1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Andhit xeton t1

14 11 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 262 KB

Nội dung

Nhận xét: Trong nhóm –CHO , liên kết đôi C=O gồm một liên kết σ bền và một liên kết Π kém bền tương tự liên kết đôi C=C trong anken do đó anđehit có một số tính chất giống anken.. Tí[r]

(1)(2)

KiÓm tra Bµi cị

Câu 1: Lấy ví dụ Ancol bậc I, bậc II, bậc III và viết phản ứng Ancol với CuO nung nóng.

(3)

Bài 44.

(4)

A- ANĐEHIT

I Định nghĩa, phân loại, danh pháp.

HCH=O, CH3CH=O, CH2=CH-CH=O, C6H5CH=O, O=HC-CH=Olà Anđehit Anđehit gì?

- Anđehit hợp chất hữu mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử bon nguyên tử hiđro. - Nhóm -CH=O nhóm chức anđehit gây nên tính chất hóa học đặc trưng anđehit.

1 Định nghĩa

(5)

A- ANĐEHIT

I Định nghĩa, phân loại, danh pháp.

1 Định nghĩa 2 Phân loại

Phân loại Anđehit

Dựa vào gốc hiđrocacbon Dựa vào số nhóm chức -CH=O

Anđehit no Anđehit Không no Anđehit thơm Anđehit đơn chức Anđehit đa chức

(6)

A- ANĐEHIT

I Định nghĩa, phân loại, danh pháp.

1 Định nghĩa 2 Phân loại 3 Danh pháp

-Tên thay thế: Tên hiđrocacbon no tương ứng (gồm nguyên tử C nhóm -CHO) + al

-Tên thường: Anđehit + tên axit tương ứng.

VD:

HCHO metanal anđehit fomic CH3CHO etanal anđehit axetic

(7)

A- ANĐEHIT

I Định nghĩa, phân loại, danh pháp.

1 Định nghĩa 2 Phân loại 3 Danh pháp

II Đặc điểm cấu tạo-tính chất vật lí

1 Đặc điểm cấu tạo

C

H O

Nhóm –CHO có cấu tạo sau:

Nhận xét: Trong nhóm –CHO , liên kết đơi C=O gồm liên kết σ bền liên kết Π bền tương tự liên kết đôi C=C anken anđehit có số tính chất giống anken

2 Tính chất vật lí

1 Đặc điểm cấu tạo:

(8)

A- ANĐEHIT

I Định nghĩa, phân loại, danh pháp.

1 Định nghĩa 2 Phân loại 3 Danh pháp

II Đặc điểm cấu tạo-tính chất vật lí

1 Đặc điểm cấu tạo 2 Tính chất vật lí III Tính cht húa hc

1 Phản ứng cộng hiđro

CH3-CH O + H - HH H to, xt Ni CH3-CH2-OH

Anđehit chất oxi hóa

Tổng quát:

(phản ứng khử anđehit)

Xỏc nh số oxi hóa của cacbon? Từ

chỉ vai trò anđehit?

+1 -1

R-CH O + H - HH H to, xt Ni R-CH2-OH

(9)

A- ANĐEHIT

I Định nghĩa, phân loại, danh pháp.

1 Định nghĩa 2 Phân loại 3 Danh pháp

II Đặc điểm cấu tạo-tính chất vật lí

1 Đặc điểm cấu tạo 2 Tính chất vật lí III Tính chất hóa học

1 Phản ứng cộng H2

* Nhận xét: - Trong phản ứng ion Ag+ đã bị khử thành

nguyên tử bạc Anđehit đóng vai trị chất khử Phản ứng dùng để nhận biết anđehit

Phản ứng TQ:

RCHO +2AgNO3 + H2O + 3NH3 RCOONH4 +

+ 2NH4NO3 + 2Ag

to

* Kết luận: - Anđehit vừa thể tính oxi hóa vừa thể tính khử

2 Phản ứng oxi hóa khơng hồn tồn Phản ứng:

HCHO + AgNO3 + H2O + NH3 t

o

2 HCOONH4 +

+ 2NH4NO3 + 2Ag

(10)

1

Công thức chung dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức:

a CnH2n+1CH2OH b CnH2nCHO

c CnH2n-1CHO d CnH2n+1CHO

(11)

2

Tên thay chất có công thức:

a - metylbutanal b - metylbutanal

c - metylpentanal-1 d - metylpentanal

CH3CH2 -CH-CH2- CHO CH3

(12)

3

Trong ph¶n øng cđa CH3CHO víi

Ag2O/NH3, O2 (Mn2+, to) anehit úng vai

trò là:

a ChÊt khö

c ChÊt oxi hãa

b Khử oxi hóa d Khơng xác định

(13)

4

5 (SGK-203) Cho 50,0 gam dung dịch anđehit

(14)

C

H H

Ngày đăng: 18/05/2021, 15:45

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w