1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

HD de thi Toan KHTN 20082009

9 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 38,06 KB

Nội dung

[r]

(1)

GVHD Nguyễn Minh Sang THCS Lâm Thao-Phú Th

Thi vào Đại HọcQuốc Gia Hà nội-Đại Học KHoa học Tự nhiên

Vòng 1(Ngày 12 tháng năm 2008) Câu

1)Giải hệ phơng trình

x2

+y2=2x

x −1¿3+y3=1 ¿ ¿ {

2)Giải phơng trình (2x+7)2x+7=x2+9x+7 Gi¶i

1)

x2+y2=2x

x −1¿3+y3=1 ¿ ¿

x −1¿2+y2=1(1) ¿

x −1¿3+y3=1(2) ¿

¿ ¿

Từ ta có: |x −1|1⇒|x|2;|y|1 lấy PT(1) trừ PT (2) ta đợc PT (x-1)2(2-x)+y2(1-y)=0 (*)

ta thÊy x −1¿20;(2− x)0;(1− y)0; y20

¿

để PT(*) thoả mãn x −1¿2(2− x)=0

¿

y2

(1− y)=0 ¿

¿

x=1 ¿

x=2 ¿

y=0 ¿

y=1 ¿ ¿ ¿ { ¿ ¿ ¿

để thoả mãn hệ ban đầu ta có nghiệm sau (x;y)=(2;0);(1;1)

2)§KX§: x ≥−7

(2)

x22x −7=0(1) ¿

x2

+12x+42=0(2) ¿

¿ ¿ ¿

¿

(2x+7)√2x+7=x2+9x+7⇔x4+10x3+11x2168x −294=0 (x42x37x2)+(12x324x284x)+(42x284x −294)=0

⇔x2.

(x22x −7)+12x.(x22x −7)+42 (x22x −7)=0 ⇔(x22x −7).(x2+12x+42)=0

¿

PT(2) v« nghiƯm

Vậy PT(1) có nghiệm x1=12√2; x2=1+2√2 đều thoả mãn ĐKXĐ Câu

1) Tìm tất số có chữ số : abcd thoả mãn đồng thời điều kiện

abcd chia hÕt cho abcbda=650

2) Tìm tất số nguyên p cho phơng trình

2x2 -(p+1)x+p+2008=0 có nghiệm số nguyên

Giải:

a) abcbda=650 (100a-90b-10d)+(c-a)=650 (*)()10caca

vì c=a nªn (*)  10a-9b-d =65 (10a-10b)+(b-d)=65 (b-d) ⋮ 5

mµ b-d {5;0;5} tõ 10a-9b-d =65 b ; nên b-d<5 *Nếu b=2 d=2 hc

10a-9b-d =65

10a-18-2=65 ¿ 10a-18-7=65

¿

¿ 10a=85(loai)

¿ 10a=90

¿ ⇔a=9

¿ ¿ ¿ ¿

abcd =9297 a+b+c+d=279 Thoả mÃn

*Nếu b=1 d=1

10a-9b-d =65

10a-9-1=65 ¿ 10a-9-6=65

¿

¿ 10a=75(loai)

¿ 10a=80

¿ ⇔a=8

¿ ¿ ¿ ¿

(3)

* Nếu b=0 d=0

10a-9b-d =65

10a-0-0=65 ¿ 10a-0-5=65

¿

¿ 10a=65(loai)

¿ 10a=70

¿ ⇔a=7

¿ ¿ ¿ ¿

abcd =7075 a+b+c+d=19 không loại

Vậy abcd =9297

b) Giả sử phơng trình 2x2 -(p+1)x+p+2008=0 có nghiÖm x

1;x2 số nguyên

Theo định lý Vi-ét ta có

¿

x1+x2=p+1 (1)

x1.x2=p+2008 (2) ¿{

¿

Theo GT x1,x2, p số nguyên nên Từ (1) ta có P lẻ;từ (2) ta có p chẵn suy khơng tìm đợc P thoả mãn điều kiện trên

C©u 3:

1)Chứng minh tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN trùng với tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC

Gọi O tâm đờng tròn nội tiếp tam giác ABC ,BO,CO cắt AN,AM K I

Ta cã ABH= CAH ( cïng phơ víi ACH) suy B1= A1

Ta cã BAK+ A1=900 BAK+ B1=900

trong Δ BAK cã BAK+ B1=900 BKA=900 hay BK AN

xÐt Δ BAN cã

¿ BKAN ∠B1=∠B2

¿{ ¿

BK lµ trung trùc cđa AN (1)

T¬ng tù ta cã CI trung trực AM (2) mà BK cắt CI t¹i O (3)

Từ (1);(2);(3) ta có O tâm đờng tròn ngoại tiếp Δ AMN (đpcm)

1) Gọi d1,d2 lần lợt đờng thẳng vng góc với BC M;N

Chøng minh r»ng

2

1

I K

O

N

M H C

B

(4)

d1,d2 tiếp xúc với đờng tròn nội tiếp tam giác ABC

d2 d1

2

2

1

Q P

R

I K

O

N

M H C

B

A

Ta có OM=ON nên OMN cân O có OR đờng cao nên OR trung tuyến

suy RM=RN=OP=OQ ta chứng minh đợc PRQ=900 nên OP=OQ=OR nên P

và Q thuộc đờng tròn (O;OR) hay nên

d1;d2 tiÐp xóc víi (O;OR) (®pcm)

Câu 4Giả sử a,b số nguyên dơng thay đổi thoả mãn ab+1

a+b < H·y t×m giá trị lớn biểu thức

P=a 3b3

+1

a3+b3 Gi¶i

3 2 6

2

2 (2 3) 3(2 3) (2 3)(2 3) 5(*)

ab

a b ab ab a b

a b

a b b a b

         

        

Tõ (*) ta cã tồn a b nhỏ v× nÕu a ≥3; b ≥3

th× (2a-3)(2b-3) mâu thuẫn với (*)

-Giả sử 0<a<3 xét a=1 th× a

3

b3+1

a3 +b3 =

b3+1 1+b3=1

xÐt a=2 thay vµo (*) (2a-3)(2b-3)=2b-3<5 suy b<4 thay a=2 vµo P ta cã P=a

3b3 +1

a3+b3 = 8b3

+1 8+b3 =

8(b3+8)63 8+b3 =8

63 8+b3

để P lớn b lớn mà b nguyên b<4 suy b lớn b=3 P=863

8+b38 63 35=

31

5 mµ

31  VËy gi¸ trÞ lín nhÊt cđa P=31

(5)

Thi vào Đại HọcQuốc Gia Hà nội-Đại Học KHoa học Tự nhiên

Vòng 2(Ngày 13háng năm 2008 Câu

1) Giải hệ phơng trình

¿ 2x2y − y2x

=1 8x3− y3=7

{

(1)

2)Tìm giá trị lín nhÊt cđa biĨu thøc y=x+√2(1− x) víi 0≤ x ≤1

Gi¶i

1) ta có x=0,y=0 khơng nghiệm hệ đặt x=ty ( t R ;t ≠0 )

¿ (1) 2t2y3ty3=1

8t3y3− y3 =7 2t

2

−t

8t31= 78t

31

=14t27t⇔8t314t2+7t −1=0 ¿

¿(t −1)(2t −1)(4t −1)=0 ¿{

¿

 Víi t=1 hay x=y thay vµo (1) ta cã

¿ 2x3− x3=1 8x3− x3

=7 ⇔x3=1⇔x=y=1

¿{ ¿

 Víi t=1

2 hay y=2x thay vµo (1) ta cã

¿ 4x34x3

=1 8x38x3=7 0x3=1(vonghiem)

¿{ ¿

 Víi t=1

4 hay y=4x thay vµo (1)

ta cã

¿ 8x316x3=1 8x364x3

=7 ⇔x3=1

8 ¿x=1

2

y=2 ¿{

¿

(6)

2)áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho số không âm 2(1-x) ta có √2(1− x)22x+1

2 =

32x

2

Nªn y x+32x

2 =

2 Giá trị lín nhÊt cđa y=

khi 2(1-x)=1 x=1

2 ( thoả mÃn điều kiện)

Câu 2

1)Tìm nghiệm nguyên phơng trình 2x2 +y2 3xy +3x+2y+2=0 (1)

2) Tìm số nguyên dơng a,b,c cho P=(ab1)(bc1)(ac1) abc

cịng lµ sè nguyên

Giải

(1) 2x2+3x(y+1)+y2+2y+2=0 (2)

coi PT(2) phơng trình bậc ẩn x tham sè y

đê PT(2) có nghiệm nguyên điều kiện cần Δ phơng

Ta cã Δ=[3(y+1)]28(y2+2y+2)=9y2+18y+98y216y −16=y2+2y −7

Δ phơng; đặt Δ =k2 (k∈Z)

Ta có y2+2y+1-8=k2 (y+1)2-k2=8 (y-k+1)(y+k+1)=8

Mặt khác (y-k+1); (y+k+1) tính chẵn lẻ xét 8=2.4=(-2).(-4) ta có

Phơng trình có nghiệm (x;y)=(-2;2);(2;-4)

b)Nếu P= tồn số số lại N

Nếu P0

P=(ab1)(bc1)(ac1)

abc =

(ab2c −abbc+1)(ac1) abc

P=a

b2c2ab2c − a2bc+ababc2+bc+ac1 abc

P=abc(abc−a − b −c)+(ab+bc+ca)1 abc

P=abc−a − b −c+1

a+ b+ c− abc 1 a+ b+ c− abc ∈Z

Ta cã a+ b+ c− abc >1

1 a+ b+ c> abc>1

Gi¶ sư 1<c b ≤ a 1<1

a+ b+ c≤ c+ c+ c= c

c>1c<3 Vì c nguyên dơng 1<c<3

Nên c=2 ta có 1<1

a+ b+ 2 b+ b+ 2= b+ 2 2<

b⇔b<4 NÕu b=2 Loại nên b=3

Với b=3 ta có 1<1

a+ 3+ 2= a+ 6 a>

6⇔a<6

Thay a= tho¶ mÃn

Vậy (a,b,c)=(1;1;N);(2;3;5) hoán vị

(7)

C©u3

N

I Q

K M

P O

B C

A

1)Chứng minh phân giác góc KBQ góc KCQ qua điểm PQ

(8)

¿ ∠BPK : chung ∠PBK =∠PQB(¿1

2sdcungBK)

¿{

¿

Δ PBK đồng dạng với Δ PQB nên

PB

PQ= BK

BQ (1) tơng tự Δ PCK đồng dạng với Δ PQC nên

PC PQ=

CK CQ(2)

Tõ (1)&(2) & PC=PB nªn BK

BQ= CK CQ(3)

mặt khác BI phân giác góc KBQ nên IK

IQ= BK BQ (4)

tõ (3) vµ (4) suy IK

IQ= CK

CQ chứng tỏ IC phân giác góc KCQ(đpcm)

2) Chứng minh BC //AQ :Ta có P,M,O thẳng hàng PO BC gọi PO cắt AQ N

Ta cú PCO vng có CM đờng cao nên

PC2=PM.PO (5) Mặt khác Δ PCK đồng dạng với Δ PQC nên

PC2=PK.PQ(6)

Từ (5) & (6) suy PM.PO=PK.PQ nên Δ PMK đồng dạng với Δ PQO ( c.g.c)

PKM= POQ MKQ= NOQ mµ AOQ=2 MKQ

nªn

AOQ=2 NOQ , Δ AOQ cân có ON phân giác nên ON đờng cao

Suy ON AQ hay PO AQ

Ta cã

¿ POAQ POBC BC // AQ

¿{ ¿

(®pcm)

Câu Cho phơng trình a0xn+a1xn-1+a2xn-2+ .an-1x+an=0 (1)

Trong hệ số a1,a2,a3, ,an-1,an nhận giá trị 0;hoặc 1;hoặc-1

Vµ a0 0.Chøng minh r»ng x0 nghiệm (1) |x0|<2 Giải

Vì x0 nghiệm (1) nên :

a0x0n=-( a1x0n-1 +a2x0 n-2+ .an-1x0 +an)

1 2

0 1

1 1

1

0 0 0 0

0 0

0

1

0

0

(*)

: 1

(

(*)

n n n n n

n n n n

n n n n n n n

n n n

a x a x a x a x a a x a x a x a

a a

a a

x x x x x x x

a a a a

Neu x x

x x x                                         

  0

0

1)( 1)

1

n

x x x

x x

   

 

VËy |x0n||x0 n

|1 |x0|1|x0

n

|1 v« lý

(9)

Ngày đăng: 24/05/2021, 16:38

w