Để tạo sự biến thiên của từ trường quay trên dây quấn của stato.. Có sự tổn hao điện năng trong dây quấn rôtoC[r]
(1)HỌ VÀ TÊN- LỚP:
-KIỂM TRA (HỌC KÌ II) MƠN CƠNG NGHỆ
LỚP 12
ĐIỂM/10
Các em chọn câu A,B C D ghi vào phiếu trả lời trang sau: Câu 1: Lưới điện phân phối nước ta cĩ điện áp
A lớn 35 (kv) B nhỏ 35(kv) C nhỏ 66(kv) D .lớn 66 (kv)
Câu 2: Trong động không đồng ba pha, tốc độ quay rôto nhỏ tốc độ từ trường quay vì: A Để tạo biến thiên từ trường quay dây quấn rôto
B Để tạo biến thiên từ trường quay dây quấn stato
C Có tổn hao điện dây quấn rơto
D Có tổn hao điện dây quấn stato
Câu 3: Lưới điện truyền tải nước ta có điện áp
A lớn 35 (kv) B lớn 66 (kv) C nhỏ 35(kv) D nhỏ 66(kv)
Câu 4: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp dây xác định công thức
A
1
p d
p
U k
U
B
1
p
N k
N
C
2
d d
d
U k
U
D
1
d d
p
U k
U
Câu 5: Động không đồng ba pha dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rơto có cặp cực , tốc độ quay Rơto 450(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ
A 0,5 B 0,2 C 10 D 0,1
Câu 6: Lưới điên quốc gia hệ thống gồm
A nguồn điện , trạm điện tải tiêu thụ
B nguồn điện ,dây dẫn trạm điện tải tiêu thụ C dây dẫn trạm điện
D nguồn điện ,lưới điện trạm điện tải tiêu thụ
Câu 7: Một máy phát điện ba pha có điện áp dây quấn pha 220 (v) ,nếu nối hình tam giác điện áp dây
A 346,4 (V) B 220 3( )V C 220( )V D 200( )
3 V Câu 8: Hệ số trượt tốc độ động khơng đồng pha tính cơng thức?
A
1
n n s
n
B
1
n n s
n
C s n n1
n
D s n1 n
n
Câu 9: Động không đồng ba pha loại động mà làm việc:
A Tốc độ quay roto tốc độ quay từ trường
B Tốc độ quay roto không liên quan đến tốc độ quay từ trường
C Tốc độ quay roto lớn tốc độ quay từ trường D Tốc độ quay roto nhỏ tốc độ quay từ trường
Câu 10: Hộp đấu dây vỏ động điện xoay chiều ba pha có cọc đấu dây nhằm thuận tiện cho việc:
A Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo động
B Thay đổi chiều quay động
C Thay đổi cách đấu dây theo điện áp lưới điện D Cả ba phương án
Câu 11: Hệ thống điện quốc gia gồm
A nguồn điện ,lưới điện hộ tiêu thụ B dây dẫn trạm điện
C dây dẫn trạm điện hộ tiêu thụ D nguồn điện cáchộ tiêu thụ
Câu 12: Một máy phát điện ba pha có điện áp dây quấn pha 200 (v) ,nếu nối hình điện áp dây
A 200 2( )V B 220( )V C 346,4 (V) D 200( )
3 V Câu 13: Tốc độ trượt động không đồng ba pha xác định công thức
(2)A n2 n1 n B n2 n1n C n n 1 n2 D n1n2 n
Câu 14: Trong cách nối nguồn điện hình tam giác cơng thức liên hệ đại lượng dây đại lượng pha
A Id ,I UP d 3.Up B Id I UP, p 3.Ud
C Id I UP, d 3.Up D Id ,I UP d Up
Câu 15: Một tải ba pha gồm điện trở giống R =10 nối hình tam giác ,đấu vào nguồn điện ba pha có
380( )
d
U V Dòng điện dây có giá trị
A 38 3( )A B 38 ( )
3 A C
16 ( )
15 A D 38(A)
Câu 16: Khối mạch âm sắc máy tăng âm có nhiệm vụ
A điều chỉnh độ trầm bổng âm B khuếch đại âm
C tiếp nhận âm D điều chỉnh cường độ âm
Câu 17: Trong cách nối nguồn điện hình cơng thức liên hệ đại lượng dây đại lượng pha
A Id I UP, p 3.Ud B Id I UP, d 3.Up
C Id ,I UP d 3.Up D Id ,I UP d Up
Câu 18: Thiết bị vi mạch khối nhận thông tin phần thu thông tin hệ thống thông tin viễn thông
A đi ốt B điện trở C anten D Tri ac
Câu 19: Điểm giống chủ yếu máy phát điện động điện chỗ:
A Cùng máy biến điện thành B Cùng máy biến thành điện C Cấu tạo chung có rơto stato D Cả ba phương án
Câu 20: Đường dây cao nước ta có điện áp truyền tải cao
A 380(kv) B 500(kv) C 66(kv) D 220(v)
Câu 21: Động khơng đồng ba pha dùng dịng điện xoay chiều có tần số 50(Hz).Rơto có cặp cực tốc độ quay từ trường
A 10(vg/ph) B 7,2(vg/ph) C 500(vg/ph) D 5(vg/ph)
Câu 22: Muốn đảo chiều động không đồng pha ta thực cách sau đây?
A Đảo đầu roto B giữ nguyên pha đảo đầu pha lại
C Giữ dây pha, đảo đầu pha D Đảo đầu cuộn dây
Câu 23: Một tải ba pha gồm điện trở giống R =10 nối hình tam giác ,đấu vào nguồn điện ba pha có
380( )
d
U V Dịng điện pha có giá trị
A 16( )
15 A B 38 3( )A C
38 ( )
3 A D 38(A) Câu 24: Máy biến áp ba pha ,hệ số biến áp pha xác định công thức
A
2
p
N k
N
B
1
d p
p
U k
U
C
1
p p
p
U k
U
D
1
p
N k
N
Câu 25: Tốc độ tư trường quay động không đông ba pha xác định công thức
A 60.
( / )
f
n vg s
p
B
60.
( / )
p
n vg ph
f
C ( / ) 60
p
n vg ph
f
D
60.
( / )
f
n vg ph
p
-PHIẾU TRẢ LỜI
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25