1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

DE TN 2012

3 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 13,37 KB

Nội dung

Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.. Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao[r]

(1)

THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2012 Mơn thi : Vật lí (Mã đề ***) – Giáo dục thường xuyên DĨ AN

-Cho biết: số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng chân không c = 3.108 m/s 1eV = 1,6.10-19 J.

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hịa có biên độ A, chu kì dao động T , thời điểm ban đầu to = vật vị trí biên Quãng đường mà vật từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 :

A.A/2 B 2A C A/4 D A

Câu 2: Khi đưa lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài lắc khơng đổi) tần

số dao động điều hồ

A giảm gia tốc trọng trường giảm theo độ cao B tăng chu kỳ dao động điều hồ giảm

C tăng tần số dao động điều hồ tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường

D khơng đổi chu kỳ dao động điều hồ khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường

Câu 3: Phát biểu sau sai nói dao động học?

A Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy tần số ngoại lực điều hoà tần số dao động riêng hệ

B Biên độ dao động cưỡng hệ học xảy tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản môi trường

C Tần số dao động tự hệ học tần số dao động riêng hệ ấy

D Tần số dao động cưỡng hệ học tần số ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ

Câu 4: Một lắc lò xo gồm vật có khối lượng m lị xo có độ cứng k khơng đổi, dao động điều hồ Nếu

khối lượng m = 200 g chu kì dao động lắc s Để chu kì lắc s khối lượng m

A. 200 g B 100 g C 50 g D 800 g

Câu 5: Một lắc đơn gồm sợi dây (md =0), không dãn, có chiều dài l viên bi nhỏ có khối lượng m Kích thích cho lắc dđđh nơi có gia tốc trọng trường g Nếu chọn mốc vị trí cân viên bi lắc li độ góc α có biểu thức :

A.mg l (1 + cosα) B mg l (1 - sinα) C mg l (3 - 2cosα) D mg l (1 - cosα)

Câu 6: Khi xảy tượng cộng hưởng vật tiếp tục dao động:

A với tần số tần số dao động riêng B.mà không chịu ngoại lực tác dụng C.với tần số lớn tần số dao động riêng D.với tần số nhỏ tần số dao động riêng

Câu 7: Nhận định sau sai nói dao động học tắt dần? A Dao động tắt dần có động giảm dần biến thiên điều hòa B Dao động tắt dần dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C Lực ma sát lớn dao động tắt nhanh D.Trong dđộng tắt dần, giảm dần theo thời gian

Câu 8: Tại nơi, chu kì dao động điều hoà lắc đơn 2,0 s Sau tăng chiều dài lắc thêm 21 cm chu kì dao động điều hồ 2,2 s Chiều dài ban đầu :

A.101cm B.99cm C.98cm D.100cm

Câu 9: Phản ứng nhiệt hạch

A nguồn gốc lượng Mặt Trời B tách hạt nhân nặng thành hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao C phản ứng hạt nhân thu lượng

D phản ứng kết hợp hạt nhân có klượng trung bình thành hạt nhân nặng

Câu 10:Tại điểm S mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số

50Hz Khi mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S Tại hai điểm M, N nằm cách 9cm đường thẳng qua S dao động pha với Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s Tốc độ truyền sóng mặt nước là: A 75cm/s B 80cm/s

C 70cm/s D 72cm/s

Câu 11: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì: A chu kì tăng

B tần số khơng thay đổi C bước sóng giảm D bước sóng khơng thay đổi

Câu 12: Trên sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, có sóng dừng Trên dây có bụng sóng Biết vận tốc truyền sóng dây v khơng đổi Tần số sóng :

A.v/l B v/2 l C 2v/ l D v/4 l

Câu 13: Trên sợi dây dài 2m có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy đầu dây cố định

cịn có điểm khác ln đứng yên Vận tốc truyền sóng dây : A 60 m/s B 80 m/s C 40 m/s D 100 m/s

Câu 14: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t(cm) với t tính giây Trong

khoảng thời gian s, sóng truyền quãng đường lần bước sóng ? A 20 B 40 C 10 D 30

(2)

nối tiếp Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng điện áp tức thời hai đầu phần tử R, L C Quan hệ pha điện áp :

A uR trễ pha π/2 so với uC B uC trễ pha π so với uL C uL sớm pha π/2 so với uC D UR sớm pha π/2 so với uL

Câu 16: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện điện áp hai đầu đoạn mạch A sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện B sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện C trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện D trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện

Câu 17: Đặt điện áp u = U0sinωt (U0 ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh Biết độ

tự cảm điện dung giữ không đổi Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ đoạn mạch đạt cực đại Khi hệ số công suất đoạn mạch :

A 0,85 B 0,5 C D 1/√2

Câu 18: Đặt điện áp u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn

khơng đổi L = 1/π H Khi điện áp hiệu dụng hai đầu phần tử R, L C có độ lớn Cơng suất tiêu thụ đoạn mạch :

A 100 W B 200 W C 250 W D 350 W

Câu 19: Dịng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở 10 Ω hệ số tự cảm L

Công suất tiêu thụ cuộn dây là:

A 10 W B 9 W C 7 W D 5 W

Câu 20: Sóng điện từ sóng học khơng có chung tính chất đây?

A Phản xạ B Truyền chân không C Mang lượng D Khúc xạ

Câu 21: Một mạch dao động LC có R = Dao động điện từ mạch LC có chu kì 2,0.10 – 4 s Năng lượng

điện trường mạch biến đổi điều hồ với chu kì là:

A.0,5.10 – 4s B.4,0.10 – s C.2,0.10 – s D 1,0 10 – s

Câu 22: Một tụ điện có điện dung 10 μF tích điện đến hiệu điện xác định Sau nối tụ điện vào đầu cuộn dây cảm có độ tự cảm H lấy π2 = 10 Sau khoảng thời gian ngắn bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích tụ điện có giá trị nửa giá trị ban đầu?

A.3/ 400s B 1/600 s C 1/300 s D 1/1200 s

Câu 23: Phát biểu sai nói sóng điện từ?

A Sóng điện từ lan truyền không gian điện từ trường biến thiên theo thời gian B Trong sóng điện từ, điện trường từ trường ln dao động lệch pha π/2

C Trong sóng điện từ, điện trường từ trường biến thiên theo thời gian với chu kì D Sóng điện từ dùng thơng tin vơ tuyến gọi sóng vơ tuyến

Câu 24: Khi nói sóng điện từ, phát biểu sai?

A Trong trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường vectơ cảm ứng từ ln phương B Sóng điện từ truyền môi trường vật chất chân khơng

C Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc vận tốc ánh sáng D Sóng điện từ bị phản xạ gặp mặt phân cách hai môi trường

Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) GTAS, khe hẹp cách khoảng a = 0,5 mm, k/cách từ mặt

phẳng chứa hai khe đến quan sát D = 1,5 m Hai khe chiếu xạ có bước sóng λ = 0,6 μm Tại điểm M cách vân sáng trung tâm (chính giữa) khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc

A B C D

Câu 26: Quang phổ liên tục nguồn sáng J

A phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhiệt độ nguồn sáng J B không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhiệt độ nguồn sáng J

C không phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng J, mà phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng D khơng phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng J, mà phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng

Câu 27: Bước sóng xạ màu lục có trị số : A 0,55 nm B.0,55 mm C.0,55 μm D.55 nm

Câu 28: Các xạ có bước sóng khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m

A tia tử ngoại B ánh sáng nhìn thấy C tia hồng ngoại D tia Rơnghen

Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách mm, mặt

phẳng chứa hai khe cách quan sát 1,5 m Khoảng cách vân sáng liên tiếp 3,6 mm Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm :

A 0,48 μm B 0,40 μm C 0,60 μm D 0,76 μm

Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540

nm thu hệ vân giao thoa quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm Khi thay ánh sáng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thu hệ vân giao thoa quan sát có khoảng vân A i2 = 0,60 mm B i2 = 0,40 mm C i2 = 0,50 mm D i2 = 0,45 mm

Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc Biết khoảng cách hai

(3)

A 0,50.10-6 m B 0,55.10-6 m C 0,45.10-6 m D 0,60.10-6 m

Câu 32: Giả sử sau phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân đồng vị phóng xạ cịn lại 25% số hạt nhân ban đầu Chu kì bán rã đồng vị phóng xạ :

A B 1,5 C 0,5 D.1

Câu 33: Khi nói tia tử ngoại, phát biểu sai? A Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh

B Tia tử ngoại có bước sóng lớn bước sóng ánh sáng tím C Tia tử ngoại có chất sóng điện từ

D Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh làm ion hố khơng khí

Câu 34: Cơng êlectrơn khỏi kim loại A = 1,88eV Biết h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s 1eV = 1,6.10-19 J Giới hạn quang điện kim loại :

A 0,33 μm B 0,22 μm C 0,66 10-19 μm D 0,66 μm

Câu 35: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s Khi êlectrôn nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có lượng En = - 13,60eV ngun tử phát xạ điện từ có bước sóng :

A 0,4340 μm B 0,4860 μm C 0,0974 μm D 0,6563 μm

Câu 36: Nội dung chủ yếu thuyết lượng tử trực tiếp nói

A hình thành vạch quang phổ nguyên tử B tồn trạng thái dừng nguyên tử hiđrô C cấu tạo nguyên tử, phân tử D phát xạ hấp thụ ánh sáng nguyên tử, phân tử

Câu 37: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T Khối lượng chất X lại sau khoảng thời

gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu :

A 3,2 gam B 2,5 gam C 4,5 gam D 1,5 gam

Câu 38: Ban đầu mẫu chất phóng xạ có khối lượng m0 , chu kì bán rã chất 3,8 ngày Sau 15,2

ngày khối lượng chất phóng xạ cịn lại 2,24 g Khối lượng m0 : A.5,60 g B 35,84 g C 17,92 g D 8,96 g

Câu 39: Phóng xạ β- là:

A phản ứng hạt nhân thu lượng B phản ứng hạt nhân không thu không toả lượng C.phản ứng hạt nhân toả lượng D giải phóng êlectrơn từ lớp ngồi ngun tử Câu 40: Năng lượng liên kết riêng lượng liên kết

A.tính cho nuclơn B tính riêng cho hạt nhân C.của cặp prôtôn-prôtôn D.của cặp prôtôn-nơtrôn

=============================

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp thứ 7

Ngày đăng: 21/05/2021, 18:40

w