-Vận dung t/c về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau- Vận dung.[r]
(1)PHÒNG GD & ĐT CƯ MGAR ĐỀKIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011- 2012
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HỒNG Mơn: TỐN Lớp
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên:……… Lớp:……… Điểm:……… Nhận xét GV:………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 55 52 bằng:
A) 510 B) 57 C) 257 D) 2510
Câu 2: Số 7,6248 làm tròn đến chữ số thập phân thứ là:
A) 7,62 B) 7,63 C) 7,72 D) 7,61
Câu 3: Nếu x 6thì x bằng:
A) 12 B) – 36 C) D) 36
Câu 4: Nếu a c, b c thì:
A) a b B) a cắt b C) a // b D) b c
Câu 5: Cho hình vẽ đây, cho biết: a // b, A = 600 Suy số đo B 2 bằng:
A) 600
B) 900
C) 1800
D) 1200
Câu 6:
2
1
bằng:
A)
B)
4 C)
2
D)
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Thực phép tính cách hợp lí
a)
2 2011
2011 2012 2012
b) 990 (- 25)
Bài 2: (1,0 điểm) Vẽ hệ trục tọa độ Oxy đánh dấu điểm : A(2; 3); B(0; - 4); C(-2; 0)
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm hai số x y, biết x : y = : x + y = 63
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác DEF (với DF > DE) Kẻ tia phân giác góc D cắt cạnh EF M Trên tia DF lấy điểm N cho DE = DN
(2)(3)-Phòng GD & ĐT Cư Mgar Đáp án hướng dẫn chấm đề kiểm tra Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Học kỳ I- Năm học 2011- 2012
*** Toán- Lớp
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3,0 điểm). Mỗi câu khoanh tròn 0,5 điểm Câu 1- B; Câu 2- A; Câu 3- D; Câu 4- C; Câu 5- D; Câu 6- B
PHẦN II: TỰ LUẬN(7,0 điểm).
Câu Đáp án Điểm
1 (2,0 điểm)
a)
2 2011
2011 2012 2012
=
2 2011
2011 7 2012 2012
= 2012 2011 2012
= + (- 1) + 2011 = 2011
b) 990 (- 25) = [4 (- 25)] 990 = - 100 990 = - 99 000
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ (1,0 điểm) - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy 0,25đ - Đánh dấu điểm 0,25đ
(1,0 điểm) Ta có: x : y = : x y
Áp dụng tính chất dãy tỉ số nhau, ta có: x y = 63 x y
Từ 3.9 27 x
x
(4)Vậy, hai số cần tìm là: x = 27, y = 36
4 (3,0 điểm)
a)
b) Xét DEM DNM, có: DE = DN (gt)
D D
E M N M( DM tia phân giác) DM cạnh chung
Do đó: DEM = DNM (c.g.c) c) DEM = DNM (chứng minh câu b) Suy ra: DME DMN (1)(hai góc tương ứng)
Ta có: DF > DN (vì DF > DE) nên N nằm D F Do đó, MNF góc ngồi DNM
Suy MNFDMN (2)(tính chất góc ngồi tam giác)
Từ (1) (2) suy ra: MNF DME
1,0đ
1,0đ
1,0đ
Duyệt BGH Duyệt tổ CM Giáo viên đề
(5)Phòng GD & ĐT Cư Mgar Ma trận đề kiểm tra Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Học kỳ I- Năm học 2011- 2012
*** Môn: Toán- Lớp
Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Số hữu tỉ, số thực
-Nhận biết khái niệm niệm nhân hai lũy thừa số
-Hiểu bậc hai số
-Thơng hiểu quy tắc làm trịn số
- Vận dụng tính chất tỉ lệ thức tính chất dãy tỉ số để tìm hai số - Vận dụng tính chất phép tính tập hợp số hữu tỉ để tính hợp lí
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 1,0 10% 2 1,0 10% 3 3,0 30% 7 5,0 50% 2 Hàm số và
đồ thị
-Hiểu cách xác định tọa độ điểm mp tọa độ
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1,0 10% 1 1,0 10% 3 Đường thẳng song song và vng góc.
-Nhận biết tính chất: hai đường thẳng phân biệt vng góc với đường thẳng thứ ba
- Hiểu tính chất hai đường thẳng song song
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% 4 Tam giác -Biết vẽ hình viết gt
kết luận toán
(6)- V/d tính chất góc ngồi tam giác để so sánh hai góc
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 1,0 10%
2 2,0 20%
3 3,0 30% Tổng số câu
Tổng số điểm Tỉ lệ %
4 2,5 25%
4 2,5 25%
5 5,0 50%