1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giao an Lop 2 tuan 17

20 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 888,5 KB

Nội dung

- Nghe - vieát chính xaùc baøi chính tả, trình baøy ñuùng baøi toùm taét caâu chuyeän Tìm ngoïc. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:  Hoaït ñoäng 1: Höôùng daãn vieát chính taû - GV ñoïc maãu[r]

(1)

Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010. TẬP ĐỌC

Tiết 49, 50: TÌM NGỌC

I MỤC TIÊU:

- Đọc đúng, rõ ràng tồn Biết ngắt nghỉ sau dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi

- Hiểu nội dung: Câu chuyện kể vật nuôi nhà tình nghĩa, thơng minh, thực bạn người

- HS giỏi trả lời câu hỏi

- HS yếu: Đọc trơn Biết nghỉ sau dấu chấm, dấu phẩy II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1Hoạt động 1: Luyện đọc

- GV đọc mẫu lần

- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ a/ Đọc câu

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - Chú ý từ ngữ dễ viết sai (SGV)

b/ Đọc đoạn trước lớp. - Yêu cầu HS đọc nối đoạn - Chú ý cách đọc số câu theo SGV - HS đọc từ giải sau đọc

c/ Đọc đoạn nhóm.

d/ Thi đọc nhóm.

TIẾT 2Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

* HD HS đọc trả lời câu hỏi : - Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?

- Ai đánh tráo viên ngọc?

- Vì lại tìm cách đánh tráo viên ngọc?

- Chó, Mèo làm để lấy lại ngọc quý nhà người thợ kim hoàn? - Khi bị cá đớp ngọc, Chó, Mèo làm gì?

- Khi ngọc bị quạ cướp mất, Mèo Chó làm cách để lấy lại ngọc? - Mèo nghĩ kế gì?

- Quạ có bị mắc mưu không? Và phải làm gì?

- Thái độ chàng trai lấy lại ngọc quý? - Tìm từ ngữ khen ngợi Chó Mèo?

Hoạt động 3: Luyện đọc lại

- HS thi đọc lại truyện Nhận xét, bình chọn - Em hiểu điều qua câu chuyện ? - Câu chuyện khuyên điều ?

* Rút kinh nghiệm:

(2)

TỐN

Tiết 81: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

I MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực phép cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 - Biết giải toán nhiều

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận Ham thích học Tốn II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng phép trừ.

Bài 1: Bài toán yêu cầu làm gì? - HS nêu kết tính nhẩm

- Khi chữa nên cho HS biết tính chất giao hoán phép cộng, mối quan hệ phép cộng phép trừ ( theo mức độ đơn giản ban đầu )

Bài 2: Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Khi đặt tính phải ý điều gì? - Bắt đầu tính từ đâu?

- u cầu HS tự làm Gọi HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét bạn bảng

- Nhận xét chấm điểm HS

Bài 3: Câu a, c

- Viết lên bảng câu a yêu cầu HS nhẩm ghi kết quaû sau:

+ + + =

- Khi chữa – GV nên cho HS nhận đặc điểm cặp - Nhận xét cho điểm HS

Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - Bài tốn cho biết điều gì? - Bài tốn hỏi gì?

- Bài tốn thuộc dạng gì?

- Yêu cầu HS ghi tóm tắt làm Tóm tắt

2A trồng : 48 2B trồng nhiều 2A : 12 2B trồng : …… cây? - Nhận xét cho điểm HS

* Rút kinh nghiệm:

(3)

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 17: GIỮ TRẬT TỰ VÊÏ SINH NƠI CÔNG CỘNG

I MỤC TIÊU

- Nêu ích lợi việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng -Giúp HS biết, làm số công việc để biết vệ sinh nơi công cộng

-Biết giữ trật tự vệ sinh trường lớp, đường làng , ngõ xóm

-Kĩ hợp tác với người việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi cơng cộng II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.

 Hoạt động 1: Phân tích tranh -Bài tập 1:-Yêu cầu HS mở SGK -Tranh vẽ gì?

-Việc chen lấn xơ đẩy gây hậu gì? -Qua việc em rút điều gì?

Kết luận :Không nên làm trật tự nơi công cộng  Hoạt đơng 2: Xử lý tình

-Bài 2:Giới thiệu tình qua tranh:Trên tơ có bạn nhỏ ăn bánh,tay cầm vỏ bánh nghĩ (không biết bỏ rác vào đâu)

-Yêu cầu HS thảo luận đóng vai -Lớp phân tích tình

+Cách ứng xử có lợi có hại gì? -Nếu em, em làm gì?

KL:Vứt rác lên xe đường làm bẩn gây nguy hiểm  Hoạt động 3: Đàm thoại

- Đại diện nhóm báo cáo - Nhận xét bổ sung

- Các em biết nơi nơi công cộng? - Mỗi nơi có ích lợi gì?

-Để giữ gìn trâït tư,ï vệ sinh nơi cơng cộng ta cần phải làm gì?  Hoạt động 4: Củng cố, dặn dị

-Em làm việc để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng?

- Em nêu ví dụ cụ thể việc với người giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng

- Nhận xét, dặn dò

* Rút kinh nghiệm:

(4)

Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010. CHÍNH TẢ

Ti

ế t 33 : TÌM NGỌC I MỤC TIÊU:

- Nghe - viết xác tả, trình bày tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc - Làm BT2, BT(3) a / b

- Giáo dục HS tính cẩn thận

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động 1: Hướng dẫn viết tả - GV đọc mẫu, HS đọc lại.

a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết

- Đoạn trích nói nhân vật nào? - Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?

- Nhờ đâu mà Chó Mèo lấy lại ngọc quý? - Chó Mèo vật nào?

b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn văn có câu?

- Trong chữ cần viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó

- Gọi HS đọc đoạn văn tìm từ khó - Yêu cầu HS viết từ vừa tìm

d) Viết tả. e) Sốt lỗi g) Chấm bài

Hoạt động 2: Hướng dẫn làm tập tả Bài 2

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Treo bảng phụ yêu cầu HS thi đua làm - GV chữa chốt lời giải

Bài (3) : a / b GV chọn câu a b Tiến hành tương tự

Đáp án: rừng núi, dừng lại, giang, rang tôm lợn kêu eng éc, hét to, mùi khét.

* Rút kinh nghiệm:

(5)

TỐN

Tiết 82: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

I MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực phép cộng, trừ có nhớ phạm vi 100 - Biết giải tốn

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ham thích học Toán II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Ơn tập

Bài 1:

- HS thi đua nêu nhanh kết nhẩm

Bài 2:

- Yêu cầu HS tự đặt tính thực phép tính

- Khi chữa nên khuyến khích HS nêu cách tính học - Nhận xét cho điểm HS

Bài 3: Câu a, c

- Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Viết lên bảng

- -

- Ở thực liên tiếp phép trư ø? Thực từ đâu sang đâu? - Ở phần a) cần giúp HS nhận 17 – – có kết 17 –

- Yêu cầu HS làm tiếp

Bài 4:

- Gọi HS đọc đề

- Bài toán cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì?

- Bài tốn thuộc dạng gì?

- Yêu cầu HS ghi tóm tắt làm Tóm tắt

60 l

Thuøng to : / -/ -/ Thùng nhỏ: / -/ 22 l ? l

- Chữa bài, nhận xét

* Rút kinh nghiệm:

(6)

KEÅ CHUYỆN TÌM NGỌC I MỤC TIÊU:

- Dựa vào tranh, kể lại đoạn câu chuyện - HS giỏi biết kể lại tồn cau chuyện(bT 2) - HS yếu: biết kể đoạn câu chuyện II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Hoạt động 1: kiểm tra cũ: Con chó nhà hàng xóm Nhận xét-Ghi điểm

 Hoạt động 2: Bài

- Giới thiệu bài: Các em dựa vào tranh tập đọc học để kể lại đoạn câu chuyện “Tìm ngọc”

- Hướng dẫn kể chuyện: - Gọi HS đọc yêu cầu

- Hướng dẫn HS quan sát tranh minh họa SGK, nhớ lại nội dung đoạn truyện

- Gọi HS kể

- Yêu cầu HS kể nối tiếp đoạn câu chuyện - Bình chọn HS, nhóm kể chuyện hay  Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò

-Qua câu chuyện em hiểu điều gì?

-Chó, mèo vật ni nhà tình nghĩa, thơng minh -Về nhà xem lại bài-Nhận xét

* Ruùt kinh nghiệm:

(7)

THỦ CÔNG

Tiết 17: GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (Tiết 1)

I MỤC TIÊU:

- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

- Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe Đường cắt mấp mô Biển báo tương đối cân đối

- Với hs khéo tay: Gấp, cắt, dán BBGT cấm đỗ xe Đướng cắt mấp mơ Biển báo cân đối

-GDHS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét - GV giới thiệu hình mẫu

- Hướng dẫn hs quan sát, nhận xét giống, khác màu sắc, kích thước, phận BBGT cấm đỗ xe với biển báo học

Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu

- Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Gấp, cắt hình trịn màu đỏ từ hình vng - Gấp, cắt hình trịn màu xanh từ hình vng - Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài rộng

- Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ơ, rộng ô làm chân biển báo - Dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

- Dán BB tờ giấy trắng

- Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chân BB khoảng nửa - Dán hình trịn màu xanh hình trịn màu đỏ

- Dán hình chữ nhật màu đỏ vào hình tròn màu xanh

- Gv lưu ý hs dán hình trịn màu xanh lên hình trịn màu đỏ cho có đường cong cách đều, dán hình chữ nhật màu đỏ hình trịn màu xanh cho cân đối chia đơi hình trịn màu xanh làm hai phần

- GV tổ chức cho hs tập gấp, cắt, dán biển báo cấm đỗ xe

* Rút kinh nghiệm:

(8)

Thứ tư, ngày 15 tháng 12 năm 2010. TẬP ĐỌC

Tiết 51: GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ

I MỤC TIEÂU:

- Biết ngắt nghỉ sau dấu câu

- Hiểu nội dung : Loài gà có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương người ( trả lời câu hỏi SGK )

- Giáo dục học sinh tình cảm u thương lồi vật II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Luyện đọc - GV đọc mẫu lần

- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ a/ Đọc câu

- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - Chú ý từ ngữ dễ viết sai (SGV)

b/ Đọc đoạn trước lớp. - Yêu cầu HS đọc nối đoạn - Chú ý cách đọc số câu theo SGV - HS đọc từ giải sau đọc

c/ Đọc đoạn nhóm.

d/ Thi đọc nhóm.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

* HD HS đọc trả lời câu hỏi : - Gà biết trò chuyện với mẹ từ nào? - Gà mẹ nói chuyện với cách nào? - Gà đáp lại mẹ nào?

- Từ ngữ cho thấy gà yêu mẹ?

- Gà mẹ báo cho biết “Không có nguy hiểm” cách nào? - Cách gà mẹ báo cho biết “ Lại mau con, mồi ngon lắm!” - Cách gà mẹ báo tin cho biết “Tai hoạ! Nấp mau!”?

Hoạt động3: Luyện đọc lại - GV HD HS thi đọc lại - HS, GV nhận xét, bình chọn - Qua câu chuyện, em hiểu điều gì?

* Lồi gà có tình cảm, biết u thương đùm bọc với người. * Rút kinh nghiệm:

(9)

TỐN

Tiết 83: ƠN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

I MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng cộng, trừ phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực phép cộng, trừ có nhớ phạm vi 100

- Biết giải toán hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng tổng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ham thích học Tốn

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động 1: Ôn tập

Bài 1:( Cột 1, 2, 3)

- u cầu HS tự làm

- Gọi HS đọc chữa sau nhận xét - Nhận xét chấm điểm

Bài 2: (Cột 1, 2)

- Yêu cầu tự đặt tính tính Cả lớp làm vào - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính thực phép tính - Nhận xét chấm điểm

Bài 3: HS đọc yêu cầu.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Viết lên bảng: x + 16 = 20 hỏi: x phép cộng x + 16 = 20? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm nào?

- Viết tiếp: x – 28 = 14 hỏi x phép trừ x – 28 = 14 - Muốn tìm số bị trừ ta làm nào?

- Viết lên bảng: 35 – x = 15 yêu cầu tự làm - Muốn tìm số trừ ta làm nào?

- Yêu cầu HS làm vào - Chữa bài, nhận xét

Bài 4: HS đọc đề toán

- GV HD HS phân tích , nhận dạng đề tốn - Tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng

- HS làm vào - Chữa bài, nhận xét

* Ruùt kinh nghiệm:

(10)

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 17 : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?

I MỤC TIÊU:

- Nêu từ ngữ đặc điểm loài vật vẽ tranh (BT1); bước đầu thêm hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3 )

- GD HS yêu thích tiếng Việt

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động 1: Hướng dẫn làm tập.

Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS lên bảng nhận thẻ từ - Nhận xét, chữa

- Yêu cầu HS tìm câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói loài vật ( Khoẻ trâu./ - Nhanh thỏ./ - Chậm rùa… )

Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc câu mẫu

- Gọi HS nói câu so sánh

- Đẹp tiên (đẹp tranh) Chậm rùa (sên) - Hiền Bụt (đất) Cao sếu (cái sào) - Khoẻ trâu (như hùm) Trắng tuyết (trứng gà bóc) - Xanh tàu Nhanh thỏ (gió, cắt)

- Đỏ gấc (son)

Baøi 3:

- Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc câu mẫu:

- HS làm vào theo hướng dẫn GV - Nhiều HS đọc làm

- Gọi HS khác bổ sung

- Nhận xét, tuyên dương HS có làm tốt

* Rút kinh nghiệm:

(11)

MĨ THUẬT

Tiết 17: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT

XEM TRANH DÂN GIAN “PHÚ QUÝ – GÀ MÁI” (Tranh dân gian Đông Hồ)

MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu vài nét đặc điểm tranh dân gian Việt Nam - Học sinh hình ảnh màu sắc tranh mà em yêu thích - Giáo dục: Học sinh yêu thích tranh dân gian

HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC - Giới thiệu ghi đầu bài:

Giáo viên giới thiệu tranh Vở Tập vẽ ĐDDH - Giáo viên gợi ý học sinh:

* Tên tranh gì?

* Các hình ảnh, màu sắc tranh nào? * Hình ảnh chính, hình ảnh phụ có rõ nội dung khơng? - Giáo viên tóm tắt:

* Tranh dân gian Đơng Hố có từ lâu đời, thường treo vào dịp Tết

* Tranh nghệ nhân làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh sáng tác Nghệ nhân khắc hình vẽ gỗ in phương pháp thủ công (in tay) * Trang nhân gian đẹp bố cục, màu sắc, đường nét

HOẠT ĐỘNG 1: Xem tranh a Tranh Phú quý

- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh “Phú quý” (SGK-21) gợi ý em trả lời câu hỏi nội dung sau:

* Tranh có hình ảnh nào?(Em bé vịt) * Hình ảnh tranh gì?(Em bé)

* Hình Em bé vẽ nào?(Nét mặt, màu sắc, ) * Hình ảnh chính, hình ảnh phụ có rõ nội dung khơng?

- Giáo viên gợi ý thêm hình ảnh khác vịng cổ, vịng tay, yếm phía trước ngực…

- Giáo viên phân tích thêm Những hình ảnh gợi ý cho thấy em bé tranh bụ bẫm, khỏe mạnh

* Ngoài hình ảnh em bé, tranh cịn có hình ảnh khác ? (con vịt, hoa sen, chữ,…)

* Hình vịt vẽ ? (Con vịt to béo, vươn cổ lên.) * Những màu sắc tranh màu ? (màu đỏ đậm sen, cánh mỏ vịt, màu xanh sen, lơng vịt, vịt màu trắng, …)

(12)

b Tranh Gà mái

- Giáo viên dành cho học sinh – phút để em quan sát tranh trả lời câu hỏi gợi ý :

* Những hình ảnh rõ tranh ? (Gà mẹ đàn gà con)

* Hình ảnh đàn gà vẽ ? (Gà mẹ to, khỏe, vừa bắt mồi cho Đàn gà dáng vẻ : chạy, đứng, lưng mẹ,…) * Những màu có tranh ? (xanh, đỏ, da cam, …)

- Giáo viên nhấn mạnh: Tranh Gà mái vẽ cảnh đàn gà quây quần bên mẹ Gà mẹ tìm mồi cho con, thể quan tâm, chăm sóc đàn Bức tranh nói lên yên vui “Gia đình” nhà gà, mong muốn đầm ấm, no đủ người dân

- Giáo viên hệ thống lại vẻ đẹp tranh dân gian chỗ đường nét, hình vẽ, màu sắc cách lựa chọn đề tài thể Muốn hiểu nội dung tranh, em cần quan sát trả lời câu hỏi, đồng thới nêu lên nhận xét

HOẠT ĐỘNG 2: Nhận xét, đánh giá

- Giáo viên tóm tắt nội dung học kết hợp động viên, khen thưởng giáo dục học sinh theo yêu cầu

- Nhận xét tiết học, dặn học sinh nhà tập quan sát số tranh tìm hiểu nội dung, bố cục

- Chuẩn bị Vẽ trang trí “Vẽ màu vào hình có sẵn”(Hình Gà mái, theo tranh dân gian Đơng Hồ)

* Rút kinh nghiệm:

(13)

Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2009. CHÍNH TẢ

Tiết 34: GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ

I MỤC TIÊU:

- Chép xác tả, trình báy đoạn văn có nhiều dấu câu - Làm BT2 BT(3) a/b

- Giáo dục học sinh ham thích học tả II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Hướng dẫn viết tả. GV đọc mẫu, HS đọc lại

a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Đoạn viết nói vật nào? - Đoạn văn nói đến điều gì?

- Đọc câu văn lời gà mẹ nói với gà con? b) Hướng dẫn cách trình bày

- Đoạn văn có câu?

- Cần dùng dấu câu để ghi lời gà mẹ? - Những chữ cần viết hoa?

c) Hướng dẫn viết từ khó

- Yêu cầu HS đọc từ khó cần luyện đọc - Yêu cầu HS viết bảng

d) Viết tả e) sửa lỗi

g) Chấm

Hoạt động 2: Hướng dẫn làm tập tả.

Bài 2:

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Treo bảng phụ yêu cầu HS thi đua thực - Nhận xét, đưa lời giải

Baøi 3b:

- Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS hoạt động theo cặp - Nhận xét – đưa lời giải

* Ruùt kinh nghiệm:

(14)

TỐN

Tiết 84 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC

I MỤC TIÊU:

- Nhận dạng gọi tên hình tứ giác, hình chữ nhật - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

- Biết vẽ hình theo mẫu - GD HS tính cẩn thận

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động 1: Ôn tập

Bài 1: Bài tổ chức thành trị chơi thi tìm hình theo u cầu. - Bảng phụ: Vẽ hình phần tập

- Hỏi: Có hình tam giác? Đó hình nào? - Có hình vng? Đó hình nào?

- Có hình chữ nhật? Đó hình nào? - Hình vng có phải hình chữ nhật khơng? - Có hình tứ giác?

- Hình chữ nhật hình vng coi hình tứ giác đặc biệt.Vậy có hình tứ giác?

- Yêu cầu HS nhắc lại kết Bài 2:

- u cầu HS nêu đề ý a

- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cm

- Yêu cầu HS thực hành vẽ đặt tên cho đoạn thẳng vừa vẽ - Tiến hành tương tự với ý b

Bài 3: ( HS làm thêm ) - Hỏi: Bài toán yêu cầu ta làm gì?

- điểm thẳng hàng điểm nào?

- Hướng dẫn: Khi dùng thước để kiểm tra điểm thẳng hàng nằm mép thước

- Hãy nêu tên điểm thẳng hàng

- u cầu HS kẻ đường thẳng qua điểm thẳng hàng Bài 4:

- Yêu cầu quan sát hình tự vẽ - Hình vẽ hình gì?

- Hình có hình ghép lại với nhau?

- Yêu cầu HS lên bảng hình tam giác, hình chữ nhật có hình - GV chấm điểm, nhận xét

* Rút kinh nghiệm:

(15)

TẬP VIẾT

Tiết 17 : CHỮ HOA Ơ - Ơ I MỤC TIÊU:

- Viết chữ hoa Ơ, Ơ (1 dịng cỡ vừa dịng cỡ nhỏ – Ơ Ơ); chữ câu ứng dụng Ơn (1dòngcỡ vừa dòng cỡ nhỏ) , Ơn sâu nghĩa nặng ( 3 lần) - Rèn HSõ viết mẫu nét nối nét qui định

- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn đẹp II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa * Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.

- Chữ Ô, Ơ giống chữ O chỉ thêm dấu phụ.

* Cách viết:

- Chữ OÂ viết chữ O, sau thêm dấu mũ đỉnh nằm ( giống dấu mũ chữ Â )

- Chữ Ơ viết chữ O, sau thêm dấu râu vào bên phải chữ ( đầu dấu râu cao đường kẻ chút )

- GV viết mẫu chữ Ô,Ơ kết hợp nhắc lại cách viết - HS viết bảng

- GV yêu cầu HS viết 2, lượt - GV nhận xét uốn nắn

Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Giới thiệu câu: “ Ơn sâu nghĩa nặng”

- HS nêu nghĩa câu ứng dụng - Quan sát nhận xét:

- Nêu độ cao chữ - Cách đặt dấu chữ

- Các chữ viết cách khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Ơn lưu ý nối nét Ơ n.

- HS viết bảng con: Ơn

- GV nhận xét uốn nắn  Hoạt động 3: Viết vào vở - GV nêu yêu cầu viết

- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Chấm, chữa

- GV nhận xét chung

* Rút kinh nghiệm:

(16)

TNXH

Tiết: 17 PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG I MỤC TIÊU:

-Kể tên hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho thân cho người khác trường

-HS giỏi biết cách xử lí thân người khác bị ngã -GDKNS: Kĩ kiên định (HĐ 1)

II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Hoạt động 1: Nhận biết hoạt động nguy hiểm cần tránh -Bước 1: Động não

Kể tên hoạt động gây nguy hiểm trường? -Đuổi bắt, chạy, nhảy, đu quay… GV ghi bảng

-Bước 2:.Hướng dẫn HS quan sát hoạt động hình.( SGK/ 36,37) Hoạt động dễ gây nguy hiểm

-Bước 3: Làm việc lớp

Kể hoạt động tranh thứ nhất? (Nhảy dây, đuổi bắt, trèo cây, chơi bi,…)

Kể hoạt động tranh thứ hai? (Nhoài người cửa sổ để hái hoa) Bức tranh thứ ba vẽ gì?

(Một bạn trai đẩy bạn khác cầu thang) Bức tranh thứ tư minh họa gì?

(Các bạn lên xuống cầu thang theo lối ngắn)

Trong hoạt động trên, hoạt động dễ gây nguy hiểm? (Đuổi bắt, trèo cây, nhoài người cửa sổ,…)

Hậu xấu xảy ra? ( Đuổi bắt  ngã  bị thương) Nên học tập hoạt động nào? *Kết luận:

-Những hoạt động: chạy đuổi sân trường, chạy xô đẩy cầu thang, trèo cây, với cành qua cửa sổ lầu… nguy hiểm không cho thân mà đơi cịn gây nguy hiểm cho bạn khác

-GDKNS: GV kết luận: hoạt động chạy, nhảy, đùa giởn, trèo cây,với cành qua cửa sổ lầu nguy hiểm cho cho người khác.

 Hoạt động 2: Phát phiếu tập cho hs thực hành theo nhóm

- Hướng dẫn cách t/h: Quan sát vbt/ 16 tập 2: Trong chơi, nên khơng nên làm để phịng tránh trường?

Nên Không nên

Nhận xét , tuyên dương nhóm trình bàynhiều ý  Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dò

Để phòng tránh hoạt động trường dễ gây nguy hiểm ta cần tránh trị chơi nguy hiểm nào?

(Xơ đẩy nhau, chạy đuổi chen lấn, trèo cây,ném đá, ….) -Về nhà xem lại bài-Nhận xét

* Rút kinh nghiệm:

(17)

Thứ sáu, ngày 25 tháng 12 năm 2009. TỐN

Tiết 85 : ƠN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG

I MỤC TIÊU.

- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân

- Biết xem lịch để biết số ngày tháng xác định thứ tuần

- Giáo dục học sinh ham thích học Tốn II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt động 1: Ơn tập.

Bài 1:

- GV nên chuẩn bị số vật thật sử dụng cân đồng hồ cân thực thao tác cân số vật yêu cầu HS đọc số đo

- Khi chữa GV nên khuyến khích HS nêu thành câu Chẳng hạn: - Con vịt nặng 3kg

- Gói đường nặng 4kg - Lan cân nặng 30kg Bài 2, 3: Trò chơi hỏi – đáp.

- Treo tờ lịch phần học bảng (hoặc tờ lịch khác được) - Chia lớp làm đội thi đua với

- Lần lượt đội đưa câu hỏi cho đội trả lời Nếu đội bạn trả lời dành quyền trả lời Nếu sai, đội hỏi giải đáp câu hỏi, điểm đồng thời hỏi tiếp Mỗi câu trả lời điểm Kết thúc chơi, đội nhiều điểm đội thắng

Baøi 4:

- GV cho HS quan sát tranh, quan sát đồng hồ yêu cầu em trả lời - Tổ chức cho HS chơi trò chơi Đồng hồ giờ?

- HS tham gia hỏi đáp

- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng

* Rút kinh nghiệm:

(18)

TẬP LÀM VĂN

Tiết 17 : NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ, LẬP THỜI GIAN BIỂU

I MỤC TIÊU:

- Biết nói lời thể ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình giao tiếp (BT1, BT2 )

- Dựa vào mẩu chuyện , lập thời gian biểu theo cách học

- GD KNS: Kiểm soát cảm xúc; quản lí thời gian; lắng nghe tích cực II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm tập

Bài 1: ( miệng )

- Cho HS quan sát tranh - Gọi HS đọc yêu cầu

- Gọi HS đọc lời bạn nhỏ tranh - Cả lớp đọc thầm suy nghĩ yêu cầu - Lời nói bạn nhỏ thể thái độ gì?

- 3, HS đọc lời bạn nhỏ tranh thể thái độ ngạc nhiên, thích thú

Bài 2: ( mieäng )

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Gọi nhiều HS nói câu Chú ý, sửa câu cho HS nghĩa từ

Ôi! Con cảm ơn bố! Con ốc biển đẹp quá./ Cảm ơn bố! Đây quà thích./ Ơi! Con ốc đẹp q! Con xin bố ạ!/

Bài 3: ( viết )

- Gọi HS đọc yêu cầu - Phát giấy, bút cho HS - Nhận xét nhóm làm việc

6 30 : Ngủ dậy tập thể dục 45 : Đánh răng, rửa mặt 00 : Ăn sáng

7 15 : Mặc quần áo

7 30 : Đến trường dự lễ sơ kết học kì 10 00: Về nhà, sang thăm ơng bà

* Rút kinh nghiệm:

(19)

ÂM NHẠC 2

Tiết 17: HỌC BÀI HÁT TỰ CHỌN MỤC TIÊU

- Học sinh biết hát theo giai điệu lời ca

- Học sinh biết hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo hát (Gõ đệm theo nhịp, theo phách, theo tiết tấu lời ca)

- Học sinh biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản Tập biểu diễn hát trước lớp

- Giáo dục: Yêu thích giai điệu thiếu nhi yêu thích âm nhạc HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

- Giới thiệu ghi đầu bài: HOẠT ĐỘNG 1: Dạy hát

- Hát mẫu:: CD Âm nhạc (hoặc GV hát + đệm đàn) - Đọc lời ca theo tiết tấu:

- Hướng dẫn dạy hát:

Giáo viên xem cấu trúc hát: nhịp điệu, giai điệu, tốc độ …

Khi dạy hát giáo viên cần nhấn vào phách mạnh đầu ô nhịp lưu ý học sinh tiếng có độ ngân, nghỉ cuối câu hát ngắn (chỗ dấu lặng) Tốc độ hát vừa phải, nhịp nhàng

- Giáo viên đàn dạy hát câu nối tiếp đến hết - Luyện tập nhóm, cá nhân (Học sinh hát theo nhạc)

HOẠT ĐỘNG 2: Hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo hát

- Hướng dẫn học sinh vỗ tay (gõ đệm) theo nhịp, theo phách, theo tiết tấu lời ca: @ é e q | Ú Q \ é e q | Ú Q(Theo nhịp)

@ é e Ú | Ú Q \ é e Ú | Ú Q(Theo phách)

@ é é Ú | Ú Q \ é é Ú | ÚQ(Theo tiết tấu)

- Hướng dẫn luyện tập: - Luyện tập tiết tấu

- Đọc lời ca kết hợp vỗ tay gõ đệm - Hát kết hợp vỗ tay gõ đệm

- Luyện tập nhóm, cá nhân HOẠT ĐỘNG 3: Kết thúc

(20)

- Giáo viên nhận xét tiết học

Ngày đăng: 16/05/2021, 16:22

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w