1. Trang chủ
  2. » Cao đẳng - Đại học

bst chim thu quy hiem gui thay co bo mon sinh

33 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bộ Sưu Tập Chim Thú Quí
Trường học Vườn Thú Đại Nam
Thể loại Bài viết
Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 3,87 MB

Nội dung

Tập tính: sống ở nơi râm sống ở nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa.. mát, gần nguồn nước, mùa.[r]

(1)

BỘ SƯU TẬP BỘ SƯU TẬP

CHIM THÚ QUÍ CHIM THÚ QUÍ

20 lồi có Việt Nam 20 lồi có Việt Nam

(2)

Vườn thú Đại Nam Vườn thú Đại Nam

 Vườn thú mở Vườn thú mở Việt Nam Vườn thú

tại Việt Nam Vườn thú

rộng mát với khuôn viên

rộng mát với khuôn viên

12.5 ha, đa dạng

12.5 ha, đa dạng

chủng loại quý

chủng loại quý

như: Ngựa Vằn, Hà Mã,

như: Ngựa Vằn, Hà Mã,

Hổ Đông Dương, Tê

Hổ Đông Dương, Tê

Giác Trắng, Báo Lửa,

Giác Trắng, Báo Lửa,

Hồng Hoàng… Đặc biệt

Hồng Hồng… Đặc biệt

có lồi thú q

có lồi thú q

hiếm lần xuất

hiếm lần xuất

hiện Việt Nam như:

hiện Việt Nam như:

Sư tử trắng, Hổ trắng,

Sư tử trắng, Hổ trắng,

Linh Dương Sừng Xoắn,

Linh Dương Sừng Xoắn,

Khỉ Sóc Nam Mỹ…

(3)

1/

1/ Giang SenGiang Sen (Cò - lạo Ấn Độ Painted Stork) (Cò - lạo Ấn Độ Painted Stork)

Mô tả:

Mô tả: lông chủ yếu màu lông chủ yếu màu trắng với lơng cánh có

trắng với lơng cánh có

sọc đen Đầu đỏ, mỏ dài,

sọc đen Đầu đỏ, mỏ dài,

đuôi chân màu hồng.

đuôi chân màu hồng.

Tập tính:

Tập tính: sống sống

vùng đất thấp ngập nước

vùng đất thấp ngập nước

Tổ làm nhánh

Tổ làm nhánh

cây, tổ từ – trứng.

cây, tổ từ – trứng.

Thức ăn:

Thức ăn: cá, ếch, nhái, cá, ếch, nhái, côn trùng lớn.

côn trùng lớn.

Phân bố:

Phân bố: Ấn Độ, Đông Ấn Độ, Đông Dương, Trung Quốc.

Dương, Trung Quốc.

Tình trạng:

Tình trạng: hiếm, số hiếm, số lượng cịn ít.

lượng cịn ít.

Tên KH:

(4)

2/ Hươu 2/ Hươu

(Sika Deer) (Sika Deer)

Mô tả:

Mô tả: trọng lượng 60 – trọng lượng 60 – 80kg, dài 1,5 – 2m,

80kg, dài 1,5 – 2m,

cao 0,8 – 1,2m sừng

cao 0,8 – 1,2m sừng

có nhánh, lơng màu

có nhánh, lơng màu

vàng có đốm trắng.

vàng có đốm trắng.

Phân bố:

Phân bố: VN, Trung VN, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn

Quốc, Nhật Bản, Hàn

Quốc.

Quốc.

Tập tính:

Tập tính: sống thành sống thành đàn, nhút nhát,

đàn, nhút nhát,

thiên nhiên sống

thiên nhiên sống

đồng cỏ, rừng núi

đồng cỏ, rừng núi

thưa khô ráo.

thưa khô ráo.

Sinh sản:

Sinh sản: 215 – 235 215 – 235 ngày, thường sinh

ngày, thường sinh

vào tháng – 5,

vào tháng – 5,

lứa đẻ con, nuôi

lứa đẻ con, nuôi

con – tháng.

con – tháng.

Tên KH:

(5)

Tên KH:Tên KH: Python Reticulatus Python Reticulatus

Mô tả:

Mô tả: dài tới 7m, nặng dài tới 7m, nặng 91kg, có hõm vảy nằm

91kg, có hõm vảy nằm

4 vảy mép đầu

4 vảy mép đầu Phân bố:

Phân bố: Việt Nam (từ Đà Việt Nam (từ Đà Nẵng tới Cà Mau),

Nẵng tới Cà Mau),

nước Đông Nam Á, Ấn Độ

nước Đông Nam Á, Ấn Độ Tập tính:

Tập tính: sống rừng già, sống rừng già, rừng thưa, nơi râm mát gần

rừng thưa, nơi râm mát gần

nguồn nước

nguồn nước Sinh sản:

Sinh sản: giao phối từ tháng giao phối từ tháng 10 đến tháng năm sau

10 đến tháng năm sau

Sau 2,5 – tháng, trăn đẻ

Sau 2,5 – tháng, trăn đẻ

từ 40 – 60 trứng (vỏ dai,

từ 40 – 60 trứng (vỏ dai,

mềm), trăn cuộn tròn ấp

mềm), trăn cuộn trịn ấp

tháng nở Tuổi thọ

tháng nở Tuổi thọ

trăn 20 năm

trăn 20 năm Thức ăn:

Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ trung bình, chim, chuột,

trung bình, chim, chuột,

khi ăn ếch nhái

khi ăn ếch nhái

3/ Trăn mắc võng

3/ Trăn mắc võng (Reticulated Python)

(6)(7)

Tên KH:

Tên KH: Hieremys Hieremys Annandalii

Annandalii Mô tả:

Mô tả: chiều dài mai chiều dài mai lên đến 50cm Đầu

lên đến 50cm Đầu

màu xám có

màu xám có

vệt lốm đốm đen

vệt lốm đốm đen

vàng

vàng

Môi trường sống:

Môi trường sống: ao, ao, đầm lầy, vùng nước

đầm lầy, vùng nước

tĩnh nước chảy

tĩnh nước chảy

chậm Có thể sống

chậm Có thể sống

vùng nước lợ

vùng nước lợ Thức ăn:

Thức ăn: loài thực loài thực vật thủy sinh, đặc biệt

vật thủy sinh, đặc biệt

ăn lục bình,

ăn lục bình,

ăn giun sâu bọ

ăn giun sâu bọ Phân bố:

Phân bố: Đông Nam Đông Nam Á

Á

5/ Rùa răng

5/ Rùa răng

(8)

6/ Trăn vàng

6/ Trăn vàng

(Burmese Rock Python)

(Burmese Rock Python)

Tên KH:Tên KH: Python Molurus Python Molurus

Mô tả:

Mơ tả: lồi rắn cỡ lớn, đầu loài rắn cỡ lớn, đầu dài nhỏ Mỗi bên mép có

dài nhỏ Mỗi bên mép có

hõm bảy nằm mép sát

hõm bảy nằm mép sát

đầu mõm, dài – 6m, nặng

đầu mõm, dài – 6m, nặng

khoảng 200kg Cơ thể màu

khoảng 200kg Cơ thể màu

vàng trắng

vàng trắng Phân bố

Phân bố: Đông Nam , Trung : Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ

Quốc, Ấn Độ Tập tính:

Tập tính: sống nơi râm sống nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa

mát, gần nguồn nước, mùa

lạnh sống hang hốc

lạnh sống hang hốc Sinh sản:

Sinh sản: sau giao phối sau giao phối khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ

khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ

từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ

từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ

khoanh tròn ấp tháng

khoanh tròn ấp tháng

thì nở Sau nở 10 ngày

thì nở Sau nở 10 ngày

trăn non bắt đầu ăn

trăn non bắt đầu ăn Thức ăn:

Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ vừa, chim, chuột

(9)

7/ Trăn đất 7/ Trăn đất

(Burmese Rock Python)

(Burmese Rock Python)

Tên KH:

Tên KH: Python Molurus Python Molurus

Mô tả:Mô tả: loài rắn cỡ lớn, đầu loài rắn cỡ lớn, đầu dài nhỏ Mỗi bên mép có

dài nhỏ Mỗi bên mép có

2 hõm vảy nằm mép sát

2 hõm vảy nằm mép sát

đầu mõm, dài – 6m, nặng

đầu mõm, dài – 6m, nặng

khoảng 200kg

khoảng 200kg Phân bố:

Phân bố: Đông Nam , Trung Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ

Quốc, Ấn Độ Tập tính:

Tập tính: sống nơi râm sống nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa

mát, gần nguồn nước, mùa

lạnh sống hang hốc

lạnh sống hang hốc Sinh sản:

Sinh sản: sau giao phối sau giao phối khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ

khoảng 2,5 – tháng trăn đẻ

từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ

từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ

khoanh tròn ấp tháng

khoanh trịn ấp tháng

thì nở Sau nở 10 ngày

thì nở Sau nở 10 ngày

trăn non bắt đầu ăn

trăn non bắt đầu ăn Thức ăn:

Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ vừa, chim, chuột

(10)

8/

8/ Trăn trắng Trăn trắng (Burmese Rock (Burmese Rock

Python) Python)

Tên KH:Tên KH: Python Molurus Python Molurus

Mơ tả:

Mơ tả: lồi rắn cỡ lớn, loài rắn cỡ lớn, đầu dài nhỏ Mỗi bên

đầu dài nhỏ Mỗi bên

mép có hõm bảy nằm

mép có hõm bảy nằm

mép sát đầu mõm, dài –

mép sát đầu mõm, dài –

6m, nặng khoảng 200kg

6m, nặng khoảng 200kg

Cơ thể màu đen trắng

Cơ thể màu đen trắng Phân bố:

Phân bố: Đông Nam , Trung Đông Nam , Trung Quốc, Ấn Độ

Quốc, Ấn Độ Tập tính:

Tập tính: sống nơi râm sống nơi râm mát, gần nguồn nước, mùa

mát, gần nguồn nước, mùa

lạnh sống hang hốc

lạnh sống hang hốc Sinh sản:

Sinh sản: sau giao phối sau giao phối khoảng 2,5 – tháng trăn

khoảng 2,5 – tháng trăn

đẻ từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ

đẻ từ 15 – 50 trứng, trăn mẹ

khoanh tròn ấp

khoanh tròn ấp

tháng nở Sau nở 10

tháng nở Sau nở 10

ngày trăn non bắt đầu ăn

ngày trăn non bắt đầu ăn Thức ăn:

Thức ăn: loài thú nhỏ loài thú nhỏ vừa, chim, chuột

(11)

9/ Sóc đen

9/ Sóc đen

Tên KH:Tên KH: Callosciurus Callosciurus finlaysoni germaini

finlaysoni germaini Mô tả:

Mô tả: màu sắc lơng màu sắc lơng thay đổi, có

rất thay đổi, có

màu trắng, đen, đỏ hoàn

màu trắng, đen, đỏ hoàn

toàn pha trộn

toàn pha trộn

nâu-xám, nâu đỏ…

xám, nâu đỏ… Phân bố:

Phân bố: VN, Mianma , VN, Mianma , Thailand , Laos ,

Thailand , Laos ,

Cambudia

Cambudia Tập tính:

Tập tính: sống rừng sống rừng già, rừng hỗn giao

già, rừng hỗn giao

hoạt động vào ban ngày

hoạt động vào ban ngày Sinh sản:

Sinh sản: lứa sinh lứa sinh –

Thức ăn:

(12)

10/ Sóc bụng đỏ

10/ Sóc bụng đỏ

(Pallas’s squirrel)

(Pallas’s squirrel)

Tên KH:

Tên KH: Callosciurus Callosciurus erythraeus

erythraeus

Mô tả:

Mô tả: 20cm, lồi trung 20cm, lồi trung bình họ sóc cây,

bình họ sóc cây,

mũi dài, lông màu

mũi dài, lông màu

xám tro, ngực bụng

xám tro, ngực bụng

màu nâu đỏ.

màu nâu đỏ.

Tập tính:

Tập tính: sống rừng sống rừng thường xanh, rừng thứ

thường xanh, rừng thứ

sinh.

sinh.

Thức ăn:

Thức ăn: ăn quả, hạt, ăn quả, hạt, chồi non, cây, sấu,

chồi non, cây, sấu,

sung, si, đa.

sung, si, đa.

Phân bố:

Phân bố: Nam Trung Nam Trung Quốc, Nhật, Đông Nam

Quốc, Nhật, Đông Nam

Á.

(13)

11/

11/ Công xanh Đông Dương Công xanh Đông Dương (Indochinese Green Peafowl) (Indochinese Green Peafowl)

Tên KH: Tên KH: Pavo muticus Pavo muticus imperator

imperator Mô tả:

Mô tả: con đực có lơng đực có lơng đuôi dài màu lục ánh thép,

dài màu lục ánh thép,

ko có lơng Con đực

ko có lơng Con đực

thường xịe lơng

thường xịe lơng

mình để khoe mẽ

mình để khoe mẽ Phân bố:

Phân bố: VN, Trung Quốc , VN, Trung Quốc , Thailand …

Thailand … Tập tính:

Tập tính: sống rừng nhiệt sống rừng nhiệt đới, thay lông vào tháng –

đới, thay lông vào tháng –

12

12

Sinh sản:

Sinh sản: công đẻ vào tháng công đẻ vào tháng – 6, lứa đẻ – trứng,

– 6, lứa đẻ – trứng,

trứng có màu trắng đục Trứng

trứng có màu trắng đục Trứng

được ấp 27 – 28 ngày nở

được ấp 27 – 28 ngày nở Thức ăn:

Thức ăn: ngũ cốc, hạt cỏ dại, ngũ cốc, hạt cỏ dại, ăn côn trùng

(14)

12/ Cầy mực - chồn gấu 12/ Cầy mực - chồn gấu

(Binturong) (Binturong)

Tên KH: Tên KH: Arctictis BinturongArctictis Binturong

Mô tả:

Mô tả: dài thân 610 – dài thân 610 –

965mm, dài lông đuôi 500 –

965mm, dài lông đuôi 500 –

840mm Trọng lượng 12 –

840mm Trọng lượng 12 –

20kg Lông dày, màu đen

20kg Lông dày, màu đen Phân bố:

Phân bố: các nước Đông nước Đông Dương, Nepan, Ấn Độ

Dương, Nepan, Ấn Độ Tập tính:

Tập tính: sống rừng già, sống rừng già, rừng hỗn giao Đi đơn, kiếm

rừng hỗn giao Đi đơn, kiếm

ăn đêm Leo trèo khá, bơi lặn

ăn đêm Leo trèo khá, bơi lặn

tốt

tốt

Sinh sản:

Sinh sản: động dục vào mùa động dục vào mùa hè, sinh vào mùa thu

hè, sinh vào mùa thu

Mang thai 92 ngày, lứa

Mang thai 92 ngày, lứa

sinh –

sinh – Thức ăn:

Thức ăn: quả chín, trứng chín, trứng chim, côn trùng, thằn lằn

(15)

13/

13/ Rùa hộp lưng đen Rùa hộp lưng đen (Asian Box Turtle)

(Asian Box Turtle)Tên KH: Tên KH: Cuora AmboinensisCuora Amboinensis

Mô tả:

Mơ tả: mai phồng nhẵn, có mai phồng nhẵn, có màu xám đen, yếm màu

màu xám đen, yếm màu

vàng nhạt, bờ

vàng nhạt, bờ

tấm vảy bụng có vết đen

tấm vảy bụng có vết đen

Chiều dài mai khoảng

Chiều dài mai khoảng

200mm

200mm Phân bố:

Phân bố: nước Đông nước Đông Nam Á

Nam Á Tập tính:

Tập tính: thường sống thường sống ao, đầm ruộng lúa

các ao, đầm ruộng lúa

ngập nước Chúng thường

ngập nước Chúng thường

ẩn đám

ẩn đám

cây mục nát

cây mục nát Sinh sản:

Sinh sản: rùa đẻ – trứng rùa đẻ – trứng Trứng có kích thước 40 –

Trứng có kích thước 40 –

46mm x 30 – 34mm

46mm x 30 – 34mm Thức ăn:

Thức ăn: chủ yếu thực chủ yếu thực vật

(16)(17)

15/

15/ Kỳ tôm Kỳ tôm

(Asian water dragon)

(Asian water dragon)

Tên KH: Tên KH: Physignathus Physignathus Cocincinus

Cocincinus Mô tả:

Mô tả: dài thân 240mm, thân dài thân 240mm, thân có màu xanh thẫm, mặt

có màu xanh thẫm, mặt

bụng màu trắng, có

bụng màu trắng, có

những khúc xám nâu xen kẽ

những khúc xám nâu xen kẽ

với khúc vàng

với khúc vàng Phân bố:

Phân bố: VN, Thailand , VN, Thailand , Laos , Cambudia miền

Laos , Cambudia miền

Nam Trung Quốc

Nam Trung Quốc Tập tính:

Tập tính: thường sống thường sống hang hốc, bụi

các hang hốc, bụi

cây ven bờ suối bên

cây ven bờ suối bên

các vực nước rừng Di

các vực nước rừng Di

chuyển nhanh nhẹn mặt

chuyển nhanh nhẹn mặt

đất leo

đất leo Sinh sản:

Sinh sản: thời gian đẻ trứng thời gian đẻ trứng kéo dài từ tháng – tháng

kéo dài từ tháng – tháng

hàng năm, đẻ khoảng – 10

hàng năm, đẻ khoảng – 10

trứng

trứng Thức ăn:

Thức ăn: sâu bọ, giun đất, sâu bọ, giun đất, chim

(18)

16/

16/ Cầy vòi mướp Cầy vòi mướp

(Common palm civet)

(Common palm civet)

Tên KH:

Tên KH: Paradoxurus Paradoxurus hermaphroditus

hermaphroditus Mô tả:

Mô tả: lông màu xám với lông màu xám với sọc đen chạy dọc

5 sọc đen chạy dọc

lưng Dài thân 480 –

lưng Dài thân 480 –

700mm, dài đuôi 400 –

700mm, dài đuôi 400 –

600mm, trọng lượng –

600mm, trọng lượng –

5kg

5kg

Phân bố:

Phân bố: Trung Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Đông Nam Á…

Ấn Độ, Đơng Nam Á… Tập tính:

Tập tính: sống rừng có sống rừng có nhiều dây leo, hoạt động

nhiều dây leo, hoạt động

ban đêm Mang thai

ban đêm Mang thai

khoảng 35 ngày,

khoảng 35 ngày,

năm sinh lứa, lứa

năm sinh lứa, lứa

2 –

2 – Thức ăn:

(19)

17/ Báo lửa

17/ Báo lửa

(Asiatic golden cat)

(Asiatic golden cat) Tên KH:TemminckiiTên KH:Temminckii Catopuma Catopuma

Mô tả:

Mô tả: trọng lượng 12 – trọng lượng 12 – 16kg, dài thân 76 – 92cm,

16kg, dài thân 76 – 92cm,

dài đuôi 43 – 56cm Lông

dài đuôi 43 – 56cm Lông

màu nâu, xám tro.

màu nâu, xám tro.

Phân bố:

Phân bố: Ấn Độ, Đông Ấn Độ, Đông Nam Á

Nam Á

Tập tính:

Tập tính: sống đơn độc sống đơn độc rừng già, rừng hỗn giao

rừng già, rừng hỗn giao

ko có chỗ cố định.

ko có chỗ cố định.

Sinh sản:

Sinh sản: mang thai 90 mang thai 90 ngày, lứa sinh –

ngày, lứa sinh –

con.

con.

Thức ăn:

Thức ăn: loài thú nhỏ: loài thú nhỏ: thỏ, khỉ, lợn non, chim.

(20)

18/ Mèo rừng 18/ Mèo rừng

(Leopard cat)

(Leopard cat)Tên KH:BengalensisTên KH:Bengalensis Prionailurus Prionailurus

Mô tả:

Mô tả: trọng lượng 2,5 – 5kg trọng lượng 2,5 – 5kg Dài thân 45 – 63cm, dài đuôi

Dài thân 45 – 63cm, dài đuôi

22 – 36cm Lông màu vàng

22 – 36cm Lông màu vàng

nhạt, lơng có nhiều

nhạt, lơng có nhiều

đốm nâu đen.

đốm nâu đen.

Phân bố:

Phân bố: Trung Quốc, Đông Trung Quốc, Đông Nam Á, Ấn Độ, Việt Nam…

Nam Á, Ấn Độ, Việt Nam…

Tập tính:

Tập tính: sống rừng có sống rừng có

nhiều bụi, hoạt động chủ

nhiều bụi, hoạt động chủ

yếu ban đêm.

yếu ban đêm.

Sinh sản:

Sinh sản: mang thai 60 – 65 mang thai 60 – 65 ngày, lứa sinh – con.

ngày, lứa sinh – con.

Thức ăn:

(21)

20/ Kỳ đà nước - kỳ đà hoa

20/ Kỳ đà nước - kỳ đà hoa

(Malayan water monitor)

(Malayan water monitor)

Tên KH:Tên KH: Varanus Salvator Varanus Salvator

Kích thước:

Kích thước: trưởng thành dài trưởng thành dài 2,5m nặng khoảng 75kg

2,5m nặng khoảng 75kg Phân bố:

Phân bố: VN, Ấn Độ, Đông VN, Ấn Độ, Đông Nam

Nam Tập tính:

Tập tính: sống thành đôi sống thành đôi đực, Thường lè lưỡi để

đực, Thường lè lưỡi để

đánh theo dấu vết

đánh theo dấu vết

mồi Sống bờ sông, suối,

mồi Sống bờ sông, suối,

khe đá… bơi giỏi, lặn

khe đá… bơi giỏi, lặn

sâu 30 phút

sâu 30 phút Sinh sản:

Sinh sản: mùa hè đẻ khoảng mùa hè đẻ khoảng 20 trứng bờ suối lấp lớp

20 trứng bờ suối lấp lớp

cát mỏng

cát mỏng Thức ăn:

Thức ăn: loài cá, cua, loài cá, cua, ếch, nhái, thân mềm, sâu bọ,

ếch, nhái, thân mềm, sâu bọ,

chim, chuột…

(22)

21/ Sư tử trắng

(23)

22/ tê giác trắng

(24)

23/ Hà mã

(25)(26)(27)

26/ Chim hồng hạc 26/ Chim hồng hạc

 Chim hồng hạc Chim hồng hạc

không

không

“người chồng”

“người chồng”

yêu vợ mà

yêu vợ mà

một ông bố

một ông bố

chu đáo Loài

chu đáo Loài

sống theo đàn lên

sống theo đàn lên

đến hàng trăm

đến hàng trăm

nghìn con,

nghìn con,

vẫn chung thủy

vẫn chung thủy

với lối sống "một

với lối sống "một

vợ chồng"

(28)

27/ Cáo Bắc cực

27/ Cáo Bắc cực

 Sống vùng Bắc Sống vùng Bắc Cực; chúng có khả

Cực; chúng có khả

năng đặc biệt khác với

năng đặc biệt khác với

các loài họ hàng

các loài họ hàng

mình thay đổi màu

mình thay đổi màu

lông theo mùa để dễ

lơng theo mùa để dễ

hịa lẫn với mơi trường

hịa lẫn với mơi trường

Vào đầu mùa xuân, lớp

Vào đầu mùa xuân, lớp

lông dày trắng muốt

lông dày trắng muốt

của mùa đông

của mùa đông

thay lớp

thay lớp

lông ngắn màu

lông ngắn màu

nâu, nhờ mà chúng

nâu, nhờ mà chúng

lẫn với màu bụi đất

lẫn với màu bụi đất

và thảm rừng Đến

và thảm rừng Đến

tháng 11 hàng năm,

tháng 11 hàng năm,

lớp lông nâu lại

lớp lơng nâu lại

được thay tồn

được thay toàn

bằng lớp lông dày

bằng lớp lông dày

trắng tinh chuẩn bị đón

trắng tinh chuẩn bị đón

chào mùa đông đầy

(29)

28/ Sư tử Châu Phi

28/ Sư tử Châu Phi

Sư tử đực

Sư tử đực

châu Phi

châu Phi

luôn đứng

luôn đứng

ra bảo vệ

ra bảo vệ

khi gia

khi gia

đình bị

đình bị

đe dọa

(30)

29/ Dơi tý hon 29/ Dơi tý hon

 ““Dơi tí hon” Việt Nam có tên khoa Dơi tí hon” Việt Nam có tên khoa học

học Tylonycteris pachypusTylonycteris pachypus, , gọi dơi chân đệm thịt

gọi dơi chân đệm thịt

Kích thước chúng khiến

Kích thước chúng khiến

nhiều người phải giật với trọng

nhiều người phải giật với trọng

lượng thể khơng 2g hộp

lượng thể không 2g hộp

sọ dày khoảng 2,5mm, mỏng

sọ dày khoảng 2,5mm, mỏng

nhiều đầu đũa! Với kích

nhiều đầu đũa! Với kích

thước khơng nhỉnh ong

thước không nhỉnh ong

bầu, dơi chân đệm thịt coi

bầu, dơi chân đệm thịt coi

là động vật có vú

là động vật có vú

nhỏ trái đất

nhỏ trái đất

Trên giới, dơi chân đệm thịt phân

Trên giới, dơi chân đệm thịt phân

bố chủ yếu Đông Nam Á

bố chủ yếu Đông Nam Á

vùng lân cận Tại Việt Nam, chúng

vùng lân cận Tại Việt Nam, chúng

được phát nhiều địa phương

được phát nhiều địa phương

như Lai Châu, Lào Cai, Kon Tum,

như Lai Châu, Lào Cai, Kon Tum,

Nghệ An, Lâm Đồng, Ninh Thuận,

(31)

30/ Kỳ nhông Hổ lớn giới 30/ Kỳ nhông Hổ lớn giới

 Đặc điểm bật Đặc điểm bật

lồi chúng có

lồi chúng có

thể biến hình tài tình

thể biến hình tài tình

trong lúc giao phối

trong lúc giao phối

với để

với để

đạt thành công

đạt thành công

việc trì nịi giống

việc trì nịi giống

Nó đóng giả làm

Nó đóng giả làm

một khác để

một khác để

tiếp cận đơi tình

tiếp cận đơi tình

nhân

nhân

sẽ chọn túi này.

sẽ chọn túi này. Khi trưởng thành dài đến 35 cm Khi trưởng thành dài đến 35 cm

điểm sọc đốm vàng –nâu gióng Hổ

(32)

Bổ sung

Bổ sung

Họ nhà Cò

Họ nhà Cò

Sự phong phú

Sự phong phú

Họ nhà Cò

Họ nhà Cò

(33)

Thay lời kết

Thay lời kết

Nhân Ngày Xuân;

Nhân Ngày Xuân;

NST gửi bạn

NST gửi bạn

“Bộ sưu tập”

“Bộ sưu tập”

chim thú để làm

chim thú để làm

phong phú thêm

phong phú thêm

bài giảng sinh học

bài giảng sinh học

Ngày đăng: 17/05/2021, 13:19

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w