1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

thi cuoi hoc ki lop 9 mon toan

3 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 43,24 KB

Nội dung

a) Tứ giác AIMD nội tiếp được đường tròn.[r]

(1)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc

-o0o -ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

NĂM HỌC: 2011 - 2012 MƠN: TỐN - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (1 điểm) Khơng giải hệ phương trình, xét xem hệ sau có nghiệm?

a)

5 2

6

x y x y

 

 

 

 b)

2

4

x y x y

 

 

 

Bài 2: (1 điểm) Xác định hệ số a, b để đồ thị hàm số y = ax + b qua hai điểm M(1; 5) N(-1; 1)

Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số y = 2x2

a)Xác định tính đồng biến, nghịch biến hàm số b) Tính giá trị hàm số x = -1

Bài 4: (1,5 điểm) Nhẩm nghiệm phương trình:

a) 7x2 + 3x – = 0 b) 4x2 - 5x + = 0 c) x2 - 7x + 12 = 0

Bài 5: (2 điểm)Một tam giác có hai cạnh góc vng cm, cạnh huyền =15cm Tính diện tích tam giác vng.

Bài 6: (3,5 điểm)

Cho nửa đường trịn tâm O, đường kính BC, A nằm nửa đường tròn, M điểm cung AC; BM cắt AC I; tia BA cắt tia CM D Chứng minh:

a) Tứ giác AIMD nội tiếp đường tròn b)

 

2

AOB ADI

(2)

-ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 - 2012

MƠN: TỐN LỚP: 9

Bài Nội dung Điểm

Bài 1 (1 điểm)

a) Hệ phương trình

5 2

6

x y x y      

 có

5

6

 

nên hệ có nghiệm

0,5 điểm

b) Hệ phương trình

2

4

x y x y      

 có

2

4 2  nên hệ có vơ

số nghiệm 0,5 điểm

Bài (1 điểm)

Đồ thị hàm số y = ax + b qua điểm M(1; 5) N(-1; 1) nên ta có:

5

1 3

a b a b a

a b b b

                    

Vậy để đồ thị hàm số y = ax + b qua điểm M(1; 5) N(-1; 1) a = 2; b =

0,75 điểm 0,25 điểm Bài 3

(1 điểm)

a) Hàm số y = 2x2 đồng biến x > nghịch biến khi

x < 0,5 điểm

b) Giá trị hàm số x = -1 là: y = 2.(-1)2 = 0,5 điểm

Bài 4 (1,5 điểm)

a) Vì a - b + c = - + (- 4) = nên phương trình 7x2 + 3x - = có hai nghiệm x1 = -1; x2 =

4

7 0,5 điểm

b) Vì a + b + c = + (-5) + = nên phương trình 4x2 - 5x + = có hai nghiệm x1 = 1; x2 =

1

0,5 điểm

c) Vì + = 7; 3.4 = 12 nên x1 = 3; x2 = 0,5 điểm

Bài 5 (2 điểm)

Gọi gọi x cạnh goc vuông lớn (x > 0) x-3 cạnh góc vng nhỏ

giải x1=-19(l), x2=12(n),cạnh góc vng nhỏ x=9 giải S=54cm2

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

Do xe thứ đến sớm xe thứ hai 20 phút =

1 3

nên ta có phương trình:

120 120

4

xx   x2 + 4x - 1440 = 0

' = 1444 nên  = 38

(3)

phương trình có hai nghiệm: x1 = -2 + 38 = 36 (TMĐK) x2 = -2 - 38 = - 40 (Loại)

Vậy vận tốc xe máy thứ hai 36 km/h

Vận tốc xe máy thứ hai 36 + = 40 (km/h)

0,25 điểm 0,25 điểm

Bài 6 (2,5 điểm)

Vẽ hình, ghi GT – KL

1,0 điểm

a) Ta có: BAC BMC = 90o

(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)

nên DAI DMI = 90o (góc kề bù với góc vng)

 DAI DMI = 180o

Vậy tứ giác AIMD nội tiếp đường trịn đường kính ID

0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm

b) Tứ giác AIMD nội tiếp nên ADI AMI (Hai góc nội

tiếp chắn cung AI) Mà

 

2

AOB AMI

(Hệ góc nội tiếp đường trịn tâm O) Vậy

 

2

AOB ADI

0,5 điểm 0,25 điểm 1,25 điểm

-* Chú ý: Học sinh có cách giải khác cho điểm phần tương đương. D

A B

M C I

Ngày đăng: 19/05/2021, 20:37

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w