Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Nguyễn Văn Phơn (2001), ″Những nguyên nhân chính gây điện trở xuất thấp ở các tầng sản phẩm trong Mioxen hạ của mỏ Rồng″, T ạ p chí D ầ u Khí số 8/2001. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Dầu Khí số 8/2001 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Phơn |
Năm: |
2001 |
|
4. Nguyễn Văn Phơn (2000), Giáo trình ĐVLGK- ĐH Mỏ-Địa Chất, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình ĐVLGK- |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Phơn |
Năm: |
2000 |
|
5. Vietsovpetro (2009), Báo cáo tr ữ l ượ ng m ỏ R ồ ng, Vũng Tàu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo trữ lượng mỏ Rồng |
Tác giả: |
Vietsovpetro |
Năm: |
2009 |
|
6. Vietsovpetro (2009), Báo cáo tr ữ l ượ ng m ỏ B ạ ch h ổ , Vũng Tàu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo trữ lượng mỏ Bạch hổ |
Tác giả: |
Vietsovpetro |
Năm: |
2009 |
|
7. Vietsovpetro (2012), Báo cáo trữ lượng mỏ Gấu trắng, Vũng Tàu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo trữ lượng mỏ Gấu trắng |
Tác giả: |
Vietsovpetro |
Năm: |
2012 |
|
8. Pierre Berger (1993), Detecting Hydrocarbons in Low Resistivity Environments, Schlumberger-Jakarta, INDONESIA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Detecting Hydrocarbons in Low Resistivity Environments |
Tác giả: |
Pierre Berger |
Năm: |
1993 |
|
9. Dale R. Heysse (1991), Openhole log analysis and formation evaluation, Halliburton, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Openhole log analysis and formation evaluation |
Tác giả: |
Dale R. Heysse |
Năm: |
1991 |
|
1. Trần Xuân Nhuận và nnk (2002), Đá chứa dầu điện trở thấp trong trầm tích Mioxen, bồn trũng Cửu Long - thềm lục địa Việt Nam, Vietsovpetro,Vũng Tàu |
Khác |
|