Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại các phương pháp giải các phương trình mũ dạng đơn giản đã học và giúp cho HS có kỹ năng vận dụng các công thức lũy thừa và logarit vào giải các bài t[r]
(1)Tiết soạn thứ 34 Ngày soạn: 06/11/2011 Bµi tËp
I MỤC TIÊU.
1 Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại phương pháp giải phương trình mũ dạng đơn giản học giúp cho HS có kỹ vận dụng công thức lũy thừa logarit vào giải tập
Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh số kỹ như:
- Biết biến đổi phương trình cho dạng quen biết có cách giải cơng thức
- Biết vận dụng pp học vào giải pt quen thuộc Tư duy, thái độ:
- Biết quy lạ quen Cẩn thận xác phân tích tính tốn
- Có khả tư logic biết nhận xét đánh giá làm bạn để hoàn thiện kiến thức
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. GV: Giáo án số tập
2 HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, máy tính cầm tay III PHƯƠNG PHÁP.
Phương pháp: Thuyết trình - vấn đáp – gợi mở, phát giải vấn đề IV TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị – chuẩn bị SGK học sinh Kiểm tra cũ: GV gọi HS lên kiểm tra cũ giải tập
- HS1: Trình bày pp giải số pt mũ đơn giản giải pt sau: 0.33x2
- HS2: Trình bày pp giải số pt logarit đơn giản giải pt sau 3 2
2x x
Nội Dung Bài Mới
tg Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
15’
GV ghi nội dung tập lên bảng
Bài Tập 1: Giải phương trình mũ sau:
2
1
) 3 108 (1)
) 64 56 (2)
) 3.4 2.6 (3)
) 540 (4)
x x
x x
x x x
x x x a
b c d
- PT (1) biến đổi đưa dạng pt biết, nêu cách giải ?
- PT (2) giải PP nào? - Trình bày bước giải ?
GV giải tập dựa vào kiến thức học chuẩn bị trước nhà
- HS1: (1) đưa dạng: af x( ) bg x( ). (1) 32x3.32x 324 32x 81 2x 4 x2
- HS2: Dùng phương pháp đặt ẩn phụ + Đặt t8x t0
(2)15’
10’
- Nhận xét số lũy thừa phương trình (3)?
+ Bằng cách đưa số luỹ thừa có mũ x pt số ?
+ Nêu cách giải ?
- PT (4) dùng pp để giải ? Lấy logarit theo số ?
GV yêu cầu HS cho biết ngồi cách giải cịn cách khác để giải pt hay k?
- Hãy nhận xét lũy thừa đưa chúng số mũ
- Hãy cho biết pt thu có dạng quen thuộc giải pt
Khi (2) trở thành:
2 56 0
8 t t t t
Với t = 8x 8 x1
- HS3: Chia vế phương trình cho 9x
(hoặc4x) đưa pt bậc theo t với
3
x t
(3) 3 2 x x Đặt: ( 0) x
t t
.
Khi pt trở thành: 2 t t
2 2 3 0
3 t t t t Với
1
2 x
t x
- HS4: PP logarit hai vế pt theo số hoặc
1
2
(4) log 5x x x log 540
log 3 log log 5 2
x x x
1 log log 52 2log log 52 x 2 2
2 log log log log
x
HS suy nghĩ tìm lời giải khác cho toán theo hướng dẫn GV
Nhận biết lũy thừa có số mũ nên đưa chúng lũy thừa
(4)
2.3.5 540 30 900
x x x
Củng cố, hệ thống học:
- Nhắc lại phương pháp học để giải số pt mũ dạng đơn giản
- Giải tập lại SGK xem trước nội dung mới: Phương trình logarit Hướng dẫn nhà:
- Học sinh học kỹ lý giải phương trình mũ, phương trình lơgarit BTVN Giải phương trình sau :
1,
2 3 2
4 x x
2x1 2x2 36
(3)………
Tiết soạn thứ 35 Ngày soạn: 06/11/2011
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Biết cách giải số dạng phương trình mũ phương trình logarit Kĩ năng:
Giải số phương trình mũ phương trình logarit đơn giản
phương pháp đưa số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất hàm số
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, xác Tư vấn đề tốn học cách lơgic hệ thống
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Hình vẽ minh hoạ
Học sinh: SGK, ghi Ôn tập kiến thức học hàm số mũ hàm số logarit III PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở vấn đáp phát giải vấn đề
IV HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ: (3')
H Nêu số tính chất hàm số logarit? 3 Giảng mới:
TL Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung
12' Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phương trình logarit
Gv nêu định nghĩa phương trình logarit
H1 Cho VD phương trình logarit?
Hướng dẫn HS nhận xét số giao điểm đồ thị
Đ1
x
1 log 4
x x
2
4
log 2log 1
II PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Phương trình logarit là phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dấu logarit.
1 Ph.trình logarit b ax b x a log Minh hoạ đồ thị:
Đường thẳng y = b cắt đồ thị hàm số ylogax tại một điểm với b R.
Phương trình logax b (a > 0, a 1) ln có nhất
(4)H2 Giải phương trình?
Đ2
a) x43 b) x = –1; x =
b) x = –1; x =
VD1: Giải phương trình: a) 3x
1 log
4
b) log2x x( 1) 1 c) log (3 x2 ) 2x
25' Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải số phương trình logarit đơn giản
Lưu ý điều kiện biểu thức dấu logarit
H1 Đưa số thích hợp ?
H2 Đưa số đặt ẩn phụ thích hợp ?
GV hướng dẫn HS tìm cách giải
H3 Giải phương trình?
Đ1
a) Đưa số 3: x = 81 b) Đưa số 2: x = 32 c) Đưa số 2: x = 212 d) Đưa số 3: x = 27
Đ2
a) Đặt tlog2x
x x
b) Đặt tlgx, t 5, t –1
x x 1001000
c) Đặt tlog5x x = 5 Dựa vào định nghĩa Đ3
a) 2 x 22x
x x 02
2 Cách giải số phương trình logarit đơn giản
a) Đưa số a f x ag x
f x g x
f x hoặc g x
log ( ) log ( ) ( ) ( )
( ) ( ( ) 0)
VD2: Giải phương trình: a) log3xlog9x6
b) log2xlog4xlog8x11 c)
x x x
4
16
log log log 7
d)
x x x
3 3
3 log log log 6 b) Đặt ẩn phụ
a a
Alog ( )2 f x Blog ( )f x C0
a
t f x
At2 Bt C
log ( )
VD3: Giải phương trình: a)
x 2x
1
2
log log 2
b) x x
1 1
5 lg 1 lg
c) 5x x
1 log log
5
c) Mũ hoá
a f x g x log ( ) ( ) f x( )ag x( )
(5)b) 3x 32x
x =
c) 26 3 x 25 x =
b) log (33 x 8) 2 x c) log (26 ) 25 x
3' Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải dạng phương trình logarit
– Chú ý điều kiện phép biến đổi logarit
4 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 3, SGK
………
Tiết soạn thứ 36 Ngày soạn: 10/11/2011
BÀI TẬP I MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Cách giải số dạng phương trình mũ phương trình logarit
Kĩ năng:
Giải số phương trình mũ phương trình logarit đơn giản
phương pháp đưa số, logarit hố, mũ hố, đặt ẩn phụ, tính chất hàm số
Nhận dạng phương trình
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, xác Tư vấn đề tốn học cách lơgic hệ thống
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Hệ thống tập
Học sinh: SGK, ghi Ôn tập kiến thức học phương trình mũ logarit III PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở vấn đáp phát giải vấn đề
IV HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2 Kiểm tra cũ: (Lồng vào trình luyện tập) 3 Giảng mới:
TL Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Luyện tập phương pháp đưa số
(6) Chú ý điều kiện phép biến đổi logarit
a) x
3
b) x = –2 c) x = 0; x = d) x = e) vô nghiệm f) x = g) x = h) x =
a) (0,3)3 2x 1 b) x 25
c) 2x23 2x 4
d) (0,5)x7.(0,5)1 2 x 2 e) log (53 x3) log (7 x5)
f) lg(x1) lg(2 x11) lg2
g) log (2 x 5) log ( x2) 3
h) lg(x2 6x7) lg( x 3)
10' Hoạt động 2: Luyện tập phương pháp đặt ẩn phụ H1. Nêu cách giải ?
Chú ý điều kiện ẩn phụ
Đ1. Đặt ẩn phụ a) Đặt t8x x = 1
b) Đặt x t
x = 0
c) Đặt tlog2x
x x 12
d) Đặt tlgx x
x 101000
2. Giải phương trình sau: a) 64x 8x 56 0
b) 3.4x 2.6x 9x
c) x x
2
2
log 2log 0
d) x x
1 1
5 lg 3 lg
15' Hoạt động 3: Luyện tập phương pháp logarit hoá – mũ hoá H1. Nêu cách giải ?
Chú ý điều kiện phép biến đổi
Đ1. Logarit hoá mũ hoá
a) Lấy logarit số hai vế x = 0; x log 53
b) Lấy logarit số hai vế x = 2;
x
2
1 log log
c) Lấy logarit số hai vế
x
3
log (log 3) log
d) Lấy logarit số hai vế x = 1;
x
2
2(log 1) log
e) 7 x 71x x = 0
f) 4.3x1 3 1x
x x 10
g) 3.2x1 2 1x
x x 01
3. Giải phương trình sau: a) 3x x2 1
b)
2 1 50
x x x
c) 23x 32x
d)
3
x x x
e) log (6 ) 17 x x
f) log (4.33 x11) 2 x1
g) log (3.22 x1) 2 x1 0
(7)h) 2 x 23x
x x 30
3' Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải dạng phương trình
– Điều kiện phép biến đổi phương trình
Giởi thiệu thêm phương pháp hàm số cho HS khá, giỏi
4 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập thêm
Ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra 45 phút
………
Tiết soạn thứ 37 Ngày soạn: 10/11/2011
KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG II
I MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ơn tập tồn kiến thức chương II
Kĩ năng:
Các qui tắc luỹ thừa logarit
Khảo sát tính chất hàm số luỹ thừa, hàm số mũ hàm số logảit Giải phương trình, bất phương trình mũ logarit
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, xác II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Đề kiểm tra
Học sinh: Ôn tập toàn kiến thức chương III MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề TNKQNhận biếtTL TNKQThông hiểuTL TNKQVận dụngTL Tổng
Luỹ thừa
0,5 0,5
Logarit
(8)Hàm số luỹ thừa – Mũ –
Logarit
2 0,5
3
0,5 2,5
Phương trình mũ ,
logarit 2,0 2,0 6,0
Tổng 2,5 1,5 2,0 4,0 10,0
IV NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án nhất: Câu 1: Giá trị biểu thức
A ( 3) ( 15) 82 6 44
9 ( 5) ( 6)
bằng:
A) 16 B) 256 C) 64 D)
256
Câu 2: Giá trị biểu thức A4log 32 9log 23 bằng:
A) B) 12 C) 16 D) 25
Câu 3: Cho lg3b Tính lg900 theo b :
A) 2(b + 1) B) b + 2 C) b + 30 D) b + 100
Câu 4: Tập xác định hàm số y x x
1
2 2
( 4)
là:
A) (–∞; –4) (1; +∞) B) (–4; 1) C) (–∞; –4) D) (1;
+∞)
Câu 5: Tập xác định hàm số
x y
x
3
log
là:
A) (–∞; –1) B) (1; +∞) C) (–1; 1) D) (–∞; –1) (1;
+∞)
Câu 6: Cho hàm số f x( )3 2x x 1 Tính f (0)?
A) B) C)
1
3 D)
2
Câu 7: Cho hàm số f x ex x
2 2
( )
Tính f (0)?
A) B) C) D) e
Câu 8: Cho hàm số f x( ) ln(sin ) x Tính f
?
A) B) C) D)
B Phần tự luận:
Câu 1(6 điểm) Giải phương trình, bất phương trình sau: a) 2.14x3.49x 4x 0 b) log (52 x1 25 ) 2x
Câu 2(2 điểm) : Chứng minh: Cho a, b số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab
log7(a+b
3 )=
2(log7a+log7b)
V ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A Phần trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5 điểm
(9)B D A B D C C B B Phần tự luận: Mỗi câu điểm
a) 2.14x3.49x 4x 0
x x
2
7
3
2
x
t t
t2 t
7 ,
3
x
t t
t loại
t
7 ,
1 ( )
1
x
7
2
x 7
2
1 log
3
b) log (52 x1 25 ) 2x 52x 5.5x 4
x
t t
t2 t
5 ,
5
x
t t
t t
5 ,
1
x x
5
5
x
x 0log 45
Câu (2điểm) Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về:
log7(a2+b2+2ab)-log79 = log7a + log7b 0,5 đ
- Rút gọn được: log79ab – log79 = log7a + log7b 0,25đ
- Biến đổi đưa điều cần chứng minh 0,75đ
………
Tiết soạn thứ 38 Ngày soạn: 20/11/2011 bất phơng trình mũ - bất phơng trình logarit
I MỤC TIÊU.
(10)- Nắm cách giải bất phương trình mũ – logarit dạng thường gặp phổ thông
2 Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh số kỹ như:
- Kỹ vận dụng cách giải phương trình mũ logarit vào giải bpt mũ – logarit
- Biết vận dụng tính chất hàm số mũ- logarit: tính đơn điệu để vào giải bất phương trình mũ-logarit dạng đơn giản
3 Tư duy, thái độ:
- Có khả tư sáng tạo Thái độ tích cực vào học
- Biết quy lạ quen Cẩn thận xác lập luận tìm lời giải cho tốn II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. GV: Bảng phụ, SGK
2 HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, máy tính III PHƯƠNG PHÁP.
Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp phát giải vấn đề IV TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
1 Ổn định lớp: - Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị – chuẩn bị SGK học sinh Kiểm tra cũ: trong
Nội Dung Bài Mới
I.> Bất Phương Trình Mũ.
1.> Bất phương trình mũ bản:
Hoạt Động 1: Chiếm lĩnh kiến thức bất phương trình mũ
tg Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
15 ’
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa phương trình mũ dạng
GV yêu cầu HS cách tương tự trên: hay định nghĩa bất pt mũ dạng có dạng nào? Cho ví dụ
GV cho HS biện luận nghiệm bpt:
x
a b.
Treo bảng phụ: hình vẽ đồ thị hàm số: x
y a đường thẳng y b .
Cho HS nhận xét tương giao hai đồ thị đt y b di thay đổi
GV khẳng định kết cho HS nghiên cứu ví dụ 1:
HS nhớ lại định nghĩa pt mũ vận dụng tính tương tự để ghi nhận định nghĩa bất pt mũ dạng
Nêu ví dụ bất pt mũ HS quan sát hình vẽ thảo luận
- Dựa vào tính chất đồ thị hàm số
- Nhận biết b đồ thị hàm số y a xln nằm phía đường thẳng y b , x
Và b > đồ thị chúng cắt
- KL: nghiệm pt
(11) GV cho HS củng cố kiến thức qua hoạt
động + b > 0: (1)
loga
x b a
HS nghiên cứu cách giải ví dụ thực hoạt động SGK
Bất phương trình mũ dạng có dạng ax b(1) (hoặc ax b a, x b a, x b)với 0a1
- b0: (1) có nghiệm x .
- b0:
log 1
log
0
a
a
x b
a
x b
a
2.> Bất phương trình mũ đơn giản:
Hoạt Động 2: Nhận thức cách giải bất phương trình mũ dạng đơn giản
tg Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
15’
GV gọi HS lên bảng giải tập ví dụ
GV cho HS nghiên cứu ví dụ rút nhận xét kết luận cách giải
- Xét tính đồng biến, nghịch biến - Giải bất phương trình tìm x - KL nghiệm
GV khẳng định cách giải bất phương trình mũ phương trình mũ GV hướng dẫn HS thực hoạt động
- Hãy cho biết lũy thừa bất phương trình có đặc biệt?
- Hãy nhân vào hai vế bpt cho 2x ,
khi bpt có quen thuộc - Hãy giải bất pt
HS dựa vào cách giải học pt mũ tính đồng biến nghịch biến hàm số mũ để giải ví dụ 2,
- Dạng 1: ax ay xy a1 - Dạng 2: Đặt ẩn phụ giải pt tìm x
HS theo dõi giải bạn cách giải ví dụ SGK để hình thành cách giải cho bất pt mũ
HS nghiên cứu giải bất pt hoạt động
- Nhận biết bpt mũ có lũy thừa dạng liên hiệp
- Đặt ẩn phụ để đưa bất pt mũ bậc hai giải x
2
2x 2x x 3.2x
3 5
2
2
x
2
3 5
log log
2 x
- Theo dõi lời giải bạn để nhận xét chỉnh sửa lời giải cho hoàn chỉnh Áp dụng:
tg Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS
10’
Bài 1:Giải bất phương trình sau:
c.) 3x2 3x1 28
d.)
4x 3.2x 2
GV ghi nội dung tập lên bảng: GV hướng dẫn lại dạng bất
HS nhớ lại phương pháp giải bất phương trình mũ đơn giản để giải toán GV nêu
(12)phương trình với cách giải
chúng sau yêu cầu HS lên giải 2 1
3 28 9.3 28
3
3
x
x x x
x x
- Câu d: đặt ẩn phụ để đưa bất pt bậc hai…
Củng cố, hệ thống học(3’)
- Nhắc lại phương pháp học để giải số bpt mũ dạng đơn giản - Giải tập lại SGK
5 Hướng dẫn nhà: (2’)
- Học sinh học kỹ lý giải bất phương trình mũ - xem trước nội dung phần lại
Tiết soạn thứ 39 Ngày soạn: 30/11/2011
Bµi tËp
I MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Nắm vững phương pháp giải bpt mũ vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
Kĩ năng:
- Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện toán
Thái độ:
- Vận dụng tính logic, biết đưa toán lạ quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
(13)IV HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 Ổn dịnh tỏ chức:
2 Kiểm tra cũ: (5’) Giải bpt sau: 52x-1 > 125
3 Bài
tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Ghi bảng
15’
HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax
> b a x < b
- GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt
GV phát phiếu học tập1 - Giao nhiệm vụ nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm trình bày bảng,các nhóm cịn lại nhận xét
GV nhận xét hoàn thiện giải
HĐTP2:GV nêu tập Hướng dẫn học sinh nêu cách giải
-Gọi HS giải bảng -Gọi HS nhận xét giải - GV hoàn thiện giải
- Trả lời _ HS nhận xét
-Giải theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày lời giải bảng
-Nhận xét
-Nêu cách giải -HSgiải bảng -nhận xét
Bài 1: Giải bpt sau: 1/ 3− x2
+3x≥9 (1)
2/ 3x+2
+3x −1≤28 (2)
Giải:
(1) ⇔− x2+3x −2≥0
⇔1≤ x ≤2
(2) ⇔9 3x
+1
3
x≤28
⇔3x≤3⇔x ≤1
Bài tập2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3)
Giải:
(3) ⇔ (2
3) 2x
+3(2
3)
x
−4<0
Đặt t = (23)
x
, t>0 bpt trở thành t2
+3t – <
Do t > ta đươc 0< t<1 ⇔x.>0
20’ -Gọi HS nêu cách giải bpt Loga x >b ,Loga x <b ghi
tập nghiệm bảng GV : phát phiếu học tập Gọi đại diện nhóm trả lời Gọi HS nhận xét
GV hoàn thiện giải
- Gọi học sinh đưa số phương trình a) dạng phân số tìm mối liên hệ phân số
-Nêu cách giải
Nhóm giải phiếu học tập Đại diện nhóm trình bày bảng Nhóm cịn lại nhận xét
- Trả lời theo yêu cầu giáo viên
2
0, ; 2,5
5
(14)- Yêu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trình
- -Giáo viên nhận xét hoàn thiện lời giải hoc sinh
Nếu đặt
2
t
5 t
- Thảo luận lên bảng trình bày -
2
2 5
5 2
2
2
5
2
1
5
5
2
5
1
x x
x x
x
x x
x
HĐ3 củng cố : 5’
Bài : tập nghiệm bất phương trình : 2x 3x
3
5
A/
1 1
;1 / ;1 / ;1 / ;1
2 C D
B
Dặn dò : Về nhà làm tập 8/90 SGK
………
Tiết: 40 Ngày soạn: 30/11/2011
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết cách giải số dạng bất phương trình logarit
Kĩ năng: Giải số bất phương trình mũ bất phương trình logarit đơn giản phương pháp đưa số, logarit hố, mũ hố, đặt ẩn phụ, tính chất hàm số
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, xác Tư vấn đề tốn học cách lôgic hệ thống
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Hình vẽ minh hoạ
Học sinh: SGK, ghi Ôn tập kiến thức học phương trình mũ logarit III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 2 Kiểm tra cũ: (3')
(15)3 Giảng mới:
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình logarit(25’) GV nêu dạng bất phương
trình mũ hướng dẫn HS biện luận
H1. Khi bất phương trình có nghiệm, vơ nghiệm?
H2. Biến đổi bất phương trình?
Chú ý điều kiện phép biến đổi
H3. Nêu cách giải?
Đ2.
x x x
x x
2
5 10
6
–2 < x <
Đ3. Đặt tlog2x
t2 0t
x 16
II BPT LOGARIT 1 BPT logarit bản
ax b
log
với a > 0, a hoặclogax b ,logax b ,logax b
Minh hoạ đồ thị:
ax b log
Tập nghiệm a > 1 0 < a <1 Nghiệ
m x a b 0x a b
2 Bất ph.trình mũ đơn giản
VD1: Giải bất phương trình:
x+ x2 x
1
2
log (5 10) log ( 6 8)
VD2: log22x log2x 8
Hoạt động 2: Củng cố(10’) Nhấn mạnh:
– Cách giải bất phương trình mũ logarit
– Cách vận dụng tính đơn điệu hàm số mũ logarit
– Chú ý điều kiện phép biến đổi
Câu hỏi: Lập bảng biện
luận bất phương trình tương tự:
x x x
a b a, b a, b
ax b ax b ax b
log ,log ,log
x
a b
Tập nghiệm a > 1 0 < a <
1 b
0
b >
0 ;logab log ;ab
ax b log
Tập nghiệm a > 1 0 < a< 1 Nghiệm 0x a b x ab
4 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, SGK
Chuẩn bị máy tính bỏ túi
(16)Tiết: 41
Ngày soạn: 01/12/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- Học sinh ôn tập lại khái niệm logarit số a (0a1) - Các tính chất công thức đổi số
Kỹ năng: Thành thạo biến đổi mũ lôgarit
Tư duy-Thái độ: - Rèn luyện tư logic,tính sáng tạo - Giáo dục học sinh ý thức tự giác, nghiêm túc II Chuẩn bị.
1 Giáo viên Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo 2 Học sinh. Đọc trước học
III Phương pháp: -Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm IV Tiến trình dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số. Kiểm tra cũ. 5’
Tính: log 1282 ,
1 log
(17)Nội dung mới.
a Đặt vấn đề.Các em học khái niệm, tính chất lơgarit, quy tắc tính lơgarit cơng thức đổi số nó.Vận dụng chúng cách thành thạo vào giải toán nhiệm vụ em tiết học hôm
b.Triển khai
TG HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
10’
10’
20’
-Học sinh phân tích log 3249 theo
log 14a để tính giá trị theo a
-Hướng dẫn học sinh giải cách khác (lấy lôgarit hai vế theo số a b)
-Học sinh áp dụng công thức:
1
logab logab
Để chứng minh câu a, sau vận dụng kết vào tìm x thỏa mãn biểu thức cho câu b
Bài 1.
a.Cho log 142 a.Tính:log 3249 theo a b.Cho lg3 = b.Tính: lg9000; lg0,000027;
81
1
log 100theo b?
Giải.
a 49
5 5
log 32 log 2
2 2log 7
2
5 5
2(log 14 log ) 2(a 1)
b.lg9000 lg(3 10 ) lg3 lg103 3b 3 3(b1)
+lg 0,000027 lg(3 10 ) 6
lg33lg106 3(b 2) +
2
4
100 10
81
1
log 81 log 3
log 100
2lg3 2 b
Bài 2.Cho a > 0,b > 0, 0 c 1.Chứng
minh:alogcb blogca
Giải. Ta có:
logcb logca.logab ( logab)logca logca
a a a b
Bài 3.
a.Chứng minh:
2
1
log log (log ) 2
a x a x ax
b.Từ tìm x thỏa mãn:log log3x 9x2
Giải.
a
1
log log log ( log ) 2
a x a x ax a x
2
1
(log ) 2 ax
(đcpcm) b
2
3
1
log log 2 (log ) 2 2
x x x
(18)
3
3
9 log 2
1
log 2
9
x x
x x
4.Củng cố.
-Nhắc lại khái niệm, tính chất quy tắc tính lơgarit học 5.Dặn dị.
-Học sinh nhà học thuộc cũ -Làm tập sgk
……….
Tiết soạn thứ 42 Ngày soạn: 01/12/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG II(tt)
I MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố: Luỹ thừa với số mũ thực Khảo sát hàm số luỹ thừa
Logarit qui tắc tính logarit Khảo sát hàm số mũ, hàm số logarit
Phương trình, bất phương trình mũ logarit
Kĩ năng:
Khảo sát hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit Tính logarit biến đổi biểu thức chứa logarit
Giải phương trình, bất phương trình mũ logarit
(19) Rèn luyện tính cẩn thận, xác Tư vấn đề tốn học cách lơgic hệ thống
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Hệ thống tập
Học sinh: SGK, ghi Ơn tập tồn kiến thức chương II III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp 2 Kiểm tra cũ:
(Lồng vào trình luyện tập) 3 Giảng mới:
TL Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Khảo sát tính chất hàm số luỹ thừa, hàm số mũ hàm số
logarit H1. Phân loại hàm số nêu
điều kiện xác định hàm số ?
Đ1.
a) 3x 0 D = R \ {1}
b) x
x
1 0
2
D =
3
( ;1) ;
2
c) x2 x12 0
D = ( ; 3) (4; ) d) 25x 5x 0 D = [0;
+∞)
1. Tìm tập xác định hàm số
a) y x
1
3
b)
x y
x
1 log
2
c) ylog x2 x 12 d) y 25x 5x
10' Hoạt động 2: Củng cố phép tính logarit H1. Nêu qui tắc cần sử
dụng ?
Đ1.
a) logax = 8
b) logax = 11
Đ2. log log 25 25 a
2. Cho logab3, logac2.
Tính logax với:
a) x = a b c3 b) x =
a b c
4 3
(20)H2. Tính log 75 ?
H3. Phân tích 35
49 log
8 ?
Đ3. M = log 49 log 8
=
3 log
log
= a b
9 12
Tính M = 35
49 log
8 theo a, b.
20' Hoạt động 3: Giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit H1. Nếu cách giải ?
Chú ý: x > log7x0.
H2. Nêu cách giải ?
Đ1.
a) Đưa số
x
3
5
x = –3
b) Chia vế cho 16x
Đặt
x
t
4
, t > 0.
x =
c) log (7 x 1) 0 x = 8
d) log3x 3 x = 27
Đ2.
a) Đưa số
2 5.
Đặt
x
t
5
, t > 0.
t2 t
2 0
t
2
x < –1
b) Đặt tlog0,2x.
t2 0t < t < 3
0,008 < x < 0,04
4. Giải phương trình sau: a) 3x43.5x3 5x43x3
b) 4.9x 12x 3.16x 0
c) log (7 x1)log7xlog7x
d)
x x x
3
3
log log log 6
5. Giải bất phương trình sau:
a) (0,4)x (2,5)x11,5 b) log20,2x 5log0,2 x 6
3' Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
(21)luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit
– Cách giải dạng phương trình, bất phương trình mũ logarit
4 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra tiết chương II
……….
Tiết soạn thứ 43 Ngày soạn: 01/12/2011
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố: Các tính chất hàm số
Khảo sát biến thiên vẽ dồ thị hàm số Phép tính luỹ thừa, logarit
Tính chất hàm số luỹ thừa, mũ, logarit Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit
Kĩ năng:
Khảo sát thành thạo tính chất hàm số
Vận dụng tính chất hàm số để giải tốn
Thành thạo việc khảo sát biến thiên vẽ đồ thị hàm số Thành thạo thực phép tính luỹ thừa logarit
Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, xác Tư vấn đề tốn học cách lơgic hệ thống
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Hệ thống tập
Học sinh: SGK, ghi Ôn tập tồn kiến thức học kì III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2 Kiểm tra cũ: (Lồng vào q trình ơn tập) 3 Giảng mới:
TL Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 12' Hoạt động 1: Ôn tập khảo sát hàm số bậc ba
H1. Nêu bước khảo sát hàm số? Nêu số đặc điểm hàm số bậc ba?
Đ1. 1. Cho hàm số 4 4
y x x x
(22)H2. Nêu cách biện luận số nghiệm phương trình đồ thị ?
-2 -1
-2 -1 x y -m Đ2. 32 27 m
m : 1
nghiệm 32 27 m
m : 2
nghiệm
32
0 27
m
: nghiệm
3 4 4 0
x x x m
13' Hoạt động 2: Ôn tập khảo sát hàm số bậc bốn trùng phương H1. Nêu số đặc điểm
của hàm số bậc bốn trùng phương?
H2. Nêu cách viết phương trình tiếp tuyến (C)?
Đ1.
-2 -1
-2 -1 x y
Đ2. Pttt: y8x8
2. Cho hàm số yx4 2x23
a) Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị (C) hàm số b) Viết phương trình tiếp tuyến d (C), biết d song song với đường thẳng y = 8x
15' Hoạt động 3: Ôn tập khảo sát hàm số biến H1. Nêu số đặc điểm
của hàm số biến?
H2. Nêu cách biện luận số giao điểm đồ thị?
Đ1.
-3 -2 -1
-4 -3 -2 -1 x y A Đ2.
Phương trình đường thẳng d:
2
y kx k
Phương trình hồnh độ giao điểm d (C):
8 4 20 0
2
kx x k
x
3. Cho hàm số
4 y x .
(23)H3. Nêu cách tìm điểm thuộc đồ thị có toạ độ nguyên ?
4
k : giao điểm
4
k
k : giao điểm
4
k
k : giao điểm
Đ3.
4
y
x Z x – là
ước số
x = 3; 1; 4; 0; 6; –2
5' Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các bước khảo sát vẽ đồ thị hàm số
– Đặc điểm dạng đồ thị loại hàm số chương trình
– Cách giải số toán liên quan đến khảo sát hàm số
4 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập ơn Học kì
(24)Tiết soạn thứ 44 Ngày soạn: 01/12/2011
ƠN TẬP HỌC KÌ I(Tiết 2)
I MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố: Các tính chất hàm số
Khảo sát biến thiên vẽ dồ thị hàm số Phép tính luỹ thừa, logarit
Tính chất hàm số luỹ thừa, mũ, logarit Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit
Kĩ năng:
Khảo sát thành thạo tính chất hàm số
Vận dụng tính chất hàm số để giải toán
Thành thạo việc khảo sát biến thiên vẽ đồ thị hàm số Thành thạo thực phép tính luỹ thừa logarit
Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, xác Tư vấn đề tốn học cách lôgic hệ thống
II CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án Hệ thống tập
Học sinh: SGK, ghi Ơn tập tồn kiến thức học kì III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1 Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp
2 Kiểm tra cũ: (Lồng vào trình ôn tập) 3 Giảng mới:
TL Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung 12' Hoạt động 1: Ơn tập giải phương trình mũ
H1. Nêu cách giải?
Cho nhóm thảo luận trình bày
Đ1.
Đưa số a)
9 21
4 91
x
1. Giải phương trình sau: a) 9x9x19x2 4x4x14x2
b) 7.31 53 34 52
x x x x
c) 25x10x 22x1
d) 4x 2.6x 3.9x
e) 4.3 9.2 5.62
x
(25)b) 3 x
Đặt ẩn phụ c) 5 2 x x d) 3
3
2 x x e) 3
4
2 x x f) 5 2 x x
Phân tích thành nhân tử
g) (x 2)(x 2 ) 0 x
f) 125 50 23 1
x x x
g) x2(3 ) x x2(1 ) 0 x
13' Hoạt động 2: Ơn tập giải phương trình logarit H1. Nêu cách giải?
Chú ý điều kiện phép biến đổi
Đ1.
Đưa số
a) log (2 x2 3) log (3 x 5)
b) log(x 1)2logx2
c) 2
1
log ( 2) log
2 x x
d) log3 x239 Đặt ẩn phụ e) Đặt tlog (2 x1) f) Đặt tlog2x
2. Giải phương trình sau: a) log (2 x23) log (6 x10) 0
b)
5
1
2log( 1) log log
x x x
c) log (4 x2).log 1x
d)log (3 x2)2log3 x24x4 9
e) log(x1)16 log ( x1)
f) log logx x2 22x12
15' Hoạt động 3: Ơn tập giải bất phương trình mũ, logarit H1. Nêu cách giải?
Chú ý sử dụng tính đồng biến, nghịch biến hàm số mũ, hàm số logarit
Đ1.
Đưa số a) x d)
2 (2 3)
4 2.2
x x x x e)
2 3 2 14
14
x x x
x
Đặt ẩn phụ b)
2
3
18 35 12
2 x x
c) 32x 12.3x27 0
Đưa hệ phương trình đại số
f)
17
3
u v u v
3. Giải bất phương trình sau:
a) 2x2+ 5x1< 2x5x2
b) 3.41 35.6 2.9 1 0
x x x
c) 9 4.31 27 0
x x
d) log (42 1)
x x x
e) log2x23x2 log2x14
f)
2 17 3.2 2.3
y x y x
g) 2
6
log log
(26)g)
6
x y xy
5' Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải dạng phương trinh, bất phương trình mũ, logarit
– Điều kiện phép biến đổi
4 BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Ôn tập làm tập sgk sbt, đề cương ôn tập học kỳ I
Tiết soạn thứ 45 Ngày soạn: 10/12/2011
ƠN TẬP HỌC KÌ I(Tiết 3)
I MỤC TIÊU: Qua học HS cần: + Về kiến thức:
Luyện tập tập số dạng chương I II + Về kỹ năng:
- Rèn kỹ hệ thống kiến thức, biết vận dụng kiến thức tổng hợp học giải toán dạng chương I II
- Rèn kỹ vẽ đồ thị, tìm giá trị max, min, tương giao hai đường, toán tiếp tuyến đồ thị
- Rèn luyện kỹ tính đạo hàm mũ, logarit, kỹ giải phương trình, bất phương trình mũ, logarit
+ Về tư thái độ:
- Phát triển khả tư logic, tổng hợp, đối thoại, sáng tạo II CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên : soạn giáo án , chuẩn bị tập cho học sinh thực ôn tập
+ Học sinh: Nắm vững kiến thức cũ học chương I chương II, chuẩn bị dạng tập thực
III.NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
tg Hoạt động Thầy Hoạt động trò Nội dung
Câu hỏi 1: Tìm TXĐ xét chiều biến thiên hàm số
Câu hỏi 2: Tìm đường tiệm cận đồ thị hàm số
HD: |D = |R \ {1} y' =
-x −1¿2 ¿ ¿
1
¿
x |D Hàm số nghịch biến |D Hàm số khơng có cực trị HD: x →− ∞lim y=lim
x→+∞=−2
Tiệm cận ngang: y = -2
Bài 1.Cho hàm số: y =
3−2x x −1
1 Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị hàm số
2 Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số [-1; 0]
(27)Câu hỏi 3: Hãy lập bảng biến thiên đồ thị hàm số
Câu hỏi 4: Tìm giao đồ thị với Ox, Oy
Và tìm tâm đối xứng
Câu hỏi 5: Hãy vẽ đồ thị
Câu hỏi 6: Có nhận xét chiều biến thiên hàm số [-1; 0]
Câu hỏi 7: Tìm max, hàm số [-1; 0] Câu hỏi 8: Để đt y = mx+2 cắt đồ thị điểm phân biệt pt có nghiệm phân biệt
Câu hỏi 9: Tìm điều kiện ràng buộc m
Câu hỏi 10: Điều kiện cuối m gì?
Câu hỏi 11: Nêu kết luận
x →1+¿y=+∞ ;lim
x →1❑−
=− ∞
lim
¿
TCĐ: x =
HD:
HD: Đồ thị cắt trục tung điểm (0;-3); trục hoành điểm ( 32;0¿
- Đồ thị nhận I(1; -2) giao hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
HD:
HD: y’ < x |D
y’ < x [-1; 0] HD:
Max y [−1;0]
=−5
2↔ x=−1 Min y
[−1;0]
=−3↔ x=0
HD: Đường thẳng y = mx+2
cắt đồ thị hai điểm phân biệt pt ẩn (x):
3−2x
x −1 =mx+2
Có nghiệm phân biệt HD: Khi đó:
m≠0 m−4¿2+20m>0
¿
m−(m −4) 1−5≠0
¿ ¿ Δ=¿ HD:
¿ m<−6−2√5 −6+2√5<m<0
m>0
¿{ {
¿
(*) HD: m thỏa mãn điều kiện (*)
điểm phân biệt
Câu hỏi 1: Tìm điều kiện
của x để hàm số: HD-3 x > 4.: đk: x2 - x - 12 > x <
(28)Y = log √x2− x −12 có
nghĩa Nêu kết luận Câu hỏi 2: Tìm x để hàm số: y = √25x−5x
Có nghĩa Nêu kết luận Câu hỏi 3: Hãy biến đổi 2x+2-x theo 4x + 4-x tính
P = 2x+2-x.
Câu hỏi 4: Sử dụng tính chất:
logab.c.d = logab + logac +
logad
logabm = mlogab
Tính: logaa3b2 √c
Câu hỏi 5: Sử dụng tính chất :
logab/c = logab - logac
Tính loga a
4
√b c3
HD: 25x-5x 5x(5x-1)
5x 1
x TXĐ: |D = [0; +) HD: Ta có P = 2x+2-x
P2 =
4x+4-x+2
P2 = 25
P = ± Do P > nên P =
HD: Ta có: logaa3b2 √c =
3logaa + 2logab +
1
2 logac
Thay số: logaa3b2 √c = =
3+2.3+ 12 -2 = Vậy logax =
HD: loga a
4
√b c3 = logaa4+loga√3 b −logac3
= 4logaa +
1
3 logab -
3logac
= + 13 - (-2) = 11
a y = log √x2− x −12
b y = √25x−5x
Bài 4 Biết 4x + 4-x = 23 tính
2x+2-x.
Bài 5 Cho logab = 3; logac =
-2 Tính logax biết: x = a3b2
√c ; x = a
4
√b c3
IV CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Củng cố: nắm vững tất dạng tập thực Bài tập ôn tập thêm:
Bài 1: Cho hàm số: y = 2x3 - 6x + 1
1 Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị hàm số
2 Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm phương trình: 2x3 - 6x - m = 0
3 Tìm Max, hàm số [-1; 2] Bài 2: Cho hàm số: y = 1x −−22x
1 Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
2 Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số giao điểm đồ thị với trục Ox Bài 3: Tìm Max, Min hàm số
1 y = 2sinx - 43sin3x đoạn [0; ]. y = x - lnx [1; e]
3 y = x - ex [0; 1]
Bài Tính giá trị biểu thức P = log448 + log1/2√3
Bài Giải phương trình: x −2¿
3
(x −2)log24(x −2) =22¿
Bài Giải bất phương trình: log3(x+2) > log32(x+2)
(29)TiÕt so¹n thø 46 Ngµy thi: 22/12/2011
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
(30)TiÕt so¹n thø 47 Ngày soạn: 25 /12/2011
TR BI KIM TRA CUỐI HỌC KỲ I