[r]
(1)Tiết 54 KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ma trận đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL
TN TN TL TN TL
Định lí ta lét 21 11 32
Tính chất đường phân giác tam giác 10,5 12 22,5
Tam giác đồng dạng 31,5 11 23 65,5
Tổng 63 34 23 1110
Đề ra:
Bài (3đ): Điền Đ (đúng) S (sai) vào ô vng thích hợp.
a) Nếu đường thẳng cắt hai cạnh tam giác song song với cạnh cịn lại định hai cạnh đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
b) Nếu đường thẳng cắt hai cạnh tam giác song song với cạnh lại tạo thành tam giác có ba cạnh ba cạnh tam giác cho
c) Hai tam giác đồng dạng với d) Tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng tỉ số đồng dạng
c e) Tam giác vng có góc nhọn góc nhọn tam giác vng hai tam giác vng đồng dạng với
f) Trong tam giác ,đường phân giác góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng hai cạnh kề hai hai đoạn
Bài (4đ): Tính
1) Biết MPNQ, MP=2,5 cm ; MO=3 cm ,ON=3,6 cm NQ= x Tìm x
2) Cho MNP vng M có MN =3 cm ,MP=4 cm ,MI đường phân giác góc M Tính tỉ số
IN IP Tính độ dài đoạn thẳng NP ) Biết
3
CD AB
CD = cm Tính độ dài đoạn thẳng AB Bài 3(3 đ):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = cm, BC= cm, vẽ AH BD (HBD) a) Chứng minh AHB BCD
B b ) Chứng minh ABD HAD suy AD2 = DH.DB
Đáp án –Thang điểm
Bài 1(3 điểm ): a) Đ b) S c) Đ d) S e) Đ f) S
Mỗi câu 0,5 điểm
Bài 2( điểm ) : 1) Xét OMPvà ONQ có M N POM ; QON ( Đ2)
P 2,5
3,6 N M O
x Q
Hình Q
(2)OMP ONQ( G.G)
2,5
3 2,5.3,6 3,6
3
MP OM
x NQ ON x
x x
( điểm )
2) * Ta có MI đường phân giác góc M nên IN IP =
3 MN
MP
* Áp dụng định lí pytago tam giác vng MNP ta có : NP2=MN2+MP2 => NP2=32+42=9+16 = 25
=> NP= ( cm) ( điểm ) 3)
3
CD AB
=>
3
.8 6( )
4
AB CD cm
( điểm ) Bài 3( điểm ) :
- Hình vẽ :0,5 điểm
a) Chứng minh AHB BCD (g-g) ( điểm )
b) Chứng minh ABD HAD (g-g) ( điểm )
suy AD BD HD AD
AD2=DH.DB (0,5 điểm )
A B
D C H