Câu 2: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?. Vậy có thể dùng những axit nào sau đâyA[r]
(1)Câu 1: Để điều chế khí H2S người ta tiến hành sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit Vậy dùng axit sau đây?
A HCl B H2SO4 đặc C H2SO4 loãng D Cả A C
Câu 2: Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím dung dịch KMnO4 bị màu, xảy phản ứng: 5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết vai trò SO2 phản ứng trên?
A Tính oxit axit B Tính khử C Tính oxi hóa D Tất sai Câu 3: N2(K) + H2(K) ⇋ NH3(K) △H > Khi giảm nhiệt độ phản ưng thì:
A Cân chuyển dịch theo chiều thuận B Cân chuyển dịch theo chiều nghịch C Cân không chuyển dịch D Không xác định
Câu 4: Khí HCl khơ gặp quỳ tím làm quỳ tím:
A Chuyển sang màu đỏ B Chuyển sang màu xanh
C Không chuyển màu D Chuyển sang không màu
Câu 5: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr Chỉ dùng thuốc thử sau để nhận biết?
A AgNO3 B Cl2 C.Dung dịch NaOH D Không xác định
Câu 6: Dãy axit sau xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A HF, HCl, HBr, HI B HI, HBr, HCl, HF C HCl, HBr, HF, HI D HI, HCl, HBr, HF Câu 7: Hỗn hợp khí sau tồn điều kiện nào?
A H2 O2 B Cl2 O2 C N2 O2 D Cl2 H2
Câu 8: Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3 Khi tăng áp suất hệ, cân chuyển dịch:
A Theo chiều thuận B Theo chiều nghịch C Không chuyển dịch D Không xác định Câu 9: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M Thể tích khí Cl2 sinh (đktc) là:
A 1,34 lít B 1,45 lít C 1,12 lít D 1,4 lít
Câu 10: Hịa tan hồn tồn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe dung dịch H2SO4 loãng dư thu 11,2 lít H2 (đktc) dung dịch chứa m gam muối Giá trị m là:
A 35,5 B 41,5 C 65,5 D 113,5
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS ⃗(1) SO2 ⃗(2) NaHSO3 ⃗(3) Na2SO4 ⃗(4) NaCl (5) Cl2 ⃗(6) NaClO Câu 2: (2,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg Cu vào dung dịch HCl dư thu 4,48 lít H2 (đktc), dung dịch B rắn Y Hịa tan hoàn toàn rắn Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu V lít SO2 (đktc) Biết phản ứng xảy hoàn toàn
a Viết phương trình hóa học xảy (0,5 điểm)
b Tính thành phần % khối lượng kim loại X (1 điểm)
c Dẫn tồn V lít SO2 thu vào 150ml dung dịch NaOH 2M Tính nồng độ CM chất có dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng thuốc thử để nhận biết dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl, Na2SO3, Ba(OH)2 (Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm: I Trắc nghiệm:
(2)Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT VÕ LAI Mơn: HĨA 10 - Cb Thời gian làm bài: 45phút
Họ tên………Lớp:………BD:………
Mã Phách
Mã đề :1002 Đ ỂI M
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Mã Phách
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( Mỗi đáp án 0,5 điểm).
Câu 1: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M Thể tích khí Cl2 sinh (đktc) là:
A 1,34 lít B 1,45 lít C 1,12 lít D 1,4 lít
Câu 2: Hịa tan hồn tồn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe dung dịch H2SO4 loãng dư thu 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối Giá trị m là:
A 35,5 B 41,5 C 65,5 D 113,5
Câu 3: Để điều chế khí H2S người ta tiến hành sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit Vậy dùng axit sau đây?
A HCl B H2SO4 đặc C H2SO4 loãng D Cả A C
Câu 4: Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím dung dịch KMnO4 bị màu, xảy phản ứng: 5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết vai trị SO2 phản ứng trên?
A Tính oxit axit B Tính khử C Tính oxi hóa D Tất sai Câu 5: Hỗn hợp khí sau tồn điều kiện nào?
A H2 O2 B Cl2 O2 C N2 O2 D Cl2 H2
Câu 6: Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3 Khi tăng áp suất hệ, cân chuyển dịch:
A Theo chiều thuận B Theo chiều nghịch C Không chuyển dịch D Không xác định Câu 7: N2(K) + H2(K) ⇋ NH3(K) △H > Khi giảm nhiệt độ phản ưng thì:
A Cân chuyển dịch theo chiều thuận B Cân chuyển dịch theo chiều nghịch C Cân không chuyển dịch D Không xác định
Câu 8: Khí HCl khơ gặp quỳ tím làm quỳ tím:
A Chuyển sang màu đỏ B Chuyển sang màu xanh
C Không chuyển màu D Chuyển sang không màu
Câu 9: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr Chỉ dùng thuốc thử sau để nhận biết?
A AgNO3 B Cl2 C.Dung dịch NaOH D Không xác định
Câu 10: Dãy axit sau xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A HF, HCl, HBr, HI B HI, HBr, HCl, HF C HCl, HBr, HF, HI D HI, HCl, HBr, HF II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS ⃗(1) SO2 ⃗(2) NaHSO3 ⃗(3) Na2SO4 ⃗(4) NaCl (5) Cl2 ⃗(6) NaClO Câu 2: (2,5 điểm)
Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg Cu vào dung dịch HCl dư thu 4,48 lít H2 (đktc), dung dịch B rắn Y Hịa tan hồn tồn rắn Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu V lít SO2 (đktc) Biết phản ứng xảy hoàn toàn
a Viết phương trình hóa học xảy (0,5 điểm)
b Tính thành phần % khối lượng kim loại X (1 điểm)
c Dẫn toàn V lít SO2 thu vào 150ml dung dịch NaOH 2M Tính nồng độ CM chất có dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng thuốc thử để nhận biết dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl, Na2SO3, Ba(OH)2 (Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm: I Trắc nghiệm:
(3)Câu 1: Hỗn hợp khí sau tồn điều kiện nào?
A H2 O2 B Cl2 O2 C N2 O2 D Cl2 H2
Câu 2: Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3 Khi tăng áp suất hệ, cân chuyển dịch:
A Theo chiều thuận B Theo chiều nghịch C Không chuyển dịch D Không xác định Câu 3: Để điều chế khí H2S người ta tiến hành sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit Vậy dùng axit sau đây?
A HCl B H2SO4 đặc C H2SO4 loãng D Cả A C
Câu 4: Hịa tan hồn tồn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe dung dịch H2SO4 loãng dư thu 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối Giá trị m là:
A 35,5 B 41,5 C 65,5 D 113,5
Câu 5: Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím dung dịch KMnO4 bị màu, xảy phản ứng: 5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết vai trò SO2 phản ứng trên?
A Tính oxit axit B Tính khử C Tính oxi hóa D Tất sai Câu 6: N2(K) + H2(K) ⇋ NH3(K) △H > Khi giảm nhiệt độ phản ưng thì:
A Cân chuyển dịch theo chiều thuận B Cân chuyển dịch theo chiều nghịch C Cân không chuyển dịch D Không xác định
Câu 7: Khí HCl khơ gặp quỳ tím làm quỳ tím:
A Chuyển sang màu đỏ B Chuyển sang màu xanh
C Không chuyển màu D Chuyển sang không màu
Câu 8: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr Chỉ dùng thuốc thử sau để nhận biết?
A AgNO3 B Cl2 C.Dung dịch NaOH D Không xác định
Câu 9: Dãy axit sau xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A HF, HCl, HBr, HI B HI, HBr, HCl, HF C HCl, HBr, HF, HI D HI, HCl, HBr, HF Câu 10: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M Thể tích khí Cl2 sinh (đktc) là:
A 1,34 lít B 1,45 lít C 1,12 lít D 1,4 lít
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS ⃗(1) SO2 ⃗(2) NaHSO3 ⃗(3) Na2SO4 ⃗(4) NaCl (5) Cl2 ⃗(6) NaClO Câu 2: (2,5 điểm)
Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg Cu vào dung dịch HCl dư thu 4,48 lít H2 (đktc), dung dịch B rắn Y Hịa tan hồn tồn rắn Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu V lít SO2 (đktc) Biết phản ứng xảy hoàn toàn
a Viết phương trình hóa học xảy (0,5 điểm)
b Tính thành phần % khối lượng kim loại X (1 điểm)
c Dẫn toàn V lít SO2 thu vào 150ml dung dịch NaOH 2M Tính nồng độ CM chất có dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng thuốc thử để nhận biết dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl, Na2SO3, Ba(OH)2 (Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm: I Trắc nghiệm:
(4)Sở GD-ĐT Bình Định ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II –NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT VÕ LAI Mơn: HĨA 10 - Cb Thời gian làm bài: 45phút
Họ tên………Lớp:………BD:………
Mã Phách
Mã đề :1004 Đ ỂI M
BẰNG SỐ BẰNG CHỮ
Mã Phách
I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) ( Mỗi đáp án 0,5 điểm).
Câu 1: Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr Chỉ dùng thuốc thử sau để nhận biết?
A AgNO3 B Cl2 C.Dung dịch NaOH D Không xác định
Câu 2: Dãy axit sau xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A HF, HCl, HBr, HI B HI, HBr, HCl, HF C HCl, HBr, HF, HI D HI, HCl, HBr, HF
Câu 3: Để điều chế khí H2S người ta tiến hành sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit Vậy dùng axit sau đây?
A HCl B H2SO4 đặc C H2SO4 loãng D Cả A C
Câu 4: Hỗn hợp khí sau tồn điều kiện nào?
A H2 O2 B Cl2 O2 C N2 O2 D Cl2 H2
Câu 5: Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím dung dịch KMnO4 bị màu, xảy phản ứng: 5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết vai trò SO2 phản ứng trên?
A Tính oxit axit B Tính khử C Tính oxi hóa D Tất sai Câu 6: Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3 Khi tăng áp suất hệ, cân chuyển dịch:
A Theo chiều thuận B Theo chiều nghịch C Không chuyển dịch D Không xác định Câu 7: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M Thể tích khí Cl2 sinh (đktc) là:
A 1,34 lít B 1,45 lít C 1,12 lít D 1,4 lít
Câu 8: Hịa tan hồn tồn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe dung dịch H2SO4 loãng dư thu 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối Giá trị m là:
A 35,5 B 41,5 C 65,5 D 113,5
Câu 9: N2(K) + H2(K) ⇋ NH3(K) △H > Khi giảm nhiệt độ phản ưng thì:
A Cân chuyển dịch theo chiều thuận B Cân chuyển dịch theo chiều nghịch C Cân không chuyển dịch D Không xác định
Câu 10: Khí HCl khơ gặp quỳ tím làm quỳ tím:
A Chuyển sang màu đỏ B Chuyển sang màu xanh
C Không chuyển màu D Chuyển sang không màu
II/ Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS ⃗(1) SO2 ⃗(2) NaHSO3 ⃗(3) Na2SO4 ⃗(4) NaCl (5) Cl2 ⃗(6) NaClO Câu 2: (2,5 điểm)
Hịa tan hồn tồn 11,2 gam hỗn hợp X gồm Mg Cu vào dung dịch HCl dư thu 4,48 lít H2 (đktc), dung dịch B rắn Y Hịa tan hồn tồn rắn Y vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu V lít SO2 (đktc) Biết phản ứng xảy hồn tồn
a Viết phương trình hóa học xảy (0,5 điểm)
b Tính thành phần % khối lượng kim loại X (1 điểm)
c Dẫn tồn V lít SO2 thu vào 150ml dung dịch NaOH 2M Tính nồng độ CM chất có dung dịch sau phản ứng (1 điểm)
Câu 3: (1,0 điểm) Dùng thuốc thử để nhận biết dung dịch sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl, Na2SO3, Ba(OH)2 (Cho: Mg = 24; Cu = 64; Na = 23; S = 32; O=16)
Bài làm: I Trắc nghiệm:
(5)B A D C B B C D B C Mã đề :1004
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 10
D B D B B A C C B C
II/ Tự luận:
Câu 1: Mỗi phương trình 0,25 điểm. (1) 4FeS + 7O2 to 2Fe2O3 + 4SO2 (2) SO2 + NaOH NaHSO3
(3) 2NaHSO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + 2H2O (4) Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
(5) 2NaCl + 2H2O dpdd, mnx 2NaOH + H2 + Cl2 (6) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
Câu 2:
a/ PTPƯ: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,25đ) Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O (0,25đ)
b/
4, 48
0, 2( )
22,
H
n mol
(0,25 điểm)
4, 48
0, 2( )
22,
Mg H
n n mol
mMg 0, 24 4,8( ) g (0,25 điểm)
mCu 11, 4,8 6, 4( ) g (0,25 điểm)
% Mg =
4,8
100% 42,9%
11, 2
% Cu = 100% - 42,9 = 57,1% (0,25 điểm)
c/ nNaOH = 0,15 x = 0,3 (mol)
6,
0,1( )
64
SO Cu
n n mol
Ta có:
2
0,3 0,1
NaOH SO
n t
n
(0,25 điểm) Vì t > nên:
2NaOH + SO2 Na2SO4 + H2O (0,25 điểm) 0,1
Na SO SO
n n
(mol) nNaOH pư = 2nSO2 0, 2(mol)
nNaOH dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 (mol) (0,25 điểm)
0,1
0,67( ) 0,15
Na SO NaOH
M M
C C M
(6)Câu 3:
- Dùng quỳ tím cho vào dung dịch 0,5đ
Quỳ tím hóa đỏ dung dịch H2SO4
Quỳ tím hóa xanh dung dịch Na2SO3, Ba(OH)2 Khơng có tượng dung dịch Na2SO4, NaCl
- Dùng dung dịch H2SO4 cho vào dung dịch làm quỳ tím hóa xanh 0,25đ
Dung dịch tạo kết tủa dung dịch Ba(OH)2 Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O Dung dịch có khí bay lên Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
- Dùng dung dịch Ba(OH)2 cho vào ống nghiệm chưa nhận biết được 0,25đ
Ống nghiệm xuất kết tủa dng dịch Na2SO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NaOH
- Dung dịch lại NaCl 0,25đ
MA TRẬN MƠN HĨA 10, NH: 2010- 2011.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng mứccao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhóm halogen Câu 4,6 Câu Câu 4 Câu
Số điểm 1,0điểm 0,5
điểm 0,5 điểm 2 điểm
Oxi - Lưu huỳnh Câu 1,7 Câu Câu 10 4 Câu
Số điểm 1,0điểm điểm0,5 0,5 điểm 2 điểm
Tốc độ phản ứng cân hóa
học
Câu Câu 2 Câu
Số điểm 0,5 điểm điểm0,5 1 điểm
Kiến thức
tổng hợp Câu 2a Câu
Câu
2b,2c Câu 5 Câu
Số điểm điểm0,5 điểm1,5 2,0 điểm 1,0 điểm 5 điểm
Tổng Số câu Câu
(33,3%)
1 Câu
(6,7%)
3 Câu
(20%)
1 Câu
(6,7%)
2 Câu
(13,3%)
2 Câu
(13,3%)
1 Câu
(6,7%) 15 Câu