1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

de thi hoa hcoc tham khao de

9 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 237,76 KB

Nội dung

d, Clorua vôi có tính oxi hóa m ạ nh.[r]

(1)

TRUNG TÂM LUYỆN THI TƠ HỒNG NGÕ 204, LÊ THANH NGHỊ, HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 MƠN THI: HĨA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 09 trang, gồm 60 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI SỐ

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

Mã đề thi VKN001 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119

I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40)

Câu 1: Tổng số hạt proton, nơtron, electron nguyên tử nguyên tố X 21 Tổng số obitan nguyên tử

(ô lượng tử) nguyên tử nguyên tốđó là:

A B C D

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X Hấp thụ toàn sản phẩm cháy vào nước vôi

được 20 gam kết tủa Lọc bỏ kết tủa đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa X

là:

A C2H6 B C2H4 C CH4 D C2H2

Câu 3: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 9,8% Fe2O3 Nung 200 gam mẫu đá

nhiệt độ cao (12000C) thu hỗn hợp chất rắn có khối lượng 156 gam Hiệu suất trình nung vơi là:

A 22% B 27,5% C 62,5% D 78%

Câu 4: Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M H2SO4 0,4M thấy sinh

một chất khí có tỉ khối so với H2 15 thu dung dịch A Thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối

thiểu cần dùng để kết tủa toàn Cu2+ dung dịch A là:

A 128 ml B 64 ml C 600 ml D 300 ml

Câu 5: Cho Ba kim loại vào dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2

Số dung dịch có xuất kết tủa là:

A B C D

Câu 6: Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70% hấp thụ tồn sản phẩm khí vào lit dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05g/ml) thu dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ 3,21% Khối lượng glucozơđã dùng là:

(2)

Câu 7: Anken thích hợp đểđiều chế 3-etylpentan-3-olbằng phản ứng hiđrat hóa là: A 3,3-đimetyl pent-2-en B 3-etyl pent-2-en C 3-etyl pent-1-en D 3-etyl pent-3-en

Câu 8: Hỗn hợp ban đầu gồm ankin, anken, ankan H2 với áp suất atm Đun nóng bình với Ni

xúc tác để thực phản ứng cộng sau đưa bình nhiệt độ ban đầu hỗn hợp Y, áp suất hỗn hợp Y atm Tỉ khối hỗn hợp X Y so với H2 24 x Giá trị x là:

A 18 B 34 C 24 D 32

Câu 9: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3 Nung X khơng khí đến khối

lượng không đổi hỗn hợp rắn A Cho A vào nước dư khuấy dung dịch B chứa chất tan phần không tan D Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng hỗn hợp rắn E (Cho phản ứng xảy hoàn toàn) E chứa tối đa:

A đơn chất hợp chất B đơn chất

C đơn chất hợp chất D đơn chất hợp chất

Câu 10: Cho axit X có cơng thức HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác

H2SO4đặc) thu số este tối đa là:

A B C D

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol loại chất béo thu CO2 H2O 0,6 mol

Mặt khác, 0,3 mol chất béo tác dụng vừa đủ với V (lít) dung dịch Br2 0,5M Giá trị V là:

A 0,36 B 3,6 C 2,4 D 1,2

Câu 12: Cho phản ứng:

1 Fe + 2H+ Fe2+ + H2

2 Fe + Cl2 FeCl2

3 AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

4 2FeCl3 + 3Na2CO3 Fe2(CO3)3 ↓ + 6NaCl

5 Zn + 2FeCl3 ZnCl2 + 2FeCl2

6 3Fe dư + 8HNO3 loãng 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Những phản ứng không là:

A 2, B 3, 5, C 2, 4, D 2, 5,

Câu 13: Trong phân tử hợp chất ion sau đây: CaCl2, MgO, CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, Na2S, MgCl2,

K2S, KCl có phân tửđược tạo thành ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6:

A B C D

(3)

dung dịch KOH thấy cịn 400 ml khí Các thể tích khí đo điều kiện nhiệt độ, áp suất Công thức phân tử chất hữu là:

A C3H8 B C2H4 C C2H2 D C2H6

Câu 15: Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al kim loại M hố trị khơng đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch CuSO4 2M Cho 5,9 gam A phản ứng với HNO3 dư tạo 0,4 mol NO2 sản phẩm khử

nhất Kim loại M là:

A Mg B Fe C Cu D Zn

Câu 16: Phát biểu không đúng:

A Fructozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3

B Tinh bột xenlulozơđều polisaccarit C Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,

D Phân tử khối amino axit H2N-R-COOH (R gốc hiđrocacbon) số

chẵn lẻ

Câu 17: Hỗn hợp kim loại X gồm Al Cu Cho hỗn hợp vào cốc đựng dung dịch HCl Khuấy khí ngừng thu chất rắn Y nặng a gam Nung Y oxi tới phản ứng hoàn toàn thu

được 1,35a gam oxit Phần trăm khối lượng Cu chất rắn Y là:

A 84,35% B 80,2% C 78,5% D 74,48%

Câu 18: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức Xà phịng hóa hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu anđehit Y dung dịch Z Cô cạn dung dịch Z thu 32 gam hai chất rắn Biết % khối lượng oxi anđehit Y 27,59% Công thức cấu tạo hai este là:

A HCOOC6H5 HCOOCH=CH-CH3

B HCOOCH=CH-CH3 HCOOC6H4-CH3

C HCOOC6H4-CH3 CH3COOCH=CH-CH3

D C3H5COOCH=CH-CH3 C4H7COOCH=CH-CH3

Câu 19: Cho chất hữu X mạch hở tác dụng với AgNO3/NH3 Hiđro hóa X điều kiện

khác thu chất hữu Y Z đồng phân Trong Y có khả trùng hợp thành cao su isopren Vậy Z là:

A 3-Metyl buta-1,2-đien B 2-Metylbuta-1,3-đien

C 3-Metyl but-1-in D 3- Metyl but-2-in

Câu 20: Cho 0,1 mol FeS 0,2 mol CuFeS2 tác dụng hoàn toàn với lượng HNO3 dư thu dung dịch

A khí NO (khơng tạo muối NH4NO3) Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thu m gam

kết tủa Giá trị m là:

(4)

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu X cần vừa đủ 0,616 lít O2 Sau thí nghiệm thu

hỗn hợp sản phẩm Y gồm: CO2, N2 H2O Làm lạnh để ngưng tụ H2O cịn 0,56 lít hỗn hợp

khí Z (có tỉ khối với H2 20,4) Biết thể tích khí đo ởđktc Công thức phân tử X là:

A C2H5ON B C2H5O2N C C2H7O2N D A hoặc C

Câu 22: Phát biểu đúng:

A Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B Nitrophotka hỗn hợp NH4H2PO4 KNO3

C Thủy tinh lỏng dung dịch đậm đặc Na2SiO3 K2SiO3

D Cacbon monooxit silic đioxit oxit axit

Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn mol pentapeptit A thu mol glyxin; mol alanin mol valin Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A hỗn hợp sản phẩm thấy có đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala tripeptit Gly-Gly-Val Amino axit đầu N, amino axit đầu C pentapeptit A :

A Gly, Val B Ala, Val C Gly, Gly D Ala, Gly

Câu 24: Cho axit salixylic (X) (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có H2SO4 đặc xúc tác thu

được metyl salixylat (Y) dùng làm thuốc giảm đau Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu hỗn hợp sản phẩm có muối Z Cơng thức cấu tạo Z là:

A o-NaOC6H4COOCH3 B o-HOC6H4COONa

C o-NaOOCC6H4COONa D o-NaOC6H4COONa

Câu 25: Cho dung dịch Ba(OH)2đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm ion: NH+4, SO −,

3 NO−, rồi tiến hành đun nóng 23,3 gam kết tủa 6,72 lít (đktc) chất Nồng độ mol/lít (NH4)2SO4 NH4NO3 dung dịch X :

A 1M 1M B 2M 2M C 1M 2M D 2M 1M

Câu 26: Cho dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4 Sau

khi điện phân, dung dịch cho môi trường bazơ là:

A KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl B KCl, NaCl, NaOH, CaCl2

C NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4 D AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH

Câu 27: Từ glucozơ, có thểđiều chế cao su buna theo sơđồ sau đây:

1,3

glucozơ ancol etylic buta đien cao su Buna

Biết hiệu suất trình điều chế 75%, muốn thu 32,4 kg cao su khối lượng glucozơ cần dùng

A 144 kg B 108 kg C 81 kg D 96 kg

Câu 28: Trong trường hợp sau trường hợp khơng xảy ăn mịn điện hố:

(5)

B Sựăn mịn vỏ tàu nước biển

C Nhúng Zn dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4

D Sự gỉ gang thép tự nhiên

Câu 29: Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat hai kim loại phân nhóm IIA Hịa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A dung dịch HCl thu khí B Cho tồn lượng khí B hấp thụ hết lít Ca(OH)2 0,015M, thu gam kết tủa Kim loại hai muối cacbonat là:

A Mg, Ca B Ca, Ba C Be, Mg D A hoặc C

Câu 30: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng nhiệt độ cao để phản ứng xảy hoàn toàn thu hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 H2 Giữ bình 12230C áp suất bình

P atm Giá trị P là:

A 7,724 atm B 6,624 atm C 8,32 atm D 5,21 atm Câu 31: Cho mệnh đề sau:

a, Khí hiđroclorua khơ khơng tác dụng với CaCO3để giải phóng khí CO2

b, Clo tác dụng trực tiếp với oxi tạo oxit axit

c, Flo phi kim mạnh nhất, tác dụng trực tiếp với tất ngun tố khác d, Clorua vơi có tính oxi hóa mạnh

Số mệnh đề phát biểu là:

A B C D

Câu 32: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A thời gian 3000 giây, thu

2,16 gam Al Hiệu suất trình điện phân là:

A 60% B 70% C 80% D 90%

Câu 33: Cho hơi nước qua than nóng đỏđược hỗn hợp khí A (CO, CO2, H2) Cho A qua ống sứ chứa

30 gam hỗn hợp oxit sắt, phản ứng hoàn toàn tạo 23,6 gam chất rắn Khí cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 5,8 gam Thành phần phần trăm thể tích CO2

trong A là:

A 25% B 20% C 30% D 32%

Câu 34: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren hỗn hợp X gồm polistiren stiren (dư) Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau cho dung KI dư vào thấy xuất 1,27 gam iot Hiệu suất

trùng hợp stiren là:

A 60% B 75% C 80% D 83,33%

Câu 35: Cho một luồng CO qua ống sứđựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO Fe2O3 nung nóng Sau

khi kết thúc thí nghiệm thu B gồm chất nặng 4,784 gam Khí khỏi ống sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu 9,062 gam kết tủa Phần trăm khối lượng Fe2O3 hỗn hợp A là:

(6)

Câu 36: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O3 X không tác dụng với NaHCO3 tác dụng

với Na giải phóng H2 Hiđro hố X điều kiện thích hợp thu chất hữu Y đa chức X không

phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ phịng Y có phản ứng với Cu(OH)2ở nhiệt độ phịng Cơng thức

cấu tạo X là:

A CH3-CH(OH)-COOH B HO-CH2-CH2-COOH

C HO-CH2-CO-CH2-OH D HO-CH2-COOCH3

Câu 37: Nhóm mà tất chất tác dụng với nước có mặt xúc tác điều kiện thích hợp là:

A Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen B C2H6, CH3COOCH3, tinh bột

C C2H4,CH4, C2H2 D tinh bột, C2H4, C2H2

Câu 38: Oxi hóa khơng hồn tồn m rượu etylic thời gian thu hỗn hợp sản phẩm X Biết cho X tác dụng với Na dư thu 6,72 lít khí (đktc) cịn cho X tác dụng với NaHCO3 dư

thu 1,12 lít khí (đktc) Giá trị m là:

A 25,3 gam B 27,6 gam C 13,8 gam D 11,5 gam

Câu 39: Cho 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M Na[Al(OH)4] 0,3M Thêm từ từ dung dịch HCl

0,1M vào dung dịch A kết tủa tan trở lại phần Đem nung kết tủa đến khối lượng không

đổi thu chất rắn nặng 1,02 gam Thể tích dung dịch HCl 0,1M dùng là:

A 0,5 lít B 0,6 lít C 0,7 lít D 0,8 lít

Câu 40: Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu cách:

A Đun sơi nước C Sục khí CO2 vào nước

C Chế hóa với nước vơi D Cho Na2CO3 Na3PO4

II PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chđược làm mt hai phn (phn A hoc B)

A Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) phản ứng ăn mịn điện hóa xảy

nhúng hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng có đặc điểm chung là:

A Phản ứng cực âm có tham gia kim loại ion kim loại B Phản ứng cực dương oxi hóa Cl

-C Phản ứng xảy ln kèm theo phát sinh dịng điện D Đều sinh Cu cực âm

(7)

7,3 gam khí bay khỏi bình Đốt cháy hồn tồn lượng khí sinh 21,56 gam CO2 Công thức phân

tử hai hiđrocacbon A là:

A C2H4 C3H8 B C2H4 CH4

C C2H4 C2H6 D B hoặc C

Câu 43: Phát biểu sau không đúng:

A Khi thuỷ phân mantozơ thu glucozơ

B Cho xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic cho tơ visco C Glucozơ phản ứng với CH3OH HCl

D Glucozơ chủ yếu tồn dạng mạch vòng

Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm anđehit thuộc dãy đồng đẳng cộng H2 (xúc tác Ni, to) thu hỗn

hợp ancol đơn chức Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol thu 13,2 gam CO2 7,56 gam H2O

Khối lượng hỗn hợp X ban đầu là:

A 6,12 gam B 4,44 gam C 6,36 gam D 7,8 gam

Câu 45: Để hoà tan Zn dung dịch HCl 200C cần 27 phút, Zn tan hết dung dịch HCl nói 400C phút Để hoà tan hết Zn dung dịch HCl

550C cần thời gian

A 60s B 34,64s C 54,54s D 40s

Câu 46: Để nhận biết dung dịch: CuCl2, AgNO3, FeCl3, NiCl2, ZnCl2, FeCl2, AlCl3, ta dùng thêm

thuốc thử là:

A AgNO3 B q tím C NaOH D NH3

Câu 47: Cho CO dưđi qua ống sứđựng 10,54 gam hỗn hợp (SnO2, NiO) nung nóng, đến phản ứng

kết thúc, thu chất rắn X hỗn hợp khí Y, dẫn Y qua dung dịch nước vôi dư, thu 14 gam kết tủa Hòa tan hết X dung dịch HCl thu V lít khí H2 (đktc) Giá trị V là:

A 3,136 B 2,24 C 3,808 D 3,36

Câu 48: Công thức phân tử aminoaxit (chỉ mang nhóm chức –NH2 –

COOH):

A C4H7NO2 B C4H10N2O2 C C5H14N2O2 D C3H5NO2

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn gam chất hữu X, Y, Z thu 7,2 gam H2O 13,2 gam

CO2 Điều khẳng định sau nhất:

(8)

Câu 50: Để loại bỏ khí clo gây độc phịng thí nghiệm người ta sử dụng chất sau đây:

A H2 B NH3 C AgNO3 D Ca(OH)2

B Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho kim loại X, Y, Z biết Eo cặp oxi hóa - khử X2+/X = -0,76V Y2+/Y = +0,34V Khi cho Z vào dung dịch muối Y có phản ứng xảy cịn cho Z vào dung dịch muối X khơng xảy phản ứng Biết Eo pin X-Z = +0,63V giá trị Eo pin Y-Z là:

A +1,73V B +0,47V C +2,49V D +0,21V

Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc) X với axit tere-phtalic monome dùng đểđiều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:

A Nilon-6,6 B Lapsan C Capron D Enang

Câu 53: Cho dung dịch lỗng khơng màu đựng ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: albumin, glixerol, glucozơ, CH3COOH, NaOH, CH3CHO Chọn thuốc thử sau để phân biệt

các chất trên:

A Phenolphtalein B CuSO4 C HNO3đặc D Quỳ tím

Câu 54: Đốt cháy anđehit X mạch hở thu 8,8 gam CO2 1,8 gam H2O X có đặc điểm là:

A Đơn chức, no

B Đơn chức, chưa no nối đôi

C Số nguyên tử C công thức phân tử số chẵn D Số nguyên tử C công thức phân tử số lẻ

Câu 55: Để có HI, người ta dùng cặp chất sau:

A NaI Br2 B PI3 nước C NaI Cl2 D NaI H2SO4

Câu 56: Cho m gam mỗi chất vào bình có dung tích khơng đổi, nung phản ứng xảy hoàn toàn đưa 273oC, có áp suất P Chất sau cho giá trị P lớn nhất:

A KNO3 B AgNO3

C KMnO4 D KClO3 (xt: MnO2)

Câu 57: Cho sơđồ phản ứng sau:

+ o o o

3

+H O , t + H SO , t

+ HCN t , p, xt

3

CH CHO ⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯⎯→ B ⎯⎯⎯⎯→ C H O ⎯⎯⎯→ C

Tên gọi chất có cơng thức phân tử C3H4O2 là:

A axit axetic B axit metacrylic C axit acrylic D anđehit acrylic Câu 58: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic etylenglicol tác dụng với Na kim loại dư

(9)

A 12,4 gam B 6,2 gam C 15,4 gam D 9,2 gam

Câu 59: Nhúng kim loại M hoá trị II vào dung dịch CuSO4, sau thời gian lấy kim

loại thấy khối lượng giảm 0,05% Mặt khác nhúng kim loại vào dung dịch Pb(NO3)2, sau

một thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% Biết số mol CuSO4 Pb(NO3)2 tham gia trường hợp

như Kim loại M là:

A Mg B Al C Zn D Cd

Câu 60: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, để khơng khí đến phản ứng

hồn tồn khối lượng kết tủa cuối thu là:

A 0,86 gam B 1,03 gam C 1,72 gam D 2,06 gam

Ngày đăng: 25/05/2021, 14:20

w