Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Võ Văn Chi (1999), Khoai nưa, Từ điển cây thuốc Việt Nam 1, NXB Y học Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển cây thuốc Việt Nam 1 |
Tác giả: |
Võ Văn Chi |
Nhà XB: |
NXB Y học Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
2. Đỗ Tất Lợi (1995), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tất Lợi |
Nhà XB: |
NXB Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1995 |
|
3. Nguyễn Văn Dư (1994), “Họ Ráy (Araceae Juss) trong hệ thực vật Việt Nam”, Tạp chí Sinh học, 16(4), pp.108-115 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Họ Ráy (Araceae Juss") trong hệ thực vật Việt Nam”, "Tạp chí Sinh học |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Dư |
Năm: |
1994 |
|
5. H. Kurihara (1979), “Trends and problems of konjac (Amorphophallus konjac) cultivation in Japan”, Japan Agricultural Research Quarterly, 13, pp.174-179 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trends and problems of konjac (Amorphophallus konjac) cultivation in Japan |
Tác giả: |
H. Kurihara |
Năm: |
1979 |
|
7. P. Liu (2004), Konjac, China Agriculture Press, Bei Jing, 348p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
China Agriculture Press |
Tác giả: |
P. Liu |
Năm: |
2004 |
|
11. Trang web của công ty: http://www.kan-etsu.com |
Link |
|
4. ISO 2200:2005 Các yêu cầu hệ thống quản lí An toàn Thực phẩm cho các tổ chức thuộc chuỗi thực phẩmII. TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Khác |
|
8. ISO 2200:2005, Food safery management systems – Pequirement for any organiration in the food chain (2005).III. TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT |
Khác |
|
9. Tài liệu lưu hành nội bộ công ty TNHH Kanetsu Busan IV. TÀI LIỆU INTERNET |
Khác |
|