1. Trang chủ
  2. » Trung học cơ sở - phổ thông

de kiem tra HK II

4 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 10,67 KB

Nội dung

Trong một đương tròn hai góc bằng nhau thì cùng chắn một cung Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn.. Đường tròn nội tiếp đa giác là đường tròn tiếp xúc với tất [r]

(1)

PHÒNG GD & ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG: THCS THIỆN MỸ NĂM HỌC: 2011 – 2012

MƠN TỐN: lỚP 9

( Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề) A PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Khoanh tròn câu trả lời nhất.

Câu 1: Phương trình sau phương trình bậc hai ẩn

a 2x + y2 = 1 b 0x + 0y = 2 c 3x + 2y =1 d 2x3 -y=3 Câu 2: Cho ( O ; 3cm ) diện tích hình trịn là:

a π b π c π d.12 π Câu 3: phương trình 2x + y =3 có nghiệm tổng quát

a (x R, y = -3x+2) b (x R, y = -3x+2) c (x R, y = -2x+3) d (x R, y = 3+2x)

Câu 4: Góc nội tiếp chắn đường trịn

a Góc nhọn B Góc vng c Góc tù d Góc bẹt Câu 5: Tính chất hàm số y = -2x2 là

a Đồng biến x < nghịch biến x > b Đồng biến x >

c Nghịch biến x <

d Đồng biến x > nghịch biến x < Câu 6: Trong câu sau câu đúng?

a Trong đường trịn, góc nội tiếp góc tâm chắn cung

b Trong đường trịn, góc nội tiếp góc tạo tia tiếp tuyến dây cung chắn cung

c Góc tâm số đo cung bị chắn

d Trong đương tròn hai góc chắn cung Câu 7: Phương trình sau phương trình bậc hai ẩn?

a 3x2 + 2x + = 0 b 2x3 + x+ 5= 0 c 4x2 + xy +5 = 0 d 0x2 –3x + = 0 Câu 8: Tứ giác sau nội tiếp đường trịn?

a Hình bình hành b Hình thang c Hình chữ nhật d Hình thoi Câu 9: Phương trình -x2-3x-2 = có nghiệm là:

a x = -1 x= b x = 1và x= -2 c x = x= d x = -1 x= -2 Câu 10: Trong câu sau câu đúng?

a Đường tròn nội tiếp đa giác đường tròn tiếp xúc với tất cạnh đa giác b Đường tròn ngoại tiếp đa giác đường tròn nằm ngồi đa giác

c Đường trịn nội tiếp đa giác đường tròn nằm đa giác d Đường tròn chứa đa giác đường tròn ngoại tiếp đa giác

Câu 11: cho hàm số y = ax2, điểm M ( -1, -4 ) thuộc đồ thị hàm số hệ số a bằng.

a b -4 c d -2

Câu 12: Hình trụ có chiều cao h = 8cm bán kính mặt đáy 3cm diện tích xung quanh là:

a 16 π b 24 π c 32 π d 48 π

B PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (2,5 điểm)Cho hai hàm số y = -2x + y = x2

a.Vẽ đồ thị hai hàm số mặt phẳng tọa độ b Tìm tọa độ giao điểm hai đồ thị phương pháp đại số

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm hai số 15 đơn vị tích chúng 154.

Câu 3: (3 điểm)Cho tam giác ABC cân A, có cạnh đáy nhỏ cạnh bên, nội tiếp đường tròn (O) tiếp tuyến A B đường tròn cắt tia AC tia AB D E Chứng minh

a BD2 = AD.CD

(2)

PHÒNG GD & ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG: THCS THIỆN MỸ NĂM HỌC: 2011 – 2012

MƠN TỐN: lỚP 9

( Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề) ĐỀ: 3

ĐÁP ÁN

A Trắc nghiệm: ( điểm) Mỗi câu 0,25 điểm

(3)

7 10 11 12 B Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: a

(0,75 đ)

HS: Xác định từ điểm trở lên 0,5 đ Hàm số y = -2x +

Điểm cắt trục tung ( 0; 4) (0,25 đ)

Điểm cắt trục hoành ( 2;0) (0.25 đ)

Vẽ đồ thị

b Tìm tọa độ giao điểm phương pháp đại số

Viết phương trình tọa độ giao điểm 2x2 + 2x –4 = 0 (0,25 đ)

Tìm x = y = (0,25đ)

x= -2 y = (0,25đ)

Kết luận: Vậy tọa độ giao điểm ( 1, 2) ( -2, 8) ( 0,25đ)

Caâu 3: Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận ( 0,5đ)

(4)

a Chứng minh BD2 = AD CD

Δ DBA Δ DCB

Coù ^D chung

B^A C = DB C^ =

2 sñ BC

Δ DBA Δ DCB

DB

DA=

DC

DB hay BD2 = AD.CD

b Tứ giác BCDE nội tiếp

Ta coù: D = 12 sñ (AB - BC )

E = 12 sđ (AC - BC )

Mà AB = AC D = E

Tứ giác BCDE nội tiếp đường trịn có hai góc D E nhìn đoạn BC góc α c Chứng minh BC // DE

Ta có: B = C = 12 sđ BC (1)

Vì tứ giác BCDE nội tiếp E = B = 12 sđ CD (2)

Ngày đăng: 18/05/2021, 13:58

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w