- Nằm ở đầu của gen, có trình tự Nu đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã đồng thời chứa trình tự Nu điều hòa quá trình phiên mã.. - ma[r]
(1)(2)I GEN
(3)I GEN
2 Cấu trúc chung gen cấu trúc
(4)Vùng điều hịa đầu gen Vùng mã hóa Vùng kết thúc
- Nằm đầu gen, có trình tự Nu đặc biệt giúp ARN polimeraza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã đồng thời chứa trình tự Nu điều hịa q trình phiên mã.
- mang thơng tin mã hóa axit amin.
+ Gen sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục (gen không phân mảnh)
+ Phần lớn gen sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục (gen phân mảnh) Bao
gồm đoạn mã hóa axit amin (exon) đoạn khơng mã hóa axit amin (intron).
- nằm cuối gen,
(5)vùng khởi đầu vùng mã hoá vùng kết thúc
(6)vùng khởi đầu vùng mã hoá vùng kết thúc
(7)I GEN
(8)(9)(10)(11)III Cơ chế nhân đôi ADN 2 Cơ chế
a Nhân đôi ADN sinh vật nhân sơ (E coli)
ADN mẹ
ADN polimeraza ARN
polimeraza tổng hợp mồi
Đoạn Okazaki Mạch tổng hợp Enzim nối
ligaza ADN polimeraza
Đoạn mồi
(12)* Nguyên tc:
(13)Điểm khởi đầu chép
Đơn vị chép
Sợi mẹ
Sợi
2 phân tử ADN con ở tế bào
nhân thực, sự chép bắt đầu từ nhiều điểm khởi đầu tái bản phân tử ADN.
Ch¹c ba chÐp
(14)