Baøi 2:- Yeâu caàu HS döïa vaøo toùm taét vaø ñoïc ñeà toaùn (coù theå chia nhoû thaønh nhöõng caâu baèng caùch:ñaët caâu hoûi veà soá bieâu aûnh cuûa An, soá böu aûnh cuûa Bình hôn An).[r]
(1)Thứ hai ngày 12 tháng năm 2011 Chào cờ
***************** TẬP ĐỌC
CHIẾC BÚT MỰC (T13,14) I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn - Trả lời câu hỏi 2, 3, 4, SGK
- HS khá, giỏi: Trả lời câu hỏi SGK 2 Kĩ năng:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ; bước đầu biết đọc rõ lời nhận vật
- Tốc độ đạt khoảng 35 tiếng/phút 3 Thái độ:
- Biết nhiệt tình giúp đỡ bạn II Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa hoïc SGK
III Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A OÅn định: B Bài cũ: Trên bè
GV nhận xét ghi điểm C Dạy mới:
1 Giới thiệu bài. Chủ điểm học
HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Sang tuần 5, tuần 6, em học gắn với chủ điểm có tên gọi “Trường học”.Bài đọc bút mực mở đầu chủ điểm
Cho HS quan sát tranh minh họa GV hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
GV: Để hiểu chuyện gìõ xảy lớp học câu chuyện muốn nói với em điều gì, em đọc bài: “Chiếc bút mực” GV ghi tưạ
2 Luyện đọc.
2.1 GV đọc mẫu toàn bài.
Giọng kể chậm rãi; giọng Lan buồn, giọng Mai dứt khoát, pha
2HS đọc bài, trả lời câu hỏi
HS nhận xét
HS quan saùt tranh
Các bạn ngồi tập viết lớp, viết bút mực, trước bạn có lọ mực
(2)chút nuối tiếc, giọng cô giáo diụ dàng, thân mật 2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc
Bài bút mực chia làm đoạn? + Đoạn 1:Từ đầu đến đâu?
+ Đoạn 2:Từ đầu đến đâu? + Đoạn 3:Từ đầu đến đâu? + Đoạn 4:Từ đầu đến đâu?
Hôm nay, em luyện đọc đoạn a, GV cho HS nối tiếp em đọc câu. GV: Trong đoạn ; đoạn từ khó đọc? (hồi hộp, buồn)
Đoạn 3;4 từ khó đọc?
(nức nở, nước mắt, loay hoay, tiếc) GV ghi từ khó lên bảng
Cho HS đọc cá nhân b, Đọc đoạn trước lớp
GV gọi HS – em đọc đoạn nối tiếp HS khác nhận xét bạn đọc
GV treo bảng phụ ghi câu:
Thế lớp / cịn em / viết bút chì.//
Nhưng hơm / định cho em viết bút mực / em viết khá rồi.//
GV:Hướng dẫn HS nghỉ ngắn dấu /
Trong câu đọc nhấn giọng từ nào? GV: Cho HS đọc câu bảng phụ
GV nhận xét sưả cách đọc GV hỏi: Giọng đọc
Giọng Lan đọc nào? Giọng Mai đọc nào? Giọng cô giáo đọc nào? c, Học sinh nhóm đọc.
Mỗi HS đọc đoạn
HS nhóm đọc nối tiếp d, Thi đọc nhóm.
4 Nhóm đọc đồng đoạn Mỗi nhóm em (4 em) thi đọc
HS khác nhận xét bạn đọc hay Cả lớp đồng
D Củng cố:
- Gọi HS đọc lại diễn cảm đoạn hỏi nghĩa từ E Dặn dò:
Về nhà đọc chuyễn nhiều lần
Các nhóm phân vai: người dẫn chuyện, cô giáo, Lan, Mai.để tiết học sau, nhóm thi đọc tồn chuyện theo vai
HS nhắc tựa HS theo dõi đoạn
HS trả lời theo đọan
HS bàn cuối đọc HS nêu từ khó HS nêu từ khó 3HS đọc từ HS đọc đoạn HS nhận xét HS ý theo dõi
- em, em viết HS đọc
2 HS đọc câu - Giọng Lan buồn Giọng Mai dứt khoát Diụ dàng, thân mật HS đọc theo nhóm Các nhóm đọc ĐT HS nhóm thi đọc HS nhận xét, bình chọn Cả lớp đọc ĐT
(3)Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra cũ:
GV: gọi HS đọc đoạn bút mực HS khác nhận xét, GV cho điểm
2.Bài mới a, Giới thiệu:
Hơm nay, tìm hiểu nội dung bài: “Chiếc bút mực”
b, Tìm hiểu bài:
Gọi HS đọc mẫu tồn HS đọc đoạn 1; đoạn
GV: Những từ ngữ cho biết Mai mong viết bút mực? GV: cho HS trao đổi với cặp:
Đ diện nhóm nêu ý kiến GV: Hồi hộp nào?
GV: Chuyện xảy với Lan?
Cho HS trao đổi nhanh bàn Cho HS nêu ý kiến
GV: Lan viết bút mực lại quên bút, Lan buồn, gục đầu xuống bàn khóc
Lúc Mai loay hoay với hộp đựng bút Loay hoay nào? Vì Mai loay hoay với hộp bút
Cuối Mai định sao? Cho HS đọc câu hỏi
GV cho HS trao đổi cặp GV cho HS khác nhận xét Vì cô giáo khen Mai? Cho HS đưa nhiều ý kiến
GV: Mai cô bé tốt bụng, chân thật Em tiếc phải đưa bút cho bạn mượn, tiếc biết giáo cho viết bút mực (mà cho bạn mượn rồi) Nhưng em ln hành động em biết nhường nhịn, giúp đỡ bạn
GV cho HS nêu nội dung bài? GV: ghi bảng ý
c, Luyện đọc lại.
GV: Cho HS nhóm phân vai (người dẫn chuyện, Lan, Mai, cô giáo)
2 HS đọc nối tiếp HS nhận xét
1 HS đọc toàn HS đọc đoạn 1;2
Từng cặp HS trao đổi: Thấy Lan cô giáo cho viết bút mực Mai hồi hộp nhìn Mai buồn lớp cịn em viết bút chì
HS xem giải trả lời HS trao đổi
HS trả lời
Vì nưả muốn cho mượn bút, nửa lại tiếc
Mai lấy bút mực đưa cho Lan mượn
HS đọc câu hỏi HS trao đổi
- Mai thấy tiếc em nói: “Cứ để bạn Lan viết trước” - Cơ giáo khen Mai Mai ngoan, biết giúp đỡ bạn bè / Mai đáng khen em biết nhường nhịn giúp đỡ bạn ……
- HS laéng nghe
HS trao đổi
(4)Cho nhóm thi đọc theo vai
Cho HS nhận xét bình chọn nhóm đọc hay nhất, bạn đọc tốt
3 Củng cố – Dặn dò:
GV: Câu chuyện nói điều gì?
Em thích nhân vật tuyện sao?
Về nhà quan sát tranh để chuẩn bị cho tiết kể chuyện bút mực, đọc yêu cầu kể SGK
HS nhóm phân vai HS nhận xét
Nói chuyện bạn bè thương yêu giúp đỡ
thích Mai Mai biết giúp đỡ bạn bè / Mai người bạn tốt, thương bạn / Thích gi gi u thương HS
TỐN 38 + 25 (T21) A Mục tiêu
- Biết thực phép tính cộng có nhớ phạm vi 100, dạng 38 + 25 - Biết giải toán phép tính cộng số với số đo có đơn vị dm - Biết thực phép tính cộng với số để so sánh hai số + Bài tập cần làm: Bài (cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài (cột 1)
B Đồ dùng dạy học Que tính, bảng gài. C Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Ổn định: Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập. II Kiểm tra cũ:
- GV gọi HS lên bảng thực yêu cầu: Nêu cách đặt tính thực phép tính: 29+
- GV nhận xét, ghi điểm III Bài mới:
1 Giới thiệu: Phép cộng có nhớ dạng 38+ 25 - GV ghi tựa lên bảng
2 Tiến hành dạy:
a Giới thiệu phép cộng 38 + 25 Bước Giới thiệu.
- GV nêu tốn: Có 38 que tính, thêm 25 que tính Hỏi có tất que tính?
- Để biết có tất que tính ta làm nào?
- HS hát; tự soạn học cụ cần thiết - HS thực theo u cầu
+ HS 1: Đặt tính tính: 48+ 5; 29+
+ HS 2: Giải tốn: Có 28 hịn bi, thêm hịn bi Hỏi có tất hịn bi?
- HS nhận xét làm bạn - HS laéng nghe
- HS nhắc tựa
(5)Hoạt động dạy Hoạt động học - GV ghi lên bảng 38+ 25 =?
Bước 2: Tìm kết quả:
GV yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết
GV cầm bó que tính que tính rời giơ lên cho HS hỏi: “â có que tính?”
GV cầm bó que tính que tính rời gài vào bảng gài GV cho HS lấy bó que tính que tính rời để bàn
GV lấy tiếp bó que tính que tính rời gài lên bảng gài, bó đặt thẳng bó, que rời đặt dứơi que rời hỏi HS:
GVâ lấy thêm que tính?
- GV vào bó que tính que rời hỏi: “Các em tính xem có tất que tính?” - GV gộp que rời với que tính rời 10 que tính, bó thành bó chục que
Hỏi: Các em đếm xem có tất bó que tính?
6 bó que tính chục que tính?
6 chục que tính với que tính rời qtính? Bước 3: Đặt tính tính:
Gọi HS lên bảng đặt tính tính, thực phép tính sau nêu lại cách làm
- Gọi HS nhận xét làm bạn - Gọi HS nêu lại cách tính
b Thực hành:
Bài 1: Bài yêu cầu gì?
- Các em làm vào tập
- Gọi HS lên bảng làm, em làm phép tính - Gọi HS nhận xét làm bạn
- GV nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
Vẽ hình lên bảng hỏi: Đoạn đường từ A đến C gồm có đoạn?
Độ dài đoạn nào?
Muốn biết kiến hết đoạn đường dài dm ta làm nào? Các em giải tập vào vơ Gọi HS đọc giải
Bài 4: Bài tốn u cầu gì?
Khi muốn so sánh tổng với ta làm trước tiên?
HS làm vào Gọi HS lên bảng lớp làm
Khi so sánh + + ngồi cách tính tổng so sánh ta cịn cách khơng?
- Thao tác que tính - Có 38 que tính
Lấy thêm 25 que tính
Lấy bó que tính để bó, que rời để que rời
HS gộp que rời que rời thành bó Có bó que tính
Có chục que tính Có 63 que tính
- Viết 38 viết 25 38 cho thẳng cột với 8, thẳngcột với Viết dấu “+ ” kẻ vạch ngang.8 cộng 13 viết nhớ cộng bặng thêm 6, viết
- Tính tổng phép cộng
- HS làm vào tập đổi chéo để kiểm tra
3 HS nhận xét bạn cách đặt tính, kết
- Có hai đoạn đoạn AB BC - Đoạn AB dài 28 dm, BC dài 34 dm - Thực phép cộng: 28 dm + 34 dm
Giaûi:
Con kiến hết đoạn đường dài là: 28+ 34 = 62 (dm)
Đáp số: 62 dm
HS nhận xét tự sửa
Điền dấu:>, <, = vào chỗ thích hợp Tính tổng trước so sánh
So sánh thành phần Vì = > nên + > +
(6)Hoạt động dạy Hoạt động học Khơng cần thực phép tính giải thích: + =
8 +
IV Củng cố kiến thức – kĩ năng:
- GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.-Gọi HS lên bảng nêu cách đặt tính thực phép tính 38+ 25
V Dặn dị:- Hướng dẫn HS nhà xem lại bài, tự ôn lại kiến thức, kĩ học
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Toán tiếp sau: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
khơng thay đổi
- HS trả lời thực theo yêu cầu - HS ghi nhớ thực
- HS ghi nhớ thực
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (T5) I Mục tiêu
-Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi -Nêu lợi ích việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi -Thực giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
* Tự giác thực giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi
* MT: Sống giữ gọn gàng, ngăn nắp làm cho khuôn viên nhà cửa thêm khang trang, sẽ, góp phần làm đẹp mơi trường, bảo vệ mơi trường
II Chuẩn bị
- GV: Phiếu thảo luận - HS: Dụng cụ, SGK
III Các hoạt động
Hoạt động Thầy Hoạt động Trò
1 Khởi động
2 Bài cu õ Thực hành
- Nhận sửa lỗi có tác dụng gì? - Khi cần nhận sửa lỗi? - Thầy nhận xét
3 Bài Giới thiệu:
Chỗ học, chỗ chơi đồ đạc xếp ngăn nắp, gọn
- Hát
- Giúp ta khơng vi phạm lỗi mắc phải
(7)gàng có tác dụng ntn? Cùng tìm hiểu qua học hôm
Phát triển hoạt động
Hoạt động 1: Đọc truyện ngăn nắp trật tự
Mục tiêu: Giúp HS biết phân biệt gọn gàng , ngăn nắp chưa tốt
Phương pháp: Trực quan, thảo luận * ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận - Treo tranh minh họa
- Yêu cầu nhóm quan sát tranh treo bảng thảo luận theo câu hỏi phiếu thảo luận sau:
1 Bạn nhỏ tranh làm gì? Bạn làm nhằm mục đích gì?
- GV tổng kết lại ý kiến nhóm thảo luận - Kết luận: Các em nên rèn luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp sinh hoạt
Hoạt động 2: Phân tích truyện: “ Chuyện xảy trước chơi”
Mục tiêu: Nghe kể câu chuyện Phương pháp: Trực quan, kể chuyện
* ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận
- u cầu: Các nhóm ý nghe câu chuyện thảo luận để trả lời câu hỏi:
1 Tại cần phải ngăn nắp, gọn gàng?
2 Nếu không ngăn nắp, gọn gàng gây hậu gì?
- GV đọc (kể ) câu chuyện
- Các nhóm HS quan sát tranh thảo luận theo phiếu
Chẳng hạn:
Bạn nhỏ tranh cất sách học xong lên giá sách Bạn làm để giữ gìn, bảo
quản sách vở, làm cho sách phẳng phiu Bạn làm để giữ gọn gàng nhà cửa nơi học tập
- Đại diện nhóm lên trình bày kết thảo luận
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung nhóm
- HS nhóm ý nghe câu chuyện
-HS nhóm thảo luận để TLCH: Chẳng hạn:
1 Cần phải ngăn nắp, gọn gàng vì: lấy thứ, khơng phải nhiều thời gian Ngoài ra, ngăn nắp, gọn gàng giúp giữ gìn đồ đạc bền, đẹp Nếu khơng ngăn nắp, gọn gàng thứ để lộn xộn, nhiều thời gian để tìm, nhiều cần lại khơng thấy đâu Khơng ngăn nắp làm cho nhà cửa bừa bộn, bẩn thỉu
(8)- Tổng kết lại ý kiến nhóm - Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn
xộn, làm nhiều thời gian tìm kiếm sách đồ dùng cần đến Do em nên giữ thói quen gọn gàng, ngăn nắp sinh hoạt
Hoạt động 3: Xử lí tình huống:
Mục tiêu: Giúp HS biết xử lí tình Phương pháp: Thảo luận
* ĐDDH: Tranh, phiếu thảo luận tình
GV chia lớp thành nhóm Phát cho nhóm tờ giấy nhỏ có ghi tình phiếu thảo luận Yêu cầu thảo luận tìm cách xử lí tình nêu
- Gọi nhóm trình bày ý kiến Sau lần nhóm trình bày, lớp nhận xét kết luận cách xử lí
4 Củng cố – Dặn ø - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp
kết thảo luận
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung nhóm
- Chia nhóm, phân cơng nhóm trưởng, thư ký tiến hành thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày cách xử lí nhóm
Thứ ba, ngày tháng TỐN
LUYỆN TẬP (T22) A Mục đích yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng với số
- Biết thực phép tính cộng có nhớ phạm vi 100 dạng 28 + 5; 38 + 25 - Biết giải tốn theo tóm tắt với phép tính cộng
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài B Đồ dùng dạy học
- Đồ dùng phục vụ trò chơi C Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Ổn định: GV nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập. II Kiểm tra cũ:
- GV gọi HS lên bảng thực yêu cầu sau: - GV nhận xét, ghi điểm
III Bài mới:
1 Giới thiệu: Trong học tốn hơm chúng ta học ơn tập củng cố lại cho em dạng toán + 5; 28 + 5; 38 + 25
- GV ghi tựa lên bảng 2 Tiến hành dạy:
- HS hát; tự soạn học cụ cần thiết cho tiết học
(9)Hoạt động dạy Hoạt động học Luyện tập – thực hành
Baøi 1:
Yêu cầu HS nhẩm nối tiếp đọc kết phép tính
Bài 2: Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS làm vào tập Gọi HS lên bảng làm
Gọi hai HS nhận xét bạn bảng Yêu cầu HS tự kiểm tra
Yêu cầu hai HS lên bảng nêu cách đặt tính thực phép tính: 48+ 24; 58+ 26
Bài 3:Gọi HS đọc đề
Dựa vào tóm tắt nói tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
Hãy đọc đề dựa vào tóm tắt HS tự làm bài, HS làm bảng - Nhận xét cho điểm HS
IV Củng cố kiến thức – kĩ năng:
- GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức Trị chơi: Tính nhanh
Cách chơi: GV nêu phép tính, yêu cầu HS tính nhẩm kết nhanh HS tính nhanh két tun dương
GV nêu phép tính: 35 + 28 ; 29 + 25; 24 + 30; V Daën doø:
- Hướng dẫn HS nhà xem lại bài, tự ôn lại kiến thức, kĩ học
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Tốn tiếp sau: Hình chữ nhật – Hình tứ giác
- Nhận xét tiết học
- HS nhắc tựa
HS làm miệng Đặt tính tính HS làm
Nhận xét bạn cách đặt tính, thực phép tính
HS 1: + Đặt tính: Viết 48 viết 24 48 cho thẳng hàng với 8; thẳng cột với Viết dấu “+ ” kẻ vạch ngang
+ Thực phép tính từ phải sang trái: 8+ = 12, viết nhớ 1, cộng 6, thêm 7, viết Vậy 48+ 24 = 72
- HS làm phép tính 58+ 26 Giải tốn theo tóm tắt
Bài tốn cho biết có 28 kẹo chanh 26 kẹo dừa
Bài toán hỏi số kẹo hai gói
Gói kẹo chanh có 28 gói kẹo dừa có 26 Hỏi hai gói có kẹo Bài giải:
Số kẹo hai gói có là: 28+ 26 = 54 (cái kẹo) Đáp số: 54 kẹo
- HS trả lời thực theo yêu cầu
(10)CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) CHIẾC BÚT MỰC (T9) I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Chép xác, trình bày tả (SGK) Không mắc lỗi - Làm tập 2, 3b
2 Kó năng:
- Tốc độ đạt: khoảng 35 chữ/15 phút 3 Thái độ:
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ II Đồ dùng dạy – học:
Bảng phụ có viết sẵn đoạn văn cần chép III Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 OÅn ñònh:
2 Kiểm tra cũ: Gọi HS lên bảng kiểm tra Nhận xét, cho điểm HS 3 Dạy học mới
a Giới thiệu bài
Hôm viết Chiếc bút mực ơn lại số quy tắc tả
b Hướng dẫn tập chép
- Ghi nhớ nội dung đoạn chép: Đọc đoạn văn
Gọi HS đọc lại
Hỏi: Đoạn văn tóm tắt nội dung tập đọc nào? Đoạn văn kể chuyện gì?
c Hướng dẫn cách trình bày: Đoạn văn có câu?
Cuối câu có dấu gì?
Chữ đầu câu đầu dịng phải viết nào? Khi viết tên riêng phải lưu ý điều gì? d Hướng dẫn viết từ khó:
Yêu cầu HS đọc viết bảng từ khó, dễ lẫn e Chép bài
Theo dõi, chỉnh sửa cho HS
g Soát lỗi: GV đọc lại HS soát lỗi
- HS hát, chuẩn bị sách
3 HS lên bảng đặt câu có từ ngữ: da, ra, gia
HS lớp viết bảng con: khuyên, chuyển, chiều
Đọc thầm theo GV Đọc, lớp theo dõi Bài Chiếc bút mực
Lan viết bút mực lại quên bút Mai lấy bút cho bạn mượn
Đoạn văn có câu Dấu chấm
Viết hoa Chữ đầu dịng lùi vào
Viết hoa
Viết từ: giáo, lắm, khóc, mượn, qn
Nhìn bảng, chép
(11)h Chấm bài: thu năm đến mười chấm điểm nhận xét. 4 Bài tập tả
Bài 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya? Gọi HS đọc yêu cầu
HS tự làm Bài 3b:
Tìm từ chứa tiếng có vần en (eng) 5 Củng cố- Dặn dị
Nhận xét tiết học
Dặn dò HS rèn lại chữ sai
Đọc yêu cầu
3 HS lên bảng, HS lớp làm vào Vở
HS thực yêu cầu Học sinh lắng nghe
TẬP VIẾT
D – Dân giàu nước mạnh I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Viết chữ hoa D (một dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), chữ câu ứng dụng: Dân (một dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần)
- HS khá, giỏi: Viết đủ dòng (tập viết lớp) nêu Tập viết 2 Kĩ năng:
- Chữ viết rõ ràng, tương đối nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét chữ viết hoa với chữ viết thường chữ ghi tiếng
3 Thái độ:
- Yêu thích chữ viết đẹp, chăm rèn chữ giữ II Đồ dùng dạy học
GV: - Mẫu chữ D đặt khung chữ (như SGK)
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ dòng kẻ ly Dân (dòng 1) Dân giàu nước mạnh (dòng2) HS: - Vở tập viết, bảng phấn, giẻ lau, bút …
III Các hoạt động
Hoạt động Thầy Hoạt động Trò
1 Khởi động 2 Bài cu õ
- Kiểm tra viết - Yêu cầu viết: C
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng - Viết : Chia
- GV nhận xét, cho điểm 3 Bài
Giới thiệu:
- GV neâu mục đích yêu cầu
- Hát
- HS viết bảng - HS nêu câu ứng dụng
(12)- Nắm cách nối nét từ chữ viết hoa sang chữ viết thường đứng liền sau chúng
Phát triển hoạt động
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa Mục tiêu: Nắm cấu tạo nét chữ D Phương pháp: Trực quan
* ĐDDH: Chữ mẫu: D
Hướng dẫn HS quan sát nhận xét * Gắn mẫu chữ D
- Chữ D cao li?
- Gồm đường kẻ ngang? - Viết nét?
- GV vào chữ D miêu tả:
+ Gồm nét kết hợp nét Nét lượn đầu (dọc) nét cong phải nối liền tạo vòng xoắn nhỏ chân chữ
- GV viết bảng lớp
- GV hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết 2, lượt - GV nhận xét uốn nắn
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng
Mục tiêu: Nắm cách viết câu ứng dụng, mở rộng vốn từ
Phương pháp: Đàm thoại * ĐDDH: Bảng phụ: câu mẫu * Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh Quan sát nhận xét:
- Nêu độ cao chữ - Cách đặt dấu chữ
- Các chữ viết cách khoảng chừng nào?
- li
- đường kẻ ngang - nét
- HS quan sát
- HS tập viết baûng
- HS đọc câu - D, g, h: 2,5 li
(13)- GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D ân HS viết bảng
* Viết: Dân
- GV nhận xét uốn nắn Hoạt động 3: Viết
Mục tiêu: Viết mẫu cỡ chữ, trình bày cẩn thận Phương pháp: Luyện tập
* ĐDDH: Bảng phụ * Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm, chữa
- GV nhận xét chung 4 Củng cố – Dặn ø
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS hồn thành nốt viết
- HS viết bảng - Vở Tập viết
- HS viết
ÂM NHẠC GV Chuyên
THỂ DỤC
CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC THÀNH Đ H VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI: ƠN ĐT CỦA BAØI TD I MỤC TIÊU:
-Biết cách thực động tác vươn thở, tay, chân, lườn (ôn), thể dục phát triển chung (chưa Y/C thuộc thứ tự động tác TD)
-Biết cách chơi thực theo u cầu trị chơi
II ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường: Vệ sinh an toàn ; tranh , cờ III NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP:
NỘI DUNG Đ L PP – TỔ CHỨC
A.MỞ ĐẦU:
1.Nhận lớp: CS tập hợp lớp, điểm số báo cáo - GV phổ biến ND, YC học - Hát tập thể, vỗ tay
Khởi động: xoay khớp , Giậm chân chỗ, đếm theo nhịp= GV hướng dẫn
* Kiểm tra cũ:= 3HS động tác, chân, lườn, HS+GV nhận xét, tuyên dương
B CƠ BẢN
1 Học chuyển đội hình hàng dọc thành đh vịng trịn ngược lại
- GV nêu tên , làm mẫu, giải thích , động tác - HS xem tranh, GV đặt câu hỏi mở = HS trả lời - GV hô lệnh, hướng dẫn HS thực hiện, xen kẽ
6-8’
22-24 lần
3 hàng dọc – haøng ngang
Toå
Toå
(14)GV có nhận xét, sửa sai cho HS+ tuyên dương - CS đk, GV quan sát,giúp đỡ, sửa sai cho HS 2.Oân động tác thể dục học
- Gv làm mẫu, hô nhịp lớp thực hiện: (1 lần) - Gv nhận xét – chia tổ tập luyện, GV quan sát, giúp đỡ, sửa sai cho HS
- Đại diện tổ 1HS trình diễn = thi đua, HS+GV nhận xét, tuyên dương
* Trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”
- Gv nêu tên trò chơi ,nhắc lại cách chơi, luật chơi - Tổ chức HS vui chơi , GV nhận xét, tuyên dương C KẾT THÚC:
+ Hệ thống bài: GV+ HS
+ Thả lỏng: GV hướng dẫn HS thực + Nhận xét học, tuyên dương, động viên
8-10
4-5
5-6
Thứ tư, ngày tháng TỐN
HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC (T23) A Mục tiêu
- Nhận dạng gọi tên hình chữ nhật, hình tứ giác - Biết nối điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác
+ Bài tập cần làm: Bài 1, Bài (a, b) B Đồ dùng dạy học
- Một số miếng bìa(nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác - Các hình vẽ phần học, SGK
C Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Ổn định: GV nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập. II Kiểm tra cũ:
- GV gọi HS lên bảng thực yêu cầu sau: Gọi HS lên bảng nêu cách đặt tính thực phép tính: 48 + 24; 58 + 26
- GV nhận xét, ghi điểm III Bài mới:
- HS hát; tự soạn học cụ cần thiết cho tiết học
(15)Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Giới thiệu: Trong học tốn hơm chúng ta
sẽ học hình chữ nhật, hình tứ giác - GV ghi tựa lên bảng
2 Tiến hành dạy: a Giới thiệu hình chữ nhật.
Dán (treo) lên bảng miếng bìa hình chũ nhật nói: Đây hình chữ nhật
Yêu cầu HS lấy đồ dùng hình chữ nhật Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD hỏi: hình gì?
Hãy đọc tên hình Hình có cạnh? Hình có đỉnh?
- Đọc tên hình chữ nhật có phần học - Hình chữ nhật gần giống hình học? b Giới thiệu hình tứ giác.
Vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG giới thiệu: hình tứ giác
Hình có cạnh? Hình có đỉnh?
Nêu: hình có cạnh, đỉnh gọi hình tứ giác
Hình gọi hình tứ giác? - Đọc tên hình tứ giác có học
Hỏi: Có người nói hình chữ nhật hình tứ giác. Theo em hay sai? Vì sao?
Hình chữ nhật hình vng tứ giác đặc biệt Hãy nêu tên tứ giác
c Luyên tập- thực hành
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV yêu cầu HS tự nối
Hãy đọc tên hình chữ nhật
Hình tứ giác nối hình nào? Bài 2:
HS đọc đề
Yêu cầu HS quan sát kỹ hình vào tập dùng bút màu tô màu hình chữ nhật
IV Củng cố kiến thức – kĩ năng:
- GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức V Dặn dò:
- Hướng dẫn HS nhà xem lại bài, tự ôn lại kiến thức, kĩ học
- HS lắng nghe - HS nhắc tựa Quan sát
Tìm hình chữ nhật, để trước mặt bàn nêu”Hình chữ nhật”
Đây hình chữ nhật Hình chữ nhật ABCD Hình có cạnh Hình có đỉnh
Hình chữ nhật ABCD, MNPQ, EGHI Gần giống hình vng
Quan sát nêu: Tứ giác CDEG Có cạnh
Có đỉnh
Có cạnh đỉnh
Tứ giác CDEG; PQRS; HKMN HS trả lời theo suy nghĩ
ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG, PQRS, HKMN
Dùng bút thước nối điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác
HS tự nối sau bạn ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra lẫn
Hình chữ nhật ABDE Hình MNPQ
- Mỗi hình có tứ giác
HS tơ màu Hai HS ngồi cạnh đổi chéo cho để kiểm tra lẫn
(16)Hoạt động dạy Hoạt động học - Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Toán tiếp sau: Bài
toán nhiều - Nhận xét tiết học
- HS ghi nhớ thực - HS ghi nhớ thực LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÊN RIÊNG
CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?(T5) I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Phân biệt từ vật nói chung với tên riêng vật nắm quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu “Ai gì?” (BT3) 2 Kó năng:
- Rèn kĩ tìm từ vật, viết hoa tên riêng Việt Nam, đặt câu theo mẫu rõ nghĩa 3 Thái độ:
- Yêu thích học môn Tiếng Việt
GDBVMT (trực tiếp): HS đặt câu theo mẫu (Ai gì?) để giới thiệu trường em, giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, bn, sóc, phố) em (BT3) từ thêm u q mơi trường sống.
II Đồ dùng dạy học - Bảng phụ
III Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I – Kiểm tra cũ
- HS làm lại BT2 : hỏi - đáp - GV nhận xét, cho điểm HS II – Dạy học mới
A Giới thiệu bài
- Nêu mục đích yêu cầu tiết học B Hướng dẫn làm BT
Bài tập (miệng):
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV giúp HS hiểu yêu cầu : em phải so sánh cách viết từ nhóm với từ nằm ngồi ngoặc đơn nhóm - Yêu cầu HS đọc TL nội dung cần ghi nhớ
Bài tập (viết):
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV giúp HS nắm yêu cầu : Mỗi em chọn tên bạn lớp, viết xác họ lẫn tên Sau viết tên dịng sơng hay núi Vũng Tàu
Bài tập (viết):
- GV nêu yêu cầu giúp HS nắm yêu cầu BT:
- HS đọc
- Các từ nhóm tên chung, không viết hoa Các từ cột tên riêng dịng sơng, núi, thành phố nên phải viết hoa - Gọi – đọc
(17)Đặt câu theo mẫu (Ai gì?) để giới thiệu trường em, giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, bn, sóc, phố) em Từ thêm u quý môi trường sống.
- Yêu cầu cầu HS làm vào
- Gọi số HS đọc làm GV lớp nhận xét, sửa chữa Giúp HS tự sửa lại câu sai VD :
Trường em trường tiểu học … Trường em nằm … Em yêu quý …
Môn học em thích môn…
Phường em phường Em yêu quý …
Thành phố em thành phố Vũng Tàu Em yêu quý … III – Củng cố – Dặn dị
- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết họ tên riêng
- Nhận xét tiết học Khen HS học tốt, có cố gắng
- HS làm vào - HS đọc làm
TN&XH
CƠ QUAN TIÊU HÓA (T5) I Mục tiêu
- Nêuđược tên vị trí phận quan tiêu hóa tranh vẽ mơ hình
* Phân biệt ống tiêu hoá tuyến tiêu hoá
- Ý thức ăn uống điều độ để máy tiêu hóa hoạt động tốt II Chuẩn bị
- GV: Mơ hình ( tranh vẽ ) ống tiêu hóa Bút - HS: SGK
III Các hoạt động
Hoạt động Thầy Hoạt động Trò
1 Khởi động
2 Bài cu õ Làm để xương phát triển tốt
- Muốn xương phát triển tốt phải ăn uống nào?
- Nên làm để xương phát triển tốt? - GV nhận xét
3 Bài Giới thiệu:
Trò chơi: Chế biến thức ăn - GV hướng dẫn cách chơi - GV tổ chức cho lớp chơi Giới thiệu mới: Cơ quan tiêu hóa
- Haùt
- Chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin Các thức ăn tốt cho xương cơ: thịt, trứng, cơm, rau…
(18)
Phát triển hoạt động
Hoạt động 1: Đường thức ăn ống tiêu hóa Mục tiêu: HS nhận biết vị trí nói tên phận ống tiêu hóa
Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm * ĐDDH: Tranh vẽ ống tiêu hóa
GV giao nhiệm vụ cho nhóm: Bước 1:
- Quan sát sơ đồ ống tiêu hóa
- Đọc thích vị trí phận ống tiêu hóa
- Thức ăn sau vào miệng nhai, nuốt đâu? (Chỉ đường thức ăn ống tiêu hóa) Bước 2:
- GV treo tranh vẽ ống tiêu hóa - GV mời số HS lên bảng
- GV nói lại đường thức ăn ống tiêu hóa sơ đồ
Hoạt động 2: Các quan tiêu hóa
Mục tiêu: HS đường thức ăn ống tiêu hóa
Phương pháp: Trực quan, thực hành * ĐDDH: Tranh, bút
Bước 1:
- GV chia HS thành nhóm, cử nhóm trưởng - GV phát cho nhóm tranh phóng to (hình 2) - GV yêu cầu: Quan sát hình vẽ, nối tên quan
tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp - GV theo dõi giúp đỡ HS Bước 2:
Bước 3:
- GV nói lại tên quan tiêu hóa
- GV kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có miệng, thực quản, dày, ruột non, ruột già tuyến tiêu hóa tuyến nước bọt, gan, tụy…
4 Củng cố – Dặn ø - Nhận xét tiết học
- Thảo luận theo nhóm - HS quan sát
- Các nhóm làm việc
- HS quan sát - HS lên bảng:
Chỉ nói tên phận ống tiêu hóa
Chỉ nói đường thức ăn ống tiêu hóa
- Các nhóm làm việc
- Hết thời gian, đại diện nhóm lên dán tranh nhóm vào vị trí quy định bảng lớp
(19)- Chuẩn bị: Tiêu hóa thức ăn
THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI (T5) I:Mục tiêu:
Gấp máy bay đuôi rời gấp đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
* Gấp máy bay đuôi rời gấp đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp Các nếp gấp phẳng, thẳng Sản phẩm sử dụng
-II chuẩn bị:
-mẫu máy bay đuôi rời gấp giấy thủ công tương đương khổ A -Quy trình gấp máy bay rời có hình vẽ minh họa cho bước gấp -Giấy màu giấy nháp tương đương khổ A
-Kéo,bút màu,thước kẻ III.Các hoạt động dạy học
1.Ổn định Kiểm tra đồ dùng học tập môn thủ công 2.Bài cũ
-K tra HS tiết trước gấp chưa hoàn thành 3.Bài mới:
Giới thiệu:
GV tiết thủ công hôm nay, thầy hướng dẫn em gấp máy bay đuôi rời
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh +Máy bay rời có phần nào?
+màu sắc?( ) +Làm gì?
-Gọi Hs lên mở phần đầu cánh máy bay mẫu
+Tờ giấy để xếp phần đầu cánh máy bay rời có hình dạng gì?
-GV đặt tờ giấy làm thân máy bay tờ giấy gấp đầu cánh máy bay lên tờ giấy khổ A4 yêu cầu học sinh nhận xét
-Giáo viên kết luận :để gấp máy bay đuôi rời phải chuẩn bị tờ giấyhình chữ nhật sau gấp cắt thành phần, phần hình vng để gấp đầu cánh máy bay,phần chữ nhật lại để làm thân đuôi máy bay
-GV treo quy trình bước gấp
-Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật theo đường dấu gấp H1a, cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài H1b,sau mở tờ giấy cắt theo đường nếp gấp để hình chữ nhật (H2)
-Gấp đơi tờ giấy hình theo đường chéo hình
- haùt
- Hs lên thực hành lại - quan sát vật mẫu - nhắc lại tựa - học sinh trả lời
- Hs nhận xét - bổ sung - đầu ,cánh, đuôi, thân - Hs mở lớp quan sát - hình vng
(20)tam giác(h3a)
-Gấp đơi đường dấu gấp hình 3a để lấy đường dẫn mở hình 3b
-Gấp theo dấu gấp hình 3b cho đỉnh B trùng với đỉnh A
-Lật mặt sau gấp mặt trước cho đỉnh C trùng với đỉnh A (h5)
-Lồng ngón tay vào lịng tờ giấy hình vng gấp kéo sang bên hình
-Gấp cạnh đáy hình vào đường dấu hình7
-Gấp theo đường dấu gấp( nằm phần gấp lên)vào đường dấu hình 8a 8b
-Dùng ngón tay trỏ ngón tay cầm vào góc hình vng hai bên ép vào theo nếp gấp(h9a) mũi máy bay h9b
-Gấp theo đường dấu gấp hình 9b phía sau đầu cánh máy bay h10
(đường gấp trùng với chân mũi máy bay)
-Dùng phần giấy hình chữ nhật cịn lại để làm thân,đi máy bay
-Gấp đơi tờ giấy hình chữ nhật theo chiều dài gấp đôi lần để lấy dấu.Mở tờ giấy vẽ đường dấu gấp h11a thân máy bay
-Tiếp tục gấp đôi lần tờ giấy theo chiều rộng,mở tớ giấy đánh dấu khoản ¼ chiều dài để làm máy bay gạch chéo phần thừa
-Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo
-Mở phần đầu cánh máy bay h9b cho thân máy bay vào gấp trỡ lại cũ máy bay hoàn chỉnh.Gấp đôi máy bay theo chiều dài miết theo đường vừa gấp h15a
-Gọi học sinh thao tác lại bước gấp đầu cánh máy bay
-Tổ chức cho học sinh gấp
- Hoïc sinh quan sát - Hs nhận xét
- Hs nhận xét hình quy trình - Hs nhận xét h4
- Hs-nhận xét h5
- Hs vừa quan sát hình vừa quan sát GV làm mẫu
- Học sinh quan sát
- học sinh quan sát
- Hs-nhận xét hình 11b - Được hình 12
- hs làm mẫu - lớp thực 4.Củng cố dặn dị
-Gvnhận xét làm học sinh -GV nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết thực hành *************************
(21)TẬP ĐỌC
MỤC LỤC SÁCH.(T15) I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK - HS khá, giỏi: Trả lời câu hỏi SGK 2 Kĩ năng:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy, cụm từ; đọc rành mạch văn có tính chất liệt kê
- Tốc độ đạt khoảng 35 tiếng/phút 3 Thái độ:
- Ham thích tra tìm nội dung sách II Đồ dùng dạy học
Tuyển tập truyện ngắn dành cho thiếu nhi tập (Trần Hoài Dương tuyển chọn) Hoặc tập truyện thiếu nhi khác có mục lục
Bảng phụ viết 1; dòng mục để hướng dẫn HS luyện đọc
III Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A Bài cũ: - Cho HS đọc đoạn bút mực.
HS1: Những từ ngữ cho biết Mai mong viết bút mực? -HS2: Chuyện xảy với Lan? - HS3: Vì giáo khen Mai?
GV nhận xét B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Phần cuối (đôi phần đầu) quyển sách có mục lục Mục lục cho biết sách có (truyện) gì, trang nào, bài, (truyện ấy) ai? Bài học hôm nay, giúp em biết cách đọc mục lục tìm nhanh tên
2.Luyện đọc:
2.1: GV đọc mẫu toàn mục lục: Giọng đọc rõ ràng, rành mạch
2.2 GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghiã từ. a, Đọc mục:
GV hướng dẫn HS đọc 1;2 dòng mục lục (đã ghi sẵn bảng phụ) đọc theo thứ tự từ trái sang phải (ngắt nghỉ rõ) Một // Quang Dũng //quả cọ // Trang //
Hai // Phạm Đức // Hương đồng cỏ nội // trang 28.
H/S đọc trả lời câu hỏi HS đọc trả lời câu hỏi HS đọc trả lời câu hỏi
- HS mở mục lục tập truyện thiếu
(22)HS tiếp nối đọc mục: Chú ý từ dễ phát âm sai: cọ, cỏ nội, Quang Dũng, Phùng Quán, Vương Quốc, nụ cười, cổ tích ……
b, Đọc mục nhóm:
Lần lượt HS nhóm (bàn, tổ) đọc, Các HS khác nghe, góp ý GV theo dõi, hướng dẫn nhóm đọc
e, Thi đọc nhóm. 3 Hướng dẫn tìm hiểu bài.
GV hướng dẫn HS đọc thành tiếng, đọc thầm mục, trả lời câu hỏi ;2 ;3 ; SGK
GV nêu câu 1: Tuyển tập có truyện nào? Câu hỏi 2: Truyện “Người học trò cũ trang nào? GV: Trang 52 trang bắt đầu truyện người học trò cũ
GV mở trang đầu trang cuối truyện người học trò cũ cho HS xem
Câu hỏi 3: Truyện “Muà cọ” nhà văn nào? (Mục lục sách dùng để làm gì?
3.2 GV hướng dẫõn HS đọc, tập tra mục lục sách “Tiếng Việt 2, tập một” tuần 5.
Cho HS mở mục lục sách giáo khoa.Tiếng Việt 2, tập tuần
HS đọc lại mục lục tuần theo cột hàng ngang (Tuần – chủ điểm – phân môn, nôị dung, trang)
Cho lớp thi hỏi đáp nhanh nội dung mục lục
4.Luyện đọc lại.
2 HS thi đọc lại mục lục sách
Nhắc HS đọc với giọng rõ ràng rành mạch 5 Củng cố dặn dò:
GV: Khi mở sách mới, em phải xem trước phần mục lục ghi cối (hoặc đầu) sách để biết sách viết ai, có mục ……
Nhận xét tiết học: Dặn HS thực hành tra mục lục để hiểu qua nội
HS đọc theo nhóm HS nhóm thi đọc
HS nêu tên truyện
HS tìm tên theo muïc luïc trang 52
HS quan sát trang đầu trang cuối
HS trả lời: Quang Dũng
HS trả lời: Cho ta biết sách viết gì? Có phần nào? Trang bắt đầu phần trang nào? Từ ta nhanh chóng tìm mục cần đọc
HS mở sách giáo khoa HS đọc mục lục tuần
HS1: Bài tập đọc – Chiếc bút trang nào? (HS2: Trang 40)
HS3: Tuần có tả nào? (HS4: Bài 1: Tập chép: Chiếc bút mực – Phân biệt ia / ya, l / n, en / eng / Bài nghe viết.Cái trống trường em Phân biệt i/ iê, l /n, en / eng)
(23)dung sách trước đọc sách
TỐN
BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN (T24) A Mục tiêu
- Biết giải trình bày giải toán nhiều - Bài tập cần làm: Bài (khơng u cầu HS tóm tắt), Bài B Đồ dùng dạy học
- cam nam châm (hoặc hình vẽ Sgk) C Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Ổn định: GV nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập. II Kiểm tra cũ:
- GV gọi HS lên bảng thực yêu cầu:
- GV nhận xét, ghi điểm III Bài mới:
1 Giới thiệu: Trong học tốn hơm chúng ta làm quen với dạng tốn có lời văn mới, là: Bài tốn nhiều
- GV ghi tựa lên bảng 2 Tiến hành dạy:
a Giới thiệu tốn nhiều hơn
- Cài cam lên bảng nói: Hàng có cam
- Cài cam xuống nói: Hàng có cam, thêm (cài thêm quả)
- Hãy so sánh số cam hai hàng với
- Hàng nhiều (nối tương ứng với dưới, thừa hai quả)
- Nêu tốn: Hàng có cam, hàng có nhiều hàng cam Hỏi hàng có cam?
- Muốn biết hàng có cam ta làm nào?
- Hãy đọc câu trả lời toán:
- Yêu cầu HS làm ra giấy nháp, HS lên bảng lớp làm
- HS hát; tự soạn học cụ cần thiết cho tiết học
- HS thực theo yêu cầu
+ HS 1: Đặt tính tính: 38+ 15; 78+ + HS 2: Giải tốn theo tóm tắt sau: Vải xanh: 28 dm
Vải đỏ: 25 dm Cả hai mảnh ….? dm
- HS nhận xét làm bạn - HS lắng nghe
- HS nhắc tựa
- Hàng có nhiều hàng (3 HS trả lời)
- Nhiều (3 HS trả lời)
- Thực phép cộng +
- Số cam hàng có /Hàng có số cam
(24)Hoạt động dạy Hoạt động học Tóm tắt
Cành
Cành nhiều cành Cành có quả?
- Chỉnh sửa cho HS em cịn sai b Thực hành
Bài 1:
- Gọi HS đọc to đề - Bài toán cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết Bình có hoa ta phải làm nào?
- Trước làm phép tính ta phải trả lời nào? Yêu cầu HS làm vào chỉnh sửa nhận xét Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề - Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì?
- Để biết Đào cao cm ta làm nào? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm vào tập HS làm bảng lớp
Tóm tắt:
Maän cao: 95 cm
Đào cao Mận: cm Đào cao: …… cm?
IV Củng cố kiến thức – kĩ năng:
- GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức - Số thứ 28, số thứ nhiều số thứ đơn vị Hỏi số thứ hai bao nhiêu? Vì sao?
V Dặn dò:
- Hướng dẫn HS nhà xem lại bài, tự ôn lại kiến thức, kĩ học
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Toán tiếp sau: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
Giải:
Số cam hàng dứơi có là: + = (quả cam)
Đáp số: cam
Đọc đề
- Hòa có hoa, Bình có Hòa hoa
- Bình có bơng hoa - Ta thực phép cộng +
- Số hoa Bình Bình có số bơng hoa là:
- Làm - Đọc đề
- Mận cao 95cm Đào cao Mận 3cm - Đào cao cm?
- Thực phép cộng 95 + Đào cao Mận cm
- Làm tập Bài giải
Bạn Đào cao là: 95+ = 98 (cm) Đáp số: 98 cm
- HS trả lời thực theo yêu cầu - HS ghi nhớ thực
- HS ghi nhớ thực CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (T10) I Mục tiêu
(25)- Nghe – viết xác, trình bày khổ thơ đầu Cái trống trường em Không mắc lỗi
- Làm tập 2b 2 Kĩ năng:
- Tốc độ đạt: khoảng 35 chữ/15 phút 3 Thái độ:
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ II Đồ dùng dạy – học:
Bảng có ghi sẵn tập 2b khổ thơ đầu III Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Ổn định:
2 Kiểm tra cũ:
2 HS lên bảng viết từ khó, lớp viết vào bảng GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
Nhận xét, cho điểm 3 Dạy học mới a Giới thiệu bài
- Treo tranh giới thiệu trống, ghi tựa Hơm lớp viết tả hai khổ thơ đầu
b Hướng dẫn viết tả - Ghi nhớ nội dung đoạn thơ:
Treo bảng phụ đọc khổ thơ cần viết Tìm từ ngữ tả trống người - Hướng dẫn cách trình bày:
Một khổ thơ có dòng thơ?
Trong hai khổ thơ đầu có dấu câu, dấu câu nào? Tìm chữ viết hoa cho biết phải viết hoa? Đây thơ chữ Vậy phải trình bày cho đẹp?
c Hướng dẫn viết từ khó:
Đọc từ khó yêu cầu HS viết từ vào bảng d Đọc – viết, soát lỗi, chấm bài.
Hướng dẫn HS ghi nhớ câu viết, ý ngồi viết ngắn đọc lại cho HS soát lỗi thu số chấm điểm nhận xét
4 Bài tập tả Bài tập 2b:
Gọi HS đọc yêu cầu Gọi HS làm mẫu Gọi HS nhận xét bạn
HS hát, chuẩn bị sách
2 HS viết bảng lớp, bạn viết vào bảng
Nhắc lại tựa
HS đồng sau GV đọc xong
Nghó, ngẫm nghó, buồn Một khổ thơ có dòng thơ? Có dấu chấm dấu hỏi chấm
C, M, T, B, chữ đầu dòng thơ
Viết thơ vào trang vở, lùi vào ô
Viết vào bảng con: trống, trường, suốt, nằm, ngẫm nghĩ,
Lắng nghe làm theo, tự rà soát sửa lỗi, nộp chấm
(26)GV nhận xét cho điểm HS Bài 3:
Chia lớp thành nhóm Mỗi nhóm tìm tiếng có chứa en -eng; im, iêm
Gọi nhóm trình bày, nhóm có yêu cầu bổ sung từ bạn chưa tìm
Tun dương nhóm tìm nhiều tiếng 5 Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đẹp, nhắc nhở HS viết chữ cẩu thả
vào
HS hoạt động theo nhóm Cử bạn viết nhanh để ghi tiếng mà nhóm tìm
HS lắùng nghe THỂ DỤC
CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG THÀNH Đ H VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI: ĐỘNG TÁC BỤNG
I MỤC TIÊU:
Biết cách thực động tác vươn thở, tay, chân, lườn (ôn), bụng (mới) thể dục phát triển chung (chưa Y/C thuộc thứ tự động tác TD)
Biết cách chơi thực theo yêu cầu trò chơi II ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường: Vệ sinh an tồn ; GV: cịi,tranh , III NỘI DUNG – PHƯƠNG PHÁP:
NỘI DUNG Đ L PP – TỔ CHỨC
A.MỞ ĐẦU:
1.Nhận lớp: CS tập hợp lớp, điểm số báo cáo GV - GV phổ biến ND, YC học
- Hát tập thể, vỗ tay
Khởi động: xoay khớp , Giậm chân chỗ, đếm theo nhịp= GV hướng dẫn
* Kiểm tra cũ:= 3HS động tác, chân, lườn, HS+GV nhận xét, tun dương
B CƠ BẢN
1 Học chuyển đội hình hàng ngang thành đh vịng trịn ngược lại
- GV nêu tên , làm mẫu, giải thích , động tác
- GV hô lệnh, hướng dẫn HS thực hiện, xen kẽ GV có nhận xét, sửa sai cho HS+ tuyên dương
- CS đk, GV quan sát,giúp đỡ, sửa sai cho HS 2.Oân động tác thể dục học
- Gv làm mẫu, hô nhịp lớp thực hiện- nhận xét - CS hô nhịp, GV quan sát sửa sai cho HS
Học động tác “ Bụng”
- GV nêu tên , làm mẫu, giải thích chậm động tác - HS xem tranh, GV đặt câu hỏi mở = HS trả lời
- GV làm mẫu , hô nhịp chậm = HS tập bắt chước theo
- GV hô nhịp không làm mẫu = HS thực hiện, xen kẽ GV có nhận xét, sửa sai cho HS
6-8’
22-24’ laàn
2 laàn laàn
3 hàng dọc – hàng ngang
Toå
Toå
(27)
- CS hô nhịp, GV quan sát, nhắc nhở, sửa sai cho HS * Oân động tác thể dục học: lần
C KẾT THÚC:
+ Hệ thống bài: GV+ HS
+ Thả lỏng: GV hướng dẫn HS thực + Nhận xét học, tuyên dương, động viên
5-6’
Thứ sáu ngày 16 tháng năm 2011
TẬP LÀM VĂN
TRẢ LỜI CÂU HỎI – ĐẶT TÊN CHO BAØI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH (T5) I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Dựa vào tranh vẽ, trả lời câu hỏi rõ ràng, ý (BT1); bước đầu biết tổ chức câu thành đặt tên cho (BT2)
- Biết đọc Mục lục tuần học, ghi (hoặc nói) tên Tập đọc tuần (BT3) 2 Kĩ năng:
- Biết đọc Mục lục tuần học, ghi (hoặc nói) tên Tập đọc tuần 3 Thái độ:
- u thích mơn học II Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ BT SGK III Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Kiểm tra cũ: GV mời HS lên bảng
- HS đóng vai Tuấn Hà (truyện bím tóc sam) - HS đóng vai Lan Mai (truyện bút mực) B - Dạy mới:
1 Giới thiệu bài:
- Bài TLV hôm yêu cầu em dựa vào tranh vẽ câu hỏi, kể lại việc thành câu biết tổ chức câu thành đặt tên cho
a.Bài tập 1: (Miệng) - GV gọi HS đọc
- GV hướng dẫn HS: Các em phải quan sát kĩ tranh, đọc lời nhân vật tranh Sau đọc câu hỏi tranh,
- HS đóng vai Tuấn, Hà Tuấn nói: Mình xin lỗi Hà - HS đóng vai Lan, Mai
Lan nói: Mình cảm ơn Mai nhiều
- HS đọc yêu cầu
(28)thầm trả lời câu hỏi
- GV cho nhóm báo cáo tranh GV nhận xét
- HS giỏi dựa vào câu hỏi kể lại câu chuyện b Bài tập 2: (miệng)
- HS đọc yêu cầu Cả lớp suy nghĩ
- GV cho HS nối tiếp phát biểu ý kiến GV nhận xét – kết luận tên hợp lí
Ví dụ: khơng vẽ lên tường, vẽ, đẹp mà khơng đẹp 3.Củng cố dặn dị.
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS thực hành tra mục lục sách đọc truyện, xem sách
.- Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm khác bổ sung - HS nói lại yêu cầu
TỐN
LUYỆN TẬP (T25) A Mục tiêu
- Biết giải trình bày giải tốn nhiều tình khác - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài
B Đồ dùng dạy học C Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Ổn định: GV nhắc HS chuẩn bị đồ dùng học tập. II Kiểm tra cũ:
- GV gọi HS lên bảng thực lại tập - GV nhận xét, ghi điểm
III Bài mới:
1 Giới thiệu: Trong học toán hôm chúng ta học luyện tập cách giải toán nhiều - GV ghi tựa lên bảng
2 Tiến hành dạy: a Luyện tập – thực hành Bài 1:
- HS đọc đề (có thể nêu đề cách đưa đồ dùng trực quan)
- Goïi HS lên bảng ghi tóm tắt
- Để biết hộp có bút chì ta phải làm gì?
- Tại sao?
- Yêu cầu HS trình bày giải
- HS hát; tự soạn học cụ cần thiết cho tiết học
- HS thực theo yêu cầu - HS nhận xét làm bạn - HS lắng nghe
- HS nhắc tựa HS đọc đề - Viết tóm tắt: - Cốc có: bút chì
Hộp nhiều Cốc: bút chì Hộp có: ……… bút chì? - Thực phép cộng 6+
(29)Hoạt động dạy Hoạt động học - Nhận xét cho điểm HS
Bài 2:- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đọc đề tốn (có thể chia nhỏ thành câu cách:đặt câu hỏi số biêu ảnh An, số bưu ảnh Bình An)
- Yêu cầu HS tự làm
Bài 4:- Gọi HS đọc đề bài - u cầu HS làm
Tóm tắt: AB dài: 10cm
CD dài AB: 2cm CD dài ………c cm?
- Yêu cầu HS nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước vẽ
IV Củng cố kiến thức – kĩ năng:
- GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức * Trị chơi thi sáng tác đề tốn theo số
- Cách chơi: Chọn hai đội chơi GV đưa cặp số, chẳng hạn 5.Yêu cầu HS đặt đè tốn có sử dụng hai số viết tất đề tốn sử dụng hai số (Bài toán giải phép tính) Thời gian chơi phút Sau phút đội có nhiều đề đội thắng
- Một số đề tốn tham khảo:
1 Ngọc có que ti(nh Hà có nhiều Ngọc que tính Hỏi Hà có nhiều Ngọc que tính?
2 Ngọc có que tính, Hà có que tính Hỏi Ngọc Hà có tất que tính?
3 Ngọc có que tính Hà có nhiều Ngọc que tính Hỏi Hà có que tính?
V Dặn dò:
- Hướng dẫn HS nhà xem lại bài, tự ôn lại kiến thức, kĩ học
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Toán tiếp sau:
Số bút chì hộp có là: 6+ = (Bút chì)
Đáp số: bút chì.
- An có 11 bưu ảnh, Bình có nhiều An bưu ảnh.Hỏi Bình có bưu ảnh? - HS làm vào tập, em HS trình bày lân bảng lớp:
Bài giải: Số bưu ảnh Bình có là: 11+ = 14 (bưu ảnh) Đáp số: 14 bưu ảnh. - Đọc đề
- Ghi tóm tắt trình bày giải Bài giải: Đoạn thẳng CD dài là: 10+ = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
- Trả lời thực hành vẽ
- HS trả lời thực theo yêu cầu - HS ghi nhớ thực
- HS ghi nhớ thực
(30)Hoạt động dạy Hoạt động học cộng với số +
- Nhận xét tiết học
KỂ CHUYỆN CHIẾC BÚT MỰC (T5) I Mục tiêu
1 Kiến thức:
- Dựa theo tranh, kể lại đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1) - HS khá, giỏi: Bước đầu kể lại toàn câu chuyện (BT2)
2 Kó năng:
- Có khả tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể bạn, kể tiếp lời bạn
3 Thái độ:
- Biết nhiệt tình giúp đỡ bạn II Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ SGK phóng to Hộp bút, bút mực
III Hoạt động lớp:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra cũ :
Gọi HS lên bảng kể lại chuyện Bím tóc đuôi sam Gọi HS nhận xét nội dung, cách kể
Cho HS điểm
2/ Dạy học : a Giới thiêu bài:
Tiết trước lớp học tập đọc Chiếc bút nực Hơm lớp kể lại câu chuyện
b Hướng dẫn kể chuyện : - Kể lại đoạn câu chuyện Hướng dẫn HS nói câu mở đầu Hướng dẫn kể theo tranh Bức tranh
Yêu cầu HS quan sát tranh đặt câu hỏi cho HS kể lại nội dung tranh:
4 HS kể theo vai (người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo) HS theo dõi bạn kể
Nhân xét
(31)Cơ giáo hỏi Lan lên bàn làm gì? Thái độ Mai nào?
Khi không viết bút mực thái độ Mai sao?
Gọi số HS kể lại nội dung tranh 1, khuyến khích em nói lời
Tiến hành tương tự với tranh lại Bức tranh
Chuyện xẩy với bạn Lan ?
Khi biết quên bút bạn Lan làm gì? Lúc thái độ Mai nào?
Vì Mai lại loay hoay với hộp bút nhỉ? Bức tranh 3
Bạn Mai làm gì? Mai nói với Lan? Bức tranh 4
Thái độ giáo nào?
Khi biết viết bút mực, Mai cảm thấy nào? Cô giáo cho Mai mượn bút nói gì?
c Kể lại tồn câu chuyện
Giáo viên chọn hai hình thức sau: Gọi HS kể nối tiếp tranh
Kể phân vai
Hướng dẫn HS nhận vai HS kể lại chuyện lần
Lần 1: GV người dẫn chuyện. Lưu ý: Sử dụng đồ dùng trực quan
Lần 2: HS phối hợp với để kể lại câu chuyện. Nhận xét, cho điểm
3/ Cuûng cố dặn dò.
Trong câu chuyện thích nhân vật nào? Vì sao? Theo người bạn tốt?
Dặn HS nhà kể lại chuyện cho người thân nghe
Cô gọi Lan lên bàn lấy mực Mai hồi hộp nhìn
Mai buồn lớp cịn em viết bút chì
Một số HS kể lại Cả lớp theo giỏi nhận xét sau lần có bạn kể
Lan khơng mang bút Lan khóc nức nỡ
Mai loay hoay với hộp bút
Mai nủa muốn cho bạn mượn, nửa không muốn
Mai đưa bút cho Lan mượn Bạn cầm lấy, viết bút chì
- Cô giáo vui Mai thấy hối tiếc
Cơ cho em mượn Em thật đáng khen.
Người dẫn chuyện: giọng thơng thả, chậm rãi
Cô giáo: giọng dịu dàng, thân mật
Lan: giọng buồn
Mai: giọng dứt khốt có chút nuối tiếc
MĨ THUẬT
(32)SINH HOẠT TẬP THỂ (T5) I Mục tiêu:
- KH phụ đạo HS yếu mơn Tốn, TV
- Xây dựng giúp đỡ HS yếu học tốt -Sơ kết hoạt động tuần 5-Kế hoạch tuần II Hoạt động lớp:
1 Sơ kết tuần 5:
- Các tổ trưởng báo cáo mặt tuần (vệ sinh, chuyên cần, học tập,tác phong đạo đức) - Lớp trưởng báo cáo chung mặt thực tuần
- GV nhận xét – tổng kết – tuyên dương
-Trao đổi hòa giải cho học sinh mà em cịn thắc mắc chưa hiểu -Xếp hạng cho tổ
- Nhận xét, đánh giá thi KTCLĐN HS + Mơn Tốn: G: ; K: ; TB: ; Y:
+ Môn TV: G: ; K: ; TB: ; Y: 2 Kế hoạch tuần 6:
Kh ắ c ph ụ c h n ch ế tu ầ n qua
-
- H ướng tới
*về học tập:
- KH Phụ đạo HS yếu mơn: Tốn, TV ôn luyện ( Nhi, Tính, Tho) - Các em phải bao tập giữ ĐDHT cẩn thận
- Nhắc nhở HS viết chữ ẩu cần rèn luyện them nhà -Rèn luyện giọng đọc HS đọc yếu, cịn sai
- GD HS có thói quen phải đọc làm nhà trước vào lớp *Về vệ sinh:
- Nhắc nhở HS xếp hàng tập thể dục cho đúng, đều, nhanh nhẹn -Thực tốt khu vệ sinh
-vệ sinh lớp học kể sân trường, kê bàn ghế ngắn * tác phong đạo đức:
- Thực đầy đủ nội qui HS - Lể phép lời thầy cô, người lớn
- Tan học xếp hàng về, phía phải khơng xơ đẩy hang ba Thực tốt học tập, vệ sinh, tác phong đạo đức tuần sau