1. Trang chủ
  2. » Tài Chính - Ngân Hàng

Tuan 31

23 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 23
Dung lượng 55,35 KB

Nội dung

Bài 1 : HS đọc to nội dung bài tập, nêu lại 3 tác dụng của dấu phẩy ( Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. Ngăn cách các vế câu trong[r]

(1)

TUẦN 31

Thứ hai ngày tháng năm 2012 Tốn

ƠN TẬP : PHÉP TRỪ ƠN TẬP : PHÉP TRỪ I Mơc tiªu:

1- KT: Ơn tập phép trừ số tự nhiên, phân số, số thập phân, tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ giải tốn có lời văn

2- KN: Biết thực phép trừ số tự nhiên, phân số, số thập phân, tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ giải tốn có lời văn Làm Bt 1, 2,

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thực tế sống

II §å dïng d¹y häc:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra cũ:

- GV gọi HS lên bảng làm tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết học trước: Tính giá trị biểu thức cách thuận tiện nhất:

34,67 + 13,92 + 43,65 + 56,35 + 73,33 + 86,08 - 1HS lên bảng làm bài, lớp theo dõi, nhận xét

2.Bài mới:

- Giới thiệu bài: Trong ti t h c n y l m b i t p v phép trế ọ à à à ậ ề ừ các s t nhiên, phân s , s th p phân.ố ự ố ố ậ

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh *HĐ1:Ôn tập thành phần tính

chất phép trừ

- GV viết lên bảng công thức phép trừ:

- GV hỏi HS:

+ Em nêu tên gọi phép tính bảng tên gọi thành phần phép tính

+ Một số trừ kết bao nhiêu?

+ Một số trừ ?

- GV nhận xét câu trả lời HS, sau nêu yêu cầu HS mở SGK đọc phần học phép trừ

HĐ2: Hướng dẫn làm tập Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề toán

- H: Muốn thử lại để kiểm tra kết phép trừ hay sai làm ?

- GV yêu cầu HS tự làm

- HS đọc phép tính:a - b = c

+ a - b = c phép trừ, a số bị trừ, b số trừ, c hiệu, a - b hiệu + Một số trừ

+ Một số trừ số

- HS mở SGK trang 159 đọc trước lớp

Bài 1: Tính thử lại theo mẫu:

+ Muốn thử lại kết phép trừ có hay khơng ta lấy hiệu vừa tìm cộng với số trừ, có kết số bị trừ phép tính đúng, khơng phép tính sai

- HS lên bảng làm phần a, b, c HS lớp làm vào

a) 8923 thử lại 4766 4157 4157 4766 8923 27 069 thử lại 17 532

- +

(2)

-Mời HS nhận xét làm bạn bảng, sau nhận xét ghi điểm cho HS

Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề tự làm

- HS lên bảng làm bài, lớp làm vài vào

-Mời HS nhận xét làm bạn bảng

- GV nhận xét ghi điểm Bài 3: GV gọi HS đọc đề toán - GV yêu cầu HS tự làm

- Cho HS lớp làm vào vở, sau HS lên bảng làm, HS ngồi cạnh đổi chéo để kiểm tra 3.Củng cố - Dặn dò

-Muốn trừ hai số thập phân ta làm ?

-Muốn trừ hai phân số ta làm nào? - HS nhà làm tập BTT chuẩn bị tốt tiết học sau

537 537 17 532 27 069

b) 15

6 15 15  

thử lại 15

8 15 15   12 12 12 12    

thử lại 12

7 12 12  

;

4 7 7

1    c) 7,284 0,863 5,596 0,298 1,688 0,565 Thử lại

1,688 0,565

5,596 0,298 7,284 0,863 Bài 2: Tìm x:

a) x + 5,84 = 9,16

x = 9,16 - 5,84 x = 3,32 b) x - 0,35 = 2,55

x = 2,55 + 0,35 x = 2,9

Bài 3: HS đọc đề toán trước lớp Tóm tắt:

Đất trồng lúa: 540,8 ha

Đất trồng hoa đất trồng lúa: 385,5ha ha?

Bài giải Diện tích trồng hoa là: 540,8 - 385,5 = 155,3 (ha) Diện tích trồng lúa đất trồng hoa là:

540,8 + 155,3 = 696,1 (ha)

Đáp số: 696,1 Tập đọc

CƠNG VIỆC ĐẦU TIÊN CƠNG VIỆC ĐẦU TIÊN I Mơc tiªu:

1- KT: Hiểu nội dung : Nói nguyện vọng, lòng nhiệt thành phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng

2- KN: Biết đọc diễn cảm văn, thể tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào cô gái buổi dầu làm việc cho cách mạng Hiểu từ ngữ khó bài, diễn biến truyện Trả lời câu hỏi sách giáo khoa

3- GD: Kính trọng người có cơng với cách mạng II §å dïng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK Tranh minh hoạ học SGK 2- HS: Vở, SGK, ơn l¹i kiÕn thøc cị

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

-

(3)

1 Kiểm tra cũ:

- Mời HS đọc Tà áo dài Việt Nam, trả lời câu hỏi nội dung

-Chiếc áo dài VN có đặc điểm gì? -Bài văn muốn nói lên điều gì? Bài mới:

-Giới thiệu bài: Bài học Công việc giúp em biết người phụ nữ Việt Nam tiếng- bà Nguyễn Thị Định, Bà Định người phụ nữ Việt Nam phong Thiếu tướng giữ trọng trách Phó Tư lệnh Quân Giải phóng miền Nam Bài học trích đoạn hồi kí bà - kể lại ngày bà cịn gái lần đầu làm việc cho Cách mạng

HĐ1 Hướng dẫn HS luyện đọc

- Mời hai HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc văn

- Yêu cầu học sinh chia đoạn

- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp, GV kết hợp uốn nắn cách phát âm cách đọc cho em: Chú ý đọc phân biệt lời nhân vật:

+ Lời anh Ba - Ân cần nhắc nhở Út; mừng rỡ khen ngợi Út

+ Lời Út - mừng rỡ lần đầu giao việc; thiết tha bày tỏ nguyện vọng muốn làm thật nhiều việc cho cách mạng

-Giúp hs hiểu nghĩa số từ ngữ khó - Mời HS đọc phần giải bà Nguyễn Thị Định, từ ngữ khó: truyền đơn, chớ, rủi, lính mã tà, li.

- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp

- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ đọc SGK

GV hướng dẫn đọc đọc diễn cảm toàn -giọng đọc diễn tả tâm trạng hồi hộp, bỡ ngỡ, tự hào cô gái buổi đầu làm việc cho Cách mạng Chú ý đọc phân biệt lời nhân vật:

+ Lời anh Ba - Ân cần nhắc nhở Út; mừng rỡ khen ngợi Út

+ Lời Út - mừng rỡ lần đầu giao việc; thiết tha bày tỏ nguyện vọng muốn làm thật nhiều việc cho cách mạng

HĐ2 Hướng dẫn HS tìm hiểu

- Công việc anh Ba giao cho chị Út ?

-2 hs lên bảng đọc trả lời câu hỏi

- HS lắng nghe

- HS khá, giỏi (tiếp nối nhau) đọc văn

- Có thể chia làm đoạn: + đoạn 1: từ đầu đến Em khơng biết chữ nên khơng biết giấy gì. + đoạn 2: đến tên lính mã rà hớt hải xách súng chạy rầm rầm.

+ đoạn phần lại.

-HS tiếp nối đọc văn (2-3 lượt)

Luyện phát âm đúng: mừng rỡ,truyền đơn, lính mã tà,…

- HS đọc mục giải - HS luyện đọc theo cặp

- HS quan sát tranh minh hoạ đọc SGK

- HS lắng nghe

(4)

-Những chi tiết cho thấy chị Út hồi hộp nhận công việc này?

-Chị Út nghĩ cách để rải hết truyền đơn ?

-Vì Út muốn li?

GV: Bài văn đoạn hồi tưởng - kể lại công việc bà Nguyễn Thị Định làm cho cách mạng Bài văn cho thấy nguyện vọng, lòng nhiệt thành người phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng

-Bài văn muốn nói lên điều ?

HĐ3 Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm

- Mời ba HS luyện đọc diễn cảm văn theo cách phân vai GV giúp em đọc thể lời nhân vật theo gợi ý mục 2a

- GV hướng dẫn lớp đọc diễn cảm thi đọc diễn cảm đoạn theo cách phân vai:

Anh lấy từ mái nhà xuống bó giấy lớn, hỏi tơi: - Út có dám rải truyền đơn không?

Tôi vừa mừng vừa lo, nói:

- Được, rải anh phải vẽ, em mới làm !

Anh Ba cười, dặn dị tơi tỉ mỉ: Cuối cùng, anh nhắc:

- Rủi địch bắt em tận tay em mực nói rằng / có anh bảo giấy quảng cáo thuốc. Em chữ nên khơng biét giấy gì.

- u cầu học sinh luyện đọc, thi đọc diễn cảm

- Rải truyền đơn

- Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm ngồi dậy nghĩ cách dấu truyền đơn

- Ba sáng , chị giả bán cá bận Tay bê rổ cá, bó truyền đơn dắt lưng quần Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất Gần tới chợ vừa hết, trời vừa sáng tỏ - Vì Út yêu nước, ham hoạt động, muốn làm thật nhiều việc cho cách mạng

*Nội dung:Nói nguyện vọng, lòng nhiệt thành phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp cơng sức cho cách mạng

- HS luyện đọc diễn cảm văn theo cách phân vai (người dẫn chuyện, anh Ba Chẩn, chị Út) - HS lắng nghe

- HS luyện đọc, thi đọc diễn cảm Củng cố - Dặn dò

-Gọi HS nhắc lại nội dung văn

-Qua văn em thấy bà Nguyễn Thị Định người ? - Về nhà học bài, đọc lại chuẩn bị sau: Bầm

Chính tả (Nghe- viết)(Nghe- viết) TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM I Mơc tiªu:

1- KT: Nghe - viết tả Tà áo dài Việt Nam Viết hoa tên danh hiệu, giải thưởng, huy chương kỉ niệm chương (BT 2, a b)

2- KN: Nghe - viết tả Tà áo dài Việt Nam Viết hoa tên danh hiệu, giải thưởng, huy chương kỉ niệm chương (BT 2, a b)

(5)

1- GV: Phấn màu, bảng phụ vit tờn cỏc danh hiu, giải thưởng, huy chương kỉ niệm chương (BT3) SGK, HƯ thèng bµi tËp

2- HS: Vở, SGK, bảng con, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

Yêu cầu HS viết: Huân chương Sao vàng, Huân chương Quân công, Huân chương Lao động

B/ Bài mới:

1.Giới thiệu Ghi đề

2 Hướng dẫn HS nghe -viết tả *Gv đọc mẫu lần

Yêu cầu 1HS đọc tả - H: Đoạn văn kể điều gì?

- Gv đọc cho HS viết từ khó

Yêu cầu HS đọc từ khó

Nhắc nhở hs cách ngồi viết, ý cách viết tên riêng

*Viết tả :

- GV đọc cho HS viết Gv theo dõi giúp đỡ em yếu

- GV đọc cho HS sốt lỗi tả *Chấm , chữa bài :

GV chấm

3 Hướng dẫn hs làm tập

*Bài tập 2: Yêu cầu HS nêu đề bài, trao đổi nhóm xếp tên huy chương, danh hiệu giải thưởng vào cho

Yêu cầu đại diện nhóm lên gắn bảng lớp, nhóm câu

GV nhận xét, bổ sung Yêu cầu HS đọc lại

*Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc lại đề bài, viết lại vào cho câu a)

Yêu cầu Hs lên bảng viết C/Củng cố - Dặn dò :

2HS lên bảng viết từ, lớp viết vào giấy nháp

*HS theo dõi SGK 1HS đọc to tả

- TL : Đặc điểm hai loại áo dài cổ truyền phụ nữ Việt Nam Từ năm 30 kỉ XX, áo dài cổ truyền cải tiến thành áo dài tân thời - 2HS lên bảng viết từ khó, lớp viết vào nháp: kỉ XIX, giữa sống lưng, buông, buộc thắt cổ truyền, khuy

HS đọc từ khó, cá nhân, lớp

- HS viết tả - HS đổi soát lỗi

*Bài tập 2: HS đọc yêu cầu đề bài, Hs trao đổi nhóm 2, thực yêu cầu tập Đại diện nhóm nêu làm Lớp nhận xét, sửa chữa:

a) - Giải : Huy chương Vàng - Giải nhì : Huy chương Bạc - Giải ba: Huy chương Đồng

b) Danh hiệu cao quý : Nghệ sĩ Nhân dân

Danh hiệu cao quý : Nghệ sĩ Ưu tú c) Cầu thủ, thủ môn xuất sắc : Đôi giày Vàng, Quả bóng Vàng

Cầu thủ, thủ mơn xuất sắc : Đơi giày Bạc, Quả bóng Bạc

HS đọc lại giải thưởng

*Bài tập 3: Hs đọc lại đề bài, viết lại vào 2HS lên bảng viết:

(6)

- Chữa lỗi sai viết

- Về nhà chữa lỗi viết sai vào sóc trẻ em Việt Nam.

Chiều thứ ba ngày 10 tháng năm 2012 Tốn

LUYỆN TẬP I Mơc tiªu:

1- KT:Giúp HS củng cố việc vận dụng kĩ cộng, trừ thực hành tính giải toán

2- KN: Làm BT 1, HSKG: BT3

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thực tế cuc sng

II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

2304 – 347 765,2 – 67,98 Nhận xét ghi điểm

B/ Bài mới:

1 Giới thiệu bài: Ghi đề hướng dẫn Hs luyện tập

Bài tập 1: Yêu cầu HS tự làm vào vở, bảng chữa

Gv nhận xét ghi điểm

Bài tập 2: GV yêu cầu HS nêu cách giải

Gv nhận xét ghi điểm

Bài tập 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn Hs cách làm, hs làm vào

HS lên bảng làm

Bài tập 1: HS tự làm vào vở, 5hs lên bảng làm Kết quả:

10 15+

9 15=

19 15 ;

8 21 ;

3 17 b) 578,69 + 281,78 = 860,47 594,72 + 406,38 – 329,47 = = 1001,10 – 329,47 = 671,63 Lớp nhận xét

Bài tập 2: Hs nêu cách giải Tự làm vào Hs lên bảng làm

a) 117 +3

4+ 11 +

1 4=(

7 11+

4 11)+(

3 4+

1 4) = 1111+4

4=1+1=2 c) 69,78 + 35,97 + 30,22 =

= ( 69,78 +30,22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 Lớp nhận xét

Bài tập 3: HS đọc yêu cầu đề bài, làm vào vở, 1HS lên bảng làm

Bài giải

(7)

GV nhận xét, sửa chữa C/Củng cố - Dặn dò Gv nhận xét tiết học

tiêu tháng là:

5+ 4=

17

20 (số tiền lương)

a) Tỉ số phần trăm số tiền lương gia đình để dành là: 2020 17

20=

20 (số tiền lương)

20 = 15%

b) Số tiền tháng gia đình để dành là: 000 000 : 100 15 = 600 000 (đồng) Đáp số : a) 15% số tiền lương; b) 600 000 đồng

Ơn Tốn:

ƠN LUYỆN VỀ PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ I Mơc tiªu:

1- KT:Củng cố cho HS phép cộng, phép trừ số tự nhiên phân số 2- KN:Rèn kĩ trình bày

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thực tế sống

II §å dïng d¹y häc:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ôn định:

2 Kiểm tra:

3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu - GV cho HS đọc kĩ đề

- Cho HS làm tập

- Gọi HS lên chữa - GV giúp đỡ HS chậm

- GV chấm số nhận xét Bài tập1:

Tính cách thuận tiện: a) (976 + 765) + 235 b) 891 + (359 + 109)

c) (2

5+ 8)+

3 d) 1911+(

13+ 11)

- HS trình bày - HS đọc kĩ đề - HS làm tập

- HS lên chữa

Lời giải :

a) (976 + 765) + 235 b) 891 + (359 + 109) = 976 + (765 + 235) = (891 + 109) + 359 = 976 + 1000 = 1000 + 359 = 1976 = 1359

c) (2

5+ 8)+

3

5 d) 19 11 +(

5 13+

3 11) = (2

5+ 5)+

7

8 = ( 19 11 +

3 11)+

5 13 = 1+7

8 = 2+ 13 = 17

(8)

Bài tập 2: Khoanh vào phương án đúng: a) Tổng 32 34 là:

A 125 B 127 C 57 b) Tổng 609,8 54,39 là:

A 664,19 B 653,19 C 663,19 D 654,19 Bài tập3:

Vòi nước thứ chảy

5 bể nước, Vòi nước thứ hai chảy 14 bể nước Hỏi hai vịi chảy phần trăm bể?

Bài tập4: (HSKG)

Một trường tiểu học có 58 số học sinh đạt loại khá, 15 số học sinh đạt loại giỏi, cịn lại học sinh trung bình

a) Số HS đạt loại trung bình chiếm số HS tồn trường?

b) Nếu trường có 400 em có em đạt loại trung bình?

4 Củng cố dặn dò

- GV nhận xét học dặn HS chuẩn bị sau

Đáp án:

a) Khoanh vào B

b) Khoanh vào A

Lời giải:

Trong hai vòi chảy số phần trăm bể là:

1 5+

1 4=

9 12=

45

100=45 % (thể tích bể) Đáp số: 45% thể tích bể Lời giải:

Phân số số HS giỏi là: 58+1

5= 33

40 (Tổng số HS) Phân số số HS loại trung bình là: 404033

40= 40=

17,5

100 = 17,5% (Tổng số HS)

Số HS đạt loại trung bình có là: 400 : 100 17,5 = 70 (em) Đáp số: a) 17,5% b) 70 em - HS chuẩn bị sau

Ôn Tiếng Việt

ÔN LUYỆN VỀ TẢ CON VẬT I Mơc tiªu:

1- KT: Củng cố nâng cao thêm cho em kiến thức văn tả vật 2- KN: Rèn cho học sinh kĩ làm văn

- Giáo dục học sinh ý thức ham học mơn II §å dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK Nội dung ơn tập 2- HS: Vở, SGK, ơn l¹i kiÕn thøc cò

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ôn định:

2 Kiểm tra: Nêu dàn chung văn tả người?

3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu

- HS trình bày

(9)

- GV cho HS đọc kĩ đề - Cho HS làm tập

- Gọi HS lên chữa - GV giúp đỡ HS chậm

- GV chấm số nhận xét Bài tập 1:

Viết đoạn văn tả hình dáng vật mà em yêu thích

Bài tập :

Viết đoạn văn tả hoạt động vật mà em yêu thích

4 Củng cố, dặn dò

- Nhận xét học nhắc HS chuẩn bị sau, nhà hoàn thành phần tập chưa hoàn chỉnh

- HS làm tập

- HS lên chữa

Ví dụ:

Con mèo nhà em đẹp Lông màu trắng, đen, vàng đan xen lẫn trông dễ thương Ở cổ có mảng lơng trắng muốt, bóng mượt Đầu to, trịn Đơi tai ln vểnh lên nghe ngóng Hai mắt to trịn hai bi ve Bộ ria dài vểnh lên hai bên mép Bốn chân ngắn, mập Cái dài trơng thướt tha, dun dáng

Ví dụ:

Chú mèo nhanh Nó bắt chuột, thạch sùng bắt gián Phát mồi, ngồi im khơng nhúc nhích Rồi cái, nhảy ra, chộp gọn mồi Trong nắng sớm, mèo chạy giỡn hết góc đến góc khác Cái ngoe nguẩy Chạy chán, mèo nằm dài sưởi nắng gốc cau

- HS lắng nghe chuẩn bị sau

Thứ tư ngày 11 tháng năm 2012 Toán

ƠN TẬP : PHÉP NHÂN I Mơc tiªu:

1- KT: Giúp HS củng cố kĩ thực hành phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số vận dụng để tính nhẩm, giải tốn

2- KN: Làm BT (cột 1), 2, 3, HSKG: BT1(cột 2)

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thc t cuc sng

II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

Tính:

35,12 +564,123 156,4 – 129,75 Nhận xét ghi điểm

B/ Bài mới:

1 Giới thiệu bài: Ghi đề Hướng dẫn HS luyện tập Gv ghi phép nhân: a b = c

2HS lên bảng làm

(10)

Yêu cầu hs cho thừa số, tích Yêu cầu HS nêu tính chất phép nhân

Gv nhận xét

Bài 1: GV yêu cầu HS nêu cách giải

Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn Hs nêu cách nhẩm: Khi nhân số thập phân số với 10, 100, 1000…? Khi nhân thập phân số với số 0,1; 0,01; 0,001…?

Gv nhận xét, sửa chữa

Bài 3: Yêu cầu HS làm cách thuận tiện vào

Bài 4:Yêu cầu HS nêu đề tự tóm tắt tốn giải

C/Củng cố - Dặn dị Gv nhận xét tiết học

a, b thừa số; c tích

Tính chất: giao hốn, kết hợp, nhân với 0; 1, nhân tổng với số

Lớp nhận xét

Hs nêu cách giải tự làm vào Hs lên bảng làm

a) 4802 324 =1555848 b) 174 ×2=

17

c) 35,4 6,8 = 240,72

HS đọc to yêu cầu đề bài, nêu miệng kết

a) 3,25 x 10 =32,5 … b) 417,56 x 0,01= 4,1756… Lớp nhận xét

HS đọc đề bài, làm vào ,lên bảng làm a) 2,5 x 7,8 x = 8,7 x 2,5 x (t/c g hoán) = 7,8 x 10 ( t/c kết hợp) = 78 (nhân nhẩm 10) d)8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9

= 79 …

HS nêu đề tự tóm tắt toán giải 1HS lên bảng giải

Bài giải

Quãng đường ô tô xe máy là: 48,5 +33,5 = 82 (km)

1 30 phút = 1,5 Độ dài quãng đường AB là:

82 x 1,5 = 123 (km) Đáp số: 123km

Luyện từ câu

MỞ RỘNG VỐN TỪ : NAM VÀ NỮ MỞ RỘNG VỐN TỪ : NAM VÀ NỮ I Mơc tiªu:

1- KT: Biết số từ ngữ phẩm chất đáng quý phụ nữ Việt Nam

- Hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất phụ nữ Việt Nam (BT 2) đặt câu với câu tục ngữ BT (BT 3)

- HS khá, giỏi : đặt câu với câu tục ng BT II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ Bng lp vit câu văn BT1 SGK 2- HS: Vở, SGK, nháp, ôn l¹i kiÕn thøc cị

III/ Các hoạt động dạy học:

(11)

H: Nêu tác dụng dấu phẩy Gv nhận xét ghi điểm

B/ Bài mới:

1 Giới thiệu ghi đề lên bảng Phần nhận xét:

Bài tập 1:Yêu cầu hs đọc nội dung yêu cầu tập, làm vào BT

Yêu cầu HS đứng chỗ trả lời

Gv nhân xét chốt lại ý

Bài tập 2: Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài, thảo luận nhóm, đại diện Hs phát biểu ý kiến

Gv nhận xét chốt lại ý

Yêu cầu HS đọc thuộc lòng câu tục ngữ

Bài tập 3:Yêu cầu HS đọc đề bài, yêu cầu HS Hs đặt câu có sử dụng câu tục ngữ BT2

VD:Vừa qua nhà em gặp nhiều chuyện khơng may Nhờ mẹ đảm giỏi giang, chèo chống, chuyện cuối tốt đẹp Bố em bảo là: Nhà khó cậy vợ hiền, nước loạn nhờ tướng giỏi.

Gv nhận xét, sửa chữa C/Củ ng c ố - Dặn dò : GV nhận xét tiết học

Chuẩn bị: “Ôn tập dấu câu”

2HS trả lời

Bài tập 1: HS đọc nội dung tập, lớp đọc thầm, làm vào BT

HS đọc câu nối nối Lớp nhận xét: +Anh hùng: có tài năng, khí phách,… +Bất khuất: không chịu khuất phục… +Trung hậu: chân thành tốt bụng… +Đảm đang: biết gánh vác, lo toan việc

b) Những từ ngữ phẩm chất phụ nữ Việt Nam: chăm chỉ; cẩn cù ;nhân hậu; khoan dung; độ lượng ;dịu dàng; bết quan tâm đến người

Bài tập 2: HS đọc u cầu đề bài, thảo luận nhóm đơi, đại diện Hs phát biểu ý kiến

a) Mẹ lúc nhường điều tốt cho con: Lòng thương con, đức hi sinh, nhường nhịn người mẹ

b) Khi cảnh nhà khó khăn phải trơng cậy vào vợ, đất nước có loạn nhờ cậy tướng giỏi Phụ nữ đảm đang, giỏi giang là người giữ gìn hạnh phúc

c) Đất nước có giặc, phụ nữ tham gia đánh giặc : Phụ nữ dũng cảm, anh hùng. Lớp nhận xét

HS đọc thuộc lòng câu tục ngữ

Bài tập 3: HS nêu yêu cầu tập, HS đặt câu có sử dụng câu tục ngữ BT2

Vài HS đọc câu vừa viết Lớp nhận xét

Kể chuyện

KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I Mơc tiªu:

(12)

3- GD: Có ý thức học tập tốt, tự giác làm nhiều việc tốt II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phn mu, bảng phụ.SGK 2- HS: Vở, SGK, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

Gọi HS kể chuyện em nghe, đọc nữ anh hùng phụ nữ có tài GV nhận xét ghi điểm

B/ Bài mới: Giới thiệu bài:

2 Hướng dẫn HS kể chuyện:

a Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề: Yêu cầu HS đọc đề

GV gạch chân từ ngữ quan trọng đề Kể việc làm tốt bạn em

Yêu cầu cầu HS đọc gợi ý SGK

Yêu cầu HS viết dàn ý câu chuyện định kể Kiểm tra việc chuẩn bị HS

b HS thực hành kể chuyện trao đổi nội dung câu chuyện

Cho HS kể nhóm cho nghe, trao đổi nội dung ý nghĩa câu chuyện

GV theo dõi kiểm tra nhóm làm việc Cho HS thi kể trước lớp

GV hướng dẫn HS nhận xét câu chuyện lời kể HS

GV nhận xét, bổ sung tuyên dương em kể hay, nội dung câu chuyện phù hợp, hay

C/Củng cố - Dặn dò :

Về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe

GV nhận xét tiết học

1HS kể

HS đọc đề

HS đọc đề bà i: Kể việc làm tốt bạn em

1HSđọc to, lớp theo dõi SGK HS viết dàn ý câu chuyện định kể Một số HS đứng lên giới thiệu

Từng cặp HS kể chuyện

Đại diện HS thi kể chuyện nêu ý nghĩa câu chuyện

Lớp nhận xét

Tập đọc BẦM ƠI BẦM ƠI I Mơc tiªu:

1- KT: Hiểu ý nghĩa thơ : Tình cảm thắm thiết, sâu nặng người chiến sĩ tiền tuyến với người mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương nơi quê nhà

2- KN:Biết đọc trôi chảy, diễn cảm thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát - Học thuộc lòng thơ Trả lời câu hỏi SGK

3- GD: HS có ý thc hc tt II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK Tranh minh bi đọc SGK 2- HS: Vở, SGK, ơn l¹i kiÕn thøc cò

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

(13)

và trả lời câu hỏi SGK B.Bài mới:

1 Giới thiệu : ghi đề

2.Hướng dẫn HS luyện đọc tìm hiểu

a Luyện đọc

Cho HS đọc thơ

Gv cho HS quan sát tranh minh hoạ SGK Từng tốp HS đọc nối tiếp khổ thơ GV sửa lỗi phát âm, giọng đọc cho HS

Yêu cầu HS đọc từ khó Yêu cầu hs đọc giải SGK Cho 1Hs đọc lại toàn Gv đọc mẫu diễn cảm thơ b Tìm hiểu

HS đọc thầm SGK trả lời

H: Điều gợi cho anh chiến sĩ nhớ tơí mẹ? Anh nhớ hình ảnh mẹ?

Gv giảng thêm: mưa phùn gió bấc thời điểm làng quê vào vụ cấy đông … thương mẹ phải lội bùn lúc gió mưa H : Tìm hình ảnh so sánh thể tình cảm mẹ thắm thiết sâu ?

H: Anh chiến sĩ dùng cách nói để làm yên lòng mẹ?

H: Qua lời tâm tình anh chiến sĩ, em nghĩ người mẹ anh?

Gv nhận xét

c Hướng dẫn đọc diễn cảm : Yêu cầu HS đọc nối tiếp khổ thơ

Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ đầu

Cho HS đọc nhẩm thuộc lòng thơ Yêu cầu HS thi đọc thuộc lòng thơ H: Nêu ý nghĩa

C/Củng cố - Dặn dò

GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa GV nhận xét tiết học

Chuẩn bị cho tiết sau

1 HS đọc Quan sát tranh SGK

4 HS đọc nối khổ thơ.(2lần ) HS luyện đọc từ khó: lâm thâm mưa phùn, ngàn khe, tiền tuyến xa xôi.

Hs đọc giải SGK 1HS đọc lại toàn

HS đọc thầm SGK trả lời câu hỏi

TL : Cảnh chiều đơng mưa phùn, gió bấc làm cho anh chiến sĩ nhớ tới mẹ nơi quê nhà

TL : Mạ non bầm … thương lần Mưa phùn ướt áo tứ thân … nhiêu TL : Con trăm núi ngàn khe … Chưa khó nhọc đời bầm sáu mươi TL : Người mẹ anh chiến sĩ phụ nữ Việt Nam điển hình: chịu thương chịu khó hiền hậu đầy lịng u thương 4HS đọc nối tiếp khổ thơ

HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ HS đọc nhẩm thuộc làng thơ HS thi đọc thuộc lòng thơ

TL: Ca ngợi người mẹ tình cảm mẹ con thắm thiết, sâu nặng người chiến sĩ ở ngoài tiền tuyến với người mẹ tần tảo, giàu tình yêu thương nơi quê nhà.

HS nêu ý nghĩa

Thứ năm ngày 12 tháng năm 2012 Toán

(14)

1- KT: Biết vận dụng ý nghĩa phép nhân quy tắc nhân tổng với số thực hành

2- KN: Vận dụng kĩ thực hành phép nhân tính giá trị biểu thức giải toán Làm BT 1, 2, HSKG: BT

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thực tế sống GD dân số cho HS

II §å dïng d¹y häc:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

Tính: 3,12 0,1 12×2

5 B/ Bài mới:

1 Giới thiệu bài: Ghi đề Hướng dẫn HS luyện tập Bài tập 1: GV yêu cầu HS tự làm chữa

Gv nhận xét ghi điểm

Bài tập 2: GV yêu cầu HS tự làm chữa

Gv nhận xét, sửa chữa

Bài tập 3: Yêu cầu hs làm cách thuận tiện vào

Cho HS nhận xét số dân tăng năm GV GD dân số, tuyên truyền thực KHHGĐ

Bài tập 4: Yêu cầu HS nêu đề tự tóm tắt tốn giải Tóm tắt:

vthuyền máy: 22,6 km/giờ vdòng nước: 2,2 km/giờ t: 1giờ 15 phút

sAB: ? km (thuyền xi dịng) Gv nhận xét ghi điểm

C/Củng cố - Dặn dò : Gv nhận xét tiết học

2HS lên bảng làm

Bài tập 1: HS tự làm vào vở, 3Hs lên bảng làm Lớp nhận xét

a) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg = 20,25kg b) 7,14m2 + 7,14m2 + 7,14m2 3

= 7,14m2 2 + 7,14m2 3 = 7,14m2 = 35,7m2 c) 9,26dm3 + 9,26dm3 = 9,26dm3 (9 + 1) = 9,26dm3 10 = 92,6dm3

Bài tập 2: Hs tự làm vào vở, 3Hs lên bảng làm Lớp nhận xét

a) 3,125 + 2,075 = 3,125 + 4,15 = 7,275 b) (3,125 + 2,075) = 5,2 = 10,4

Bài tập 3: HS đọc đề bài, làm vào vở, 1HS lên bảng làm Lớp nhận xét

Bài giải:

Số dân nước ta tăng thêm năm 2001 là: 77 515 000 : 100 1,3 = 007 695 (người) Số dân nước ta tính đến cuối năm 2001 là: 77 515 000 + 007 695 = 78 522 695 (người) ĐS: 78 522 695 người

Bài tập 4: HS nêu đề tự tóm tắt tốn giải 1HS lên bảng giải

Bài giải

Vận tốc thuyền máy xi dịng là: 22,6 +2,2 = 24,8 (km/giờ)

1 15 phút = 1,25 Độ dài quãng sông AB là: 24,8 1,25 = 31 (km)

Đáp số: 31km Lớp nhận xét

(15)

ƠN TẬP VỀ TẢ CẢNH I Mơc tiªu:

1- KT: Liệt kê văn tả cảnh học học kì I Trình bày dàn ý văn

2- KN: Đọc văn tả cảnh, biết phân tích trình tự miêu tả văn, nghệ thuật quan sát chọn lọc chi tiết, thái độ người tả (BT 2)

3- GD: HS có ý thức hc tt II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ lit kờ cỏc bi tả cảnh SGK 2- HS: Vở, SGK, nháp, ơn l¹i kiÕn thøc cò

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

(Khơng có) B/ Bài mới:

1.Giới thiệu Ghi đề Hướng dẫn HS luyện tập

Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc nội dung tập

Yêu cầu HS liệt kê văn tả cảnh … từ tuần đến tuần 11

GV cho Hs đọc kết bảng

Lập dàn ý cho văn

Gv nhận xét, ghi điểm

Bài tập 2: Yêu cầu 3HS đọc nội dung BT2

Yêu cầu HS đọc yêu cầu câu hỏi

Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi

Bài tập 1: HS đọc nội dung tập, lớp đọc thầm SGK HS th o lu n nhóm (½ li t kê tả ậ ệ ừ tu n 1-5, ½ cịn l i li t kê t tu n 6-11) li t kêầ ạ ệ ừ ầ ệ v l m v o v , nêu k t qu à à à ở ế ả

Tuần Các văn tả cảnh Trang

1

- Quang cảnh làng mạc ngày mùa

- Hồng sơng hương - Nắng trưa

- Buổi sớm cánh đồng

10 11 12 14 - Rừng trưa- Chiều tối 2122

3 - Mưa rào 31

6

- Đoạn văn tả biển Vũ Tú Nam

- Đoạn văn tả kênh Đoàn Giỏi

62 62

7 - Vịnh Hạ Long 70

8 - Kì diệu rừng xanh 75

9 - Bầu trời mùa thu- Đất cà Mau 8789 Dựa vào bảng liệt kê, chọn viết lại dàn ý văn…

HS nối tiếp trình bày miệng dàn ý Lớp nhận xét

Bài tập 2: 3HS đọc to nội dung BT2, thảo luận N2 trả lời câu hỏi

a)Miêu tả theo trình tự thời gian từ lúc trời hửng sáng đến lúc sáng rõ

(16)

Gv nhận xét, bổ sung C/Củng cố - Dặn dò

Chuẩn bị nội dung tiết ôn tập tả cảnh

đỏ… Mặt trời chầm chậm lơ lửng bóng bay mềm mại

c) Là câu cảm thán thể tình cảm tự hào, ngưỡng mộ, yêu quý tác giả với vẻ đẹp thành phố

Lớp nhận xét

Chiều thứ năm ngày 12 tháng năm 2012 Ơn To¸n

ƠN LUYỆN VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA I Mơc tiªu:

1- KT: Tiếp tục củng cố cho HS phép nhân chia phân số, số tự nhiên số thập phân 2- KN: HS thực thành thạo phép nhân chia phân số, số tự nhiên số thập phân Rèn kĩ trình bày

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thc t cuc sng

II Đồ dùng dạy häc:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ôn định:

2 Kiểm tra:

3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu - GV cho HS đọc kĩ đề

- Cho HS làm tập

- Gọi HS lên chữa - GV giúp đỡ HS chậm

- GV chấm số nhận xét Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a) 9: =

A B 2,25 C 21 b) Tìm giá trị x nếu:

67 : x = 22 dư

A.42 B 43 C.3 D 33 Bài tập 2:

Đặt tính tính:

a) 72,85 32 b) 35,48 4,8 c) 21,83 4,05

Bài tập3:

Chuyển thành phép nhân tính:

a) 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg + 4,25 kg

- HS trình bày - HS đọc kĩ đề - HS làm tập

- HS lên chữa

Lời giải :

a) Khoanh vào B

b) Khoanh vào D

Đáp án:

a) 22000,7 b) 170,304 c) 88,4115

Lời giải:

(17)

b) 5,18 m + 5,18 m + 5,18 m

c) 3,26 + 3,26

Bài tập4: (HSKG)

Cuối năm 2005, dân số xã có 7500 người Nếu tỉ lệ tăng dân số năm 1,6 % cuối năm 2006 xã có người?

4 Củng cố dặn dò

- GV nhận xét học dặn HS chuẩn bị sau

b) 5,18 m + 5,18 m + 5,18 m = (5,18 m + 5,18 m ) + 5,18 m = 5,18 m + 5,18 m

= 5,18 m (2 + 3) = 5,18 m = 25,9 m

c) 3,26 + 3,26 = 3,26 (9 + 1) = 3,26 10 = 32,6

Lời giải:

Cuối năm 2006, số dân tăng là: 7500 : 100 1,6 = 120 (người) Cuối năm 2006, xã cố số người là: 7500 + 120 = 7620 (người)

Đáp số: 7620 người

- HS chuẩn bị sau

Ôn Tiếng Việt ƠN TẬP VỀ DẤU CÂU I Mơc tiªu:

1- KT: Củng cố nâng cao thêm cho em kiến thức dấu phẩy 2- KN: Rèn cho học sinh kĩ làm tập thành thạo

3- Giáo dục học sinh ý thức ham học b mụn II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK Ni dung ụn 2- HS: Vở, SGK, nháp, ơn l¹i kiÕn thøc cị

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ôn định:

2 Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu

- GV cho HS đọc kĩ đề - Cho HS làm tập

- Gọi HS lên chữa - GV giúp đỡ HS chậm

- GV chấm số nhận xét Bài tập 1: Đặt câu

a/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách phận chức vụ câu

b/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ vị ngữ

c/ Có dấu phẩy dùng để ngăn cách vế câu ghép

Bài tập 2: Điền dấu câu vào chỗ trống cho thích hợp

- HS trình bày

- HS đọc kĩ đề - HS làm tập

- HS lên chữa Ví dụ:

a/ Chị Tư Hậu giỏi việc nước, đảm việc nhà

b/ Sáng nay, trời trở rét

(18)

Đầm sen

Đầm sen ven làng  Lá sen màu xanh mát  Lá cao  thấp chen  phủ khắp mặt đầm 

Hoa sen đua vươn cao  Khi nở  cánh hoa đỏ nhạt xịe  phơ đài sen nhị vàng  Hương sen thơm ngan ngát  khiết  Đài sen già dẹt lại  xanh thẫm  Suốt mùa sen  sáng sáng lại có người ngồi thuyền nan rẽ  hái hoa  Bài tập 3: Đoạn văn sau thiếu dấu phẩy, em đánh dấu phẩy vào chỗ cần thiết: Ngay sân trường sừng sững bàng

Mùa đông vươn dài cành khẳng khiu trụi Xuân sang cành cành chi chít lộc non mơn mởn Hè tán xanh um che mát khoảng sân trường Thu đến chùm chín vàng kẽ

4 Củng cố, dặn dò

- Nhận xét học nhắc HS chuẩn bị sau, nhà hoàn thành phần tập chưa hoàn chỉnh

Bài làm:

Đầm sen ven làng Lá sen màu xanh mát Lá cao, thấp chen nhau, phủ khắp mặt đầm

Hoa sen đua vươn cao Khi nở, cánh hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen nhị vàng Hương sen thơm ngan ngát, khiết Đài sen già dẹt lại, xanh thẫm

Suốt mùa sen, sáng sáng lại có người ngồi thuyền nan rẽ lá, hái hoa

Bài làm:

Ngay sân trường, sừng sững bàng

Mùa đông, vươn dài cành khẳng khiu, trụi Xuân sang, cành cành chi chít lộc non mơn mởn Hè về, tán xanh um che mát khoảng sân trường Thu đến, chùm chín vàng kẽ - HS lắng nghe chuẩn bị sau Thứ sáu ngày 13 tháng năm 2012

Tốn

ƠN TẬP : PHÉP CHIA ÔN TẬP : PHÉP CHIA I Mơc tiªu:

1- KT: Biết thực phép chia số tự nhiên, số thập phân, phân số vận dụng để tính nhẩm

2- KN: Làm BT 1, 2, HSKG: BT4

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thực tế sống

II §å dïng d¹y häc:

1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

Chuyển thành phép nhân tính: 2,3 + 2,3 + 2,3 + 2,3 = ?

4,02km + 4,02km + 4,02km = ? B/ Bài mới:

1 Giới thiệu bài: Ghi đề Hướng dẫn Hs luyện tập GV ghi phép chia: a : b = c

Yêu cầu HS cho số bị chia, số chia, thương

Yêu cầu HS nêu tính chất phép

2HS lên bảng làm

HS nêu phép tính

a số bị chia, b số chia, c thương

(19)

chia, số dư Gv nhận xét

Bài tập 1: GV yêu cầu HS quan sát mẫu, tự giải chữa GV kết hợp nêu mục ý – SGK

Gv nhận xét ghi điểm

Bài tập 2: GV yêu cầu HS tự giải chữa

Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn Hs nêu cách nhẩm: Khi chia số cho 0,1; 0,01; 0,001…? (bằng nhân với 10, 100, 1000…)

Gv nhận xét, sửa chữa

Bài tập 4: Yêu cầu HS làm cách vào

Gv nhận xét ghi điểm CCủng cố - Dặn dò Làm 4a) nhà

số bị chia 0, số dư phải bé số chia Bài tập 1: HS quan sát mẫu, tự giải chữa 4HS lên bảng làm Kết quả:

a) 8192 : 32 = 256 ; 15335 : 42 = 365 dư b) 75,95 : 3,5 = 21,7 ; 97,65 : 21,7 = 4,5 Lớp nhận xét

Bài tập 2: HS tự giải chữa 2HS lên bảng làm Kết quả:

a) 34 b) 4421

Bài tập 3:HS đọc to yêu cầu đề bài, nêu miệng kết

a) 25 x 0,1 =2,5 … b) 11 x 0,25 = 44… Lớp nhận xét

Bài tập 4:HS làm vào vở, 2HS lên bảng làm b) c1 : (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 = 10 c2 : (6,24 + 1,26) : 0,75

= 6,24 : 0,75 + 1,26 : 0,75 = 8,32 + 1,68 = 10

Luyện từ câu

ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy) ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu phẩy) I Mơc tiªu:

1- KT: Nắm tác dụng dấu phẩy (BT 1), biết phân tích chỗ sai dùng dấu phẩy, biết chữa lỗi dùng dấu phẩy (BT 2, 3)

2- KN:Hiểu tai hại dùng sai dấu phẩy, có ý thức thận trọng sử dụng dấu phẩy

3- GD: HS có ý thức học tập tốt II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, b¶ng phơ ghi tác dụng dấu phẩy SGK, HƯ thèng bµi tËp 2- HS: Vở, SGK, nháp, ơn l¹i kiÕn thøc cị

III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh AKiểm tra cũ:

Yêu cầu HS đặt câu câu tục ngữ tập (tiết Luyện từ câu trước) B/ Bài mới:

1.Giới thiệu ghi đề lên bảng 2.Hướng dẫn HS làm tập

Bài 1: Yêu cầu HS đọc yêu cầu tập 1, nêu lại tác dụng dấu phẩy

Yêu cầu HS đọc thầm câu, thảo luận nhóm làm vào

2HS nêu miệng tập, lớp nhận xét

(20)

Gv nhân xét chốt lại ý

Bài 2: Yêu cầu HS đọc nội dung yêu cầu đề

Yêu cầu HS đọc thầm trao đổi N2 trả lời

Gv nhấn mạnh: Dùng sai dấu phẩy viết văn dẫn đến hiểu lầm tai hại Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, lớp đọc thầm lại đoạn văn làm cá nhân vào VBT

Gv nhận xét, sửa chữa C/Củng cố - Dặn dò

Nhắc lại tác dụng dấu phẩy

Chuẩn bị : Ôn tập dấu câu (tiếp theo) GV nhận xét tiết học

và làm vào vở, HS nêu kết a)+C.1: ngăn cách trạng ngữ với CN VN

+C2: Ngăn cách phận làm chức vụ câu (định ngữ)

+C.4: Ngăn cách TN với CN VN; ngăn cách phận chức vụ câu b)C.2, C.4: Ngăn cách vế câu ghép

Lớp nhận xét

Bài 2: HS đọc yêu cầu nội dung tập Hs đọc thầm trao đổi N2 trả lời

a) Anh thêm dấu câu: Bị cày khơng được, thịt

b) Lời phê đơn cần viết là: Bị cày, khơng thịt.

Lớp nhận xét

Bài 3: HS đọc đề bài, lớp đọc thầm lại đoạn văn làm cá nhân vào VBT

Đại diện nêu kết

C1: bỏ dấu phẩy dùng thừa C3 Cuối mùa hè năm 1994,…

C4 : Để đưa chị đến bệnh viện, … Lớp nhận xét

1HS nhắc lại

Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH

Đề bài: Lập dàn ý miêu tả cảnh sau: Một ngày bắt đầu quê em

2 Một đêm trăng đẹp

3 Trường em trước buổi học

4 Một khu vui chơi, giải trí mà em thích I Mơc tiªu:

1- KT:- Lập dàn ý văn tả cảnh - dàn ý với ý riêng

2- KN: Trình bày miệng dàn ý văn tả cảnh- trình bày rõ ràng mạch lạc tự nhiên, tự tin

3- GD: HS có ý thức học tập tốt II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu, bảng phơ.SGK, HƯ thèng bµi tËp 2- HS: Vở, SGK, nháp, ơn l¹i kiÕn thøc cị

(21)

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A/ Kiểm tra cũ:

Yêu cầu HS trình bày dàn ý văn tả cảnh

B/ Bài mới:

1.Giới thiệu Ghi đề Hướng dẫn HS luyện tập

Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc nội dung tập

Yêu cầu HS chọn đề Cho 1HS đọc gợi ý SGK

Cho HS lập dàn ý theo đề chọn-GV theo dõi, giúp đỡ

GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh dàn ý

Bài tập 2: Yêu cầu 1HS đọc nội dung BT2

Hướng dẫn HS trình bày miệng dàn nhóm

Đại diện HS trình bày trước lớp

Gv nhận xét, bổ sung, tuyên dương C/Củng cố - Dặn dò

Yêu cầu cầu HS nhà viết tiếp dàn ý chưa hoàn thành vào

2HS đọc dàn ý

Bài tập 1: 2Hs đọc nội dung tập, lớp đọc thầm SGK

HS chọn đề 1HS đọc gợi ý SGK

Dựa vào gợi ý SGK, HS lập dàn ý đề chọn

1HS đọc to nội dung BT2

HS trình bày miệng dàn văn tả cảnh theo nhóm

Đại diện HS trình bày trước lớp

Lớp trao đổi thảo luận thảo luận cách xếp dàn ý, cách trình bày, diễn đạt… Bình chọn người trình bày hay

Chiều thứ sáu ngày 13 tháng năm 2012 Ơn Tốn

Ôn tập bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia I Mơc tiªu:

1- KT: Cđng cè cho hs vỊ bốn phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, sè thËp ph©n, ph©n sè

2- KN: Vận dụng tính chất phép tính để làm tính, giải toán Phát triển t cho HS

3- GD: Tính tốn nhanh, cẩn thận, xác, khoa học, vận dụng tốt thực tế sống

II Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phn mu, bảng phụ.SGK, Hệ thống tập 2- HS: Vở, SGK, bảng con, nhỏp, ụn lại kiến thức cũ III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 Tæ chøc:

2 Dạy học mới:

Hot động 1: Giới thiệu

Hoạt động 2: Hớng dẫn luỵên tập Bài 1: Tính:

326 145 + 270 469 129,47 – 108,7

H¸t

(22)

1+

11 2 21

2×1 33

5:

5 470,04: 1,2 18: 14,4 *Chữa bài, nhận xét

Bài 2: Tính b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt: a, 12 371- 5428 + 1429 60- 13,75 -26,25

b, 0,25 611,7 40 36,4 99 +36 + 0,4

c, 19 37 (1

19 37)

2+ 4+

1

*Chữa bài, nhận xét, củng cố lại tính chất phép tính

Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a, 9,4 +a +( 5,3 – 4,3) víi a= 18,62

b, b+ 42,74 – ( 39,82 + 2,74) víi b = 3,72 * Chấm, chữa

Bài 4: Tính :

a, 15,3 : ( 1+ 0,25 16) c,1,6 1,1 +1,8 :

b, 40,28 – 22,5: 12,5 + 1,7 d, 18- 10,5 :3 +5

*Chấm chữa

Bài 5: Diện tích bảng hình chữ nhật 3,575 m2, chiều rộng tÊm b¶ng

là 130cm Ngời ta muốn nẹp xung quanh bảng khung nhơm Hỏi khung nhụm ú di bao nhiờu một?

Chấm, chữa

Đọc đề, làm vào bảng nháp: a, 12 371- 5428 + 1429

= 12 371 +1429 – 5428 = 13 800 - 5428 = 8372

Đọc đề làm vở:

a, 9,4 + 18,62 +( 5,3 – 4,3) = 28,02 + = 29,02

Lµm vë: a, 15,3 : ( 1+ 0,25 16) = 15,3: ( + 4)

= 15,3 : = 3,06

Tự đọc đề làm vào vở: Đổi 130cm = 1,3 m

ChiỊu dµi hình chữ nhật là: 3,575 : 1,3 = 2,75 (m)

Khung nhơm dài chu vi bảng, khung nhơm dài là: ( 2,75 + 1,3) = 8,1(m)

IV Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét

- VỊ lµm bµi tập tập

HNGLL

Tháng 4

Chủ đề: Hịa bình hữu nghị

TUẦN 31 + 32 :

Giao lu với học sinh trờng khác, địa phơng khác (Tuần 31 chuẩn bị - Tuần 32 tiến hành) 1- Mục tiêu hoạt động

HS biết thể tình đồn kết, hữu nghị với bạn HS trờng khác, địa phơng khác

2- Quy mô hoạt động

Hoạt động tổ chức theo quy mơ lớp trờng 3- Tài liệu phơng tiện

- Giấy vẽ, bút màu, giá vẽ

(23)

- t liệu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử văn hóa, truyền thống cách mạng, thành tựu phát triển kinh tế, danh nhân, nét văn hóa đặc trng, dân ca, sản phẩm tiếng địa phơng

- Các thơ, hát, điệu múa, tiểu phẩm … chủ đề “Hịa bình hữu nghị” 4- Cách tiến hành

Bíc 1: Chn bÞ

Tập tiết mục hát, múa, tiểu phẩm, đọc thơ trang phục, đạo cụ biểu diễn

Bíc 2: Giao lu

Chơng trình giao lu với HS trờng khác, địa phơng khác bao gồm nội dung sau:

-Phần chào hỏi, giới thiệu lớp, trờng (tên trờng, truyền thống thành tích, HS tiêu biểu trờng, lớp mình), địa phơng ( danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử - văn hóa, truyền thống cách mạng, nét văn hóa đẹp sản phẩm tiếng địa phơng)

ở phần này, đại diện HS hai lớp/ trờng thực tiết mục chào hỏi, giới thiệu vê lớp, trờng, địa phơng dới hình thức tùy chọn

- PhÇn trao tặng hoa quà lu niệm HS lớp/ trờng

Đại diện HS hai lớp/ trờng trao tặng hoa quà nhỏ làm kỉ niƯm cho

- PhÇn thi vÏ tranh:

Mỗi lớp/ trờng cử HS đại diện lên thi vẽ tranh chủ đề “Hịa bình hữu nghị” thời gian 5- phút

Tiêu chí chấm thi vẽ tranh là: đảm bảo thời gian, nội dung tranh phù hợp với chủ đề có tính nghệ thuật

- PhÇn thi tiĨu phÈm

Mỗi lớp/ trờng lần lợt trình diễn tiểu phẩm ngắn (khoảng 10-15 phút chủ đề “Hịa bình hữu nghị”

Tiêu chí chấm thi tiểu phẩm gồm: kịch hay, chủ đề, diễn xuất tốt đảm bảo thời gian quy định

- PhÇn biĨu diƠn văn nghệ

HS ca hai lp/ trng s lần lợt trình bày đan xen tiết mục hát, múa, đọc thơ chủ đề hịa bình, hữu nghị

Chơng trình văn nghệ kết thúc hát đồng ca hát “Trái đất màu xanh” củ HS hai lớp/ trờng

Ngày đăng: 21/05/2021, 08:34

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w