Baøi 34:Xaø phoøng hoaù hoaøn toaøn 1,48g hoãn hôïp 2 este A,B laø ñoàng phaân cuûa nhau caàn duøng heát 20 ml dung dòch NaOH 1M.Maët khaùc khi ñoát chaùy hoaøn toaøn hoãn hôïp 2 este ñ[r]
(1)BÀI TẬP VỀ ESTE-LIPIT
Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este X thu 2,64g CO2 1,08g H2O Công thức phân tử X
A C2H4O2 B C3H6O2 C C3H4O2 D C4H8O2
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu X cânc 4,48 lit O2 (ở đktc) thu nCO2: nH O2 = 1:1 Biết
rằng X tác dụng với dung dịch NaOH tạo chất hữu Công thức phân tử X là:
A.HCOOC3H7 B HCOOCH3 C HCOOC2H5 D CH3COOCH3
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X thu 13,2g CO2 5,4g H2O Biết X tham gia phản ứng tráng
gương Công thức phân tử X là:
A.CH3COOC2H5 B HCOOCH3 C HCOOC2H5 D CH3COOCH3
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn mol este X thu mol CO2 , mặt khác xà phịng hố 0,1 mol este
trên NaOH thu 8,2g muối CTPT X là:
A.CH3COOC2H5 B HCOOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3
Bài 5: Thuỷ phân este X có tỷ khối hới đối vơid H2 44 thu muối natri có khối lượng
41/44 khối lượng este CTCT este là:
A.CH3COOC2H5 B HCOOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3
Bài 6: Thuỷ phân 4,4g este đơn chức X 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu 3,4g muối axit hữu Y CTCT X là:
A HCOOCH3 B CH3COOC2H5 C CH3COOCH3 D HCOOC2H5
Bài 7: Cho 0,1 mol este X vào 50g dung dịch NaOh 10% đun nóng đến phản ứng hồn tồn (các chất bay khơng đáng kể) Dung dịch thu có khối lượng 58,6g Cô cạn dung dịch thu 10,4g chất rắn khan CTCT X là:
A.CH2=CHCOOCH3 B HCOOCH=CH2 C HCOOCH2-CH=CH2 D CH3COOCH3
Bài 8: Thuỷ phân este X no, đơn chức, mạch hở thu muối axit hữu có khối lượng 41/37 khối lượng X CTCT X là:
A.CH2=CHCOOCH3 B HCOOCH=CH2 C HCOOC2H5 D CH3COOCH3
Bài 9: Cho gam axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4, to) thu 3,3g este Hiệu suất
của phản ứng este hoá là:
A 75% B 80% C 75,55% D 70,25%
Bài 10: Cho 6,6g axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04g ancol metylic ancol etylic có tỷ lệ số mol 2:3 (xúc tác H2SO4, to) thu a gam hỗn hợp este với H = 60% Giá trị a là:
A 4,944g B 5,103g C 4,44g D 8,82g Bài 11: Khi thực phản ứng este hoá mol CH3COOH với 0,1 mol C2H5OH lượng este thu 2/3
mol Để đạt hiệu suất 90% (tính theo axit ) tiến hành với mol CH3COOH cần số mol C2H5OH ?
A 2,412 B 2,235 C 2,952 D 1,524 Bài 12: Để trung hoà hết lượng axit béo tự có 5,6g chát béo cần ml dung dịch KOH 1M Chỉ số axit chất béo là:
A B C D Bài 13: Để trung hồ gam chất béo có số axit cần lượng NaOH là:
A 0,028g B 0,02g C 0,28g D 0,2g Bài 14: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M Chỉ số xà phịng hố chất béo là:
A 180 B 190 C 200 D 210 Bài 15: Xà phịng hố chất hữu X đơn chức thu muối Y ancol Z.Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Z cần 5,04 lit O2 (đktc) thu lượng CO2 nhiều lượng nước 1,2g.Nung muối Y với vôi xút thu khí
(2)A C2H5COOCH3 B CH3COOCH3 C HCOOCH3 D CH3 COOC2H5
Bài 16: Đốt cháy hoàn toàn a gam este đơn chức rượu metylic cần 1,68 lit khí oxi (đktc) thu 2,64g CO2 ,1,26g H2O 0,224 lit N2 (đktc) Công thức este là:
A CH3COOCH2NH2 B CH3CH(NH2)-COOCH3
C H2NCH2CH2-COOCH3 D H2NCH2-COOCH3
Bài 17: Xà phịng hố hồn tồn m gam lipit X 200g dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu 9,2g glixerin 94,6g chất rắn khan.Công thức cấu tạo X là:
A (C17H35COO)3C3H5 B (C15H31COO)3C3H5 C (C17H33COO)3C3H5 D (C17H31COO)3C3H5
Bài 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp este no,đơn chức,mạch hỡ.Dẫn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,55g.Khối lượng kết tủa thu :
A 2,5g B 3,52g C 4,925g D 6,94g
Bài 19: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hợp chất hữu đơn chức X thu 4,48 litCO2 (đktc) 3,6g H2O Nếu
cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thu 4,8g muốicủa axit hữu Y chất hữu Z.Ten X là:
A Etyl propionat B metyl propionat C isopropyl axetat D Etyl axetat
Bài 20: Thuỷ phân hoàn toàn 1,76g X đơn chức lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu 1,64g muối Y m gam ancol Z Lấy m gam Z tác dụng với lương dư CuO đun nóng đến phản ứng hồn tồn thấy lương chất rắn giàm 0,32g Tên X là:
A Etyl fomat B Etyl propionat C Etyl axetat D Metyl axetat
Bài 21:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g chất hữu X chứa loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 3,92 lit O2 (đktc)
thu CO2 H2O có tỷ lệ số mol là:1:1 Chất X tác dụng với KOH tạo chất hữu cơ.Số đồng phân cấu
tạo X thoã mãn điều kiện là:
A B C D
Bài 22: X este no,đơn chức,có tỷ khối CH4 5,5.Đun nóng 2,2g X với dung dịch NaOH dư
thu 2,05g muối Công thức cấu tạo thu gọn X là:
A HCOOCH2CH2CH3 B C2H5COOCH3 C HCOOCH3 D CH3COOC2H5
Bài 23: Este X tạo axit đơn chức ancol đơn chức,có tỷ khối CO2 2.Khi đun nóng X với với
dung dịch NaOH tạo lượng muối có khối lượng lớn khối lượng este tham gia phản ứng Tên X là: A Metylaxetat B Propylaxetat C Metylpropionat D Etylaxetat
Bài 24: Hợp chất hữu đơn chức X chứa C,H,O có phân tử khối 74.Số lượng đồng phân mạch hỡ tác dụng với NaOH là:
A B C D
Bài 25: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức Xà phịng hố hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu anđehit Y dung dịch Z Cô cạn dung dịch Z thu 32g hai chất rắn Biết % khối lượng oxi anđehit Y 27,59% Công thức hai este là:
A.HCOOC6H5 vaø HCOOCH=CH-CH3 B.HCOOC6H4CH3 vaø HCOOCH=CH-CH3
C.HCOOC6H4CH3 vaø CH3COOCH=CH-CH3 D.C3H5COOCH=CHCH3 vaø C4H7COOCH=CH-CH3
Bài 26: Đốt cháy hoàn toàn 11,85g hỗn hợp gồm hai este đơn chức X,kế tiếp dãy đồng đẳng cần dùng tối thiểu 63 lit khơng khí (oxi chiếm 20% thể tích) đo (đktc) Sản phẫm cháy qua bình I đựng H2SO4
đặc, sau qua bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 đặc, dư thấy khối lượng bình I tăng m gam bình II tăng
23,1g Cơng thức este X là:
A HCOOC2H5 vaø HCOOC3H7 B HCOOCH=CH2 vaø HCOOCH=CH-CH3
C CH3COOCH3 vaø CH3COOC2H5 D HCOOC CH vaø HCOOC C-CH3
Bài 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm este no,đơn chưc,mạch hở Sản phẫm cháy dẫn vào bình đựng nước vơi thấy khối lượng bình tăng 6,2g.Số mol CO2 H2O sinh là:
(3)Bài 28:Hỗn hợp X gồm axit no,đơn chức,mạch hở este no,đơn chức,mạch hở Đốt cháy hoàn toàn m gam X lượng oxi vừa đủ.Toàn sản phẫm cháy dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc,dư thấy khối lượng
bình tăng m gam có 13,44 lit khí (đktc) ra.Giá trị m là:
A 5,4g B 7,2g C 10,8g D 14,4g
Bài 29: Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp este, cho sản phẫm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5
và bình đựng Ca(OH)2 dư khối lượng bình tăng 6,21g bình có 34,5g kết tủa este là:
A Este no, đơn chức B Este no,đơn chức,mạch hở C Este không no, đơn chức D Este không no, đa chức
Bài 30:Khi đốt cháy hoàn toàn este X cho nH2O = nCO2 Thuỷ phân hoàn toàn 6g X cần dùng vừađủ
0,1 mol NaOH Công thức X là:
A C2H4O2 B.C3H6O2 C C4H8O2 D C3H4O2
Bài 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp este no, đơn chức, mạch hở Sản phẫm cháy dẫn vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g có m gam kết tủa Giá trị m
A 12,4g B 15,5g C 20g D 25,4g
Bài 32:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g chất hữu X cần dùng vừa đủ 3,92 lit O2 (đktc) thu CO2 vầ H2O theo tỷ
lệ số mol là: 1:1 X tác dụng với KOH tạo chất hữu Số đồng phân cấu tạo X thoả mãn điều kiện là:
A B C D
Bài 33:Khi đốt cháy 4,4g chất hữu X đơn chức thu sản phẫm 4,48 lit CO2 3,6g H2O.Néu cho 4,4g
X tác dụng với NaOH vừa đủ thu 4,8g muối axit hữu Y chất hữu Z Tên X là: A Etylaxetat B Etylpropionat C isopropylaxetat D metylpropionat
Bài 34:Xà phịng hố hoàn toàn 1,48g hỗn hợp este A,B đồng phân cần dùng hết 20 ml dung dịch NaOH 1M.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este thu CO2 H2O tích
(ở điều kiện) Cơng thức este là:
A CH3COOCH3 HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 vaø HCOOCH(CH3)2
C HCOOC3H7 vaø C2H5COOCH3 D CH3COOCH=CH2 vaø CH2=CHCOOCH3
Bài 35: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este no,đơn chức thu 1,8g H2O Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp
este thu hỗn hợp X gồm rượu axit.Nếu đốt cháy hồn tồn ½ hỗn hợp X thể tích CO2 thu
là:
A 1,12 lit B, 2,24 lit C 3,36 lit D 4,48 lit
BÀI TẬP VỀ ESTE-LIPIT CĨ ĐÁP ÁN VÀ GIẢI
Bài 1:Đốt cháy hồn toàn 1,48g este X thu 2,64g CO2 1,08g H2O Công thức phân tử X
A C2H4O2 B C3H6O2 * C C3H4O2 D C4H8O2
Hướng dẫn: nCO2= nH O2 = 0,06 Este no,đơn chức 1,48
(4)Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu X cânc 4,48 lit O2 (ở đktc) thu nCO2: nH O2 = 1:1 Biết
rằng X tác dụng với dung dịch NaOH tạo chất hữu Công thức phân tử X là:
A.HCOOC3H7 B HCOOCH3 * C HCOOC2H5 D CH3COOCH3
Hướng dẫn: nCO2= nH O2 = 0,06 Este no,đơn chức CnH2nO2 +
3
2
n
O2 n CO2 + n H2O
nO2=
3
2
n
.0,1 = 0,2 n = 2
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g este X thu 13,2g CO2 5,4g H2O Biết X tham gia phản ứng tráng
gương Công thức phân tử X là:
A.CH3COOC2H5 B HCOOCH3 C HCOOC2H5 * D CH3COOCH3
Hướng dẫn: nCO2= nH O2 = 0,3 Este no,đơn chức 7,
14n32.n = 0,3 n =
X laø este cuûa axit Fomic
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn mol este X thu mol CO2 , mặt khác xà phịng hố 0,1 mol este
trên NaOH thu 8,2g muối CTPT X là:
A.CH3COOC2H5 B HCOOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3 *
Hướng dẫn:Mm = 82 R + 67 = 82 R = 15 CH3COONa ; Chỉ số C = CH3COOCH3
Bài 5: Thuỷ phân este X có tỷ khối hới đối vơid H2 44 thu muối natri có khối lượng
41/44 khối lượng este CTCT este là:
A.CH3COOC2H5 * B HCOOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3
Hướng dẫn: ME = 88 C4H8O2 ; Mm = 82 CH3COONa CH3COOC2H5
Bài 6: Thuỷ phân 4,4g este đơn chức X 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu 3,4g muối axit hữu Y CTCT X là:
A HCOOCH3 B CH3COOC2H5 C CH3COOCH3 D HCOOC3H7 *
Hướng dẫn: nNaOH = 0,05 ME = 88 C4H8O2 ; Mm = 68 HCOONa HCOOC3H7
Bài 7: Cho 0,1 mol este X vào 50g dung dịch NaOH 10% đun nóng đến phản ứng hồn tồn (các chất bay khơng đáng kể) Dung dịch thu có khối lượng 58,6g Cô cạn dung dịch thu 10,4g chất rắn khan CTCT X là:
A.CH2=CHCOOCH3 * B HCOOCH=CH2 C HCOOCH2-CH=CH2 D CH3COOCH3
Hướng dẫn:mNaOH = 5g nNaOH = 0,125 ; MX = 58,6 – 50 = 8,6g ; ME < Mm ancol CH3OH
ME = 86 R-COOCH3 R + 59 = 86 hay R = 27 C2H3 –
Bài 8: Thuỷ phân este X no, đơn chức, mạch hở thu muối axit hữu có khối lượng 41/37 khối lượng X CTCT X là:
A.CH2=CHCOOCH3 B HCOOCH=CH2 C HCOOC2H5 D CH3COOCH3 *
Hướng dẫn: ME < Mm ancol CH3OH Chọn nhân hệ số ME = 74 ( C3H6O2)
Mm = 82 CH3COONa CH3COOCH3
Bài 9: Cho gam axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4, to) thu 3,3g este Hiệu suất
của phản ứng este hoá là:
A 75% * B 80% C 75,55% D 70,25% Hướng dẫn: naxit = 0,05 nancol = 0,054 H tính theo axit
CH3COOH CH3COOC2H5
2,25 3,3 H = 2,25 : = 0,75
Bài 10: Cho 6,6g axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04g ancol metylic ancol etylic có tỷ lệ số mol là 2:3 (xúc tác H2SO4, to) thu a gam hỗn hợp este với H = 60% Giá trị a là:
(5)Hướng dẫn: 32.2x + 46.3x = 4,04 x = 0,02 ; Tổng số mol ancol 0,1 axit 0,11 Tính theo ancol
3
CH OH
n = 0,04 tham gia : 0,024 ;
2
C H OH
n = 0,06 tham gia 0,036 m = 74.0,024 + 88 0,036 = 4,944
Bài 11: Khi thực phản ứng este hoá mol CH3COOH với 0,1 mol C2H5OH lượng este thu 2/3
mol Để đạt hiệu suất 90% (tính theo axit ) tiến hành với mol CH3COOH cần số mol C2H5OH ?
A 2,412 B 2,235 C 2,952 * D 1,524
Hướng dẫn: k =
2 3 1
3 = =
2
9 10
1
.( )
10 a 10 a = 2,925
Bài 12: Để trung hoà hết lượng axit béo tự có 5,6g chát béo cần ml dung dịch KOH 1M Chỉ số axit chất béo là:
A B C * D Hướng dẫn: nKOH = 0,006 m = 0,006.56 số axit
Bài 13: Để trung hoà gam chất béo có số axit cần lượng NaOH là:
A 0,028g B 0,02g * C 0,28g D 0,2g Hướng dẫn: 4g ……….7.10-3.4 = 28.10-3 56………40
28.10-3 ………….20.10-3 = 0,02
Bài 14: Khi xà phịng hố hồn tồn 2,52g chất béo cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M Chỉ số xà phịng hố chất béo là:
A 180 B 190 C 200 * D 210 Hướng dẫn: nKOH = 0,09.0,1 = 0,009 mKOH = 0,009.56 số gam KOH =
0,009.56
2,52 = 0,2 = 200mg
Bài 15: Xà phịng hố chất hữu X đơn chức thu muối Y ancol Z.Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Z cần 5,04 lit O2 (đktc) thu lượng CO2 nhiều lượng nước 1,2g.Nung muối Y với vôi xút thu khí
T có tỷ khối H2 8.Công thức X là:
A C2H5COOCH3 B CH3COOCH3 * C HCOOCH3 D CH3 COOC2H5
Hướng dẫn: RCOONa + NaOH RH + Na2CO3 mà RH có M=16 CH3COONa
mZ + moxi = mnước + mcacbonic = 12 mnước = 5,4 n = 0,3
m ❑CO2 = 6,6 n = 0,15 ancol no CnH2n+2O + O2 n CO2 + (n+1) H2O a = 0,15 vaø an = 0,15 n =
Bài 16: Đốt cháy hoàn toàn a gam este đơn chức rượu metylic cần 1,68 lit khí oxi (đktc) thu 2,64g CO2 ,1,26g H2O 0,224 lit N2 (đktc) Công thức este là:
A CH3COOCH2NH2 B CH3CH(NH2)-COOCH3
C H2NCH2CH2-COOCH3 D H2NCH2-COOCH3 *
Hướng dẫn : Từ nN = 0,02 nC = 0,06 este rượu metylic mà phân tử có N theo đáp án
CxHyOzNt với t = x =
Bài 17: Xà phịng hố hồn toàn m gam lipit X 200g dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu 9,2g glixerin 94,6g chất rắn khan.Công thức cấu tạo X là:
A (C17H35COO)3C3H5 B (C15H31COO)3C3H5 C (C17H33COO)3C3H5 D (C17H31COO)3C3H5 *
Hướng dẫn : nNaOH = 0,4 nGlixerin = 0,1 NaOH dư = 0,1 mNaOH dư =4g mmuối = 90,6
M = 302 R = 235 C17H31
-Bài 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp este no,đơn chức,mạch hỡ.Dẫn toàn sản phẩm cháy qua bình đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,55g.Khối lượng kết tủa thu :
(6)Hướng dẫn: CnH2n O2 + O2 n CO2 + n H2O Δ mbình = m ❑CO2 + m ❑H2O = 44 n a + 18 n a = 1,55g
n a = 0,025 mkết tủa = 197.0,025 = 4,925g
Bài 19: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hợp chất hữu đơn chức X thu 4,48 litCO2 (đktc) 3,6g H2O Nếu
cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thu 4,8g muốicủa axit hữu Y chất hữu Z.Ten X là:
A Etyl propionat B metyl propionat * C isopropyl axetat D Etyl axetat Hướng dẫn : n ❑CO2 = n ❑H2O X este no,đơn chức
MX = (14n+32) 0,2n = 4,4 n = vaø nX = 0,05
mX < mmuối Δ mtăng = (23-R’).0,05 = 0,4 R’= 15 công thức phân tử C2H5COOCH3
Bài 20: Thuỷ phân hoàn toàn 1,76g X đơn chức lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu 1,64g muối Y m gam ancol Z Lấy m gam Z tác dụng với lương dư CuO đun nóng đến phản ứng hồn tồn thấy lương chất rắn giàm 0,32g Tên X là:
A Etyl fomat B Etyl propionat C Etyl axetat * D Metyl axetat Hướng dẫn : mX > mm Δ m = (R’-23)a = 0,12 nO = 0,02 R’= 29 C2H5
-MX = 176/0,02 = 88 = R + 29 +44 R = 15 CH3COOC2H5
Bài 21:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g chất hữu X chứa loại nhóm chức cần dùng vừa đủ 3,92 lit O2 (đktc)
thu CO2 H2O có tỷ lệ số mol là:1:1 Chất X tác dụng với KOH tạo chất hữu cơ.Số đồng phân cấu
tạo X thoã mãn điều kiện là:
A B * C D
Hướng dẫn: X tác dụng KOH tạo chất → X este ; Từ số mol CO2 H2O → Este no đơn
chức,mạch hỡ CnH2nO2 Dựa vào dự kiện → n = → có cơng thức
Bài 22: X este no,đơn chức,có tỷ khối CH4 5,5.Đun nóng 2,2g X với dung dịch NaOH dư
thu 2,05g muối Công thức cấu tạo thu gọn X là:
A HCOOCH2CH2CH3 B C2H5COOCH3* C HCOOCH3 D CH3COOC2H5
Hướng dẫn: Vì este đơn chức meste > mmuối→ MR(rượu) > 23 loại B C
Meste = 88 →mmuoái = 0,025 Mmuoái = 82 CH3COONa
Bài 23: Este X tạo axit đơn chức ancol đơn chức,có tỷ khối CO2 2.Khi đun nóng X với với
dung dịch NaOH tạo lượng muối có khối lượng lớn khối lượng este tham gia phản ứng Tên X là: A Metylaxetat B Propylaxetat C Metylpropionat * D Etylaxetat
Hướng dẫn: M = 88 → CxHyO2→ x = y =
.mM > mX→ MR(rượu) < 23 → Metylpropionat
Bài 24: Hợp chất hữu đơn chức X chứa C,H,O có phân tử khối 74.Số lượng đồng phân mạch hỡ tác dụng với NaOH là:
A B 3* C D
Hướng dẫn: X tác dụng với NaOH → este hay axit → CxHyOz lập bảng với Z = hay (loại)
→ CxHyO2→ C3H6O2→ có đồng phân este đồng phân axit
Bài 25: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức Xà phịng hố hồn tồn 0,3 mol X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu anđehit Y dung dịch Z Cô cạn dung dịch Z thu 32g hai chất rắn Biết % khối lượng oxi anđehit Y 27,59% Công thức hai este là:
A.HCOOC6H5 vaø HCOOCH=CH-CH3 * B.HCOOC6H4CH3 vaø HCOOCH=CH-CH3
C.HCOOC6H4CH3 vaø CH3COOCH=CH-CH3 D.C3H5COOCH=CHCH3 vaø C4H7COOCH=CH-CH3
Hướng dẫn : Este đơn chức Y đơn chức MY = 58 Y C2H5CHO
Trong X có este có dạng R-COOCH=CH-CH3 ; nNaOH > nX X coù R-COOC6H4R'
(7) R-COOC6H4R' 0,1 mol vaø R-COOCH=CH-CH3 0,2 mol
Theo bảo tồn khối lượng tính mX = mZ + manđehit + mnước – mNaOH = 29,4
M X = 29,4:0,3 = 98 giải cho trường hợp cho R = R' =
Bài 26: Hỗn hợp X gồm axit no,đơn chức,mạch hở este no,đơn chức,mạch hở Đốt cháy hoàn toàn m gam X lượng oxi vừa đủ.Toàn sản phẫm cháy dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc,dư thấy khối lượng
bình tăng m gam có 13,44 lit khí (đktc) ra.Giá trị m là:
A 5,4g B 7,2g C 10,8g D 14,4g Hướng dẫn : Khối lượng bình tăng = khối lượng H2O
nH2O = nCO2 = 0,6 m = 0,6.18 = 10,8g
Bài 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm este no,đơn chưc,mạch hở Sản phẫm cháy dẫn vào bình đựng nước vơi thấy khối lượng bình tăng 6,2g.Số mol CO2 H2O sinh là:
A 0,1 0,1 B 0,2 0,1 C 0,1 0,15 D 0,01 0,01 Hướng dẫn : khối lượng bình tăng = khối lượng CO2 + khối lượng H2O
Este no,đơn chức,mạch hở nH2O = nCO2 = x x(44+18) = 6,2 x = 0,1
Bài 28: Đốt cháy hoàn toàn 11,85g hỗn hợp gồm hai este đơn chức X,kế tiếp dãy đồng đẳng cần dùng tối thiểu 63 lit khơng khí (oxi chiếm 20% thể tích) đo (đktc) Sản phẫm cháy qua bình I đựng H2SO4
đặc, sau qua bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 đặc, dư thấy khối lượng bình I tăng m gam bình II tăng
23,1g Cơng thức este X là:
A HCOOC2H5 vaø HCOOC3H7 B HCOOCH=CH2 vaø HCOOCH=CH-CH3 *
C CH3COOCH3 vaø CH3COOC2H5 D HCOOC CH vaø HCOOC C-CH3
Bài 29: Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp este, cho sản phẫm phản ứng cháy qua bình đựng P2O5
và bình đựng Ca(OH)2 dư khối lượng bình tăng 6,21g bình có 34,5g kết tủa este là:
A Este no, đơn chức B Este no,đơn chức,mạch hở * C Este không no, đơn chức D Este khơng no, đa chức Bài 30:Khi đốt cháy hồn toàn este X cho nH
2O = nCO2 Thuỷ phân hoàn toàn 6g X cần dùng vừađủ 0,1 mol NaOH Công thức X là:
A C2H4O2 * B.C3H6O2 C C4H8O2 D C3H4O2
Bài 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp este no, đơn chức, mạch hở Sản phẫm cháy dẫn vào bình chứa Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4g có m gam kết tủa Giá trị m
A 12,4g B 15,5g C 20g * D 25,4g
Bài 32:Đốt cháy hoàn toàn 3,7g chất hữu X cần dùng vừa đủ 3,92 lit O2 (đktc) thu CO2 vầ H2O theo tỷ
lệ số mol là: 1:1 X tác dụng với KOH tạo chất hữu Số đồng phân cấu tạo X thoả mãn điều kiện là:
A B * C D
Bài 33:Khi đốt cháy 4,4g chất hữu X đơn chức thu sản phẫm 4,48 lit CO2 3,6g H2O.Néu cho 4,4g
X tác dụng với NaOH vừa đủ thu 4,8g muối axit hữu Y chất hữu Z Tên X là: A Etylaxetat B Etylpropionat C isopropylaxetat D metylpropionat *
Bài 34:Xà phịng hố hồn tồn 1,48g hỗn hợp este A,B đồng phân cần dùng hết 20 ml dung dịch NaOH 1M.Mặt khác đốt cháy hồn tồn hỗn hợp este thu CO2 H2O tích
(ở điều kiện) Công thức este là:
A CH3COOCH3 HCOOC2H5 * B CH3COOC2H5 vaø HCOOCH(CH3)2
C HCOOC3H7 vaø C2H5COOCH3 D CH3COOCH=CH2 CH2=CHCOOCH3
Bài 35: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp este no,đơn chức thu 1,8g H2O Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp
este thu hỗn hợp X gồm rượu axit.Nếu đốt cháy hồn tồn ½ hỗn hợp X thể tích CO2 thu
(8)