1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

Bai 7 Ti le thuc

21 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 21
Dung lượng 713 KB

Nội dung

[r]

(1)(2)

Do đó:

Ta có: 9 3 ;

12 4

9 3,6

12 4,8

Ta nói đẳng thức: tỉ lệ thức9 3,6

12 4,8

3,6 36 3

; 4,8 48 4

Vậy tỉ lệ thức ?

*

* Kiểm tra cũ :Kiểm tra cũ :

9 12

3,6 4,8

So sánh hai ti số và

(3)

1 Định nghĩa

Do đó:

So sánh hai tỉ số và Ta có: 9 3 ;

12 4

9 3,6

12 4,8

Ta nói đẳng thức: tỉ lệ thức9 3,6 12 4,8

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức hai tỉ số

3, 6 36 3

; 4,8 48 4

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

9 12

(4)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

Tỉ lệ thức

còn viết a : b = c : d d

c b

a

Chẳng hạn, tỉ lệ thức còn viết : = : 8

8 6 4

3

+ Ghi chú:

Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, số a, b, c, d gọi

số hạng tỉ lệ thức:

(5)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

* Hãy cho ví dụ tỉ lệ thức

5 15

7 21

18 0, 2

(6)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

?1 Từ tỉ số sau

có lập tỉ lệ thức khơng ?

8 : 5 4 4

: 5 2 ) a

Giải

10 1 20

2 4

: 5 2 : Ta )

a  

10 1 40

4 8

: 5 4

 

8 : 5 4 4

: 5 2

 

8 : 5 4 4 : 5 2 :

(7)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt Đ7 Tỉ Lệ Thức.

+ Ghi chỳ:

ã a d số hạng hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

?1 Từ tỉ số sau

có lập tỉ lệ thức không ?

Giải 8 1 7 : 5 2 2 7 : 2 1 3 )

b  

2 1 7 : 2 7 7 : 2 1 3 : Ta ) b      3 1 36 5 . 5 12 5 36 : 5 12 5 1 7 : 5 2

2   

5 1 7 : 5 2 2 7 : 2 1

3    5 1 7 : 5 2 2 7 : 2 1 3 :

Nên  

(8)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất + Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Xét tỉ lệ thức

Ta được:

27 . 24 36

. 18 hay

) 36 . 27 .( 36 24 )

36 . 27 .( 27 18

 

Các em nghiên cứu giải thích cách làm tập sau: Nhân hai tỉ số

của tỉ lệ thức với tích 27 36

(9)

1 Định nghĩa + Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng hay ngoại tỉ.

b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất + Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Xét tỉ lệ thức

Ta được: 27 . 24 36 . 18 hay ) 36 . 27 .( 36 24 ) 36 . 27 .( 27 18  

Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức với tích 27 36

?2 Bằng cách tương tự

từ tỉ lệ thức

ta suy ad = bc không ?

a c

bd

36 24 27

18

Xét tỉ lệ thức

Nhân hai tỉ số tỉ lệ thức với tích b.d

d c b aTa được: c . b d . a hay ) d . b .( d c ) d . b .( b a   Nếu thi ad=bca c

(10)

1 Định nghĩa + Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất + Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

* Khi có tỉ lệ thức ta có thể nhân chéo số hạng

để đẳng thức ad = bc

* Nếu a, b, c, d số nguyên tính chất rút từ định nghĩa hai phân số (đã học)

a c

bd a

b

(11)

1 Định nghĩa + Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số

+ VÝ dô:

a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất + Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

Ngược lại có đẳng thức ad = bc thì ta suy tỉ lệ thức được không?

a c

(12)

1 Định nghĩa + Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất + Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Tính chất 2

Từ đẳng thức 18.36 = 24.27 Ta có suy tỉ lệ thức không?

18 24

27 36

Ta làm sau:

Chia vế đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được:

36 24 27

18 hay

36 . 27

27 . 24 36

. 27

36 . 18

 

?3 Bằng cách tương tự, từ đẳng thức ad = bc ta có suy tỉ lệ thức không ?

a c

bd

Chia vế đẳng thức ad = bc cho tích b.d

a.d b.c a c = hay = b.d bd b d

Ta được

+ Ví dụ

Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠

d c b a

 

(13)

1 Định nghĩa + Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất + Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

Vậy: Từ ad = bc với b,d ≠

d c b a

 

+ Tính chất 2

Bằng cách tương tự

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có các tỉ lệ thức

; ;

a b d c d b

(14)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a    

ad = bc

d c b ad b c aa c b da b c d

1) Bài 47 (trang 26 - SGK)

Lập tất tỉ lệ thức từ đẳng thức sau:

a) 6.63 = 9.42

Giải

a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có:

(15)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a    

ad = bc

d c b ad b c aa c b da b c d

Bài 46 (trang 26 - SGK)

Tìm x tỉ lệ thức sau: 6 , 3 2 27 x )

a 

) 2 .( 27 6 , 3 .

x  

(16)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a

 

 

ad = bc

d c b a

d b c a

a c b d

a b c d

Dùng tính chất cho ta biết số hạng tỉ lệ thức ta tìm

số hạng thứ tư Cụ thể ta có

ad = bc

Hướng dẫn nhà:

a c

bd

, , ,

bc ad ad bc

a b c d

d c b a

(17)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a

 

 

ad = bc

d c b a

d b c a

a c b d

a b c d

Em nhận xét vị trí số hạng

tỉ lệ thức để đổi chổ số hạng như để tỉ lệ thức mới.

(18)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt Đ7 Tỉ Lệ Thức.

+ Ghi chỳ:

ã a d số hạng hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a

 

 

ad = bc

d c b a

d b c a

a c b d

a b c d

Hướng dẫn nhà:

-Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức.

-Học thuộc cơng thức tính chất và tính chất tỉ lệ thức

(19)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt Đ7 Tỉ Lệ Thức.

+ Ghi chỳ:

ã a d số hạng hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a

 

 

ad = bc

d c b a

d b c a

a c b d

a b c d

Hướng dẫn nhà:

) 0,52 : 9,36 :16,38

bx 

.( 9,36) ( 0,52).16,38

x

   

( 0,52).16,38 9,36

x

 

0,91

x

(20)

1 Định nghĩa

+ Định nghĩa:

Tỉ lệ thức đẳng thức của hai tỉ số a c

bd

TiÕt §7 TØ LƯ Thøc.

+ Ghi chú:

a d số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b c số hạng hay trung tỉ

2 Tính chất

+ Tính chất 1:

(Tính chất tỉ lệ thức)

Nếu thi ad=bca c

bd

+ Ví dụ

+ Tính chất 2

Nếu ad = bc a, b, c, d ≠ ta có tỉ lệ thức

a b c d ; a c b d ; d b c a ; d c b a    

ad = bc

d c b ad b c aa c b da b c d

Hướng dẫn nhà:

61 , 1 x 8 7 2 4 1 4 )

c.1,61

(21)

Ngày đăng: 24/05/2021, 03:53

w