1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

giáo án lớp 2 tuần 32

45 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 45
Dung lượng 865,26 KB

Nội dung

Năng lực : Góp phần hình thành và phát triển năng lực tự học, NL vận động cơ bản và phát triển các tố chất thể lực, NL hoạt động thể dục, thể thao, NL giao tiếp – hợp tác, NL giải quyết[r]

(1)

TUẦN 32

Ngày soạn: 23/04/2021

Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 04 năm 2021 T

oán

TIẾT 151:ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- Giúp học sinh ôn tập lại số phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) phạm vi 1000

2 Kỹ năng: Rèn kĩ tính tốn.

3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học u thích học tốn

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giải vấn đề sáng tạo; Tư lập luận toán học; Mơ hình hóa tốn học; Giao tiếp tốn học

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ

2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, T.C học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, tia chớp, động não

- Hình thức dạy học lớp, cá nhân III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

- GV kết hợp với TBHT điều hành trò chơi: Đố

bạn:

-ND chơi: TBHT đọc phép tính để học sinh nêu kết tương ứng:

245 – 233 360 – 210 468 + 110 - Giáo viên tổng kết trị chơi, tun dương học sinh tích cực

- Giới thiệu ghi đầu lên bảng: Ôn tập phép cộng phép trừ phạm vi 1000.

- Học sinh chủ động tham gia chơi

- Lắng nghe

- Học sinh mở sách giáo khoa, trình bày vào

2 HĐ thực hành: (25 phút)

*Mục tiêu:

- Giúp học sinh ôn tập lại số phép tính cộng, trừ (khơng nhớ) phạm vi 1000

*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân – Nhóm - Chia sẻ trước lớp

+ Giáo viên giao nhiệm vụ cho HS

+GV trợ giúp HS hạn chế

+ TBHT điều hành hoạt động chia sẻ

-Trưởng nhóm điều hành cho nhóm thực theo yêu cầu-> chia sẻ nhóm

(2)

Bài 1: Đặt tính tính

- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng làm - Yêu cầu học sinh nhận xét bảng - Nhận xét làm học sinh

Bài 2: Đặt tính tính

- Yêu cầu em lên bảng chia sẻ kết quả, em làm ý

- Nhận xét làm học sinh Bài 3: Tính nhẩm

a) 500 + 300 = 500 + 200 = 600 + 400= b) 800 – 200 = 700 – 300 = 900 – 500 = - Yêu cầu học sinh nối tiếp chia sẻ kết - Giáo viên nhận xét chung

Bài 4:

Con lợn to cân nặng 175 ki-lô-gam, lợn bé cận nhẹ lợn to 42 ki-lô-gam Hỏi lợn bé cận nặng ki-lô-gam?

- Yêu cầu học sinh nhận xét

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành bài tập

*Dự kiến nội dung chia sẻ:

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp

- lượt học sinh lên bảng làm, lượt học sinh (dưới lớp làm vở)

- Học sinh nhận xét - Học sinh lắng nghe

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp

- lượt học sinh lên bảng làm, lượt học sinh

- Học sinh nhận xét - Học sinh lắng nghe

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp

- Học sinh nối tiếp báo cáo kết trước lớp

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Trao đổi nhóm

-Học sinh tóm tắt -> giải Bài giải:

Con lợn bé cận nặng số ki-lô-gam là:

175 – 42 = 133 (kg) Đ/S: 133kg

-Các nhóm khác tương tác, sửa sai (nếu có)

3 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

- Giải tốn sau:

+Có ba bao gạo: bao thứ có 45 kg, bao thứ hai có 35 kg, bao thứ ba có 50 kg. Hỏi ba bao gạo có tất ki-lơ-gam?

- Qua học, bạn biết điều gì?

- Qua học, bạn có băn khoăn, thắc mắc gì?

- Giáo viên chốt lại phần tiết dạy 4 HĐ sáng tạo: (2 phút)

- Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện nội dung tập giải sau: a) 245 + 543

220 + 627 533 + 356

b) 457 + 321 736 + 23 541 + 305

a) 965 - 254 758 – 356 97 - 35

(3)

+ Thùng thứ chứa 48 lít nước mắm Thùng thứ hai lít nước mắm Hỏi lít nước mắm?

- Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh xem lại học lớp Tiếp tục ôn tập bảng nhân, bảng chia _

T

ập đọc

CHUYỆN QUẢ BẦU I

MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:

- Hiểu nội dung: Các dân tộc đất nước Việt Nam anh em nhà, dân tộc có tổ tiên

- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3, sách giáo khoa Một số học sinh trả lời câu hỏi (M3, M4)

2 Kỹ năng: Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ Chú ý từ: ngập lụt, khoét rỗng, ùn ùn, mênh mông.

3 Thái độ: Học sinh ham học hỏi, tìm tịi kiến thức mới.

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ

* GD.QPAN: Kể chuyện đoàn kết dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa đọc sách giáo khoa, bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần luyện đọc

2 Phương phápvà hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, thảo luận nhóm - Kĩ thuật đặt câu hỏi, kĩ thuật trình bày phút, động não - Hình thức dạy học lớp, theo nhóm đơi, cá nhân

III

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TIẾT 1:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

-TBHT điều hành trò chơi: Hái hoa dân chủ -Nội dung chơi: học sinh thi đọc TLCH Cây hoa bên lăng Bác.

+ Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh - Treo tranh hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?

- GV kết nối ND mới: Tại bầu bé mà lại có nhiều người trong? Câu chuyện mở đầu chủ đề Nhân dân hôm cho biết nguồn gốc dân tộc Việt Nam: ghi tựa lên bảng Chuyện bầu

-HS tham gia chơi

- HS bình chọn bạn thi tốt - Lắng nghe

+ Mọi người chui từ bầu

- Học sinh nhắc lại tên mở sách giáo khoa

2 HĐ Luyện đọc: (30 phút)

*Mục tiêu:

(4)

- Rèn đọc câu, từ, đoạn.

- Hiểu nghĩa từ ngữ mới: dúi, sáp ong, nương, tổ tiên *Cách tiến hành: HĐ cá nhân-> Nhóm -> Cả lớp

a Giáo viên đọc mẫu toàn bài.

- Giáo viên đọc mẫu diễn cảm Chú ý giọng đọc:

+ Đoạn 1: giọng chậm rãi

+ Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng + Đoạn 3: ngạc nhiên

b Học sinh đọc nối tiếp câu trước lớp.

-Tổ chức cho học sinh tiếp nối đọc câu

* Dự kiến số từ để HS cần đọc ngập lụt, khoét rỗng, ùn ùn, mênh mông.

+ Chú ý phát âm đối tượng HS hạn chế

c Học sinh nối tiếp đọc đoạn trước lớp.

+ Đoạn 1: Ngày xửa … chui + Đoạn 2: Hai vợ chồng … khơng cịn bóng người

+ Đoạn 3: Phần cịn lại

- Giải nghĩa từ: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

- Giáo viên hướng dẫn cách ngắt câu dài cách đọc với giọng thích hợp:

*Dự kiến số câu:

+ Nó khuyên họ lấy khúc gỗ to,/ khoét

rỗng,/chuẩn bị thức ăn đầy đủ bảy ngày,/ bảy đêm,/ chui vào đó,/ bịt kín miệng gỗ bằng sắp ong,/hết hạn bảy ngày/hãy chui ra//.

+Họ khuyên bà làm/ nhưng chẳng tin//.

Lưu ý:

Quan sát, theo dõi tốc độ đọc đối tượng M1

e Học sinh thi đọc nhóm.

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đọc - Yêu cầu học sinh nhận xét

- Giáo viên nhận xét chung tuyên dương nhóm

g Đọc tồn bài.

- u cầu học sinh đọc

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương

- Học sinh lắng nghe, theo dõi

-Trưởng nhóm điều hành HĐ chung nhóm

+ HS đọc nối tiếp câu nhóm

- Học sinh luyện từ khó (cá nhân, lớp)

-HS chia sẻ đọc câu trước lớp (2-3 nhóm)

+Học sinh nối tiếp đọc câu trước lớp

- Học sinh nối tiếp đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ luyện đọc câu khó

+ Đặt câu với từ: sáp ong, tổ tiên.

- Học sinh hoạt động theo cặp, luân phiên đọc đoạn

-Học sinh chia sẻ cách đọc

- Yêu cầu học sinh đọc bài: Cần ý ngắt giọng cho xác vị trí dấu câu

- Các nhóm thi đọc

- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt

- Lắng nghe

- Học sinh nối tiếp đọc lại toàn tập đọc

(5)

3 HĐ Tìm hiểu bài: (20 phút)

*Mục tiêu:

- Học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện: Các dân tộc đất nước Việt Nam anh em nhà, dân tộc có tổ tiên

*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp - GV giao nhiệm vụ (CH cuối đọc)

-YC trưởng nhóm điều hành chung - GV trợ giúp nhóm đối tượng M1, M2

µTBHT điều hành HĐ chia sẻ trước

lớp.

* Mời đại diện nhóm chia sẻ

+ Yêu cầu học sinh đọc thầm trả lời câu hỏi:

- Con dúi vật gì? - Sáp ong gì?

- Con dúi làm bị hai vợ chồng người rừng bắt được?

- Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?

- Hai vợ chồng làm cách để thoát nạn lụt?

- Tìm từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh mạnh.

- Sau nạn lụt mặt đất muôn vật ra sao?

- Nương vùng đất đâu? - Tổ tiên nghĩa gì?

- Có chuyện lạ xảy với hai vợ chồng sau nạn lụt?

- Những người tổ tiên của những dân tộc nào?

- Hãy kể tên số dân tộc đất nước ta mà bạn biết?

- Giáo viên kể tên 54 dân tộc đất

- HS nhận nhiệm vụ

- Trưởng nhóm điều hành HĐ nhóm - HS làm việc cá nhân -> Cặp đơi-> Cả nhóm

- Đại diện nhóm báo cáo

- Dự kiến ND chia sẻ:

+ Học sinh đọc thầm, thực nhiệm vụ

- Là loài thú nhỏ, ăn củ rễ sống hang đất

- Sáp ong chất mềm, dẻo ong mật luyện để làm tổ

- Nó van lạy xin tha hứa nói điều bí mật

- Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền khuyên họ chuẩn bị cách phòng lụt

- Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm chui vào đó, bịt kín miệng gỗ sáp ong, hết hạn bảy ngày chui

- Sấm chớp đùng đùng, mây đen ùn ùn kéo đến, mưa to, gió lớn, nước ngập mênh mơng

- Mặt đất vắng khơng cịn bóng người, cỏ vàng úa

- Là vùng đất đồi, núi

- Là người sinh dòng họ hay dân tộc

- Người vợ sinh bầu Khi làm hai vợ chồng nghe thấy tiếng nói lao xao Người vợ lấy dùi dùi vào bầu có người từ bên nhảy

- Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao, H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh

-Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…

(6)

nước.

- Câu chuyện nói lên điều gì?

- Ai đặt tên khác cho câu chuyện?

- Cho nhóm thi đọc truyện.

µGV kết luận

µGD.QPAN: Kể chuyện đồn kết dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược

- Các dân tộc sinh từ bầu Các dân tộc mẹ sinh

- Nguồn gốc dân tộc Việt Nam./ Chuyện bầu lạ./ Anh em tổ tiên./…

+Thi đọc

+Bình chọn nhóm đọc tốt

- Lắng nghe, ghi nhớ vàtự hào truyền thống … dân tộc ta

4 HĐ Đọc diễn cảm: (10 phút)

*Mục tiêu:

- Học sinh đọc đúng, ngắt nghỉ chỗ, biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết *Cách tiến hành:

- Gọi HS M4 đọc mẫu tồn

- u cầu HS tìm giọng đọc phù hợp cho văn

+ Với văn kể chuyện này, cần đọc với giọng cho phù hợp?

- Yêu cầu HS Luyên đọc diễn cảm đoạn 2: Các nhóm điều khiển nhóm luyện đọc đoạn

- Yêu cầu học sinh nhận xét

- Giáo viên nhận xét chung lớp bình chọn học sinh đọc tốt

Lưu ý:

- Đọc đúng:M1,M2 - Đọc hay:M3, M4

- HS đọc - Lớp theo dõi

- Thảo luận nhóm tìm giọng đọc văn sau chia sẻ trước lớp

- Nhóm trưởng điều khiển nhóm luyện đọc đoạn

- HS đại diện nhóm thi đọc trước lớp đoạn (1 – nhóm)

- HS nhận xét

- Lớp lắng nghe, nhận xét

-HS bình chọn học sinh đọc tốt nhất, tuyên dương bạn

5 HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)

- Hỏi lại tựa

/?/Qua học, bạn biết điều gì?

/?/ Qua học, bạn có mong muốn, đề xuất điều gì?

/?/ Chúng ta phải làm dân tộc anh em đất nước Việt Nam?

- Liên hệ thực tiễn - Giáo dục học sinh: sống, cần phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp đỡ lẫn

- Giáo viên chốt lại phần tiết học 6.HĐ sáng tạo (2 phút)

- Đọc lại câu chuyện cho người thân nghe

-Tìm văn có nội dung chủ đề dân tộc đất nước Việt Nam luyện đọc

(7)

- Dặn học sinh luyện đọc chuẩn bị sau Chiếc chổi tre _

C

hính tả ( Nghe Viết) CHUYỆN QUẢ BẦU I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Chép xác tả, trình bày tóm tắt Chuyện bầu; viết hoa tên riêng Việt Nam tả

- Làm tập 2a, 3a

2 Kỹ năng: Rèn cho học sinh quy tắc tả l/n.

3 Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, xác, yêu thích chữ Việt.

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ chép sẵn nội dung hai tập 2.Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, động não - Hình thức dạy học lớp, cá nhân

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (3 phút)

- Nhận xét làm học sinh tiết trước, khen em viết tốt

- TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể - Giới thiệu - Ghi đầu lên bảng

- Lắng nghe

- Học sinh hát bài: Bầu Bí thương nhau

- Mở sách giáo khoa 2 HĐ chuẩn bị viết tả (5 phút)

*Mục tiêu:

- Học sinh có tâm tốt để viết

- Nắm nội dung chép để viết cho tả *Cách tiến hành: Hoạt động lớp

- Giáo viên giới thiệu đọc tả: Đọc chậm rõ ràng, phát âm chuẩn

- Giáo viên đọc mẫu tóm tắt nội dung: Bài thơ nói lên cơng lao to lớn Bác hồ nhân dân ta

- Gọi học sinh đọc đoạn văn viết tả

- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung viết cách trình bày qua hệ thống câu hỏi gợi ý:

*TBHT điều hành HĐ chia sẻ

+ Đoạn chép kể chuyện gì?

- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc

-2 học sinh đọc

- Học sinh trả lời câu hỏi giáo viên Qua nắm nội dung đoạn viết, cách trình bày, điều cần lưu ý:

* Dự kiến ND chia sẻ:

(8)

+ Các dân tộc Việt Nam có chung nguồn gốc đâu?

+ Đoạn văn có câu?

+ Những chữ phải viết hoa? Vì sao?

+ Những chữ đầu đoạn cần viết nào? - Hướng dẫn học sinh viết chữ khó vào bảng con: Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng, Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.

- Nhận xét viết bảng học sinh

Việt Nam

+ Đều sinh từ bầu

+ Có câu

+ Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó + Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh

+ Lùi vào ô phải viết hoa - Luyện viết vào bảng con, học sinh viết bảng lớp

- Lắng nghe 3 HĐ viết tả (15 phút)

*Mục tiêu:

- Học sinh nghe viết xác tả - Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu vị trí *Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân

- Giáo viên nhắc học sinh vấn đề cần thiết: Viết tên tả vào trang Chữ đầu câu viết hoa lùi vào ô, quan sát kĩ chữ bảng, đọc nhẩm cụm từ để viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết tư thế, cầm viết qui định

- Giáo viên cho học sinh viết câu theo hiệu lệnh giáo viên

Lưu ý:

- Tư ngồi, cách cầm bút tốc độ viết của các đối tượng M1.

- Lắng nghe

- Học sinh viết vào

4 HĐ chấm nhận xét (3 phút)

*Mục tiêu:

- Giúp em tự phát lỗi lỗi bạn *Cách tiến hành: Hoạt động cá nhân – Hoạt động cặp đôi

- Cho học sinh tự soát lại theo sách giáo khoa

- Giáo viên chấm nhanh -

- Nhận xét nhanh làm học sinh

- Học sinh xem lại mình, dùng bút chì gạch chân lỗi viết sai Sửa lại xuống cuối bút mực

- Lắng nghe 5 HĐ làm tập: (6 phút)

*Mục tiêu: Rèn cho học sinh quy tắc tả l/n. *Cách tiến hành:

- GV giao nhiệm vụ cho HS - GV trợ giúp HS hạn chế

-TBHT điều hành HĐ chia sẻ

-Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Học sinh làm

(9)

Bài 2a: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Yêu cầu học sinh nối tiếp chia sẻ kết

- Giáo viên nhận xét, chốt đáp án Bài 3a: TC Trò chơi Ai nhanh, đúng

- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội dung tập 3a, tổ chức cho học sinh thi đua tìm từ - Giáo viên chốt kết đúng, tổng kết trò chơi tuyên dương đội thắng

*Dự kiến ND- KQ chia sẻ:

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp - Học sinh nối tiếp chia sẻ: a) Bác lái đò

Bác làm nghề chở đò năm năm Với thuyền nan lênh đênh mặt nước, ngày qua ngày khác, bác chăm lo đưa khách qua lại bên sông - Học sinh lắng nghe

- Học sinh tham gia chơi, lớp cổ vũ, giáo viên làm ban giám khảo

- Lắng nghe 6 HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)

- Cho học sinh nêu lại tên học - Qua học, bạn biết điều gì? - Qua học, bạn có ý kiến đề xuất gì?

- Giáo viên chốt lại phần tiết học

- Chọn số học sinh viết chữ sạch, đẹp, không mắc lỗi cho lớp xem 7 HĐ sáng tạo: (1 phút)

- Nhắc HS xem lại từ khó từ viết sai tả để ghi nhớ, tránh viết sai lần sau Học thuộc quy tắc tả: l/n

- Viết tên bạn lớp có phụ âm đầu l/n - Nhận xét tiết học

- Nhắc nhở học sinh mắc lỗi tả nhà viết lại từ viết sai Xem trước tả sau: Tiếng chổi tre

_ Đ

ạo đức

GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (TIẾT1) I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Nêu lợi ích việc giữ gìn trường lớp đẹp

- Nêu việc cần làm để giữ gìn trường lớp đẹp 2 Kỹ năng: Giữ gìn trường lớp đẹp trách nhiệm học sinh. 3 Thái độ:

- Thực giữ gìn trường lớp đẹp

- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp đẹp

(10)

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Phiếu câu hỏi cho việc

2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, khăn trải bàn, động não - Hình thức dạy học lớp, theo nhóm, cá nhân

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

- GV tổ chức cho HS chơi T.C Hái hoa dân chủ

-Nội dung chơi:

+ Tại phải quan tâm giúp đỡ bạn?

+ Quan tâm giúp đỡ bạn có lợi nào? - Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh có thái độ

-TBVN bắt nhịp cho lớp hát bài: Lớp học của em

- GV kết nối mới, ghi tựa lên bảng

- Học sinh chủ động tham gia trò chơi

- Học sinh nhận xét - HS lắng nghe - HS hát tập thể

- HS ghi đầu vào 2 HĐ thực hành: (27 phút)

*Mục tiêu:

- Nêu lợi ích việc giữ gìn trường lớp đẹp

- Nêu việc cần làm để giữ gìn trường lớp đẹp - Hiểu: Giữ gìn trường lớp đẹp trách nhiệm học sinh - Thực giữ gìn trường lớp đẹp

- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp đẹp *Cách tiến hành:

+ GV giao nhiệm vụ học tập cho HS +GV trợ giúp nhóm HS hạn chế +TBHT điều hành hoạt động chia sẻ

Việc 1: Tiểu phẩm bạn Hùng thật đáng khen: Làm việc lớp

- Giáo viên nêu nội dung tiểu phẩm - Hướng dẫn học sinh cách đóng kịch

Kết luận: Vứt rác vào nơi quy định góp phần giữ gìn trường lớp đẹp

- HS tìm hiểu nội dung câu chuyện theo nhóm

+HS thực nghiêm túc YC +HS chia sẻ, tương tác bạn

*Dự kiến ND chia sẻ:

- Học sinh nghe

- Đại diện số học sinh lên đóng vai nhân vật:

+ Bạn Hùng + Cô giáo Mai + số bạn lớp + Người dẫn chuyện

- Các bạn khác theo dõi tiểu phẩm

(11)

Việc 2: Bày tỏ thái độ:

Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước lớp - Nêu câu hỏi qua tranh

*GV kết luận: Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp ta làm cơng việc sau:

- Không vứt rác bừa bãi

- Không bôi bẩn lên tường, bàn ghế - Luôn kê bàn ghế ngắn - Vứt rác nơi qui định

- Quét dọn lớp học hàng ngày Việc 3: Bày tỏ ý kiến:

Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước lớp - Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo thuận nhóm

- Giáo viên phát phiếu

*GV kết luận: Giữ gìn trường lớp đẹp là bổn phận học sinh, điều thể long yêu trường, yêu lớp giúp em sinh hoạt, học tập mơi trường lành

Khuyến khích bày tỏ ý kiến (đối tượng M1)

- Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - Nhận xét, bổ xung

- Vài học sinh đọc lại phần kết luận

Đánh dấu + vào trước có hành động

- Học sinh làm phiếu - Đại diện nhóm trình bày - Học sinh nhắc lại

3 HĐ vận dụng, ứng dụng: (2phút)

- Qua học, bạn biết điều gì?

- Muốn trường lớp đẹp ta phải làm gì?

+VD: Để giữ gìn trường lớp đẹp nên làm trực nhật ngày, không bôi bẩn vẽ bậy lên tường bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, vệ sinh nơi qui định

- Qua học, bạn có ý kiến đề xuất gì?

- Giáo viên tổng kết bài, giáo dục học sinh ln có ý thức cao việc giữ gìn vệ ssinhxung quanh…

4 HĐ sáng tạo (1 phút)

-Cùng bạn tuyên truyền thực tốt phong trào: Xanh- đẹp lúc, nơi

- Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh làm tập Chuẩn bị sau

Phòng học trải nghiệm

RÔ BỐT VOI CON ( Tiết 1) I MỤC TIẺU

1 Kiến thức

- Tìm hiểu rơ bố thám hiểm phát vật thể

(12)

- Tạo chương trình điều khiển Robot phát vật thể Kĩ

- Lắp ráp mơ hình theo hướng dẫn

- Sử dụng phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot - Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện

3 Thái độ

- Nghiêm túc, tôn trọng quy định lớp học

- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm nhiệm vụ chung nhóm - Nhiệt tình, động q trình lắp ráp mơ hình

II CHUẨN BI

- Giáo viên: Tài liệu leggo wedo 2.0, đồ dung lego wedo 2.0 - Học sinh:

III TIẾN TRÌNH

Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A KTBC

- Nhắc lại nôi quy lớp học?

- Nhắc lại nội dung tiết học trước? B Bài

1 Giới thiệu bài:

- Đưa video tình Bài

Hoạt động 1: Tìm hiểu robot thám hiểm phát vật thể -Gv đưa câu hỏi tìm hiểu

- Robot thám hiểm phát vật

- Nêu lại nội quy lớp học

Luôn tập trung, lắng nghe lời Thầy,

Nhiệt tình, sơi tham gia hoạt động lớp

Thân thiện với bạn học, giữ gìn cơng cụ học tập Sử dụng chi tiết thật cẩn thận, tuyệt đối không làm rơi rớt sàn nhà cấm mang chi tiết nhà

Làm việc có tổ chức, hịa đồng, đồn kết chia sẻ cơng việc với

- Nêu lại kiến thức trước học

- HS thảo luận nhóm đưa ý kiến: Là robot tự phát vật thể

(13)

thể gì?

- * Là robot tự phát vật thể theo ý lập trình người nhằm thực cơng việc thay người

- Robot thám hiểm tự hành thường dùng đâu ?

Hoạt động 2: Tìm hiểu loại robot phát vật thể

Đưa video loại robot phát vật thể

1) Robot thám hiểm phát vật thể 2) Tàu ngầm phát vật thể

(3) Máy bay phát vật thể

-Kể tên số robot tự hành? Robot đó dung để làm gì? đâu?

GV nhận xét

C Tổng kết- đánh giá - Nhận xét học

- Tuyên dương nhắc nhử học sinh

thể thay người

1) Robot thám hiểm phát vật thể thường dùng để khám phá vùng đất xa xôi, hẻo lánh người đặt chân đến

2)Tàu ngầm thiểm lòng sâu đại dương để phát vật thể lạ

3)Máy bay phát vật thể

- Theo dõi video mở rộng

Thảo luận nhóm:

) Robot thám hiểm tự hành khám phá vùng đất xa xôi, hẻo lánh người đặt chân đến

(2) Tàu ngầm phts vật thể thám hiểm lòng sâu đại dương

(14)

- Dọn dẹp lớp học

_ Ngày soạn: 24/04/2021

Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 04 năm 2021 T

hể dục

CHUYỀN CẦU TRỊ CHƠI “NÉM BĨNG TRÚNG ĐÍCH” I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức: Giúp học sinh

- Biết cách chuyền cầu bảng cá nhân vợt gỗ

- Bước đầu biết cách chơi tham gia chơi trò chơi 2 Kỹ năng: Rèn sức bền, dẻo, khéo léo Tác phong nhanh nhẹn.

3 Thái độ: Có ý thức chấp hành, tuân thủ kỷ luật, tuân thủ luật chơi Yêu thích vận động, thích tập luyên thể dục thể thao

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự học, NL vận động phát triển tố chất thể lực, NL hoạt động thể dục, thể thao, NL giao tiếp – hợp tác, NL giải vấn đề, NL quan sát – Thực hành,

II

ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm : Sân trường Vệ sinh an toàn nơi tập - Phương tiện: Còi

III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

NỘI DUNG ĐỊNH

LƯỢNG

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU

- Giáo viên: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu học

- Gọi học sinh lên thực lại động tác học tiết trước

- Giáo viên nhận xét

- Quan sát, nhắc nhở học sinh khởi động khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,…

II/ CƠ BẢN:

Việc 1: Chuyền cầu

- Phân tích kỹ thuật chuyền cầu đồng thời kết hợp thị phạm cho học sinh nắm kỹ thuật động tác

- Điều khiển cho học sinh thực -TBTDTT điều hành cho bạn tập

-GV trợ giúp Hs nhút nhát đồng thời quan sát nhắc nhở

Việc 2: Trị chơi “Ném bóng trúng đích” - Phân tích lại thị phạm cho học sinh nắm cách chơi

- Nêu hình thức xử phạt

4p

26p 13p 2-3 lần

13p 2-3 lần

Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

(15)

- Sau cho học sinh chơi thử -Tổ chức cho Hs chơi thật

-HS chủ động tham gia chơi vui vẻ, an toàn (Khuyến khích học sinh M1 tham gia tích cực) III/ KẾT THÚC:

- Học sinh đứng chỗ vỗ tay hát

- Hướng dẫn cho học sinh động tác thả lỏng toàn thân

- Hệ thống lại học nhận xét học - Dặn học sinh nhà ôn động tác học

5p

Đội hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

GV

T oán

TIẾT 152: LUYỆN TẬP CHUNG I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Biết cách đọc, viết, so sánh số có ba chữ số - Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị - Biết giải toán nhiều có kèm đơn vị đồng

2 Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ làm tính giải tốn hơn.

3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học Yêu thích học tốn

*Bài tập cần làm: tập 1,3

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giải vấn đề sáng tạo; Tư lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao tiếp toán học

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi sắn nội dung tập

2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, tia chớp, động não - Hình thức dạy học lớp, cá nhân

III CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

- TBHT điều hành trò chơi: Đố bạn:

-Nội dung chơi: TBHT đọc phép tính để học sinh nêu kết quả:

500 đồng = 200 đồng + đồng 700 đồng = 200 đồng + đồng

900 đồng = 200 đồng + đồng + 200 đồng - Giáo viên nhận xét, tổng kết trò chơi tuyên dương học sinh trả lời nhanh - Giới thiệu ghi đầu lên bảng:

- Học sinh chủ động tham gia chơi

- Lắng nghe

(16)

Luyện tập chung. trình bày vào 2 HĐ thực hành: (15 phút)

*Mục tiêu:

- Biết cách đọc, viết, so sánh số có ba chữ số - Phân tích số có ba chữ số theo trăm, chục, đơn vị - Biết giải toán nhiều có kèm đơn vị đồng *Cách tiến hành:

- GV giao nhiệm vụ cho HS thực hành - GV trợ giúp HS hạn chế

-TBHT điều hành HĐ chia sẻ

Bài 1: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

-Yêu cầu học sinh lên bảng chia sẻ kết quả, em làm ý

- Yêu cầu học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét chung

Bài 3: TC Trò chơi Ai nhanh, đúng

- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội dung tập lên bảng, tổ chức cho học sinh thi đua điền dấu vào chỗ chấm

- Tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh - Giáo viên vấn hai đội chơi:

+ Hỏi: Tại điền dấu < vào : 900 + 90 + < 1000?

+ Hỏi tương tự với: 732 = 700 + 30 + - Giáo viên nhận xét chung

Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành bài tập

µBài tập chờ:

Bài tập (M3): Yêu cầu học sinh tự làm báo cáo kết với giáo viên

Bài tập (M4): Yêu cầu học sinh tự làm báo cáo kết với giáo viên

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Học sinh tương tác

*Dự kiến ND- KQ chia sẻ:

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp - Học sinh chia sẻ:

+ Bốn trăm mười sáu: 416 + Năm trăm linh hai: 502

+ Hai trăm chín mươi chín: 299 + Chín trăm bốn mươi: 940

- Học sinh nhận xét

- Học sinh tham gia chơi, lớp cổ vũ, giáo viên làm ban giám khảo

+ Vì 900 + 90 + = 998 mà 998 < 1000

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh tự làm sau báo cáo kết với giáo viên

- Học sinh tự làm sau báo cáo kết với giáo viên

*Dự kiến KQ báo cáo:

Bài giải:

Giá tiền bút bi là: 700 + 300 = 1000 (đồng) Đáp số: 1000 đồng 3 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

- Yêu cầu học sinh nhắc lại tên thành phần phép chia - Tổ chức trò chơi Gọi thuyền

(17)

+ Ví dụ: Đọc số sau: 105; 514; 355;

Viết số sau: Hai trăm năm mươi; Sáu trăm linh ba;

- Giáo viên chốt lại phần tiết dạy 5 Hoạt động sáng tạo (1 phút)

- Bài tốn:Lan gấp 137 hạc, Thuỷ gấp Lan 23 hạc? Hỏi Thuỷ gấp hạc?

- Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh xem lại học lớp, ơn luyện đọc, viết số có chữ số, cấu tạo số, so sánh số

_ K

ể chuyện CHUYỆN QUẢ BẦU I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Hiểu nội dung: Các dân tộc đất nước Việt Nam anh em nhà, dân tộc có tổ tiên

- Dựa theo tranh, theo gợi ý, kể lại đoạn câu chuyện (BT1, BT2) Một số học sinh biết kể lại toàn câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3) (M3, M4)

2 Kỹ năng: Rèn kỹ nói Biết kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung Có khả tập trung theo dõi bạn kể chuyện biết nhận xét lời kể bạn

3 Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích kể chuyện

4 Năng lực: Năng lực tự học, NL giao tiếp – hợp tác, NL giải vấn đề, NL tư – lập luận logic, NL quan sát ,

* GD.QPAN: Kể chuyện đoàn kết dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ Các câu hỏi gợi ý đoạn 2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trò chơi học tập

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, “động não” - Hình thức dạy học lớp, theo nhóm, cá nhân III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (3 phút)

- CT.HĐTQ điều hành cho học sinh thi đua kể lại câu chuyện Chiếc rễ đa tròn

- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh

- Giới thiệu - Ghi đầu lên bảng

- Học sinh tham gia thi kể - Học sinh nhận xét

- Học sinh lớp lắng nghe, nhận xét

- Lắng nghe 2 HĐ kể chuyện (22 phút)

*Mục tiêu:

(18)

Một số học sinh biết kể lại toàn câu chuyện theo mở đầu cho trước (BT3) (M3, M4)

*Cách tiến hành: Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước lớp.

- Giáo viên chia học sinh thành nhóm, giao nhiệm vụ cho nhóm

- GV trợ giúp HS cần thiết -TBHT điều hành HĐ chia sẻ

Việc 1: Hướng dẫn kể chuyện - Kể đoạn chuyện theo gợi ý Bước 1: Kể nhóm

- Giáo viên treo tranh câu hỏi gợi ý - Chia nhóm học sinh dựa vào tranh minh hoạ để kể

Bước 2: Kể trước lớp

- Yêu cầu nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp

- Yêu cầu học sinh nhận xét sau lần học sinh kể

Chú ý: Khi học sinh kể, giáo viên đặt câu hỏi gợi ý

*Đoạn 1

- Hai vợ chồng người rừng bắt gì? - Con dúi nói cho hai vợ chồng người rừng biết điều gì?

*Đoạn 2

- Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Cảnh vật xung quanh nào? - Tại cảnh vật lại vậy?

- Em tưởng tượng kể lại cảnh ngập lụt

*Đoạn 3

-Trưởng nhóm điều hành chung - HS thực theo YC

*TBHT điều hành cho bạn

cùng chia sẻ

*Dự kiến ND chia sẻ

- Chia nhóm, nhóm học sinh, học sinh kể đoạn chuyện theo gợi ý Khi1 học sinh kể em khác lắng nghe

- Đại diện nhóm lên trình bày Mỗi học sinh kể đoạn truyện

- Hai vợ chồng người rừng bắt dúi

- Con dúi báo cho hai vợ chồng biết có lụt mách hai vợ chồng cách chống lụt lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ bảy ngày bảy đêm, chui vào đó, bịt kín miệng gỗ sáp ong, hết bảy ngày chui

- Hai vợ chồng dắt tay bờ sông

- Cảnh vật xung quanh vắng tanh, cỏ vàng úa

- Vì lụt lội, người không nghe lời hai vợ chồng nên bị chết chìm biển nước

(19)

- Chuyện kì lạ xảy với hai vợ chồng? - Quả bầu có đặc biệt, huyền bí?

- Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ làm gì?

- Những người sinh từ bầu?

Việc 2: Kể lại toàn câu chuyện (M3, M4) - Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Yêu cầu học sinh đọc phần mở đầu - Phần mở đầu nêu lên điều gì?

- Đây cách mở đầu giúp em hiểu câu chuyện

- Yêu cầu học sinh kể lại theo phần mở đầu

- Yêu cầu học sinh nhận xét Lưu ý:

- Kể văn bản: Đối tượng M1, M2 - Kể theo lời kể thân: M3, M4

- Người vợ sinh bầu - Hai vợ chồng làm thấy tiếng lao xao bầu - Người vợ lấy que đốt thành dùi, nhẹ nhàng dùi vào bầu

- Người Khơ-nú, người Thái, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, …

- Kể lại toàn câu chuyện theo cách mở đầu

- Đọc sách giáo khoa

- Nêu ý nghĩa câu chuyện

- học sinh M4 kể lại

3 HĐ tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: (5 phút)

*Mục tiêu:

- Hiểu nội dung: Các dân tộc đất nước Việt Nam anh em nhà, dân tộc có tổ tiên

*Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Thảo luận cặp -> Chia sẻ trước lớp

+ Giáo viên chia học sinh thành nhóm, giao nhiệm vụ cho

- Câu chuyện kể việc gì?

- Em rút điều từ câu chuyện trên? Khuyến khích đối tượng M1 trả lời CH1, M2 trả lời CH2

- Học sinh thực theo YC

-TBHT điều hành cho bạn

cùng chia sẻ

- Các dân tộc đất nước Việt Nam anh em nhà, dân tộc có tổ tiên

-…

4 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3phút)

- Hỏi lại tên câu chuyện - Hỏi lại điều cần nhớ

* GD.QPAN: Kể chuyện đoàn kết dân tộc anh em làm nên sức mạnh to lớn để chiến thắng kẻ thù xâm lược

6.HĐ sáng tạo: (2 phút)

(20)

đúng điệu bộ, giọng nói nhân vật - Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh kể lại câu chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị sau: Bóp nát quả cam.

Ngày soạn: 25/04/2021

Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 tháng 04 năm 2021

Toán

TIẾT 153: LUYỆN TẬP CHUNG I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số - Biết tìm số hạng, số bị trừ

- Biết quan hệ đơn vị đo độ dài thông dụng 2 Kỹ năng: Rèn cho học sinh cách so sánh số có ba chữ số.

3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học u thích học tốn

*Bài tập cần làm: tập 2,3,4,5

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giải vấn đề sáng tạo; Tư lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao tiếp tốn học

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Viết sẵn nội dung tập 1, lên bảng 2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, tia chớp, kỹ thuật động não - Hình thức dạy học lớp, cá nhân

III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

- TBHT điều hành trò chơi: Đố bạn biết:

+ Nội dung chơi: TBHT (đọc) đưa phép tính để học sinh nêu kết quả:

356 – 132 574 – 253 837 – 316 982 – 410

- Giáo viên nhận xét chung, tuyên dương học sinh

- Giới thiệu ghi đầu lên bảng: Luyện tập.

- Học sinh chủ động tham gia chơi

- HS nhận xét - Lắng nghe

- Học sinh mở sách giáo khoa, trình bày vào

2 HĐ thực hành: (25 phút)

(21)

- Biết cộng, trừ (không nhớ) số có ba chữ số - Biết tìm số hạng, số bị trừ

- Biết quan hệ đơn vị đo độ dài thông dụng *Cách tiến hành:

- GV giao nhiệm vụ cho HS -GV trợ giúp HS hạn chế

-TBHT điều hành HĐ chia sẻ:

Bài 2: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Để xếp số theo thứ tự yêu cầu, phải làm gì?

- Yêu cầu em lên bảng chia sẻ kết quả, em làm ý

- Tổ chức cho học sinh nhận xét - Nhận xét làm em

Bài 3: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Yêu cầu em lên bảng chia sẻ kết quả, em làm ý

- Yêu cầu học sinh nhận xét làm bảng kết cách đặt tính

- Nhận xét làm học sinh

Bài 4: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Yêu cầu học sinh nối tiếp chia sẻ kết

- Giáo viên nhận xét chung

Bài 5: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành bài tập

- Giáo viên nhận xét làm học sinh µBài tập chờ (M3, M4):

Bài tập 1: Yêu cầu học sinh tự làm báo cáo kết với giáo viên

-HS thực theo YC

- HS tương tác, chia sẻ Kt bạn

*Dự kiến nội dung chia sẻ

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp - Phải so sánh số với a) 599, 678, 857, 903, 1000 b) 1000, 903, 857, 678, 599 - Học sinh nhận xét

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp - Học sinh chia sẻ:

635 970 896 295 +241 + 29 -133 -105 876 999 763 190 - Học sinh nhận xét

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp - Học sinh chia sẻ kết 600m + 300m = 900m 20dm + 500dm = 520dm 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200km = 800km

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp báo cáo với giáo viên

(22)

937 > 739 600 > 599 398 < 405

200 + 30 = 230 500 + 60 + < 597 500 + 50 < 649 4 HĐ vận dụng, ứng dụng: (2 phút)

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ - Nêu mối quan hệ đơn vị đo độ dài thông dụng - Nêu cách so sánh số có chữ số

- Giáo viên chốt lại phần tiết dạy

5 HĐ sáng tạo: (1 phút)

- Tìm số toán liên quan đến đơn vị đo độ dài thông dụng (km, m, dm, cm, ) để thực tính

+VD: 600m + 300m – 200m = m 150dm + 500dm + 50 dm = dm 70cm - 20cm + 220 cm = cm 1000km – 500km + 500 km = km - Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh xem lại học lớp Làm lại tập sai Xem trước bài: Luyện tập chung.

T

ập đọc

TIẾNG CHỔI TRE I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố đẹp

- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa, thuộc khổ cuối thơ

2 Kỹ năng: Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ câu văn dài Chú ý từ: xao xác, lặng ngắt

3 Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn mơi trường đẹp hết là tơn kính cơng việc người

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ tập đọc Bảng ghi sẵn thơ 2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, động não

- Hình thức dạy học lớp, theo nhóm, cá nhân III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (3 phút)

- Giáo viên kết hợp với TBHT tổ chức, điều hành cho học sinh chơi T.C Hái hoa dân chủ

với nội dung sau: thi đua đọc TLCH

(23)

Chuyện bầu. - Giáo viên nhận xét

- GV kết nối ND bài: Treo tranh /?/Bức tranh vẽ ai? Họ làm gì?

- Trong Tập đọc này, em làm quen với ngày đêm vất vả để giữ gìn vẻ đẹp cho thành phố qua thơ Tiếng chổi tre - Giáo viên ghi tựa bài: Tiếng chổi tre

- Học sinh nhận xét - Học sinh lắng nghe

- Bức tranh vẽ chị lao công quét rác đường phố

- Học sinh nhắc lại tên mở sách giáo khoa

2 HĐ Luyện đọc: (12 phút)

*Mục tiêu:

- Rèn đọc từ: xao xác, lặng ngắt - Rèn đọc câu, từ, đoạn.

- Hiểu nghĩa từ ngữ mới: xao xác, lao công

*Cách tiến hành: HĐ cá nhân -> Nhóm -> Chia sẻ trước lớp a GV đọc mẫu

- Đọc mẫu diễn cảm toàn

+ Giáo viên đọc: Giọng chậm, nhẹ nhàng, tình cảm Nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm b Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

* Đọc câu:

- Tổ chức cho HS tiếp nối đọc câu - Đọc từ: xao xác, lặng ngắt…

- YC đọc đoạn khổ thơ nhóm

- Giảng từ mới: xao xác, lao công + Đặt câu với từ : lao công.

*Lưu ý: đặt câu HS M3, M4, ngắt câu đúng: HS M1)

- GV trợ giúp, hướng dẫn đọc câu dài - Luyện câu:

+ Trên đường/ Trần Phú Tiếng chổi tre

Xao xác Đêm hè

Quét rác //( )

* GV kết hợp HĐTQ tổ chức chia sẻ đọc trước lớp

- Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc nhóm - GV nhận xét, đánh giá Lưu ý: - Đọc đúng: M1, M2 - Đọc hay: M3, M4

- Học sinh lắng nghe, theo dõi

-HS đọc nối tiếp câu nhóm - Luyện đọc

+ Học sinh nối tiếp đọc khổ thơ theo nhóm kết hợp giải nghĩa từ luyện đọc câu khó

+ nhóm đọc nối tiếp khổ thơ nhóm

+ Bác Hoa phố em làm nghề lao công

- Luyện đọc ngắt câu, cụm từ - Đọc bài, chia sẻ cách đọc

- HS thực theo yêu cầu -Thi đua nhóm

+ Đại diện nhóm đọc nối tiếp 3 khổ thơ

(24)

3 HĐ Tìm hiểu bài: (8 phút)

*Mục tiêu:

- Hiểu ý nghĩa: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố đẹp *Cách tiến hành: Làm việc cá nhân -> Chia sẻ cặp đôi -> Chia sẻ trước lớp * GV giao nhiệm vụ (câu hỏi cuối bài)

*YC HS làm việc cá nhân => Chia sẻ cặp đôi => Tương tác nhóm

*TBHT điều hành nhóm chia sẻ trước lớp

+ Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:

- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào?

- Những hình ảnh cho em thấy công việc của chị lao cơng vất vả?

- Tìm câu thơ ca ngợi chị lao công.

Như sắt, đồng, ý tả vẻ đẹp khoẻ khoắn, mạnh mẽ chị lao cơng.

- Nhà thơ muốn nói với điều qua thơ? - Biết ơn chị lao cơng phải làm gì?

+ Khích lệ trả lời (HS M1) Lưu ý cách diễn đạt ý (HS M3, M4))

- Giáo viên rút nội dung

- HS nhận nhiệm vụ

-Thực theo điều hành trưởng nhóm

+Tương tác, chia sẻ nội dung * Đại diện nhóm chia sẻ

+ Các nhóm khác tương tác

*Dự kiến nội dung chia sẻ:

+ HS đọc theo YC-> Lớp đọc thầm

- Vào đêm hè muộn đêm đông lạnh giá

- Khi ve ve ngủ; giông vừa tắt, đường lạnh ngắt

- Chị lao công/ sắt/ đồng

- Chị lao công làm việc vất vả, cơng việc chị có ích, phải biết ơn chị

- Chúng ta phải ln giữ gìn vệ sinh chung

- Lắng nghe, ghi nhớ; HS nhắc lại

4 HĐ Đọc diễn cảm: (8 phút)

*Mục tiêu:

- HS đọc đúng, ngắt nghỉ chỗ, biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết *Cách tiến hành:

- Gọi HS M4 đọc mẫu toàn

- Yêu cầu HS tìm giọng đọc phù hợp cho văn

- Yêu cầu HS Luyên đọc diễn cảm khổ thơ 2: Các nhóm điều khiển nhóm luyện đọc đoạn

- Luyện đọc thuộc lòng

- Cho HS thi đọc thuộc lòng khổ thơ,

- HS đọc - Lớp theo dõi - Thảo luận nhóm tìm giọng đọc văn sau chia sẻ trước lớp:

- Nhóm trưởng điều khiển nhóm luyện đọc đoạn

- HS đại diện nhóm thi đọc trước lớp khổ thơ (1 nhóm) - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay

- HS tự đọc nhẩm để thuộc lòng thơ

(25)

bài thơ

Lưu ý:

- Đọc đúng: M1, M2 - Đọc hay: M3, M4

- Nhận xét -> Chuyển HĐ

khổ thơ 1, 2,

- HS thi HTL thơ

- Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay

5 HĐ vận dụng, ứng dụng (2 phút)

- Em hiểu qua thơ tác giả muốn nói lên điều gì? - Qua học em biết thêm điều gì?

- GV giáo dục học sinh có ý thức giữ gìn mơi trường đẹp hết tơn kính cơng việc người

- Giáo viên chốt lại phần tiết học 6 Hoạt động sáng tạo(2 phút)

- Đọc diễn cảm thơ cho nhà nghe

-Tìm văn có chủ đề cơng việc người dân lao động chân tay để luyện đọc thêm

- Nhận xét, tuyên dương học sinh đọc tốt

- Dặn học sinh nhà luyện đọc chuẩn bị bài: Bóp nát cam _

C

hính tả ( Nghe viết) TIẾNG CHỔI TRE I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Nghe- viết xác, trình bày thể thơ tự - Làm tập 2a, 3a

2 Kỹ năng: Giúp học sinh rèn quy tắc tả l/n.

3 Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, xác, yêu thích chữ Việt.

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực: Tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung tập

2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trị chơi học tập

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, động não - Hình thức dạy học lớp, theo nhóm, cá nhân II Các HOẠT ĐỘnG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (3 phút)

-TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể Một sợi rơm vàng.

(26)

- Nhận xét làm học sinh, khen em tuần trước viết tốt

- Giới thiệu - Ghi đầu lên bảng

để cho bé chăm lo quét nhà

- Lắng nghe

- Mở sách giáo khoa 2 HĐ chuẩn bị viết tả (5 phút)

*Mục tiêu:

- Học sinh có tâm tốt để viết

- Nắm nội dung thơ để viết cho tả *Cách tiến hành: Hoạt động lớp

- Giáo viên giới thiệu đọc tả: Đọc chậm rõ ràng, phát âm chuẩn

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết

*Giáo viên giao nhiệm vụ:

+YC HS thảo luận số câu hỏi +GV trợ giúp đối tượng HS hạn chế

- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung viết cách trình bày qua hệ thống câu hỏi gợi ý:

-TBHT điều hành HĐ chia sẻ:

+ Đoạn thơ nói ai?

+ Cơng việc chị lao công vất vả ntn? + Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?

+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?

+ Những chữ đầu dịng thơ viết nào?

+ Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ - Yêu cầu học sinh nêu điểm (âm, vần) hay viết sai

- Giáo viên yêu cầu học sinh viết vào bảng từ khó: lặng ngắt, quét rác, gió rét, đồng, về.

- Nhận xét viết bảng học sinh - Giáo viên đọc lần

Quan sát, nhắc nhở, khuyến khích học sinh trả lời: M1

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh đọc theo YC GV

-Thực YC theo nhóm

+ Học sinh trả lời câu hỏi giáo viên

+ Lưu ý nội dung viết, cách trình bày, điều cần lưu ý - Đại diện nhóm báo cáo

*Dự kiến ND chia sẻ:

+ Chị lao công

+ Chị phải làm việc vào đêm hè, đêm đông giá rét + Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, phải biết u quý, giúp đỡ chị

+ Thuộc thể thơ tự

+ Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa

- Học sinh nêu

- Luyện viết vào bảng con, học sinh viết bảng lớp

- Lắng nghe

3 HĐ viết tả (15 phút)

*Mục tiêu:

(27)

- Giáo viên nhắc học sinh vấn đề cần thiết: Viết tên tả vào trang Chữ đầu câu viết hoa lùi vào ô, ý lắng nghe cô giáo phát âm, đọc nhẩm cụm từ để viết cho đúng, đẹp, nhanh; ngồi viết tư thế, cầm viết qui định

- Giáo viên đọc cho học sinh viết

Lưu ý: Tư ngồi, cách cầm bút, tốc độ: đối tượng M1

- Lắng nghe

- Học sinh viết vào

4 HĐ chấm nhận xét (3 phút)

*Mục tiêu:

- Giúp em tự phát lỗi phát lỗi giúp bạn *Cách tiến hành: HĐ cá nhân - cặp đôi

- Giáo viên đọc lại cho học sinh soát lỗi

- Giáo viên chấm nhanh -

- Nhận xét nhanh làm học sinh

- Học sinh xem lại mình, dùng bút chì gạch chân lỗi viết sai Sửa lại xuống cuối bút mực

- Lắng nghe 5 HĐ làm tập: (6 phút)

*Mục tiêu:

- Rèn cho học sinh quy tắc tả l/n *Cách tiến hành:

+GV giao nhiệm vụ học tập cho HS +GV trợ giúp HS hạn chế

+TBHT điều hành hoạt động chia sẻ

Bài 2a: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Yêu cầu học sinh chia sẻ kết

Bài 3a:

Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước lớp - Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Chia lớp nhóm u cầu học sinh tìm từ theo hình thức tiếp sức

- Nhận xét, tun dương nhóm tìm nhanh

+HS thực nghiêm túc YC +HS chia sẻ, tương tác bạn

*Dự kiến ND chia sẻ:

- Học sinh tìm hiểu yêu cầu tự làm

- Kiểm tra chéo cặp - Học sinh chia sẻ:

a) Một làm chẳng nên non Ba chụm lại nên núi cao Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người nước phải thương cùng.

- học sinh đọc yêu cầu

- Học sinh lên làm theo hình thức tiếp sức

a) lo lắng – no nê

lâu la – cà phê nâu con la – na cái – ná thun lề đường – thợ nề…

(28)

- Cho học sinh nêu lại tên học

- Yêu cầu nhắc lại cách trình bày viết

- Viết số tên bạn người quen nơi em có phụ âm l/n

- Chọn số học sinh viết chữ đẹp không mắc lỗi cho lớp tham khảo - Giáo viên chốt lại phần tiết học

7 Hoạt động sáng tạo(1 phút)

- Viết tên số vật bắt đầu l/n

-Viết đoạn văn sau: Lúa nếp lúa nếp làng Lúa lên lấp ló lịng nàng lâng lâng.

- Nhận xét tiết học

- Nhắc nhở học sinh mắc lỗi tả nhà viết lại từ viết sai ; Xem trước tả sau: Bóp nát cam

Ngày soạn: 26/04/2021

Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 04 năm 2021

Toán

TIẾT 154: LUYỆN TẬP CHUNG I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Biết xếp theo tự số có ba chữ số

- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số

- Biết cộng, trừ nhẩm số trịn chục,trịn trăm có kèm đơn vị đo - Biết xếp hình đơn giản

2 Kỹ năng: Rèn kĩ làm tính tìm x.

3 Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học u thích học tốn

*Bài tập cần làm: Bài tập (a,b), tập 2,3

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giải vấn đề sáng tạo; Tư lập luận tốn học; Mơ hình hóa tốn học; Giao tiếp tốn học

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Viết sẵn nội dung tập 1, lên bảng phụ 2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, tia chớp, động não

- Hình thức dạy học lớp, cá nhân II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

- TBHT điều hành trò chơi: Đố bạn

-ND chơi: TBHT nêu phép tính để học sinh

(29)

nêu kết quả:

635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105 - Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh tích cực

- Giới thiệu ghi đầu lên bảng: Luyện tập chung.

- Lắng nghe

- Học sinh mở sách giáo khoa, trình bày vào

2 HĐ thực hành: (25 phút)

*Mục tiêu:

- Biết xếp theo tự số có ba chữ số

- Biết cộng, trừ (khơng nhớ) số có ba chữ số

- Biết cộng, trừ nhẩm số trịn chục,trịn trăm có kèm đơn vị đo - Biết xếp hình đơn giản

*Cách tiến hành:

+GV giao nhiệm vụ học tập cho HS +GV trợ giúp HS hạn chế

+TBHT điều hành hoạt động chia sẻ Bài (a,b):

Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Yêu cầu em lên bảng chia sẻ kết quả, em làm ý

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính thực tính cộng, trừ với số có chữ số

- Giáo viên nhận xét chung

Bài 2: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

- Yêu cầu em lên bảng chia sẻ kết quả, em làm ý

+ GV trợ giúp HS hạn chế

- Yêu cầu học sinh khác nhận xét - Giáo viên nhận xét

+HS thực nghiêm túc YC +HS chia sẻ, tương tác bạn

*Dự kiến ND chia sẻ:

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp - Học sinh lên bảng chia sẻ: 456 897 357 962 + 323 - 253 + 621 - 861 779 644 978 101 - Học sinh nêu

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

- Kiểm tra chéo cặp

- Học sinh tương tác, chia sẻ

+)300 + x = 800

x = 800 – 30 x = 500 +) x+ 700 = 1000

x = 1000 – 700 x = 300

+) x – 600 = 100 x = 100 + 600

x = 700 +) 700 - x = 400

(30)

Bài 3: TC Trò chơi Ai nhanh, đúng

- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn nội dung tập 3, tổ chức cho học sinh thi đua điền vào chỗ chấm

- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học sinh

Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành bài tập

µBài tập chờ:

Bài tập 1c (M3): Yêu cầu học sinh tự làm báo cáo kết với giáo viên

Bài tập (M4): Yêu cầu học sinh tự làm báo cáo kết với giáo viên

- Học sinh tham gia chơi, lớp cổ vũ, giáo viên klamf ban giám khảo

- Học sinh lắng nghe

- Học sinh tự làm sau báo cáo kết với giáo viên

*Dự kiến KQ báo cáo:

421 431 + 375 - 411 796 20

- Học sinh tự làm báo cáo kết với giáo viên

3 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

-Hãy nêu lại tên học hôm nay?

/?/Qua học hôm em hiểu biết thêm điều gì?

/?/ Em xếp theo tự số có ba chữ số từ bé đến lớn: 120; 102; 201 /?/ Sau học em có thắc mắc, đề xuất khơng?

- Giáo viên chốt lại phần tiết dạy

5 HĐ sáng tạo: (1 phút)

-Về nhà tự tạo số tập liên quan đến phép tính cộng, trừ số có ba chữ số (khơng trừ) để thực tính cho

- Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh xem lại học lớp Sửa lại làm sai Chuẩn bị tiết sau kiểm tra

_ T

hể duc

CHUYỀN CẦU TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI I MỤC TIÊU:

1 Kiến thức: Giúp học sinh

- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm người Yêu cầu nâng cao khả thực đón chuyền cầu cho bạn xác

- Ơn trị chơi Nhanh lên bạn ơi.u cầu biết cách chơi, tham gia chơi tương đối chủ động

2 Kỹ năng: Rèn sức bền, dẻo, khéo léo Tác phong nhanh nhẹn.

3 Thái độ: Có ý thức chấp hành, tuân thủ kỷ luật, tuân thủ luật chơi Yêu thích vận động, thích tập luyên thể dục thể thao

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự học, NL vận động phát triển tố chất thể lực, NL hoạt động thể dục, thể thao, NL giao tiếp – hợp tác, NL giải vấn đề, NL quan sát – Thực hành,

II

(31)

- Địa điểm : Sân trường Vệ sinh an toàn nơi tập - Phương tiện: Còi, học sinh cầu III NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:

NỘI DUNG ĐỊNH

LƯỢNG

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I MỞ ĐẦU

- Giáo viên: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu học

- Gọi học sinh lên thực lại động tác học tiết trước

- Giáo viên nhận xét

- Quan sát, nhắc nhở học sinh khởi động khớp: cổ, cổ tay, hông, gối,…

II/ CƠ BẢN:

Việc 1: Chuyền cầu theo nhóm người

- Phân tích kỹ thuật chuyền cầu đồng thời kết hợp thị phạm cho học sinh nắm kỹ thuật động tác

- Điều khiển cho học sinh thực -TBTDTT điều hành cho bạn tập -GV quan sát đồng thời quan sát nhắc nhở (Chú ý đối tượng M1)

Việc 2: Trò chơi “Ném bóng trúng đích” - GV phân tích lại thị phạm cho học sinh nắm cách chơi, luật chơi

-Nêu hình thức xử phạt

- Sau cho học sinh chơi thử, chơi thật

- Giáo viên QS, nhắc nhở Hs chơi an toàn, vui vẻ, hiệu

(Khích lệ tham gia tích cực đối tượng M1) - Tổng kết trị chơi

III/ KẾT THÚC:

- Học sinh đứng chỗ vỗ tay hát

- Hướng dẫn cho học sinh động tác thả lỏng toàn thân

- Hệ thống lại học nhận xét học - Dặn học sinh nhà ôn động tác học

4p

26p 13p 2-3 lần

13p 2-3 lần

5p

Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

GV

Đội hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *

GV

L

uyện từ câu

TỪ TRÁI NGHĨA DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

(32)

- Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) 2 Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. 3 Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Bài tập viết sẵn bảng lớp Thẻ ghi từ tập Bài tập viết vào bảng phụ Giấy, bút

2 Phương pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, “động não”

- Hình thức dạy học lớp, cá nhân III CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (3 phút)

- TBHT điều hành trị chơi Xì điện:

-Nội dung chơi: nói câu nói ca ngợi Bác Hồ

- Giáo viên tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên dương học sinh

- Giáo viên cho lớp tìm bạn cao bạn thấp

- Cho học sinh nói: cao – thấp

- GV kết nối ND bài: Cao thấp hai từ trái nghĩa Giờ học hôm học

về từ trái nghĩa làm tập dấu câu

- Ghi đầu lên bảng

- Học sinh tham gia chơi

- Lắng nghe

- học sinh lên bảng - Nói đồng

- Học sinh mở sách giáo khoa Bài tập

2 HĐ thực hành (27 phút)

*Mục tiêu:

- Chọn từ ngữ cho trước để điền vào đoạn văn (BT1), tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (BT2)

- Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT3) *Cách tiến hành:

- GV giao nhiệm vụ cho HS - GV trợ giúp HS hạn chế

- TBHT điều hành HĐ chia sẻ

Bài 1: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp - Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Gọi học sinh đọc phần a

- Gọi học sinh lên bảng nhận thẻ từ làm cách gắn từ trái nghĩa xuống phía từ

- HS thực theo yêu cầu ( Trưởng nhóm điều hành chung)

- Dự kiến nội dung học sinh chia sẻ:

- Học sinh đọc, theo dõi - Học sinh đọc, theo dõi

- học sinh lên bảng, học sinh lớp làm vào ghi

Đẹp – xấu; ngắn – dài Nóng – lạnh; cao – thấp

(33)

- Gọi học sinh nhận xét, chữa - Các câu b, c yêu cầu làm tương tư

Bài 2: Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước lớp

- Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Chia lớp thành nhóm, cho học sinh lên bảng điền dấu tiếp sức Nhóm nhanh, thắng

- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương học sinh Lưu ý giúp đỡ để đối tượng M1 hoàn thành bài tập

khen

Trời – đất; trên – dưới; ngày –

đêm

- Học sinh chữa vào

- Đọc đề sách giáo khoa

- nhóm học sinh lên thi làm bài: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:

“Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na các dân tộc người khác con cháu Việt Nam, anh em ruột thịt Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ nhau, no đói giúp nahu.”

3 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

- Trị chơi Ơ chữ:

- Giáo viên chuẩn bị chữ viết vào giấy úp xuống: đen, no, khen, béo, thông minh, nặng, dày

- Gọi học sinh xung phong lên lật chữ Học sinh lật chữ phải đọc to cho lớp nghe phải tìm từ trái nghĩa với từ Nếu khơng tìm phải hát - Giáo viên nhận xét trò chơi, tuyên dương học sinh

- Nhận xét tiết học Tuyên dương học sinh có tinh thần học tập tốt 4 HĐ sáng tạo (2 phút)

- Viết đoạn văn khoảng 5– câu có sử dụng từ ngữ ca ngợi Bác Hồ, sử dụng dấu phẩy hợp lí đoạn văn

- Nhắc nhở học sinh nhà xem lại làm, chuẩn bị sau

T

ự nhiên xã hội

MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Nói tên phương kể phương mặt trời lặn (Dựa vào Mặt Trời xác định phương hướng điạ điểm

2 Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ quan sát. 3 Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.

(34)

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Tranh ảnh sách giáo khoa (phóng to)

- Học sinh: Sách giáo khoa Mỗi nhóm chuẩn bị: bìa, vẽ hình Mặt Trời cịn lại, viết tên phương: Đông, Tây, Nam, Bắc

2 pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành, trị chơi học tập

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, kỹ thuật khăn trải bàn, động não - Hình thức dạy học lớp, theo nhóm, cá nhân

III CÁC HOAT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

- Gv kết hợp với TBHT tổ chức T.C: Bắn tên -Nội dung chơi:

+ Tại sao, nắng em cần phải đội mũ nón hay che ơ?

+ Tại không quan sát Mặt Trời trực tiếp mắt?

- GV tổng kết đánh giá, tuyên dương

- Giáo viên kết nối nội dung bài: Tiết trước em biết hình dạng Mặt Trời Hơm thầy hướng dẫn cho em biết cách xác định phương hướng Mặt Trời qua Mặt Trời phương hướng

- Giáo viên ghi tựa lên bảng

- Học sinh chủ động tha gia chơi

- Học sinh nhận xét - Lắng nghe

- Mở sách giáo khoa, vài học sinh nhắc lại tên

2 HĐ hình thành kiến thức mới: (25 phút)

*Mục tiêu:

- Nói tên phương kể phương mặt trời lặn (Dựa vào Mặt Trời xác định phương hướng điạ điểm

*Cách tiến hành:

- GV giao nhiệm vụ cho HS - GV trợ giúp HS hạn chế

-TBHT điều hành HĐ chia sẻ

Việc 1: Làm việc với sách giáo khoa: Làm việc cá nhân – Chia sẻ trước lớp

Mục tiêu: Học sinh biết kể tên phương biết quy ước phương Mặt Trời mọc phương Đông

Cách tiến hành:

- Giáo viên treo tranh sách giáo khoa (phóng to) - Hỏi:

+ Hằng ngày, Mặt Trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? + Trong không gian, có phương phương nào?

+ Mặt Trời mọc phương lặn phương nào?

- Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

-Thực theo YC - Học sinh làm -Học sinh tương tác, chia sẻ bạn

*Dự kiến ND- KQ chia sẻ:

- có phương Đơng, Tây, Nam, Bắc

(35)

*GV kết luận: người ta quy ước, khơng gian có 4 phương Đơng, Tây, Nam, Bắc Người ta quy ước: phương Mặt Trời mọc phương Đông, phương Mặt Trời lặn phương Đơng

Việc 2: Trị chơi Tìm phương hướng Mặt Trời: Làm việc theo nhóm – Chia sẻ trước lớp

Mục tiêu:

- Học sinh biết nguyên tắc xác định phương hướng Mặt Trời

- Học sinh thực hành xác định phương hướng Mặt Trời

Cách tiến hành:

Bước 1: Hoạt động theo nhóm.

- Giáo viên treo tranh sách giáo khoa (phóng to)

- Yêu cầu nhóm thảo luận cách xác định phương hướng Mặt Trời

Bước 2: Hoạt động lớp.

- Mời đại diện nhóm trình bày kết làm việc

- Giáo viên nhắc lại nguyên tắc xác định phương hướng Mặt Trời: Nếu biết phương Mặt Trời mọc, ta đứng thẳng, tay phải hướng Mặt Trời mọc (phương Đơng) thì: Tay trái ta phương Tây

Trước mặt ta phương Bắc Sau lưng ta phương Nam

Bước 3: Chơi trị chơi “Tìm phương hướng Mặt Trời”

- Giáo viên cho học sinh sân chơi theo nhóm (mỗi nhóm có học sinh) Các nhóm sử dụng bìa để chơi

phương Đơng - Học sinh theo dõi

- Học sinh quan sát - Các nhóm thảo luận

- Đại diện nhóm trình bày

- Học sinh ý

- Học sinh chơi trò chơi

4 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

- Qua học, bạn biết điều gì?

- Qua học, bạn có băn khoăn, thắc mắc gì? - Qua học, bạn có ý kiến đề xuất gì?

- GV gọi số nhóm lên thể cách tìm phương hướng Mặt Trời - Các nhóm khác quan sát nhận xét

- Giáo viên tuyên dương nhóm làm

- Giáo viên chốt lại phần tiết dạy, hỏi: 5 HĐ sáng tạo: (2 phút)

- Viết đoạn văn ngắn kể tên phương kể phương mặt trời mọc, mặt trời lặn

- Giáo viên nhận xét tiết học

- Dặn học sinh xem lại học lớp Xem trước sau

Hoạt động giờ

(36)

I/ MỤC TIÊU: Giúp HS :

- Hiểu nét thay đổi lớn đất nước sau kiện lịch sử - Tự hào tinh thần anh dũng, kiên cường bất khuất nhân dân ta II/ NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG :

1/ Nội dung :

- Những hình ảnh tư liệu có liên quan đến ngày 30/4 2/Hình thức hoạt động :

- Tổ chức kể chuyện, trao đổi thảo luận

+ Truyền thống cách mạng, truyền thống bảo vệ chiến đấu quân dân ta

+ Giới thiệu gương anh hùng hy sinh bảo vệ tổ quốc đồng thời xen kẽ tiết mục văn nghệ

III/ CHUẨN BỊ :

- Các tư liệu: Tranh ảnh, thơ văn, gương tiêu biểu đấu tranh - Một số tiết mục văn nghệ

- GVCN hướng dẫn HS sưu tầm, tìm hiểu tư liệu có liên quan đến ngày 30/4 IV/ TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :

1/Hát tập thể : Em yêu trường em

- Người dẫn chương trình tuyên bố lý : Trong khơng khí nước đón mừng kiện lịch sử trọng đại : Ngày miền nam hồn tồn giải phóng 30/4 Hơm tìm hiểu ngày trọng đại

2/ Phần hoạt động :

*Hoạt động : Tìm hiểu truyền thống cách mạng - GV nêu câu hỏi:

+ Ngày 30/4 có ý nghĩa gì? Để có ngày phải kể đến công lao ai?

+ Kể tên số anh hùng tiêu biểu mà em biết?

+ Em có nhận xét tinh thần chiến đấu quân dân ta?

+ Em rút học cho thân?

- Các nhóm tiến hành thảo luận

- Đại diện nhóm trình bày kết trước lớp Cả lớp nhận xét bổ sung - Trong q trình thi xen kẽ tiết mục văn nghệ

*Hoạt động : Tiết mục văn nghệ chào mừng ngày giải phóng hồn tồn miền Nam

- Các nhóm biểu diễn tiết mục chuẩn bị - Nhận xét – Tuyên dương

IV/ HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC :

- GV nhân xét tinh thần, ý thức tham gia thành viên Biểu dương rút kinh nghiệm

(37)

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 04 năm 2021 T

oán

TIẾT 155: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I

MỤC TIÊU :

1.Kiến thức: Kiểm tra tập trung vào nội dung sau : - Thứ tự số phạm vi 1000

- So sánh số có ba chữ số

- Viết số thành tổng trăm, chục, đơn vị - Cộng, trừ số có ba chữ số (khơng nhớ) - Chu vi hình học

2 Kĩ năng: Có kĩ làm tính, kĩ tính chu vi số hình 3.Thái độ : u thích tốn học

4.Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực:Tự chủ tự học; Giải vấn đề sáng tạo; Tư lập luận toán học; Mơ hình hóa tốn học; Giao tiếp tốn học

II CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Đề kiểm tra - Học sinh: Giấy kiểm tra

III CÁC HOAT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học

A Giáo viên phát đề cho học sinh: 1 Số?

354 ; …… ;356 ; …… ; 358 ; …… ; 360 ; …… ; ….; …

2 > 257 … 300 209 … 297 ? 601 … 563 999 … 1000 <

3 Đặt tính tính:

462 + 335 ; 241 + 356 862 - 320 ; 786 – 235 4 Tính:

35m + 17 m = 800 kg – 300 kg = 900km – 500km = 400 cm + cm = 5 Bài toán:

Đàn gà có 65 con, đàn vịt nhiều đàn gà 134 Hỏi đàn vịt có bào nhiêu con?

6 Tính chu vi hình tam giác: 40cm 24cm

38cm

B Giáo viên thu bài, chấm, đánh giá.

-Học sinh làm giấy kiểm tra

(38)

- Học sinh nộp làm

T

ập làm văn

ĐÁP LỜI TỪ CHỐI ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Biết đáp lời từ chối người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (Bài tập 1), (Bài tập 2)

- Biết đọc nói lại nội dung trang sổ liên lạc (Bài tập 3) 2 Kỹ năng: Rèn cho học sinh kĩ viết câu.

3 Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực: Tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ

* GDKNS giao tiếp: Ứng xử văn hóa; Lắng nghe tích cực.

II CHUẨN BỊ: 1 Đồ dùng dạy học:

- Sổ liên lạc học sinh

2 pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, động não - Hình thức dạy học lớp, cá nhân

III CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC :

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 HĐ khởi động: (5 phút)

-TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể

- GV gọi học sinh đọc văn viết Bác Hồ - Nhận xét, tuyên dương học sinh viết tốt

- Giới thiệu mới: Tuần trước biết đáp lại lời khen ngợi Giờ học hôm học cách đáp lời từ chối cho lịch Sau đó, em kể lại trang sổ liên lạc

- Giáo viên ghi lên bảng

- Học sinh hát bài:

Mái trường yêu dấu

- Học sinh thực -Học sinh nhận xét - Lắng nghe

- Học sinh mở sách giáo khoa tập

2 HĐ thực hành: (25 phút)

*Mục tiêu:

- Biết đáp lời từ chối người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (Bài tập 1), (Bài tập 2)

- Biết đọc nói lại nội dung trang sổ liên lạc (Bài tập 3) Cách tiến hành: Làm việc cá nhân – Nhóm- Chia sẻ trước lớp - GV giao nhiệm vụ cho HS thực hành

- GV trợ giúp HS hạn chế

-Học sinh tự tìm hiểu yêu cầu làm

(39)

-TBHT điều hành HĐ chia sẻ

Bài tập 1:

- Gọi học sinh đọc yêu cầu

- Bạn nam áo tím nói với bạn nam áo xanh? - Bạn trả lời nào?

- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại nào?

- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh truyện bạn áo xanh nói: Xin lỗi Tớ chưa đọc xong Đây lời từ chối, bạn áo tím đáp lại lời từ chối cách lịch sự: Thế tớ mượn sau

- Yêu cầu học sinh suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn học sinh áo tím

- Gọi học sinh thực hành đóng lại tình trước lớp

- Nhận xét, tuyên dương học sinh nói tốt Bài tập 2:

- Gọi học sinh đọc yêu cầu đọc tình

- Gọi học sinh lên làm mẫu với tình

* Với tình giáo viên gọi từ đến học sinh lên thực hành Khuyến khích, tuyên dương em nói lời

* GDKNS cho học sinh về giao tiếp; Ứng xử văn hóa; Lắng nghe tích cực.(…)

Bài 3:

- Gọi học sinh đọc yêu cầu

nhóm

- Học sinh tương tác

*Dự kiến ND- KQ chia sẻ:

- Đọc yêu cầu

- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!

- Bạn trả lời: Xin lỗi Tớ chưa đọc xong

- Bạn nói: Thế tớ mượn sau

- Suy nghĩ tiếp nối phát biểu ý kiến: Khi cậu đọc xong, tớ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./…

- cặp học sinh thực hành

- học sinh đọc yêu cầu, học sinh đọc tình

- Học sinh 1: Cho mượn truyện với

- Học sinh 2: Truyện tớ cũng mượn

- Học sinh 1: Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe

Tình a:

Thật tiếc quá! Thế à? Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé./ Không sao, cậu đọc xong cho tớ mượn nhé./…

Tình b:

Con cố gắng vậy./ Bố gợi ý cho nhé./ Con vẽ cho thật đẹp./…

Tình c:

Vâng, nhà./ Lần sau, mẹ cho với nhé./…

(40)

- Yêu cầu học sinh tự tìm trang sổ liên lạc mà thích nhất, đọc thầm nói lại theo nội dung:

+ Lời ghi nhận xét thầy cô + Ngày tháng ghi

+ Suy nghĩ con, việc làm sau đọc xong trang sổ

- Nhận xét, tuyên dương học sinh

- Học sinh tự làm việc

- đến học sinh nói theo nội dung suy nghĩ

3 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

Hãy nêu lại tên học hôm nay?

/?/Qua học hôm em hiểu biết thêm điều gì? /?/ Sau học em có thắc mắc, đề xuất khơng? - Giáo viên chốt lại phần tiết dạy

- Giáo dục học sinh biết đáp lời từ chối người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn 4.HĐ sáng tạo: (2 phút)

- Viết đoạn văn ngắn khoảng đến 10 câu nói lại nội dung trang sổ liên lạc dùng dấu câu hợp lí

- Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương nhóm HS tích cực tương tác bạn - Dặn học sinh ln tỏ lịch sự, văn minh tình giao tiếp Chuẩn bị sau: Đáp lời an ủi

T

ập viết

CHỮ HOA Q (Kiểu 2) I

MỤC TIÊU : 1 Kiến thức:

- Viết chữ hoa Q kiểu (1 dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), chữ câu ứng dụng: Quân (1 dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), Quân dân lòng (3 lần)

2 Kỹ năng: Hiểu nội dung câu ứng dụng: Quân dân lòng. 3 Thái độ: Rèn tính cẩn thận, xác Yêu thích luyện chữ đẹp.

4 Năng lực: Góp phần hình thành phát triển lực: Tự chủ tự học; Giao tiếp hợp tác; Giải vấn đề sáng tạo

II CHUẨN BỊ 1 Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Mẫu chữ (cỡ vừa), bảng phụ viết sẵn mẫu chữ, câu ứng dụng dòng kẻ (cỡ vừa nhỏ)

- Học sinh: Bảng

2 pháp hình thức tổ chức dạy học:

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày phút, tia chớp - Hình thức dạy học lớp, cá nhân

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

(41)

- TBVN bắt nhịp cho lớp hát tập thể

- Cho học sinh xem số bạn viết đẹp trước Nhắc nhở lớp học tập bạn

- Giới thiệu - Ghi đầu lên bảng

- HS hát bài: Chữ đẹp, nết càng ngoan

- Học sinh quan sát lắng nghe

- Theo dõi 2 HĐ nhận diện đặc điểm cách viết: (10 phút)

*Mục tiêu: Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa nhỏ, chữ câu ứng dụng bảng Hiểu nghĩa câu ứng dụng

*Cách tiến hành: Hoạt động lớp Việc 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét:

- Giáo viên treo chữ Q kiểu hoa (đặt khung)

- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:

+ Chữ Q hoa cao li? +Chữ hoa Q gồm nét? Việc 2: Hướng dẫn viết:

- Nhắc lại cấu tạo nét chữ: Chữ hoa Q gồm nét viết liền kết hợp nét – nét cong trên, cong phải lượn ngang

- Nêu cách viết chữ:

+ Nét 1: Đặt bút ĐK với ĐK5, viết nét cong trên, DB ĐK6

+ Nét 2: Từ điểm dừng bút nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ĐK1 với ĐK2

+ Nét 3: Từ điểm dừng bút nét 2, đổi chiều bút , viết nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành vòng xoắn thân chữ, dừng bút đường kẽ

- Giáo viên viết mẫu chữ Q cỡ vừa bảng lớp, hướng dẫn học sinh viết bảng - Giáo viên nhận xét uốn nắn cho học sinh cách viết nét

Việc 3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng - Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng

- Gọi học sinh đọc câu ứng dụng

- Giúp học sinh hiểu nghĩa câu ứng dụng: Quân dân lòng.

- Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét: + Các chữ Q, l, g cao li?

+ Con chữ d cao li? + Con chữ t cao li?

- HS quan sát chữ mẫu + Học sinh chia sẻ cặp đôi -> Thống trước lớp:

+ Cao li

+ Chữ hoa Q gồm nét viết liền - Học sinh lắng nghe

- Học sinh nghe

- Quan sát thực hành - Lắng nghe

- Quan sát

- Học sinh đọc câu ứng dụng - Lắng nghe

->Dự kiến ND chia sẻ:

(42)

+ Những chữ có độ cao cao li?

+ Đặt dấu chữ nào?

+ Khoảng cách chữ nào? Giáo viên lưu ý:

- Giáo viên viết mẫu chữ Q(cỡ vừa nhỏ) - Luyện viết bảng chữ Quân

- Giáo viên theo dõi, uốn nắn Lưu ý học sinh cách viết liền mạch

+ Cao li rưỡi

+ Các chữ u, â, n, ơ, o có độ cao cao li

+ Dấu nặng đặt chữ ô chữ một, dấu huyền đặt chữ o chữ lòng + Khoảng cách chữ rộng khoảng chữ

- Quan sát

- Học sinh viết chữ Quân bảng

- Lắng nghe thực 3 HĐ thực hành viết vở: (15 phút)

*Mục tiêu: Học sinh trình bày đẹp nội dung tập viết. *Cách tiến hành: Hoạt động lớp - cá nhân

Việc 1: Hướng dẫn viết vào vở. - Giáo viên nêu yêu cầu viết:

+ dòng chữ Q cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ + dòng chữ Quân cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ + dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ

- Nhắc nhở học sinh tư ngồi viết lưu ý cần thiết

- Giáo viên lưu ý học sinh quan sát dấu chấm dòng kẻ điểm đặt bút

Việc 2: Viết bài:

- Giáo viên yêu cầu học sinh viết bài, dòng theo hiệu lệnh giáo viên

- Theo dõi, giúp đỡ học sinh viết chậm Lưu ý theo dõi giúp đỡ đối tượng M1

- Quan sát, lắng nghe

- Lắng nghe thực

- Học sinh viết vào Tập viết theo hiệu lệnh giáo viên

4 HĐ vận dụng, ứng dụng: (3 phút)

- Giáo viên đánh giá số - HS nhắc lại quy trình viết chữ Q

- Nhận xét, tuyên dương học sinh viết tốt - Trưng bày số đẹp cho lớp lên tham khảo

- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung học, điểm cần ghi nhớ viết chữ Q 5 Hoạt động sáng tạo: (2 phút)

-Viết tên số bạn em biết có phụ âm đầu Q

- Viết chữ hoa “Q”, câu “Quân dân lòng ” kiểu chữ sáng tạo - Nhận xét tiết học

- Yêu cầu học sinh hoàn thành nốt viết tự luyện viết thêm cho đẹp _

(43)

KĨ NĂNG ỨNG XỬ KHI Ở NHÀ MỘT MÌNH I MỤC TIÊU:

- Biết số mối nguy hiểm nhà

- Hiểu số yêu cầu, lưu ý nhằm tự bảo vệ thân nhà - Bước đầu vận dụng để đảm bảo an toàn cho thân nhà II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Tranh minh họa

III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

TIẾT

Hoạt động GV Hoạt động HS

1 Ổn định: 2 Bài cũ:

- GV gọi HS đọc thuộc phần rút kinh nghiệm

- GV nhận xét 3 Bài mới: a) Khám phá: GV nêu câu hỏi:

+ Em có nhà chưa? Khi em thường làm gì?

- GV nhận xét, giới thiệu “Kĩ ứng xử nhà mình”

b Kết nối:

Hoạt động 1: Trải nghiệm: - GV gọi HS nêu yêu cầu

- GV gọi HS nêu vật dụng gây nguy hiêm cho em

+ Vì vật gây nguy hiểm cho em?

- GV nhận xét

Hoạt động 2: Chia sẻ - phản hồi. - GV gọi HS nêu yêu cầu

- GV cho HS thảo luận nhóm

- GV nhận xét

Hoạt động 3: Xử lí tình huống: - GV gọi HS nêu yêu cầu

- Hát - HS đọc

+ Có (khơng) … - HS lắng nghe

- HS đọc

- HS nêu: dao, bật lửa, ổ cắm điện … + Vì chúng sắc, nhọn, gây điện giật …

+ Hãy quan sát hình ảnh bên dưới, dùng bút gạch chéo lên hình đồ vật mà em cho không nên tự sử dụng

- HS thảo luận nhóm dùng bút gạch chéo lên hình đồ vật mà em cho không nên tự sử dụng

- HS đọc

- HS đánh dấu vào cách hành động sai sau:

(44)

- GV nhận xét

Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm.

- GV gọi HS đọc phần rút kinh nghiệm

- GV cho HS thi đua học thuộc - GV nhận xét

c Hằng: Hơm nhà mình, tự tin giữ nhà nên khơng khóa cửa

e Lâm: Khơng tìm thấy điều khiển từ xa nên trèo lên ghế để mờ ti vi

- HS đọc

- HS thi đua học thuộc _

PHẦN II: Sinh hoạt lớp I MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nắm ưu - khuyết điểm tuần - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm - Biết phương hướng tuần tới

- GD HS có tinh thần đồn kết, giúp đỡ lẫn - Biết truyền thống nhà trường

- Thực an tồn giao thơng đường

II CHUẨN BỊ:

- GV: Nắm Ưu – khuyết điểm HS tuần - HS: Các mảng chuẩn bị nội dung

iII CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:

1 Lớp hát đồng ca

2 Lớp báo cáo hoạt động tuần:

- Dãy trưởng lên nhận xét hoạt động dãy tuần qua Tổ viên đóng góp ý kiến

- Các Trưởng ban Học tập, Nề nếp, Sức khỏe – Vệ sinh, Văn nghệ - TDTT báo cáo hoạt động Ban

- CTHĐTQ lên nhận xét chung, xếp loại thi đua dãy Đề nghị danh sách tuyên dương, phê bình thành viên lớp

- GV nhận xét chung: + Nề nếp:

+ Học tập:

(45)

- Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực tốt nề nếp, lời thầy cơ, nói lời hay làm việc tốt

4 Tuyên dương – Phê bình:

- Tuyên dương:

Ngày đăng: 24/05/2021, 22:21

w