Cho mét luång khÝ CO ®i qua èng sø ®ùng. m gam hçn hîp X nung nãng.[r]
(1)UBND tỉnh Bắc Ninh Sở giáo dục - o to
==========
Kì thi chọn giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh Năm học 2006 2007
Môn thi: Hoá học THCS
Thi gian lm bài: 120 phút (khơng kể giao đề)
Ngµy thi: 29 tháng 11 năm 2006 ==============
Câu I(2,0 điểm):
Trong kiểm tra tiết chơng kim loại, đồng chí xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạng có nhiều lựa chọn để kiểm tra phần tính chất hố học kim loại
Câu II(1,0 điểm):
Khi dy bi Tớnh cht hoỏ học chung kim loại Nhôm (Lớp – THCS) giáo viên sử dụng thí nghiệm theo biện pháp (nghiên cứu hay kiểm chứng) tổ chức tiến hành thí nghiệm nhằm tích cực hố hoạt động nhận thức học sinh? Giải thích dùng biện pháp dạy trên?
Câu III(2,0 điểm)
Thc hin mt thớ nghim nh hình vẽ : Bình cầu chứa khí A có cắm ống dẫn khí Khi nhúng ống dẫn khí vào cốc đựng chất lỏng B chất lỏng B phun vào bình cầu Hãy xác định khí A khí số khí sau: C2H4, SO2, NH3, CO2, HCl chất lỏng B là:
1 H2O
2 Dung dÞch NaOH
3 Dung dÞch Br2 CCl4 (dung môi không phân cực)
HÃy giải thích, viết phơng trình hoá học (nếu có) trờng hợp
Câu IV(2,5 điểm):
Hn hp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 Cho luồng khí CO qua ống sứ đựng
m gam hỗn hợp X nung nóng Sau kết thúc phản ứng thu đợc 64 gam chất rắn A ống sứ 11,2 lit khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 20,4
H·y híng dÉn häc sinh tính giá trị m theo hai cách phù hợp với học sinh trung học sở
Câu V(2,5 ®iĨm):
Đốt cháy ankin A thu đợc lợng nớc lợng ankin đốt a Tìm cơng thức phân tử, viết cơng thức cấu tạo có A Gọi tên
của A, biết A tạo đợc kết tủa với dung dịch Ag2O/NH3 (hay AgNO3 NH3) Viết phơng trình hố học
b Một đồng phân A cho tác dụng với brom dung dịch theo tỉ lệ 1:1 tạo đợc đồng phân cấu tạo Gọi tên ng phõn ú
======Hết======
(Đề thi có 01 trang)
Họ tên thí sinh: ………Số báo danh: ……. Thí sinh đợc sử dụng máy tính cầm tay thơng thờng, ngồi khơng đợc sử dụng tài liệu khác.
Híng dÉn chÊm thi giáo viên giỏi THCS cấp tỉnh vòng lý thuyết môn hoá 2006
Câu Nội dung Điểm
I 2,00
- Yêu cầu: Giáo viên phải xây dựng nội dung câu hỏi kiến thức chuẩn chơng trình
(2)- Các phơng án lựa chọn câu phải đảm bảo độ tin cậy độ nhiu cao
( Mỗi câu 0,5 điểm)
II 1,00
- Với Tính chất hố học chung kim loại phải đợc thí nghiệm tiến hành đợc dùng nguồn cung cấp kiến thức cho học sinh
0,50 - Với Nhôm thí nghiệm đợc dùng để kiểm tra dự đốn
tính chất nhơm sở lí thuyết học Tính chất hóa học chung kim loại
0,50
III 2,0
- Chất lỏng B phun vào bình cầu khí A dễ hoà tan chất lỏng B tác dụng đợc với B tạo chất lỏng làm áp suất bình cầu giảm mạnh so với áp suất khí làm cho chất lỏng B phun vào bình cầu chứa khí A
0,50
- Khi B nớc khí A là: NH3, HCl - Ph¶n øng:
NH3 + H2O NH4+ + OH HCl + H2O H3O+ + Cl
-0,50
- Khi B dung dịch NaOH A là: HCl, SO2, CO2 - Phản ứng:
NaOH + HCl NaCl + H2O 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
0,50
- Khi B dung dịch Br2 CCl4 A là: C2H4 - Phản ứng : C2H4 + Br2 C2H4Br2
0,50
IV 2,50
Cách 1: Tính theo phơng trình phản ứng hoá học: - Các ptp hoá học xảy ra:
3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1) 3a a 2a a
Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (2) b b 3b b
FeO + CO Fe + CO2 (3) c c c c
1,25
- Xét hỗn hợp khí B: nB = 11,2/22,4 = 0,5 mol ; M B = 20,4.2 = 40,8 gam
- Gäi sè mol CO CO2 B lần lợt x, y ta cã:
M=28 x+44 y
x+y =40,8
x + y = 0,5
=> x = 0,1 vµ y = 0,4 VËy nCO = 0,1 mol vµ nCO2 = 0,4 mol
- Gọi x, y, z lần lợt số mol Fe, FeO, Fe2O3 có hỗn hợp X a, b, c lần lợt số mol CO tham gia phản ứng (1), (2), (3) - Sau phản ứng thu đợc chất rắn A gồm:
Fe: (x + c) mol
FeO: (y + 3b – c) mol Fe3O4:(2a – b) mol Fe2O3:(z – 3a) mol - Theo đề cho ta có khối lợng A là:
mA = 56(x+c) + 72(y+3b-c) + 232(2a-b) + 160(z-3a) = 64 hay: 56x + 72y + 160z = 64 + 16(a+b+c) (I)
- Sè mol cña CO2 sinh ra: a+b+c = 0,4 (II) => Khèi lỵng cđa X:
(3)Cách 2: Tính theo định luật bảo toàn khối lợng: - Theo (1),(2) (3) ta có nCOp = nCO2 - Theo định luật bảo tồn khối lợng :
mX + mCOp = mA + mCO2
=> mX = 64 + 0,4(44 – 28) = 70,4 gam.
1,25
Chú ý: - Cách khơng viết phơng trình phản ứng xảy nhng phải có nhận xét: Khối lợng X khối lợng A + khối lợng oxi CO chiếm X để chuyển thành CO2
- NÕu dïng theo hai cách khác, cho điểm tối đa
V 2,50
a - Phơng trình phản ứng hoá học: CxH2x – + 3x −1
2 O2 ⃗to xCO2 +(x – 1)H2O - Ta cã: (14x – 2) = 18(x – 1) => x = CTPT cña A lµ C4H6 - CTCT cã thĨ cã cđa A: CHC-CH2-CH3 (1) ; CH3-CC-CH3 (2)
- Vì A tác dụng đợc với Ag2O/NH3 nên A phải đồng phân (1) hay but-1-in P : CH3-CH2-CCH + Ag2O ⃗NH3 CH3-CH2-CCAg + H2O
1,00
b - Với công thức C4H6 có loại đồng phân ankin ankađien Trong đồng phân buta-1,3-đien :
CH2=CH-CH=CH2 + Br2 CH2=CH-CHBr-CH2Br (céng 1,2)
CH2Br-CH=CH-CH2Br (céng 1,4)
hoặc buta-1,2-đien : CH2=C=CH-CH3 + Br2 đồng phân
1,00