1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

Giáo án tuần 11

46 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Luyện Tập
Trường học Trường Tiểu Học
Chuyên ngành Toán học
Thể loại Giáo án
Năm xuất bản 2018
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 46
Dung lượng 320,25 KB

Nội dung

- Nhận xét cách xưng hô đúng. Bồ Các giải thích đó là trụ điện cao thế mới được xây dựng. Kiến thức: Củng cố phép cộng, phép trừ với số thập phân... Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trừ hai số[r]

(1)

TUẦN 11 Ngày soạn:16/11/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2018 Toán

Tiết 51: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Kĩ thực tính cộng với số thập phân Sử dụng tính chất phép cộng để tính theo cách thuận tiện So sánh số thập phân

2 Kĩ năng: Giải toán có phép cộng nhiều số thập phân

3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập, tự giác làm bài, thích làm tập II CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm nháp

a) 6,9 + 8,75 + 3,1

b) 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 - Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’ 2 Giảng bài

Bài 1: Đặt tính tính 7’ - Mời HS đọc yêu cầu

+ Nêu cách đặt tính thực tính cộng nhiều số thập phân?

- Yêu cầu HS làm

- Gọi HS nhận xét làm bạn bảng

- GV nhận xét đánh giá HS

Bài 2: Tính cách thuận tiện nhất 8’

- HS lên bảng làm 6,9 + 8,75 + 3,1

= (6,9 + 3,1) + 8,75 = 10 + 8,75 = 18,75 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81

= ( 0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81) = + =

- HS đọc đề bài, lớp đọc đề - HS nêu, HS lớp theo dõi bổ sung ý kiến

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

- HS nhận xét làm bạn

(2)

- Yêu cầu HS đọc đề hỏi: + Bài tốn u cầu làm ? + Muốn tính cách thuận tiện em phải dựa vào tính chất học? - Yêu cầu HS làm

- Gọi HS nhận xét làm bạn bảng

+ Giải thích cách làm biểu thức trên?

- GV nhận xét đánh giá HS Bài 3: 8’ Điền dấu <, >, = - Yêu cầu HS đọc đề

+ Nêu yêu cầu khác tập? - Yêu cầu HS tự làm

- HS giải thích cách làm phép so sánh

- Gọi HS nhận xét HS bảng

- GV nhận xét đánh giá HS Bài 4: 9’

- Gọi HS đọc đề toán + Bài tốn cho biết gì?

+ Bài tốn hỏi gì?

+ Muốn biết ngày thứ bán mét vải ta làm nào? - HS lên bảng làm

+ Tính cách thuận tiện

+ Giao hoán kết hợp phép cộng - HS làm bảng phụ, HS lớp làm vào tập

a) 2,96 + 4,58 + 3,04 = 4,58 + (2,96 + 3,04) = 4,58 + = 10,58 b) 7,8 + 5,6 + 4,2 + 0,4 = (7,8 + 4,2) + (5,6 + 0,4) = 12 + = 18

c) 8,69 + 2,23 + 4,77 = (4,77 + 2,23) + 8,69 = + 8,69 = 15,69

- HS nhận xét làm bạn - HS giải thích: - HS đọc đề thầm đề + So sánh

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

5,89 + 2,34 < 8,32

8,36 + 4,97 = 8,97 + 4,36 14,7 + 5,6 > 9,8 + 9,75

+ Tính tổng số thập phân so sánh điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm

- Nhận xét làm bạn

- HS đọc đề trước lớp, HS lớp đọc thầm đề

+ Ngày thứ bán: 32,7m

+ Ngày thứ hai nhiều ngày thứ nhất: 4,6m

+ Ngày thứ TBC hai ngày đầu

+ Ngày thứ ba:… m vải? - HS trả lời

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

Bài giải

(3)

- Gọi HS chữa làm bạn bảng, sau nhận xét đánh giá HS C Củng cố, dặn dò: 3’

+ Chúng ta thường sử dụng tính chất kết hợp để làm gì?

- Nhận xét tiết học

-Dặn dò HS nhà ôn lại nội dung tập đọc

32,7 + 4,6 = 37,3 (m) Số mét vải ngày thứ ba bán:

(32,7 + 37,3): = 35 (m) Đáp số: 35m

- HS chữa bạn HS lớp theo dõi tự kiểm tra + Chúng ta thường sử dụng tính chất kết hợp để tính nhanh

-Địa lí

Bài 11: LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Dựa vào sơ đồ, biểu đồ trình bày nét ngành lâm nghiệp ngành thuỷ sản:

2 Kĩ năng: Thấy cần thiết phải bảo vệ trồng rừng Khơng đồng tình với hành vi phá hoại xanh, phá hoại rừng nguồn lợi thuỷ sản

3 Giáo dục: HS có ý thức bảo vệ rừng nguồn lợi thuỷ sản

MTBĐ: Nguồn lợi hải sản mà biển mang lại cho người, khai thác nguồn lợi đó để phát triển nghề ni trồng thủy sản vùng ven biển

- Phát triển nghề nuôi trồng thủy sản vùng ven biển cần gắn với giáo dục ý thức bảo vệ môi trường biển - Rừng ngập mặn

TKNL: Biết cách khai thác, sử dụng bảo vệ tài nguyên cách hợp lí II CHUẨN BỊ

GV: Các bảng số liệu

HS: Sưu tầm hình ảnh chăm sóc bảo vệ rừng, đánh bắt ni trồng thuỷ sản

- Máy tính bảng

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’

+ Vì nước ta trồng nhiều lúa gạo trở thành nước xuất gạo nhiều giới ?

Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi: + Có đồng lớn (Bắc Bộ, Nam Bộ)

+ Đất phù sa màu mỡ

(4)

+ Những điều kiện giúp cho ngành chăn nuôi phát triển ổn định vững chắc?

- Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’ 2 Giảng

HĐ 1: Lâm nghiệp: 15’

+ Theo em ngành lâm nghiệp có hoạt động ?

- GV treo sơ đồ hoạt động lâm nghiệp yêu cầu HS dựa vào sơ đồ để nêu hoạt động lâm nghiệp

+ Kể việc trồng bảo vệ rừng ? + Việc khai thác gỗ lâm sản khác phải ý điều ?

- GV treo bảng số liệu diện tích rừng nước ta hỏi:

+ Bảng số liêu thống kê điều ? + Dựa vào bảng nhận xét vấn đề ?

- Yêu cầu HS ngồi cạnh phân tích bảng số liệu, thảo luận trả lời câu hỏi sau:

+ Bảng thống kê diện tích rừng nước ta vào năm nào?

+ Nêu diện tích rừng năm đó?

+ Từ năm 1980 đến năm 1995, diện tích rừng nước ta tăng hay giảm triệu ha?

+ Theo em nguyên nhân dẫn đến tình trạng ?

+ Có nguồn nước dồi

+ Thức ăn chăn nuôi đảm bảo, nhu cầu người dân thịt, trứng, sữa, ngày cao; cơng tác phịng dịch ý ngành chăn nuôi phát triển bền vững

+ Trồng rừng + Ươm + Khai thác gỗ

Lâm nghiệp có hai hoạt động chính: + Trồng bảo vệ rừng

+ Khai thác gỗ lâm sản khác

+ Ươm giống, chăm sóc rừng, ngăn chặn hoạt động phá hoại rừng,

+ Việc khai thác gỗ lâm sản khác phải hợp lí, tiết kiệm khơng khai thác bừa bãi, phá hoại rừng

- HS đọc bảng số liệu nêu:

+ Bảng thống kê diện tích rừng nước ta qua năm

+ Nhận xét thay đổi diện tích rừng qua năm

- HS làm việc theo cặp

+ Bảng thống kê diện tích rừng vào năm 1980, 1995, 2004

+ Năm 1980: 10,6 triệu Năm 1995: 9,3 triệu Năm 2005: 12,2 triệu

(5)

+ Từ năm 1995 đến năm 2005, diện tích rừng nước ta thay đổi nào? + Nguyên nhân dẫn đến thay đổi đó?

- Cho HS trình bày ý kiến trước lớp - GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS

+ Các hoạt động trồng rừng, khai thác rừng diễn chủ yếu vùng ?

+ Điều gây khó khăn cho cơng tác bảo vệ trồng rừng ?

GV kết luận: Trước nước ta có diện tích rừng lớn Trong khoảng năm 1980 đến 1995, triệu rừng bị biến thành đất trống, đồi trọc bị phá hoại bừa bãi Nhà nước thi hành nhiều biện pháp để thúc đẩy diện tích rừng trồng, kết từ năm 1995 đến năm 2004, diện tích rừng nước ta tăng 2,9 triệu

TKNL: Chúng ta phải biết cách khai thác, sử dụng bảo vệ tài nguyên cách hợp lí

HĐ 2: Ngành thuỷ sản: 10’

+ Hãy kể tên số loài thủy sản mà em biết?

+ Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản?

- GV treo biểu đồ sản luợng thuỷ sản nêu câu hỏi:

+ Biểu đồ biểu diễn điều ?

+ Trục ngang biểu đồ thể điều gì?

+ Trục dọc biểu đồ thể điều gì? Tính theo đơn vị ?

rừng, bảo vệ rừng lại chưa ý mức

+ Từ năm 1995 đến 2005, diện tích rừng nước ta tăng thêm 2,9 triệu

+ Trong 10 năm diện tích rừng tăng lên đáng kể công tác trồng rừng, bảo vệ rừng Nhà nước nhân dân thực tốt

- Gọi HS trả lời câu hỏi, HS lớp theo dõi, nhận xét bổ sung ý kiến + Vùng núi, phần ven biển + Vùng núi vùng dân cư thưa thớt vậy:

- Hoạt động khai thác rừng bừa bãi, trộm gỗ lâm sản khó phát

- Hoạt động trồng rừng, bảo vệ rừng thiếu nhân công lao động

+ Cá, tôm, cua, mực,

+ Nhiều sơng, đường bờ biển dài, khí hậu nhiệt đới gió mùa…

- HS đọc bảng số liệu nêu:

+ Biểu đồ biểu diễn sản lượng thuỷ sản nước ta qua năm

+ Thể thời gian, tính theo năm + Thể sản lượng thuỷ sản, tính theo đơn vị nghìn

(6)

+ Các cột màu đỏ biểu đồ thể điều ?

+ Các cột màu xanh biểu đồ thể điều ?

- Chia HS thành nhóm nhỏ, yêu cầu thảo luận để hoàn thành phiếu học tập SGV trang 76

- Gọi HS trình bày ý kiến trước lớp Ngành thủy sản nước ta có hoạt động gì?

2 Sản lượng thủy sản hàng năm nào?

3 Tổng sản lượng thủy sản nước ta năm 2003 bao nhiêu?

4 Sản lượng thủy sản nước ta nào?

5 So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng với sản lượng thủy sản đánh bắt được? Nêu nhận xét tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng được?

GV kết luận: Ngành thuỷ sản nước ta có nhiều mạnh để phát triển Nhất tỉnh ven biển, tỉnh nhiều ao hồ, hầu hết tỉnh đồng Nam Bộ có ngành thuỷ sản phát triển mạnh Kiên Giang, An Giang, Cà Mau, Vũng Tàu, ngồi miền Trung có tỉnh Quảng Ngãi, Bình Định, phía bắc có Quảng Ninh, Hải Phòng, Nam Định

C Củng cố, dặn dị: 2’

BVMT: Cần phải làm để bảo vệ rừng?

+ Ở địa phương em làm để bảo vệ rừng?

- Gv cho hs sử dụng máy tính bảng tìm hiểu: Diện tích rừng nước ta năm

thác

+ Thể sản lượng thuỷ sản nuôi trồng

- Mỗi nhóm HS xem, phân tích lược đồ làm tập

- Mỗi nhóm cử đại diện trả lời câu hỏi, lớp theo dõi, nhận xét bổ sung ý kiến

+ Đánh bắt nuôi trồng thủy sản + Tổng sản lượng thủy sản đánh bắt sản lượng thủy sản ni trồng

+ 2859 nghìn

+ Sản lượng thủy sản nước ta tăng

+ Sản lượng thủy sản nuôi trồng nhiều sản lượng thủy sản đánh bắt

+ Nhanh tốc độ sản lượng thủy sản đánh bắt

+ Việc khai thác gỗ lâm sản khác phải hợp lí, tiết kiệm khơng khai thác bừa bãi, phá hoại rừng…

- HS nêu

(7)

2018 bao nhiêu, nơi đánh bắt nuôi trồng thủy sản

- Gọi đại diện nhóm nêu – nhận xét - GV nhận xét tiết học, dặn dò HS nhà học thuộc chuẩn bị bài: Sưu tầm số tranh ảnh ngàng công nghiệp, thủ công nghiệp sản phẩm chúng

năm 2018 bao nhiêu, nơi đánh bắt nuôi trồng thủy sản

-Tập đọc

Tiết 21: CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Đọc lưu lốt, diễn cảm văn, phù hợp với tâm lí nhân vật (giọng bé Thu hồn nhiên nhí nhảnh; giọng ông hiền từ, chậm rãi) nội dung văn

2 Kĩ năng: Hiểu tình cảm yêu quý thiên nhiên hai ơng cháu Có ý thức làm đẹp mơi trường sống gia đình xung quanh

3 Thái độ: Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên Có ý thức làm đẹp mơi trư-ờng sống gia đình xung quanh

*QTE: HS có quyền ơng bà, cha mẹ quan tâm, chăm sóc Quyền chia sẻ ý kiến Bổn phận phải biết quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ

II CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm Tranh nội dung

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 2’.

2 Hướng dẫn HS luyện đọc tìm hiểu bài:

a) Luyện đọc: 11’ - Goi HS đọc toàn - GV chia đoạn: đoạn + Đoạn 1: Câu đầu

+ Đoạn 2: Tiếp theo đến vườn

+ Đoạn 3: Còn lại

- Goi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1- Kết hợp sửa phát âm

- GV hướng dẫn HS đọc câu dài, câu khó

- Hs đọc – lớp đọc thầm

- HS đọc nối tiếp (đ1: cuốn, quấn, đ2: nâu, đ3: líu ríu)

(8)

- Hd đọc ngắt nghỉ câu dài

- Yêu cầu HS đọc theo nhóm bàn - Đọc nhóm bàn

- Thi đọc trước lớp – nhận xét - GV đọc mẫu toàn

b) Tìm hiểu bài: 10’

- HS đọc lướt đoạn 1, cho biết: + Bé Thu thích ban cơng để làm ? + Trên ban cơng nhà bé Thu trồng loại gì?

+ Mỗi lồi có đặc điểm bật?

+ Để tả loài tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

+ Việc sử dụng biện pháp nghệ thuật có tác dụng gì?

+ Nêu ý thứ bài?

GV: Ban cơng nhà Thu có phải vườn hay khơng, tìm hiểu - HS đọc đoạn cho biết:

+ Bé Thu chưa vui điều ?

+ Vì thấy chim đậu ban công, Thu muốn báo cho Hằng biết?

+ Tại Thu muốn khẳng định ban công nhà Thu vườn?

+ Ơng nói điều với bạn?

+ Em hiểu “Đất lành chim đậu”

- HS đọc thầm giải SGK

- Ban công: sân thượng, lan can nhà tầng

- HS đọc nối tiếp đoạn lần

- HS ngồi bàn đọc sửa cho nghe

- GV đọc mẫu toàn

1 Đặc điểm bật loài trên ban cơng nhà bé Thu.

+ Ngắm nhìn cối, nghe ông giảng loại ban công

+ Cây quỳnh, Cây hoa ti gôn, Cây hoa giấy, Cây đa Ấn Độ

+ Cây quỳnh: dày, giữ nước + Cây hoa ti gơn: thị râu ngọ nguậy

+ Cây hoa giấy: bị vịi ti gơn quấn nhiều vịng

+ Cây đa Ấn Độ: bật búp đỏ hồng nhọn hoắt

+ Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa

+ Làm cho câu văn sinh động, hấp dẫn

- HS nêu

2 Tình yêu thiên nhiên hai ông cháu bé Thu.

+ Vì bạn Hằng nhà bảo ban cơng nhà thu khơng phải vườn

+ Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng nhà vườn

+ Vì vườn có nhiều có chim đậu

+ Đất lành chim đậu có lạ đâu cháu

(9)

nào?

- GV giảng tranh

+ Ban cơng nhà Thu có phải vườn khơng?

- GV: Tạo dựng không gian sống xanh lành cho ngơi nhà + Tình cảm hai ông cháu bé Thu ban công nhà mình?

+ GDMT: Bài văn muốn nói với điều ?

+ Qua phần tìm hiểu nêu nội dung văn?

- GV ghi nội dung c) Đọc diễn cảm: 10’

- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn – HS lớp theo dõi tìm giọng đọc hay

+ Bài đọc với giọng nào? - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn - Gọi HS đọc đoạn

- Yêu cầu HS tìm từ nhấn giọng - Gọi HS đọc mẫu

- Gọi HS thi đọc diễn cảm - GV nhận xét, đánh giá C Củng cố, dặn dò: 2’

+ Bài văn muốn nói với điều gì?

+ Ở trường cần làm môi trường xanh - - đẹp ?

- Nhận xét tiết học

- Dặn dò HS nhà có ý thức làm cho mơi trường sống xung quanh gia đình ln đẹp, nhắc nhở người thực

về đậu, có người đến sinh sống, làm ăn

+ Ban công nhà Thu khu vườn nhỏ

+ Rất u thiên nhiên, cối, chim chóc Hai ơng cháu chăm sóc cho loại tỉ mỉ

+ Mỗi người yêu quý thiên nhiên, làm cho đẹp mơi trường sống gia đình xung quanh

- 2,3 HS nêu

Ý chính: Bài văn nói lên tình cảm u q thiên nhiên hai ông cháu bé Thu muốn người làm đẹp môi trường xung quanh

- HS đọc nối tiếp đoạn

+ Nhẹ nhàng, giọng bé Thu hồn nhiên, nhí nhảnh; giọng ơng hiền từ

- HS ý lắng nghe - HS đọc

- Hé mây, săm soi, phát hiện, sà xuống, mổ mổ, rỉa cánh, vội, cầu viện, là, hiền hậu, rồi, đất lành chim đậu - HS đọc

- 3- em đọc diễn cảm

+ Mỗi người yêu quý thiên nhiên, làm cho đẹp mơi trường sống gia đình xung quanh

+ Như hiệu gắn xanh: ko vứt rác bừa bãi, chặt phá rừng…

-Chính tả

(10)

I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Nghe - viết xác, đẹp đoạn Luật Bảo vệ môi trường Kĩ năng: Làm tập tả phân biệt âm đầu l / n

3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sạch, viết chữ đẹp *BVMT: Nâng cao nhận thức trách nhiệm bảo vệ MT.

*MTBĐ: Nâng cao nhận thức, trách nhiệm HS bảo vệ môi trường nói chung, mơi trường biển, đảo nói riêng

* QTE: HS có nghĩa vụ bảo vệ tài ngun mơi trường sống II CHUẨN BỊ

GV: Thẻ chữ ghi tiếng: lắm/ nắm, lấm / nấm, lương / nương; lửa / nửa III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’.

2 Hướng dẫn nghe viết: 10’ a) Tìm hiểu ND viết: 3’ - Gọi HS đọc đoạn luật

+ Điều 3, khoản Luật bảo vệ mơi trường có nội dung ?

b) Hướng dẫn viết từ khó: 3’

- Yêu cầu HS luyện đọc viết từ ngữ khó, dễ lẫn

c) Viết tả: 12’

- Nhắc HS xuống dòng tên điều khoản khái niệm “Hoạt động môi trường” đặt trọng ngoặc kép”

d) Soát lỗi, thu nhận xét đánh giá bài cho 10 HS: 5’

3) Hướng dẫn làm tập tả: 12’

Bài 2: 6'

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Tổ chức cho HS làm tập dạng trò chơi

Mỗi nhóm cử HS tham gia thi HS đại diện lên bốc thăm thẻ ghi sẵn tiếng Nếu bắt thăm vào cặp từ nào, HS nhóm phải tìm từ ngữ có cặp từ

- HS đọc

+ Điều 3, khoản Luật Bảo vệ mơi trường nói hoạt động bảo vệ mơi trường, giải thích hoạt động bảo vệ môi trường

- HS lên bảng viết

mơi trường, phịng ngừa, ứng phó, suy thối, tiết kiệm, thiên nhiên,

- HS viết theo GV đọc

- 10 HS nộp

- HS đọc

- HS theo dõi GV hướng dẫn

(11)

đó

- Tổ chức cho nhóm HS thi Mỗi cặp từ nhóm thi

- Tổng kết thi: tun dương nhóm tìm nhiều từ Gọi HS bổ sung

- Gọi HS đọc cặp từ bảng - Yêu cầu HS viết vào

Bài 3: 6'

- Gọi HS đọc yêu cầu tập

- Tổ chức cho HS thi tìm từ láy theo nhóm Chia lớp thành nhóm Các HS nhóm tiếp nối lên bảng, HS viết từ láy, sau chỗ HS khác lên viết

- Tổng kết thi

- GV nhận xét từ C Củng cố, dặn dò 2’

BVMT, BĐ: Chúng ta cần làm để giữ mơi trường đẹp?

- Nhận xét tiết học

- Dặn HS nhà ghi nhớ từ vừa tìm chuẩn bị sau

- HS nối tiếp đọc thành tiếng + Lắm - nắm: thích - cơm nắm; điều - nắm tay; lời - nắm tóc + Lấm - nấm: Lấm - nấm; lấm lem- nấm rơm; lấm bùn - nấm đất + Lửa - nửa: Đốt lửa- nửa; lửa- nửa vời; lửa đạn - nửa đời; lửa trại - nửa đường

- HS đọc

- HS tiếp nối tìm từ

- Từ láy âm đầu n: na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, nao nức, nắc nẻ, nắn nót, no nê, nổ, nao núng, nỉ non, nằng nặc, nơn nao…

+ Có ý thức giữ vệ sinh môi trường, không vất rác bừa bãi, …

-Kỹ thuật

Tiết 11: RỬA DỤNG CỤ NẤU ĂN VÀ ĂN UỐNG I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Nêu tác dụng việc rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống gia đình

2 Kĩ năng: Biết cách rửa dụng cụ nấu ăn gia đình

3 Thái độ: Có ý thức giúp gia đình rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống II CHUẨN BỊ

- Tranh nội dung bài

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

(12)

A Kiểm tra cũ: (3’)

- Kiểm tra đồ dùng HS chuẩn bị - Gv nhận xét, đánh giá

B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’ 2 Các hoạt động:

HĐ 1: Tìm hiểu mục đích, tác dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống: 15’

- Nêu tên dụng cụ nấu ăn ăn uống thường dùng

- HS đọc nội dung mục sgk trả lời câu hỏi:

+ Nêu tác dụng việc rửa dụng cụ nấu, bát, đũa sau bữa ăn

+ Nếu dụng cụ nấu, bát, đũa không rửa sau bữa ăn ntn ?

- GV nhận xét tóm tắt nội dung hoạt động 1: Bát, đũa, thìa đĩa sau sử dụng để ăn uống thiết phải cọ rửa sẽ, không để lưu cữu qua bữa sau qua đêm Rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống khơng làm cho dụng cụ sẽ, khô ráo, ngăn chặn vi trùng gây bệnh mà cịn có tác dụng bảo quản, giữ cho dụng cụ khơng bị hoen rỉ

HĐ 2: Tìm hiểu cách rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống: 8’

+ Em mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống sau bữa ăn gia đình em + HS quan sát hình, đọc nội dung mục sgk so sánh cách rửa bát gia đình với cách rửa bát trình bày sgk - GV nhận xét hướng dẫn HS bước rửa dụng cụ nấu ăn ăn uống theo nội dung sgk

- Trước rửa bát cần dồn hết thức ăn, cơm lại bát, đĩa vào chỗ Sau tráng qua lượt nước

- Xoong, nồi, chảo, bát, đĩa, đũa, thìa, mi, cốc, chén,

+ Làm giữ vệ sinh dụng cụ nấu ăn ăn uống

+ Bữa ăn ngon - HS lắng nghe

- đến HS trả lời - đến HS trả lời

(13)

sạch tất dụng cụ nấu ăn ăn uống - Không rửa cốc, li uống nước với bát, đũa thìa, đĩa, để tránh làm cốc có mùi mỡ mùi thức ăn

- Nên dùng nước rửa bát để rửa mỡ mùi thức ăn bát, đĩa Về mùa đơng, nên hồ nước rửa bát vào nước ấm để rửa cho mỡ Có thể dùng nước vo gạo để rửa bát cúng

- Dụng cụ nấu ăn ăn uống phải rửa lần nước Có thể rửa bát vào chậu, rửa trực tiếp vịi nước Dùng miếng rủa bát xơ mướp khô, búi rửa bát cọ mặt mặt dụng cụ nấu ăn ăn uống

- Úp dụng cụ ăn uống rửa vào rổ cho nước úp vào chạn Nếu trời nắng, nên phơi rổ úp bát rửa nắng cho khô

HĐ 3: Đánh giá kết học tập: 5’ + Vì phải rửa bát sau ăn xong

- GV nêu đáp án tập

- HS báo cáo kết tự đánh giá GV nhận xét, đánh giá kết hoạc tập HS

C Củng cố, dặn dò 2’

- Nhận xét ý thức học tập HS

- Động viên HS tham gia giúp đỡ gia đình rửa bát sau bữa ăn

- Dăn dò HS nhà học bài, chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để sau học “Cắt, khâu, thêu nấu ăn tự chọn”

- HS trả lời

- HS đối chiếu kết làm tập với đáp án để tự đánh giá kết học tập

-Ngày soạn: 17/11/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2018 Toán

(14)

1 Kiến thức: Biết thực phép trừ hai số thập phân

2 Kĩ năng: Bước đầu có kĩ trừ hai số thập phân vận dụng giải tốn có liên quan

3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập: Chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng

II CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ HS làm

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’ 3,4 + 5,67 + 6,6

2,55 + 4,84 + 0,45 + 0,16 - Gv nhận xét, đánh giá

B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’

2 Hướng dẫn thực phép trừ hai số thập phân

a) Ví dụ 1: Hình thành phép cộng hai số thập phân.7’

- GV đưa VD lên bảng:Đường gấp khúc ABC dài 4,29m đoạn thẳng AB dài 1,84m Hỏi đoạn thẳng BC dài mét ?

- Gọi HS đọc VD + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì?

+ Muốn tính độ dài đoạn thẳng BC ta làm ?

+ Đọc phép tính?

+ Nhận xét phép tính bạn?

+ Em có nhận xét số bị trừ số trừ phép tính trên?

- GV giới thiệu bài, ghi tên lên bảng

- HS suy nghĩ tìm cách tính tổng 1,84m 2,45m (Hãy đổi thành

- HS lên bảng Lớp làm nháp 3,4 + 5,67 + 6,6

= ( 3,4 + 6,6) + 5,67 = 10 + 5,67 = 15,67

2,55 + 4,84 + 0,45 + 0,16 = ( 2,55 + 0,45) + ( 4,84 + 0,16) = +

=

- HS đọc ví dụ

- HS nêu, GV vẽ đường gấp khúc lên bảng + Lấy độ dài đường gấp khúc ABC trừ độ dài đoạn thẳng AB

+ 1,84 + 2,45 = ? m + Đều số thập phân

(15)

số đo có đơn vị cm tính)

+ Muốn trừ hai số thập phân em làm ntn?

+ Muốn chuyển thành phép trừ hai số tự nhiên em làm nào? - HS chuyển sang cm mm tùy ý

+ 1,84m xăng-ti-mét?

+ 4,29m xăng-ti-mét?

+ Muốn trừ hai số tự nhiên em làm nào?

+ 245 cm mét?

+ Vậy 4,29m - 1,84m bao nhiêu?

- GV: tập phải chuyển số tự nhiên trừ nhiều thời gian, cô hướng dẫn em cách trừ hai số thập phân

Giới thiệu kĩ thuật tính

- GV hướng dẫn đặt tính vừa thực thao tác bảng vừa giải thích

 Đặt tính: Viết 4,29 viết 1,84

dưới cho hai dấu phẩy thẳng cột, chữ số hàng thẳng cột với (đơn vị thẳng đơn vị, phần mười thẳng phần mười, phần trăm thẳng phần trăm)

 Tính: Thực phép trừ trừ

các số tự nhiên

- Gọi HS nêu cách trừ trừ số tự nhiên?

 Đặt dấu phẩy hiệu thẳng cột với

các dấu phẩy số bị trừ số trừ

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính thực lại phép tính?

+ Nêu điểm giống khác hai phép tính em vừa

- HS thực hiên đổi 1,84m 2,45m thành số đo có đơn vị cm tính:

+ 1,84m = 184cm + 4,29m = 429cm + Đặt tính tính

) ( 245 184 429 cm

+ 245cm = 2,45 m + 4,29 – 1,84 = 2,45(m)

- HS lớp theo dõi thao tác GV

) ( 45 , 84 , 29 , cm

- 1- HS phát biểu

- HS lên bảng đặt tính tính, HS lớp làm vào giấy nháp

+ HS nêu, GV kết hợp ghi bước làm lên bảng

- HS so sánh hai phép tính:

245

184 429 

2,45

84 , 29 , 

 Giống cách đặt tính cách thực

(16)

thực hiện?

Chú ý: Bao dấu phẩy Số bị trừ, Số trừ dấu phẩy hiệu phải thẳng cột với

+ Em có nhận xét số chữ số phần thập phân phép trừ hai số thập phân?

+ Nêu bước trừ hai số thập phân?

b) Ví dụ 2 - GV nêu ví dụ:

Đặt tính tính 45,8 – 19,26

 Gợi ý:

+ Em có nhận xét số chữ số số phần thập phân số bị trừ so với số chữ số phần thận phân số trừ?

+ Làm để thực phép tính trên?

- GV: Hãy tìm cách làm cho chữ số phần thập phân số bị trừ số chữ số phần thập phân số trừ mà giá trị số bị trừ không thay đổi

- Coi 45,8 45,80 em đặt tính thực 45,80 – 19,26

- Nhận xét bạn đặt tính tính - Nêu cách đặt tính thực tính

- Hãy so sánh giống khác hai VD

 Khác nhau: phép tính có dấu phẩy,

phép tính khơng có dấu phẩy phép tính trừ hai số thập phân (viết theo cột dọc), dấu phẩy SBT ST dấu phẩy kết thẳng cột với

+ Số chữ số + Đặt tính

+ Trừ trừ số tự nhiên

+ Đặt dấu phẩy hiệu thẳng cột với dấu phẩy SBT ST

- HS lên bảng đặt tính tính, HS lớp làm vào giấy pháp

- HS nghe yêu cầu

+ Số chữ số phần thập phân số bị trừ so với số chữ số phần thập phân số trừ

+ Ta viết thêm chữ số vào tận bên phải phần thập phân số bị trừ

- HS lên bảng, HS lớp đặt tính tính vào giấy nháp:

54 , 26

26 , 19

80 , 45 

- HS nêu, lớp theo dõi, nhận xét thống nhất:

Đặt tính: Viết 45,80 viết 19,26 dưới

45,80 cho hai dấu phẩy thẳng cột, chữ số hàng thẳng cột với

 Thực phép trừ trừ số tự nhiên  Viết dấu phẩy vào hiệu thẳng cột với

dấu phẩy số bị trừ số trừ + Giống: Đều trừ hai số thập phân

+ Khác: VD số chữ số phần thập phân SBT ST

VD2: số chữ số phần thập phân SBT số chữ số ST

(17)

3 Ghi nhớ: 2’

- Nêu cách thực phép trừ hai số thập phân

4) Thực hành Bài 1: 6’: Tính

- Yêu cầu HS đọc đề tự làm

- Gọi HS chữa bạn bảng lớp

- Yêu cầu HS nêu cách thực phép tính

- GV nhận xét, đánh giá Bài 2: 6’ Đặt tính tính

- Yêu cầu HS đọc đề tự làm

- Yêu cầu HS nhận xét làm bạn bảng

- GV nhận xét, đánh giá Bài 3: 6’

- Gọi HS đọc đề trước lớp + Bài toán cho biết gì?

+ Bài tốn hỏi gì?

- Yêu cầu HS tự làm

Cách 2:

Số lít dầu lấy tất là: 3,5 + 2,75 = 6,25 (lít) Số lít dầu cịn lại thùng là:

17,65 – 6,25 = 11,4 (lít)

Đáp số: 11,4 lít - GV chữa bài, cho HS nêu cách làm khác nhau, sau nhận xét, đánh giá

- HS lên bảng, HS lớp làm vào tập

- HS nhận xét bạn làm bảng - HS vừa lên bảng nêu

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

- HS nhận xét làm bạn cách đặt tính thực tính

- HS đọc đề trước lớp, HS lớp đọc thầm đề

+ Thùng dầu: 17,65l Lấy lần một: 3,5l Lấy lần hai : 2,75l + Còn lại : … l ?

- HS làm bảng phụ, lớp làm vào Bài giải

Cách 1

Số lít dầu cịn lại sau lấy 3,5l là: 17,65 - 3,5 = 14,15 (lít)

Số lít dầu cịn lại thùng là: 14,15 – 2,75 = 11,40 (lít)

Đáp số: 11,4l

+ Đặt tính

(18)

C Củng cố, dặn dị: 2’

+ Nêu cách đặt tính thực trừ hai số thập phân?

- Củng cố kiến thức

- Dăn dị HS nhà hồn thành tập VBT Chuẩn bị sau

+ Đặt dấu phẩy hiệu thẳng cột với dấu phẩy SBT ST

-Luyện từ câu

Tiết 21: ĐẠI TỪ XƯNG HÔ I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Hiểu đại từ xưng hô

2 Kĩ năng: Nhận biết đại từ xưng hô đoạn văn Sử dụng đại từ xưng hơ thích hợp đoạn văn hay lời nói ngày

3 Thái độ: Giáo dục HS có lời nói lịch sự, lễ phép lời nói ngày II CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ ghi lời giải BT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’

+ Thế đại từ ? Đặt câu với đại từ?

- Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’ 2 Các hoạt động: Bài 1: 6'

- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung tập

+ Đoạn văn có nhân vật ? + Các nhân vật làm ?

+ Những từ ngữ in đậm đoạn văn trên?

+ Những từ dùng để làm ? + Những từ người nói ? + Những từ người nghe ?

+ Từ người hay vật nhắc tới?

GV kết luận: Những từ chị, chúng

tôi, ta, ngươi, chúng đoạn

+ Đại từ từ dùng để xưng hô hay thay danh từ, động từ, tính từ câu cho khỏi lặp lại từ

Ví dụ: Mai ơi,

- HS đọc

+ Hơ Bia, cơm thóc gạo

+ Cơm Hơ Bia đối đáp với Thóc gạo giận Hơ Bia bỏ vào rừng + Chị, chúng tôi, ta, ngươi, chúng + Thay cho Hơ Bia, thóc gạo, cơm + Chúng tôi, ta

+ Chị, + Chúng

(19)

văn gọi đại từ xưng hô + Thế đại từ xưng hô ?

Bài 2: 6'

- Gọi HS đọc lại lời nhân vật cơm chị Hơ Bia

+ Nhận xét thái độ cơm?

+ Nhận xét thái độ Hơ Bia ?

+ Khi xưng hô cần ý điều gì?

Bài 3: 6' Tìm từ dùng để xưng hô.

- Gọi HS đọc yêu cầu tập

- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp để hoàn thành

- Gọi HS phát biểu GV ghi lên bảng - Nhận xét cách xưng hô

GV kết luận: Để lời nói đảm bảo tính lịch cần lựa chọn từ xưng hô phù hợp với thứ bậc, tuổi tác, giới tính, thể mối quan hệ với người nghe người nhắc tới - Ghi nhớ: 2’

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ 3 Luyện tập

Bài 1: 8’

- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung tập

- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận làm nhóm: 2'

+ Đọc kĩ đoạn văn

+ Gạch chân đại từ xưng hơ + Đọc kĩ lời nhân vật có đại từ xưng hơ để thấy thái độ, tình cảm nhân vật

- HS trả lời - HS đọc

+ Cách xưng hô cơm (xưng tôi, gọi Hơ Bia chị): tự trọng, lịch với người đối thoại

+ Cách xưng hô Hơ Bia (xưng là ta, gọi cơm ngươi): kiêu căng, thô lỗ coi thường người đối thoại

+ Khi xưng hô cần ý chọn từ cho lịch sự, thể mối quan hệ người nói với người nghe

- HS đọc

- HS ngồi bàn trao đổi, thảo luận, tìm từ

- HS tiếp nối phát biểu + Với thầy cô: xưng em, + Với bố mẹ: xưng

+ Với anh, chi, em: xưng em, anh, chị

+ Với bạn bè: xưng tơi, tớ,

- HS đọc Các HS khác đọc thầm để thuộc lớp

- HS đọc

(20)

- Gọi HS phát biểu GV gạch chân đại từ đoạn văn: ta, em, tôi, anh

- Nhận xét cách xưng hô Bài 2: 8’

- Gọi HS đọc yêu cầu tập hỏi:

+ Đoạn văn có nhân vật nào? + Nội dung đoạn văn ?

- Yêu cầu HS tự làm

- Đọc kĩ đoạn văn dùng bút chì điền từ thích hợp vào chỗ trống

- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét, kết luận lời giải

- Gọi HS đọc đoạn văn điền đầy đủ C Củng cố, dặn dò: 2’

+ Khi xưng hơ cần ý điều gì? - Nhận xét tiết học

- Dặn HS nhà học thuộc phần ghi nhớ; biết lựa chọn, sử dụng đại từ xưng hơ xác phù hợp với hồn cảnh đối tượng giao tiếp

- HS tiếp nối phát biểu:

+ Các đại từ xưng hô: ta, em, anh

+ Thỏ xưng hô ta, gọi rùa em, thái độ thỏ: kiêu căng, coi thường rùa

+ Rùa xưng hô tôi, gọi thỏ anh, thái độ rùa: tự trọng, lịch với thỏ

- HS đọc

+ Bồ Chao, Tu Hú, bạn Bồ Chao, Bồ Các

+ Đoạn văn kể lại chuyện Bồ Chao hốt hoảng kể với bạn chuyện Tu Hú gặp trụ chống trời Bồ Các giải thích trụ điện cao xây dựng Các loài chim cời Bồ Chao sợ sệt

- HS làm bảng phụ, HS lớp làm vào

- HS nhận xét bạn

+ Khi xưng hô cần ý chọn từ cho lịch sự, thể mối quan hệ người nói với người nghe

-Ngày soạn: 19/11/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2018 Toán

Tiết 53: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU

(21)

2 Kĩ năng: Rèn luyện kĩ trừ hai số thập phân Tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ với số thập phân Biết thực trừ số cho tổng Thái độ: Giáo dục: HS có ý thức làm tập: Tự giác làm bài, thích làm tập II CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’

2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp: Đặt tính tính:

a) 12,09 – 9,07 b) 34,9 – 23,79 - Gv nhận xét, đánh giá

B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’ 2 Các hoạt động

Bài 1: 7’ Đặt tính tính - Gọi HS đọc yêu cầu

- GV yêu cầu HS tự đặt tính tính - Gọi HS nhận xét làm bạn bảng

- GV nhận xét đánh giá

- Nêu cách thực phép trừ hai số thập phân

Bài 2: 9’ Tìm x - Gọi HS đọc đề

+ Bài tập yêu cầu làm ? - Yêu cầu HS làm

- Gọi HS nhận xét làm bạn bảng

- GV nhận xét đánh giá

- Nêu cách thực phép trừ hai số thập phân

- HS lên bảng làm HS lớp làm vào tập

Đáp số: a) 3,02 b) 11,11

- HS lên bảng làm HS lớp làm vào tập

- HS nhận xét bạn làm phần đặt tính thực phép tính

- HS nêu

- HS đọc đề

+ Tìm thành phần chưa biết phép tính - HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

a) x + 2,47 = 9,25 x = 9,25 – 2,47 x = 6,78 b) x – 6,54 = 7,91 x = 7,91 + 6,54 x = 14,45

c)3,72 + x = 6,54 x = 6,54 – 3,72 x = 2,82

d) 9,6 – x = 3,2 x = 9,6 – 3,2 x = 6,4 - HS nhận xét bạn làm phần đặt tính thực phép tính

- HS nêu

(22)

- GV chữa bài, sau yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách tìm x

- GV nhận xét đánh giá Bài 3: 10’

a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nội dung phần a) yêu cầu HS làm

+ Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ + Tìm số trừ lấy số bị trừ trừ hiệu

- HS lên bảng làm HS lớp làm vào tập

a b c a – b – c a – (b + c)

16,8 2,4 3,6 16,8 – 2,4 – 3,6 = 10,8 16,8 – (2,4 + 3,6) = 10,8 9,7 3,5 1,2 9,7 – 3,5 – 1,2 = 9,7 – (3,5 – 1,2) = GV kết luận: Khi trừ số thập

phân cho tổng số thập phân ta lấy số trừ số hạng tổng

- Yêu cầu HS áp dụng quy tắc vào làm phần b

Cách 1:

8,6 − 2,7 − 2,3 = 5,9 − 2,3 = 3,6

Cách 1:

24,57 − (11,37 + 10,3) = 24,57 − 11,37 − 10,3 =13,20 − 10,3

= 2,90

- GV nhận xét đánh giá Bài 4:

- Yêu cầu HS đọc đề toán + Bài tốn cho biết gì?

+ Bài tốn hỏi gì?

- Yêu cầu HS tự làm C Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học

- Dăn dò HS nhà làm tập

a – b – c = a – (b + c) hay a – (b + c) = a – b – c

- HS đọc đề, HS lớp đọc thầm 8,6 – 2,7 – 2,3

Cách 2:

8,6 − 2,7 − 2,3 = 8,6 − (2,7 + 2,3) = 8,6 – = 3,6 24,57 – (11,37 + 10,3)

Cách 2:

24,57 − (11,37 + 10,3) = 24,57 − 21,67 = 2,9

- HS đọc đề trước lớp, HS lớp đọc thầm

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

Bài giải

Con vịt nặng: 1,5 + 0,9 = 2,4 (kg) Gà vịt cân nặng: 1,5 + 2,4 = 3,9(kg)

Ngỗng cân nặng: 10,5 – 3,9 = 6,6 (kg) Đáp số: 6,6 kg

(23)

Tiết 11: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON NAI I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ lời kể GV, kể lại đoạn toàn câu chuyện Người săn nai Hiểu ý nghĩa truyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng

2 Kĩ năng: Lời kể tự nhiên, sáng tạo, phối hợp với cử chỉ, điệu bộ, nét mặt Biết nhận xét, đánh giá lời kể bạn

3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn bảo tồn số động vật hoang dã BVMT: GD ý thức BVMT, không săn bắn lồi động vật rừng, góp phần giữ gìn vẻ đẹp mơi trường thiên nhiên

QTE: HS có quyền sống mơi trường hịa thuận thiên nhiên và muông thú

II CHUẨN BỊ

GV: Tranh minh hoạ, phóng to bảng III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 4

- HS kể chuyện lần thăm cảnh đẹp địa phương em nơi khác

- Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’ 2 Các hoạt động

a) GV kể chuyện: 8- 9’

GV kể lần 1: giọng kể thong thả, chậm rãi;

phân biệt lời nhân vật, bộc lộ cảm xúc giai đoạn tả cảnh thiên nhiên, tả vẻ đẹp nai tâm trạng người săn

+ GV giải thích: súng kíp: súng trường loại cũ, chế tạo theo phương pháp thủ công,

GV kể lần 2: Vừa kể vừa vào tranh

minh hoạ, phóng to bảng b) Kể nhóm: 8- 10’

- Tổ chức kể chuyện nhóm theo nhóm HS

- Yêu cầu em kể đoạn nhóm theo tranh

+ Dự đoán kết thúc câu chuyện: Người

- HS lên kể

- HS ý lắng nghe

(24)

săn có bắn nai khơng ? Chuyện gì, xảy sau ?

+ Kể lại câu chuyện theo kết thúc mà dự đốn

b) Kể trước lớp: 12-14’

- Tổ chức cho nhóm thi kể GV ghi nhanh kết thúc câu chuyện theo đốn nhóm

- u cầu HS kể tiếp nối đoạn truyện - GV kể tiếp đoạn

- Gọi HS kể toàn truyện GV khuyến khích học sinh lớp đưa câu hỏi cho bạn kể:

+ Tại người săn muốn bắn nai? + Tại dòng suối, trám đến khuyên ng-ười săn đừng bắn nai?

+ Vì người săn khơng bắn nai? - GV nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi HS

C Củng cố, dặn dị: 2’

BVMT: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều ?

+ Các em làm để bảo vệ thiên nhiên? - Nhận xét tiết học

- Dặn dò nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe chuẩn bị câu chuyện em đ-ược nghe, đđ-ược đọc có nội dung bảo vệ mơi trường

- nhóm kể

- HS nhóm tham gia kể tiếp nối đoạn

- HS lắng nghe - 2, HS thi kể

+ Bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng

- HS nêu

-Tập đọc

Tiết 22: LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC I MỤC TIÊU:

Kiến thức: - Củng cố cách đọc tập đọc từ tuần đến tuần - Trả lời câu hỏi nội dung

Kĩ năng: - Đọc thành tiếng đọc trôi chảy, phát âm rõ ràng 3.Thái độ: - Giáo dục ý thức tự học, tự rèn

II ĐỒ DÙNG

- Phiếu ghi tên tập đọc câu hỏi nội dung III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

(25)

A Kiểm tra cũ: - Kết hợp luyện B Bài luyện: 35’

1 Giới thiệu bài 2 Giảng bài

- Gọi hs lên bốc chọn đọc - Trả lời câu hỏi nội dung

Bài: Đất Cà Mau (Đọc đoạn 1, – T89) ?Cây cối đất Cà Mau mọc sao? Bài: Đất Cà Mau (Đọc đoạn – T89)

?Người dân Cà Mau có tính cách nào?

Bài: Cái quý (Đọc đoạn 1, – T85) ?Theo Hùng, Quý, Nam quý đời?

Bài: Cái quý (Đọc đoạn – T85) ?Vì thầy giáo cho người lao động qúy nhất?

Bài: Kì diệu rừng xanh (Đọc đoạn – T75) ?Những nấm rừng khiến tác giả có liên tưởng thú vị gì?

Bài: Kì diệu rừng xanh (Đọc đoạn – T75) ?Những muông thú rừng miêu tả nào?

Bài: Kì diệu rừng xanh (Đọc đoạn – T76) ?Vì rừng khộp, gọi “giang sơn vàng rợi”

Bài: Những người bạn tốt (Đọc đoạn – T64)

?Vì nghệ sĩ A – ri – ôn phải nhảy xuống biển?

Bài: Những người bạn tốt (Đọc đoạn – T64)

?Điều kì lạ xảy nghệ sĩ cất tiếng hát giã biệt đời?

- Nêu cách đọc - Nhận xét, tuyên dương 3 Củng cố - dặn dò: 5’

- HS CN lên chọn đọc - Trả lời câu hỏi nội dung

- Cây cối mọc thành chòm, thành rặng, rễ dài, cắm sâu vào lòng đất - Người dân Cà Mau thơng minh, giàu nghị lực, có tinh thần thượng võ

- Hùng cho lúa gạo quý nhất, Quý cho vằng bạc quý nhất, Nam cho q - Vì khơng có người lao động khơng có lúa gạo, vàng bạc trơi qua cách vơ vị - Tác giả liên tưởng thành phố nấm, nấm lâu đài kiến trúc tân kì

- Con vượn bạc má ơm gọn ghẽ chuyền nhanh tia chớp Những chồn sóc với chùm lơng to đẹp vút qua khơng kịp đưa mắt nhìn theo

- Vì có nhiều màu vàng: vàng, mang vàng, nắng vàng

- Vì thủy thủ địi giết ơng, khơng muốn chết tay bọn thủy thủ nên ông nhảy xuống biển

(26)

- Nhắc lại nội dung ôn - Nhận xét tiết học

tàu

-Mĩ thuật

Tiết 11: VẼ TRANH: ĐỀ TÀI NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Hs hiểu cách chọn nội dung cách vẽ tranh đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam

2 Kĩ năng: HS vẽ tranh đề tài ngày nhà giáo Việt Nam - HS Biết xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu vẽ màu phù hợp Thái độ: Yêu thích môn học

II.CHUẨN BỊ

- GV: SGK, SGV

- số tranh ảnh ngày nhà giáo Việt Nam - HS: SGK, ghi, giấy vẽ, thực hành III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động GV 1 Giới thiệu 2’

- Cho HS hát tập thể có nội dung ngày nhà giáo

- GV giới thiệu vài tranh, ảnh chuẩn bị

HĐ1: Tìm, chọn nội dung đề tài 7’

- GV: yêu cầu kể lại hoạt động kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam

Lễ kỷ niệm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11 trường

- Cha mẹ HS tổ chức chào mừng thầy, cô giáo

- HS tổ chức tặng hoa cho thầy cô giáo - Chọn hoạt động cụ thể để vẽ

- GV: gợi ý cho HS nhận xét hình ảnh Ngày Nhà giáo Việt Nam

- Quang cảnh đông vui nhộn nhịp

- Các dáng người khác hoạt động HĐ2: Cách vẽ tranh 7’

- GV hướng dẫn hs cách vẽ sau:

- Cho hs quan sát hình tham khảo SGK gợi ý cho HS cách vẽ theo bước:

- Sắp xếp vẽ hình ảnh vẽ rõ nội dung

Hoạt động HS - Hs quan sát

- Hs kể lại

- Hs ý nhớ lại hình ảnh Ngày Nhà giáo Việt Nam

- HS lắng nghe

- HS vẽ

(27)

- Vẽ hình ảnh trước hình ảnh phụ sau - Điều chỉnh hình vẽ vẽ thêm chi tiết cho tranh sinh động

- Vẽ màu theo ý thích

- Màu sắc cần có độ đậm nhạt thích hợp với tranh đẹp mắt

HĐ3: Thực hành 15’

- GV yêu cầu hs làm giấy vẽ thực hành

- GV: đến bàn quan sát hs vẽ HĐ4: Nhận xét đánh giá 5’

- Gv trưng bày vẽ Hs gợi ý HS nhận xét bố cục, hình ảnh, cách vẽ màu đều, đẹp, …

- GV nhận xét chung tiết học

- Khen ngợi nhóm, cá nhân tích cực phát biểu ý kiến XD

3 Dặn dò: 2’

- Em chưa xong vẽ tiếp

- Chuẩn bị đất nặn cho sau: Vẽ theo mẫu có hai vật mẫu

- Hs lắng nghe

-Ngày soạn: 20/11/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2018 Toán

Tiết 54: LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Củng cố phép cộng, trừ hai số thập phân

2 Kĩ năng: HS có kĩ cộng, trừ hai số thập phân Tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ với số thập phân Tính giá trị biểu thức số theo cách thuận tiện

- Giải tốn có liên quan đến phép cộng phép trừ số thập phân

3 Thái độ: Giáo dục: HS có ý thức làm tập: Tự giác làm thích làm tập II CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’ - Làm tập

B Bài mới

(28)

1 Giới thiệu 1’ 2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1: 7’

- GV yêu cầu HS làm

- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính tính

- Gọi HS nhận xét làm bạn bảng

- GV nhận xét đánh giá Bài 2: 7'

- Gọi HS đọc đề tự làm

- Gọi HS chữa làm bạn bảng

- GV nhận xét đánh giá Bài 3: 6’

- Yêu cầu HS đọc nêu đề - Yêu cầu HS tự làm

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

- HS nhận xét bạn làm phần đặt tính thực phép tính

- HS làm vào bảng phụ, lớp làm vào

a) x – 3,5 = 2,4 + 1,5 x – 3,5 = 3,9 x = 3,9 + 3,5 x = 7,4

b) x + 6,4 = 27,8 – 8,6 x + 6,4 = 19,2 x = 19,2 – 6,4 x = 12,8

- HS chữa bạn làm bảng lớp, HS lớp theo dõi bổ sung ý kiến

- HS nêu trước lớp: Tình giá trị biểu thức cách thuận tiện

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

a) 14,75 + 8,96 + 6,26 = (14,75 + 6,25) + 8,96 = 21 + 8,96

= 29,96

b) 66,79 – 18,89 – 12,11 = 66,79 – (18,89 + 12,11) = 66,79 – 31

(29)

+ Em áp dụng tính chất làm mình, giải thích rõ cách áp dụng em?

Bài 4: 6’

- Yêu cầu HS đọc nêu đề - Yêu cầu HS tự giải toán

Cách 2:

Diện tích vườn thứ hai là: 2,6 – 0,8 = 1,8 (ha)

Diện tích vườn thứ thứ hai là:

2,6 + 1,8 = 4,4 (ha)

Diện tích vườn thứ ba là: 5,4 – 4,4 = (ha) = 10000 (m2)

Đáp số: 10000m2 - Gọi HS chữa làm bạn bảng

- GV nhận xét đánh giá C Củng cố, dặn dò 2’

+ Ta thường dùng tính chất phép trừ để tính thuận tiện?

- Nhận xét tiết học

- Dăn dò HS nhà làm tập VBT chuẩn bị

- HS đọc đề toán trước lớp, HS lớp đọc thầm đề sgk

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

Bài giải

Cách 1:

Diện tích vườn thứ hai thứ ba là: 5,4 – 2,6 = 2,8 (ha)

Diện tích vườn thứ hai là: 2,6 – 0,8 = 1,8 (ha)

Diện tích vườn thứ ba là: 2,8 – 1,8 = (ha) = 10000 (m2)

Đáp số: 10000 m2 - HS chữa bạn làm bảng lớp, HS lớp theo dõi bổ sung ý kiến

- HS nêu

-Tập làm văn

Tiết 21: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: HS nhận thức lỗi câu, cách dùng từ, lỗi diễn đạt, trình tự miêu tả văn tả cảnh bạn thầy cô rõ Kĩ năng: HS tự sửa lỗi văn

3 Thái độ: HS hiểu hay đoạn văn, văn bạn, có ý thức học hỏi từ bạn học giỏi để văn sau tốt

II CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi sẵn số lỗi tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh ngữ pháp, … cần chữa chung cho lớp

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1 Nhận xét chung

Ưu điểm:

(30)

+ Bố cục văn rõ ràng + Trình tự miêu tả hợp lí + Diễn đạt câu, ý

+ Biết dùng từ láy, hình ảnh, âm để làm bật lên đặc điểm cảnh vật + Thể sáng tạo cách dùng từ, dùng hình ảnh miêu tả vẻ đẹp cảnh vật, có bộc lộ cảm xúc câu văn

+ Những văn viết yêu cầu, sinh động, giàu tình cảm, sáng tạo, có liên kết phần cảnh

Nhược điểm:

+ Một số em mắc lỗi điển hình: ý, dùng từ, đặt câu, cách trình bày, lỗi tả + GV viết bảng phụ lỗi phổ biến Yêu cầu HS thảo luận phát lỗi, tìm cách sửa lỗi

- Trả cho HS 2 Hướng dẫn chữa bài

Hoạt động thầy Hoạt động trò

Bài 5’

- Gọi HS đọc

- Yêu cầu HS tự nhận xét, chữa lỗi theo yêu cầu - GV giúp đỡ cặp HS yếu

- Cho HS thảo luận nhóm câu hỏi sau:

+ Bài văn tả cảnh nên tả theo trình tự hợp lí ? + Mở theo kiểu để hấp dẫn người đọc ?

+ Thân cần tả ?

+ Câu văn nên viết để sinh động, gần gũi + Phần kết nên viết để cảnh vật in đậm tâm trí người đọc

- Các nhóm trình bày ý kiến Bài 5’

- Gọi HS đọc yêu cầu

- GV đọc cho HS nghe đoạn văn hay mà GV sưu tầm

- Gọi số HS đọc đoạn văn hay cho bạn nghe + Các bạn sử dụng từ hay ? Diễn đạt văn bạn ntn ? Có ý hay ?

- Yêu cầu HS viết lại đoạn văn:

Có nhiều lỗi tả.

Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý. Đoạn văn dùng từ chưa hay.

Đoạn văn viết đơn giản, câu cụt. Đoạn mở bài, kết chưa hay.

- HS đọc - HS sửa lỗi

- HS ngồi bàn trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi

- HS trình bày, bổ sung

(31)

- Gọi HS đọc đoạn văn viết lại - GV nhận xét, khen ngợi HS viết tốt 3 Củng cố, dặn dò: 2’

- Nhận xét học

- Dặn dò HS nhà mượn bạn viết đạt yêu cầu đọc viết lại văn Chuẩn bị sau

- HS tự viết lại đoạn văn

- HS đọc bài, nhận xét -Ngày soạn: 20/11/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2018 Toán

Tiết 55: NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI MỘT SỐ TỰ NHIÊN I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Nắm vận dụng quy tắc nhân số thập phân với số tự nhiên

2 Kĩ năng: Bước đầu hiểu ý nghĩa phép nhân số thập phân với số tự nhiên

3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức học tập: tự giác học bài, hăng hái phát biểu xây dựng

II CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’

- HS nêu lại cách cộng trừ hai số thập phân

- Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’. 2 Các hoạt động:

a) Giới thiệu quy tắc nhân một số thập phân với số tự nhiên 10’

a) Ví dụ 1

Hình thành phép nhân

- GV vẽ hình lên bảng nêu tốn ví dụ: Hình tam giác ABC có cạnh dài nhau, cạnh dài 1,2m Tính chu vi hình tam giác

- HS nêu

- HS nghe nêu lại tốn ví dụ

(32)

+ Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì?

+ Muốn tính chu vi hình tam giác ABC em làm nào?

+ cạnh hình tam giác ABC có đặc biệt ?

+ Vậy để tính tổng cạnh, ngồi cách thực phép cộng 1,2m + 1,2m + 1,2m ta cách khác ?

GV nêu: Để tính chu vi hình tam giác thực phép nhân 1,2m  Đây

là phép nhân số thập phân với số tự nhiên

Đi tìm kết

- GV yêu cầu HS lớp trao đổi, suy nghĩ để tìm kết 1,2m  (tìm cách

chuyển 1,2m thành số đo viết dạng số tự nhiên tính) - Yêu cầu HS nêu cách tính

+ Vậy 1,2m nhân m?

Giới thiệu kĩ thuật tính. - GV hướng dẫn cách đặt tính tính 1,2m 

- GV trình bày cách đặt tính thực tính sgk

Lưu ý: viết phép nhân 12  = 36 1,2  = 3,6

ngang HS tiện so sánh, nhận xét

+ Nêu điểm giống khác phép nhân này?

+ Chu vi hình tam giác: … m?

+ Chu vi hình tam giác ABC tổng độ dài cạnh:

1,2m + 1,2m + 1,2m (HS nêu 1,2  3)

+ Đều 1,2m + Ta cách thực phép nhân

1,2m  3

- HS thảo luận theo cặp + Chuyển 1,2m = 12 dm (Hoặc 1,2m = 120 cm)

- HS nêu trước lớp HS lớp theo dõi nhận xét

1,2m = 12 dm

) ( 36 12 dm  36dm = 3,6m + Vậy 1,2  = 3,6 (m)

) ( , 3 , m

- Ta đặt tính thực phép nhân nhân với số tự nhiên:

3 nhân 6, viết nhân 3, viết

- Đếm thấy phần thập phân số 1,2 có chữ số, ta dùng dấu phẩy tách tích chữ số kể từ phải sang trái

+ Giống nhau: đặt tính, thực tính.

+ Khác nhau: chỗ phép tính có dấu phẩy cịn phép tính khơng có

+ Đếm thấy 1,2 có chữ số phần thập phân, ta dùng dấu phẩy tách tích chữ số từ phải sang trái

(33)

+ Trong phép tính 1,2  3

chúng ta tách phần thập phân tích

+ Em có nhận xét số chữ số phần thập phân thừa số tích?

+ Hãy nêu cách thực nhân số thập phân với số tự nhiên?

b) Ví dụ 2: 7’

- GV nêu yêu cầu ví dụ 2: Đặt tính tính 0,46  12

- GV gọi HS nhận xét bạn làm bảng

- GV yêu cầu HS tính nêu cách tính

- GV nhận xét cách tính HS

+ VD VD có điểm giống khác nhau?

- Muốn nhân số thập phân với số tự nhiên em làm nào?

Chú ý: Nhấn mạnh ba thao

tác: nhân, đếm, tách c) Thực hành

Bài 1: 7’ Đặt tính tính - Gọi HS đọc đề tập hỏi:

+ Bài tập yêu cầu làm gì?

- GV u cầu HS tự làm

tích có nhiêu chữ số phần thập phân

+ 1, HS nêu sgk, HS lớp nghe bổ sung ý kiến

- HS lên bảng thực phép nhân, HS lớp thực vào nháp

- HS nhận xét bạn tính đúng/sai Nếu sai sửa lại cho

52 ,

46 92 12 46 , 

 Ta đặt tính thực phép nhân nhân

số tự nhiên:

 Đếm thấy phần thập phân số 0,46 có hai chữ

số, ta dùng dấu phẩy tách tích hai chữ số kể từ phải sang trái

 Vậy 0,46  12 = 5,52

+ Giống: Nhân số thập phân với số tự nhiên

+ Khác:

VD 1: phép nhân không nhớ phần thập phân có 1 chữ số

VD2: phép nhân có nhớ phần thập phân có chữ số

+ Một số HS nêu trước lớp, lớp theo dõi nhận xét

+ Đặt tính tính

(34)

- GV gọi HS nhận xét bạn làm bảng

- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu cách thực phép tính

- GV nhận xét đánh giá Bài 2: 6’

- Gọi HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì?

- GV u cầu HS tự làm - GV chữa đánh giá Bài 3: 7’ Viết số thích hợp vào chỗ trống.

- Mời HS đọc đề tập hỏi:

+ Bài tập yêu cầu làm gì?

- GV yêu cầu HS tự làm

- GV gọi HS đọc kết

- GV nhận xét đánh giá C Củng cố, dăn dò: 2’

+ Nêu cách nhân số thập phân với số tự nhiên? - Nhận xét tiết học

- Dặn dò HS nhà làm tập 1,2 VBT chuẩn bị sau

- HS đọc đề toán trước lớp

- HS nêu

- HS lên bảng làm bài, HS lớp làm vào tập

Bài giải

Chiều dài bìa là: 5,6 x = 16,8 (dm)

Chu vi bìa là: (16,8 + 5,6) x = 44,8 (dm) Đáp số: 44,8dm - HS đọc đề

+ Tìm tích

- HS tự làm vào tập HS làm bảng phụ Thừa số 3,47 15,28 2,06 4,036

Thừa số 10

Tích 10,41 61,12 14,42 40,360

- HS đọc trước lớp, HS lớp theo dõi nhận xét

+ Nhân nhân số tự nhiên

+ Đếm thấy phần thập phân số thập phân có chữ số, ta dùng dấu phẩy tách tích nhiêu chữ số kể từ phải sang trái

-Luyện từ câu

Tiết 22: QUAN HỆ TỪ I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Hiểu khái niệm quan hệ từ

(35)

3 Thái độ: HS có ý thức sử dụng quan hệ từ nói viết

BVMT: HD HS làm tập với ngữ liệu nói BVMT, từ liên hệ ý thức BVMT cho HS

II CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

A Kiểm tra cũ: 3’

- Gọi HS lên bảng đặt câu có đại từ xưng hô

- Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’.

2 Hướng dẫn HS làm tập: a) Tìm hiểu ví dụ: 18’

Bài 1: 7'

- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung tập

- Yêu cầu HS làm việc theo cặp Gợi ý cho HS:

+ Từ in đậm nối từ ngữ câu?

+ Quan hệ mà từ in đậm biểu diễn quan hệ ?

- Gọi HS phát biểu, bổ sung - GV nhận xét, đánh giá

Kết luận: Những từ in đậm trong ví dụ dùng để nối từ câu nối câu với nhằm giúp người đọc, người nghe hiểu rõ mối quan hệ từ câu quan hệ ý nghĩa câu Các từ gọi quan hệ từ

+ Quan hệ từ ?

+ Quan hệ từ có tác dụng gì? Bài 2: 6'

- Tương tự

- HS đặt câu

- HS đọc

- HS ngồi bàn trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi

- HS tiếp nối phát biểu, bổ sung Mỗi HS nói câu

a) nối say ngây với ấm nóng (quan hệ liên hợp)

b) nối tiếng hót dìu dặt với Hoạ mi (quan hệ sở hữu)

c) nối không đơn độc với hoa đào (quan hệ so sánh)

Nhưng nối câu văn sau với câu văn trước (quan hệ tương phản).

- HS lắng nghe

(36)

- Gọi HS phát biểu GV ghi nhanh lên bảng câu trả lời đúng:

Kết luận: Nhiều khi, từ ngữ câu nối với quan hệ từ mà cặp quan hệ từ nhằm diễn đạt quan hệ định nghĩa phận câu

b) Ghi nhớ: 2’

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ c) Luyện tập

Bài 1: 7’

- Gọi HS đọc yêu cầu nội dung tập

- Yêu cầu HS tự làm tập Hướng dẫn cách làm bài:

+ Đọc kĩ câu văn

+ Dùng bút chì gạch chân quan hệ từ viết tác dụng quan hệ từ phía câu

- Gọi HS nhận xét bạn bảng

- GV nhận xét, đánh giá kết luận lời giải

- HS tiếp nối phát biểu:

a) Nếu rừng bị chặt phá xơ xác mặt đất ngày thưa vắng bóng chim

- Nếu … … biểu thị quan hệ điều điều kiện, giả thiết.

b) Tuy mảnh vườn ngồi ban cơng nhà Thu thật nhỏ bé bầy chim thường rủ tụ hội

- Tuy … nhưng: biểu thị quan hệ tương phản.

- HS lắng nghe

- HS tiếp nối đọc

- HS đọc

- HS làm bảng lớp HS lớp dùng bút chì gạch chân quan hệ từ có câu văn

- HS nhận xét, bạn làm sai sửa lại - HS theo dõi chữa GV tự sửa

a) Chim, Mây, Nước Hoa cho tiếng hót kì diệu Hoạ Mi làm cho tất bừng tỉnh giấc

Và: nối nước với hoa.

Của: nối tiếng hót kì diệu với Hoạ mi. b) Những hạt mưa to nặng bắt đầu rơi xuống

và: nối to với nặng.

Như: nối rơi xuống với ném đá.

c) Bé Thu khối ban cơng ngồi với ơng nội, nghe ơng rủ rỉ giảng lồi

(37)

Bài (6')

- GV tổ chức cho HS làm tương tự cách tổ chức làm

Bài 3: 7’

- Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS tự làm

- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt bảng

- Gọi HS lớp đọc câu đặt

C Củng cố, dặn dị: 2' + Quan hệ từ gì? - Nhận xét tiết học

- Dặn HS nhà học Đặt câu với quan hệ từ cặp từ quan hệ phần ghi nhớ

- Lời giải đúng:

a) Vì người tích cực trồng nên quê hương em có nhiều cách rừng xanh mát

Vì nên : biểu thị quan hệ nhân - b) Tuy hồn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hồng vẵn ln học giỏi. biểu thị quan hệ tương phản

- HS đọc

- HS đặt câu bảng lớp HS lớp làm vào

- HS nhận xét

- đến HS tiếp nối đật câu Ví dụ: + Em An đơi bạn thân

+ Em học giỏi văn em trai em lại học giỏi toán

+ Cái áo tơi cịn ngun

+ Là từ nối từ ngữ câu, nhằm thể mối quan hệ tư ngữ câu với

-Tập làm văn

Tiết 22: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I MỤC TIÊU

Kiến thức: -Viết đơn(kiến nghị)đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu lý kiến nghị,thể đày đủ nội dung cầ thiết

Kĩ năng: - Rèn kĩ viết, trình bày đơn Thái độ: - Vận dụng viết đơn từ cần thiết

* MT: GD HS không nên dùng thuốc để đánh bắt cá làm ô nhiểm nguồn nước và giết hại vi sinh vật sống nước.Không nên trồng sát cột điện đường dây điện nguy hiểm mưa bão

*QTE:HS có quyền tham gia bày tỏ ý kiến Bổn phận có ý thức trách nhiệm chung với lợi ích cộng đồng

*KNS

(38)

II ĐỒ DÙNG

- Bảng phụ viết sẵn yêu cầu mẫu đơn - Phiếu học tập có in sẵn mẫu đơn đủ dùng cho HS III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

A Kiểm tra cũ (4’)

- Kiểm tra, chấm HS viết tả cảnh chưa đạt phải nhà viết lại

- Nhận xét làm HS B Bài mới

1 Giới thiệu bài - GV nêu :

Hướng dẫn làm tập (30) a Tìm hiểu đề bài

- Gọi HS đọc đề

- Cho HS quan sát tranh minh hoạ đề mơ tả lại vẽ tranh - Trước tình trạng mà hai tranh mơ tả, em giúp bá trưởng thôn (tổ trưởng dân phố) làm đơn kiến nghị để quan chức có thẩm quyền giải

*KNS: Hs có trách nhiệm với đia phương nơi em sống?

b) Xây dựng mẫu đơn

+ Hãy nêu quy định bắt buộc viết đơn

GV ghi bảng nhanh ý HS phát biểu

+ Theo em, tên đơn ? + Nơi nhận đơn em viết ? - Người viết đơn ai?

+ Em người viết đơn, không viết tên em?

+ Phần lí viết đơn em nên viết gì?

*QTE: HS có quyền tham gia bày tỏ ý kiến có ý thức trách nhiệm chung với lợi ích cộng đồng

- Em nên lý viết đơn cho

Làm việc theo yêu cầu GV

- Lắng nghe

- HS tiếp nối đọc đề Cả lớp đọc thầm

- HS phát biểu :

+Tranh : Tranh vẽ cảnh gió báo một khu phố Có rât nhiều cành cây to gãy, gần sát vào đường dây điện, rất nguy hiểm.

+ Tranh : Vẽ cảnh bà rất sợ hãi chứng kiến cảnh dùng thuốc nổ đánh cá ô nhiễm môi trường.

- Lắng nghe

+ Khi viết đơn phải trình bày quy định : quốc hiệu, tiêu ngữ, tên của đơn, nơi nhận đơn, tên của người viết, chúc vụ, lý viết đơn, chữ ký người viết đơn.

+ Đơn kiến nghị / Đơn đề nghị + HS tiếp nối nêu Ví dụ : Kính gửi :

*Uỷ ban nhân dân xã Hưng đạo + Người viết đơn phải bác trưởng thôn

+ Em người viết hộ cho bác tổ trưởng bác trưởng thôn

(39)

đề Ví dụ:

ra người mơi trường sống hướng giải quyết. - HS tiếp nối trình bày

+ Hiện đoạn đường xóm có nhiều cành vướng vào đường dây điện, số cành xà xuống thấp, gây ảnh hướng đến môi trường cảnh quan đô thị Đặc biệt mùa mưa báo đến gây nguy hiểm đến tính mạng người tài sản cành gẫy vào đường dây điện Chúng đề nghị quan xanh cần cho tỉa cành sớm để đề phòng xảy tai nạn đáng tiếc

c) Thực hành viết đơn

- Treo bảng phụ có ghi sẵn mẫu đơn phát mẫu đơn in sẵn (nếu có) cho HS

- Gọi HS trình bày đơn vừa viết

- Nhận xét sửa chữa, cho điểm HS viết đạt yêu cầu

Ví dụ :

-Làm

- đến HS đọc đơn

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc

Hưng Đạo, ngày tháng năm 2018 ĐƠN KIẾN NGHỊ

Kính gửi : Uỷ ban nhân dân phường Hưng Đạo, Đông Triều, Quảng Ninh Tên :

Hiện : ………

Xin trình bày với Uỷ ban việc đoạn đường khu tơi có nhiều cành vướng vào dây điện, số cành sà xuống thấp gây ảnh hưởng đến môi trường cảnh quan đô thị Đặc biệt mùa mưa báo đến gây nguy hiểm đến tính mạng người tài sản cành gẫy vào đường dây điện

Chúng đề nghị Uỷ ban nhân dân phường cần cho tỉa cành sớm trước mùa mưa bão đến để đề phòng tai nạn đáng tiếc xảy

Tôi xin chân thành cảm ơn !

Người làm đơn (kí tên) 3 Củng cố - dặn dò (2’)

- Nhận xét học

BVMT: Ở gia đình em làm để phịng chống bão lũ?

- Dặn HS nhà đọc đơn cho bố mẹ nghe Hs viết chưa đạt nhà làm lại chuẩn bị sau

* Liên hệ địa phương việc đánh bắt cá trồng cây.

(40)

-SINH HOẠT TUẦN 11 I Nhận xét tuần qua

1 Lớp trường nhận xét 2 Giáo viên nhận xét chung a, Ưu điểm:

b, Tồn tại:

II Phương hướng tuần tới

III Thực hành KNS (20 phút)

NHÓM KỸ NĂNG GIAO TIẾP BẠN BÈ Bài 3: KĨ NĂNG CHẤP NHẬN NGƯỜI KHÁC I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Biết nhìn nhận từ nhiều mặt để dễ chấp nhận ưu, khuyết điểm người khác

2 Kĩ năng: Hiểu số yêu cầu cần thực để chấp nhận người khác Thái độ: Vận dụng số yêu cầu biết để chấp nhận người khác

II ĐỒ DÙNG

- Vở thực hành Kĩ sống lớp III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động Gv Hoạt động Hs

HĐ1: Hoạt động 5’

(41)

không ngờ

+ Qua câu chuyện em rút điều gì?

Hoạt động Chia sẻ, phản hồi 5’ Chuẩn bị: Một tờ giấy trắng, bút

Tiến hành: Một bạn gạch đường thẳng tờ giấy trằng mình, sau đưa cho bạn hỏi xem bạn nhìn thấy tờ giấy

HĐ3: Xử lí tình 5’

- GV gọi HS đọc to tình

- Gv tổ chức cho đại diện nhóm trình bày

- GV khen cách xử lí hay có thể: Nếu Lan, em đội trưởng Lam, em đến bên Lam động viên bạn để bạn làm được, hướng dẫn bạn thổi từ từ để làm quen

HĐ3: Rút kinh nghiệm 5’

- GV cho đọc ghi lại thông: Hãy, đừng,

- Gv tổ chức cho HS báo cáo kết HĐ1 Rèn luyện 5’

- Gv tổ chức cho HS đọc nội dung cần rèn luyện

- Em làm bạn gặp chuyện vui, chuyện buồn?

HĐ2 Định hướng ứng dụng 5’

+ Em hiểu câu nói sau nào?

- HS nêu HS khác GV nhận xét

- Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân

- HS đọc to trước lớp

- HS trả lời, HS khác nhận xét thêm - Em rút nhận xét từ câu trả lời bạn?

- Cả lớp theo dõi, lắng nghe

- HS thảo luận nhóm 4, trao đổi cách ứng xử với bạn: Nếu là đội trưởng Lam, em làm gì để giúp đội hồn thành trị chơi.

- HS nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp

- Hs nhận xét, bổ sung

- HS đọc HS chia sẻ

- Kể việc em làm thể em người bạn tốt, biết quan tâm, chấp nhận người khác

- HS nêu

- Đọc giải nghĩa câu nói (SGK - T15)

(42)

HĐ3 Ứng dụng 5’

- HS liệt kê điều (hạn chế) em chưa hài lòng bạn vào bảng

- HS tự nhận xét cách nhìn mình, HS khác nhận xét

- GV nhận xét, chốt học

- Dặn HS áp dụng điều học vào sống để người sống chan hòa, thân thiết

trống

Bố mẹ, người thân gia đình

 Bạn bè

 Các mối quan hệ khác xã hội

- HS nhận xét Tên Điều em

chưa hài lịng

Nhìn nhận em

Cơng

Khắt khe

-Lịch sử

Bài 11: ÔN TẬP: HƠN TÁM MƯƠI NĂM CHỐNG THỰC DÂN PHÁP XÂM LƯỢC VÀ ĐÔ HỘ (1858 – 1945)

I MỤC TIÊU

1 Kiến thức: Thống kê kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945 ý nghĩa lịch sử kiện

2 Kĩ năng: Lập bảng thống kê kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945 ý nghĩa lịch sử kiện

3 Thái độ: Giáo dục HS có ý thức làm nhanh, xác II CHUẨN BỊ

- Bảng kẻ sẵn bảng thống kê các kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến năm 1945

- Giấy khổ to kẻ sẵn ô chữ trị chơi: Ơ chữ kì diệu III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động thầy Hoạt động trò

(43)

+ Nêu cảm nghĩ em hình ảnh Bác Hồ ngày 2-9-1945 ?

- Gv nhận xét, đánh giá B Bài mới:

1 Giới thiệu bài: 1’. 2 Các hoạt động: 32’.

HĐ 1: Thống kê kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945 18’

- GV treo bảng thống kê hoàn chỉnh che kín nội dung

- GV điều khiển HS đàm thoại để xây dựng bảng thống kê

+ Ngày 1- 9- 1858 xảy kiện lịch sử ?

+ Sự kiện lịch sử có nội dung (ý nghĩa) ?

+ Sự kiện tiêu biểu kiện Pháp nổ súng xâm lược nước ta ? Thời gian xảy nội dung kiện đó?

- HS lớp xây dựng để hoàn thành bảng thống kê:

- HS nêu

- HS đọc lại bảng thống kê làm nhà theo yêu cầu chuẩn bị tiết trước

- HS lớp làm việc điều khiển GV, trả lời câu hỏi - HS lớp trả lời, bổ sung ý kiến

Thời gian Sự kiện tiêu biểu

Nội dung (hoặc ý nghĩa lịch sử) kiện

Các nhân vật lịch sử

tiêu biểu 1/9/1858 Pháp nổ súng

xâm lược nước ta

Mở đầu trình thực dân Pháp xâm lược nước ta

1859-1864 Phong trào chống Pháp Trương Định

Phong trào nổ từ ngày đầu Pháp vào đánh chiếm Gia Định; Phong trào lên cao triều triều đình lệnh cho Trương Định giải tán nghĩa quân Trương Định kiên nhân dân chống quân xâm lược

Bình Tây đại ngun sối

Trương Định

5/7/1885 Cuộc phản công kinh thành Huế

Để giành chủ động, Tôn Thất Thuyết định nổ súng trước địch mạnh nên kinh thành nhanh chóng thất thủ Sau

(44)

cuộc phản công, Tôn Thất Thuyết đ-ưa vua Hàm Nghi lên vùng núi Quảng Trị, chiếu Cần Vương từ bùng nổ phong trào vũ trang chống Pháp mạnh mẽ gọi phong trào Cần Vương

1905- 1908

Phong trào Đông Du

Do Phan Bội Châu cổ động tổ chức đưa nhiều niên Việt Nam nước học tập để đào tạo nhân tài cứu nước Phong tràp cho thấy tinh thần yêu nước niên Việt Nam

Phan Bội Châu nhà yêu nước tiêu biểu Việt Nam đầu kỉ X X 5/6/1911 Nguyễn Tất

Thành tìm đường cứu nước

Năm 1911, với lòng yêu nước thương dân Nguyễn Tất Thành từ cảng Nhà Giồng qut chí tìm đường cứu nước, khác với đường chí sĩ yêu nước đầu kỉ XX

Nguyễn Tất Thành

3/2/1930 Đảng Cộng sản Việt Nam đời

Từ đấy, cách mạng Việt Nam có Đảng lãnh đạo tiến lên giành nhiều thắng lợi vẻ vang

Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc

1930- 1931

Phong trào xơ viết Nghệ - Tình

Nhân dân Nghệ - Tĩnh đấu tranh liệt, giành quyền làm chủ, xây dựng sống văn minh, tiến nhiều vùng nông thôn rộng lớn Ngày 12- ngày kỉ niệm Xô viết Nghệ - Tĩnh Phong trào cho thấy nhân dân ta làm cách mạng thành công

8/1945 Cách mạng tháng Tám

Mùa thu 1945, nhân dân nước vùng lên phá tan xiềng xích nơ lệ Ngày 19 - ngày kỉ niệm Cách Mạng tháng Tám nước ta

2/9/1945 Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập quảng trường Ba

Tuyên bố với toàn thể quốc dân đồng bào giới biết: Nước Việt Nam thực độc lập, tự do; nhân dân Việt Nam tâm đem tất để bảo vệ quyền tự do, độc lập

(45)

Đình

HĐ2: Trị chơi: “Ơ chữ kì diệu" 10’ - GV giới thiệu trò chơi: Chúng ta chơi trị Ơ chữ kì diệu Ơ chữ gồm 15 hàng ngang hàng dọc

- GV nêu cách chơi:

+ Trò chơi tiến hành cho đội chơi

+ Lần lượt đội chơi chọn từ hàng ngang, cô đọc gợi ý, đội suy nghĩ, đội phất cờ nhanh giành quyền trả lời

Đúng 10 điểm, sai không điểm, đội khác quyền trả lời Cứ tiếp tục chơi

+ Trò chơi kết thúc tìm từ hàng dọc Đội tìm từ hàng dọc 30 điểm

+ Đội giành nhiều điểm đội chiến thắng

- GV chia lớp thành đội, đội chọn bạn tham gia chơi, bạn khác làm cổ động viên

1 Tên Bình Tây đại nguyên soái (10 chữ)

2 Phong trào yêu nước đầu kỉ XX Phan Bội Châu tổ chức (6 chữ cái)

3 Một tên gọi Bác Hồ (12 chữ cái)

4 Một hai tỉnh nổ phong trào Xô viết Nghệ- Tĩnh ( chữ )

5 Phong trào yêu nước diễn sau phản công kinh thành Huế ( chữ cái) Cuộc cách mạng mùa thu dân tộc ta diễn vào thời gian (8 chữ cái)

7 Theo lệnh triều đình Trương Định phải nhận chức lãnh binh (7 chữ cái)

8 Nơi Cách mạng thành công ngày 19-8- 1945 (5 chữ cái)

9 Nhân dân huyện tham gia

- Nghe phổ biến luật chơi

- Tham gia trò chơi

- Trương Định - Đông Du

- Nguyễn Ái Quốc - Nghệ An

- Cần Vương - Tháng Tám - An Giang

(46)

biểu tình ngày 12- – 1930 (6 chữ cái) 10 Tên Quảng trường nơi Bác Hồ đọc tuyên ngôn Độc lập (6 chữ cái)

11 Giai cấp xuất nước ta thực dân Pháp đặt ách đô hộ (8 chữ cái)

12 Nơi diễn Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (8 chữ cái)

13 Cách mạng tháng Tám giải phóng cho nhân dân ta khỏi kiếp người (4 chữ cái)

14 Người chủ chiến triều đình nhà nguyễn ( 13 chữ cái)

15 Người lập Hội Duy tân (11 chữ cái) - Ô chữ hàng dọc (15 chữ cái)

C Củng cố, dặn dò: 2’

- Ghi nhớ kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1958 đến năm 1945?

- GV nhận xét tiết học

- Dặn dò HS nhà học thuộc chuẩn bị sau: Tìm hiểu cách mạng nước

- Ba Đình - Cơng nhân - Hồng Cơng - Nô lệ

- Tôn Thất Thuyết - Phan Bội Châu - Tuyên ngôn Độc lập

Ngày đăng: 21/05/2021, 15:56

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w