Câu 2: Ngành công nghiệp trọng điểm là những ngành chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu sản xuất công nghiệp, có thể phát triển dựa trên các nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, nguồn lao động sẵn[r]
(1)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT MƠN ĐỊA 9 HỌC KÌ I
Nội dung chính Mức độ đánh giá Tổng điểm
Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL ĐỊA LÍ DÂN
CƯ-PHÂN BỐ DÂN CƯ,CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
2 câu (1đ)
2 câu (2.0đ)
3.0 điểm
CHUYỂN DỊCH CƠ
CẤU KINH TẾ VN câu (2.0đ) 2.0 điểm CÁC NGÀNH KINH
TẾ TRỌNG ĐIỂM
1 câu (2.0đ)
2.0 điểm SẢN LƯỢNG VÀ
PHÂN BỐ NGÀNH THỦY SẢN Ở NƯỚC TA
1 câu
(2)ĐỀ KIỂM TRA MƠN ĐỊA HỌC KÌ I
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng:
Việt Nam có dân tộc (0,5 đ)
A 64 B 46 C 54 D 45
Câu : Hiện tượng “ Bùng nổ dân số” xãy (0,5 đ) A Tỷ lệ sinh cao – tỷ lệ tử giảm xuống thấp B Tỷ lệ sinh tỷ lệ tử tăng
C Tỷ lệ sinh tỷ lệ tử giảm D Tỷ lệ sinh giảm - Tỷ lệ tử tăng
Câu 3: Điền vào chỗ trống câu sau (1đ)
Quần cư……… có đặc điểm: quy mơ dân số lớn, mật độ dân số cao quần cư…… Có quy mơ dân số nhỏ, mật độ dân số thấp
Câu 4:Chọn từ ngoặc xếp vào cột nhân tố ảnh hưởng đến phát triển phân bố nông nghiệp:1-Dân cư lao động 2-Tài nguyên nước 3-Tài nguyên sinh vật 4-Cơ sở vật chất kĩ thuật 5-Tài nguyên đất 6-Chính sách phát triển nơng nghiệp 7-Thị trường 8-Tài ngun khí hậu
Các nhân tố tự nhiên Các nhân tố xã hội
II.PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1: Trình bày chuyển dịch cấu kinh tế nước ta? (2 đ)
Câu 2: Thế ngành công nghiệp trọng điểm? Kể tên số ngành cơng nghiệp trọng điểm Bình Dương mà em biết? (2 đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu cấu sản lượng thủy sản nước ta năm 1990 2002 (%) Năm Khai thác Chia Nuôi trồng
1990 81,8 18,2
2002 68,1 31,9
a Vẽ biểu đồ cấu sản lượng thủy sản nước ta năm 1990 2002(2đ)
(3)ĐÁP ÁN: PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
Câu
C A Đô thị-Nông thôn -CÁC NHÂN TỐ TN:2,3.5.8 CÁC NHÂN TỐ
KTXH:1,4,6,7
PHẦN TỰ LUẬN(7Đ)
Câu 1:Chuyển dịch cấu kinh tế nước ta thể (2đ)
-Chuyển dịch cấu ngành:Giảm tỷ trọng nông nghiệp,tăng tỷ trọng công nghiệp dịch vụ -Chuyển dich cấu lảnh thổ:Hình thành vùng chun canh nơng nghiệp,các lãnh thổ tập trung công nghiệp.Tạo nên vùng kinh tế phát triển động
-Chuyển dịch cấu thành phần kinh tế: từ kinh tế Nhà nước, tập thể sang kinh tế nhiều thành phần
Câu 2: Ngành công nghiệp trọng điểm ngành chiếm tỉ trọng cao cấu sản xuất cơng nghiệp, phát triển dựa nguồn nguyên liệu, nhiên liệu, nguồn lao động sẵn có, mạnh lâu dài, mang lại hiệu kinh tế cao tác động tới ngành kinh tế khác -Một số ngành cơng nghiệp trọng điểm Bình Dương là: cơng nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, công nghiệp dệt may, cơng nghiệp khí, chế biến lâm sản,…
Câu
a/Biểu đồ:(2đ) b/
b/ Nhận xét: (1 đ)
-Trong cấu sản lượng thủy sản nước ta, ngành khai thác chiếm tỉ trọng cao (68,1%_2002) -Giai đoạn 1990-2002: cấu sản lượng thủy sản nước ta có chuyển dịch theo hướng: giảm tỉ trọng sản lượng khai thác, tăng tỉ trọng sản lượng nuôi trồng
18,2%
81,8%
31,9%
(4)ĐÁP ÁN: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
Đáp án A B 1-B; 2-C; 3-A Trường Giang-Châu Á-3-Đông Á II TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1(2đ):
-Là phận lục địa Á – Âu Nằm nửa cầu Bắc (0.5đ)
-Diện tích dất tự nhiên là: 44,4 triệu km2 (0.5đ)
-Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam là: 8500Km.Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ
Đông là: 9200Km (0.5đ)
-Châu Á nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo Là châu lục rộng lớn Thế Giới (0.5đ)
Câu (1đ):
-Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa (0.25đ) -Đặc điểm: năm có mùa (0.25đ) Mùa Đơng: lạnh, khơ, mưa (0.25đ) Mùa Hạ: nóng, ẩm, mưa nhiều (0.25đ) Câu (4đ):
Khu vực Đặc điểm
(5)lên Bắc
-Mùa đơng sơng bị đóng băng Mùa xn thường có lũ băng tan
Đông Á- Đông Nam Á- Nam Á -Có nhiều sơng lớn Lượng nước thay đổi theo mùa (ảnh hưởng mưa gió mùa) Tây Nam Á- Trung Á -Sơng ngịi phát triển
Thuận lợi sơng Khó khăn -Cung cấp nước cho sản xuất sinh hoạt
-Bồi đắp phù sa, thủy lợi, thủy điện, du lịch,…
Ngập úng, lũ lụt, sạt lở vào mùa mưa,…
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT MƠN ĐỊA 8 HỌC KÌ I
Nội dung chính Mức độ đánh giá Tổng điểm
Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA
HÌNH, KHỐNG SẢN CHÂU Á
1 câu
(0,5đ) câu (0,5đ) câu (2đ)
3,0 điểm KHÍ HẬU CHÂU Á
câu (1đ)
1,0 điểm SƠNG NGỊI VÀ
CẢNH QUAN CHÂU Á
1 câu
(1đ) câu (4 đ) 5,0 điểm ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ –
XÃ HỘI CHÂU Á
1 câu (1 đ)
(6)ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA HỌC KÌ I
I PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng:
- Diện tích tự nhiên Châu Á (0,5 đ)
A 44,4 triệu Km2 B 42,4 triệu Km2 C 41,5 triệu Km2
Câu 2: Châu Á tiếp giáp với (0,5 đ) A Châu lục–3 đại dương B Châu lục–3 đại dương C châu lục–2 đại dương
Câu 3: Nối ý cột 1, ,3 cột A, B, C cho tên nơi phân bố chủng tộc châu Á (1 đ)
1 Mơn gơ lơ A Đơng Nam Á Nam Á Ơ rô pê ô B Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á Oxtra lơ C Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á Câu 4: Điền vào chỗ tróng câu sau để tạo thành câu (1 đ)
- Sông …… sông lớn ………… Và sông lớn thứ …………trên Thế giới Thuộc khu vực ………
II TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1: Đặc điểm, vị trí địa lý kích thước Châu Á? (2đ)
Câu 2: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? Đặc điểm kiểu khí hậu đó? (1đ)
Câu 3: Hoàn thành vào bảng sau đặc điểm sơng ngịi khu vực Châu Á nêu thuận lợi, khó khăn sơng ngịi mang lại? (4đ)
Khu vực Đặc điểm
Bắc Á
Đông Á- Đông Nam Á- Nam Á Tây Nam Á- Trung Á
(7)ĐÁP ÁN: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
Đáp án A B 1-B; 2-C; 3-A Trường Giang-Châu Á-3-Đông Á II TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1(2đ):
-Là phận lục địa Á – Âu Nằm nửa cầu Bắc (0.5đ)
-Diện tích dất tự nhiên là: 44,4 triệu km2 (0.5đ)
-Chiều dài từ điểm cực Bắc xuống điểm cực Nam là: 8500Km.Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ
Đông là: 9200Km (0.5đ)
-Châu Á nằm trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo Là châu lục rộng lớn Thế Giới (0.5đ)
Câu (1đ):
-Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gió mùa (0.25đ) -Đặc điểm: năm có mùa (0.25đ) Mùa Đơng: lạnh, khơ, mưa (0.25đ) Mùa Hạ: nóng, ẩm, mưa nhiều (0.25đ) Câu (4đ):
Khu vực Đặc điểm
Bắc Á -Mạng lưới sông dày Hướng chảy từ Nam lên Bắc
-Mùa đơng sơng bị đóng băng Mùa xn thường có lũ băng tan
(8)theo mùa (ảnh hưởng mưa gió mùa) Tây Nam Á- Trung Á -Sơng ngịi phát triển
Thuận lợi sơng Khó khăn -Cung cấp nước cho sản xuất sinh hoạt
-Bồi đắp phù sa, thủy lợi, thủy điện, du lịch,…