[r]
(1)BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN 5
ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
(2) Nh ng đ n v đo di n tÝch theo th ữ ơ ị ệ ứ
t t l n đ n bÐ:ự ớ ế
km2 hm2
(ha)
dam2 m2 dm2 cm2 mm2
* Trong bảng đơn vị đo diện tích:
Đơn vị lớn gấp … … lần đơn vị bé tiếp liền
100
(3)1m3 1dm3 1cm3
H×nh 1 H×nh 2 H×nh 3
1m 1m
1m 1dm
1dm
1dm
(4)ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH
Thứ ba ngày 10 tháng năm 2012
(5)1 cm3 = 0,… dm3
1dm3 =………cm3;
1dm3 = 0,… m3
1m3 =…… dm3 =………….cm3
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên
Mét khối
Đề-xi mét khối Xăng-ti-mét khối
Kí hiệu
……
Quan hệ đơn vị đo liền nhau
(Hay…… m3)
(Hay … dm3)
(6)1 cm3 = 0,… dm3
1dm3 =………cm3;
1dm3 = 0,… m3
1m3 =…… dm3 =………….cm3
Bài 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1000 1000000 1000 001 001 Teân Mét khối
Đề-xi mét khối Xăng-ti-mét khối
Kí hieäu
m3
dm3
cm3
Quan hệ đơn vị đo liền nhau
1 1000
(Hay m3)
1 1000
(7)Đơn vị bé ……… đơn vị lớn
tiếp liền.
Bài 1: b) Trong đơn vị đo thể tích:
Đơn vị lớn gấp ………… lần đơn
vò bé tiếp liền
1000
(8)Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
m3 =………… dm3
7,268 m3 =………… dm3
0,5 m3 =………… dm3
3 m3 dm3 =…………dm3
1000 4351
200 1009
1 dm3 =………… cm3
4,351 dm3 =………… cm3
0,2 dm3 =………… cm3
1 dm3 cm3 =………… cm3
1000
500 7268
3002
3002
(9)Bài 3: Viết số đo sau dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo mét khối m3 272 dm3 = m6,272
2105 dm3 = m3 m3 82 dm3 = m3
(10)Trò chơi : Rung chuông vàng
ãLuật chơi
* Mỗi bạn chuẩn bị bảng con, phấn
* Sau đọc đề bài, suy nghĩ nhanh ghi kết vào bảng
(11)Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
S Ñ
a)2105 dm3 = 21,05 m3
(12)Hãy chọn kết điền vào chỗ chấm m3 82 dm3 = ……….m3
b) 3,820 a) 3,82
3,082 d) 3,0082 c)
(13)iền s vào chỗ chaámĐ ố
m3 450 dm3 = ……….dm3,450
12,078 dm3 = ……….cm12 078
456 dm3 = ……….m0,456
(14)8 dm3 439 cm3
= ……… dm3
077
= 3,670 ……
= 5,……… dm3
8,439
dm3
3670 cm3
(15)