dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Sau phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C.[r]
(1)Họ tên: Trần Thị Thư Lớp: k59b
SĐT:0978744491
CROM-SẮT-ĐỒNG
Câu 1: Khuấy lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng Chấm dứt phản
ứng, thu dung dịch X khí NO cịn lại kim loại Vậy dung dịch X chứa chất tan:
A Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B Fe(NO3)3, HNO3
C Fe(NO3)2 D Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
Câu 2. Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg, Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO3
1M Sau phản ứng thu (m + 6,2g) muối khan (gồm muối) Nung muối tới khối lượng không đổi Hỏi khối lượng chất rắn thu bao nhiêu?
( m ) gam (m + 3,2) gam (m + 1,6) gam D. (m + 0,8)gam
Câu 3: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ Cu2+ cịn lại
dung dịch 1/2 nồng độ Cu2+ ban đầu thu chất rắn A có khối lượng
bằng m+0,16 gam Biết phản ứng xảy hoàn toàn Khối lượng Fe nồng độ (mol/l) ban đầu Cu(NO3)2 :
A 1,12 gam 0,3M B 2,24 gam 0,2 M C 1,12 gam 0,4 M D 2,24 gam 0,3 M
Câu 4:Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo khí NO dung
dịch X Để dung dịch X tồn ion Fe3+, Fe2+, NO3 quan hệ x y (khơng
có thủy phân ion nước)
A y/4 < x < 3y/8 3y/8 < x < y/4 y/8 < x < y/4 x > 3y/8 Câu Xét cân hoá học số phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) 2Fe(r) +
3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r) 3) N2O4(k) 2NO2(k)
4)H2(k) + I2(k) 2HI(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân hố học khơng bị dịch chuyển hệ 1, 2, 4, 2, 3, C 1, 1, 2,
Câu 6:Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam Fe2O3 tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với hiệu
suất 90% Hỗn hợp sau phản ứng hoà tan dung dịch HNO3 loãng dư thu
hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol 2: Thể tích hỗn hợp khí (ở đktc)
A 3,78 lít 2,016 lít 5,04 lít 1,792 lít
Câu : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 loãng
dư thu được dung dịch B Cô cạn dung dịch B 55,2 gam muối khan Nếu cho dung
dịch B tác dụng với Cl2 dư 58,75 gam muối Giá trị m
39,2 gam 46,4 gam 23,2 gam 15,2 gam
Câu : Để hịa tan hồn tồn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp axit H2SO4 HCl có nồng độ tương ứng 0,8M 1,2M Sau phản ứng
(2)hoàn toàn) Sau phản ứng kết thúc ống lại 14,08 gam chất rắn Khối lượng a
25,20 gam 15,20 gam 14,20 gam 15,36 gam Câu 9:Dãy kim loại bị thụ động axit HNO3 đặc, nguội
A Fe, Al, Cr B Fe, Al, Ag C Fe, Al, Cu D Fe, Zn, Cr
10: Phản ứng sau đợc viết không đúng?
A 3Fe + 2O2 ⃗t Fe3O4 B 2Fe + 3Cl2 ⃗t 2FeCl3 C 2Fe + 3I2 ⃗t 2FeI3 D Fe + S ⃗t FeS 11: Phản ứng dới sử dụng để điều chế FeO?
A Fe(OH)2 ⃗t B FeCO3 ⃗t
C Fe(NO3)2 ⃗t D CO + Fe2O3 ⃗500−600oC
12:Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu dung dịch A
chứa chất tan Chất tan
A HNO3 B Fe(NO3)3 C Cu(NO3)2 D Fe(NO3)2
13: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe cịn
dư.Dung dịch thu sau phản ứng là:
A Fe(NO3)3 B Fe(NO3)3, HNO3 C Fe(NO3)2 D
Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3
14: Hỗn hợp kim loại sau tất tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt
(III) dung dịch ?
A Na, Al, Zn B Fe, Mg, Cu C Ba, Mg, Ni D K, Ca, Al
15: Khi cho cïng sè mol tõng kim lo¹i tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, kim lo¹i
cho thể tích khí NO2 lớn
A Ag B Cu C Zn D Fe
16:. Cho chất Cu, Fe, Ag dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 Số cặp chất
có phản ứng với là:
A B C D 17: Đặc điểm sau gang xám?
A Gang xám cứng giòn gang trắng B Gang xám chứa nhiều xementit
C Gang xám nóng chảy hóa rắn tăng thể tích D Gang xám dùng đúc phận máy
18 : Phản ứng tạo xỉ lò cao
A CaCO3 CaO + CO2 B CaO + SiO2 CaSiO3
C CaO + CO2 CaCO3 D CaSiO3 CaO + SiO2
19: Hịa tan lượng FexOy H2SO4 lỗng dư dung dịch A Biết A vừa có khả
năng làm màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả hịa tan bột Cu Xác định CTPT oxit sắt
A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D không xác định
20: Cho chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3 loãng Chất tác
dụng với dung dịch chứa ion Fe2+ là
A Al, dung dịch NaOH B Al, dung dịch NaOH, khí clo
(3)21: Để điều chế Fe(NO3)2 ta dùng phản ứng sau đây?
A Fe + HNO3 B Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C FeO + HNO3 D FeS+ HNO3
22: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 CuO có số mol Hỗn hợp X tan hoàn
toàn dung dịch
A NH3 (dư) B NaOH (dư) C HCl (dư) D AgNO3 (dư)
23: Khi điều chế FeCl2 cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl Để bảo quản dung
dịch FeCl2 thu khơng bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta cho thêm
vào dd:
A lượng sắt dư B lượng kẽm dư C lượng HCl dư D lượng HNO3 dư
24: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 0,03 mol FeS vào lượng dư
H2SO4 đặc nóng thu Fe2(SO4)3, SO2 H2O Hấp thụ hết SO2 lượng vừa
đủ dung dịch KMnO4 thu dung dịch Y không màu, suốt, có pH = Tính số lít
của dung dịch (Y)
A Vdd(Y) = 2,26lít B Vdd (Y) = 22,8lít
C Vdd(Y) = 2,27lít D Kết khác, cụ thể là:
25 Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 có tượng xảy ra?
A Xuất kết tủa màu nâu đỏ xảy tượng thủy phân B Dung dịch có màu nâu đỏ chúng khơng pứ với C Xuất kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí D Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau tan lại tạo khí CO2
26 Tổng hệ số ( số nguyên, tối giản) tất chất phương trình hóa học phản ứng FeSO4 với dung dịch KMnO4 H2SO4
A 36 B 34 C 35 D 33
27 Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp kim loại Al, Fe, Mg dung dịch HCl thấy thoát 13,44 lit khí H2 (đktc) Cịn cho 34,8 g hỗn hợp tác dụng với dung dịch
CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thu
được lit NO (đktc) (sản phẩm không tạo NH4+)
A 4,48 (lit) B 3,36 (lit) C 8,96 (lit) D 17,92 (lit) 28: Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO4 Fe2(SO4)3 thu dung dịch
A Cho A phản ứng vừa đủ với 1,58 g KMnO4 môi trường H2SO4 Thành phần %
(m) FeSO4 Fe2(SO4)3
A 76% ; 24% B 50%; 50% C 60%; 40% D 55%; 45% 29:Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O2 ⃗t0cao (A);
(A) + HCl (B) + (C) + H2O;
(B) + NaOH (D) + (G);
(C) + NaOH (E) + (G);
(D) + ? + ? (E);
(E) ⃗t0 (F) + ? ;
Thứ tự chất (A), (D), (F) là:
A Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3 B Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3 D Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
30: Có thể dùng hoá chất để phân biệt Fe2O3 Fe3O4 Hoá chất là:
(4).31:Cho biết phản ứng xảy sau:
2FeBr + Br2 FeBr3
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
32:Phát biểu là:
A Tính khử Br - mạnh Fe2+. B Tính oxi hóa Cl
2 mạnh
của Fe3+.
C Tính khử Cl- mạnh Br-. D Tính oxi hóa Br
2 mạnh
của Cl2
33: Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm
2 khí NO NO2 có dX/O2=1,3125 Khối lượng m là:
A 5,6g B 11,2g C 0,56g D 1,12g
34 Đốt cháy x mol Fe oxi thu 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm oxit sắt Hịa tan hồn toàn (A) dung dịch HNO3 thu 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO NO2
Tỷ khối Y H2 19 Tính x
A 0,06 mol B 0,065 mol C 0,07 mol D 0,075 mol
.35:Cho hh Fe FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối H2 Thành phần % theo số mol Fe hỗn hợp
ban đầu :
A 40% B 60% C.35% D 50%
36: Thêm dd NaOH d vào dd chứa 0,015 mol FeCl2 khơng khí Khi pứ xảy hồn tồn khối lợng kết tủa thu đợc
A 1,095 gam B 1,350 gam C 1,605 gam D 13,05 gam
37: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau
khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu dung dịch Y; Cô cạn dung dịch Y thu 7,62 gam muối FeCl2 m gam FeCl3.Giá trị m
A 8,75 B 9,75 C 6,5 D 7,8
38: Tến hành thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch AgNO3 0,1M
Sau thí nghiệm xảy hoàn toàn, hkối lượng chất rắn thu thí nghiệm Giá trị V1 so với V2
A V1 = 10V2 B V1 = 5V2 C V1 = 2V2 D V1 = V2
39: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2
FeCl3 Phản ứng xong thu chất rắn B nguyên chất dung dịch C Cho C tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu kết tủa D dung dịch E Sục CO2 đến dư vào dung
dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu 8,1 g chất rắn Thành phần %(m) Fe Zn A (%)
A 50,85; 49,15 B 30,85; 69,15 C 51,85; 48,15 D 49,85; 50,15
40: Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 b mol FeS2 bình kín chứa khơng
khí (dư) Sau phản ứng xảy hồn tồn, đưa bình nhiệt độ ban đầu, thu chất rắn Fe2O3 hỗn hợp khí Biết áp suất khí bình trước sau phản
ứng nhau, mối liên hệ a b ( biết sau phản ứng, lưu huỳnh số oxi hóa +4, thể tích chất rắn không đáng kể)
A a = 4b B A = 2b C a = b
(5)41: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) cần dùng để hịa tan hồn
toàn hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe 0,15 mol Cu (biết phản ứng tạo chất khử NO)
A 0,8 lít. B 1,0 lít. C 0,6 lít. D 1,2 lít.
42: Cho lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 CuCl2.
Khối lượng chất rắn sau phản ứng xảy hoàn toàn nhỏ khối lượng bột Zn ban đầu 0,5 gam Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan Tổng khối lượng muối X là
A 13,1 gam. B 14,1 gam. C 17,0 gam. D.19,5 gam.
.43:Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch
HNO3 lỗng dư thu 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử đktc) dung dịch
X Cô cạn dung dịch X thu m gam muối khan Giá trị m
A 35,5 B 34,6 C 49,09 D 38,72
44 Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong
đó số mol FeO số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl
1M Giá trị V là
A 0,16. B 0,18. C 0,23. D 0,08.
45:Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí, sau thời gian thu 12 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 Fe2O3 Hịa tan A hồn tồn vào dung dịch HNO3 thấy giải
phóng 2,24 lít khí khơng màu, hóa nâu ngồi khơng khí đo đktc Tính m gam phơi bào sắt
A 10,06 g B 10,07 g C 10,08 g D 10,09g
46 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M Sau phản ứng xảy hoàn toàn, thu m gam chất
rắn Giá trị m là
A 3,24. B 64,8. C 59,4. D 54,0.
47 Trôn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh nung nóng trong điều kiện khơng có khơng khí, thu hỗn hợp rắn Y Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z cịn lại phần khơng tan G Để đốt cháy hoàn toàn Z G cần vừa đủV lít O2 (ở đktc) Giá
trị V là
A 2,8. B 3,36. C 3,08. D 4,48.
48 Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu kết tủa X Đem
nung kết tủa nhiệt độ cao đến khối lượng khơng đổi thu chất rắn có khối lượng m gam Giá trị m (g)
A 7,0 B 8,0 C 9,0 D 10,0 49: Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe y mol Ag dung dịch hỗn hợp HNO3
H2SO4, có 0,062 mol khí NO 0,047 mol SO2 Đem cạn dung dịch sau phản
ứng thu 22,164 gam hỗn hợp muối khan Trị số x y A x = 0,08; y = 0,03 B x = 0,12; y = 0,02
(6)50:Nung hỗn hợp gồm bột Al bột Fe3O4 điều kiện khơng có khơng khí (giả sứ
chỉ xảy phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại) Hỗn hợp sau phản ứng, cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu 6,72 lit khí H2 (đktc); cịn cho tác dụng
với dung dịch HCl dư thu 26,88 lit khí H2 (đktc) Các phản ứng xảy hồn tồn
Thành phần % (m) Al Fe3O4 hỗn hợp đầu
A 18,20%; 81,80% B 22,15%; 77,85% C 19,30%; 80,70% D 27,95%; 72,05%
51: Dãy kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử
A Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au C Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au 52 :Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ qua ống sứ đựng gam oxit sắt đến phản ứng xảy hồn tồn Khí thu sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro 20 Cơng thức oxit sắt phần trăm thể tích khí CO2 hỗn hợp khí sau phản ứng
là
A Fe3O4; 75% B Fe2O3; 75% C Fe2O3; 65% D FeO; 75%
53 :Hịa tan hồn tồn y gam oxit sắt H2SO4 đặc nóng thấy khí SO2
nhất Trong thí nghiệm khác, sau khử hoàn toàn y gam oxit CO nhiệt độ cao hịa tan lượng sắt tạo thành H2SO4 đặc nóng thu lượng khí SO2
nhiều gấp lần lượng khí SO2 thí nghiệm Cơng thức oxit sắt
A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D FeCO3
54 Cho 13,5 gam hỗn hợp kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4
lỗng nóng (trong điều kiện khơng có khơng khí), thu dung dịch X 7,84 lít khí H2
(ở đktc) Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện khơng có khơng khí) m gam muối khan Giá trị m
A 42,6 B 45,5 C 48,8 D 47,1
55 Cho 0,01 mol m t hợp chất sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng, dư,
thốt 0,112 lít khí SO2 (ở đktc sản phẩm khử nhất) Công thức của
hợp chất sắt là
A FeS. B FeO C FeS2. D FeCO3.
56:Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe2O3 + 0,1 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung
dịch H2SO4 loãng thu dung dịch A Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc kết tủa đem nung khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu m gam chất rắn C Tính m (g)
A 70 B 72 C 65 D 75
57: Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 Sau phản ứng thu dung dịch B kết tủa C Kết tủa C có chất :
A Cu, Zn B Cu, Fe C Cu, Fe, Zn D Cu
58:Nhiệt phân hồn tồn 7,2 gam Fe(NO3)2 bình kín, sau phản ứng thu m
gam chất rắn m có giá trị là:
A 2,88 B 3,09 C 3,2 D không xác định
58 Để 28 gam bột sắt ngồi khơng khí thời gian thấy khối lợng tăng lên thành 34,4 gam Tính % sắt bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa sắt từ oxit
A 48,8% B 60,0% C 81,4% D 99,9%
59 Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu V lít khí H2 (đktc),
dung dịch thu cho bay tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là
(7)A 8,19 lít B 7,33 lít C 4,48 lít D 6,23 lớt 60: Tính lợng I2 hình thành cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,3 mol KI
A 0,10 mol B 0,15 mol C 0,20 mol D 0,40 mol
61 Cần quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để luyện đợc 800 gang có hàm lợng sắt 95% Lợng sắt bị hao hụt sản xuất 1%
A 1325,16 tÊn B 2351,16 tÊn C 3512,61 tÊn D 5213,61 tÊn
muối sắt