2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, viết câu văn có hình ảnh kể về ông, bà hoặc một người thân.. 3.Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.[r]
(1)TUẦN 10
Ngày soạn: 02/11/2020
Ngày giảng: Thứ hai ngày 09 tháng 11 năm 2020 Toán
TIẾT 46: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố cách tìm "một số hạng tổng". - Ôn lại phép trừ học giải toán đơn phép trừ
2.Kỹ năng: Rèn kĩ trình bày tìm x giải tốn đơn phép trừ. 3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VBT, Bảng phụ ghi tập 2, 3. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A Kiểm tra cũ: (5’)
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm tập phát biểu quy tắc tìm số hạng chưa biết tổng Tìm x
x + = 19; x + 13 = 38; 41 + x = 75 - Nhận xét
- Học sinh làm
B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2 Bài tập thực hành
Bài 1: Tìm x(7’)
- Gọi học sinh học sinh lên bảng làm, lớp làm vào VBT - Vì x = 10 - 1?
- Giáo viên học sinh nhận xét Bài 2: Tính(6’)
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT
- Gọi học sinh đọc kết
- Giáo viên học sinh nhận xét Bài 4: Viết tiếp câu hỏi giải tốn.(7’)
- Gọi học sinh tóm tắt - Hỏi: Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì?
- Muốn tính lớp có bạn trai ta làm nào?
- Học sinh làm
- Vì x số hạng cần tìm, 10 tổng, số hạng biết Muốn tìm x ta lấy tổng (10) trừ số hạng biết (1) - Học sinh làm
- Học sinh đọc kết + = 10
4 + = 10 10 – = 10 – =
1 + = 10 + = 10 10 – = 10 – = - Hs tóm tắt
- Lớp 2B có 28 học sinh, có 16 học sinh gái
(2)- Gọi học sinh lên bảng làm, lớp làm vào VBT
- Giáo viên học sinh nhận xét Bài 5: Biết x + = Hãy đoán xem x số nào?(7’)
- Yêu cầu học sinh tự làm - Gọi -3 học sinh trả lời
- Giáo viên học sinh nhận xét
- Hs làm vào VBT Bài giải
Lớp 2B có số học sinh trai là: 28 – 16 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh trai - Học sinh làm bài: x – = C Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học - Giao tập nhà cho học sinh
- Học sinh nghe thực Tập đọc
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (2 Tiết) I MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Đọc trơn toàn Đọc từ ngữ: ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ, - Biết nghỉ đúng: Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật - Hiểu nghĩa từ ngữ mới: sáng kiến, lập đông, chúc thọ
- Hiểu nội dung cảm nhận ý nghĩa: Sáng kiến bé Hà tổ chức ngày lễ ơng bà thể lịng kính u, quan tâm tới ông bà
2.Kỹ năng: Rèn kĩ đọc đúng, đọc to, rõ ràng lưu lốt.
3.Thái độ: Có thái độ kính u, biết ơn thể quan tâm tới ông bà. II CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.
- Có kĩ xác định giá trị thể tư sáng tạo. - Biết thể cảm thơng có kĩ định
III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa SGK trình chiếu điện tử IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1 A Kiểm tra cũ: (5’)
- Gọi học sinh trả lời tên ngày lễ: - 6; -5; - 3; 20 - 11 - Có bạn biết ngày lễ ông bà ngày không?
- Học sinh thực
B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’) GV đưa tranh trình chiếu cho HS quan sát
- Học sinh nghe 2 Luyện đọc(30’)
2.1 Giáo viên đọc mẫu
2.2 Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a Đọc câu
- Chú ý đọc từ: ngày lễ, lập đông, rét, sức khoẻ
- Học sinh nghe
(3)b Đọc đoạn trước lớp
- Hs đọc từ giải SGK c Đọc đoạn nhóm. d Thi đọc nhóm. e Cả lớp đọc đồng thanh.
- Học sinh đọc đoạn - Các nhóm đọc - Các nhóm thi đọc Tiết 2
3 HD tìm hiểu (Kt trình bày(12’)
- Bé Hà có sáng kiến gì?
- Hà giải thích cần có ngày lễ ơng bà?
- Hai bố chọn ngày làm ngày lễ ơng bà? Vì sao?
- Giáo viên: Hiện giới người ta lấy ngày tháng 10 làm ngày quốc tế người cao tuổi
- Bé Hà băn khoăn chuyện gì? - Ai gỡ bí giúp bé?
- Hà tặng ơng bà q gì? - Giáo viên: Món q bé Hà có ơng bà thích không?
- Bé Hà truyện cô bé nào?
- Vì Hà nghĩ sáng kiến tổ chức "Ngày ông bà"?
- Tổ chức ngày lễ cho ơng bà
- Vì Hà có ngày Tết thiếu nhi - Bố cơng nhân có ngày lễ tháng Mẹ có ngày tháng Cịn ơng bà chưa có ngày lễ
- Hai bố chọn ngày lập đông làm ngày lễ ông bà trời bắt đầu trở rét, người cần ý chăm lo sức khoẻ cho cụ
- Bé Hà băn khoăn chưa biết nên chuẩn bị q biếu ơng bà
- Bố thầm vào tai bé mách nước Bé hứa cố gắng làm theo lời khuyên bố
- Hà tặng ông bà chùm điểm mười - Chùm điểm mười Hà q ơng bà thích
- Ngoan,
- Hà yêu ông bà 4 Luyện đọc lại: (20’)
- nhóm tự phân vai- người dẫn chuyện, bé Hà, bà, ông
- Học sinh thực C Củng cố, dặn dị: (2’)
(trình bày ý kiến cá nhân)
- Giáo viên hỏi: Nội dung học hơm gì?
*TH: Bài học hơm giúp biết thêm có quyềnvà bổn phận nào?
Sáng kiến cuả bé Hà tổ chức ngày lễ cho ông bà, đem điểm mười làm quà tặng để tỏ lòng biết ơn ông bà - Quyền ông bà, cha mẹ quan tâm, chăm sóc
(4)Hoạt động ngồi giờ Văn hóa giao thơng
BÀI 3: CÀI DÂY AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
I MỤC TIÊU 1 Kiến thức
- Giúp cho HS biết giữ an toàn biết tuân theo qui định xe buýt, xe khách
2 Kĩ năng: Tạo cho HS thói quen ngồi xe cài dây bảo hiểm. 3 Thái độ
- Giúp HS có ý thức tuân theo qui định phương tiện GT II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Sách: Văn hóa giao thông lớp - Phiếu tập
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động Gv Hoạt động Hs
Â.Hoạt động bản((5’)
GV yêu cầu HS đọc truyện " Lần đầu máy bay" quan sát hình sách VHGT
GV nêu câu hỏi gợi ý để HS trả lời nội dung tranh thể
1.Ba đưa Nam vào TP Hồ Chí Minh thăm bác hai phương tiện gì?
2.Trên máy bay, tiếp viên hàng khơng hướng dẫn người làm gì?
3 Tại phải cài dây an toàn số phương tiện giao thông? GV kết luận: Hãy ln cài dây an tồn phương tiện giao thông
B Hoạt động thực hành(15’)
GV yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận cách ngồi xe buýt
Cho HS ghi Đ - S vào hình Sữa - Nhận xét
KL: Cài dây an toản quy cách đảm bảo an toàn cho thân
C Hoạt động ứng dụng(15’)
GV cho HS đọc ND câu chuyện sách VHGT trang 14
YC học sinh viết tiếp câu chuyện theo hướng
Hát
Hình thức hoạt động :Cả lớp HS lắng nghe quan sát tranh thảo luận
HS trả lời theo nhận xét em
- Bằng máy bay
- Trên máy bay, cô tiếp viên hàng không hướng dẫn người cài dây an tồn
- Nếu khơng cài dây bị ngã
HS nhận xét
HS đọc câu ghi nhớ: Hãy cài dây an tồn phương tiện giao thơng
Hình thức hoạt động : Nhóm HS thực
HS bày tỏ thái độ 1,2 HS nhắc lại lí
Cho Hs nhắc lại điều ghi nhớ sách học
Hình thức hoạt động :Nhóm- cá nhân
(5)1.Minh không cài dây Xe chạy chó băng ngang đường xe thắng gấp
2.Minh nghe lời Ba cài dây Xe chạy chó băng ngang đường Xe thắng gấp
KL: Dây an toàn bảo vệ cho ta Cài dây cách an tâm. HS làm PBT trang 39
- Nhận xét chung
Minh không cài dây Xe chạy chó băng ngang đường xe thắng gấp Minh ngã nhào trước
Minh cài dây Xe chạy chó băng ngang đường xe thắng gấp Minh không Sửa bài-Nhận xét
-Nhận xét tiết học Thực hànhTiếng việt
LUYỆN ĐỌC BÀI: BÀ NỘI I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Đọc tiếng dưỡng bệnh, tuyệt, xuống bếp - Biết nghỉ sau dấu chấm, phẩy, cụm từ - Hiểu nội dung bài, hiểu nội dung câu chuyện
2.Kỹ năng: Rèn kĩ đọc trơn, đọc hiểu.
3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú học tập. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A Kiểm tra cũ:(3’)
- 2hs đọc đoạn văn nói người bạn
B Bài
1 Giới thiệu bài(1’) 2 Luyện đọc(15’) - Gv đọc mẫu - Hs đọc
- Hs đọc nối tiếp câu - Đọc từ tiếng khó - Đọc đoạn
- Hs đọc theo đoạn
2.Hướng dẫn hs tìm hiểu (15’)
- Chọn câu trả lời
a.Vì bố mẹ Vi đón bà nội quê lên ?
b Bà làm ?
c Vi cảm thấy sau buổi học
d Nhờ mẹ Vi hiểu điều e Dịng gồm từ hoạt động ?
- Luyện đọc lại
1hs
Mỗi hs đọc câu Hs đọc từ tiếng khó
a.Vì muốn bà nghỉ ngơi dưỡng bệnh b Bà dạy Vi học
c Có bà làm cho tất thật tuyệt d Bà bệnh cần chăm sóc e đón, lau, rửa
(6)- Hs đọc cá nhân
C Củng cố dặn dò:(2’) - Gv nx tiết học
- Hs đọc cá nhân
Bồi dưỡng Tốn
ƠN TẬP VỀ TÌM MỘT SỐ HẠNG GIẢI TOÁN I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Củng cố kỹ tìm số hạng tổng Giải tốn có lời văn
2.Kỹ năng: Rèn kĩ tìm số hạng tổng giải tốn có lời văn. 3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú học tập.
(7)Ngày soạn: 03/11/2020
Ngày giảng: Thứ ba 10 tháng 11 năm 2020 Tốn
TIẾT 47: SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ I MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Biết thực phép trừ có số bị trừ số trịn chục, số trừ số có hai chữ số; Biết giải tốn có phép trừ (số tròn chục trừ số)
2.Kỹ năng: Rèn kĩ thực phép trừ giải tốn đơn phép trừ. 3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - bó, bó có 10 que tính - Bảng gài que tính
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ(5’)
- Tìm x
x + = 38 + x = 28 - Gv gọi học sinh lên bảng làm - Gv nhận xét, tuyên dương B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- Trong học hôm học số tròn chục trừ số
- lớp làm bảng - học sinh lên bảng làm
2 Giới thiệu phép trừ 40 - 8:( 6’) B1: Nêu tốn
- Cơ có 40 que tính, bớt que tính Hỏi cịn que tính?
- u cầu học sinh nhắc lại toán
- Hỏi: Để biết có que tính ta làm nào?
- Viết lên bảng: 40 - B2: Đi tìm kết
- Yêu cầu học sinh lấy bó que tính Thực thao tác bớt que để tìm kết
- Cịn lại que tính? - Hỏi: Em làm nào?
- Hướng dẫn lại cho học sinh cách bớt (tháo bó bớt)
- Vậy 40 trừ bao nhiêu? - Viết lên bảng 40 - = 32
B3: Đặt tính tính
- Mời học sinh lên bảng đặt tính - Con đặt tính nào?
- Nghe phân tích đề tốn - Học sinh nhắc lại
- Ta thực phép trừ 40 - - Hs thao tác que tính học sinh ngồi cạnh thảo luận tìm cách bớt
- Cịn 32 que tính
- Bớt số que tính - Bằng 32
- Học sinh đặt tính
(8)- Con thực tính nào?
- Đó thao tác mượn chục chục , không trừ 8, mượn chục chục 10, 10 - viết nhớ Viết thẳng cột hàng đơn vị kết chục cho mượn chục lại chục Viết thẳng cột với
B4: Áp dụng
- Yêu cầu học sinh lớp áp dụng cách trừ phép tính 40 - 8, thực phép tính 40 - 8, thực phép trừ sau tập
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đăt tính thực phép tính
- Nhận xét
- Trả lời: tính từ phải sang trái Bắt đầu từ trừ khơng trừ Tháo rời bó que tính thành 10 que tính bớt
3 Giới thiệu phép trừ 40 - 18: (6’)
- Tiến hành tương tự theo bước để học sinh rút cách trừ
4 Bài tập thực hành: (20’) Bài 1: Đặt tính tính - Bài tập yêu cầu gì? - Gv nhận xét
Bài 3:
- Gọi học sinh đọc
- Gọi học sinh lên bảng tóm tắt - chục cam?
- Để biết lại cam ta làm nào?
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm - Giáo viên học sinh nhận xét
- Hs đọc yêu cầu tập
- Bài tập yêu cầu đặt tính tính
20 - 15
30 22
60 - 19 41
70 - 52 18 - Học sinh lên bảng tóm tắt
Bài giải
Mẹ số cam là: 30 – 12 = 18 ( quả) Đáp số: 18 quả C Củng cố, dặn dò:(2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học - Giao tập nhà cho học sinh
- Học sinh nghe - Học sinh thực Kể chuyện
SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ I MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại đoạn câu chuyện "Sáng kiến bé Hà", biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung
(9)2.Kỹ năng: Rèn kĩ nói, nghe bạn kể đánh giá lời kể bạn.
3.Thái độ: Có thái độ kính u, biết ơn thể quan tâm tới ông bà. *GDBVMT
- Giáo dục ý thức quan tâm chăm sóc người thân gia đình - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ sống xã hội
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - UDCNTT
- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
Tranh minh họa, ý gợi ý kể trình chiếu điện tử III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A Kiểm tra cũ(5’)
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện Người mẹ hiền
- Gv nhận xét, tuyên dương B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- Trong kể chuyện tuần 10 dựa vào gợi ý để kể lại đoạn toàn nội dung câu chuyện "Sáng kiến bé Hà"
- học sinh kể lại chuyện người mẹ hiền
- Học sinh nghe
2 Hướng dẫn kể chuyện
2.1 Kể đoạn câu chuyện dựa vào ý chính: (12’)
-UDCNTT - Gv ấn Slide
- học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên đưa phông chiếu viết ý đoạn
- Hướng dẫn học sinh kể mẫu trước lớp đoạn dựa ý
- Giáo viên gợi ý
+ Bé Hà vốn cô bé nào? + Bé Hà có sáng kiến gì?
+ Bé Hà giải thích có ngày lễ ơng bà?
+ Hai bố chọn ngày làm ngày lễ ơng bà? Vì sao?
- Kể chuyện nhóm: Học sinh tiếp nối kể cho nghe
- Kể chuyện trước lớp
+ Giáo viên định nhóm thi kể 2.2 Kể tồn câu chuyện: (15’) - học sinh đại diện cho nhóm lên thi kể chuyện
- Học sinh thực
- Ngoan ngoãn
- Chọn ngày lễ cho ông bà
- Bố có ngày 1/5, mẹ có… hẳng có ngày
- Ngày 1/10 Vì hơm trời bắt đầu trở lạnh…
(10)C Củng cố, dặn dò: (2’) - Giáo viên nhận xét tiết học
- Dặn học sinh nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe
- Học sinh lắng nghe thực
Chính tả (tập chép) NGÀY LỄ I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Chép lại xác tả: Ngày lễ.
- Làm tập phân biệt c/k, l/n, hỏ/ ngã
2.Kỹ năng: Rèn kĩ viết tả chữ ghi tiếng có âm đầu c/k, l/n, có hỏi/ ngã
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ sạch. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
* Ứng dụng PHTM
- Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu - Hs: Máy tính bảng
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ(5’)
- Gv gọi học sinh viết bảng lớp: bạo dạn, quý báu
- Nhận xét, tuyên dương B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- Trong học tả hơm tập chép tả Ngày lễ làm tập
- học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng
- Học sinh nghe
2 Hướng dẫn tập chép
2.1 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị(8’)
a Ghi nhớ nội dung đoạn chép. - Giáo viên đọc bảng - Đoạn văn nói lên điều gì? - Đó ngày lễ nào?
*TH: Hs có quyền học tập, vui chơi ( Ngày Quốc tế Thiếu nhi)
b Hướng dẫn cách trình bày
- Hãy đọc chữ viết hoa
- Yêu cầu học sinh viết bảng tên ngày có
2.2 Học sinh chép vào vở.(15’) 2.3 Sốt lỗi tả.(1’)
2.4 Nhận xét, chữa bài.(3’)
- Gọi học sinh đọc lại
- Đoạn văn nói lên tình cảm cháu ơng bà
- Ngày 1/5, 1/6, 8/3, 1/10
(11)3 Hướng dẫn làm tập tả: (8’)
Bài tập 1: Điền c/k vào chỗ trống * Ứng dụng PHTM
- Tiến hành gửi tập tin cho Hs - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Điền c/k vào chỗ trống - ……á, …… iến, cây….ầu, dòng …….ênh
- Học sinh tự làm vào máy tính bảng em lên trình bày
-Tiến hành thu thập tập tin
- Giáo viên học sinh nhận xét Bài tập 2: Điền vào chỗ trống - Gọi học sinh đọc yêu cầu tập - Hướng dẫn học sinh làm
- học sinh làm bảng phụ, lớp làm VBT
- Giáo viên học sinh nhận xét
- Học sinh đọc y/c tập
- Học sinh lớp nhận tâp tin làm vào máy tính bảng
- Học sinh làm - cá, kiến, Cây cầu, dòng kênh
- Học sinh làm
C Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học - Học sinh nghe Ngày soạn: 04/11/2020
Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020 Toán
TIẾT 48: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5 I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 11 - bước đầu học thuộc bảng trừ - Biết vận dụng bảng trừ học để làm tính giải tốn
2.Kỹ năng: Rèn kĩ thực phép trừ giải toán đơn phép trừ. 3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Ứng dụng PHTM -Gv: Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu
- Hs: Máy tính bảng
- bó chục que tính, bảng gài III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A Kiểm tra cũ: (5’)
- Gọi học sinh lên bảng thực yêu cầu sau:
+ Học sinh
Đặt tính thực phép tính: 30 - 8; 40 - 18
+ Học sinh 2: Tìm x x + 14 = 60; 12 + x = 30
(12)- Yêu cầu học sinh lớp nhẩm nhanh kết phép trừ
20 - 6; 90 - 18; 60 - - Nhận xét
B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’) - Học sinh nghe 2 Phép trừ 11 – 5(12’)
B1: Nêu vấn đề
- Đưa toán: có 11 que tính Bớt que tính Hỏi cịn lại que tính? - u cầu học sinh nhắc lại
- Để biết lại que tính ta phải làm gì?
- Viết lên bảng 11 - B2: Tìm kết
- Yêu cầu học sinh lấy 11 que tính, suy nghĩ tìm cách bớt que tính, sau u cầu trả lời xem cịn lại que tính
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt *)Hướng dẫn lại cách bớt cho học sinh - Có que tính tất cả?
- Đầu tiên bớt que tính rời trước cịn phải bớt que tính nữa?
- Vì sao?
- Để bớt que tính tháo bó thành 10 que tính rời Bớt que cịn lại que
- Vậy 11 que tính bớt que tính cịn que tính?
- Vậy 11que tính trừ 5que tính que tính?
B3: Đặt tính thực phép tính - Yêu cầu học sinh lên bảng đặt tính sau nêu lại cách tính bạn
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách trừ 4 Bài tập thực hành: (17’)
Bài 1: Số?
- Yêu cầu hs tự nhẩm ghi vào VBT - học sinh đọc kết
- Giáo viên học sinh nhận xét
- Học sinh nghe phân tích tốn
- Ta lấy 11 -
- Học sinh nghe câu hỏi cô giáo trả lời câu hỏi
- que tính
- Hs nêu cách bớt - 11que tính - que tính + = - que tính - que tính
- Viết lên bảng 11 - = 11
-
Bài 1- Học sinh làm vào VBT. + = 11
4 + = 11 11 – = 11 – = +5 = 11 + = 11
(13)Bài 2: Đặt tính tính - học sinh nêu lại cách tính
- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT - học sinh lên bảng làm
Bài 3
- Muốn tính Huệ cịn lại đào ta làm nào? - học sinh lên bảng làm, lớp làm vào VBT
- Giáo viên học sinh nhận xét * Ứng dụng PHTM
- Tiến hành gửi tập tin cho Hs Bài 4: + - ?
9 = 18 11 = 11 = 11 = 16 11 = 11 11= - Yêu cầu HS báo cáo kết - Gv thu thập tệp tin
- Gv nhận xét, tuyên dương
11 – = 11 – =
11 – = 11 – =
Bài 2: học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào VBT
11 -
11
11 -
11 -
11 -
Bài 3: Học sinh đọc yêu cầu tập. - Học sinh tóm tắt
- Học sinh làm Bài giải
Huệ số đào là: 11 – = 6(quả)
Đáp số: đào - Học sinh lớp nhận tệp tin làm vào máy tính bảng
- HS viết kết vào máy tính bảng + = 18
11 – = 11 – =
11 – = 11 + = 16 11 – 11 = C Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học - Giao tập nhà cho học sinh
- Học sinh nghe thực Tập đọc
BƯU THIẾP I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Đọc trơn toàn Biết nghỉ sau dấu câu, cụm từ dài
- Biết đọc hai bưu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng, đọc phong bì thư với giọng rõ ràng, rành mạch
- Nắm nghĩa từ mới: bưu thiếp,
- Hiểu ý nghĩa hai bưu thiếp, tác dụng bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, cách ghi phong bì thư
2.Kỹ năng: Rèn kĩ đọc đúng, đọc to, rõ ràng lưu loát phù hợp giọng đọc bưu thiếp phong bì thư
3.Thái độ: Có thái độ kính yêu, biết ơn thể quan tâm tới ông bà. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mỗi học sinh mang theo bưu thiếp
(14)III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: (5’)
- Gọi học sinh lên bảng đọc sáng kiến bé Hà trả lời câu hỏi nội dung
- Nhận xét
- Học sinh thực
B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’) - Học sinh nghe 2 Luyện đọc: (10’)
2.1 Giáo viên đọc mẫu
2.2 Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ a Đọc câu
- Học sinh ý đọc từ ngữ: bưu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui, Phan Thiết, Bình Thuận, Vĩnh Long b Đọc bưu thiếp phần đề ngồi bì thư
- Chú ý đọc câu sau:
+ Người gửi: // Trần Trung Nghĩa // Sở Giáo dục Đào tạo Bình Thuận// + Người nhận: // Trần Hồng Ngân / 18 / đường Võ Thị Sáu // thị xã Vĩnh Long // tỉnh Vĩnh Long//
- Gọi học sinh đọc giải SGK
c Đọc đoạn nhóm. d Thi đọc nhóm.
- Học sinh nghe
- Học sinh đọc nối tiếp câu - Học sinh đọc nối tiếp
- Các nhóm thi đọc 3 Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)
- Bưu thiếp đầu gửi cho ai? - Gửi để làm gì?
- Bưu thếp thứ hai gửi cho ai? - Gửi để làm gì?
*TH: Các em có quyền ông bà yêu thương (nhận bưu thiếp ông bà)
- Bổn phận phải kính trọng, quan tâm tới ông bà (viết bưu thiếp chúc mừng ông bà)
- Bưu thiếp dùng để làm gì?
? Hãy viết bưu thiếp chúc thọ mừng sinh nhật ông(hoặc bà) nhớ ghi địa ông bà
- Của bạn Hồng Ngân gửi cho ơng bà
- Gửi để chúc mừng ông bà năm
- Của ông bà gửi cho cháu
- Để báo tin cho cháu ông bà nhận bưu thiếp cháu chúc mừng năm
(15)- học sinh đọc yêu cầu
- Gv giải nghĩa: Chúc thọ ông bà nghĩa với mừng sinh nhật ông bà, nói chúc thọ ơng bà ơng bà già 4 Luyện đọc lại(10’)
- Gv gọi hs đọc lại bưu thiếp - Các nhóm thi đọc
- Gọi hs nhận xét
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Học sinh thực
- học sinh đọc lại - Các nhóm thi - Nhận xét C Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học; Nhắc học sinh thực hành viết bưu thiếp
- Học sinh thực Luyện từ câu
TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Mở rộng hệ thống hố vốn từ người gia đình, họ hàng - Rèn kĩ sử dụng dấu chấm hỏi chấm
2.Kỹ năng: Rèn kĩ đặt câu với từ hoạt động. 3.Thái độ: Có thái độ dùng câu nói viết II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi tập,Vở tập. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A Kiểm tra cũ:(5’)
- Gv gọi học sinh đặt câu với từ hoạt động, trạng thái
-Gv nhận xét, tuyên dương B Bài mới
1 Giới thiệu bài: (1’)
- 3, học sinh đặt câu - Học sinh nghe 2 Bài mới
Bài tập 1: Ghi vào chỗ trống từ người gia đình, họ hàng ở câu chuyện "Sáng kiến bé Hà"(7’)
- Yêu cầu hs mở SGK tập đọc "Sáng kiến bé Hà" đọc thầm gạch chân từ người thân gia đình, họ hàng, sau đọc từ lên
- Ghi bảng cho học sinh đọc lại Bài tập 2: Viết thêm từ người trong gia đình, họ hàng mà em
biết(6’)
- Cho học sinh nối tiếp kể, học sinh cần nói từ
- Học sinh đọc
- Học sinh làm tập vào VBT
- Các từ : bố, con, ông, bà, cô, chú, cụ già, cháu, cháu
(16)Bài tập 3: Ghi vào cột bảng sau vài từ người gia đình, họ hàng mà em biết.(7’)
- Hỏi: họ nội người có quan hệ ruột thịt với bố hay với mẹ?
- Hỏi tương tự với họ ngoại?
- Yêu cầu học sinh tự làm sau số em đọc
- Giáo viên học sinh nhận xét
*TH:Quyền có người thân trong gia đình, họ nội, họ ngoại
Bài tập 4: Điền vào ô trống dấu chấm dấu chấm hỏi(7’) - Giáo viên treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc truyện - Hỏi: dấu chấm thường nằm đâu? - Yêu cầu học sinh làm bài, học sinh làm bảng phụ
- Yêu cầu lớp nhận xét - Giáo viên nhận xét
- Với bố - Với mẹ
- Học sinh làm vào VBT
- Học sinh đọc -Nằm cuối câu
- học sinh làm bảng phụ, lớp làm VBT
C Củng cố, dặn dò: (2’)
- Giáo viên nhận xét tiết học - Học sinh nghe Phòng học trải nghiệm Bài 3: MÁY QUẠT (tiết 4) I MỤC TIÊU
1 Kiến thức: Tìm hiểu máy quạt.
- Cách kết nối máy tính bảng với điều khiển trung tâm - Tạo chương trình điều khiển robot máy quạt
2 Kĩ năng: Học sinh có kĩ lắp ráp mơ hình theo hướng dẫn. - Học sinh sử dụng phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot - Rèn kĩ làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe
3 Thái độ: Học sinh nghiêm túc, tơn trọng quy định lớp học. - Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm
- Nhiệt tình, động trình lắp ráp robot II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Robot Wedo Máy tính bảng. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 Kiểm tra cũ
- GV gọi HS nêu lại bước lắp ghép Máy quạt
- GV nhận xét 2 Bài mới
a Giới thiệu bài
- Giới thiệu: Bài học ngày hôm cô thực hành lắp ghép sáng tạo
- HS nêu lại - Lắng nghe
(17)mô hình “Máy quạt” ( tiết ) b Bài mới:
* Hoạt động 1: Điều khiển máy quạt quay với tốc độ
- GV phân tích thuộc tính khối chức
+ Khối màu xanh có hình động kèm kim tốc độ khối điều khiển tốc độ động Số thể tốc độ nhanh hay chậm động giới hạn từ –
+ Bắt đầu chạy chương trình -> Động chạy với tốc độ ( máy quạt quay )
- Các nhóm thực tạo chương trình chạy thử nghiệm theo hướng dẫn GV
- Các nhóm trình bày lại chức khối mô tả hoạt động máy quạt
* Hoạt động 2: Thay đổi tốc độ quay cảu máy quạt
- GV yêu cầu: Hãy điều khiển quạt quay với tốc độ tối đa
- Các nhóm thực việc tạo chương trình chạy thử nghiệm theo hướng dẫn GV
- Các nhóm trình bày cách thức thay đổi tốc độ máy quạt
* Thực hành lắp sáng tạo Máy quạt - Yêu cầu nhóm thực hành - GV theo dõi, giúp đỡ nhóm - GV nhận xét
3 Tổng kết- đánh giá - Nhận xét học
- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn dẹp lớp học
- HS thực hành theo nhóm - HS lắng nghe
- HS thực theo yêu cầu
- HS trình bày chức khối mô tả hoạt động máy quạt
- HS thực theo yêu cầu
- HS thực hành
Ngày soạn: 05/11/2020
Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2020 Toán
TIẾT 49: 31 - 5 I.MỤC TIÊU
(18)- Vận dụng bảng trừ học để thực phép trừ dạng 31 – làm tính giải toán
- Nhận biết giao điểm đoạn thẳng
2.Kỹ năng:Rèn kĩ thực phép trừ dạng 31 - giải toán đơn phép trừ
3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên : bó chục que tính que rời, bảng gài - Học sinh : Sách, BT, bảng con, nháp
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra cũ: (3’)
Ghi : 11 – 11 – 11 – 11 –
- Kiểm tra bảng trừ 11 trừ số - Nhận xét
B Bài
1 Giới thiệu bài: (1’)
2 Giới thiệu phép trừ : 31 – (12’) a.Nêu toán : Có 31 que tính bớt que tính Hỏi cịn lại que tính? - Để biết cịn lại que tính ta làm phép tính ?
-Viết bảng : 31 – b.Tìm kết ?
- 31 que tính bớt que tính cịn que ?
- Em làm ? - Gọi em lên bảng đặt tính -Vậy 31 – = ?
Giáo viên ghi bảng : 31 – = 26 - Hướng dẫn: Em lấy bó, bó chục que rời
- Muốn bớt que tính ta bớt que tính rời
- Còn phải bớt que ?
- Để bớt que tính ta phải tháo bó thành 10 que rời bớt que cịn lại que
- bó rời que ? c.Đặt tính thực
- Em nêu cách đặt tính thực cách tính ?
- GV : Tính từ phải sang trái: Mượn
- em lên bảng tính nêu cách tính -Lớp làm bảng
- em HTL - 31 -
- Nghe phân tích - Phép trừ 31 – - Thao tác que tính
- 31 que tính bớt que cịn 26 que - em nêu : Bớt que tính rời Lấy bó chục que tính tháo bớt tiếp que tính, cịn lại bó que tính que tính 26 que tính (hoặc em khác nêu cách khác) Vậy 31 – = 26 - Cầm tay nói: có 31 que tính - Bớt que rời
- Bớt que Vì + = - Tháo bó tiếp tục bớt que
- Là 26 que - Đặt tính
-
31
05 Viết 31 viết xuống
(19)chục hàng chục, chục 10, 10 với 11, 11 trừ 6, viết 6, chục cho mượn 1, hay trừ 2, viết
3 Luyện tập(17’) Bài : Tính Hs đọc yêu cầu hs lên bảng làm Hs nhận xét kq Gv nx chữa
Bài 2: Hs đọc yêu cầu
2hs lên bảng làm, lớp làm vào Gv nhận xét kiểm tra kết Bài 3: Bài yêu cầu gì? (7’) Tóm tắt
Mỹ có : 61 mơ Đã ăn : mơ Còn lại : ? mơ - Nhận xét
Bài 4
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD điểm nào?
- Nhận xét
C Củng cố, dặn dò:(2’) Nhận xét tiết học
26 thẳng cột với 1, viết dấu + kẻ gạch ngang
- HS nêu cách tính: không trừ 5, lấy 11 trừ viết 6, nhớ 1, trừ 2, viết
- Nghe nhắc lại Bài 1: Tính
81 -
72
21
19
61 -
55
71 - 84
41 -
37 Bài 2: Đặt tính tính
31 81 21 61 51
Bài
Bài giải
Mỹ lại số mơ là: 61 – = 53 (quả)
Đáp số: 53 mơ Bài
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD điểm O
- Đoạn thẳng AM cắt đoạn thẳngMB điểm M
- em lên bảng tính nêu cách tính - Lớp làm bảng
-1 em HTL Chính tả(nghe viết)
ƠNG VÀ CHÁU I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Nghe viết xác, trình bày thơ: Ơng cháu, viết dấu hai chấm, mở đóng ngoặc kép, dấu chấm than
- Làm tập phân biệt c/ k, l/ n, dấu hỏi/ dấu ngã
2.Kỹ năng: Rèn kĩ viết tả chữ ghi tiếng có âm đầu c/k, l/n, có hỏi/ ngã
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tình cảm kính trọng, u thương ơng bà có ý thức rèn chữ đẹp, giữ
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách, VBT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A Kiểm tra cũ:(5’)
- Giáo viên đọc cho học sinh viết từ học sinh viết sai
- Ngày lễ.
(20)- Nhận xét B Bài
1.Giới thiệu bài.(1’)
2.Hướng dẫnviết tả
2.1 Hướng dẫn Hs chuẩn bị(8’) a Gv đọc mẫu
- Giáo viên đọc mẫu lần - Bài thơ có tên ?
- Khi ơng cháu thi vật với thắng
- Khi ơng nói với cháu? - Giải thích: Xế chiều, rạng sáng - Có ông thua cháu không? *TH:Quyền ông bà quan tâm chăm sóc
- Bổn phận phải biết ơn chăm sóc ơng bà
b Hướng dẫn trình bày. - Bài thơ có khổ thơ? - Mỗi câu thơ có chữ?
- Dấu hai chấm đặt câu thơ nào?
- Dấu ngoặc kép có câu nào? - GV nói: Lời nói ơng cháu đặt ngoặc kép
c.Hướng dẫn viết từ khó
- Đọc từ khó cho HS viết bảng 2.2 Giáo viên đọc cho học sinh viết bài(15’)
Giáo viên đọc (Mỗi câu, cụm từ đọc lần )
2.3 Nhận xét, chữa bài(3’) - Đọc lại Nhận xét 5, 3 Hướng dẫn làm tập.(8’) Bài : Yêu cầu ?
- Chia bảng làm cột cho HS thi tiếp sức
- Nhận xét Khen đội thắng ghi nhiều chữ
Bài a-b: Làm vào băng giấy các tiếng bắt đầu l/ n dấu hỏi/
tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi
- Viết bảng Theo dõi, đọc thầm. - em giỏi đọc lại
- Trả lời ( em ) Ơng cháu - Cháu ln người thắng - Ơng nói: Cháu khoẻ ông nhiều - Ông buổi trời chiều.Cháu ngày rạng sáng
- em nhắc lại
- Khơng Ơng thua ơng nhường cho cháu phấn khởi
- Có hai khổ thơ - Mỗi câu có chữ - Đặt cuối câu : Cháu vỗ tay hoan hô: Bế cháu, ông thủ thỉ :
-“Ơng thua cháu, ơng nhỉ!”“Cháu khoẻ ………… rạng sáng”
- Viết bảng
- Nghe đọc viết lại
- Sửa lỗi
(21)dấu ngã - Nhận xét
C.Củng cố, dặn dò:(2’) - Viết tả ?
- Giáo dục tính cẩn thận, viết chữ đẹp - Nhận xét tiết học
- Ông cháu
- Sửa lỗi, chữ sai dòng
Tiếng việt
RÈN KĨ NĂNG VIẾT CÂU VĂN I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Củng cố cho hs quy tắc viết d/r/gi
- Biết viét đoạn văn ngắn để kể việc em làm để giúp đõ ông bà 2.Kỹ năng: Rèn kĩ viết câu văn có hình ảnh kể việc em làm để giúp đõ ông bà
3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú học tập. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán TV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A Kiểm tra cũ(5’) B Bài
1 Giới thiệu bài(1’) 2 Luyện tập
Bài 1: Hs đọc yêu cầu (10’) - Hs làm nhóm bàn - Các nhóm trình bày làm - Gv nx sửa sai
Bài 2: Hs đọc yêu cầu(20’) - Gv hướng dẫn
- Hs làm
- Hs đọc làm
- Các nhóm nhận xét Gv sửa câu lời C Củng cố dặn dò(5’)
Nhận xét học
Bài Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh đồng dao đi, đi, đưa, rơi,nhặt, trả
Bài 2: Viết liền câu để tạo thành văn
Ông nội em năm khoảng 58 tuổi Ông em yêu thương quý mến em Hàng ngày em làm nhiều việc để giúp đỡ ơng đọc báo cho ơng nghe, nhổ tóc sâu cho ông Em yêu quý ông em
Bồi dưỡng Toán
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ CÓ NHỚ I MỤC TIÊU
1 Kiến thức
- Củng cố cho hs kĩ đặt tính tính số thuộc bảng trừ 11 trừ số - Hs vẽ hình tam giác nắm giao điểm đoạn thẳng học 2 Kĩ năng: Rèn kĩ tính trừ giải tốn có lời văn
3 Thái độ:HS hứng thú tích cực học tập II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
(22)1 Kiểm tra cũ:(5’)
- Tìm số hạng chưa biết tổng - Nhận xét, chốt
B Bài mới
1.Giới thiệu bài(1’)
2.Hướng dẫn hs làm tập(30') Bài 1: Tính
Gọi hs đọc yêu cầu Hs làm bảng
Bài 2: Đặt tính tính - 3hs lên bảng làm - Hs nhận xét - Gv chữa Bài 3: Giải toán Gọi hs đọc u cầu Bài tốn cho biết Bài tốn hỏi ? Gọi hs lên bảng giải Nhận xét chữa
Bài 4: Điền số thích hợp để phép tính
Hs đọc yêu cầu
- HS làm bài, nêu kết giải thích cách làm
Lớp nhận xét
Gv chốt kết C Củng cố dăn dò:(2’) Nhận xét học
2hs lên bảng làm bài, lớp làm vào nháp
Tìm x
x + = 12 + x = 42 Bài 1: Tính
41 21 51 81 61 15 17 38 Bài 2: Đặt tính tính
51 - 34 91 - 27 61 - 18 Bài 3: Can to đựng 21l dầu, can nhỏ đựng 6l dầu Hỏi can nhỏ dựng lít dầu?
Bài giải
Can nhỏ đựng số lít dầu là: 21 - = 15 (l)
Đáp số: 15 l dầu Bài 4
25 + …… = 35 35 - …… = 10 …… + 20 = 50 50 - … = 30
Ngày soạn: 06/11/2020
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13tháng 11 năm 2020 Toán
TIẾT 50: 51 – 15 I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Biết thực phép trừ (có nhớ), số bị trừ số có hai chữ số và chữ số hàng đơn vị 1, số trừ số có hai chữ số
- Vẽ hình tam giác biết ba đỉnh
2.Kỹ năng: Rèn kĩ thực phép trừ dạng 31 - giải toán đơn phép trừ
3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú học tập. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
(23)- Học sinh: Sách toán, BT, bảng con, nháp III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Kiểm tra cũ:(5’)
Ghi : 71-9 41 - 51 – - Lớp làm bảng
- Gọi em đọc thuộc lịng bảng cơng thức 11 trừ số
-Gv nhận xét, tuyên dương B Bài mới
Giới thiệu bài: (1’)
2.Giới thiệu phép trừ 51 - 15(12’) a Nêu tốn : Có 51 que tính, bớt 15 que tính Hỏi cịn lại que tính ?
- Muốn biết cịn lại que tính ta làm ?
b.Tìm kết
- Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết
Gợi ý:
- 51 que tính bớt 15 que tính cịn que tính ?
- Em làm ? Chúng ta phải bớt que ?
- 15 que gom chục que tính ?
- Em đặt tính ?
2 Luyện tập: (17’) Bài 1: Hs đọc yêu cầu Hs tự làm
Giáo viên quan sát nhận xét
- em lên bảng đặt tính tính - Bảng
- em HTL
- 51 – 15
- Nghe phân tích
- Thực phép trừ 51 – 15 - Thao tác que tính
- Lấy que tính nói có 51 que tính - Cịn 36 que tính
- Bớt 15 que tính
- Gồm chục que tính rời Vậy 51 – 15 = 36
- em lên bảng đặt tính nói - Lớp đặt tính vào nháp
51 Viết 51 viết 15 xuống -
cho thẳng cột với Viết 36 dấu – kẻ gạch ngang
- Thực phép tính từ phải sang trái:1 không trừ 5, lấy 11 –5 = 6, viết nhớ 1, thêm 2, trừ viết Vậy 51 – 15 = 36
- Nhiều em nhắc lại - HS tự làm
- em lên bảng làm ( nêu cách đặt tính thực ) Bảng
- Lấy số bị trừ trừ số trừ
- em lên bảng làm Lớp làm nháp - Xem lại
Bài 1: Tính
(24)Bài : Đặt tính tính hiệu, biết số bị trừ số trừ
- Muốn tìm hiệu em làm ? - Giáo viên xác lại kết Nhận xét
Bài 4: hs đọc đề toán suy nghĩ làm
C.Củng cố, dặn dò:(2’)Nêu cách đặt tính thực 51 - 15
- Nhận xét tiết học - Học cách tính 51 – 15
18 34 16 27 45 Bài 2: Đặt tính tính hiệu
71 48 61 49 91 65 51 44
Bài 4: Hs tự tìm đoạn thẳng cắt nhau.
Tập làm văn KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Biết kể ơng, bà người thân, thể tình cảm đối với ông, bà người thân
- Viết lại điều vừa kể thành đoạn văn ngắn (3-5 câu) - Nghe, nói, viết thành thạo
- Phát triển học sinh lực tư ngơn ngữ
2.Kỹ năng: Rèn kĩ nói, viết câu văn có hình ảnh kể ơng, bà một người thân
3.Thái độ: Có thái độ tích cực hứng thú học tập *TH: GDBVMT
- Giáo dục ý thức quan tâm người thân gia đình - Giáo dục tình cảm đẹp đẽ sống xã hội
II CÁC KỸ NĂNG SÔNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Hs có kĩ xác định giá trị tự nhận thức thân - Biết lắng nghe tích cực thể cảm thơng
III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa Bài SGK - Sách Tiếng việt, tập
IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A Kiểm tra cũ: (5’)
- Nhận xét làm HS B Bài mới
1 Giới thiệu (1’)
- Em cho biết người gia đình họ hàng em
- Em yêu quý muốn nói ? GV:Vậy để kể lại người mà em thích, phải kể diễn tả học qua học hôm nay: kể người thân Ghi bảng
HS đọc đoạn văn viết ôn tuần - HS: Cô, chú, cha, mẹ, ông, bà, anh chị - Học sinh trả lời
(25)2 Hướng dẫn làm tập Bài (miệng) (12’)
- Gọi học sinh đọc câu gợi ý - Em muốn kể ?
- Quyền bày tỏ ý kiến (kể người thân)
- Ông, ba, (người thân) em tuổi
- Ơng, ba,(người thân) em làm nghề gì?
- Ông bà(người thân) em yêu qúy em ?
- Gọi Hs nhận xét - Kể nhóm
- Yêu cầu học sinh kể lại trước lớp Nhận xét bình chọn người kể hay *TH:
- Quyền có ơng bà, người thân gia đình quan tâm, chăm sóc
- Bổn phận phải yêu thương, quan tâm ông bà, người thân gia đình Bài 2: Viết Kể người thân(15’) - Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu HS viết điều nói tập
- Y/c cần viết rõ ràng, dùng từ đặt câu đúng.Viết xong em đọc phải đọc lại bài, phát sửa sai chỗ sai - Trong lúc hs làm gv theo dõi giúp đỡ thêm cho học sinh lúng túng - Yêu cầu hs đọc lại làm - Nhận xét số viết học sinh để nhận xét sửa sai
C Củng cố dặn dò:(2’)
- Yêu cầu học sinh hoàn thành làm Nhận xét tiết học chuẩn bị bài: Chia buồn an ủi
- HS đọc đề - HS đọc câu ghi gợi ý - Ông, bà, bố, mẹ
- Ông em năm nay… tuổi( Bố em năm nay… tuổi)
- Ông em trước cơng nhân (Khi cịn trẻ bà em thợ may giỏi) - Hiện bố em công nhân lái xe xí nghiệp may
- Ơng thương u em Ơng thường dặn em khơng nên trèo
- Bà thường kể cho em nghe chuyện cổ tích Bà tắm gội nấu cơm cho em ăn - Học sinh nhận xét sửa sai
- Hs kể nhóm với nhau, nhóm trưởng theo dõi báo cáo
- Cử đại diện kể Nghe nhận xét
- học sinh đọc đề - Hs làm
- Vài học sinh đọc, HS khác nhận xét
Sinh hoạt Kĩ sống
(26)1 Kiến thức
- Biết điểm mạnh điểm hạn chế 2.Kĩ năng
- Hiểu ý nghĩa tự tin, biết vài yêu cầu để xạy dựng tự tin cho
3 Thái độ
- Bước đầu vận dụng số yêu cầu đề xây dựng tự tin sống II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra cũ: (5’)
Ở nhà hay trường gặp tình nguy hiểm em bảo vệ thân ?
HS hoạt động nhóm đơi
Đại diện số nhóm trình bày B Bài mới.(30’)
1 Giới thiệu bài.(1’)
Gv giới thiệu rút tựa đề học Học sinh nêu lại tên học
a HĐ Hoạt động bản. Trải nghiệm
GV u cầu hs hoạt động nhóm đơi đọc phần trải nghiệm để dự đoán số hạt giống nảy mầm.Ứng với mức độ tự tin Đại diện số nhóm trình bày
b HĐ Chia sẻ, phản hồi.
Hãy xem gợi ý Đánh dấu v vào ô trống biểu em có. c Hoạt dộng Xử lí tình huống.
HS hoạt động theo nhóm
HS Đọc tình thảo luận cách ứng xử
Đại diện nhóm trình bày
d Hoạt động Rút kinh nghiệm. HS hoạt động nhóm đơi
-Tìm người bạn thân lớp chơi trị chơi nhìn thẳng vào mắt -Một số em nêu rõ luật chơi
-HS tiến hành chơi GV Quan sát nhận xét Tự Tin vào thân ?
HS số em trả lời, GV nhận xét chốt ỷ
HS đọc phần ghi nhớ C Củng cố, dặn dị.(1’)
-2-3 học sinh trình bày
-Hoạt động nhóm đơi
Hs tự làm sau chia với bạn nhóm
-Học sinh đánh dấu
(27)Em vừa học nội dung gì? Em tự tin chưa?
Ln ln xây dựng tự tin cho thân
-Học sinh trả lời
TUẦN 10 I MỤC TIÊU
- HS thấy ưu điểm, nhược điểm tuần vừa qua - Đề phương hướng biện pháp tuần tới
- Giáo dục HS có ý thức vươn lên học tập II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.Đánh giá hoạt động tuần 10 1 Về nề nếp
2 Về học tập
3 Các hoạt động khác
B Phương hướng tuần 11