Tập tính: sống ở nơi râm sống ở nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa.. mát, gần nguồn nước, mùa.[r]
(1)BỘ SƯU TẬP BỘ SƯU TẬP
CHIM THÚ QUÍ CHIM THÚ QUÍ
20 lồi có Việt Nam 20 lồi có Việt Nam
(2)Vườn thú Đại Nam Vườn thú Đại Nam
Vườn thú mở Vườn thú mở Việt Nam Vườn thú
tại Việt Nam Vườn thú
rộng mát với khuôn viên
rộng mát với khuôn viên
12.5 ha, đa dạng
12.5 ha, đa dạng
chủng loại quý
chủng loại quý
như: Ngựa Vằn, Hà Mã,
như: Ngựa Vằn, Hà Mã,
Hổ Đông Dương, Tê
Hổ Đông Dương, Tê
Giác Trắng, Báo Lửa,
Giác Trắng, Báo Lửa,
Hồng Hoàng… Đặc biệt
Hồng Hồng… Đặc biệt
có lồi thú q
có lồi thú q
hiếm lần xuất
hiếm lần xuất
hiện Việt Nam như:
hiện Việt Nam như:
Sư tử trắng, Hổ trắng,
Sư tử trắng, Hổ trắng,
Linh Dương Sừng Xoắn,
Linh Dương Sừng Xoắn,
Khỉ Sóc Nam Mỹ…
(3)1/
1/ Giang SenGiang Sen (Cò - lạo Ấn Độ Painted Stork) (Cò - lạo Ấn Độ Painted Stork)
Mô tả:
Mô tả: lông chủ yếu màu lông chủ yếu màu trắng với lơng cánh có
trắng với lơng cánh có
sọc đen Đầu đỏ, mỏ dài,
sọc đen Đầu đỏ, mỏ dài,
đuôi chân màu hồng.
đuôi chân màu hồng.
Tập tính:
Tập tính: sống sống
vùng đất thấp ngập nước
vùng đất thấp ngập nước
Tổ làm nhánh
Tổ làm nhánh
cây, tổ từ – trứng.
cây, tổ từ – trứng.
Thức ăn:
Thức ăn: cá, ếch, nhái, cá, ếch, nhái, côn trùng lớn.
côn trùng lớn.
Phân bố:
Phân bố: Ấn Độ, Đông Ấn Độ, Đông Dương, Trung Quốc.
Dương, Trung Quốc.
Tình trạng:
Tình trạng: hiếm, số hiếm, số lượng cịn ít.
lượng cịn ít.
Tên KH:
(4)2/ Hươu 2/ Hươu
(Sika Deer) (Sika Deer)
Mô tả:
Mô tả: trọng lượng 60 – trọng lượng 60 – 80kg, dài 1,5 – 2m,
80kg, dài 1,5 – 2m,
cao 0,8 – 1,2m sừng
cao 0,8 – 1,2m sừng
có nhánh, lơng màu
có nhánh, lơng màu
vàng có đốm trắng.
vàng có đốm trắng.
Phân bố:
Phân bố: VN, Trung VN, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn
Quốc, Nhật Bản, Hàn
Quốc.
Quốc.
Tập tính:
Tập tính: sống thành sống thành đàn, nhút nhát,
đàn, nhút nhát,
thiên nhiên sống
thiên nhiên sống
đồng cỏ, rừng núi
đồng cỏ, rừng núi
thưa khô ráo.
thưa khô ráo.
Sinh sản:
Sinh sản: 215 – 235 215 – 235 ngày, thường sinh
ngày, thường sinh
vào tháng – 5,
vào tháng – 5,
lứa đẻ con, nuôi
lứa đẻ con, nuôi
con – tháng.
con – tháng.
Tên KH:
(5) Tên KH:Tên KH: Python Reticulatus Python Reticulatus
Mô tả:
Mô tả: dài tới 7m, nặng dài tới 7m, nặng 91kg, có hõm vảy nằm
91kg, có hõm vảy nằm
4 vảy mép đầu
4 vảy mép đầu Phân bố:
Phân bố: Việt Nam (từ Đà Việt Nam (từ Đà Nẵng tới Cà Mau),
Nẵng tới Cà Mau),
nước Đông Nam Á, Ấn Độ
nước Đông Nam Á, Ấn Độ Tập tính:
Tập tính: sống rừng già, sống rừng già, rừng thưa, nơi râm mát gần
rừng thưa, nơi râm mát gần
nguồn nước
nguồn nước Sinh sản:
Sinh sản: giao phối từ tháng giao phối từ tháng 10 đến tháng năm sau
10 đến tháng năm sau
Sau 2,5 – tháng, trăn đẻ
Sau 2,5 – tháng, trăn đẻ
từ 40 – 60 trứng (vỏ dai,
từ 40 – 60 trứng (vỏ dai,
mềm), trăn cuộn tròn ấp
mềm), trăn cuộn trịn ấp
tháng nở Tuổi thọ
tháng nở Tuổi thọ
trăn 20 năm
trăn 20 năm Thức ăn:
Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ trung bình, chim, chuột,
trung bình, chim, chuột,
khi ăn ếch nhái
khi ăn ếch nhái
3/ Trăn mắc võng
3/ Trăn mắc võng (Reticulated Python)
(6)(7)
Tên KH:
Tên KH: Hieremys Hieremys Annandalii
Annandalii Mô tả:
Mô tả: chiều dài mai chiều dài mai lên đến 50cm Đầu
lên đến 50cm Đầu
màu xám có
màu xám có
vệt lốm đốm đen
vệt lốm đốm đen
vàng
vàng
Môi trường sống:
Môi trường sống: ao, ao, đầm lầy, vùng nước
đầm lầy, vùng nước
tĩnh nước chảy
tĩnh nước chảy
chậm Có thể sống
chậm Có thể sống
vùng nước lợ
vùng nước lợ Thức ăn:
Thức ăn: loài thực loài thực vật thủy sinh, đặc biệt
vật thủy sinh, đặc biệt
ăn lục bình,
ăn lục bình,
ăn giun sâu bọ
ăn giun sâu bọ Phân bố:
Phân bố: Đông Nam Đông Nam Á
Á
5/ Rùa răng
5/ Rùa răng
(8)6/ Trăn vàng
6/ Trăn vàng
(Burmese Rock Python)
(Burmese Rock Python)
Tên KH:Tên KH: Python Molurus Python Molurus
Mô tả:
Mơ tả: lồi rắn cỡ lớn, đầu loài rắn cỡ lớn, đầu dài nhỏ Mỗi bên mép có
dài nhỏ Mỗi bên mép có
hõm bảy nằm mép sát
hõm bảy nằm mép sát
đầu mõm, dài – 6m, nặng
đầu mõm, dài – 6m, nặng
khoảng 200kg Cơ thể màu
khoảng 200kg Cơ thể màu
vàng trắng
vàng trắng Phân bố
Phân bố: Đông Nam , Trung : Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ
Quốc, Ấn Độ Tập tính:
Tập tính: sống nơi râm sống nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa
mát, gần nguồn nước, mùa
lạnh sống hang hốc
lạnh sống hang hốc Sinh sản:
Sinh sản: sau giao phối sau giao phối khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ
khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ
từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ
từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ
khoanh tròn ấp tháng
khoanh tròn ấp tháng
thì nở Sau nở 10 ngày
thì nở Sau nở 10 ngày
trăn non bắt đầu ăn
trăn non bắt đầu ăn Thức ăn:
Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ vừa, chim, chuột
(9)7/ Trăn đất 7/ Trăn đất
(Burmese Rock Python)
(Burmese Rock Python)
Tên KH:
Tên KH: Python Molurus Python Molurus
Mô tả:Mô tả: loài rắn cỡ lớn, đầu loài rắn cỡ lớn, đầu dài nhỏ Mỗi bên mép có
dài nhỏ Mỗi bên mép có
2 hõm vảy nằm mép sát
2 hõm vảy nằm mép sát
đầu mõm, dài – 6m, nặng
đầu mõm, dài – 6m, nặng
khoảng 200kg
khoảng 200kg Phân bố:
Phân bố: Đông Nam , Trung Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ
Quốc, Ấn Độ Tập tính:
Tập tính: sống nơi râm sống nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa
mát, gần nguồn nước, mùa
lạnh sống hang hốc
lạnh sống hang hốc Sinh sản:
Sinh sản: sau giao phối sau giao phối khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ
khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ
từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ
từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ
khoanh tròn ấp tháng
khoanh trịn ấp tháng
thì nở Sau nở 10 ngày
thì nở Sau nở 10 ngày
trăn non bắt đầu ăn
trăn non bắt đầu ăn Thức ăn:
Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ vừa, chim, chuột
(10)8/
8/ Trăn trắng Trăn trắng (Burmese Rock (Burmese Rock
Python) Python)
Tên KH:Tên KH: Python Molurus Python Molurus
Mơ tả:
Mơ tả: lồi rắn cỡ lớn, loài rắn cỡ lớn, đầu dài nhỏ Mỗi bên
đầu dài nhỏ Mỗi bên
mép có hõm bảy nằm
mép có hõm bảy nằm
mép sát đầu mõm, dài –
mép sát đầu mõm, dài –
6m, nặng khoảng 200kg
6m, nặng khoảng 200kg
Cơ thể màu đen trắng
Cơ thể màu đen trắng Phân bố:
Phân bố: Đông Nam , Trung Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ
Quốc, Ấn Độ Tập tính:
Tập tính: sống nơi râm sống nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa
mát, gần nguồn nước, mùa
lạnh sống hang hốc
lạnh sống hang hốc Sinh sản:
Sinh sản: sau giao phối sau giao phối khoảng 2,5 – tháng trăn
khoảng 2,5 – tháng trăn
đẻ từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ
đẻ từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ
khoanh tròn ấp
khoanh tròn ấp
tháng nở Sau nở 10
tháng nở Sau nở 10
ngày trăn non bắt đầu ăn
ngày trăn non bắt đầu ăn Thức ăn:
Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ vừa, chim, chuột
(11)9/ Sóc đen
9/ Sóc đen
Tên KH:Tên KH: Callosciurus Callosciurus finlaysoni germaini
finlaysoni germaini Mô tả:
Mô tả: màu sắc lơng màu sắc lơng thay đổi, có
rất thay đổi, có
màu trắng, đen, đỏ hoàn
màu trắng, đen, đỏ hoàn
toàn pha trộn
toàn pha trộn
nâu-xám, nâu đỏ…
xám, nâu đỏ… Phân bố:
Phân bố: VN, Mianma , VN, Mianma , Thailand , Laos ,
Thailand , Laos ,
Cambudia
Cambudia Tập tính:
Tập tính: sống rừng sống rừng già, rừng hỗn giao
già, rừng hỗn giao
hoạt động vào ban ngày
hoạt động vào ban ngày Sinh sản:
Sinh sản: lứa sinh lứa sinh –
– Thức ăn:
(12)10/ Sóc bụng đỏ
10/ Sóc bụng đỏ
(Pallas’s squirrel)
(Pallas’s squirrel)
Tên KH:
Tên KH: Callosciurus Callosciurus erythraeus
erythraeus
Mô tả:
Mô tả: 20cm, lồi trung 20cm, lồi trung bình họ sóc cây,
bình họ sóc cây,
mũi dài, lông màu
mũi dài, lông màu
xám tro, ngực bụng
xám tro, ngực bụng
màu nâu đỏ.
màu nâu đỏ.
Tập tính:
Tập tính: sống rừng sống rừng thường xanh, rừng thứ
thường xanh, rừng thứ
sinh.
sinh.
Thức ăn:
Thức ăn: ăn quả, hạt, ăn quả, hạt, chồi non, cây, sấu,
chồi non, cây, sấu,
sung, si, đa.
sung, si, đa.
Phân bố:
Phân bố: Nam Trung Nam Trung Quốc, Nhật, Đông Nam
Quốc, Nhật, Đông Nam
Á.
(13)11/
11/ Công xanh Đông Dương Công xanh Đông Dương (Indochinese Green Peafowl) (Indochinese Green Peafowl)
Tên KH: Tên KH: Pavo muticus Pavo muticus imperator
imperator Mô tả:
Mô tả: con đực có lơng đực có lơng đuôi dài màu lục ánh thép,
dài màu lục ánh thép,
ko có lơng Con đực
ko có lơng Con đực
thường xịe lơng
thường xịe lơng
mình để khoe mẽ
mình để khoe mẽ Phân bố:
Phân bố: VN, Trung Quốc , VN, Trung Quốc , Thailand …
Thailand … Tập tính:
Tập tính: sống rừng nhiệt sống rừng nhiệt đới, thay lông vào tháng –
đới, thay lông vào tháng –
12
12
Sinh sản:
Sinh sản: công đẻ vào tháng công đẻ vào tháng – 6, lứa đẻ – trứng,
– 6, lứa đẻ – trứng,
trứng có màu trắng đục Trứng
trứng có màu trắng đục Trứng
được ấp 27 – 28 ngày nở
được ấp 27 – 28 ngày nở Thức ăn:
Thức ăn: ngũ cốc, hạt cỏ dại, ngũ cốc, hạt cỏ dại, ăn côn trùng
(14)12/ Cầy mực - chồn gấu 12/ Cầy mực - chồn gấu
(Binturong) (Binturong)
Tên KH: Tên KH: Arctictis BinturongArctictis Binturong
Mô tả:
Mô tả: dài thân 610 – dài thân 610 –
965mm, dài lông đuôi 500 –
965mm, dài lông đuôi 500 –
840mm Trọng lượng 12 –
840mm Trọng lượng 12 –
20kg Lông dày, màu đen
20kg Lông dày, màu đen Phân bố:
Phân bố: các nước Đông nước Đông Dương, Nepan, Ấn Độ
Dương, Nepan, Ấn Độ Tập tính:
Tập tính: sống rừng già, sống rừng già, rừng hỗn giao Đi đơn, kiếm
rừng hỗn giao Đi đơn, kiếm
ăn đêm Leo trèo khá, bơi lặn
ăn đêm Leo trèo khá, bơi lặn
tốt
tốt
Sinh sản:
Sinh sản: động dục vào mùa động dục vào mùa hè, sinh vào mùa thu
hè, sinh vào mùa thu
Mang thai 92 ngày, lứa
Mang thai 92 ngày, lứa
sinh –
sinh – Thức ăn:
Thức ăn: quả chín, trứng chín, trứng chim, côn trùng, thằn lằn
(15)13/
13/ Rùa hộp lưng đen Rùa hộp lưng đen (Asian Box Turtle)
(Asian Box Turtle) Tên KH: Tên KH: Cuora AmboinensisCuora Amboinensis
Mô tả:
Mơ tả: mai phồng nhẵn, có mai phồng nhẵn, có màu xám đen, yếm màu
màu xám đen, yếm màu
vàng nhạt, bờ
vàng nhạt, bờ
tấm vảy bụng có vết đen
tấm vảy bụng có vết đen
Chiều dài mai khoảng
Chiều dài mai khoảng
200mm
200mm Phân bố:
Phân bố: nước Đông nước Đông Nam Á
Nam Á Tập tính:
Tập tính: thường sống thường sống ao, đầm ruộng lúa
các ao, đầm ruộng lúa
ngập nước Chúng thường
ngập nước Chúng thường
ẩn đám
ẩn đám
cây mục nát
cây mục nát Sinh sản:
Sinh sản: rùa đẻ – trứng rùa đẻ – trứng Trứng có kích thước 40 –
Trứng có kích thước 40 –
46mm x 30 – 34mm
46mm x 30 – 34mm Thức ăn:
Thức ăn: chủ yếu thực chủ yếu thực vật
(16)(17)15/
15/ Kỳ tôm Kỳ tôm
(Asian water dragon)
(Asian water dragon)
Tên KH: Tên KH: Physignathus Physignathus Cocincinus
Cocincinus Mô tả:
Mô tả: dài thân 240mm, thân dài thân 240mm, thân có màu xanh thẫm, mặt
có màu xanh thẫm, mặt
bụng màu trắng, có
bụng màu trắng, có
những khúc xám nâu xen kẽ
những khúc xám nâu xen kẽ
với khúc vàng
với khúc vàng Phân bố:
Phân bố: VN, Thailand , VN, Thailand , Laos , Cambudia miền
Laos , Cambudia miền
Nam Trung Quốc
Nam Trung Quốc Tập tính:
Tập tính: thường sống thường sống hang hốc, bụi
các hang hốc, bụi
cây ven bờ suối bên
cây ven bờ suối bên
các vực nước rừng Di
các vực nước rừng Di
chuyển nhanh nhẹn mặt
chuyển nhanh nhẹn mặt
đất leo
đất leo Sinh sản:
Sinh sản: thời gian đẻ trứng thời gian đẻ trứng kéo dài từ tháng – tháng
kéo dài từ tháng – tháng
hàng năm, đẻ khoảng – 10
hàng năm, đẻ khoảng – 10
trứng
trứng Thức ăn:
Thức ăn: sâu bọ, giun đất, sâu bọ, giun đất, chim
(18)16/
16/ Cầy vòi mướp Cầy vòi mướp
(Common palm civet)
(Common palm civet)
Tên KH:
Tên KH: Paradoxurus Paradoxurus hermaphroditus
hermaphroditus Mô tả:
Mô tả: lông màu xám với lông màu xám với sọc đen chạy dọc
5 sọc đen chạy dọc
lưng Dài thân 480 –
lưng Dài thân 480 –
700mm, dài đuôi 400 –
700mm, dài đuôi 400 –
600mm, trọng lượng –
600mm, trọng lượng –
5kg
5kg
Phân bố:
Phân bố: Trung Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đông Nam Á…
Ấn Độ, Đơng Nam Á… Tập tính:
Tập tính: sống rừng có sống rừng có nhiều dây leo, hoạt động
nhiều dây leo, hoạt động
ban đêm Mang thai
ban đêm Mang thai
khoảng 35 ngày,
khoảng 35 ngày,
năm sinh lứa, lứa
năm sinh lứa, lứa
2 –
2 – Thức ăn:
(19)17/ Báo lửa
17/ Báo lửa
(Asiatic golden cat)
(Asiatic golden cat) Tên KH:TemminckiiTên KH:Temminckii Catopuma Catopuma
Mô tả:
Mô tả: trọng lượng 12 – trọng lượng 12 – 16kg, dài thân 76 – 92cm,
16kg, dài thân 76 – 92cm,
dài đuôi 43 – 56cm Lông
dài đuôi 43 – 56cm Lông
màu nâu, xám tro.
màu nâu, xám tro.
Phân bố:
Phân bố: Ấn Độ, Đông Ấn Độ, Đông Nam Á
Nam Á
Tập tính:
Tập tính: sống đơn độc sống đơn độc rừng già, rừng hỗn giao
rừng già, rừng hỗn giao
ko có chỗ cố định.
ko có chỗ cố định.
Sinh sản:
Sinh sản: mang thai 90 mang thai 90 ngày, lứa sinh –
ngày, lứa sinh –
con.
con.
Thức ăn:
Thức ăn: loài thú nhỏ: loài thú nhỏ: thỏ, khỉ, lợn non, chim.
(20)18/ Mèo rừng 18/ Mèo rừng
(Leopard cat)
(Leopard cat) Tên KH:BengalensisTên KH:Bengalensis Prionailurus Prionailurus
Mô tả:
Mô tả: trọng lượng 2,5 – 5kg trọng lượng 2,5 – 5kg Dài thân 45 – 63cm, dài đuôi
Dài thân 45 – 63cm, dài đuôi
22 – 36cm Lông màu vàng
22 – 36cm Lông màu vàng
nhạt, lơng có nhiều
nhạt, lơng có nhiều
đốm nâu đen.
đốm nâu đen.
Phân bố:
Phân bố: Trung Quốc, Đông Trung Quốc, Đông Nam Á, Ấn Độ, Việt Nam…
Nam Á, Ấn Độ, Việt Nam…
Tập tính:
Tập tính: sống rừng có sống rừng có
nhiều bụi, hoạt động chủ
nhiều bụi, hoạt động chủ
yếu ban đêm.
yếu ban đêm.
Sinh sản:
Sinh sản: mang thai 60 – 65 mang thai 60 – 65 ngày, lứa sinh – con.
ngày, lứa sinh – con.
Thức ăn:
(21)20/ Kỳ đà nước - kỳ đà hoa
20/ Kỳ đà nước - kỳ đà hoa
(Malayan water monitor)
(Malayan water monitor)
Tên KH:Tên KH: Varanus Salvator Varanus Salvator
Kích thước:
Kích thước: trưởng thành dài trưởng thành dài 2,5m nặng khoảng 75kg
2,5m nặng khoảng 75kg Phân bố:
Phân bố: VN, Ấn Độ, Đông VN, Ấn Độ, Đông Nam
Nam Tập tính:
Tập tính: sống thành đôi sống thành đôi đực, Thường lè lưỡi để
đực, Thường lè lưỡi để
đánh theo dấu vết
đánh theo dấu vết
mồi Sống bờ sông, suối,
mồi Sống bờ sông, suối,
khe đá… bơi giỏi, lặn
khe đá… bơi giỏi, lặn
sâu 30 phút
sâu 30 phút Sinh sản:
Sinh sản: mùa hè đẻ khoảng mùa hè đẻ khoảng 20 trứng bờ suối lấp lớp
20 trứng bờ suối lấp lớp
cát mỏng
cát mỏng Thức ăn:
Thức ăn: loài cá, cua, loài cá, cua, ếch, nhái, thân mềm, sâu bọ,
ếch, nhái, thân mềm, sâu bọ,
chim, chuột…
(22)21/ Sư tử trắng
(23)22/ tê giác trắng
(24)23/ Hà mã
(25)(26)(27)26/ Chim hồng hạc 26/ Chim hồng hạc
Chim hồng hạc Chim hồng hạc
không
không
“người chồng”
“người chồng”
yêu vợ mà
yêu vợ mà
một ông bố
một ông bố
chu đáo Loài
chu đáo Loài
sống theo đàn lên
sống theo đàn lên
đến hàng trăm
đến hàng trăm
nghìn con,
nghìn con,
vẫn chung thủy
vẫn chung thủy
với lối sống "một
với lối sống "một
vợ chồng"
(28)27/ Cáo Bắc cực
27/ Cáo Bắc cực
Sống vùng Bắc Sống vùng Bắc Cực; chúng có khả
Cực; chúng có khả
năng đặc biệt khác với
năng đặc biệt khác với
các loài họ hàng
các loài họ hàng
mình thay đổi màu
mình thay đổi màu
lông theo mùa để dễ
lơng theo mùa để dễ
hịa lẫn với mơi trường
hịa lẫn với mơi trường
Vào đầu mùa xuân, lớp
Vào đầu mùa xuân, lớp
lông dày trắng muốt
lông dày trắng muốt
của mùa đông
của mùa đông
thay lớp
thay lớp
lông ngắn màu
lông ngắn màu
nâu, nhờ mà chúng
nâu, nhờ mà chúng
lẫn với màu bụi đất
lẫn với màu bụi đất
và thảm rừng Đến
và thảm rừng Đến
tháng 11 hàng năm,
tháng 11 hàng năm,
lớp lông nâu lại
lớp lơng nâu lại
được thay tồn
được thay toàn
bằng lớp lông dày
bằng lớp lông dày
trắng tinh chuẩn bị đón
trắng tinh chuẩn bị đón
chào mùa đông đầy
(29)28/ Sư tử Châu Phi
28/ Sư tử Châu Phi
Sư tử đực
Sư tử đực
châu Phi
châu Phi
luôn đứng
luôn đứng
ra bảo vệ
ra bảo vệ
khi gia
khi gia
đình bị
đình bị
đe dọa
(30)29/ Dơi tý hon 29/ Dơi tý hon
““Dơi tí hon” Việt Nam có tên khoa Dơi tí hon” Việt Nam có tên khoa học
học Tylonycteris pachypusTylonycteris pachypus, , gọi dơi chân đệm thịt
gọi dơi chân đệm thịt
Kích thước chúng khiến
Kích thước chúng khiến
nhiều người phải giật với trọng
nhiều người phải giật với trọng
lượng thể khơng 2g hộp
lượng thể không 2g hộp
sọ dày khoảng 2,5mm, mỏng
sọ dày khoảng 2,5mm, mỏng
nhiều đầu đũa! Với kích
nhiều đầu đũa! Với kích
thước khơng nhỉnh ong
thước không nhỉnh ong
bầu, dơi chân đệm thịt coi
bầu, dơi chân đệm thịt coi
là động vật có vú
là động vật có vú
nhỏ trái đất
nhỏ trái đất
Trên giới, dơi chân đệm thịt phân
Trên giới, dơi chân đệm thịt phân
bố chủ yếu Đông Nam Á
bố chủ yếu Đông Nam Á
vùng lân cận Tại Việt Nam, chúng
vùng lân cận Tại Việt Nam, chúng
được phát nhiều địa phương
được phát nhiều địa phương
như Lai Châu, Lào Cai, Kon Tum,
như Lai Châu, Lào Cai, Kon Tum,
Nghệ An, Lâm Đồng, Ninh Thuận,
(31)30/ Kỳ nhông Hổ lớn giới 30/ Kỳ nhông Hổ lớn giới
Đặc điểm bật Đặc điểm bật
lồi chúng có
lồi chúng có
thể biến hình tài tình
thể biến hình tài tình
trong lúc giao phối
trong lúc giao phối
với để
với để
đạt thành công
đạt thành công
việc trì nịi giống
việc trì nịi giống
Nó đóng giả làm
Nó đóng giả làm
một khác để
một khác để
tiếp cận đơi tình
tiếp cận đơi tình
nhân
nhân
sẽ chọn túi này.
sẽ chọn túi này. Khi trưởng thành dài đến 35 cm Khi trưởng thành dài đến 35 cm
điểm sọc đốm vàng –nâu gióng Hổ
(32)Bổ sung
Bổ sung
Họ nhà Cò
Họ nhà Cò
Sự phong phú
Sự phong phú
Họ nhà Cò
Họ nhà Cò
(33)Thay lời kết
Thay lời kết
Nhân Ngày Xuân;
Nhân Ngày Xuân;
NST gửi bạn
NST gửi bạn
“Bộ sưu tập”
“Bộ sưu tập”
chim thú để làm
chim thú để làm
phong phú thêm
phong phú thêm
bài giảng sinh học
bài giảng sinh học