-Thuốc thử 4: dung dịch CuCl trong -Hiện tương:cho kết tủa màu ñỏ -Phương. trình: 6.Toluen[r]
(1)Phương pháp nhận biết chất hữu 1.Ankan:
-Thuốc thử:
-Hiện tương:Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm -Phương trình:
HCl làm hồng giấy quỳ ẩm 2.Anken:
-Thuốc thử1:Nước Brom(Maù da cam) -Hiện tương:làm Mất màu nước Brom -Phương trình:
-Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím -Hiện tương:làm màu thuốc tím -Phương
trình:
Với dung dịch đậm ñặc nhiệt ñộ cao nối ñôi C=C dễ bị gáy cho xeton, axit hay tuỳ theo CTCT anken
-Thuốc thử:3: Oxi:
-Hiện tương:Chất sau PƯ tham gia PƯ tráng gương -Phương trình:
3.AnKien( n lớn -Thuốc thử:Nước Brom
-Hiện tương:Làm màu nước Brom -Phương trình:
4.Ankin( )
-Thuốc thử1:Nước Brom
-Hiện tương:làm màu nước Brom -Phương trình:
-Thuốc thử 2: dung dịch thuốc thuốc tím
(2)-Thuốc thử 3: dung dịch trong : -Hiện tương:Cho kết tủa màu vàng nhạt -Phương
trình:
-Thuốc thử 4: dung dịch CuCl -Hiện tương:cho kết tủa màu đỏ -Phương
trình: 6.Toluen
-Thuốc thử: dung dịch đun nóng -Hiện tương:Mất màu dung dịch thuốc tím -Phương
trình:
hoặc viết : 7.Stiren
-Thuốc thử: dung dịch thuốc tím nhiệt ñộ thường -Hiện tương:mất màu dung dịch thuốc tím
-Phương trình:
B> Những PƯ ñặc trưng dẫn xuất hiñrocacbon 1.Ancol
-Thuốc thử:kim loại kiềm(K,Na) -Hiện tương:có khí bay
-Phương trình: 2.Ancol bậc I
-Thuốc thử:CuO ñen to
(3)Lưu ý:
3.Ancol bậc II
-Thuốc thử:CuO ñen,
-Hiện tươngCuñỏ),sản phầm sau PƯ ko tham gia PƯ tráng gương -Phương trình:
ko tham gia pư tráng gương 4.Ancol ña chức( etylglicol,glixerin) -Thuốc thử: xanh lam
-Hiện tương: dung dịch xanh màu lam Phương
trình: 5.Anilin
-Thuốc thử: nước Brom
-Hiện tương:Tạo kết tủa trắng -Phương trình:
6.Anđehit RCHO
-Thuốc thử: dung dịch trong -Hiện tương:Tạo kết tủa Ag màu trắng -Phương
trình: hoặc viết
-Thuốc thử 2: (xanh lam) NaOH -Hiện tương:Tạo kết tủa màu đỏ
(4)andehit có phản ứng làm màu brôm ( PT giống TH Glucozo )
HOCH2-(CHOH)4-CHO + Br2 + H2O => HOCH2(CHOH)4COOH + 2HBr
Andehit no hay ko no ñều làm màu nước Br2 pư oxi hóa khử Muốn phân biệtandehit no ko no dùng dd Br2 CCl4, mơi trường CCl4 Br2 ko thể tính oxi hóa nên pư với andehit ko no
7 Axit cacboxylic
-Thuốc thử:Giấy quỳ tím -Hiện tương:giấy quỳ hố đỏ -Thuốc thử 2: hoặc -Hiện tương:có khí bay lên
-Phương trình:
8.Aminoaxit :H2N)nR(COOH)m -Thuốc thử:giấy quỳ tím
-Hiện tương:Biến dổi màu giấy quỳ tuỳ theo số nhóm -Phương trình:Nếu n=m:giấy quỳ ko ñổi màu
Nếu n>m:giấy quỳ hoá xanh Nếu n
-Thuốc thử 2: hoặc dung dịch -Hiện tương:Có khí bay lên -Phương
trình:
C>Những PƯ đặc trưng cacbohiđrat-amin 1.
-Thuốc thử:giấy quỳ tím
(5)2.Glucozơ - -Thuốc thử1:với
-Hiện tương: dung dịch xanh màu lam
* tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa ñỏ gạch CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH -> CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O +
-Thuốc thử 2: dung dịch trong -Hiện tương:tạo kết tủa Ag màu trắng -Phương
trình:
* Glucozo Chứa nhóm anđehit nên làm màu dung dịch Br2
CH2(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CHO + Br2 + H2O = CH2(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-COOH + HBr
* dùng muối Fe3+ cho vào dung dịch sau phản ứng glucozơ có phản ứng tạo axitgluconic ,axit tạo phức màu vàng với Fe3+(Phức chelat! có màu ñặc trưng )
Axit gluconic tạo phức chelat với Fe3+ có màu vàng xanh
3CH2(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-COOH + Fe3+ = (CH2(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH(OH)-COO)3Fe ( màu vàng )
3.Saccarozơ
-Thuốc thử:Thuỷ phân thì sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương
-Phương trình:
(6)CO2 vào giải phóng lại saccarozơ (canxi saccarat)
+ thêm saccarozo có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam phân tử saccarozo ñc cấu tạo glucozo
fructozo
4.Mantozo
-Thuốc thử1: với
-Hiện tương: dung dịch màu xanh lam
* tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch có phản ứng tráng Gương
Mantozo ñc cấu tạo bới Glucozo
-Thuốc thử 2: dung dịch trong -Hiện tương:tạo kết tủa Ag màu trắng
-Thuốc thử 3:sản phẩm thuỷ phân(H^+) tham gia phản ứng tráng gương
-Phương trình: 5.Tinh bột
-Thuốc thử1: sản phẩm thuỷ phân tham gia phản ứng tráng gương
-Phương trình: -Thuốc thử 2:
dung dịch iot
-Hiện tương:cho màu xanh lam ñặc trưng * phân biệt MANTOZO GLUCOZO
Mặc dù matozơ ñi saccarit có liên kết C-O gốc GLUCƠZƠ thứ mở vịng để trở dạng anđehit ñược nên GIỐNG NHƯ GLUCOZƠ ,MANTOZƠ tráng gương theo tỉ lệ 1:2(1MOL GLUCOZƠ HAY MATOZƠ cho 2mol Ag )
ðể phân biệt matozơ glucozơ ta làm sau :
Lấy khối lượng chất cho tráng gương chất cho nhiều Ag glucozơ ! (Vì nGlucozơ=m/180 cịn nMatozơ=m/342
(7)* phân biệt GLUCOZO FRUCTOZO
nhiều người nói dùng dung dịch Br2 fructozo khơng phản ứng với nước Br2
nhưng có cách khác thay dùng PƯ đặc trung glucozo chuyển thành Glutamic ròi cho tác dụng với Fe+ nói
====================================================== Tài liệu : “ Nhận Biết Chất Hữu cơ”
Tài liệu diễn ñàn học tập ntquang.net ðịa trang : http://ntquang.net/forum Soạn: Blue Star – Bùi Duy Tây
Khi sử dụng tài liệu vui long ghi rõ nguồn : http://ntquang.net/forum Mọi chi tiết xin liên hệ : Blue Star – Bùi Duy Tây qua Y!m: duytay94