-Công dân có quyền và nghĩa vụ đối với Nhà nước; công dân được Nhà nước bảo vệ và đảm bảo thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. -Thực hiện quyền và ngh[r]
(1)Chuẩn kiến thức GDCD LỚP 6
CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT GHI CHÚ
A-CÁC GIÁ TRỊ ĐẠO ĐỨC I-QUAN HỆ VỚI BẢN THÂN
1.Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể.
Kiến thức:
-Hiểu thân thể, sức khỏe tài sản quý người, cần phải tự chăm sóc, rèn luyện để phát triển tốt
-Hiểu ý nghĩa việc tự chăm sóc, rèn luyện thân thể -Nêu cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể thân Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thể thân người khác
-Biết đưa cách xử lí phù hợp tình để tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
-Biết đặt kế hoạch tự chăm sóc, rèn luyện thân thể thân thực theo kế hoạch
Thái độ:
-Có ý thức tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
-Kể gương chăm sóc, giữ gìn sức khỏe, luyện tập hàng ngày
-Ví dụ:giữ gìn vệ sinh cá nhân; tập thể dục, thể thao; có chế độ ăn uống, nghỉ ngơi, phịng bệnh hợp lí
2.Tiết kiệm
Kiến thức:
-Nêu tiết kiệm
-Hiểu ý nghĩa sống tiết kiệm Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá việc sử dụng sách vở, đồ dùng, tiền của, thời gian thân người khác
-Biết đưa cách xử lí phù hợp, thể tiết kiệm đồ dùng, tiền bạc, thời gian, cơng sức tình
-Biết sử dụng sách vở, đồ dùng, tiền bạc, thời gian cách hợp lí, tiết kiệm Thái độ:
-Ưa thích lối sống tiết kiệm, khơng thích lối sống xa hoa, lãng phí
-Phân biệt tiết kiệm với hà tiện keo kiệt, tiết kiệm với xa hoa, lãng phí
-Ý nghĩa phương diện: đạo đức, kinh tế, văn hóa
II-QUAN HỆ VỚI NGƯỜI KHÁC 1.Lễ độ Kiến thức:
-Nêu lễ độ
-Hiểu ý nghĩa việc cư xử lễ độ với người Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá hành vi thân, người khác lễ độ
-Nêu biểu lễ độ qua lời ăn, tiếng nói, cử chỉ…
-Ý nghĩa:
(2)giao tiếp, ứng xử
-Biết đưa cách ứng xử phù hợp thể lễ độ tình giao tiếp
-Biết cư xử lễ độ với người xung quanh Thái độ:
Đồng tình, ủng hộ hành vi cư xử lễ độ với người; khơng đồng tình với hành vi thiếu lễ độ
người
+Tự trọng, có văn hóa
+Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp người với người
-Phân biệt hành vi, thái độ lễ độ với hành vi, thái độ thiếu lễ độ
2.Sống chan hòa với mọi người.
Kiến thức:
-Nêu biểu cụ thể sống chan hòa với người -Nêu ý nghĩa việc sống chan hòa với người
Kĩ năng:
-Biết sống chan hòa với bạn bè người xung quanh Thái độ:
-Yêu thích lối sống vui vẻ, cởi mở, chan hịa với người
-Kể vài ví dụ sống chan hòa với người; phân biệt sống chan hòa với người sống tách biệt, xa lánh, khép kín, sống thụ động, đánh mấtbản sắc riêng
3.Biết ơn
Kiến thức:
-Nêu biết ơn
-Nêu ý nghĩa lòng biết ơn Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá biết ơn ông bà, cha mẹ, thầy cô giáo thân bạn bè xung quanh
-Biết đưa cách ứng xử phù hợp để thể biết ơn tình cụ thể
-Biết thể biết ơn thân ông bà, cha mẹ, thầy cô giáo, anh hùng, liệt sĩ,….bằng việc làm cụ thể
Thái độ:
-Quý trọng người quan tâm, giúp đỡ -Trân trọng, ủng hộ hành vi thể lòng biết ơn
-Kể biểu biết ơn, nêu vài ví dụ biết ơn
4.Lịch sự, tế nhị
Kiến thức:
-Nêu lịch sự, tế nhị
-Nêu ý nghĩa lịch sự, tế nhị gia đình, với người xung quanh
Kĩ năng:
-Biết phân biệt hành vi lịch sự, tế nhị với hành vi chưa lịch sự, tế nhị -Biết giao tiếp lịch sự, tế nhị với người xung quanh
Thái độ:
-Yêu mến, quý trọng người lịch sự, tế nhị gia tiếp
-Nêu số ví dụ cách giao tiếp lịch sự, tế nhị: chào hỏi, giới thiệu; tự giới thiệu; cảm ơn; xin lỗi; nói lời u cầu, đề nghị, nơi cơng cộng,…
(3)III-QUAN HỆ VỚI CÔNG VIỆC
1.Mục đích học tập của học sinh
Kiến thức:
-Nêu mục đích học tập học sinh
-Phân biệt mục đích học tập mục đích học tập sai -Nêu ý nghĩa mục đích học tập đắn
Kĩ năng:
-Biết xác định mục đích học tập đắn cho thân việc cần làm để thực mục đích
Thái độ:
-Quyết tâm thực mục đích học tập xác định
-Chỉ vài mục đích học tập sai: học điểm, tiền bạc,… -Giúp cho người biết cố gắng, vượt khó khăn, gian khổ vươn lên học tập
2.Siêng năng, kiên trì
Kiến thức:
-Nêu siêng năng, kiên trì -Hiểu ý nghĩa siêng năng, kiên trì Kĩ năng:
-Tự đánh giá hành vi thân người khác siêng năng, kiên trì học tập, lao động,…
-Biết siêng năng, kiên trì học tập, lao động hoạt động sống ngày
Thái độ:
-Quý trọng người siêng năng, kiên trì, khơng đồng tình với biểu lười biếng hay nản lòng
-Nêu số biểu đặc trưng siêng năng, kiên trì Phân biệt siêng với lười biếng, kiên trì hay nản lịng, chóng chán -Giúp người thành cơng cơng việc, sống
-Liên hệ thân, tập thể học tập, lao động, rèn luyện,…
3.Tôn trọng kỉ luật
Kiến thức:
-Nêu tôn trọng kỉ luật -Nêu ý nghĩa tôn trọng kỉ luật
-Biết được: tôn trọng kỉ luật trách nhiệm thành viên gia đình, tập thể, xã hội
Kĩ năng:
-Tự đánh giá ý thức tôn trọng kỉ luật thân bạn bè
-Biết chấp hành tốt nề nếp gia đình, nội quy nhà trường quy định chung đời sống cộng đồng nhắc nhở bạn bè, anh chị em thực
Thái độ:
-Tôn trọng kỉ luật tôn trọng người biết chấp hành tốt kỉ luật
-Nêu ví dụ
-Phân biệt hành vi, thái độ tôn trọng kỉ luật với hành vi, thái độ vô kỉ luật
-Ý nghĩa thân, gia đình xã hội
IV-QUAN HỆ VỚI CỘNG ĐỒNG, ĐẤT NƯỚC, NHÂN LOẠI. Tích cực, tự giác
(4)thể hoạt động xã hội.
động xã hội
-Hiểu ý nghĩa việc tích cực, tự giác hoạt động tập thể hoạt động xã hội
Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội thân người
-Biết động viên bạn bè, anh chị em tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội
Thái độ:
-Có ý thức tích cực, tự giác tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội
thể: Tham gia đầy đủ, nhiệt tình, làm tốt nhiệm vụ giao, không cần kiểm tra, nhắc nhở -Phân biệt biểu tích cực, tự giác việc tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội -Đối với thân, tập thể, xã hội
V-QUAN HỆ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN Yêu thiên nhiên, sống
hòa hợp với thiên nhiên
Kiến thức:
-Nêu yêu sống hòa hợp với thiên nhiên -Hiểu phải yêu sống hòa hợp với thiên nhiên -Nêu số biện pháp cần làm để bảo vệ thiên nhiên Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá hành vi thân người khác thiên nhiên
-Biết cách sống hịa hợp với thiên nhiên, thể tình yêu thiên nhiên
-Biết bảo vệ thiên nhiên tham gia hoạt động tuyên truyền, vận động người bảo vệ thiên nhiên
Thái độ:
-Yêu thiên nhiên, tích cực bảo vệ thiên nhiên -Biết phản đối hành vi phá hoại thiên nhiên
-Nêu biểu đặc trưng cho ví dụ
-Phân tích hai lí do:
+Vai trò thiên nhiên chất lượng sống người +Hậu mà người phải gánh chịu môi trường bị tàn phá, ô nhiễm, cân sinh thái
B-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN; QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NƯỚC. I-QUYỀN TRẺ EM; QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÔNG DÂN TRONG GIA ĐÌNH
Cơng ước Liên Hợp quốc quyền trẻ em
Kiến thức:
-Nêu tên bốn nhóm quyền số quyền bốn nhóm theo Cơng ước Liên Hợp quốc quyền trẻ em
-Nêu ý nghĩa Công ước Liên Hợp quốc quyền trẻ em Kĩ năng:
-Biết nhận xét, đánh giá việc thực quyền bổn phận trẻ em thân bạn bè
-Biết thực quyền bổn phận thân Thái độ:
-Ví dụ:quyền đối xử bình đẳng, quyền học tập vui chơi giải trí, quyền bày tỏ ý kiến,…
(5)-Tôn trọng quyền người
II-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠNG DÂN VỀ TRẬT TỰ, AN TỒN XÃ HỘI; BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Thực trật tự an tồn giao thơng
Kiến thức:
-Nêu nguyên nhân phổ biến tai nạn giao thông
-Nêu quy định pháp luật người bộ, xe đạp, quy định trẻ em
-Nhận biết tín hiệu đèn giao thông số biển báo thông dụng đường
-Hiểu ý nghĩa việc thực trật tự, an tồn giao thơng Kĩ năng:
-Phân biệt hành vi thực với hành vi vi phạm pháp luật trật tự an tồn giao thơng
-Biết thực quy định trật tự an tồn giao thơng nhắc nhở bạn bè thực tốt
Thái độ:
-Tơn trọng quy định trật tự, an tồn giao thơng
-Đồng tình, ủng hộ hành vi thực phê phán hành vi vi phạm trật tự an tồn giao thơng
-Một số nguyên nhân chính: Do ý thức người; đường chật, người đông; phương tiện thời hạn sử dụng
-Ý nghĩa việc đảm bảo an tồn cho người, đảm bảo cho giao thơng thơng suốt
III-QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠNG DÂN VỀ VĂN HÓA, GIÁO DỤC VÀ KINH TẾ Quyền nghĩa vụ
học tập
Kiến thức:
-Nêu ý nghĩa việc học tập
-Nêu nội dung quyền nghĩa vụ học tập cơng dân nói chung, trẻ em nói riêng
-Nêu trách nhiệm gia đình việc học tập em vai trị Nhà nước việc thực cơng xã hội giáo dục
Kĩ năng:
-Phân biệt hành vi với hành vi sai việc thực quyền nghĩa vụ học tập
-Thực tốt quyền nghĩa vụ học tập, giúp đỡ bạn bè em nhỏ thực
Thái độ:
-Tơn trọng quyền học tập người khác
-Ý nghĩa thân, gia đình xã hội
IV-CÁC QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN. 1.Quyền pháp
(6)mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và
nhân phẩm.
quyền pháp luật bảo hộ tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự nhân phẩm công dân
-Nêu ý nghĩa quyền cơng dân Kĩ năng:
-Biết xử lí tình phù hợp với quy định pháp luật quyền đảm bảo an tồn tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự nhân phẩm -Biết bảo vệ thân thể, sức khỏe, danh dự nhân phẩm
Thái độ:
-Tơn trọng sức khỏe, tính mạng, danh dự, nhân phẩm người khác; phản đối hành vi xâm phạm thân thể, tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm công dân
xâm phạm thân thể Không xâm phạm tới thân thể người khác Việc bắt giữ người phải theo quy định pháp luật,…
2.Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.
Kiến thức:
-Nêu nội dung quyền bất khả xâm phạm chỗ Kĩ năng:
-Nhận biết hành vi vi phạm pháp luật chỗ công dân
-Biết đưa cách ứng xử tình phù hợp với quy định pháp luật quyền bất khả xâm phạm chỗ
-Biết bảo vệ quyền bất khả xâm phạm chỗ Thái độ:
-Tơn trọng chỗ người khác
-Biết phê phán, tố cáo hành vi vi phạm quyền bất khả xâm phạm chỗ người khác
-Ví dụ: Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm chỗ Không tự ý vào chỗ người khác người khơng đồng ý, trừ trường hợp pháp luật cho phép
3.Quyền bảo đảm an tồn bí mật thư tín, điện
thoại, điện tín.
Kiến thức:
-Nêu nội dung quyền bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
Kĩ năng:
-Phân biệt hành vi thực hành vi xâm phạm an tồn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín cơng dân
-Biết xử lí tình phù hợp với quyền bảo đảm an tồn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
-Biết bảo vệ quyền mình, khơng xâm phạm an tồn bí mật thư tín người khác
Thái độ:
-Tơn trọng quyền đảm bảo an tồn bí mật thư tín người khác
-Ví dụ: Thư tín, điện thoại, điện tín cơng dân đảm bảo an tồn bí mật Việc bóc mở, kiểm sốt, thu giữ thư tín, điện tín cơng dân phải người có thẩm quyền tiến hành theo quy định pháp luật
(7)NƯỚC
Cơng dân nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Kiến thức:
-Nêu công dân; Căn để xác định công dân nước; Thế công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
-Nêu mối quan hệ công dân Nhà nước Kĩ năng:
-Biết thực quyền nghĩa vụ công dân phù hợp với lứa tuổi Thái độ:
-Tự hào cơng dân nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
-Cơng dân có quyền nghĩa vụ Nhà nước; công dân Nhà nước bảo vệ đảm bảo thực quyền nghĩa vụ theo quy định pháp luật