- KT: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học, định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.. - KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện[r]
(1)Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 7A: Lớp 7B: Lớp 7C:
TIẾT 18: §12 SỐ THỰC
A PHẦN CHUẨN BỊ:
I Mục tiêu, yêu cầu dạy:
1 Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
- KT: HS biết số thực tên gọi chung cho số hữu tỷ số vô tỷ Biết biểu diễn số thập phân số thực
- KN: HS hiểu ý nghĩa trục số thực
- TD: HS thấy phát triển hệ thống số từ N đến Z, Q R 2 Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
- Giáo dục cho HS có ý thức tự giác học tập thêm u thích mơn học II Chuẩn bị:
1 Phần Thầy: Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi tập, máy tính bỏ túi, compa Phần Trị : Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, phấn, máy tính bỏ túi, compa B PHẦN LÊN LỚP :
I Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: 6’
1 Câu hỏi: HS1: Phát biểu định nghĩa bậc hai số a 0? Vận dụng làm tập 107(sbt-tr 18)
HS2: Nêu quan hệ số hữu tỷ, số vô tỷ với số thập phân? Đáp án: HS1: - Căn bậc hai số a 0 số x cho x2 = a.
- Bài 107:
a) 81 =
b) 8100 = 90 g) 0,01 = 0,1
49
c) 64 = h)
100 10
4
d) 0,64 = 0,8 i)
25
0,009 e) 1000000 = 1000 k) =
121
0,3
= = 0,0(27)
11 110
HS2: Số hữu tỷ số viết dạng số thập phân hữu hạn vô hạn
tuần hồn Số vơ tỷ số viết dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn GV nhận xét – cho điểm
II Dạy mới:
1 Đặt vấn đề: (1’) Số hữu tỷ Số vô tỷ khác gọi chung số thực.Bài học hôm cho ta hiểu thêm số thực, cách so sánh số thực, biểu diễn số thực trục số
(2)Hoạt động GV HS Nội dung TG HS
GV GV
HS GV
GV GV GV GV
GV
GV GV GV
GV
HS
GV
Cho VD số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vơ hạn tuần hồn, số vơ tỷ viết dạng bậc hai
Trong số số số vô tỉ, số số hữu tỉ?
Tất số gọi chung số thực
Nêu tập hợp mà ta học Các tập hợp N, Z, Q, I có quan hệ ntn với t/h R? (Đều tập R) N- số tự nhiên, Z - số nguyên, Q - số hữu tỉ, I - số vô tỉ, R - số thực
Cho HS làm ?1:
Cách viết xR cho ta biết điều gì? X số nào?
Yêu cầu HS làm 87(GV treo bảng phụ)
Gọi HS1 lên bảng làm, lớp làm vào
Treo bảng phụ 88
Gọi HS2 lên bảng làm, lớp làm vào
Kiểm tra kết nhóm, nhóm khác tự nhận xét vào nhóm
Vì số thực viết dạng số thập phân(hữu hạn vô hạn) nên ta so sánh số thực tương tự so sánh số hữu tỉ viết dạng số thập phân So sánh số 0,3192… 0,32()5; So sánh số 1,24598… 1,2459… Cho HS làm ?2
1 Số thực:
* Ví dụ:
0; 2; -7; ; 0,2; 3,(3); 3,15267 ; 2; 3;
Là số thực
* Số hữu tỉ số vô tỉ gọi chung số thực
* Tập hợp số thực ký hiệu : R
?1
Khi x R ta hiểu x số thực. x số hữu tỷ, số vô tỉ * Bài 87(sgk-tr 44)
Điền dấu: (, , ) thích hợp và vuông:
3 Q,3 R,3 I, -2,53 Q 0,2(25) I , N Z , I R * B i 88(sgk-44)à
Điền vào chỗ trống (…) phát biểu sau:
a) Nếu a số thực a số hữu tỉ số vô tỉ
b) Nếu b số vơ tỉ b viết dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn * Với số thực x, y bất kỳ, ta ln có x = y x < y x > y
* Ví dụ: So sánh : Vì sao?
a) 0,3192…< 0,32(5) Vì số có phần nguyên nhau, phần mười nhau, hàng phần trăm số 0,3192…nhỏ hàng phần trăm số 0,32(5) nên 0,3192… < 0,32(5) b) 1,24598… > 1,24596
?2 a) 2,(35) < 2,369121518
7 b) 0,(63) =
-11
(3)Hoạt động GV HS Nội dung TG HS
G V G V HS
G V
HS
G V
G V
HS
G V
Hoạt động nhóm(4 nhóm)
Kiểm tra kết nhóm, nhóm khác tự nhận xét vào nhóm
Với số thực dương a, b ta có điều gì?
So sánh 13?
4 = 16 cã 16 > 13 16 > 13 hay > 13
* Hoạt động 3:
Ta biết cách biểu diễn số thực trục số.Vậy biểu diễn số vô tỉ 2 trục số không?
Đọc sgk-tr 43 lên biểu diễn số 2trên trục số.
Việc biểu diễn số vô tỉ trục số chứng tỏ điểm trục số biểu diễn số hữu tỷ, hay điểm hữu tỉ không lấp đầy trục số Người ta chứng minh rằng…
Trên trục số hình 7, ngồi số ngun trục số cịn biểu diễn số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
Đọc ý sgk – tr 44
c) 2,236067977 > 2,23
* Víi a, b số thực d ơng: Nếu a > b th× a > b
2 Tr c s th c:ụ ố ự * Ví d :ụ
2
1
- M i s th c ỗ ố ự bi u di n b i ể ễ i m tr c s
đ ể ụ ố
- Ngượ ạc l i, m i i m tr c sỗ đ ể ụ ố u bi u di n s th c
đề ể ễ ố ự
- Các i m bi u di n s th c l pđ ể ể ễ ố ự ấ y tr c s nên tr c s g i l tr c đầ ụ ố ụ ố ọ ụ s th c.ố ự
* Ngo i s nguyên, tr c s n yà ố ụ ố có bi u di n s h u t : ể ễ ố ữ ỉ
-3
; 0,3; ; 4,1(6)
5
Các số vô tỉ là: - 2;
* Chú ý: (sgk-tr 44)
10’
5’
* Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập
Tập hợp số thực bao gồm số nào?
Vì nói trục số trục số thực? Treo bảng phụ 89
Gọi HS trả lời miệng
- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ số vô tỉ
- Trục số trục số thực điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số * Bài 89(sgk-tr 45)
(4)G V G V G V
a) Đúng Câu sai?
a) Nếu a số nguyên a số thực
Hoạt động GV HS Nội dung TG
GV b) Sai Vì ngồi số 0, số vô tỉ cũng
không số hữu tỉ dương, không số hữu tỉ âm
c) Đúng
b) Chỉ có số khơng số hữu tỉ dương không số hữu tỉ âm
c) Nếu a số tự nhiên a số vô tỉ
3’
III Hoạt động 5: Hướng dẫn HS học làm tập:
- HS cần nắm vững số thực gồm số hữu tỉ số vô tỉ Tất số học số thực
- HS nắm vững cách so sánh số thực R có phép tốn với tính chất tương tự Q
- Làm 90, 91, 92(sgk – tr 45) 117, upload.123doc.net(sbt-tr 20)
- Ôn định nghĩa giao t/h, t/c đẳng thức, bất đẳng thức
=================================
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 7A:
Lớp 7B: Lớp 7C: TIẾT 19: LUYỆN TẬP §12. A PHẦN CHUẨN BỊ:
I Mục tiêu, yêu cầu dạy:
1 Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
- KT: HS củng khái niệm số thực, thấy quan hệ rõ quan hệ tập hợp số học (N, Z, Q, I, R)
- KN: Rèn luyện kỹ so sánh số thực, kỹ thực hioện phép tính, tìm x tìm bậc hai dương số
- TD: HS thấy phát triển hệ thống số từ N đến Z, Q đến R 2 Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
- Giáo dục cho HS có tính xác, tính cẩn thận việc tìm bậc hai số dương, tìm x
II Chuẩn bị:
(5)2 Phần Trò : Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, ơn đ/n giao t/h, t/c đẳng thức, bất đẳng thức
B PHẦN LÊN LỚP : GV nhận xét – cho điểm. I Hoạt động 1: Kiểm tra cũ: 8’
1 Câu hỏi: HS 1: Số thực gì? Cho VD số vơ tỉ số hữu tỉ? Vận dụng làm 117 (sbt-tr 20)
HS 2: Nêu cách so sánh số thực? Vận dụng làm tập 120 (sbt-tr 20) Đáp án: HS 1: - Số hữu tỉ số vô tỉ gọi chung số thực
- Ví dụ: + Số hữu tỉ:
2 ;
(6)- Bài 117: Điền dấu ( , , ) thích hợp vào ô vuông.
-2 Q ; R ; 2 I ;
1 -3
5 Z ; N ; N R
HS2: - Cách so sánh số thực tương tự cách so sánh số hữu tỉ viết
dưới dạng số thập phân
- Bài 120: So sánh:
a) 2,151515… > 2,141414… ; c) 1,235723… > 1,2357 b) -0,267 > -0,2673… ; d) 0,(428571) =
3
GV nhận xét – cho điểm II Dạy mới:
1 Đặt vấn đề: (1’) Để nắm vững số thực gì? Và cách so sánh số thực, cách viết phân số dạng số thập phân hữu hạn hay vơ hạn tuần hồn Hơm trị ta giải số tập
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV HS Nội dung TG
GV HS GV GV
GV HS GV
HS GV HS HS
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm
Nêu quy tắc so sánh số âm? Trong ô vuông phải điền số nào?
Tương tự câu a, GV gọi HS lên làm câu b, c, d
Yêu cầu HS làm 92 Hoạt động nhóm (Theo bàn) Gọi đại diện nhóm lên làm câu
Nêu thứ tự thực phép tính? Em nhận xét mẫu phân số biểu thức a?
Hãy đổi p/s số thập phân hữu hạn tính
HS1 lên làm câu a
Luyện tập: 1 Dạng 1: So sánh số thực:
* Bài 91(sgk-tr 45)
Điền số thích hợp vào vng: a) -3,02 <-3,
b) -7,5 > -7,513 c) -0,4 854 < -0,49826 d) -1, 0765 < -1,892
* Bài 92(sgk-tr 45): Sắp xếp số thực:
1
-3,2; 1; - ; 7,4; 0; -1,5
a) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
1
-3,2; -1,5; - ; 0; 1; 7,4
b) Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối:
1
0 < - < < -1,5 < 7,4
2 Dạng 2: Thực phép tính: * Bài 90: (sgk-tr 45):
9
a) 2.18 : 0,2
25
= 0,36 - 36 : 3,8 + 0,2
= - 35,64 : = - 8,91
10’
(7)Hoạt động GV HS Nội dung TG GV
HS
HS
GV GV GV
HS
HS
HS
GV GV GV
HS
Nhận xét mẫu p/s biểu thức này?
Đổi số thập phân p/s: - 1,456 = ?
4,5 = ?
Quy đồng mẫu số phân số
Yêu cầu HS làm 129 Treo bảng phụ 129
Cho HS hoạt động nhóm Sau GV gọi HS lên bảng trình bày cách tính HS1 làm câu a giải thích sao?
HS2 làm câu b giải thích?
HS3 làm câu c giải thích?
Yêu cầu HS làm 93
Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân phối để tìm x
Gọi HS1 lên bảng làm câu a
HS lên bảng làm câu b
5
b) - 1,456 : + 4,5
18 25
5 182
= - : +
18 125 25
5 182 25 18
= - +
18 125
5 26 18
= - +
18 5
25 - 468 + 324 119 29
= = - = -1
90 90 90
* Bài 129(sbt-tr 21)
Mỗi biểu thức X, Y, Z sau cho giá trị A, B, C có giá trị Hãy chọn giá trị
a) X = 144
A = 72 ; B = 12 ; C = -12 B Vì X = 144 = 12 b) Y = 25 -
A = - ; B = ; C =
C Vì Y = 25 - = 16 = c) Z = + 36 + 81
A = + + ; B = ; C = 11 C Vì Z
= + 36 + 81 = 121 = 11 3 Dạng 3: Tìm x
* Bài 93(sgk-tr 45): Tìm x, biết:
a) 3,2.x + -1,2 x + 2,7 = -4,9 3,2 - 1,2 x + 2,7 = -4,9 2.x + 2,7 = -4,9 2.x = -4,9 - 2,7 2.x = -7,6
x = -3,8 b) -5,6 x + 2,9.x - 3,86 = -9,8
-5,6 + 2,9 x = -9,8 + 3,86 - 2,7.x = - 5,94
x = 2,2
10’
(8)GV GV GV GV GV
GV
Yêu cầu HS làm 94 Giao t/h gì? Vậy Q giao I t/h ntn?
Các em học t/h số nào? Hãy nêu mối quan hệ t/h đó?
* Bài 94(sgk-tr 45): Hãy tìm tập hợp: a) Giao t/h t/h gồm phần tử chung t/h
Q I =
b) R I = I
Các tập hợp học là: N, Z, Q, I, R Mối quan hệ tập hợp là:
N Z; Z Q; Q I; I R
1’ 2’ * Hoạt động 3: Củng cố:
- GV hệ thống lại dạng chữa
- Khắc sâu dạng so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm x III Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học làm bài: - Xem lại chữa làm tương tự
- Làm đề cương ôn tập theo câu hỏi từ đến (sgk-tr 46) - Làm tập 95, 96, 97(sgk-tr 45, 48, 49)
- Đọc trước bảng tổng kết – 2(sgk-tr 47,48) - Tiết sau ôn tập chương I
==============================
Ngày soạn: Ngày dạy: Lớp 7A:
Lớp 7B: Lớp 7C: TIẾT 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1) A PHẦN CHUẨN BỊ:
I Mục tiêu, yêu cầu dạy:
1 Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, tư duy:
- KT: Hệ thống cho HS tập hợp số học, định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ, quy tắc phép toán Q
- KN: Rèn luyện kỹ thực phép tính Q, so sánh số hữu tỉ, tìm x
- TD: HS nhận biết dạng tập để tính nhanh, tính hợp lý 2 Yêu cầu giáo dục tư tưởng, tình cảm:
- Giáo dục cho HS có ý thức tự giác học tập tính cẩn thận tính tốn II Chuẩn bị:
1 Phần Thầy: Soạn bài, SGK, bảng phụ ghi “ Quan hệ t/h N, Z, Q, I, R” Phần Trò : Học bài, làm bài, SGK, bảng nhóm, phấn, máy tính bỏ túi
B PHẦN LÊN LỚP :
(9)II Dạy mới:
1 Đặt vấn đề: (1’) Các em học chương 1: Số hữu tỉ - Số thực Vậy để em nắm vững kiến thức chương vận dụng vào làm tập cách xác Tiết học hơm em: Ôn tập chương
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV HS Nội dung TG
HS
HS GV
HS
HS
HS GV
HS
HS
GV GV GV GV
* Hoạt động 1:
Nêu t/h số học mối quan hệ t/h số
Lấy ví dụ mối quan hệ t/h số Vẽ so đồ ven, rõ cho HS thấy: - Số thực gồm số hữu tỉ số vô tỉ - Số hữu tỉ gồm số nguyên số hữu tỉ không nguyên
- Số nguyên gồm số tự nhiên số nguyên âm
Đọc bảng sgk-tr 47
* Hoạt động 2:
Nêu định nghĩa số hữu tỉ?
Thế số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương? Cho ví dụ?
Số hữu tỉ không số hữu tỉ dương, không số hữu tỉ âm? Nêu cách viết số hữu tỉ
3
; biểu diễn trục số
Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ?
Yêu c u HS l m b i 101ầ à
Hướng dẫn HS làm câu a để HS ôn lại Gọi HS1 làm câu b
HS2 làm câu c
1 Quan hệ tập hợp: N, Z, Q, R
- Tập N số tự nhiên: 0;1;2;3;4;… - Tập Z số nguyên: …;-2;-1;0;1;2;… - Tập Q số hữu tỉ: 0;-1;2;
4 ; ; 25
- Tập hợp I số vô tỉ: 2; 1,2345 - Tập hợp R số thực:
2
;0, 16 ; 3;
R Q Z N
* Bảng 1: Quan hệ tập hợp N, Z, Q, R (sgk-tr 47)
2 Ôn tập số hữu tỉ:
- Số hữu tỉ số viết dạng p/s
a b với
a,b Z, b 0
- Số hữu tỉ > số hữu tỉ dương - Số hữu tỉ < số hữu tỉ âm
- Số không số hữu tỉ âm, không số hữu tỉ dương
-3 -6
= =
5 10
1 -3
5
0 -1
x nÕu x x =
-x nÕu x <
* Bài 101: (sgk-tr 49): Tìm x, biết:
6’
(10)a) x = 2,5 x = 2,5
b) x = -1,2 Không tồn giá trị cña x c) x + 0,573 =
x = - 0,573 = 1,427 x = 1,427
(11)GV HS GV GV HS GV GV HS GV GV HS HS
Gọi HS3 làm câu d
Đọc phép toán Q * Hoạt động 3: Đưa dạng
Yêu cầu HS làm 96 Hoạt động nhóm(theo bàn) Gọi đại diện 1HS nhóm trả lời phần Sau GV nhận xét sửa sai khắc sâu dạng
Yêu cầu HS làm 99 Nhận xét mẫu p/s
Em cho biết, nên thực phép tính dạng p/s hay số thập phân?
Đưa dạng
Hoạt động nhóm 98 (4 nhóm) Nhóm làm câu a
1
d) x + - = -1
1
x + = -1 = 3
1
Hc x + = x =
3
1
Hc x + = -3 x = -3
3
* Các phép toán Q: (sgk-tr 48)
3 Luyện tập:
+ Dạng 1: Thực phép tính: * Bài 96: (sgk-tr 48)
Thực phép tính (bằng cách hợp lý có thể)
4 16
a) + - + 0,5 +
23 21 23 21
4 16
= + + 0,5
23 23 21 21
= + + 0,5 = 2,5
3
b) 19 - 33
7
3 1
= 19 33 = -14 = -6
7 3
* B i 99à : (sgk-tr 49): Tính giá trị biểu
thức:
3 1
P = - 0,5 - : -3 + - : -2
5
-5 1
P = : -3 + + : -2
10
-11 -3 1
P = : + + -
10 12
11 1 22+20-5 37
P = + - = =
30 12 60 60
+ Dạng 2: Tìm x (hoặc y): * Bài 98:(sgk-tr 49)
3 21
a) - y =
5 10
21 21 -5
y = : - = =
-10 10
(12)Hoạt động GV HS Nội dung TG HS
HS
HS
GV
GV GV
Nhóm làm câu b
Nhóm làm câu c
Nhóm làm câu d
Nhận xét nhóm sửa sai cho nhóm
Đưa dạng
Hướng dẫn HS làm
1
y = -3
3 31 -64
b) y: = -1 y =
8 33 33
8 y =
-11
2
c) y + =
-5
7 -43
.y = - - =
5 35
-43 -43 43
y = : = =
-35 35 49
11
d) - y + 0,25 =
12
11
- y +
12
5 =
6
11
- y = - =
12 12
7 -11 -12
y = : = =
-12 12 12 11 11
+ Dạng 3: Bài tập phát triển tư duy: Chứng minh: 10 - chia hÕt cho 596
Giải:
6
6 7 6
6 6
6
6
10 - = 5.2 - = - 5 = - = 64 -5 = 59 59
VËy 10 - 59
2’
2’
* Hoạt động 3: Củng cố: - GV hệ thống lại dạng chữa
- Khắc sâu dạng tập: Tính giá trị biểu thức, tìm x, lũy thừa III Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học làm bài:
- Xem lại chữa làm tương tự
- Ôn tiếp lý thuyết,làm đề cương từ đến 10 (sgk-tr 46) - Làm tập 99, 100, 102(sgk-tr 49, 50)