm giới thiệu hình vẽ mạch điện nhóm
Phải lắp mạch điện đèn sáng?
Bước 3: Làm việc theo cặp.
HS đọc mục bạn cần biết trang 94 SGK cho xem cực âm, dương pin, hai đầu dây tóc hai đầu dây gai
- HS quan sát hình trang 94 mạch kín cho dịng điện chạy qua nêu
+ Pin tạo mạch điện kín dịng điện
+ Dịng điện chạy qua dây tóc bóng đèn làm cho dây tóc nóng tới mức phát ánh sáng
C Củng cố- dặn dị.(5')
- Mỗi pin có cực? Là cực nào? - Nêu phận bóng đèn?
- N/xét chung tiết học,dặn HS chuẩn bị sau: Lắp mạch điện đơn giản( tiếp)
- Một số HS nêu
- Các nhóm làm thí nghiệm
- Các nhóm giới thiệu mạch điện - HS trả lời
- HS đọc mục bạn cần biết SGK cho xem giả thích cho lớp
- HS quan sát trả lời
- HS trả lời
- Hoạt động tập thể
(39)I MỤC TIÊU
- HS biết cách chơi chơi thành thạo số trò chơi dân gian
- Thường xuyên tổ chức trò chơi dân gian dịp tết, lễ hội, chơi - Rèn luyện sức khoẻ, khéo léo, nhanh nhẹn cho người chơi
- GD tinh thần đồn kết, tính tập thể chơi II QUY MÔ HOẠT ĐỘNG
- Tổ chức theo quy mô lớp III CHUẨN BỊ
- Các trò chơi dân gian
- Các dụng cụ cần thiết phục vụ cho trò chơi cướp cờ, nhảy bao bố, kéo co IV CÁC BƯỚC TIẾN HÀNHA
1) Bước 1: Chuẩn bị
- Trước tuần GV phổ biến cho HS nắm nội dung, hình thức thi , số lương đội tham dự số người trông đội tương ứng với trò chơi - Lập BGK gồm người
- Cử người đóng vai trị làm quản trò
- Chuẩn bị phần thưởng cho đội thắng 2) Tổ chức thực hiện
- Trước hội thi bắt đầu GV giới thiệu đội văn nghệ lớp lên đống góp tiết mục văn nghệ
- Người điều khiển chương trình tun bố lí do, giới thiêu nội dung thi, công bố danh sách BGK
- Các đội tham gia thi
- BGK đánh giá điểm trực tiếp 3) Nhận xét, đánh giá:
- GV khen ngợi trao giải thưởng cho đội thi tốt - Công bố trao giải cho đội chơi xuất sắc