- Mét sè HS lµm xong tríc lªn d¸n bu thiÕp vµ tr×nh bµy ý tëng lµm, môc ®Ých sö dông bu thiÕp trong dÞp nµo.. - B×nh chän ngêi lµm bu thiÕp ®Ñp..[r]
(1)Tuần 15 (từ ngày 12-16/12/2011)
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Tit 1: Tập đọc Cánh diều tuổi thơ I Mục tiêu
Đọc trơi chảy, lu lốt toàn bài,đọc diễn cảm văn với giọng vui tha thiết, thể niềm vui sớng đám trẻ chơi thả diều
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Niềm vui sớng khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ
- KNS: Xác định giá trị thân III Hoạt động dạy- học
A Kiểm tra: 2HS đọc nối “Chú Đất Nung”, nêu nội dung bài. B Bài mới: 1/ Giới thiệu bài:
2/ Hớng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài:
a Luyện đọc:- 1HS đọc bài, GV chia đoạn
- HS đọc nối đoạn, kết hợp đọc từ khó đọc, giải nghĩa từ: mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc,
- HS luyện đọc câu dài câu cảm - HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc bài, GV đọc diễn cảm toàn
“ Tôi ngửa cổ suốt thời lớn/ để chờ đợi từ trời/ hi vọng tha thiết cầu xin: “Bay diu i! Bay i!
b Tìm hiểu bài:
* Đoạn HS đọc thầm trả lời :
Tác giả chọn chi tiết để tả cánh diều? * Đoạn HS đọc trả lời:
+ Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em niềm vui lớn nh nào? (Hò hét thả diều thi, vui sớng đến phát dại nhìn lên trời)
+ Trò chơi thả diều mang lại cho trẻ em mơ ớc đẹp nh nào? (Lòng cháy lên, cháy khát vọng, )
* Qua câu mở kết bài, tác giả muốn nói cánh fiều tuổi thơ? (Cánh diều khơi gợi ớc mơ đẹp cho tuổi thơ)
c.H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- HS đọc nối đoạn, nêu cách đọc toàn
- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn “Tuổi thơ tơi nh gọi thấp xuống sớm”
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn theo nhóm đơi
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp, nhận xét bình chọn ngời đọc hay C Củng cố, dặn dò: HS nêu nội dung đọc, GV nhận xét dặn dị.
TiÕt 2: To¸n
chia hai số có tận chữ số 0 I Mục tiêu Giúp HS:
- Biết cách thực phép chia hai số có tận chữ số - Vận dụng làm tập
- KNS: t tÝch cùc
(2)A KiĨm tra Ch÷a BT 2 B Bµi míi:
1/ Trờng hợp số bị chia số chia có chữ số 0.
- GV nªu phÐp tÝnh: 320 : 40 = ?
- Gợi ý để HS đa chia số cho tích: 320 : 40 = 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4= 32 : = - Rút nhận xét: 320 : 40 = 32 :
- Hớng dẫn HS đặt tính (xố chữ số tận số bị chia số chia)
2/ Trờng hợp số chữ số tận số bị chia nhiều sè chia.
- GV giíi thiƯu phÐp tÝnh: 32000 : 400 = ?
- HS thực chia số cho tích nhận xét: 32000 : 400 = 320 : - Hớng dẫn HS đặt tính tính (Xố hai chữ số tận số chia số bị chia)
3/ KÕt luËn chung.
- Hái: Khi thùc phép chia hai số có tận chữ số ta làm nào?
- GV kÕt ln c¸ch thùc hiƯn
4/Thực hành:
Bài 1.- HS nêu yêu cầu: Tính
- GV ghi tõng phÐp tÝnh cho HS thực hiện, gọi HS lên bảng làm - Nhận xét, nêu cách làm
a/ 420 : 60 b/ 85000 : 500 4500 : 500 92000 : 400 Bài Tìm x
- HS lên bảng làm, díi líp lµm theo d·y - NhËn xét chữa
Bi HS đọc phân tích bài, HS tự giải
- Hs nêu giải: Nếu toa chở 20 hàng cần:180 : 20 = (toa) Nếu toa chở 30 hàng cần: 180 : 30 = (toa)
D Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét học. - Dặn HS chuẩn bị sau
Tit 3: o c
biết ơn thầy giáo, cô giáo (Tiết 2) I Mục tiêu: Giúp HS
Hiểu: Công lao thầy giáo, giáo HS
HS ph¶i biết kính trọng, biết ơn, yêu quý thầy giáo, cô giáo 2.Biết bày tỏ kính trọng, biết ơn thầy giáo, cô giáo
Thêm yêu quý, kính trọng thầy giáo, cô giáo
- KNS: lắng nghe lời dạy bảo thầy cô, thể sù kÝnh träng, biÕt ¬n
II Chuẩn bị: Các nhóm chuẩn bị t liệu, III Hoạt động dạy hc:
A Kiểm tra: - Vì phải biết ơn thầy cô giáo? - Nhận xét
(3)1 Hoạt động 1: Toàn lớp - HS đọc yêu cầu
- GV gọi số HS kể kỉ niệm đáng nhớ thầy giáo, cô giáo - HS nhận xét việc làm bạn nói cơng ơn thầy cô câu chuyện bạn kể
2/ Hoạt động 2 Hoạt động nhóm
- Các nhóm trng bày viết, vẽ chủ đề kính trọng, biết ơn thầy giáo
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp
- Các nhóm khác trao đổi, chất vấn nhận xét - GV nhận xét chung
3/ Hoạt động3 Làm việc cá nhân
- GV nªu yêu cầu: Làm bu thiếp chúc mừng thầy cô giáo cũ ( Có thể nhân ngày 20 11, ngµy TÕt, )
- HS làm việc cá nhân, GV theo dõi hớng dẫn em lúng túng - Một số HS làm xong trớc lên dán bu thiếp trình bày ý tởng làm, mục đích sử dụng bu thiếp dịp
- Bình chọn ngời làm bu thiếp đẹp C Củng cố, dặn dò:
- HS nêu lại phần ghi nhí
- DỈn HS gưi tỈng bu thiếp tới thầy cô giáo cũ - Dặn HS chuẩn bị sau
Tit 4: Lịch sử nhà trần việc đắp đê I Mục tiêu:
- HS nắm đợc nhà Trần quan tâm tới việc đắp đê
- Đắp đê giúp nông nghiệp phát triển sở xây dựng khối đoàn kết dân tộc
- Có ý thức bảo vệ đê điều phòng chống lũ lụt - KNS: thể tự tin
II ChuÈn bÞ: SGK,
III Hoạt động dạy – học
A Kiểm tra: + Nêu học trớc? B Bµi míi
Giới thiệu bài: Các hoạt động:
a/Hoạt động 1: HS làm việc lớp: trả lời câu hỏi:
Câu 1: Sông ngịi gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp đời sống nhân dân?
Câu 2: Kể tóm tắt cảnh lụt lội em chứng kiến em đợc biết qua phơng tiện thông tin?
- GV nhËn xÐt lêi kĨ cđa HS, kÕt ln:
+ Sơng ngịi cung cấp nớc cho nơng nghiệp + Sơng ngịi gây lụt lội ảnh hởng tới sản xuất b/ Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi
(4)Câu Tìm kiện nói lên quan tâm tới đê điều nhà Trần? Câu Nhà Trần thu đợc kết đắp đê sao?
- HS thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm kh¸c bỉ sung
- GV kết luận: Nhà Trần đặt lệ ngời phải tham gia đắp đê Có lúc vua Trần trơng nom việc đắp đê
c/ Hoạt động Liên hệ
+ địa phơng em, nhân dân ta làm để chống lũ lụt?
- HS phát biểu, GV kết luận việc nhân dân xã huyện làm để chống lũ lt
C Củng cố, dặn dò:
- HS đọc ghi nhớ
- GV nhËn xÐt giê häc, dỈn HS chn bị sau Tiết 5: Hát nhạc
(GV chuyên dạy)
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
TiÕt 1: ThĨ dơc
«n thể dục- Trò chơi: Thỏ nhảy I Mục tiêu
- Ôn từ động tác đến động tác thể dục Yêu cầu HS thực động tác trật tự, thuộc động tác, tập tơng đối
- Trò chơi “Đua ngựa” Yêu cầu HS nắm đợc luật chơi, chơi tự giác, tích cc v ch ng
- KNS: thơng lợng II Chuẩn bị
- Địa điểm: Sân trờng
- Phơng tiện: còi, phấn kẻ sân, III Hoạt ng dy hc
A. Phần mở đầu (6 phót)
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu học - HS chạy nhẹ nhàng theo địa hình tự nhiên sân - Hát, vỗ tay ng cỏc khp
B Phần (25 phút)
Bài thể dục (20 phót)
- Ơn động tác thể dục: 3- lần, động tác x nhịp Lần + : GV điều khiển, giúp HS sửa sai Lần + : Cán điều khiển
- Chia tỉ lun tËp, tỉ trëng ®iỊu khiĨn
- Thi đua tổ: tổ thực động tác, tổ trởng điều khiển - GV nhận xét, đánh giá việc tập luyện HS
2 Trò chơi Đua ngựa (5 phút)
(5)- Điều khiển để HS chơi thức lớp - Nhận xét, đánh giá
C Phần kết thúc (5 phút).
- Đứng chỗ vỗ tay hát theo hàng dọc - Động tác thả lỏng
- GV HS hƯ thèng bµi
- GV nhận xét đánh giá dặn HS ôn động tác
Tiết 2: Chính tả cánh diều tuổi thơ I Mục tiêu: Giúp HS
Nghe – viết tả, trình bày đoạn “Cánh diều tuổi thơ”
Luyện viết tên đồ chơi, trò chơi chứatiếng có đầu tr/ch; hỏi/ ngã
Biết miêu tả đồ chơi trò chơi theo yêu cầu - KNS: đặt mục tiêu
II.Chuẩn bị: SGK, VBT, III.Hoạt động dạy học:
A KiĨm tra: Ch÷a BT 2a B Bµi míi:
1 Giíi thiƯu bµi
2 Híng dÉn HS nghe viÕt
- GV đọc đoạn tả “Cánh diều tuổi thơ”
- HS đọc thầm tả, tìm nêu từ khó viết
- HS tËp viÕt mét sè tiÕng khã vµo bảng con: phát dại, trầm bổng, - HS nêu cách trình bày
- GV c câu ngắn cụm từ cho HS viết - GV đọc tồn cho HS sốt lỗi
- GV chấm đến 10 - Nhận xét viết HS
3/ Hớng dẫn HS làm tập tả.
Bài 2/ - HS đọc nêu yêu cầu
- HS trao đổi tìm tên đồ chơi, trị chơi theo nhóm - Gọi hai đội lên thi ghi tiếp sức
- GV HS chấm điểm, kết luận đội thắng - HS viết vào VBT tên số đồ chơi, trò chơi
Ví dụ Đồ chơi: - chong chóng, chuột bông, que chuyền, - trống ếch, cầu trợt,
Trò chơi: - chọi gà, chơi chun,
- trèn t×m, trång nơ trång hoa, Bài 3/ - HS nêu yêu cầu bµi
- GV nhắc HS chọn đồ chơi trò chơi nêu để miêu tả
- HS nối tiếp tả đồ chơi , trò chơi trớc lp
(6)C Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết , nhắc HS chuẩn bị sau.
Tiết 3: Luyện từ câu
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi Trò chơi I Mơc tiªu
HS biết tên số đồ chơi, trị chơi, đồ chơi có lợi, đồ chơi có hại
Biết từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ ngời tham gia trò chơi
- KNS: t sáng tạo phân tích, phán đoán II Chuẩn bị: SGK,
III Hoạt động dạy – học:
A Kiểm tra: Ta dùng câu hỏi vào mục dích nào? B Bài mới: 1/ Giới thiƯu bµi
2/ Híng dÉn lµm bµi tËp.
Bài – HS đọc nêu yêu cầu tập
- HS quan sát tranh SGK, nói tên đồ chơi trị chơi đợc tả tranh (Mỗi HS nói tranh)
- C¶ líp nhËn xÐt
Tranh 1: cánh diều- thả diều Tranh 2: s tư – móa s tư,
- Hỏi HS: Đồ chơi, trị chơi có lợi? Đồ chơi, trị chơi có hại? Bài – HS nêu yêu cầu: Tìm thêm từ đồ chơi, trò chơi khác - GV lu ý kể nhũng đồ chơi, trò chơi dân gian, đại
- Cho HS lµm theo nhãm, nhóm chuẩn bị phút thi ghi tên bảng lớp
- GV v HS chấm kết nhóm Bài – HS đọc nêu yêu cầu - HS trao đổi cặp
- HS trả lời câu, GV chốt kết
a/ Trò chơi bạn trai a thích: đá bóng, đánh cờ, thả diều, b/ Trị chơi bạn gái a thích: nhảy dây, nhảy lò cò, nấu cơm, c/ Trò chơi trai gái a thích: điện tử, kéo co,
- HS nêu đò chơi có hại, có lợi, rõ hại, lợi - GV kết luận
Bài - HS nêu yêu cầu: Tìm từ ngữ miêu tả tình cảm, thái đọ ngời tham gia trị chơi
- HS nªu lần lợt, GV nhận xét ghi từ lên bảng C Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS chuẩn bị sau
Tiết 4: Tiếng Anh (GV chuyên dạy)
Tiết 5: Toán
(7)Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba ch÷ sè cho sè cã hai chữ số -KNS: Lắng nghe tích cực
III Hot động dạy – học:
A KiÓm tra: 1HS lên bảng tính 32000 : 80 B Bài mới:
1 Trờng hợp chia hết.
- GV nªu phÐp tÝnh: 672 : 21 = ?
- GV hớng dẫn HS đặt tính tính lợt - Chú ý giúp HS ớc lợng thơng lần chia - HS nhận xét phép chia: Phép chia hết
2 Trêng hỵp chia cã d: 230859 : = ? - Gäi HS ớc lợng thơng chia lợt - HS nhËn vÒ phÐp chia (phÐp chia cã d) * HS nêu khái quát cách chia, GV kết luận: a/ Đặt tính
b/ Chia từ trái sang phải theo bớc: ớc lợng thơng, nhân, trõ
3 Thùc hµnh
Bµi 1: - HS nêu yêu cầu: Đặt tính tính
- GV ghi tõng phÐp tÝnh cho HS lµm, gäi HS lên bảng làm - Nhận xét kết
a/ 288 : 24 b/ 469 : 67 740 : 45 397 : 56 - HS nêu khái qu¸t c¸ch chia
Bài – HS đọc bài, tự tóm tắt giải, HS giải bảng - Nhận xét chữa
Mỗi phòng xếp đợc số bàn ghế là: 240 : 15 = 16 (bộ)
Bài HS nêu yêu cầu: Tìm x - HS làm vào vở, HS lên bảng - Chữa bài, giải thích cách tìm x C Củng cố, dặn dò:
- HS nêu lại bíc chia.
- Gv nh©n xÐt giê học, dặn HS chuẩn bị sau
Thứ t ngày 14 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Mĩ thuật (GV chuyên dạy) Tiết 2: Toán
chia hai số có hai chữ số I Mơc tiªu: Gióp HS
- Biết thực phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số - Vận dụng chia tơng đối thành thạo
- KNS: tìm kiếm xử lý thông tin III Hoạt động dạy – học
(8)A KiĨm tra: Ch÷a BT B.Bài
1 Trờng hợp chia hÕt
- GV ghi phép tính, gọi HS đọc nhận xét phép tính: 672 : 21 = ? - GV đặt tính hớng dẫn HS chia lần
Chú ý giúp HS nhẩm thơng Ví dụ: 67 : 21 đợc (nhẩm : ) 42 : 21 đợc (nhẩm : 2)
2 Trêng hỵp phÐp chia cã d.
- GV giới thiệu phép tính: 799 : 18 = ? - Giúp HS đặt tính tính
Chú ý giúp HS nhẩm: 77 : 18 đợc (nhẩm : 2) 59 : 18 đợc (nhm : 2)
* HS nêu bớc thùc hiƯn phÐp chia
3 Thùc hµnh.
Bµi 1 - HS nêu yêu cầu: Đặt tính tính
- GV ghi tõng phÐp tÝnh cho HS làm, gọi HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài, nêu lại cách chia phÐp tÝnh a/ 288 : 24 b/ 469 : 67
740 : 45 397 : 56 Bài – HS đọc
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - HS tự giải, HS giải bảng
- Chữa Mỗi phòng xếp đợc số bàn ghế là: 240 : 15 = 16 (bộ)
Bài Tìm x: HS tự tìm nêu kết C Củng cố, dặn dß:
- NhËn xÐt giê häc, lu ý HS cách nhẩm thơng - Dặn HS chuẩn bị sau
Tit 3: Tp c tuổi ngựa
I Mơc tiªu
Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài,đọc diễn cảm thơ với giọng nhẹ nhàng ,hào hứng
Hiểu nội dung thơ:Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, du ngoạn nhiều nơi nhng cậu yêu mẹ, đâu nhớ đờng với mẹ
- KNS: bày tỏ thái độ thân II Chuẩn bị: SGK,
III Hoạt động dạy- học
A Kiểm tra: 2HS đọc nối “Cánh diều tuổi thơ”, nêu nội dung bài. B Bài mới: 1/ Giới thiệu bài:
2/ Hớng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài:
a Luyện đọc:- 1HS đọc bài,
- HS đọc nối khổ thơ, kết hợp đọc từ khó đọc, giải nghĩa từ: tuổi ngựa, đại ngàn,
672 21 63 32 42 42 0
(9)- HS luyện đọc ngắt nhịp câu thơ bài, luyện đọc câu hỏi.(Nhịp thơ2/3; 3/2)
- HS luyện đọc theo cặp
- 1,2 HS đọc bài, GV đọc diễn cảm tồn b Tìm hiểu bài:
*Khổ thơ HS đọc thầm trả lời: + Bạn nhỏ tuổi gì? (Tuổi Ngựa)
+ MĐ b¶o tÝnh nÕt ti Êy nào? ( Tuổi không chịu yên chỗ, tuổi thích chơi)
* Kh thơ HS đọc to, lớp đọc thầm trả lời:
Ngựa theo gió rong chơi đâu? (Qua miền trung du xanh ngắt, qua cao nguyên đất đỏ, rừng đại ngàn )
* Khổ thơ HS đọc thầm trả lời:
Điều hấp dẫn ngựa cách đồng hoa? ( Màu trắng lóa hoa mơ, hơng thơm ngạt ngào hoa huệ, gió nắng xơn xao, )
* Khổ thơ cuối – HS đọc trả lời:Trong khổ thơ cuối, nhựa nhắn nhủ mẹ điều gì? (Dù xa, nhớ đờng tìm với mẹ)
* Nếu vẽ tranh minh họa cho thơ, em vẽ nào? c.H ớng dẫn đọc diễn cảm:
- HS đọc diễn cảm đoạn, nêu giọng đọc đoạn - Hớng dẫn HS đọc diễn cảm khổ thơ
- HS đọc theo cặp, thi đọc diễn cảm trớc lớp, nhận xét bình chọn ngời đọc hay nht
C Củng cố, dặn dò: HS nêu nội dung thơ, GV nhận xét dặn dß.
TiÕt 4: KĨ chun
kể chuyện nghe, đọc I Mục tiêu
Rèn kĩ nói: - Kể đợc câu chuyện lời mình, chuyện nghe đọc đồ chơi trẻ em vật gần gũi với trẻ - Hiểu câu chuyện, trao đổi với bạn tính cách nhân vật ý nghĩa câu chuyện
Rèn kĩ nghe: chăm nghe, nhận xét đợc bạn kể - KNS: t sáng tạo
II Chuẩn bị: SGK,Tranh, III Hoạt động dạy – học
A KiĨm tra: HS kĨ l¹i chun “Bóp bê em. B Bài
Giíi thiƯu bµi.
Híng dÉn HS kĨ chun.
a/ Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu tập - HS đọc yêu cầu
- GV viết đề bài, gạch chân dới từ quan trọng
- HS quan sát tranh SGK, phát biểu: Truyện có nhân vật đồ chơi trẻ em? Truyện có nhân vật vật gần gũi với trẻ em?
- Một số HS nối tiếp giới thiệu tên câu chuyện kể Nói rõ nhân vật truyện đồ chơi hay vật
(10)+ Kể có đầu có cuối
+ Kể tự nhiên, nên kết theo lối mở rộng + NÕu trun dµi cã thĨ kĨ – ®o¹n
- Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Thi kể chuyện trớc lớp
Kể xong nói suy nghĩ tính cách nhân vật ý nghĩa câu chuyện đối thoại nội dung câu chuyện
- Bình chọn bạn kể hay nhất, bạn chọn câu chuyện hay C Củng cố, dặn dò:
+ GV nhận xét tiết học, khen ngợi HS chăm nghe bạn kể, đặt câu hỏi hay
+ Dặn HS chuẩn bị sau
Tiết 5: Địa lí
hot ng sản xuất ngời dân đồng Bắc (Tiếp theo) I Mục tiêu
HS trình bày số đặc điểm tiêu biểu nhề thủ công chợ phiên ngời dân đồng Bắc Bộ
Biết công việc cần làm trình tạo sản phẩm gốm họ Tôn trọng, bảo vệ thành lao động ngời dân
- KNS: thể đảm nhận trách nhiệm II Chuẩn bị: SGK,
III Hoạt động dạy – học: A Kiểm tra: Đọc thuuộc ghi nhớ?
B Bµi míi:
Giíi thiƯu bµi. Néi dung bµi.
a/ Đồng Bắc Bộ – nơi có hàng trăm nghề thủ cơng truyền thống * Hoạt động1: Làm việc theo nhóm
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho tõng nhãm
- HS thảo luận nêu đặc điểm nghề thủ công truyền thống đồng Bắc Bộ - HS báo cáo kết quả, GV nhận xét chốt ý kiến
* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
- HS quan sát hình sản xuất gốm Bát Tràng trả lời câu hỏi SGK - HS trình bày kết quan sát
- GV nhận xét, giảng thêm cho hS hiểu trình tự sản xuất gốm:
Nhào đất tạo dáng phơi vẽ hoa tráng men nung lấy sản phẩm
- HS liên hệ địa phơng b/ Chợ phiên
* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
- HS nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi hoạt động mua bán, ngày họp chợ, hàng hố chợ, mơ tả chợ
- Đại diện nhóm báo cáo kết - GV nhận xÐt, chèt l¹i kiÕn thøc C Cđng cè, dặn dò:
(11)- GV nhËn xÐt tiÕt häc - DỈn HS chn bị sau
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Toán
Luyện tập I Mục tiêu
Giúp học sinh rèn kĩ
Thực phép chia cho số có chữ số Tính giá trị biểu thức
Giải toán phép chia có d
- KNS: t sáng tạo, phân tích, phán đốn II Các hoạt động dạy - học
A KiÓm tra cũ
1 học sinh lên bảng làm tập Lớp gv nhận xét chữa B Dạy mới
Bài tập 1:
Học sinh đặt tính tínhgọi hs lên bảng Lớp gv nhận xét chốt kết
Bµi tËp 2:
Häc sinh ôn lại quy tắc tính giá trị biểu thức (không có dấu ngoặc) Gọi hs lên bảng dới lớp làm vµo vë
Líp vµ gv nhËn xÐt
4237 x 18 – 34578 = 76266 – 34578 = 41688
8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662
46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980
601759 – 1988 : 14 = 601759 – 142 = 601617
Bµi tËp 3:
Học sinh nêu bớc giải
Tỡm s nan hoa mà xe đạp cần có
Tìm số xe đạp lắp đợc số nan hoa thừa Bài giải
Mỗi xe đạp cần có số nan hoa 36 x = 72 (cái)
Thùc hiÖn phÐp chia ta cã 5260 : 72 = 73 (d 4)
Vậy lắp đợc nhiều 73 xe đạp thừa nan hoa Đáp số 73 xe đạp thừa nan hoa C Củng c dn dũ
Gv nhắc lại nội dung học Nhận xét chung học Chuẩn bị sau
Tiết 2: Tập làm văn luyện tập miêu tả đồ vật I Mục tiêu: Giúp HS
(12)HiĨu vai trß cđa quan sát việc miêu tả chi tiết văn, xen kẽ kể với tả
Luyn tập lập dàn ý văn miêu tả - KNS: quan sát, ghi chép, thể thái độ II Chuẩn bị: SGK,
III Hoạt động dạy – học:
A Kiểm tra: Bài văn miêu tả đồ vật gồm phần? Là phần nào? B Bài mới:
Giíi thiƯu bµi
Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bài – HS đọc nêu yêu cầu
* HS đọc thầm văn “Chiếc xe đạp T”, suy nghĩ tìm đoạn mở bài, thân bài, kết
- HS nªu ý kiÕn, GV kÕt luËn:
+ Mở ( Trong làng tôi, xe đạp chú) + Thân (ở xóm vờn Nó đá đó.)
+ Kết (Câu cuối)
* HS trao đổi nhóm đơi trả lời câu hỏi b, c, d - Đại diện nhóm trả lời câu:
+ Phần thân bài, xe đợc miêu tả theo trình tự nào? (Tả bao quát xe
Tả phận có đặc điểm bật Tình cảm T với xe)
+ Tác giả quan sát xe giác quan nào? (Bằng mắt nhìn, tai nghe)
Bài – HS đọc nêu yêu cầu
- GV viết đề lên bảng: Lập dàn ý tả áo em mặc đến lớp hôm - HS làm vào tập dựa vào nội dung ghi nhớ tiết trớc
- Một số HS đọc dàn ý, GV HS nhận xét, GV ghi dàn ý chung cho lớp tham khảo
C Cñng cè, dặn dò: GV nhận xét học, dặn HS chuẩn bị sau
Tiết 3: Thể dục (GV chuyên dạy) Tiết 4: Khoa học
tiÕt kiƯm níc I Mơc tiªu: HS biÕt
- Kể đợc việc nên không nên làm để tiết kiệm nớc - Giải thích đợc lí phải tiết kiệm nớc
- Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nớc
- KNS: xác định giá trị thân, đảm nhận trách nhiệm, kỹ bình luận việc sử dng nc
- Điều chỉnh: không yêu cầu tất khuyến khích em có khiếu vẽ tranh vµ triĨn l·m tranh vỊ bµi häc
(13)A KiĨm tra: Nªu mét sè cách làm nớc ? B Bài míi
1 Hoạt động1: Tìm hiểu phải tiết kiệm nớc làm để tiết kiệm nớc
- HS làm việc theo nhóm đơi:
+ Quan sát tranh, vào hình nêu việc nên làm không nên làm để tiết kiệm nớc
+ Thảo luận phải tiết kiệm nớc - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung - GV kết luận việc nên làm:
Hình 1: Khoá vòi nớc
Hình 3: Gọi thợ sửa ống nớc hỏng Hình 5: Bé lấy nớc xong khoá vòi nớc Những việc không nên:
Hỡnh 2: Nc chy trn khụng khố máy Hình 4: Bé lấy nớc xong khơng khố máy Hình 6: Tới để nớc chảy tràn
- GV kết luận lí cần tiết kiệm nớc: Phải tốn nhiều công sức tiền có nớc sạch, nguồn nớc tự nhiên dùng đớc có hạn,
Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nớc + GV chia nhóm, hớng dẫn nhóm :
- Thảo luận tìm ý cho tranh tuyên truyền cổ động tiết kiệm nớc - Phân công ngời viết, vẽ
+ HS thùc hµnh vÏ theo nhãm
+ Đại diện nhóm trình bày sản phẩm bảng, nêu ý tởng tranh + GV đánh giá, tuyên dơng sáng kiến tuyên truyền cổ động C Củng cố, dặn dò:
- HS đọc mục “Bạn cần biết” - GV nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị sau
TiÕt 5: kĩ thuật
cắt khâu ,thêu sản phẩm tự chän I/mơc tiªu
-đánh giá kiến thức ,kĩ khâu ,thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn HS
II/đồ dùng học tập
-Tranh qui trình chơng -Mẫu khâu ,thêu học
III/các hoạt động dạy học A
/kiĨm tra bµi cị
-GV kiểm tra chuẩn bị HS B/bài
1.Giới thiệu
2 Giảng
*Hot ng : Gv tổ chức ôn tập học chơng
-GV cho HS nhí l¹i kiến thức
1.ễn cỏc học học
*Quy trình mũi khâu ,thêu học +Khâu thờng
(14)-GV yêu cầu HS nhắc lại loại mũi khâu ,thêu học :
-Khâu thờng +Khâu đột tha +Khâu đột mau +Thêu lớt vặn +Thêu móc xích
-GVđặt câu hỏi gọi số HS nhắc lại quy trình cách cắt vải theo đờng vạch dấu ; khâu thờng ; khâu ghép hai mép vải mũi khâu thờng ;khâu đột tha ;khâu đột mau ;khâu viền đờng gấp mép vải mũi khâu đột ;thêu móc xích -HS trả lời ,GV gọi HS khác nhận xét ,bổ sung
-HS trả lời Gv kết hợp treo tranh quy trình giúp HS nhớ lại kiến thức -GV nhận xét sử dụng tranh quy trình để củng cố kiến thức vế cắt ,khâu thêu học
+Khâu đột mau +Thêu móc xích
+Khâu ghép hai mép vải mũi khâu thờng
+Cách cắt vải theo đờng vạch dấu +Khâu viền đờng gấp mép vải mũi khâu đột
3.Cñng cố Dặn dò -GV nhận xét học
-HS ôn lại chuẩn bị cho sau
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Luyện từ câu
gi phép lịch đặt câu hỏi I Mục tiêu: Giúp HS
1.BiÕt phÐp lÞch sù hái chuyện ngời khác (biết tha gửi, xng hô phù hợp, tránh hỏi tò mò, )
Phỏt hin quan hệ tính cách nhân vật qua lời đối đáp, biết cách hỏi trờng hợp tế nhị
- KNS: thể lịch giao tiếp, lắng nghe tích cực III Hoạt động dạy – học
A KiÓm tra: KiÓm tra vë BT B Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.
PhÇn nhËn xÐt.
Bài - HS đọc nêu yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm, tìm câu hỏi đoạn thơ - HS nêu câu tìm (Mẹ ơi, tuổi gì?)
- GV hỏi: Từ ngữ thể thái độ lễ phép ngời con? (Lời gọi: Mẹ ơi) Bài – HS đọc nêu yêu cầu
- HS viÕt câu hỏi vào VBT
- HS ni tip đọc câu hỏi mình- câu hỏi giáo, câu hỏi bạn - Cả lớp nhận xét cách đặt câu hỏi nh phù hợp với quan hệ ngời đợc hỏi cha
(15)b/ Bạn có thích mặc quần áo đồng phục không? )
Bài – HS đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi: Theo em, để giữ lịch sự, cần tránh hỏi câu hỏi có nội dung nh nào?
- GV nhận xét, kết luận: tránh câu hỏi tò mò làm phiền lòng, phật ý ngời kh¸c
3 Ghi nhớ: HS đọc ghi nhớ SGK
LuyÖn tËp.
Bài – hS đọc nêu yêu cầu
- HS đọc thầm trao đổi nhóm đơi nêu quan hệ nhân vật tính cách nhân vật qua cách hỏi đáp họ
- HS nêu ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung
Bài – HS đọc nêu yêu cầu - HS tìm câu hỏi - Cả lớp suy nghĩ nêu nhận xét: Câu bạn hỏi cụ già thích hợp, thể thái độ tế nhị, thông cảm, sẵn sàng giỳp c
C Củng cố, dặn dò: - GV khái quát kiến thức.Dặn HS làm vào VBT.
TiÕt 2: To¸n
chia hai sè có hai chữ số (Tiếp theo) I Mục tiêu: Giúp HS
- Biết thực phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số - Vận dụng chia tơng đối thành thạo
- KNS: đặt mục tiêu II Chuẩn bị: SGK,
III Hoạt động dạy – học A Kiểm tra: Chữa tập B.Bài
1 Trêng hỵp chia hÕt
- GV ghi phép tính, gọi HS đọc nhận xét phép tính: 10105 : 43 = ? - GV đặt tính gọi HS chia lần
Chó ý cho HS nhÈm th¬ng
Ví dụ: 101 : 43 đợc (nhẩm 10 : ) 150 : 43 đợc (nhẩm 15 : 4)
2 Trêng hỵp phÐp chia cã d.
- GV giới thiệu phép tính: 26345 : 35 = ? - HS đặt tính tính
Chó ý gióp HS nhÈm
* HS nêu bớc thực phép chia
3 Thực hành.
Bài 1 - HS nêu yêu cầu: Đặt tính tính
- GV ghi phép tính cho HS làm, gọi HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài, nêu lại cách chia phép tính a/ 23576 : 56 b/ 18510 : 15 31628 : 48 42546 : 37 Bài – HS c bi
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
(16)- HS tóm tắt tự giải, HS giải bảng - Chữa
§ỉi: giê 15 = 75 38 km 400 m = 38400 m
Trung bình phút ngời đợc là: 38400 : 75 = 512 (m)
C Củng cố, dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc, lu ý HS c¸ch nhÈm thơng - Dặn HS chuẩn bị sau
Tiết 3: Tập làm văn quan sát đồ vật I Mục tiêu
- HS biết quan sát đồ vật theo trình tự hợp lí, nhiều cách; phát đợc đặc điểm riêng phân biệt đồ vật với đồ vật khác - Dựa theo kết quan sát, biết lập dàn ý tả đồ chơi chọn - KNS: quản lý thời gian
II ChuÈn bÞ:
III Hoạt động dạy – học A Kiểm tra:
B Bµi míi
Giíi thiƯu bài. Phần nhận xét.
Bi – HS đọc nối yêu cầu gợi ý SGK
- HS nối tiếp giới thiệu đồ chơi mang đến để quan sát ( Nếu HS khơng có, GV cho mợn tranh)
- HS đọc thầm gợi ý, quan sát đồ chơi chọn, viết kết quan sát vào VBT theo cách gạch đầu dòng
- HS nối tiếp trình bày kết quan sát Cả lớp nhận xét về: + Trình tự quan sát
+ Gi¸c quan sư dơng
+ Khả phát đặc điểm riêng Bài GV hỏi: Khi quan sát đồ vật cần ý gì? - HS trả lời, GV kết luận:
+ Quan sát theo trình tự hợp lí + Quan s¸t b»ng nhiỊu gi¸c quan
+ Tìm đặc điểm riêng phân biệt đồ vật với đồ vật khác 3 Ghi nhớ.- HS đọc ghi nhớ
- GV giải thích thêm
LuyÖn tËp.
- HS đọc nêu yêu cầu
- HS lập dàn ý tả đồ chơi chọn vào VBT
- HS đọc dàn ý lập, bình chọn bạn lập dàn ý tỉ mỉ - GV giới thiệu dàn ý để HS tham khảo
C Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc
(17)- DỈn HS chn bị sau:
Tiết 4: Tiếng Anh (GV chuyên dạy) Tiết 5: Khoa học
làm để biết có khơng khí ? I mục tiêu: HS biết
- Làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí có quanh vật chỗ rỗng vật
- Phát biểu định nghĩa khí - KNS: tìm kiếm xử lý thông tin II Chuẩn bị: Túi ni lông, kim khâu, III Hoạt động dạy – học:
A KiĨm tra: B Bµi míi
1 Hoạt động 1: Thí nghiệm chứng minh khơng khí có quanh vật - GV chia nhóm, nhóm báo cáo chuẩn bị
- HS đọc to mục thực hành
- HS làm thí nghiệm theo nhóm, GV giúp đỡ nhóm - HS trình bày kết thí nghiệm rút nhận xét: + Khi chạy buộc, túi ni lông căng phồng
+ Lấy kim đâm thủng, để tay lên lỗ kim châm thấy mát khơng khí có quanh ta, quanh vật
2 Hoạt động 2: Thí nghiệm chứng minh khơng khí có chỗ rỗng vật
- GV chia nhãm giao nhiệm vụ cho nhóm
- Cỏc nhóm đọc mục thực hành để biết cách làm thí nghim
- Các nhóm báo cáo kết thí nghiƯm råi nhËn xÐt: Khi më nót chai, nhóng miÕng bọt biển vào nớc, có bọt khí lên có không khí bên chai miếng bät biÓn
- HS rút kết luận: Xung quanh vật chỗ rỗng bên vật có khơng khí
HƯ thống kiến thức tồn không khí.
HS tr¶ lêi:
+ Lớp khơng khí bao quanh Trái Đất đợc gọi gì? ( khí quyn) GV yờu cu HS:
+ Tìm thêm ví dơ chøng tá kh«ng khÝ cã ë xung quanh ta chỗ rỗng vật
C Củng cố, dặn dò:
- HS đọc lại mục “Bạn cần biết”
- GV nhận xét học, dặn HS chuẩn bị bµi sau