- Kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọc nói về những người đã góp sức mình chống lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý SGK; biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện; biêt [r]
(1)TUẦN 15
Ngày soạn : 14/12 /2018
Ngày giảng : Thứ ngày 17 tháng 12 năm 2018 Tập đọc
BUÔN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO I Mục tiêu
-Phát âm tên người dân tộc bài; biết đọc dễn cảm với giọng phù hợp nội dung đoạn
-Hiểu nôi dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn em học hành (Trả lời c.hỏi 1,2,3 SGK)
- Giáo dục học sinh ln có lịng nhân hậu Kính trọng biết ơn thầy giáo *TTHCM: (Tìm hiểu bài)
- GD công lao Bác với đất nước tình cảm nhân dân với Bác. * QTE: (Tìm hiểu bài)
- Quyền học, biết chữ.
- Bổn phận yêu quý kiến thức, u q, kính trọng giáo II Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ - HS: SGK III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ:(5')
- Gọi HS thơ Hạt gạo làng ta trả lời câu hỏi nội dung bài:
? Bài thơ muốn nói với điều gì? - Nhận xét HS
B Dạy - học mới: (32') 1 Giới thiệu bài(2’)
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ giới thiệu
2 Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài a) Luyện đọc ( 10’)
- GV đọc chia đoạn - Đọc nối tiếp
+ Lần GV sửa phát âm
+ Lần GV hướng dẫn giải nghĩa từ - Đọc theo cặp
- hs đọc tồn b) Tìm hiểu bài(8’’)
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm đọc thầm bài, trao đổi thảo luận, trả lời câu hỏi SGK
? Cô giáo Y Hoa đến Bn Chư Lênh làm gì?
- HS tiếp nối đọc thành tiếng trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- học sinh đọc nối tiếp - học sinh đọc nối tiếp
(2)? Người dân Chư Lênh đón giáo ntn?
? Chi tiết cho thấy dân làng háo hức chờ đợi yêu quý “ Cái chữ”?
? Tình cảm giáo Y hoa người dân nơi ntn?
? Chi tiết nói lên tình cảm người Tây Ngun với giáo, với chữ? Điều nói lên gì?
* TTHCM: Cơ giáo Y Hoa viết chữ cho dân làng xem ? Vì viết chữ ?
? Bài văn cho em biết điều gì?
* QTE: Bao nhiêu tuổi học? Khi đi học phải làm gì?
c) Đọc diễn cảm
- Nêu giọng đọc toàn
- Gọi HS đọc tiếp nối đoạn HS lớp theo dõi tìm cách đọc hay
- Quảng bá đoạn đọc diễn cảm
- đoạn:“Già Rok… chữ cô giáo” Đọc mẫu - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Nhận xét, tuyên dương C Củng cố - dặn dò : (3')
? Qua em có nhận xét gì?
- … trang trọng chân tình… thực nghi lễ trở thành người buôn
- Mọi người ùa theo già làng … tiếng reo hò
- … yêu quý người dân bn làng… tiếng reo hị - Người Tây Nguyên ham học, yêu quý chữ, ham hiểu biết…
- HS phát biểu
* Tình cảm người Tây ngun với giáo nguyện vọng muốn cho em học hành thốt khỏi mù chữ, lạc hậu, đói nghèo.
- HS phát biểu
- Học sinh lắng nghe
- học sinh đọc nêu giọng đọc đoạn
- Lắng nghe, tìm cách đọc - Luyện đọc diễn cảm - HS luyện đọc cặp đôi - học sinh thi đọc đoạn - Học sinh trả lời
Toán
TIẾT 71: LUYỆN TẬP I Mục tiêu
-Biết : Chia số thập phân cho số thập phân Vận dụng để tìm x giải tốn có lời văn
- Bài 1(a,b,c), Bài 2a, Bài Bài dành cho HSNK - HS có ý thức tự giác làm
II Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ - HS: VBT
(3)- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm tập tiết học trước
- GV nhận xét
B Dạy học mới:(32')
1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp 2 Luyện tập thực hành
Bài 1
? Nhắc lại cách chia 1STP cho 1STP? - GV yêu cầu HS tự làm
- GV gọi HS nhận xét làm bạn bảng, sau nhận xét HS
- GV yêu cầu đổi chéo kiểm tra Bài 2
- GV gọi HS đọc đề ? Bài yêu cầu làm gì?
- GV chấm số bài, nhận xét - GV treo làm mẫu
? Tìm thừa số chưa biết em làm ntn? Bài 3
- GV yêu cầu lớp đọc kĩ để tìm cách giải
- GV chữa
- GV yêu cầu lớp đổi chéo kiểm tra
Bài 4( HDHSNK )
- GV lưu ý: Chỉ chia đến chữ số phần thập phân thương dừng lại
? Số dư phép chia bao nhiêu? Vì sao?
- GV cho lớp quan sát C Củng cố, dặn dò: (3') - GV nhận xét học
- HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi nhận xét
- HS lắng nghe
- 1HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm - HS nêu
- 3HS làm bảng, lớp làm - Lớp chữa bảng
- HS kiểm tra chữa lại kết cho
- HS đọc đề - Tìm x
- Lớp so sánh kết làm
a) x = b) x = 10,7 - Vài HS nêu
- HS đọc đề toán, lớp đọc thầm SGK
- HS lên bảng làm, lớp làm vào
Đáp số : Chiều dài : 17m. Chu vi : 53m - 1HS đọc yêu cầu - 1HS làm bảng, lớp làm - Là 0,033 ta dóng từ chữ số xuống phần thập phân
- HS lắng nghe ………
TIẾNG ANH TIN HỌC
(GV chuyên trách dạy)
(4)Ngày soạn : 15/12 /2018
Ngày giảng : Thứ ngày 18 tháng 12 năm 2018 Toán
TIẾT 72: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu:
- Thực phép tính với số thập phân So sánh số thập phân.Vận dụng để tìm x
- Giáo dục học sinh độc lập suy nghĩ làm II Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5') - Nhận xét
B Dạy học mới: (32') 1 Giơí thiệu bài( 1’) Trực tiếp 2 Luyện tập(30’)
Bài 1
? Nêu cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân?
- GV chốt lại kết Bài 2
? Muốn so sánh số đo ta làm ntn? - GV quan sát giúp đỡ HS CHT
- Chốt lại kết đúng, nhận xét, cho lớp đổi chéo kiểm tra
Bài ( HDHSNK )
- GV gợi ý: Dựa vào BT 4- SGK- 72, trước để tìm số dư
- Chấm, chữa số bài, nhận xét Bài 4
? Bài tốn u cầu làm gì? - Chốt cách làm
? Tìm thừa số chưa biết em làm gì? ? Tìm số bị chia làm ntn?
C Củng cố, dặn dò: (3')
- Tổng kết nội dung bài, nhận xét học
- HS lên chữa 2, Vn - Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
- Học sinh đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 4HS làm bảng - Lớp nhận xét, bổ sung a) 305,14 b) 45,908 c) 243,37 d) 507,009 - học sinh nêu yêu cầu - HS nêu, nhận xét - Lớp làm tập
- Học sinh đổi chéo vở, chữa - Vài HS nêu kết cách làm
54,01 < 54
10 54
10 = 54,01
a) C 0,06 ; b) D 0,013 - HS nêu yêu cầu
- Tìm thành phần chưa biết a) x = 7,6 b) x = 145,236 - Lấy tích chia cho thừa số biết - Lấy thương nhân với số chia - HS lắng nghe
(5)Chính tả (Nghe viết)
BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO I Mục tiêu:
- Nghe viết tả, trình bày hình thức văn xi
-Làm tập 2a/b BT3a/b tập tả phương ngữ GV soạn - GD HS ý thức rèn chữ, giữ
*QTE: Trẻ em có quyền đến lớp(bài 3) II Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ - HS: VBT III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- GV trả nhận xét chung B Dạy học mới: (32') 1 Giới thiệu bài: trực tiêp(2’)
2 H ướng dẫn học sinh nghe – viết( 15’) ? Hãy nêu nội dung đoạn văn?
? Tìm từ khó, dễ lẫn viết?
- Gọi số em lên viết bảng từ khó - Giáo viên đọc tả
- Đọc toàn
- Thu, chấm số bài, nhận xét
2 H ướng dẫn làm tập tả( 15’) Bài 2
- GV hướng dẫn HS làm BT
- GV nhận xét, chốt lời giải
Bài 3
a)Gọi HS đọc yêu cầu nội dung tập - Yêu cầu HS tự làm cách dùng bút chì viết tiến cịn thiếu vào VBT
- Gọi HS nhận xét làm bạn bảng
- Nhận xét, kết luận từ
- HS lắng nghe
- học sinh đọc đoạn văn
- Tấm lòng bà Tây Nguyên với cô giáo chữ
- Y hoa, phăng phắc, quý, lồng ngực…
- Học sinh viết, lớp nhận xét - Lớp viết
- Học sinh soát lỗi
- Học sinh đọc yêu cầu nội dung
- Học sinh làm vào - học sinh làm bảng phụ - Lớp nhận xét, chữa a) tra( tra lúa) – cha mẹ
trà( uống trà) – chà( chà sát)
trả( trả lại) – chả( chả giò, bánh chả)
trao( trao cho) – chao( chao cánh) trào( nước trào) – chào( chào hỏi) - HS đọc thành tiếng trước lớp - HS làm bảng lớp HS lớp làm VBT
- Nêu ý kiến bạn, sửa lại bạn làm sai
(6)- Yêu cầu HS đọc toàn câu chuyện sau tìm từ
*QTE: Trẻ em có quyền đến lớp 3 Củng cố - dặn dò: (3')
- Nhận xét học
- HS đọc thành tiếng - HS lắng nghe
……… Luyện từ câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC I Mục tiêu
1 Kiến thức: Hiểu nghiã từ hạnh phúc(BT1); tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu số từ ngữ chứa tiếng phúc (BT2); xác định yếu tố qiuan trọng tạo nên gia đình hạnh phúc(BT4)
2 Kĩ năng: Rèn kỹ vận dụng
3 Thái độ: HS chăm học tập, có ý thức tích luỹ vốn từ * Giảm tải khơng làm BT3
* QTE: (Bài 4) Quyền hưởng sống hạnh phúc. II Chuẩn bị
-GV: SGK, Bảng phụ
- HS: Bài tập 1, viết sẵn bảng lớp Từ điển học sinh III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn tả mẹ cấy lúa
- Nhận xét HS
B Dạy học mới: (32') 1 Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn làm tập Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung BT - Yêu cầu HS làm việc theo theo cặp Hư-ớng dẫn cách làm: khoanh trịn vào chữ ý giải thích nghĩa từ hạnh phúc - Yêu cầu HS làm bảng lớp - Gọi HS nhận xét bạn làm bảng - Nhận xét kết luận lời giải :
- Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc - Nhận xét câu HS đặt
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu tập
- HS nối tiếp đọc đoạn văn tả mẹ cấy trước lớp
- Lắng nghe
- HS đọc thành tiếng trước lớp
- HS ngồi trao đổi, thảo luận, làm
- HS làm bảng lớp - Nhận xét
- Theo dõi GV chữa tự sửa thấy sai
- Trạng thái sung sướng thấy hồn tồn đạt ý nguyện
- HS tiếp nối đặt câu
- HS đọc thành tiếng trước lớp cho lớp nghe
(7)- Yêu cầu HS làm theo nhóm
- Gọi HS phát biểu GV ghi nhanh lên bảng ý kiến HS
- Kết luận
- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm
- Nhận xét câu đặt HS Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung tập
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để trải lời câu hỏi
- GV gọi HS phát biểu giải thích em lại chọn yếu tố
- Kết luận : Tất yếu tố tạo nên gia đình hạnh phúc người sống hòa thuận quan trọng *QTE: Con muốn có gia đình sống ntn?
3 Củng cố - dặn dò: (3') - Nhận xét tiết học
- Dặn HS ghi nhớ từ vừa tìm
được Nhắc nhở HS ln có ý thức làm việc có ích, góp phần tạo nên niềm hạnh phúc cho gia đình
- Nối tiếp nêu từ, HS cần nêu từ
- Viết vào từ
+ Những từ gần nghĩa với từ hạnh phúc: sung sướng, may mắn
+ Trái nghĩa: cực khổ, cực, bất hạnh, khốn khổ
- Nối tiếp đặt câu Ví dụ : + Cơ may mắn sống. + Tôi sung sướng reo lên được điểm 10.
- HS đọc thành tiếng
- HS ngồi bàn trao đổi ý kiến hạnh phúc
- Nối tiếp phát biểu trước lớp
- Mọi người gia đình thương yêu nhau…
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Đạo đức
Tiết 15: TÔN TRỌNG PHỤ NỮ(tiết 2) I.Mục tiêu:
1- Kiến thức:
- Nêu vai trò phụ nữ gia đình ngồi XH
- Nêu việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể tôn trọng phụ nữ 2-Kĩ năng:
- Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử, biết chăm sóc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái người phụ nữ khác sống hàng ngày
3-Thái độ:
- Biết phải tôn trọng phụ nữ
(8)* TTHCM: Bác Hồ có lịng nhân ái, vị tha, Bác coi trọng phụ nữ Qua học giáo dục HS biết tôn trọng phụ nữ
II.GD KNS:
- Kĩ tư phê phán (biết phê phán, đánh giá quan niệm sai, hành vi ứng xử không phù hợp với phụ nữ) (HĐ 1)
- Kĩ định phù hợp tình có liên quan tới phụ nữ.(HĐ 3) - Kĩ giao tiếp, ứng xử với bà mẹ, chị em gái,cô giáo, bạn gái người phụ nữ khác xã hội (HĐ 3)
III-Chuẩn bị
GV: Tranh ảnh, thơ, hát, truyện nói người phụ nữ VN HS: SGK, VBT
IV – Các hoạt động A.Kiểm tra cũ: 5’
? Chúng ta cần làm để thể kính trọng người già yêu quý em nhỏ?
GV-HS nhận xét B.Bài 28’ *)Giới thiệu bài.1’ *)Bài mới.
* Hoạt động 1:
- Chia HS thành nhóm
- Cho HS giới thiệu ảnh mà em quan sát
*)KNS: Kĩ tư phê phán
* Kết luận: Nhóm trưởng nhóm phụ trách Sao cần phải xem xét khả tổ chức công việc khả hợp tác với bạn khác cơng việc
- Nếu Tiến có khả chọn bạn
- Mỗi người có quyền bày tỏ ý kiến Bạn Tuấn nên lắng nghe bạn nữ phát biểu
- GV nhận xét
* Cho HS đọc ghi nhớ * Hoạt động 2:
- Cho HS đọc yêu cầu tập * GV kết luận:
+ Ngày 08.3 ngày QTPN + Ngày 20.10 ngày PNVN
+ Hội PN, câu lạc nữ doanh nhân tổ chức XH dành riêng cho PN
1-2 hs trả lời Hs nhận xét
* HS tìm hiểu thơng tin:
- HS thảo luận theo nhóm, quan sát giới thiệu nội dung ảnh SGK - HS nhận xét, bổ sung
- HS thảo luận kể - HS lên trình bày ý kiến - Cả lớp bổ sung
- HS đọc ghi nhớ
* HS làm tập SGK
- HS làm việc cá nhân
(9)* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ
*)KNS: - Kĩ giao tiếp, ứng xử với bà mẹ, chị em gái,cô giáo, bạn gái người phụ nữ khác xã hội - Yêu cầu HS giải thích rõ lý
C Củng cố-dặn dị: 3’
- Tìm hiểu chuẩn bị giới thiệu người phụ nữ mà em kính trọng, u mến (có thể bà, mẹ, chị gái, cô giáo phụ nữ tiếng xã hội.)
.Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở em chưa cố gắng
- HS đọc yêu cầu tập 2, nêu ý kiến, bày tỏ thái độ theo quy ước
- Lớp bổ sung ý kiến
……… Kể chuyện
KỂ CHUYÊN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I Mục tiêu:
- Kể lại câu chuyện nghe đọc nói người góp sức chống lại đói nghèo, lạc hậu, hạnh phúc nhân dân theo gợi ý SGK; biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện; biêt nghe nhận xét lời kể bạn
- HS u thích mơn học *QTE : (Củng cố)
+ Quyền tham gia cơng sức, góp phần xây dựng q hương. + Bổn phận phải biết yêu quê hương.
*TTHCM: (Tìm hiểu đề bài) GD tinh thần quan tâm đến nhân dân Bác. II Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ
-HS: chuẩn bị chuyện, báo có nội dung đề Đề viết sẵn bảng lớp III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- Yêu cầu học sinh kể lại câu chuyện học trước
- Nhận xét
B Dạy - học mới: (30') 1 Giới thiệu bài(1’)
2 Hướng dẫn kể chuyện a) Tìm hiểu đề bài(5’) - Gọi HS đọc đề
- GV phân tích đề dùng phấn màu gạch chân từ ngữ: nghe, đọc, chống lại đói nghèo, lạc hậu, hạnh phúc nhân dân.
- Yêu cầu HS đọc phần Gợi ý SGK
- học sinh lên bảng - Lớp nhận xét
- Lắng nghe
- HS đọc thành tiếng trước lớp
(10)* TTHCM: Kể số việc làm Bác thể hiện quan tâm Bác đến nhân dân? - Gọi HS giới thiệu câu chuyện mà chuẩn bị Khuyến khích HS kể chuyện người thật mà em đọc báo xem truyền hình
b, Kể nhóm ( 10’)
- Tổ chức cho HS thực hành kể nhóm - GV giúp đỡ nhóm gặp khó khăn - Gợi ý cho HS cách làm việc
+ Giới thiệu truyện
+ Kể chi tiết làm rõ hoạt động nhân vật
+ Trao đổi ý nghĩa truyện c, Kể trước lớp(15’)
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp
- Gợi ý cho HS lớp hỏi lại bạn ý nghĩa truyện hành động nhân vật truyện
- Nhận xét, bình chọn :
+ HS có câu chuyện hay + HS kể chuyện hấp dẫn 3 Củng cố - dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học
* QTE: Kế số việc làm góp phần bảo vệ quê hương?
- Giáo học sinh có lịng nhân biết giúp đỡ người
- Bác Hồ chống giặc dốt, Bác Hồ tát nước thăm bà nông dân… - HS nối tiếp giới thiệu
- HS ngồi bàn tạo thành nhóm kể chuyện, trao đổi với ý nghĩa chuyện
- đến HS thi kể chuyện
- Dọn vệ sinh, trồng chăm sóc hoa
- HS lắng nghe
Ngày soạn : 16/12 /2018
Ngày giảng : Thứ ngày 19 tháng 12 năm 2018 Toán
Tiết 73: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu
- Biết thực phép tính với số thập phân vận dụng để tính giá trị biểu thức, giải tốn có lời văn
- GD tính cẩn thận,tỉ mỉ * Giảm tải Bỏ 1C
II Chuẩn bị
(11)A Kiểm tra cũ: (5')
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm tiết học trước
- GV nhận xét
- HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi nhận xét
B Dạy học mới: (32') 1 Giới thiệu bài( 1’)
2.Hướng dẫn luyện tập( 25’) Bài 1
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài, sau yêu cầu HS tự làm
- GV chữa HS bảng lớp
- Yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực phép tính
- GV chữa
Bài
? Bài tập yêu cầu làm ?
? Em nêu thứ tự thực phép tính biểu thức a ?
- GV yêu cầu HS tự làm
- GV gọi HS nhận xét làm bạn bảng
- GV nhận xét
Bài 3
- GV Yêu cầu HS đọc đề toán
? Em hiểu yêu cầu toán ?
- GV Yêu cầu HS tự làm
- GV nhận xét
C Củng cố - dặn dò: (3')
- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập
- HS nêu trước lớp HS lớp theo dõi bổ sung ý kiến
- Yêu cầu ta tính giá trị biểu thức số - Thực phép trừ ngoặc, sau thực phép chia, cuối thực phép trừ ngoặc
- HS lên bảng làm, HS lớp làm vào tập
a, (51,24 – 8,2) : 26,9 : = 43,04 : : 26,9 : = 1,6 :
= 0,32
b, 263,24 : (31,16 + 34,65) – 0,71 = 263,24 : 65,81 – 0,71
= – 0,71 = 3,29
- HS nhận xét làm bạn, có sai sửa lại cho
- HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra
- HS đọc , lớp đọc thầm SGK - HS nêu theo ý hiểu
- HS lớp làm vào tập - HS đọc làm mình, lớp bổ sung ý kiến thống làm sau :
Bài giải
Hương phải bước số bước chân là: 140 : 0,4 = 350 (bước)
(12)- GV tổng kết tiết học - HS lắng nghe ………
Tập đọc
VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY I Mục tiêu
1 Kiến thức: Hiểu nội dung ,ý nghĩa: Hình ảnh đẹp nhà xây thể đổi đất nước (Trả lời c.hỏi 1.2,3 SGK)
2 Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm thơ , ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. 3 Thái độ: Tự hào, yêu quý nhà mình.
* QTE: Quyền sống ngơi nhà to đẹp đất nước phát triển. II Chuẩn bị
- GV: Tranh minh hoạ trang 149, Bảng phụ - HS: SGK
III Các hoạt động
A.Kiểm tra cũ: (5')
- Gọi HS nối tiếp đọc toàn trả lời câu hỏi nội dung Bn Chư Lênh đón cô giáo.
- Nhận xét HS
B Dạy - học mới: (32') 1 Giới thiệu bài( 2’)
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ mơ tả vẽ tranh
2 Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài a) Luyện đọc( 10’)
- GV đọc chia đoạn - Đọc nối tiếp đoạn
+ Lần 1: Kết hợp sửa phát âm + Lần 1: Kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp
- học sinh đọc tồn b) Tìm hiểu bài(8’)
- GV chia HS thành nhóm, yêu cầu nhóm đọc thầm, trao đổi trả lời câu hỏi SGK
- GV HS điều khiển GV nêu thêm câu hỏi giảng cần
? Các bạn nhỏ quan sát nhà xây ?
? Những chi tiết vẽ lên hình ảnh nhà xây ?
- HS tiếp nối đọc toàn trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Tranh vẽ bạn nhỏ học qua cơng trình xây dựng
- HS: đọc nối trình tự : + HS1: Chiều học cịn ngun màu vơi gạch.
+ HS2 : Bầy chim ăn lớn lên về với trời xanh.
- HS tạo thành nhóm đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS điều khiển lớp tìm hiểu bài, câu hỏi HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến sau thống câu trả lời
+ Các bạn nhỏ qua sát nhà xây học
(13)? Tìm hình ảnh so sánh nói lên vẻ đẹp ngơi nhà?
? Tìm hình ảnh nhân hóa làm cho ngơi nhà miêu tả sống động, gần gũi?
? Hình ảnh ngơi nhà xây nói lên điều sống đất nước ta ?
? Bài thơ cho em biết điều ?
- Ghi nội dung lên bảng
* QTE: Con mơ ước sống nhà ntn?
c) Đọc diễn cảm(10’)
- GV nêu giọng đọc toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn HS lớp theo dõi tìm cách đọc hay
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm khổ thơ -2 + Treo bảng phụ viết sẵn đoạn thơ
+ Đọc mẫu
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Nhận xét HS
3 Củng cố dặn dò: (3') - Nhận xét tiết học
+ Những hình ảnh : Giàn giáo tựa lồng, trụ bê tông nhà giống thơ xong tường tranh cịn ngun màu vơi gạch
+ Những hình ảnh : Ngơi nhà tựa vào trời Nắng đứng ngủ quên Làn gió mang hương, ủ đầy rãnh tường Ngôi nhà lớn lên màu xanh
+ Hình ảnh ngơi nhà xây nói lên :Đất nước ta đà phát triển Đất nước cơng trình xây dựng lớn Đất nước thay đổi ngày,
* Bài thơ cho em thấy vẻ đẹp những ngơi nhà xây, điều đó thể đất nước ta đổi mới từng ngày.
- HS nhắc lại nội dung chính, HS lớp ghi lại nội dung vào
- Có nhiều xanh xung quanh, nhà cao tầng…
- HS đọc thành tiếng trước lớp HS lớp theo dõi sau trao đổi tìm giọng đọc thống nêu mục 2.2a
- Theo dõi giáo viên đọc mẫu
+ HS ngồi cạnh đọc cho nghe
- HS thi đọc diễn cảm - HS đọc diễn cảm toàn - HS lắng nghe
Khoa học THỦY TINH I.Mục tiêu
(14)- Nêu số cách bảo quản đồ dùng thuỷ tinh * BVMT: Biết giữ gìn TN thiên nhiên
II.Chuẩn bị
Hình thông tin trang 61 SGK III.Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra cũ
+ Kể tên vật liệu dùng để sản xuất xi măng
+ Nêu tính chất công dụng xi măng
- Nhận xét B Bài 1, Giới thiệu bài 2, Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát thảo luận + Yêu cầu quan sát hình trang 60, cặp thảo luận trả lời câu hỏi:
Kể tên số đồ dùng làm thuỷ tinh mà em biết ?
Thông thường, đồ dùng thuỷ tinh va chạm mạnh vào vật rắn ?
Dựa vào kinh nghiệm thực tế sửng dụng đồ thủy tinh, em thấy thủy tinh có tính chất ?
+ Nhận xét, kết luận: Thuỷ tinh suốt, cứng giòn, dễ vỡ Chúng thường dùng để sản xuất chai, lọ, li, cốc, bóng đèn,… đồ dùng va chạm mạnh vào vật rắn bị thành nhiều mảnh
* Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin
+ Chia lớp thành nhóm, yêu cầu thảo luận câu hỏi trang 61 SGK
+ Yêu cầu trình bày kết
+ Nhận xét, kết luận: Thuỷ tinh chế tạo từ cát trắng số chất khác Loại thuỷ tinh chất lượng cao dùng đểlàm đồ dùng dụng cụ y tế, phịng thí nghiệm, dụng cụ quang học chất lượng cao
- HS định trả lời câu hỏi
+ Hai bạn ngồi cạnh thực theo yêu cầu
+ Tiếp nối kể mắt kính, bong đèn, ống đựng thuốc tiêm, chai, lọ… + Rất dễ vỡ
+ Thủy tinh suốt có màu, dễ vỡ, khoảng bị gỉ
+ Nhận xét, bổ sung
+ Thủy tinh làm từ cát trăng, đá vơi số chất khác
+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm hoạt động
+ Đại diện nhóm trình bày kết
Thủy tinh thường Thủy tinh chất lượng cao
Bóng đèn
- Trong suốt, khoảng gỉ, cứng, dễ vỡ - Khoảng cháy, khoảng hút ẩm, khoảng bị axit ăn mòn
Lọ hoa, dụng cụ thí nghiệm
- Rất
- Chiệu nóng, lạnh
(15)+ Đồ dùng thủy tinh dễ vỡ, có cách để bảo quản đồ thủy tinh ?
- Nhận xét câu trả lời học sinh * BVMT: Biết giữ gìn TN thiên nhiên
C, Củng cố
- Nhận xét tiết học, khen ngợi học sinh tích cực hăng hái tham gia xây dựng
Các cách để bảo quản đồ dùng thủy tinh
+ Để nơi chắn
+ Khoảng va đập đồ dùng thủy tinh vào vật rắn
+ Dùng đồ thủy tinh xong phải rửa sạch, để nơi chắn, tránh rơi, vỡ + Phải cẩn thận sửng dụng
………
Văn hố giao thơng
LỊCH SỰ KHI ĐI XE ĐẠP TRÊN ĐƯỜNG I Mục tiêu:
1 Kiến thức: HS có hành vi ứng xử văn minh, lịch sự, có lí, có tình tham gia giao thơng Điều khơng mang lại an tồn mà cịn thể nét đẹp văn hố giao thơng
2, Kĩ năng: Biết nói nhẹ nhàng, tế nhị Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi tình tham gia giao thơng
3, Thái độ: HS có hành vi ứng xử văn minh, lịch tham gia giao thơng, thể nét đẹp văn hố giao thơng
II Đồ dùng dạy học: Tài liệu văn hoá giao thông III Các hoạt động dạy học:
A Kiểm tra cũ: Đi xe buýt an toàn (5’)
- 2HS nhắc lại điều cần thực xe buýt GV nhận xét B Bài mới:
1 Giới thiệu bài: Lịch xe đạp đường (1’) 2 Hoạt động 1: Đọc truyện: Ai đúng, sai (8’)
1 GV đọc truyện: Ai đúng, sai/16
2 Chia lớp thành nhóm Các nhóm thảo luận câu hỏi sgk/17 Đại diện nhóm báo cáo Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
3 GV kết luận, chốt lại ý đúng: Khi tham gia giao thông, va chạm với người khác, cho dù có hay sai, em cần ứng xử văn minh, lịch sự, có lí, có tình Điều khơng mang lại an tồn mà cịn thể nét đẹp văn hố giao thơng
4 HS đọc ghi nhớ sgk/17
3 Hoạt động 2: Hoạt động thực hành (10’)
Bài 1: Viết lại câu đối thoại chưa lịch câu chuyện lời lẽ hồ nhã, có văn hố
1 HS thảo luận nhóm đơi trao đổi câu đối thoại chưa lịch câu truyện trên, viết lại câu đối thoại lời lẽ hồ nhã, có văn hố
(16)3 GV: Khi tham gia giao thơng, có va chạm với người khác, cho dù hay sai, em khơng nên nói câu thiếu tế nhị, thiếu lịch với người khác, em cần nói nhẹ nhàng, tế nhị Biết nói lời xin lỗi, cảm ơn tình
Bài 2: Nêu ý kiến em hình, em nói với bạn hình ấy Các nhóm quan sát tranh 2, nêu ý kiến nhận xét, sau nói lời em với bạn hình
2 Đại diện nhóm trình bày kết Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
3 GV: Khi xe đạp đường, phải chấp hành tốt luật giao thông ứng xử lịch Điều khơng mang lại an tồn mà cịn thể nét đẹp văn hố giao thơng
4 HS đọc ghi nhớ sgk/18
4 Hoạt động 3: Hoạt động ứng dụng: Viết tiếp câu chuyện (10’)
1 GV phát phiếu tình sgk/19 cho nhóm 1HS đọc to tình ghi phiếu Các nhóm thảo luận viết tiếp nội dung câu chuyện vào phiếu
2 Đại diện nhóm trình bày kết thảo luận Các nhóm khác nhận xét
3 GV: Em cần ứng xử tế nhị với người va chạm tham gia giao thông, có lời nói nhẹ nhàng, lịch va chạm với người khác
4 HS đọc ghi nhớ sgk/19
- Cả lớp bình bầu nhóm học tốt, HS học tốt Tuyên dương 5 Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp (5’)
- HS nhắc lại ghi nhớ học Giáo dục HS có hành vi ứng xử văn minh, lịch sự, có lí, có tình tham gia giao thơng Điều khơng mang lại an tồn mà cịn thể nét đẹp văn hố giao thơng Biết nói nhẹ nhàng, tế nhị Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi tình tham gia giao thơng
- Chuẩn bị Tôn trọng người điều khiển giao thông 6 Nhận xét tiết học: (1’)
- GV đánh giá tình hình, thái độ học tập HS
……… Địa lí
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH I Mục tiêu
- Nêu số đặc điểm bật thương mại du lịch nước ta:
+ Xuất khẩu: khoáng sản, hàng dệt may, nơng sản, thủy sản, lâm sản; nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên nhiên liệu,
+ Ngành du lịch nước ta ngày phát triển
- Nhớ tên số điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,
* HSNK :
+ Nêu vai trò thương mại phát triển kinh tế
+ Nêu điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch: nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, vườn quốc gia, cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội, ; dịch vụ du lịch cải thiện
(17)- Giáo dục em giữ gìn đường làng, ngõ xóm, giữ gìn vệ sinh chung du lịch, giáo dục lịng tự hào, có ý thức phấn đấu
* GDBVMT: (Hoạt động 3)
- Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước.Xử lí chất thải
- Giáo dục em giữ gìn đường làng, ngõ xóm, giữ gìn vệ sinh chung du lịch, giáo dục lịng tự hào, có ý thức phấn đấu.
* MTBĐ (Hoạt động 3)
- Một mạnh mà biển mang lại cho người du lịch biển Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành này.
- Mặt trái du lịch biển nhiễm biển, cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường, đặc biệt môi trường biển.
II Chuẩn bị
- GV: Bản đồ hành Việt Nam
- GV HS sưu tầm tranh vẽ chợ, trung tâm thương mại, siêu thị ,các điểm du lịch, điểm du lịch, di tích lịch sử,…
III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ : (5')
- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời câu hỏi nội dung cũ, sau nhận xét HS
B Bài mới
1.Giới thiệu mới: ( 1’) 2 Các hoạt động
*Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm thương mại, nội thương, ngoại thương, xuất khẩu, nhập khẩu(8’) - GV yêu cầu HS lớp nêu ý hiểu khái niệm :
- Em hiểu thương mại, ngoại thương, nội thương, xuất khẩu, nhập ?
- GV nhận xét câu trả lời HS, sau nêu khái niệm:
*Hoạt động 2: Hoạt động thương mại nước ta (8’)
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi sau :
+ Hoạt động thương mại có đâu đất nước ta ?
- HS lên bảng trả lời
- HS nêu
+ Thương mại: ngành thực việc mua bán hàng hố
+ Nội thương: bn bán nước. + Ngoại thương: bn bán với người nước ngồi
+ Xuất khẩu: bán hàng hố nước ngồi.Nhập khẩu: mua hàng hố từ nước ngồi nước
- HS làm việc theo nhóm, nhóm HS đọc SGK, trao đổi đến kết luận :
(18)+ Những địa phương có hoạt động thương mại lớn nước ?
+ Nêu vai trò hoạt động thương mại
+ Kể tên số mặt hàng xuất nước ta
+ Kể tên số mặt hàng phải nhập khẩu?
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết thảo luận
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời cho HS
=> GV kết luận: Thương mại gồm các hoạt động mua bán hàng hoá ở trong nước với nước Nước ta chủ yếu xuất khống sản, hàng tiêu dùng, nơng sản thuỷ sản; nhập máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu.
*Hoạt động : Ngành du lịch nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.( PHTM)
- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm để tìm điều kiện thuận lợi cho phát triển ngành du lịch nước ta
- GV mời đại diện nhóm phát biểu ý kiến
- GV nhận xét, chỉnh sửa câu trả lời, * PHTM: GV gửi sơ đồ điều kiện để phát triển ngành du lịch nước ta vào máy tính bảng cho hs quan sát => GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Thi làm hướng dẫn viên du lịch”.
+ Chia HS thành nhóm
+ Đặt tên cho nhóm theo trung tâm du lịch
+ Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh nơi có hoạt động thương mại lớn nước
+ Nhờ có hoạt động thương mại Các nhà máy, xí nghiệp,… bán hàng có điều kiện thúc đẩy sản xuất phát triển
+ Nước ta xuất khoáng sản (than đá, dầu mỏ,…) hàng công nghiệp nhẹ (giầy da, quần áo, bánh kẹo,…) mặt hàng thủ công (bàn ghế, đồ gỗ loại, đồ gốm sứ, hàng mây tre
- HS phát biểu
- HS lắng nghe
HS làm việc theo nhóm, nhóm có -6 HS trao đổi ghi vào phiếu điều kiện mà nhóm tìm
- nhóm trình bày kết trước lớp, nhóm khác theo dõi bổ sung ý kiến + Mỗi nhóm đặt tên: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu,
- Quan sát máy tính bảng
+ HS làm việc theo nhóm:
- Nhóm Hà Nội: Giới thiệu du lịch Việt Nam
(19)+ Yêu cầu em nhóm thu thập thông tin sưu tầm giới thiệu trung tâm du lịch mà nhóm minh đặt tên
+ GV mời nhóm lên giới thiệu trước lớp
+ GV tổng kết, tuyên dương nhóm làm việc tốt
* BVMT: Kể việc làm BVMT của nhà, trường?
? MTBĐ: Khi biển em làm để giữ biển ln đẹp?
C Củng cố - dặn dị: (5')
- GV tổng kết tiết học, tuyên dương HS, nhóm HS tích cực tham gia xây dựng
thành phố Hạ Long
- Nhóm Huế giới thiệu thành phố Huế
- Các nhóm cử đại diện lên giới thiệu tiếp nối giới thiệu
- HS lắng nghe
- Không xả rác bừa bãi, …
- 2,3 hs nêu
- Lắng nghe
………
Ngày soạn : 17/12 /2018
Ngày giảng : Thứ ngày 20 tháng 12 năm 2018
Toán
TIẾT 74: TỈ SỐ PHẦN TRĂM I Mục tiêu
1 Kiến thức: Bước đầu nhận biết Tỉ số phần trăm.-Biết viết số phân số dạng tỉ số phần trăm
2 Kĩ năng: Bài tập cần làm: 1, 2; 3* dành cho học sinh NK
3 Thái độ: Tính cẩn thận, tính xác, khoa học học toán
II Chuẩn bị
GV: Hình vng kẻ 100 vng, tơ 25 ô để biểu diễn 25% HS: VBT
III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm tập VN
- GV nhận xét
B Nội dung
1 Giới thiệu bài: ( 1’)trực tiếp 2 Bài mới
a) Giới thiệu khái niệm tỉ số phần trăm (Xuất phát từ khái niệm phân số)( 10’) * Ví dụ 1
- GV nêu toán : (SGK)
- GV yêu cầu HS tìm tỉ số diện tích trồng hoa hồng diện tích vườn hoa
- HS lên bảng làm - 4, HS lớp theo dõi nhận xét
(20)- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, sau vừa vào hình vẽ vừa giới thiệu :
- Diện tích vườn hoa 100m2
- Diện tích trồng hoa hồng 25m2.
- Tìm tỉ số diện tích trồng hoa hồng diện tích vườn hoa
25 100
+ Ta viết
25
100 = 25% đọc hai mươi lăm
phần trăm
+ Ta nói : Tỉ số phần trăm diện tích trồng hoa hồng diện tích vườn hoa 25% diện tích trồng hoa hồng chiếm 25% diện tích vườn hoa
- GV cho HS đọc viết 25%
* Ví dụ 2 (ý nghĩa tỉ số phần trăm) - GV nêu tốn ví dụ
- GV u cầu học sinh tính tỉ số học sinh giỏi học sinh toàn trường
? Hãy viết tỉ số HS giỏi số HS toàn trường dạng phân số thập phân?
? Hãy viết tỉ số
20
100 dạng tỉ số phần
trăm?
? Vậy số HS giỏi chiếm phần trăm số HS toàn trường ?
=> GV giảng : Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết 100 HS trường có 20 em HS giỏi
- GV cho HS quan sát hình minh hoạ giảng lại ý nghĩa cuả 20% :
b) Mở rộng
- GV yêu cầu HS dựa vào cách hiểu giải thích:
+ Tỉ số số sống số trồng 92%
+ Số học sinh nữ chiếm 52% số học sinh toàn trường
+ Số học sinh lớp chiếm 28% số học sinh toàn trường
vườn hoa 25 : 100 hay
25 100
- HS nghe tóm tắt lại toán - HS nêu : Tỉ số HS giỏi HS toàn trường :
80 : 400 hay
80 400
- HS viết nêu :
80 400 =
20 100
- HS viết nêu : 20%
- HS nêu : Số HS giỏi chiếm 20% số HS toàn trường
+ Tỉ số cho biết 100 có 92 sống
(21)2 Hướng dẫn luyện tập(15’)
Bài
- GV viết lên bảng phân số
75
300 yêu cầu
HS làm
- GV gọi HS phát biểu ý kiến trước lớp
- GV yêu cầu HS làm tiếp phân số lại
- GV chữa bài, yêu cầu HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra lẫn
Bài
- GV gọi HS đọc đề toán
? Mỗi lần ta kiểm tra sản phẩm ? ? Mỗi lần có SP đạt chuẩn
? Tính tỉ số sản phẩm đạt chuẩn số sản phẩm kiểm tra?
? Hãy viết tỉ số sản phẩm đạt chuẩn sản phẩm kiểm tra dạng tỉ số phần trăm?
- GV giảng
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải toán Bài ( Dành cho HS NK )
- GV Yêu cầu HS đọc đề tốn
- GV hỏi : Muốn biết só lấy gỗ chiếm phần trăm số vườn ta làm ?
- GV yêu cầu HS thực tính - Tương tự với phần b
C Củng cố - dặn dò: 3'
- Nhận xét tiết học
- HS ngồi cạnh trao đổi với viết
- HS phát biểu ý kiến, HS lớp theo dõi bổ sung ý kiến đến thống
75 25
25% 300 100
- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập
15 % 12% 32%
- HS đọc đề toán, HS lớp đọc + Mỗi lần kiểm tra 100 sản phẩm + Mỗi lần có 95 sản phẩm đạt chuẩn
+ Tỉ số sản phẩm đạt chuẩn sản phẩm kiểm tra :
95 95 :100
100
- HS viết nêu :
95
95% 100
Bài giải
Tỉ số phần trăm số sản phẩm đạt chuẩn tổng số sản phẩm :
95
95 :100 95%
100
Đáp số : 95% - HS đọc đề toán
- HS trao đổi phát biểu ý kiến : Ta tính tỉ số phần trăm số lấy gỗ số vườn
- HS tính nêu : a, 54% b, 46% - HS lắng nghe
(22)Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( TẢ HOẠT ĐỘNG ) I Mục tiêu
- Nêu ND đoạn, chi tiết tả hoạt động nhân vật văn (BT1)
- Viết đoạn văn tả hoạt động người (BT2) - GD hs ý thức tự học, tự quan sát
* QTE: (Bài 1)
- Nữ công nhân người lao động giỏi. - Bổn phận yêu quý người lao động.
II Chuẩn bị
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: chuẩn bị ghi chép hoạt động người Giấy khổ to bút III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- Gọi HS đọc biên họp tổ, lớp, chi đội
- Nhận xét HS
B Nội dung
1 Giới thiệu bài: ( 1’).
2 Hướng dẫn làm tập( 25’) Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung - Yêu cầu HS làm việc theo cặp để làm - Gợi ý HS dùng bút chì đánh dấu đoạn văn, ghi nội dung đoạn, gạch chân chi tiết tả hoạt động bác Tâm
- GV nêu câu yêu cầu HS trả lời Chỉnh sửa câu trả lời HS cho xác
? Xác định đoạn văn ?
? Nêu nội dung đoạn?
- HS nối tiếp đọc làm
- Nhận xét
- HS tiếp nối đọc thành tiếng - HS ngồi bàn trao đổi làm
- HS tiếp nối phát biểu
+ Đoạn : Bác Tâm Chỉ có mảng áo ướt đẫm mồ hôi lưng bác loang mãi.
+ Đoạn : Mảng đường hình chữ nhật khéo áo vá ấy.
+ Đoạn : Bác Tâm đứng lên làm rạng rỡ khuôn mặt bác.
- HS phát biểu :
+ Đoạn : Tả bác Tâm vá đường.
+ Đoạn : Tả kết lao động bác Tâm.
(23)? Tìm chi tiết tả hoạt động bác Tâm văn
* QTE:Đối với người lao đông cần thể hiện thái độ ntn? ( công nhân nữ) Bài
- Gọi HS đọc yêu cầu gợi ý tập - GV yêu cầu : Hãy giới thiệu người em định tả.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn
- Gọi HS viết vào giấy dán lên bảng, đọc đoạn văn GV sửa chữa cho HS
- Gọi HS lớp đọc đoạn văn viết - GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS - Tuyên dương HS viết đạt yêu cầu
3 Củng cố - dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học
mảng đường vừa vá xong - Những chi tiết tả hoạt động :
+ Tay phải cầm búa, tay trái xếp khéo viên đá bọc nhựa đường đen nhánh vào chỗ trũng.
+ Bác đập búa đều xuống viên đá, hai tay đưa lên hạ xuống nhịp nhàng.
+ Bác đứng lên, vươn vai liền
- Tôn trọng,…
- HS nối tiếp đọc thành tiếng - Tiếp nối giới thiệu Ví dụ : + Em tả bố em xây bồn hoa. + Em tả mẹ em nấu cơm. + Em tả ông em đọc báo. - HS viết vào giấy khổ to, HS lớp viết vào
- HS đọc làm trước lớp, lớp theo dõi bổ sung sữa chữa cho bạn - HS đọc đoạn văn
- HS lắng nghe
Luyện từ câu TỔNG KẾT VỐN TỪ I Mục tiêu
-Nêu dược số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói quan hệ gia đình, thầy trị , bạn bè theo y/c BT1,2 Tìm số từ ngữ tả hình dáng người theo y/c BT3 ( Chọn số ý a,b,c,d,e.)
- Viết đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng câu theo y/c BT4 - Có thói quen dùng từ đúng, nói viết thành câu giao tiếp hàng ngày II Chuẩn bị
Giấy khổ to bút III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
? Thế hạnh phúc ?
? Em quan niệm gia đình hạnh phúc ?
? Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ
- HS lên bảng đặt câu Mỗi HS đọc câu
(24)"hạnh phúc"?
- Nhận xét câu trả lời cuả HS
B Nội dung
1 Giới thiệu bài( 1’)
2 Hướng dẫn làm tập( 25’) Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu mẫu tập - Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm - Chia lớp thành nhóm, nhóm HS u cầu nhóm tìm từ theo u cầu a, b,c,d
- Gọi nhóm làm giấy dán lên bảng, đọc từ nhóm tìm u cầu nhóm có u cầu bổ sung từ nhóm bạn chưa tìm
- Nhận xét, kết luận từ
Bài tập 2
- Y/c HS đọc đề
- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp - GV HS nhận xét kết luận nhận xét bình chọn cặp tìm nhiều
Bài tập 3
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm - Gv HS chốt lại từ ngữ
Bài tập 4.
- Y/c HS dựa vào từ ngữ tìm để viết đoạn văn tả người thân người em quen biết
- Gv hS chữa
3 Củng cố, dặn dò.3p
- HS nhắc lại kiến thức vừa ôn
- GV nhận xét tiết học, biểu dương em học tốt
- HS lắng nghe xác định nhiệm vụ tiết học
- HS đọc thành tiếng cho lớp nghe
- Hoạt động nhóm nhóm viết vào giấy khổ to, nhóm làm phần
- Nhận xét, bổ sung từ không trùng lặp
- HS làm việc theo cặp
- 2,3 cặp đại diện nêu kết
- Mỗi nhóm làm phần Đại diện chữa
- HS tự viết vào vở, 2em đại diện làm bảng
- HS lắng nghe
(25)Ngày soạn : 18/12 /2018
Ngày giảng : Thứ ngày 21 tháng 12 năm 2018 Tốn
TIẾT 75: GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I Mục tiêu
- Biết cách tìm tỉ số phần trăm hai số
- Giải tốn đơn giản có ND tìm tỉ số phần trăm số Bài 1, Bài (a,b), Bài Còn lại HD HS NK
- GD hs tính cẩn thận, tính xác, khoa học học toán II Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ - HS: VBT III.Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm tập tiết học trước
- GV nhận xét
B Dạy học mới: 1 Giới thiệu bài(1’)
2 Hướng dẫn giải toán tỉ số phần trăm (10’)
a, Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của 315 600
- GV nêu tốn ví dụ : - GV u cầu HS thực
? Viết tỉ số số học sinh nữ số học sinh toàn trường?
? Hãy tìm thương 315 : 600?
? Hãy nhân 0,525 với 100 lại chia cho 100?
? Hãy viết 52,5 : 100 thành tỉ số phần trăm? - GV nêu : bước bước tìm tỉ số phần trăm số học sinh nữ số học sinh toàn trường
* Vậy tỉ số phần trăm số học sinh nữ số học sinh toàn trường 52,5%
* Ta viết gọn bước tính sau :
315 : 600 = 0,525 = 52,2%
? Em nêu lại bước tìm tỉ số phần trăm hai số 315 600?
- HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi nhận xét
- HS nghe tóm tắt lại tốn - HS làm nêu kết bước :
+ Tỉ số số học sinh nữ số học sinh toàn trường : 315 : 600
+ 315 : 600 = 0,525
+ 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 + 52,5%
(26)B, Hướng dẫn giải tốn tìm tỉ số phần trăm
- GV nêu toán
- GV giải thích : Có 80kg nước biển, lượng nước bốc hết người ta thu 2,8kg muối Tìm tỉ số phần trăm lượng muối nước biển
- GV yêu cầu HS làm
- GV nhận xét làm HS 2 Hướng dẫn luyện tập (15’)
Bài 1
- GV yêu cầu HS đọc mẫu tự làm - GV gọi HS đọc tỉ số phần trăm vừa viết
- GV nhận xét làm HS Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS làm
- GV nhận xét HS
=> GV nhắc HS : Trong tập trên, tìm thương hai số em tìm được thương gần Trong sống, hầu hết trường hợp để tính tỉ số phần trăm hai số tìm thương gần Thơng thường em cần lấy đến chữ số phần thập phân Khi đó tỉ số phần trăm có hai chữ số phần thập phân.
Bài 3
- GV gọi HS đọc đề tốn
+ Tìm thương 315 600
+ Nhân thương với 100 viết thêm kí hiệu % vào bên phải
- HS nghe tóm tắt tốn
- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập Bài giải
Tỉ số phần trăm lượng muối nước biển :
2,8 : 80 = 0,035 0,035 = 3,5%
Đáp số : 3,5% - HS theo dõi tự kiểm tra
- HS làm vào vở, sau 2HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra lẫn
0,37 = 37% 0,2324 = 23,24% 1,282 = 128,2% - Tính tỉ số phần trăm hai số - HS lên bảng làm , lớp làm vào
a, 40
8 : 40 = 0,2 = 20% b, 40
40 : = = 500%
- HS theo dõi chữa GV tự kiểm tra
(27)? Muốn biết số học nữ chiếm phần trăm số học sinh lớp học ta làm ?
- GV yêu cầu HS tự làm
- GV gọi HS nhận xét làm bảng - GV nhận xét
3 Củng cố - dặn dò: (5') - GV tổng kết tiết học
- Chúng ta phải tính tỉ số phần trăm số học sinh thích tập bơi số học sinh lớp
- HS lên bảng làm, lớp làm vào
Bài giải
Tỉ số phần trăm số học sinh thích tập bơi số học sinh lớp :
24 : 32 = 0,75 0,75 = 75%
Đáp số : 75%
- HS nhận xét làm bạn, HS lớp theo dõi bổ sung ý kiến
- HS lắng nghe ………
Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG ) I Mục tiêu
- Biết lập dàn ý văn tả hoạt động người (BT1)
- Dựa vào dàn ý lập , viết đoạn văn tả hoạt động người BT2
- GD hs ý thức quan sát, làm sử dụng ngôn từ phù hợp với nd đề II Chuẩn bị
- GV: Tranh ảnh em bé Giấy khổ to, bút - HS: VBT
III Các hoạt động
A Kiểm tra cũ: (5')
- Chấm đoạn văn tả hoạt động người mà em yêu mến
- Nhận xét ý thức học nhà HS B Dạy - học mới: (30')
1 Giới thiệu bài: (1’) Hướng dẫn làm tập Bài 1( 10’)
- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung BT. - Yêu cầu HS tự lập dàn ý
- HS mang đoạn văn lên cho GV chấm
- HS nghe xác định nhiệm vụ tiết học
- HS tiếp nối đọc thành tiếng *Mở :
Giới thiệu em bé định tả : em bé bé trai hay bé gái ? Tên bé ? Bé tuổi Bé nhà ? Bé có nét ngộ nghĩnh đáng yêu ?
(28)Tả bao quát hình dáng bé + Thân hình bé ? + Mái tóc
+ Khuôn mặt (Miệng, má, răng) + Tay chân
Tả hoạt động bé : Nhận xét chung bé Em thích bé làm ? Em tả hoạt động bé : khóc, cười, tập đi, tập nói, địi ăn, chơi đồ chơi, làm nũng mẹ, xem phim hoạt hình, đùa nghịch
*Kết : Nêu cảm nghĩ em bé. - Yêu cầu HS làm vào giấy dán lên bảng, GV HS lớp đọc, nhận xét, bổ sung để hoàn thành dàn ý hoàn chỉnh
- Gọi HS lớp đọc dàn ý GV ý sửa chữa
- Tuyên dương HS làm đạt yêu cầu Bài 2(15’)
- Gọi HS đọc yêu cầu tập
- Yêu cầu HS tự làm Gợi ý HS : Dựa vào dàn ý em lập … cố gắng thể nét ngộ nghĩnh đáng yêu bé tình cảm em dành cho bé
- Yêu cầu HS viết vào giấy dán lên bảng, đọc đoạn văn GV bổ sung, sửa chữa
- Gọi HS lớp đọc đoạn văn viết
- Tuyên dương cho HS viết đạt yêu cầu 3 Củng cố - dặn dò: ( 3')
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS nhà hoàn thành đoạn văn quan sát hoạt động bạn nhỏ em bé tuổi tập nói, tập
- Nhận xét, bổ sung
- HS nối tiếp đọc dàn ý
- HS đọc thành tiếng cho lớp nghe - HS làm vào giấy, HS lớp làm vào
- Bổ sung, sửa chữa đoạn văn bạn
- đến HS đọc đoạn văn
- HS lắng nghe
- HS chuẩn bị sau
……… Khoa học
CAO SU I, Mục tiêu
1.Kiến thức :
-Kể tên vật liệu dùng để chế tạo cao su Nêu tính chất, cơng dụng cách bảo quản đồ dùng cao su
2.Kĩ :
(29)-Ý thức giữ gìn đồ dùng từ cao su; ham hiểu biết khoa học
-GDBVMT: Có ý thức bảo vệ mơi trường trồng khai thác cao su (hđ 2) II, Chuẩn bị
-Hình trang 62, 63 -SGK
-Sưu tầm số đồ dùng cao su bóng, dây chun … III, Phương pháp Bàn tay nặn bột
-Đàm thoại, thực hành, trực quan, thảo luận IV, Các hoạt động
A Ổn định lớp : B Kiểm tra cũ:
+ Kể tên vật liệu dùng để sản xuất thủytinh ?
+Nêu tính chất cơng dụng thủy tinh chất lượng cao ?
-Giáo viên nhận xét C Bài :
1) Giới thiệu :
-Mỗi tổ cử em thi đua kể tên đồ dùng làm cao su Bạn kể nhiều thắng Cả lớp hoan hô bạn -Hôm tìm hiểu vật liệu dùng để chế tạo cao su, tính chất, cơng dụng cách bảo quản đồ dùng cao su 2) Hoạt động :
a) Hoạt động 1: Thực hành (Bàn tay nặn bột) a/ Tình xuất phát:
-GV nêu: ?Cao su có tính chất b/ Nêu ý kiến ban đầu HS:
-GV yêu cầu HS mô tả lời hiểu biết tính chất cao su vào thí nghiệm( thời gian phút)
+GV theo dõi phát biểu tượng ban đầu khác biệt
-Cho HS trình bày biểu tượng ban đầu tính chất cao su:
+Theo em, cao su có tính chất gì? +Em có ý kiến khác bạn?
-GV ghi nhanh lên bảng số ý kiến tiêu biểu
(Phần giữ lại để so sánh với kết luận sau này)
c/Đề xuất câu hỏi :
-GV yêu cầu HS so sánh :
+Em thấy ý kiến có điểm giống
-Hát
-2 HS trả lời
-3 HS thi đua kể tên đồ dùng cao su
-HS nghe
-HS mô tả lời hiểu biết tính chất cao su vào thí nghiệm
-HS phát biểu -HS khác phát biểu
(30)và khác nhau?
-GV phân nhóm biểu tượng ban đầu -GV hỏi HS:
+Từ ý kiến khác tính chất cao su trên, nêu điều thắc mắc em?
-GV tập hợp câu hỏi:
+ Tính đàn hồi cao su nào?
+ Khi gặp nóng, lạnh hình dạng cao su thay đổi nào?
+Cao su cách nhiệt, cách điện khơng?
+Cao su tan không tan chất nào?
d/ Đề xuất thí nghiệm tìm tịi-nghiên cứu: -GV yêu cầu HS đề xuất thí nghiệm:
+Để tìm câu trả lời cho câu hỏi này, theo em tiến hành cách thí nghiệm - nghiên cứu nào?
-GV chọn phương án: thí nghiệm đồ dùng -GV cung cấp vật liệu thí nghiệm HS tự bố trí thí nghiệm, thực thí nghiệm, quan sát rút kết luận từ thí nghiệm
-GV yêu cầu HS viết câu hỏi, dự đoán, cách tiến hành thí nghiệm vào thí nghiệm
-GV nhắc lại yêu cầu mục đích thí nghiệm -Cho HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm điền thông tin vào cột kết luận thí nghiệm
e/Kết luận, kiến thức mới:
-Tổ chức cho nhóm báo cáo kết sau thí nghiệm-nghiên cứu
-GV nhận xét, kết luận
-GV cho HS so sánh kết luận với ý kiến ban đầu để khắc sâu kiến thức:
+Hướng dẫn HS so sánh kết luận với ý kiến ban đầu bảng lớp
+Cho HS so sánh kết luận với biểu tượng ban đầu mình.(Dự đốn ban đầu em gì? Kết luận gì?… )
b) Hoạt động 2: Thảo luận
-Yêu cầu HS đọc thông tin SGk trả lời câu hỏi cuối
-HS nêu thắc mắc -HS theo dõi
-HS nêu -HS theo dõi
-Các nhóm nhận vật liệu
-HS viết câu hỏi,dự đốn, cách tiến hành thí nghiệm vào thí nghiệm
-HS tiến hành thí nghiệm
-Đại diện nhóm báo cáo kết
-HS nghe
-HS phát biểu
(31)-Gọi số HS trả lời câu hỏi: +Có loại cao su ? Đó loại nào? +Nguồn gốc loại cao su đó?
*GDBVMT: Khi trồng khai thác cao su ta cần ý bảo vệ môi trường.
+Nêu cách bảo quản đồ dùng cao su ?
-Kết luận: Như mục bạn cần biết trang 63 SGK; thêm : Không nên để đồ dùng cao su nơi có nhiệt độ cao nơi có nhiệt độ thấp Khơng để hố chất dính vào cao su
3) Củng cố :
-Tính chất cao su; cách bảo quản đồ dùng cao su ?
-Nhận xét tiết học
cuối
+Có loại cao su: Tự nhiên nhân tạo +Cao su tự nhiên chế tạo từ nhựa cao su; cao su nhân tạo chế tạo từ than đá dầu mỏ
+Không nên để đồ dùng cao su nơi có nhiệt độ q cao q thấp Khơng để hố chất dính vào cao su -HS nghe
-HS trả lời -HS nghe ………
Lịch sử
CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU - ĐÔNG I Mục tiêu
- Kể lại số kiện chiến dịch Biên giới :
+ Ta mở chiến dịch Biên giới nhằm giải phóng phần biên giới, củng cố mở rộng Căn địa Việt Bắc, khai thông đường liên lạc quốc tế
+ Mở đầu ta công điểm Đông Khê
+ Mất Đông Khê, địch rút khỏi Cao Bằng theo Đường số 4, đồng thời đưa lực lượng lên để chiếm lại Đông Khê
+ Sau nhiều ngày giao tranh liệt quân Pháp đóng đường số phải rút chạy + Chiến dịch Biên giới thắng lợi, Căn điểm Việt Bắc củng cố mở rộng - Kể lại gương anh hùng La Văn Cầu:Anh La Văn Cầu có nhiệm vụ đánh bộc phá vào lơ cốt phía đơng bắc điểm Đơng Khê.Bị trúng đạn, nát phần cánh tay phải anh nghiến nhờ đồng đội dùng lưới lê chặt đứt cánh tay để tiếp tục chiến đấu
- Quan sát lược đồ, hình minh hoạ, đọc thơng tin SGK để giải đáp
- Thấy tinh thần chiến đấu kiên cường ,đồn kết nhân dân ta tự hào có truyền thống yêu nước
* Giảm tải: Không yêu cầu tường thuật kể lại… II Chuẩn bị
- Lược đồ chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 - Các hình minh hoạ SGK
- Một số chấm trịn làm bìa màu đỏ, đen III Các hoạt động
(32)- GV gọi học sinh lên bảng yêu cầu trả lời câu hỏi nội dung cũ, sau nhận xét
B.Dạy học mới: (25')
a.Giới thiệu - Định hướng nhiệm vụ học tập( 2’)
b Các hoạt động( 24’)
* Hoạt động : Ta định mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
- GV dùng đồ Việt Nam sau giới thiệu
+ Giới thiệu tỉnh Căn địa Việt Bắc, giới thiệu đến tỉnh dán vào vị trí tỉnh hình trịn đỏ
+ Giới thiệu: Từ năm 1948 đến năm 1950, ta mở loạt chiến dịch quân giành nhiều thắng lợi Trong tình hình đó, thực dân Pháp âm mưu cô lập Căn địa Việt Bắc
* Chúng khoá chặt biên giới Việt -Trung
*Tập trung lực lượng lớn Đông bắc có hai điểm lớn Cao Bằng, Đơng Khê ( dán hình trịnn đen lên lược đồ hai vị trí này) Ngồi cịn nhiều điểm khác, tạo thành khu vực phịng ngự, có huy thống chi viện lẫn
? Nếu để Pháp tiếp tục khoá chặt biên giới Việt - Trung, ảnh hưởng đến Căn địa Việt Bắc kháng chiến ta?
? Vậy nhiệm vụ kháng chiến lúc gì?
=>GV nêu: Trước âm mưu lập Việt Bắc, khoá chặt biên giới Việt - Trung của địch, Đảng phủ ta định mở chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 nhằm mục đích: tiêu diệt phận quan sinh lực địch, giải phóng phần vùng biên giới, mở rộng củng cố căn
- HS trả lời
- HS quan sát , lắng nghe
- HS trao đổi nêu ý kiến: Nếu tiếp tục để địch đóng qn tai khố chặt Biên giới Việt - Trung địa Việt Bắc bị cô lập không khai thông đường liên lạc quốc tế
- Lúc cần phá tan âm mưu khóa chặt biên giới địch, khai thông biên giới, mở rộng quan hệ ta quốc tế
(33)cứ địa Việt Bắc, đánh thông đường liên lạc quốc tế với nước xã hội chủ nghĩa.
*Hoạt động 2: Diễn biến, kết chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, đọc SGK sau sử dụng lược đồ để kể lại số kiện chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 GV định hướng cho HS:
? Trận đánh mở cho chiến dịch trận nào? Hãy thuật lại trận đánh đó?
? Sau Đơng Khê, địch làm gì? Qn ta làm trước hành đơng địch?
? Nêu kết chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950?
- GV tổ chức cho nhóm HS thi kể lại số kiện chiến dịch Biên giới thu - đông 1950
- GV nhận xét, khen HS kể tốt
? Em có biết ta lại chọn Đơng Khê trận mở đầu chiến dịch Biên giới thu -đông 1950 không?
*Hoạt động 3: Ý nghĩa chiến thắng Biên giới thu - đông 1950
- Gv yêu cầu HS thảo luận theo bàn trả lời câu hỏi sau để rút ý nghĩa chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 ? Nêu điểm khác chủ yếu chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 với chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 Điều cho thấy sức mạnh quân dân ta so với nhữg ngày đầu kháng chiến? ? Chiến thắng Biên giới thu đông 1950 đem lại kết cho kháng chiến
- HS làm việc theo nhóm, nhóm HS, em kể lại số kiện chiến dịch, bạn nhóm nghe bổ sung ý kiến cho
+Trận đánh mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 trận Đông Khê Địch sức công Đông Khê Với tinh thần thắng, đội ta anh dũng chiến đấu Sáng 18/9/1950 quân ta chiếm điểm Đông Khê
+Mất Đông Khê, quân Pháp Cao Bằng bị cô lập quân địch đường số phải rút chạy
+Qua 29 gày đêm chiến đấu ta diệt bắt sống 8000 tên địch, giải phóng thị xã thị trấn, làm chủ 750 km2 dải biên giới Việt - Trung Căn địa Việt Bắc củng cố mở rộng
- nhóm HS thi kể
- HS lớp tham gia nhận xét
-HS trao đổi sau số em nêu ý kiến trước lớp
- HS ngồi bàn trao đổi tìm câu trả lời cho câu hỏi:
(34)của ta?
? Chiến thắng Biên giới thu - đơng 1950 có tác động đến địch? Mơ tả điều em thấy hình 3?
- GV tổ chức cho HS nêu ý kiến trước lớp - GV kết luận:
*Hoạt động 4: Bác Hồ chiến dịch Biên giới thu đông 1950, gương chiến đấu dũng cảm anh La Văn Cầu - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, xem hình minh hoạ nói rõ suy nghĩ em hình ảnh Bác Hồ chiến dịch Biên giới thu đông 1950
? Hãy kể điều em biết gương chiến đấu dũng cảm La Văn Cầu Em có suy nghĩ anh La Văn Cầu tinh thần chiến đấu độ ta?
3.Củng cố - dặn dò: (5') - GV tổng kết
- GV nhận xét tiết học
trưởng thành nhanh so với ngày đầu kháng chiến, ta chủ động mở chiến dịch đánh thắng địch
+ Căn địa Việt Bắc củng cố mở rộng Chiến thắng cổ vũ tinh thần đấu tranh toàn dân đường liên lạc với quốc tế nối liền
+ Địch thiệt hại nặng nề Hàng nghìn tên tù binh mệt mỏi, nhếch nhác lê bước đường Trông chúng thật thảm hại - Lần lượt HS nêu ý kiến, hS nêu câu hỏi, HS khác nhận xét, bổ sung
- HS làm việc cá nhân
- HS nêu ý kiến trước lớp
- HS lắng nghe
SINH HOẠT LỚP TUẦN 15 A) Sinh hoạt lớp ( 15p)
I Mục tiêu
- HS thấy việc làm chưa làm tuần - HS nắm nội quy trường, lớp, nắm công việc tuần 10 II Chuẩn bị
- Sổ theo dõi HS
III Các hoạt động Kiểm điểm lớp tuần 9:
- HS tổ kiểm điểm với
- Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động tổ tuần - Lớp trưởng nhận xét chung
2 GV nhận xét lớp a Ưu điểm
(35)- Xếp hàng nhanh nhẹn b Tồn
- Còn số bạn quên đồ dùng học tập 3.Phương hướng tuần 16
- Duy trì tốt ưu điểm, khắc phục tồn - Chấp hành tốt an tồn giao thơng
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước đến lớp - Học tập tốt chào mừng 22/12
B) Sinh hoạt đội
GIỚI THIỆU CÁCH XỬ LÝ KHI BỊ ĐỨT TAY, CHẢY MÁU CAM I/ Mục tiêu:
- Giới thiệu cách xử lý bị đứt tay, chảy máu cam -Giáo dục đoàn kết thân giúp đỡ bạn
-Biết việc làm tốt chưa tốt tháng qua II/ Nội dung sinh hoạt:
1/ Kiểm tra kết rèn luyện tuần qua:
-Yêu cầu ĐV thực hành lại kĩ người huy đội hình tĩnh đánh lại trống chào mừng
-Nhận xét
2/ Nội dung sinh hoạt:
a/ Giới thiệu: giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt b/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu cách xử lý bị đứt tay, chảy máu cam
-Cho chi đội sân theo đội hình hàng dọc Khi bị đứt tay dùng khăn bịt vết thương đừng cho máu chảy, sau dùng thuốc rắc vào vết thương giữ kĩ không để nhiễm trùng
Khi bị chảy máu cam ngước mặt lên trời đừng để máu tiếp tục chảy
-Nhận xét tuyên dương
Hoạt đông 3: Củng cố- dặn dò -Nhận xét tiết sinh hoạt
-ĐV thực hành
ĐV lắng nghe
-Toàn chi đội sân theo đội hùnh hàng dọc