Các bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm.. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm.[r]
(1)CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
Bài 1: Định nghĩa ý nghĩa đạo hàm Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Bài 3: Đạo hàm hàm số lượng giác Bài 4: Vi phân
Bài 5: Đạo hàm cấp 2
(2)Bài 1: ĐỊNH NGHĨA
VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM I ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1 Các toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. 2 Định nghĩa đạo hàm điểm.
5 Ý nghĩa hình học đạo hàm.
4 QH tồn ĐH tính LT HS. 3 Cách tính đạo hàm định nghĩa.
6 Ý nghĩa vật lý đạo hàm.
(3)I ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
1 Các toán dẫn đến khái niệm đạo hàm.
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ nhà ga Quãng đường
s (mét) đoàn tàu hàm số của thời gian t (phút) Ở phút đầu tiên, hàm số là
2
(4)Hãy tính vận tốc trung bình chuyển động khoảng [ t; to ] với:
to =
t = 2.99 t = 2.9 t = 2.5 t =
Khi t gần to vtb gần 2to = 6
vtb = 5.99
vtb = 5.9 vtb = 5.5 vtb =
2 0 t t t t vtb =
2 0 t t t t
= t + t o0
0
(5)a Bài tốn tìm vận tốc tức thời
Một chất điểm M chuyển động s’Os
Quãng đường s chuyển động một hàm số thời gian t
s = s(t)
Hãy tìm đại lượng đặt trưng cho mức độ nhanh chậm chuyển động thời điểm t ?
s
O
s’ so s
(6)Trong khoảng thời gian từ to đến t, chất điểm quãng đường:
0
s s
Nếu chất điểm chuyển động thì
0
s s t t
là số với t
Đó vận tốc chuyển động tại thời điểm
0
s t s t
s = s(t)
0
s t s t
t t
v s
t
s
O
s’ so s
(7)Nếu chất điểm chuyển động khơng thì tỉ số
0
0
s t s t
s s
t t t t
là vận tốc trung bình chuyển động trong khoảng thời gian t t 0
Khi t gần to hay nói khác nhỏ t t 0
(8)* Định nghĩa
0
0
0 lim
t t
s t s t
t t
Giới hạn hữu hạn (nếu có)
được gọi vận tốc tức thời của chuyển động thời điểm to
(9)b Bài tốn tìm cường độ tức thời
Điện lượng Q truyền dây dẫn một hàm số thời gian t: Q Q t
Cường độ trung bình dịng điện trong khoảng thời gian làt t 0
0
tb
Q t Q t
I
t t
(10)* Định nghĩa
0
0
0 lim
t t
Q t Q t
t t
Giới hạn hữu hạn (nếu có)
(11)Vận tốc tức thời Cường độ tức thời
0
0
0 lim
t t
Q t Q t
t t
0
0
0 lim
t t
s t s t
t t
0
0
( ) ( )
lim
x x
f x f x x x
(12)2 Định nghĩa đạo hàm điểm.
Cho hàm số y = f(x) xác định khoảng (a ; b) xo (a ; b)
Nếu tồn giới hạn (hữu hạn)
0
0
( ) ( )
lim
x x
f x f x x x
thì giới hạn gọi đạo hàm
của hàm số y = f(x) điểm xo kí hiệu
f’(xo) (hoặc y’(xo)), tức là
0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
x x
f x f x f x
x x
(13)Đại lượng x = x – xo
được gọi số gia tương ứng hàm số (số gia hàm)
y’(xo) =
0 lim
x
y x
gọi số gia đối số xo (số gia biến)
y = f(x) – f(xo) Đại lượng
Như vậy
= f(xo + x) – f(xo)
(14)3 Cách tính đạo hàm định nghĩa.
Cho hàm số y = x2 Hãy tính y’(x o) bằng định nghĩa.
0 0 ( ) ( ) lim x x
f x f x
x x 2 0 lim x x x x x x 0 0 lim x x
x x x x
x x 0 lim
x x x x
2x0
0
(15)* Quy tắc Bước 1:
y = f(xo + x) – f(xo)
Bước 2: y
x
Bước 3:
0 lim
x
y x
Giả sử x số gia đối số xo, tính Lập tỉ số
(16)Gọi x số gia đối số xo
0
f x x f x
x0 x x02
0
2
0 .x x x x0
x y y x
x x x
x lim x y x
lim 2x 0 x0 x
2x
0
2x x
0
2 .x x x
(17)Ví dụ 1 Tính đạo hàm hàm số f x
x
tại xo = 2 – Gọi x số gia đối số xo = 2
2
f x f
y
1 x
2
x x
2 x
y x lim x y x lim
2 x
4
0
f x x f x
(18)4 Quan hệ tồn đạo hàm tính liên tục hàm số
* Định lí 1
Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm xo
thì liên tục điểm đó.
* Chú ý
+ Nếu y = f(x) gián đoạn xo
khơng có đạo hàm điểm
(19)Ví dụ
2 0
0
x x f x
x khi x
Xét tính liên tục hàm số x = 0 Cho hàm số
(20)
0
lim lim
x f x x x
0
lim lim
x f x x x
0
f
0
lim lim
x f x x f x f
– Tính liên tục:
(21)
0
0
lim lim
0
x x
f x f x
x x 0
lim lim
0
x x
f x f x
x x 0 lim x
f x f
x
– Đạo hàm:
Như không tồn tại
(22)y = x
y = – x2
O y
(23)5 Ý nghĩa hình học đạo hàm
Đồ thị hàm số
2
2
x f x
'
f 1
Đường thẳng d qua
1 1;
2
M
có hệ số góc f’(1)
x y
O
tan = f’(1)
M
(24)y
x O
T (C)
xo f(xo) Mo
x
f(x) M
(25)b Ý nghĩa hình học đạo hàm.
Cho hàm số y = f(x) xác định khoảng (a;b) có đạo hàm điểm
xo (a; b) Gọi (C) đồ thị hàm số đó.
* Định lí 2
Đạo hàm hàm số y = f(x) điểm
(26)y – yo = k.(x – xo)
Phương trình đường thẳng qua
Mo(xo ; yo) có hệ số góc k
c Phương trình tiếp tuyến
O x
y
d1 d2
k = f’(xo)
(C) d
Mo
xo yo
Theo định lí 2
(27)* Định lí 3
Phương trình tiếp tuyến đồ thị (C) của hàm số y = f(x) điểm Mo(xo; f(xo)) là
0 ' 0
y y f x x x trong yo = f(xo)
Viết phương trình tiếp tuyến
parabol 2
3
y x x
tại điểm có hồnh độ x =
(28)– Gọi x số gia đối số xo = 1
x0 x 3 x0 x
y
0
2x x x x
3
x x x
3
x x x
x y x lim x y x
limx 0 2x0 x 3 2x0
0
f x x f x
0
x x
0
2x x
(29)
0 ' 0
y y f x x x
0 1
y x
+ Theo định nghĩa tính được:
hay
f (1) = 0
+ Vậy phương trình tiếp tuyến parabol tại điểm Mo(1;0) là
f’(1) = 1
(30)I(to) =
Q’(to)
6 Ý nghĩa vật lý đạo hàm a Vận tốc tức thời
v(to) = s’(to)
(31)II ĐẠO HÀM TRÊN KHOẢNG
' lim
t
x
f x f t t t f x 2 lim x t x t x t lim t x x t x t t x
2t
Tính đạo hàm hàm số f(x) = x2
tại điểm t bất kì
'
(32)
' lim
t
x
f x f t t t f x lim x t x t x t
limx t
t
t
x x t x
lim t
x x t
Tính đạo hàm hàm số
tại điểm t bất kì
1 f x x t '
f x 12
x
(33)Hàm số y = f(x) gọi có đạo hàm
trên khoảng (a; b) có đạo hàm mọi điểm x khoảng đó.
': ;
'
f a b
x f x
là đạo hàm hàm số y = f(x) khoảng (a; b), kí hiệu y’ hay f’(x)
* Định nghĩa