bàn tay trái sao cho các đst đâm xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dđ, thì ngón cái choãi ra 90 o chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dđ.. Lực Lo-re[r]
(1)1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 11
I Lý thuyết:
1 Từ trường: dạng vật chất tồn xung quanh điện tích chuyển động
Tính chất từ trường: gây lực từ tác dụng lên nam châm hay dđ đặt
2 Các tính chất đường sức từ:
- Tại điểm từ trường, vẽ đst qua mà thơi - Các đst đường cong kín
- Các đst không cắt
- Nơi CƯT lớn đst đc vẽ mau ngược lại
3 Quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đặt từ trường: Đặt
bàn tay trái cho đst đâm xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay trùng với chiều dđ, ngón chỗi 90o chiều lực từ tác dụng lên dđ.
4 Lực Lo-ren-xơ: là lực mà từ trường tác dụng lên hạt mang điện chuyển động
sin
0 Bv q
f = (
v,B )
5 Quy tắc xác định chiều lực Lo-ren-xơ: Đặt bàn tay trái scho đst đâm xuyên vào lòng bàn tay,
chiều từ cổ tay đến ngón tay theo chiều chuyển động hạt, ngón chỗi 90o chỉ
chiều hạt mang điện dương ngược lại
6 Hiện tượng cảm ứng điện từ: hiện tượngkhi có biến đổi từ thơng qua mạch kín, mạch xuất sđđ cảm ứng
7 Định luật Len-xơ: Dịng điện cảm ứng có chiều cho từ trường sinh có tác dụng chống lại nguyên nhân sinh
Cách XĐ chiều dịng điện cảm ứng:
- XĐ chiều cảm ứng từ nam châm (từ trường ngoài)
- Sử dụng quy tắc nắm tay phải XĐ chiều dương (C) dựa vào chiều + Nếu tăng Ic ngược chiều dương ( )
+ Nếu giảm Ic chiều dương ( )
8 Dịng điện Fu-cơ: Dịng điện cảm ứng sinh khối vật dẫn vật dẫn chuyển động
trong từ trường hay đặt từ trường biến đổi theo thời gian
Ứng dụng: làm hãm chuyển động quay kim thị, sinh momen cản tác dụng lên đĩa
9 Hiện tượng tự cảm: Hiện tượng cảm ứng điện từ mạch điện biến đổi dịng điện
trong mạch gây
10 Định luật khúc xạ ánh sáng:
- Tia khúc xạ nằm mặt phẳng tới
- Tia tới tia khúc xạ nằm hai bên pháp tuyến điểm tới
- Đối với hai môi trường suốt định, tỉ số sin góc tới sin góc khúc xạ số
= n
11 Hiện tượng phản xạ toàn phần: Khi ánh sáng từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ có góc tới i lớn góc giới hạn igh, xảy tương pxtp,
mọi tia sáng bị phản xạ, khơng có tia khúc xạ
12 Cấu tạo lăng kính: LK khối suốt, đồng chất, giới hạn mặt phẳng không song song
13 Các tật mắt cách khắc phục:
- Cận thị.
+ Dùng TKPK hay phẫu thuật giác mạc
- Viễn thị.
+ Dùng TKHT hay phẫu thuật giác mạc
- Lão thị
+ Dùng TKHT hay phẫu thuật giác mạc để nhìn thấy vật gần mắt khơng có tật
14 Tính chất điện bán dẫn:
- Điện trở suất bán dẫn có giá trị trung gian kim loại điện môi
- Điện trở suất bán dẫn giảm mạnh nhiệt độ tăng Ở nhiệt độ thấp bán dẫn dẫn điện - Tính chất điện bán dẫn phụ thuộc mạnh vào tạp chất có mặt tinh thể bán dẫn
Ứng dụng: Điot (điôt chỉnh lưu, phôtôđiôt, pin mặt trời, điốt phát quang, pin nhiệt điện bán dẫn), tranzito
(2)2
15 Quy tắc xác định cực nguồn điện đoạn dây chuyển động từ trường: Đặt bàn tay
phải hứng đst, ngón chỗi 90o hướng theo chiều chuyển động đoạn dây, đoạn dây
dẫn đóng vai trị nguồn điện, chiều từ cổ tay đến ngón tay chiều từ cực âm sang cực dương nguồn điện
16 Các cơng thức lăng kính:
A 'i i D 'r r A 'r sin n 'i sin r sin n i sin
II Công thức áp dụng làm Bài tập:
Nguyên lí chồng chất từ trường ( từ trường nhiều dòng điện):
B B Bn
B 1 2
Dòng điện thẳng dài:
r I B 2.107
Dòng điện tròn:
R 10
2 7N I
B
Ống dây hình trụ:
I l N B 107
hay B= 4.10
-7.n.I
Lực tác dụng lên dây dẫn có chiều dài l:
R l I I F 2.107
Từ thông : B.S.cos, N vịng =NBS.cos với = ( , )
Định luật Fa-ra-day cảm ứng điện từ :
c e t Nếu khung dây có N vịng :
c e N t Độ tự cảm :
S l N L 10
Suất điện động tự cảm :
tc i e L t Diện tích hình trịn : S= R2 = /4
Khúc xạ ánh sáng : n1.sini=n2sinr (n lớn góc nhỏ)
Góc hợp tia tới tia khúc xạ: D= i - r (nếu n1 < n2) D= r - i (nếu n1> n2) Cơng thức thấu kính:
- Vị trí ảnh vật: 1 '
f d d
- Độ phóng đại : * Quy ước:
- d > : vật thật d’ : anh thât d’ : anh ao
f : TKHT f : TKPK
k > : ảnh vật chiều, ngược tính chất k < 0: ảnh vật ngược chiều, tính chất
* Hai TK ghép cách đoạn l=O1O2
AB L1 A1B1 L2 A2B2
d1 d1’ d2 d2’
Công thức liên hệ ảnh AB qua L1 vật L2
O1O2 = d1’+ d2
(3)3
Độ phóng đại :
k=k1.k2= 1 2 2 2 1
' '
A B A B A B d d d d AB A B AB
* Hai TK ghép sát l 0 Tiêu cự hệ :
1
1 1
f f f
Giải tìm ảnh vật qua TK có tiêu cự f