1. Trang chủ
  2. » Biểu Mẫu - Văn Bản

DE THI HK I SINH HOC K12THPTMA 481 SO GD DT TV

4 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 64,63 KB

Nội dung

ñoät bieán caáu truùc NST B.. bieán dò toå hôïpC[r]

(1)

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TRÀ VINH

ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có trang )

ĐỀ KIM TRA HC K I LP 12 NĂM HC 2010-2011 Môn: SINH HC - Giáo dc trung hc ph thông Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian giao đề

đề thi 481

Họ, tên thí sinh: Số báo danh :

I PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH 32 CÂU (T câu đến câu 32) Câu 1: Để tạo ưu thế lai, khâu quan trọng nhất :

A thực hiện lai thuận nghịch B thực hiện lai khác dòng đơn C tạo dòng thuần D thực hiện lai khác dòng kép Câu 2: Bệnh di truyền phân tử những bệnh được nghiên cứu cơ chế :

A gây bệnh ở mức độ phân tử B gây bệnh ở mức độ tế bào C gây đột biến ở mức độ phân tử D gây đột biến ở mức độ tế bào

Câu 3: Các nhân tố sau đây làm thay đổi cả tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể? A Đột biến, chon lọc tự nhiên, di - nhập gen giao phối không ngẫu nhiên

B Đột biến, chon lọc tự nhiên, di - nhập gen yếu tố ngẫu nhiên

C Đột biến, chon lọc tự nhiên, yếu tố ngẫu nhiên giao phối không ngẫu nhiên D Đột biến, di - nhập gen, yếu tố ngẫu nhiên giao phối không ngẫu nhiên Câu 4: Phép lai sau đây cho đời có 100% kiểu hình lặn?

A Bố: AA x Mẹ: AA B Bố: AA x Mẹ: aa C Bố: aa x Mẹ: aa D Bố aa x Mẹ: AA Câu 5: Phân tử ADN gồm 3000 nuclêơtit có số guanin chiếm 30% tổng số thì:

A ADN dài 10200Ao với A = T = 900; G = X = 600 B ADN dài 10200Ao với A = T = 600; G = X = 900 C ADN dài 5100Ao với A = T = 600; G = X = 900 D ADN dài 5100Ao với A = T = 900; G = X = 600 Câu 6: Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số

A giao tử của lồi B tính trạng của lồi

C nhiễm sắc thể bộđơn bội n của loài D nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài Câu 7: Đặc điểm nổi bật của thểđa bội là:

A tế bào sinh dưỡng to, lượng ADN tăng, sinh sản tốt B năng suất cao, chống chịu tốt, nhưng khó sinh sản C rối loạn giới tính nghiêm trọng, dị dạng quái thai D bộ NST tăng theo bội sốđơn bội, sinh sản tốt

Câu 8: Trong kĩ thuật chuyển gen, enzim ligaza được sử dụng để : A cắt mở vòng plasmit

B nối ADN của tế bào cho với vi khuẩn E coli C cắt ADN của tế bào cho ở những điểm xác định D nối ADN của tế bào cho vào ADN plasmit

Câu 9: Ở người, bệnh mù màu (đỏ lục) gen đột biến lặn nằm nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định nhìn màu bình thường Một cặp vợ chồng sinh được một trai bình thường một gái mù màu Kiểu gen của cặp vợ chồng là:

A XMXM x X MY B XMXm x XmY C XMXM x XmY D XMXm x X MY Câu 10: Nguyên nhân của thường biến

A rối loạn trình trao đổi chất nội bào B tác động trực tiếp của điều kiện môi trường

(2)

A Gen gồm đoạn ADN nằm ở nơi B Gen không đoạn ôkazaki nối lại C Gen có nuclêơtit nằm ở nơi

D Vùng mã hóa chỉ chứa bộ ba mã hóa axit amin

Câu 12: Ở người 2n= 46, tế bào ở người bị hội chứng Đao chứa NST ?

A 45 B 48 C 46 D 47

Câu 13: Trường hợp di truyền liên kết xảy khi:

A cặp gen quy định cặp tính trạng nằm cặp nhiễm sắc thể đồng dạng khác B cặp gen quy định cặp tính trạng nằm một cặp nhiễm sắc thể tương đồng C bố mẹ thuần chủng khác bởi hai cặp tính trạng tương phản

D tính trạng trội phải trội hồn tồn

Câu 14: Điều kiện riêng của hiện tượng hoán vị gen : A cặp gen nằm một cặp NST

B xảy tiếp hợp trao đổi chéo NST giữa crômatit C cặp gen nằm cặp NST khác

D gen phải nằm NST thường

Câu 15: Khi có n cặp gen dị hợp nằm n cặp NST khác nhau, số loại giao tử là:

A 22n B 2n C 2n D n

Câu 16: Tác động gây đột biến của 5-brôm uraxin (5BU) minh họa bằng sơđồ:

A A – T A – 5BU G – 5BU G – X B T – A T – 5BU G – 5BU G – X C T – A T – 5BU X – 5BU X – G D A – T A – 5BU X – 5BU X – G

Câu 17: Nếu thế hệ P tứ bội có kiểu gen là: AAaa, nếu tiến hành tự thụ phấn, trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là:

A AAAA : AAaa: 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa B 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : AAAa C 1aaaa : AAaa : 18 Aaa : 8Aaaa : AAAA D AAAA : AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa

Câu 18: Tần số một alen quần thểđược xác định bằng: A tỉ lệ của thểđồng hợp về alen đó quần thể B tỉ lệ của loại giao tử mang alen đó quần thể C một nửa tỉ lệ của thể dị hợp quần thể D số cá thể mang alen đó quần thể

Câu 19: Hợp tửđược tạo sự kết hợp của giao tử (n-1) sẽ phát triển thành: A thể khuyết nhiễm B thể một nhiễm

C thể tam nhiễm D tam nhiễm kép

Câu 20: Khi ADN tự nhân đơi, đoạn Ơkazaki là: A đoạn pơlinuclêơtit sinh từ mạch khuôn 3’ 5’ B đoạn êxôn của gen không phân mảnh C đoạn intrôn của gen phân mảnh

D đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’ 3’

Câu 21: Phân tử mARN được từ mạch khuôn của gen được gọi là:

A Bản mã gốc B Bản mã C Bản đối mã D Bản dịch mã

Câu 22: Một lồi mới được hình thành bằng đường dịđa bội từ hai lồi bố mẹ có 2n = 2n = 8 Tế bào xơma của lồi mới có nhiễm sắc thể ?

A 12 B 48 C D 24

Câu 23: Tỉ lệ kiểu hình thuộc tương tác bổ sung?

A 13:3 B 12:3:1 C 9:7 D 15:1

Câu 24: Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên xét gen có alen A a, tần số tương đối của alen A là 0,2, cấu trúc di truyền của quần thể là:

(3)

Câu 25: Hiện tượng di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp :

A tương tác gen B liên kết gen C phân li độc lập D hoán vị gen Câu 26: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập?

A Mỗi cặp gen alen quy định cặp tính trạng tương B Tính trạng trội hồn tồn phản

C Thế hệ xuất phát thuần chủng

D Các cặp gen nằm cặp NST khác

Câu 27: Hiện tượng kiểu hình thể thay đổi trước điều kiện môi trường khác

nhau gọi là:

A đột biến cấu trúc NST B biến dị tổ hợp

C sự mềm dẻo kiểu hình D mức phản ứng kiểu gen

Câu 28: Cá thể mang đột biến, biểu lộ thành kiểu hình đột biến gọi : A đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể B đột biến gen

C thểđột biến D đột biến số lương nhiễm sắc thể

Câu 29: Một quần thể thực vật, thế hệ xuất phát P có 100% thể dị hợp (Aa) Qua tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen Aa ở thế hệ thứ nhất thứ hai lần lượt là:

A 50%, 25% B 87,5%, 12,5% C 75%, 50% D 75%, 25% Câu 30: Phiên mã khác dịch mã như thế nào?

A Phiên mã tổng hợp ARN, dịch mã tổng hợp protein B Dịch mã xảy trước, phiên mã xảy sau

C Dịch mã tổng hợp ARN, phiên mã tổng hợp protein D phiên mã tạo ADN con, dịch mã tổng hợp ARN

Câu 31: Những dạng đột biến phát sinh trình nguyên phân đột biến A xôma đột biến tiền phôi B giao tử đột biến xôma C cấu trúc nhiễm sắc thể đột biến tiền phôi D tiền phôi đột biến giao tử

Câu 32: Xét alen A, a tạo kiểu gen bình thường quần thể vị trí của gen : A NST giới tính Y B tế bào chất

C NST thường D NST giới tính X II PHN RIÊNG

Thí sinh chỉ được làm mt hai phn (phn A hoc B)

A Theo chương trình chun câu (T câu 33 đến câu 40) - Câu 33: Vai trò chủ yếu của đột biến tiến hóa :

A tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa

B qui định chiều hướng nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen quần thể , định hướng cho q trình tiến hóa

C phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen khác quần thể D tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa

Câu 34: Điều hịa hoạt động của gen :

A điều hòa lượng rARN của gen được tạo B điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo C điều hòa lượng tARN của gen được tạo D điều hòa lượng mARN của gen được tạo Câu 35: Theo Đacuyn, trình chọn lọc tự nhiên có vai trị :

A tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại đối với sinh vật trình đấu tranh sinh tồn

B hình thành tập quán hoạt động ởđộng vật

C giúp cơ thể sinh vật thích ứng với những biến đổi của ngoại cảnh D nhân tố hình thành đặc điểm thích nghi cơ thể sinh vật Câu 36: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm dạng chính:

A Khuyết nhiễm, một nhiễm, ba nhiễm, đa nhiễm B Lệch bội, đa bội

(4)

A có gen quy định tính trạng khơng thuộc giới tính B tồn tại thành từng cặp tương đồng

C có gen quy định tính trạng thuộc giới tính D có đoạn tương đồng đoạn không tương đồng

Câu 38: Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa :

A đột biến gen B biến dị không xác định C đột biến NST D biến dị tổ hợp

Câu 39: Ở người, ung thư máu hậu quả của đột biến:

A đảo đoạn B lặp đoạn C mất đoạn D chuyển đoạn Câu 40: Sự phát sinh phát triển sự sống bao gồm những giai đoạn :

A tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học tiến hóa sinh học B tiến hóa hóa học tiến hóa tiền sinh học

C tiến hóa hóa học tiến hóa sinh học D tiến hóa tiền sinh học tiến hóa sinh học

B Theo chương trình nâng cao câu (T câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Trong một đàn bò, số lông đỏ chiếm 64%, số lông khoang chiếm 36% Biết rằng lông đỏ trội hồn tồn, quy định bởi alen A, lơng khoang lặn, quy định bởi alen

A Tần số của mỗi alen quần thể là:

A A = 0,6 ; a = 0,4 B A = 0,2 ; a = 0,8 C A = 0,8 ; a = 0,2 D A = 0,4 ; a = 0,6

Câu 42: Một gen cấu trúc bịđột biến mất cặp nuclêôtit thuộc bộ ba mã hóa kế tiếp ở giữa gen không phải đột biến vô nghĩa Chuỗi pôlipeptit gen tổng hợp sẽ bị :

A thay thế axit amin B mất axit amin C thay thế axit amin D mất axit amin Câu 43: Loại đột biến gen xảy làm tăng một liên kết hidro của gen?

A Thêm một cặp nucleotit B Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A C Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D Mất một cặp nucleotit

Câu 44: Ở người, 2n = 46 nhiễm sắc thể, vậy người bị hội chứng claiphenter, tế bào chứa nhiễm sắc thể?

A 47 B 23 C 45 D 46

Câu 45: Khi tiến hành lai Xơma giữa tế bào có 2n1 nhiễm sắc thể với tế bào có 2n2 nhiễm sắc thể sẽ tạo tế bào lai có bộ nhiễm sắc thể là:

A 2n1+ 2n2 B 2n C 4n D n1 + n2

Câu 46: Thường biến có đặc điểm những biến đổi: A Riêng lẻ, không xác định, di truyền

B Đồng loạt, không xác định, không di truyền C Đồng loạt, xác định, không di truyền

D Đồng loạt, xác định, một số trường hợp có thể di truyền Câu 47: Đột biến xôma đột biến tiền phôi khác ở chỗ

A đột biến tiền phơi có thể truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính, cịn đột biến xơma khơng truyền lại cho thế hệ sau được

B đột biến tiền phôi chỉ có thể nhân lên qua sinh sản sinh dưỡng, cịn đột biến xơma có thể truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính

C đột biến tiền phôi không thể truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu, đột biến xơma có thể truyền lại cho thế hệ sau được

D đột biến xơma chỉ có thể nhân lên qua sinh sản sinh dưỡng, đột biến tiền phơi có thể truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính

Câu 48: Đột biến gen trội phát sinh trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng khơng có khả năng :

A nhân lên mô sinh dưỡng B di truyền qua sinh sản hữu tính C tạo thể khảm D di truyền qua sinh sản vơ tính -

Ngày đăng: 17/05/2021, 04:28

w