- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc tác quá trình trao đổi chất, hoocmon điều hoà hoạt động của các tuyến, vận chuyển, cung cấp năng lượng.... Đột biến số[r]
(1)Ngày soạn: / / Ngày giảng:
Lớp 9A……… Lớp 9B………
Tiết 34 Bài 40: ƠN TẬP HỌC KÌ I
I MỤC TIÊU. 1 Về kiến thức
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức di truyền biến dị - Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất đời sống
2 Về kĩ năng
- Tiếp tục rèn luyện kĩ tư lí luận, chủ yếu kĩ so sánh, tổng hợp, hệ thống hoá kiến thức
3 Thái độ:
- Thái độ bảo vệ mơi trường - Tình u KH, u thích mơn
Định hướng phát triển lực học sinh
- Năng lực tự học, giải đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, hợp tác II CHUẦN BỊ
- Phim in nội dung từ bảng 40.1 tới 40.5 SGK - Máy chiếu, bút
III PHƯƠNG PHÁP
- PP Đàm thoại, đặt vấn đê, trực quan, thảo luận nhóm
Kỹ thuật động não, HS làm việc cá nhân, suy nghĩ – cặp đơi - chia sẻ, trình bày phút
IV TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC. 1 Ổn định (1’)
- Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra: (5’) 3 Bài (33’)
Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ yêu cầu:
+ nhóm nghiên cứu nội dung
+ Hồn thành bảng kiến thức từ 40.1 đến 40.5
- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK
- Trao đổi nhóm thống ý kiến, hồn thành nội dung bảng
(2)- GV quán sát, hướng dẫn nhóm ghi kiến thức
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hoàn thiện kiến thức
sung
- HS tự sửa chữa ghi vào tập
Bảng 40.1 – Tóm tắt quy luật di truyền Tên quy
luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa
Phân li
Do phân li cặp nhân tố di truyền hình thành giao tử chứa nhân tố cặp
Các nhân tố di truyền khơng hồ trộn vào
- Phân li tổ hợp cặp gen tương ứng
- Xác định tính trội (thường tính trạng tốt)
Phân li độc lập
Phân li độc lập cặp nhân tố di truyền trình phát sinh giao tử
F2 có tỉ lệ kiểu
hình tích tỉ lệ tính trạng hợp thành
Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên kết
Các tính trạng nhóm nhóm gen liên kết quy định di truyền
Các gen liên kết phân li với NST phân bào
Tạo di truyền ổn định nhóm tính trạng có lợi Di truyền
liên kết với giới tính
ở lồi giao phối tỉ lệ đực; xấp xỉ 1:1
Phân li tổ hợp cặp NST giới tính
Điều khiển tỉ lệ đực: Bảng 40.2 – Những diễn biến NST
qua kì nguyên phân giảm phân
Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II
Kì đầu
NST kép co ngắn, đóng xoắn đính vào sợi thoi phân bào tâm động
NST kép co ngắn, đóng xoắn Cặp NST kép tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc bắt chéo
NST kép co ngắn lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội)
Kì
Các NST kép co ngắn cực đại xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
Từng cặp NST kép xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
(3)Kì sau
Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li cực tế bào
Các NST kép tương đồng phân li độc lập cực tế bào
Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li cực tế bào
Kì cuối
Các NST đơn nằm gọn nhân với số lượng 2n tế bào mẹ
Các NST kép nằm gọn nhân với số lượng n (kép) nửa tế bào mẹ
Các NST đơn nằm gọn nhân với số lượng n (NST đơn)
Bảng 40.3 – Bản chất ý nghĩa trình nguyên phân, giảm phân thụ tinh
Các trình Bản chất ý nghĩa
Nguyên phân
Giữ nguyên NST, nghĩa tế bào tạo có 2n NST giống mẹ
Duy trì ổn định NST lớn lên thể lồi sinh snả vơ tính
Giảm phân
Làm giảm số lượng NST nửa, nghĩa tế bào tạo có số lượng NST (n) 1/2 tế bào mẹ
Góp phần trì ổn định NST qua hệ lồi sinh sản hữu tính tạo nguồn biến dị tổ hợp
Thụ tinh
Kết hợp nhân đơn bội (n) thành nhân lưỡng bội (2n)
Góp phần trì ổn định NST qua hệ loài sinh sản hữu tính tạo nguồn biến dị tổ hợp
Bảng 40.4 – Cấu trúc chức ADN, ARN prôtêin
Đại phân tử Cấu trúc Chức
ADN - Chuỗi xoắn kép- loại nuclêôtit: A, T, G, X - Lưu giữ thông tin di truyền- Truyền đạt thông tin di truyền. ARN
- Chuỗi xoắn đơn
- loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền - Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm Prôtêin
- Một hay nhiều chuỗi đơn - 20 loại aa
(4)Bảng 40.5 – Các dạng đột biến Các loại đột
biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen
Những biến đổi cấu trúc cấu ADN thường điểm
Mất, thêm, thay thé, đảo vị trí cặp nuclêơtit
Đột biến cấu trúc NST
Những biến đổi cấu trúc NST
Mất, lặp, đảo đoạn Đột biến số
lượng NST
Những biến đổi số lượng NST
Dị bội thể đa bội thể Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2, 3, 4,5 SGK trang 117
- Cho HS thảo luận toàn lớp
- HS vận dụng kiến thức học trả lời câu hỏi
- Nhận xét, bổ sung 4 Củng cố (5')
- GV nhận xét,đánh giá chuẩn bị nhóm, chất lượng làm nhóm
5 Hướng dẫn học nhà (1') Hoàn thành câu hỏi trang 117 - Ôn lại phần biến dị di truyền VI RÚT KINH NGHIỆM: