Câu 4: Một khí cầu chuyển động thẳng đều lên cao với vận tốc 10 m/s kéo theo một vật nhỏ bằng dây nối.. Bỏ qua sức cản của không khí.[r]
(1)ĐỀ ƠN TẬP HKI MƠN VẬT LÍ LỚP 10 NÂNG CAO (Đề 5). Thời gian: 60 phút.
I.Trắc nghiệm: Chọn phương án câu sau ghi vào làm:
Câu 1: Một tủ lạnh có trọng lượng 890N chuyển động thẳng nhà Hệ số ma sát trượt tủ lạnh sàn nhà 0,5.Lực đẩy tủ lạnh theo phương ngang :
A Fmst = 1780N B Fmst = 890N C Fmst = 445N D Fmst = 222,5N
Câu 2: Vành bánh xe máy có bán kính 25 cm Xe chạy với vận tốc 36 km/h gia tốc hướng tâm điểm vành xe là:
A 200 rad/s2 B 200 m/s2 C 400 rad/s2 D 400 m/s2 Câu 3: Trong toán chuyển động ném ngang thì: Hãy chọn câu đúng.
A Thời gian ném ngang thời gian vật rơi tự độ cao B Thời gian ném ngang thời gian vật chuyển động thẳng đều. C Quỹ đạo parabol
D Tầm ném xa không phụ thuộc vào vận tốc đầu
Câu 4: Một chất điểm chịu tác dụng hai lực F1 = 3N & F2 = 4N đặt vuông góc với Chất điểm chịu tác dụng lực tổng hợp bao nhiêu?
A F = 3N B F = 4N C F = 6N D F = 5N
Câu 5: Một ô tô chạy thẳng với vận tốc 10m/s hãm phanh chuyển động chậm dần xe đi 50m dừng lại Gia tốc xe có độ lớn là:
A 0,2m/s2. B 1m/s2. C 0,1m/s2. D 2m/s2.
Câu 6: Một vật rơi tự thời gian 5s, lấy g = 9,8 m/s2 Độ cao ban đầu vật bao nhiêu?
A h = 245 m B h = 49 m C h = 24,5m D h = 122,5 m
Câu 7: Vận tốc góc chuyển động trịn số có biểu thức là:
A ω = aht /r B ω = v /r C ω = vr D ω = aht r
Câu 8: Phát biểu sau lực là Sai
A Nguyên nhân làm xuất gia tốc vật tác dụng lực vật khác lên B Lực nguyên nhân gây chuyển động cho vật.
C Lực gây biến dạng cho vật
D Một vật chuyển động muốn dừng lại phải có lực tác dụng lên
Câu 9: Một chất điểm chuyển động thẳng vận tốc đầu 36 km/h Quãng đường mà chất điểm đi sau là:
A 72 km B 15m C 36 km D 10 m
Câu 10: Khi Ô tô chạy đoạn đường thẳng với vận tốc 10 m/s đột ngột tăng ga Sau 20 s vận tốc Ơ tơ 20 m/s Gia tốc độ dài quãng đường cần thiết ?
A a = 0,5 m/s2, S = 150 m B a = m/s2, S = 300 m
C a = m/s2, S = 150 m D a = 0,5 m/s2, S = 300 m
Câu 11: Phương trình chuyển động chuyển động thẳng dọc theo trục Ox, trường hợp vật không xuất phát O là:
A x = x0 + vt B x = vt C S = vt D x = x0 + v0t + at2/2 Câu 12: Biểu thức sau mô tả định luật Hooke?
A Fdh = - k Δl B Fdh = ma C Fdh = k |Δl| D Fdh = k Δl Câu 13: Công thức sau biểu thị lực hướng tâm ?
A F = k |Δl| B F = ma C F = μN D F = mω2r
Câu 14: Một vật chuyển động thẳng nhiên lực phát động triệt tiêu lại lực cân bằng thì:
A Vật chuyển động chận dần đều B Vật chuyển động tròn đều
C Vật chuyển động thẳng đều D Vật dừng lại ma sát Câu 15: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0= 15cm Lị xo giữ cố định đầu, đầu chịu lực kéo 4,5N Khi lò xo dài 18cm Hỏi độ cứng lò xo bao nhiêu:
(2)Câu 16: Xe có khối lượng m = 800kg chuyển động thẳng với vận tốc v = 6m/s hãm phanh, xe chuyển động chậm dần Biết quãng đường giây cuối chuyển động 1,5m thời gian kể từ hãm phanh lúc xe dừng lại t = 5s Độ lớn lực hãm xe là:
A F = 900N B F = 1200N C F = 1000N D F = 800N
Câu 17: Khi xe buýt tăng tốc độ cách đột ngột hành khách xe:
A Ngả người phía bên trái B Ngả người phía sau
C Ngả người phía trước D Khơng có tượng gì
Câu 18: Chuyển động thẳng chậm dần đều, chiều dương chiều chuyển động thiết: A Giá trị vận tốc tăng dần theo thời gian B Giá trị gia tốc âm
C Giá trị gia tốc dương D Giá trị vận tôc âm
Câu 19: Khi treo qủa cầu khối lượng 100g lị xo dài 21cm Khi treo thêm khối lượng 200g lị xo dài 23cm Chiều dài tự nhiên độ cứng lò xo ? Lấy g = 10m/s2
A l0 = 20cm, k = 50N/m B l0 = 10cm, k = 100N/m C l0 = 20cm, k = 50N/m D l0 = 10cm, k = 100N/m Câu 20: Hai vật thả rơi tự độ cao h, khối lượng hai vật m 2m ( bỏ qua sức cản khơng khí) Tỉ lệ gia tốc rơi a1 a2 :
A a1= a2 B 4a1= a2 C a1= 2a2 D a1= 4a2
Câu 21: Một vật khối lượng 4kg đứng yên chịu tác dụng lực 10N sau 2s vật quãng đường:
A 2,25 m B m C 15 m D 10 m
Câu 22: Người ta đẩy hộp để truyền cho vận tốc đầu 4m/s Sau đẩy, hộp chuyển động thẳng trượt sàn nhà Hệ số ma sát 0,5.Lấy g = 10 m/s2 Quãng đường mà hộp :
A 3,2 m B 1,2 m C 0,8 m D 1,6 m
Câu 23: Một viên đạn bắn theo phương nằm ngang với vận tốc 400 m/s Giá bắn nằm cao, cách mặt đât 5m Lấy g = 10m/s2 Tầm ném xa viên đạn là:
A 100 m B m C 20 m D 400 m
Câu 24: Một cánh quạt quay đều, phút quay 120 vòng Chu kỳ quay cánh quạt là:
A 120s. B 60s. C 2s. D 0,5s.
Câu 25: Một chất điểm chuyển động theo phương trình : x = 30 - 2t (m; s) Toạ độ ban đầu gia tốc của chất điểm là:
A 30m m/s2. B 30m m/s2. C 30m – m/s2. D 30m - 2m/s2. II Tự luận:
Câu 1: Một xe máy qua địa điểm A với vận tốc 14,4 km/h bắt đầu tăng tốc chuyển động nhanh dần đều, sau 30 giây đến địa điểm B đạt vận tốc 36 km/h
a Tính gia tốc xe đoạn đường AB
b Tính đoạn đường AB vận tốc xe điểm C ( C trung điểm AB)
Câu 2: Một bánh xe có bán kính 40 cm quay quanh trục bánh xe thời gian giây 50 vịng. Lấy π = 3,14
a Tính chu kì quay bánh xe
b Tính tốc độ dài gia tốc hướng tâm điểm cách trục bánh xe 30 cm
Câu 3: Một vật thả rơi tự không vận tốc đầu từ độ cao h = 180 m so với mặt đất Lấy g = 10 m/s2. Tính:
a Thời gian rơi vận tốc vật lúc chạm đất b Quãng đường vật rơi giây cuối
Câu 4: Một khí cầu chuyển động thẳng lên cao với vận tốc 10 m/s kéo theo vật nhỏ dây nối. Khi đến độ cao h = 240 m so với mặt đất dây bị đứt Bỏ qua sức cản khơng khí Lấy giá trị gia tốc g 10 m/s2 Tính: