- Gióp häc sinh hiÓu Trung Quèc lµ níc phong kiÕn lín m¹nh ®îc h×nh thµnh ë Ph¬ng §«ng, ®ång thêi lµ mét l¸ng riÒng gÇn gòi cña ViÖt Nam... trung quèc thêi phong kiÕn (TiÕp) I/..[r]
(1)34Gi¶ng: … … … … …25 / / 2009…
phần khái quát lịch sử giới trung đại Tiết 1.b1 hình thành phát triển xã hội phong
kiến châu âu (Thời sơ- trung kì trung đại) I/ Mục tiêu:
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm c
- Qúa trình hình thành xà hội phong kiến Châu Âu, cấu xà hội( Bao gồm giai cấp bản: LÃnh chúa nông nô)
- Hiểu khái niệm "Lãnh chúa phong kiến" đặc trng kinh tế lãnh địa
- Tại thành thị trung đại xuất hiện? Kinh tế thành thị trung đại khác với kinh tế lãnh địa nh
2 T tëng:
- Thông qua kiện cụ thể, bồi dỡng nhận thức cho học sinh phát triển hợp qui luật xà hội loài ngời từ xà hôi chiếm hữu nô lệ sang xà hội phong kiến
3 Kĩ năng:
- Bit s dng bn Châu Âu, xác định quốc gia phong kiến - Vận dụng phơng pháp so sánh đối chiếu để thấy rõ chuyển biến từ xã hội chiếm nô sang xã hội phong kiến
II/ ChuÈn bÞ:
- Thầy: Bản đồ Châu Âu, tranh ảnh tài liệu có liên quan - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp,Kiểm tra cũ: Kt chuẩn bị sgk, vbt: 3' 2 Bài giảng:
GTB: 1'
Hđ 1 17' 1 Sự hình thành xà hội phong kiến Châu Âu.
- Hs: c SGk Gv treo lợc đồ - Tl: Nguyên nhân xuất quốc gia mới?
- Thế kỉ V ngời Giéc -man xâm chiếm tiêu diệt quốc gia cổ đại phơng Tây
- Khi tràn vào lãnh thổ đế quốc Rơma, ngời Giéc-man làm gì?
- Chiếm Rô ma thành lập quốc gia mới: Anh, Pháp, Tây Ban Nha
- Hs: Lờn lợc đồ quốc gia
- Tl: Sau thành lập quốc
gia mi ngời Giécman đá làm gì? - Chiếm đất chia nhaụ theo tớc vị.- Phong chức tớc - Những việc làm có tác động
nh đến hình thành xã
hội phong kiến Châu Âu? - Xã hội2 giai cấp: + Lãnh chúa phong kiến (Nhiều ruộng) + Nơng nơ: (Khơng có ruộng đất) - Giai cấp phong kiến đợc hình
thành từ tầng lớp nào? Em biết quyền lợi địa vị giai cấp trên? So sánh xã hội phong kiến với xã hội chiếm hữu nô lệ?
xã hội phong kiến hình thành
- Gv: Giải thích thêm khái niệm "Lãnh địa phong kiến"…
Hđ 2 10' 2 Lãnh địa phong kiến
- Vđ: Em hiểu lãnh địa
(2)- Tl: Em miêu tả lãnh địa
phong kiến sống lãnh chúa phong kiến lãnh địa?
+ Hào sâu, nhà cửa, ao - Đời sèng:
+ Lãnh chúa: Đầy đủ, xã hoa
+ Nông nô: Nghèo khổ, phụ thuộc, phải nép thuÕ
- Hs: Quan sát tranh Nêu hiểu biết em lâu đài trên? - gv: Giới thiệu, kể chuyện thêm - Vđ: Lãnh địa phong kiến nh có hệ ntn có đặc im sao?
- Hệ quả: Nông nô>< lÃnh chúa - Đặc điểm kinh tế: Tự túc, tự cấp
Hđ 3 10' 3 Sự xuất thành thị Trung đại - Vđ: Nguyên nhân xuất
hành thị trung đại?
- Hs: Quan s¸t tranh h×nh H·y
- Cuối Thế XIThủ cơng nghiệp xuất hiệncác thành phố lớn, thị trấn… >thành lp (Thnh th trung i)
miêu tả tranh Hội chợ Đức? - Tl: Những sống thành
thị? Họ làm nghề gì? -Dân c thợ thủ công, thơng nhân Họ chủyếu sản xuất buôn bán 4 Luyện tập (3' )
-Nờu điểm khác kinh tế lãnh địa kinh t thnh th?
5 Dặn dò ( 1' )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(3)
Gi¶ng: …28/8/2009
Tiết b2 suy vong chế độ phong kiến hình thành chủ nghĩa t châu âu
I/ Môc tiªu:
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Nguyên nhân hệ phát kiến địa lý nh nhân tố quan trọng tạo điều tiền đề cho hình thành quan hệ sản xuất t chủ nghĩa
- Quá trình thành quan hệ sản xuất t chđ nghÜa lßng x· héi phong kiÕn
2 T tëng:
- Qua kiện giúp học sinh thấy đợc tình tất yếu, tính qui luật trình phát triển từ xã hội phong kiến lên xó hi t bn
3 Kĩ năng:
- Biết đánh dấu, xác định đờng nhà phát kiến địa lý đồ
II/ ChuÈn bÞ:
- Thầy: + Bản đồ phát kiến địa lý + T liệu nhà phát kiến địa lý + Tranh ảnh SGK Bản đồ câm - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( 1' )
2 KiĨm tra bµi cị ( 5' )
- Miêu tả lãnh địa phong kiến sống lãnh chúa phong kiến?
3 Bài giảng: GTB: 1'
H 1 13' 1 Những phát kiến địa lý
- Gv: Giới thiệu khái niệm phát kiến địa lý
- Tl: Những nguyên nhân dẫn tới phát kin a lý?
* Nguyên nhân:
- Giữa kỉ XVsản xuất phát triểnnhu cầu thị trờng, nguyên liệu, vàng bạc lớn
- V: Cỏc cuc phát kiến lớn ai? Vào thời gian nào? Lên lợc đồ?
- Hs: Quan s¸t tranh
- Nêu hệ phát kiến địa lí?
- Gv: Kể chuyện thêm nhà phát kiến địa lí
* Các phát kiến địa lí:
- 1492:C« l«m bôtìm Châu Mĩ
- 1497VaxcụgamaChõu Phi v đến tây nam ấn Độ
- 1519-1522-Magenlan vịng quanh trái đất
* HƯ qu¶:
-Tìm vùng đất mới, đ-ờng
- Đem cho giai cấp t sản nhiều lợi, vàng bạc
Hđ 2 33' 2 Sự hình thành chủ nghĩa t ở Châu Âu
- Vđ: Sau phát kiến địa lí q tộc phong kiến, thơng nhân làm để có đợc đội ngũ cơng nhân làm th vốn?
- Gv: KĨ thªm vỊ sù tham lam quí tộc, thơng nhân
* Sau cỏc cuc phát kiến địa lí qúi tộc, phong kiến:
- Nớc ngoài: Ra sức vơ vét, bọc lột, bắt ngời da đen bán
- Trong nc: Ra sc tc đoạt ruộng đất nông nô
(4)làm quí tộc, thơng nhân?
- Gv: Gợi ý kinh tế, trị, xà hội
- Miêu tả phát triển kinh tế? Miêu tả công trờng thủ công
- Kinh tÕ:
+ Më réng kinh doanh, më xởng sản xuất qui mô lớn (Công trờng thủ công)
+ Thành thị: Công trởng thủ công ra i
Nông thôn: Đồn điền, trang trại hình thành
Thơng nghiệp: công ti thơng mại đời
- Giai cấp t sản vô sản đợc hình thành tầng lớp
- Gv: Giíi thiệu t sản vô sản
- XÃ hội: Hình thành giai cấp + T sản: Là thơng nhân, quí tộcgiàu
+ Vô sản: nông nô ruộng đất làm thuê bị bóc lột tệ
- Hậu trị gì?
- Gv: Phân tích biểu xuất quan hƯ s¶n xt t b¶n chđ nghÜa
- ChÝnh trị: mâu thuẫn giai cấp t sản vô sản ngày gay gắt
(Quan h sn xut t đợc hình thành lịng xã hội phong kiến) 4 Luyện tập ( 5' )
- Lên điền kiện vào chỗ trống cho phù hợp + .Vaxcụ tỡm Chõu
+ Năm 1492.tìm Châu Mĩ
+ Năm 1519-1592 Magien lan
5 Dặn dò ( 1' )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(5)
Gi¶ng: …… …… ……/ /
Tiết b3 đấu tranh giai cấp t sản chống chế độ phong kiến thời hậu kì trung đại châu âu I/ Mục tiêu
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Nguyên nhân xuất nội dung, t tởng phong trào văn hoá Phục hng phong trào cải cách tôn giáo, tác động trực tiếp phong trào đến xã hội phong kiến Châu Âu
2 T tëng:
- Tiếp tục bồi dỡng cho học sinh nhận thức phát triển qui luật phát triển xã hội loài ngời vai trò giai cấp t sản Đồng thời qua giúp ọc sinh thấy đợc loài ngời đứng trớc bớc ngoặt lớn Đó sụp đổ chế độ phong kiến, xã hội độc oỏn, lc hu, li thi
3 Kĩ năng:
- Biết phân tích cấu giai cấp để mâu thuẫn xã hội từ thấy đợc nguyên nhân sâu xa đấu tranh giai cấp t sản chống chế độ phong kiến
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: + Lợc đồ giới
+ Tranh ảnh thời kì Phục hng
+ T liệu danh nhân văn hoá tiêu biểu - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( 1' )
2 KiÓm tra bµi cị ( 5' )
- Hãy lợc đồ phát kiến địa lí, tác dụng nó? 3 Bài giảng: GTB:1'
H® 1
- Vđ: Theo em nguyên nhân 12' 1 Phong trào Văn hoá Phục hng(thế kỉ XIV-XVII) dẫn đến xuất phong trào Văn
ho¸ Phơc hng?
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK - Gv: Phân tích, khái quát lại - Hs: Quan sát tranh, gv phân tích giới thiệu vài tác phẩm tiêu biểu
* Thời kì hậu kì trung đại xuất phong trào Văn hoá Phục hng mở đầu ItaliaTây u
* Tiêu biêu:
- Ra bơlenhà văn, nhà y học - Đêcac tởnhà toán học, nhà triết học
- Cô péc níc thiên văn học
- Sếch-xpianhà soạn kịch vĩ đại…
- Tl: Qua tác phẩm mình, tác giả muốn nói lên điều gì?
* Nội dung:
- Phờ phán chế độ phong kiến tơn giáo
- §Ị cao giá trị ngời - Đề cao khoa học tự nhiên - Vđ: Nêu tác dụng Văn hoá
Phơc hng?
- Vì giai cấp t sản đứng lên đấu tranh chống chế độ phong kiến?
* T¸c dơng:
- Phát động quần chúng đấu tranh chống chế độ phong kiến
- Mở đờng cho phát triển cao văn hoá Châu Âu văn hố lồi ngời
H® 2 11' 2 Phong trào cải cách tôn giáo
- Vđ: Nêu nguyên nhân cải cách tôn giáo? Ai ngời khởi x-ớng phong trào này?
* Nguyên nh©n
(6)- Cho häc sinh quan sát ảnh
Lu thơ Gv giới thiệu Lu thơ triển xà hộiđầu kỉXVILu-thơ(Ngời Đức)khởi x-ớng phong trào cải cách tôn giáo - Từ Đứclan sang Thuỵ Sĩ, Anh, Pháp
- Tl:Nêu nội dung cải cách tôn giáo?
- V: Nờu tác động phong trào? Và hạn chế xã hội lục đó?
* Nội dung: SGK * Tỏc ng:
- Thúc đẩy châm ngòi cho khởi nghĩa nông dân (Mở đầu Đức)
- Tụn giỏo: o Tin Lanh, đạo Ki tơ
4 Lun tËp ( 5' )
Điền vào chỗ trống kin cho ỳng
STT Tên danh nhân Là nhà khoa học
1 Ra bơ le
2 Nhà soạn kịch
3 Lờ ụ na vanh xi
4 Nhà thiên văn học
5 Đê tơ
5 Dặn dò ( 1' )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiĨu bµi míi
(7)
Gi¶ng: …… …… ……/ /
TiÕt b4.trung qc thêi phong kiÕn I/ Mơc tiªu
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh nào? Tên gọi thứ tự triều đại phong kiến Trung Quốc Tổ chức máy quyền phong kiến đặc điểm kinh tế -văn hoá xã hội phong kiến Trung Quốc
2 T tëng:
- Giúp học sinh hiểu Trung Quốc nớc phong kiến lớn mạnh đợc hình thành Phơng Đơng, đồng thời láng riềng gần gũi Việt Nam Có ảnh hởng đến q trình phát triển lịch s Vit Nam
3 Kĩ năng:
- Bit lập bảng thống kê niên biểu triều đại phong kiến
- Bớc đầu vận dụng phơng pháp lịch sử để phân tích hiểu biết sách xã hội triều đại nh thành tựu văn hố
II/ Chn bÞ
- Thầy: + Bản đồ giới
+ Tranh ảnh số công trình kiến trúc, t liệu - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( 1' )
2 KiĨm tra bµi cũ - Không. 3 Bài giảng: GTB: 1'
Hđ 1 13' 1 Sự hình thành xà hội phong kiÕn ë Trung Quèc
-Hs: §äc SGK
- Gv: Hớng dẫn học sinh quan sát đồ Châu á, Trung Quốc
- Tl: Nªu sù tiÕn bé sản xuất thời Xuân -Thu chiến quốc?
- Gv: Phân tích, giới thiệu thêm - Những biến đổi kinh tế có dẫn đến biến đổi xã hội không?
- Nêu biến đổi xã hội? Giai cấp địa chủ nông dân tá điền đ-ợc hình thành nh nào?
* Thêi Xuân - Thu chiến quốc sản xuất tiến bộ:
- Kinh tÕ:
+ Công cụ sản xuất sắt đời + Diện tích khai hoang mở rộngkinh tế biến đổi >xã hội biến đổi
- X· héi:
+ Một số quan lại nhân dõn giu cúa ch
+ Đa số nông dân nghèo nông dân lĩnh canh
* H qu: Quan hệ sản xuất phong kiến hình thành Trung Quốc từ kỉ III TCN (Thời nhà Tần xỏc lp thi nh Hỏn)
- Hs:Quan sát niên biĨu thêi Trung cỉ
H® 2 12' 2 X· hội Trung Quốc thời Tần - Hán
- Tl: Những biện pháp để củng cố quyền phát triển kinh tế thời Tần?
- Vđ: Nêu ý nghĩa cải cách đó?
- Gv: Giíi thiệu, kể chuyện Tần Thuỷ Hoàng
a Thời Tần:
- Tần Thuỷ Hoàng thống Trung Quốc
- Chính trị: + Tập trung quỳên lực vào tay vua
+ Chia níc thµnh nhiỊu qn
(8)
- Hs: Quan sát hình tiền tệ
H qu: Ch độ phong kiến đợc xác lập Trung Quốc
- Vua Hán có sách để củ
- Vđ: Những sách đối ngoại nhà Hán nh nào? ý nghĩa sách đó?
b Thêi H¸n:
- Xo¸ bỏ điều luật hà khắc
- Khuyến khích nông nghiệpkinh tế phát triển
- Bành trớng xâm lợc
hệ quả: Chế độ phong kiến đơc xác lập hồn tồn
H® 3
- Tl: Sự phát triển chế độ phong kiến thời Đờng?
- Vđ: Nêu tác dụng cua sách cử ngời thân cai quản địa ph-ơng?
- Việc ngời tài đợc đề bạt có tác dụng nh nào?
- Tại đối ngoại nhà Đờng lại bành trớng
- Gv: Liên hệ đến Việt Nam
12' 3 Sự thình vợng Trung Quốc dới thời Đờng
* §èi néi:
- Tổ chức máy nhà nớc hoàn thiện từ trung ơng đến địa phơng
- Gi¸o dơc: Ph¸t triĨn ( më khoa thi chän ngêi tµi)
- Kinh tế: Khuyến khích nông nghiệp phát triển (thi hành chế độ quân điền) * Đối ngoại: Mở rộng bờ cõi->gây chiến tranh xâm lợc Nội Mơng, Tây Vực, Triều Tiên……
- Chính sỏch i ni v i ngoi
của nhà Đờng thể điều gì? * Hệ quả: Trung Quốc trở thành mộtquốc gia phong kiến cờng thịnh Châu
4 LuyÖn tËp ( 4' )
- Sự thịnh vợng Trung Quốc dới thời Đờng biểu mặt nào?
5 Dặn dò ( 1' )
- Häc thuéc bµi
- Đọc, tìm hiểu
+ Tình hình Trung Quốc thời Tống Nguyên, Minh Thanh + Văn hoá, khoa häc- kÜ thuËt Trung Quèc thêi phong kiÕn
Gi¶ng: / /
TiÕt bµi trung quèc thời phong kiến (Tiếp) I/ Mục tiêu học
- ĐÃ soạn tiết trớc II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Tranh ảnh SGK (Cố cung)
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Cỏc hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( 1' )
2 KiĨm tra bµi cị ( 4' )
(9)3 Bµi giảng
GTB:1'
Hđ 1 11' 4 Trung Quốc thời Tống Nguyên
- Vđ: Nhà Tống có công g× sau
nửa kỉ loạn lạc? - Sau thời Đờng: Đất nớc loạnlạcnhà Tốngthống đất nớc - Tl: Những sách nhà
Tống thnh tu t -c?
- Thi hành sách:
+ Xoá bỏ su dịch, thuế khoá nặng nề
+ Khuyến khích phát triển sản xuất thủ công nghiệp (Phát minh la bàn, giấy, in.)
- Gv: nêu hoàn cảnh thành lập nhà Nguyên
- Tl: Hãy nêu sách cai trị nhà Ngun? Hậu sách đó?
* Nhà Nguyên:
- Vua Mụng C ->tiờu diệt nhà Tốnglập lên nhà Nguyên thi hành sách phân biệt đối sửnhân dân Trung Quốc nhiều lần dậy
H® 2 11' 5 Trung Quèc thêi Minh -Thanh
- Hs: Đọc SGk
- Vđ: Nêu hoàn cảnh thành lập nhà Minh nhà Thanh?
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK - Giới thiệu thêm
- Vđ: Sự suy yếu xà hội phong kiÕn Trung Quèc cuèi thêi Minh - Thanh thÓ hiƯn nh thÕ nµo?
- Vđ: Nêu biểu kinh tế TB xuất vào cuối thời Thanh?
- 1368 Chu Nguyên Chơng lãnh đạo nhân dân dậy lật đổ nhà Nguyênlập nên nhà Minh
- Sau Lý Tự Thành nhân dân khởi nghĩa lật đổ nhà Minh
- Nhà Mãn Thanh chiếm toàn Trung Quốc lập nhà Thanh * Đặc điểm: Cuối thời Minh - Thanh Vua quan đục khoét sa lánh nhân dân->đời sống nhân dân khổ cực - Nền kinh tế T dần xuất vào cuối nhà Thanh
H® 3 13' 6 Văn hoá, khoa học- kĩ thuật Trung Quốc thời phong kiến
-Vđ: Nêu tình hình văn hoá Trung Quốc thời phong kiến? - Hs:Đọc nội dung chữ nhá SGK
- Gv: Giíi thiƯu thªm
* Văn hoá: Đạt nhiều thành tựu rực rỡ, ảnh hởng sâu rộng tới nhiều nớc
- Vđ: Nền nghƯ tht ph¸t triĨn
ra sao? * Nghệ thuật: Đạt trình độ cao,phong cách độc đáo hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc
- Hs: Quan s¸t tranh Giáo viên
lien hệ * Khoa học-kĩ thuật: Có nhiều phátminh: Giấy, nghề in, la bàn - Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK
4 Lun tËp ( 3' )
- Nªu mèc niên biểu thời kì phong kiến Trung Quốc?
5 Dặn dò ( 1' )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Những trang sử ấn Độ
(10)(11)Ngµy soạn:
Giảng: / /
Tit bi ấn độ thời phong kiến I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Sự hình thành tiểu Vơng quốc ấn Độ, trình hình thành phát triển xà hội phong kiến ấn Độ Những thành tựu kinh tế ấn Độ
- Sự xâm lợc sách cai trị ngời Hồi giáo Mông Cổ ấn Độ
- Những thành tựu văn hoá lâu đới ấn Độ, đóng góp văn hố ấn Độ văn minh nhân loại
2 T tëng:
- Tiếp tục giúp học sinh hiểu ấn Độ quốc gia lớn có thành tựu to lớn đóng góp vào văn hố nhân loi v minh loi ngi
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ theo dõi lợc đồ Tiếp tục biết phân tích đánh giá kiện lập niên biểu
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Bản đồ Châu á, tranh ảnh văn hố ấn Độ (Nếu có) + T liệu
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( 1' )
2 KiĨm tra bµi cị ( 4' )
- Nêu thành tựu văn hãa, khoa häc kÜ thuËt cña Trung Quèc thêi phong kiến?
3 Bài giảng GTB: 1'
Hđ 1 9' 1 Những trang sử đầu tiên
Hs: §äc SGK
- Vđ: Các tiểu Vơng quốc ấn Độ hình thành từ khu vực đất nớc ấn Độ? Chỉ lợc đồ?
- Gv: Giới thiệu thêm đạo Phật ấn Độ quê hơng đạo Phật
- Khoảng 2500 TCN ->xuất thành thị
1500 TCN xuất số thành thị lu vực sông Hằng
=>Thành nhà nớc Magđa (Hạ lu s«ng H»ng)
- ThÕ kØ VI TCN PhËt giáo có vai trò quan trọng
- Thế kỉ III TCN A s« ca më mang bê câi xuèng phía Nam ấnnớc Magađa hùng mạnh
- Từ sau kỉ III ấn Độ lại bị chia cắt
- Đầu kỉ IV Gúp ta thống ấn §é
H® 2 10' 2 Ên §é thêi phong kiến
- Tl: Sự phát triển ấn Độ thời kì Gúp ta thể nh nào?
- Gv: Giới thiệu trình chuyển biến lịch sử ấn Độ - Em hÃy nêu sách cai trị ngời Hồi giáo
- TriỊu Góp ta:
+ Sư dơng c«ng chđ u b»ng s¾t + ThÕ kØ V->nghỊ lun kim ph¸t triĨn cao
+ NghỊ dƯt ph¸t triĨn
+ NghỊ lun kim ph¸t triĨn
(12)
M«ng Cỉ ë ấn Độ? ngoại bang
- Thế kỉ VIIThổ Nhĩ Kì thôn tính Bắc ấn Độ
lp nờn Vơng quốc Đê liđến kỉ XII-XVI
- Gv: Phân tích, giới thiệu thêm - Đầu kỉ XVI M«ng Cỉ tÊn c«ng
ấn Độ lập nên Vơng quốc Mơgơn A- cơ-ba đứng đầu có nhiều biện pháp tiến
- Giữa kỉ XIX Anh xâm lợc ấn Độ trở thành thuộc địa Anh
Hđ 3 9' 3 Văn hoá ấn Độ
- Vđ: HÃy nêu thành tựu
văn hoá ấn Độ? SGK
- HÃy kể tên tác phẩm văn học tiếng ấn Độ mà em biÕt?
- Gv: Giới thiệu chữ Phạn, đạo Hin đu tác phẩm tiếng
- Hs: Quan s¸t tranh
4 Lun tËp ( 5' )
- HÃy lập niên biểu giai đoạn phát triển lịch sử ấn Độ?
5 Dặn dò ( 1' )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Sự hình thành vơng quốc cổ Đông Nam
+ Sự hình thành phát triển quốc gia phong kiến Đông Nam
Ngày soạn:
Giảng: / /
Tiết quôc gia phong kiến Đông nam á I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Đông Nam gồm nớc nào? Tên gọi, vị trí nớc có điểm tơng đồng với để tạo thành khu vc riờng bit
- Các giai đoạn phát triển lớn lịch sử khu vực 2 T tëng:
- Học sinh nhận thức đợc trình phát triển lịch sử Tính tơng đồng gắn bó lâu dài phong trào dân tộc ụng Nam ỏ
3 Kĩ năng:
- Bit sử dụng đồ Đông Nam để xác định vị trí V-ơng quốc cổ phong kiến
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Bản đồ khu vực Đơng Nam Tranh ảnh cơng trình văn hố - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
(13)1 ổn định lớp ( 1' )
2 KiĨm tra bµi cị ( 3' )
3 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1
- Hs: §äc SGK
- Đơng Nam gồm nớc? Đó nớc nào? Lên lc ?
- Vđ: HÃy nêu nét chung điều kiện tự nhiên Đông Nam á?
- Điều kiện tự nhiên có thuận lợi khó khăn cho phát triển nông nghiệp?
1 Sự hình thành vơng quốc cổ Đông Nam á( 18')
* Đông Nam á: gåm 11 níc
* Đặc điểm chung: Đều chịu ảnh hởng gió mùa, từ xa xa biết trồng lúa nớc
- Thời cổ đại: Xuất nhiều dấu tích c trú ngời khắp Đơng Nam
- Đầu công nguyên: Biết sử dụng đồ sắt
- Tl: Những biểu quốc gia cổ thành lập Đông Nam á?
- Trong khoảng 10 kỉ đầu hình thành quốc gia cổ: Chăm pa, Phù Nam
Hđ 2
- Tl: Em hÃy nêu thời gian hình thành quốc gia phong kiến Đông Nam á?
- Gv: Giới thiệu hình thành quốc gia phong kiến Đông Nam
- Hs: quan s¸t tranh
- Gv: giíi thiƯu thêm phân tích
2 Sự hình thành phát triển quốc gia phong kiến Đông Nam ¸( 18')
- Từ kỉ X XV thời kì phát triển thịnh đạt quốc gia phong kiến Đông Nam
+ Inđônêixia: Thế kỉ XIII dòng vua Gia va thống quốc gia nhỏ đảo Xumatơra Gia va
+ Căm pu chia: Thế kỉ IX bớc vào thời kì Ăng co hùng mạnh
+ Mianma: Giữa kỉ XI quốc gia Pagan chinh phục tiểu quốc gia thống đất nớc
+ ThÕ kØ XIII Ngêi Th¸i di xuèng phÝa namhình thành vơng quốc Sukhô thai (Thái Lan) Lan Xang (Lào)
- Từ sau kỉ XVIIIcác quốc gia Đông Nam bớc vào giai đoạn suy yếu
4 Lun tËp, cđng cè: 3'
-Lập niên biểu giai đoạn phát triển lịch sử khu vực Đông Nam đến k XIX?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Lịch sử Cam pu chia Lào
(14)Ngày soạn:
Gi¶ng: / /
Tiết quốc gia phong kiến đông nam (Tiếp)
I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giúp học sinh nắm đợc
- Vị trí địa lý nớc nớc láng giềng gần gũi Việt Nam Cam pu chia Lào
- Những giai đoạn lịch sử lớn hai nớc 2 T tởng:
- Bồi dỡng tình cảm yêu quí Trân trọng truyền thống lịch sử dân tộc láng giềng gần gũi Viêt Nam Cần xây dựng tình cảm láng giềng
3 Kĩ năng:
- Biết sử dụng phơng pháp lập niên biểu giai đoạn phát triển lịch sử Lào Campuchia
II/ Chuẩn bị
- Thy: Bản đồ Đông Nam á, tranh ảnh SGK Tài liệu có liên quan - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp kiểm tra cũ : 4'
- Nêu hình thành vơng quốc cổ Đông Nam á? 2 Bài giảng
GTB:1'
Hđ 1 1 Vơng quốc Cam pu chia( 18')
- Vđ: Vơng quốc cổ Campuchia có tên gì? Đợc thành lập thời gian nào? - Ngời Khơ me ai? Họ sống đâu? Thạo việc gì? Họ tiếp thu văn hố ấn Độ nh nào?
- V× tõ thÕ kØ IX-XV lại gọi thời kì Ăng Co?
- Tl: Nêu sách đối nội đối ngoại vua Ăng Co?
- Hs: Quan s¸t tranh Nêu hiểu biết em công trình này?
- Thế kỉ I-VI ngời Mông Cổ lập nên nhà nớc Phù Nam
- Thế kỉ VI-IX ngời Khơ melập nên nhà nớc Chân Lạp (Tiếp thu ảnh hởng văn hoá ấn Độ)
- Thế kỉ IX-XV thời kì phát triển Campuchia (Thời kì Ăng co)
+ Đối nội: Chú ý phát triển nông nghiệp + Đối ngoại: Mở rộng lÃnh thổ
+ Thành tu: Có công trình kiến trúc
độc đáo: Ăng co vát, Ăng co thom…
- Tõ thÕ kØ XV trë ®i Campuchiasuy yÕu
- Đến năm 1863 Pháp xâm lợc biến Campuchiathuộc địa
Hđ 2 2 Vơng quốc Lào( 18')
- Vđ: Em hÃy giới thiệu ngời Thơng?
- Gv: Giới thiệu
- Chủ nhân ngời Lào Thơng
(15)chum ỏ
- vđ: Ngời Thái ai? Cuộc sèng cña hä sao?
-1353 Pha Ngõm thèng lạcthành lập nhà nớc Lan Xạng
- Tl: Nớc Lan Xạng đợc thành lập hoàn cảnh nào? Những biện pháp nhà nớc Lan Xạng?
- Hs: Quan s¸t tranh
- Thế kỉ 15-18 phát triển thịnh đạt - Biện pháp:
+ Chia nớc thành mờng + Xây dựng quân đội
+ Quan hƯ hoµ hiỊu víi Campuchia Đại Việt
+ Kiên chống xâm lựơc Mianma
- Tình hình Lào từ kỉ 18? - Thế kỉ 18 Lan Xạng suy yếu bị xâm lợc
- Cui th k 19Phỏp chim v biến Lào thành thuộc địa
4 LuyÖn tËp, cñng cè: 3'
- Lập niên biểu giai đoạn phát triển lịch sử Campuchia Lo n gia th k XIX?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Sự hình thành phát triĨn cđa x· héi phong kiÕn + C¬ së kinh tÕ x· héi cđa x· héi phong kiÕn + Nhµ nớc phong kiến
Ngày soạn:
Giảng: / /
Tiết 9.bài nét chung xà hội phong kiến I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Thời gian hình thành tồn xà hội phong kiến - Nền tảng kinh tế giai cấp xà hội
- Thể chế trị nhà nớc phong kiến 2 T tởng:
- Giáo dục lòng tin, niềm tự hào truỳên thống lịch sử, thành tựu kinh tế, trị, xã hội mà dân tộc đạt c thi kỡ phong kin
3 Kĩ năng:
- Bớc đầu làm quen với phơng pháp tổng hợp, so sánh, khái quát kiện lịch sử
(16)- Thầy: T liệu, đồ hình thành phát triển ca cỏc quc gia phong kin
- Trò: Đọc, t×m hiĨu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra bi c: 4'
2 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 1 Sự hình thành phát triển xà hội phong kiÕn
- Hs: §äc SGK ( 12')
- Tl: Nêu so sánh thời kì hình thành phát triển xà hội phong kiến Phơng Đông xà hội phong kiến Phơng tây?
a Phơng Đông:
- Hình thành sớm (trớc CN)
- Phát triển chậm chạp, trình khủng hoảng suy yếu lại kéo dài cuối kỉ XIX - Gv: Treo lợc đồ, giới thiệu cho
häc sinh hiĨu
- Tl: Q trình phát triển nét xã hội phong kiến phơng đông ph-ơng tây có giống khác nhau?
b Phơng Tây:
- Hình thành muộn
- KÕt thóc sím (ThÕ kØ 14, 15 ) nhờng chỗ cho CNTB
Hđ2 2 Cơ sở kinh tÕ- x· héi cña x· héi phong kiÕn
- Tiếp tục cho học sinh quan sát
tóm lợc vỊ c¬ cÊu kinh tÕ- x· héi ( 12')a C¬ sở kinh tế:
- Giống: Sản xuất nông nghiệp chủ yếu - Vđ: Nêu điểm giống khác
nhau sở kinh tế, xã hội phơng đơng phơng tây?
- Kh¸c:
+ Phơng Đông: Đóng kín công xà nông th«n
+ Phơng Tây: Đóng kín lãnh địa - Gv:Phân tích, giải thích cho
häc sinh râ
- Liªn hƯ thùc tÕ ë ViƯt Nam, Trung Quèc…
b C¬ së x· héi
- Giống: Cùng có hai giai cấp - Khác:
+ Phơng Đông: Đại địa chủ nông dõn lnh canh
+ Phơng tây: LÃnh chúa nông nô c Hình thức bóc lột
- Giống: Đều tô thuế
phng tõy: Th k XIthành thị trung đại xuất hiệnkinh tế CTN phát triểnxuất tầng lớp thị dân
H® 3
- Tl: Hình thức tổ chức nhà nớc phong kiến nh nào? Điểm giống khác phơng đơng phơng tây?
3 Nhµ níc phong kiÕn( 12') - Gièng:
+ Giai cấp thống trị: Vua, địachủ, lãnh chúa + Thi hành chế quõn ch
- Khác:
+ Phơng Đông: Vua chuyên chế
+ Phơng Tây: Quyền hạn Vua bị hạn chế ( Từ kỉ XV tăng dần nhà nứơc quân chủ)
(17)
- C¬ së kinh tÕ xà hội phong kiến gì?
5 Dặn dß: 1'
- Học thuộc bài- Đọc, tìm hiểu : Tồn chơng trình lịch sử giới trung làm tập lịch sử
Ngµy soạn:
Giảng: / /
Tiết 10 làm tập lịch sử I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm thêm
- Về tiểu sử thân nghiệp nhà văn hoá Phục Hng, cải cách tôn giáo
2 T tởng:
- Giáo dục tinh thần tự công xà hội cho học sinh 3 Kĩ năng:
- Rốn k nng v bn th giới qua nắm đợc châu Âu, á, Phi, Mĩ
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Tài liệu, lợc đồ - Trị: Giấy, bút chì, bút màu
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lp, kim tra bi c: 4'
2 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 1 Giáo viên đọc tài liệu số tác giả văn hoá Phục hng cải cách tôn giáo Hđ 2 2 Cho học sinh vẽ lợc đồ giới - Gv: Hớng dẫn học sinh cách kẻ
ô Xác định địa điểm để vẽ cách sử dụng màu vẽ
- Hs: VÏ
- Gv: Quan s¸t híng dÉn häc sinh
4 Luyện tập 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiĨu bµi míi
+ Tìm hiểu tình hình Việt Nam buổi đầu dựng nớc + Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nớc thời Ngô
+ Vẽ lợc đồ loạn 12 sứ quân xác đinh 12 địa danh cát lợc đồ
(18)Gi¶ng: / /
phần hai lịch sử việt nam từ kỉ x đến kỉ xix Chơng I buổi đầu độc lập thời ngô- đinh- tiền lê (Thế kỉ
X)
TiÕt 11 Bài 18 nớc ta buổi đầu dựng nớc I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Buổi đầu Ngô Quyền xây dựng độc lập không phụ thuộc vào triều đại phong kiến nớc ngoài, mặt tổ chức nhà nớc
2 T tëng:
- Giáo dục ý thức tự chủ cho học sinh độc lập thng nht t n-c
3 Kĩ năng:
- Bồi dỡng cho học sinh kĩ lập biểu đồ, sơ đồ, sử dụng đồ
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Sơ đồ tổ chức máy nhà nớc + Lợc đồ loạn 12 sứ quân, t liệu - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ
- Kh«ng 2 Bài giảng
GTB:1'
H1 1 Ngụ Quyn dựng độc lập( 12')
- Tl: Nh÷ng viƯc làm Ngô Quyền sau chiến thắng Bạch Đằng?
- Vđ: Những việc làm Ngô Quyền thể điều gì? HÃy so sánh với họ Khúc, họ Dơng?
- Năm 939 Ngô Quyền: + Lên Vua
+ Chọn Cổ Loa làm kinh đô
+ Xây dựng, tổ chức máy nhà níc ý thøc tù chđ d©n téc
- Tổ chức nhà nớc: - Hs: Đính sơ đồ tổ chức máy
nhà nứơc thời Ngô? Nêu tổ chức nhà nớc qua sơ đồ?
- Qua sơ đồ em có nhận xét tổ chức nhà nớc thời Ngơ? Vai trị nhà Vua?
H® 2 2 Tình hình trị cuối thời Ngô( 12') - Tl: Saukhi Ngô Quyền tình
hỡnh nc ta nh nào? Lên lợc đồ?
- Hs: Đọc đoạn chữ nghiêng - Vđ: Loạn 12 xứ quân đẩy đất nớc vào tình trạng nh nào?
- Năm 944 Ngô Quyền mất:
+ Dơng Tam Kha cớp ngơi ( Bình Vơng) đất nớc không ổn định
+ Năm 960 Ngô Xơng Văn lật đổ Dơng Tam Kha mâu thuẫn nội gay gắt
- Năm 965 Ngô Xơng Văn chết các lực cát địa phơng tiếp diễn ->đất nớc bị chia cắt loạn lạc (loạn 12 xứ quân)
Vua
Q.Văn Q.Võ
(19)Hđ 3 3 Đinh Bộ Lĩnh thống đất nớc(12') - Gv: Phân tích, dẫn dắt
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK - Vđ: Tại Đinh Bộ Lĩnh dẹp đợc loạn đợc 12 xứ quân?
- Gv: Đọc lời nhận xét Lê Văn Hu "Đinh Tiên Hồng nhờ có tài cao… mà lại sinh ng thỏnh trớờt"
-Vđ: Em hÃy nêu công lao Ngô Quyền Đinh Tiên Hoàng?
- Đinh Bộ Lĩnh:
+ Đợc nhân dân ủng hộ
+ Liên kết với tớng tài ( Trần LÃm) + Là ngời có tài
- Kết qu¶:
+ Đánh đâu thắng (Vạn Thắng Vơng) + Cuối 967 thống đợc đất nớc
4 LuyÖn tËp: 5'
- Trắc nghiệm : Hãy điền vào chỗ trống bảng sau để thời gian kiện cho
Thời gian Sự kiện
Năm 938
Ngô Quyền lên Vua Năm 944
Năm 950
Loạn 12 sø qu©n
Đinh Bộ Lĩnh thống đất nớc 5 Củng cố:2': Hệ thống kiến thức bi hc
6 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tìm hiểu nhà Đinh xây dựng đất nớc nh nào? Nhà tiền Lê thành lập điều kiện nào? Thuật lại khởi nghĩa chống Tống Lê Hồn lợc đồ?
So¹n:
Gi¶ng: / /
tiết 12 nớc đại việt thời đinh- tiền lê (i) tình hình chớnh tr, quõn s
I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Thời Đinh Tiền Lê máy nhà nớc đợc xây dựng hoàn chỉnh
- NhàTống xâm lợc nớc ta nhng chúng bị nhân dân ta đánh cho thất bại 2 T tởng:
- Giáo dục lòng tự hào dân tộc, biết ơn ngời có cơng 3 Kĩ năng:
- Bồi dỡng kĩ vẽ đồ, lập biểu đồ, sử dụng biểu đồ II/ Chuẩn bị
- ThÇy:
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ: 4'
(20)2 Bài giảng
GTB:1'
H 1 1 Nhà Đinh xây dựng đất nớc( 10') - Tl: Sau thống đất nớc
Đinh Bộ Lĩnh làm để xây dựng củng cố quyn? - Gv: Gii thiu khỏi quỏt
- Năm 968:
+ Đinh Bộ Lĩnh lên Vua (Đinh Tiên Hoàng)
+ t tờn nc l Đại Cồ Việt + Chọn Hoa L đóng - Hs: Đọc SGK
- Tại ông lại chọn Hoa L nơi đóng đơ?
- V®: Những việc làm Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa gì?
- Chính sách Đinh Bộ Lĩnh ngoại giao gì?
+ Năm 970: Đặt niên hiệu Thái Bình + Phong vơng cho
+ c tớng thân cận nắm giữ c¸c chøc vơ then chèt
+ Xâydựng cung điện, đúc tiền để tiêu nớc
+ Kiên xử phạt kẻ phạm tội
- Ngoi giao: Quan hệ hoà hảo với nhà Tống Hđ 2 2 Tổ chức quyền thời Tiền L ê(10') - V: Nờu tỡnh hỡnh t nc cui
năm 979?
- Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ SGK
- Vì Lê Hồn đợc suy tơn lên làm vua?
- Lê Hồn làm để tiếp tục củng cố nề- Hs: lên bảng vẽ sơ đồ tổ chức máy quyền thời Lê Sơ Trung ơng địa phơng
- Em có nhận xét tổ chức quyền thời Lê Sơ? So sánh với thời Ngô?n độc lập?
- Cuối năm 979 Đinh Bộ Lĩnh trai Đinh Liễn bị áp sát triều đình lục đục - Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta
Lê Hồn đợc suy tơn làm Vua, đổi niên hiệu Thiên PhúcNhà Lê đợc thành lập
* Sơ đồ tổ chức máy quyền: a Trung Ương:
- Vđ: Quân đội nhà Lê đợc tổ chức nh th no?
- Gv: Phân tích, giải thích
b Địa phơng:
Vua Thái s , Đại
(21)
H® 3
- Gv: Treo lợc đồ
- Hãy thuật lại kháng chiến Lê Hoàn lợc đồ?
- Tại kháng chiến ta giành thắng lợi vỴ vang?
-Hs: quan sát tranh Nhận xét cố Hoa L
- ý nghÜa cđa cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng?
- Xây dựng quân đội mạnh: 10 đạo chia làm
+ Cấm quân + Quân địa phơng
3 Cuéc kh¸ng chiến chống quân Tống Lê Hoàn( 15')
- Năm 981 đạo quân thuỷ nhà Tống xâm lợc nớc ta
- Lê Hồn, qn đơi nhân dân gấp rút chuẩn bị kháng chiến
- DiÔn biÕn:
+ Quân thuỷ: Ta đánh cho tơi bời Sơng Bạch Đằng
+ Qu©n bộ: Phải rút khỏi Tây Kếtta truy kích liệtchạy vỊ níc
- ý nghÜa: SGK
- Vđ: Quân đội nhà Lê đợc tổ chức nh nào?
- Gv: Phân tích, giải thích
4 Lun tËp: 4')
- Tht l¹i diƠn biÕn kháng chiến chống Tống xâm lợc Lê Hoàn huy?
5 Dặn dò: 1')
10 lé
Phđ Phđ Phđ
Ch©u Ch©u
(22)- Häc thuéc bµi
- Đọc, tìm hiểu
+ Tìm hiểu phát triển kinh tế-văn hoá nớc ta thời Đinh- TiỊn Lª
+ Vẽ sơ đồ xã hội thời Lê Soạn:
Gi¶ng: / /
Tiết 13 nớc đại cồ việt thời đinh-tiền lê (II) Sự phát triển kinh tế -văn hố
I/ Mơc tiêu học
1 Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Các vua Đinh Lê bớc đầu xây dựng đợc kinh tế tự chủ phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp Cùng với phát triển kinh tế văn hố xã hội có nhiều đổi thay
2 T tëng:
- Giáo dục cho học sinh ý thức độc lập, tự chủ xây dựng kinh tế biết q trọng truyền thống văn hố ca dõn tc
3 Kĩ năng:
- Rốn kĩ lập sơ đồ, biểu đồ học II/ Chuẩn bị
- Thầy: Sơ đồ tổ chức quyền trung ơng địa phơng Tranh ảnh SGK
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra cũ : 5'
- Nêu vẽ sơ đồ tổ chức máy quyền thời Lê? 2 Bài giảng
GTB:1'
(23)- Em cã nhËn xÐt g× vỊ biện
pháp nhà nớc?
- Em hÃy điểm qua tình hình nông nghiệp nớc ta thời Đinh-Tiền Lê?
- Gv: Phân tích, giải thích cho häc sinh râ h¬n
* Kinh tÕ:
-Nông nghiệp: + Nông dân đợc chia ruộngphải nộp thuế, lính, lao dịch…
+ Nhµ níc khun khích sản xuất: làm thuỷ lợi, nuôi tằm
Kt qu: 987-989c
- Tl: HÃy trình bày tình hình thủ công nghiệp thơng nghiệp thời Đinh - TiỊn Lª?
- Em có nhận xét kinh tế nớc ta thời Đinh Tiền Lê? - Nguyên nhân làm cho kinh tế thời phát triển?
* Thđ c«ng nghiƯp:
- Nghề truyền thống: rèn, đúc đồng, làm gốm…
- Nhà nớc: có xởng riêng Hoa L (Phục vụ triều đình)
* Thơng nghiệp: - Cho đúc tiền riờng
- Nhiều trung tâm buôn bán, chợ làng hình thành
- Ngoại thơng phát triển, quan hệ Việt Tống trở lại bình thờng
H 2 2 Đời sống xã hội văn hoá(14') - Hóy v s xó hi thi
Đinh-Tiền Lê?
a Xã hội: Sơ đồ: - Hs: Nêu đời sống mối quan
hệ tầng lớp đó?
- Vđ: Xã hội thời Đinh -Tiền Lê cú gỡ thay i?
-Gv: Kể Đỗ Nhuận
- Tại thời Đinh Tiền Lê nhà s li c trng dng?
b Văn hoá:
- Gi¸o dơc cha ph¸t triĨn - Nho häc bíc đầu xâm nhập
- o pht phỏt trin: Nh s đợc quý trọng - Làng xã nơi sinh hoạt chủ yếu
4 LuyÖn tËp: 3'
- Hãy vẽ sơ đồ xã hội thời Đinh - Tiền Lê? Nêu mối quan hệ tầng lớp ú?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(24)
Soạn: / / Giảng: / /
chơng ii nớc đại việt thời lý ( Thế kỉ xi-xii)
Tiết 14 b10 nhà lý đẩy mạnh công xây dựng đất n-ớc
I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giúp học sinh nắm đợc
- Nắm vững kiện thành lập nhà Lý việc dời đô Thăng Long
- Việc tổ chức lại máy nhà nớc xây dựng pháp luật quõn i 2 T tng:
- Giáo dục lòng tự hào dân Đại Việt
- ý thức chấp hành luật pháp nghĩa vụ bảo Tổ Quốc 3 Kĩ năng:
- Rèn kỹ lập biểu bảng thống kê kiện lịch sử II/ Chuẩn bị
- Thy: Bn đồ hành Việt Nam T liệu Chiếu dời
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra cũ : 5'
? Cho biết tình hình kinh tế, trị nớc ta thời Đinh- Tiền lê? 3 Bài giảng
GTB:1'
Hđ 1 1 Sù thµnh lËp nhµ Lý( 17')
- Tl: Nhà Lỹ thành lập hoàn cảnh nào?
- Hs: Đọc đoạn nhỏ SGK
* Hoàn cảnh:
- 105->Lê Hoàn Lê Long Đĩnh lên ngôicàn rỡ, tàn bạochiều thần chán ghét - Gv: Giới thiƯu, kĨ chun vỊ
Lý C«ng n
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ
- V: Ti Lý Công Uẩn lại dời đô Thăng Long?
- Gv: Giải thích, phân tích chiến dời đơ, vị trí Thăng Long Liên hệ t liệu lch s
- 1909, Lê Long Đĩnh chết Lý Công Uẩn lên vuaNhà Lý thành lập
- 1010 Lý Công Uẩn:
+ Đặt niên hiệu Thuận Thiên
+ Di ụ vờ i La (Hà Nội)đổi tên Thăng Long
+ Xây dựng kinh thành phồn vinh + 1054 đổi tên nớc Đại Việt - Tên nớc Đại Việt cú ý ngha
gì không?
- Hs: c đoạn chữ nhỏ giới thiệu thành Hoàng Thành - Tl: Nhà Lý tổ chức quyền trung ơng v a phng sao?
- Tại nhà Lý chØ giao nh÷ng chøc vơ quan träng cho ngêi th©n?
- Hs: Lên vẽ sơ đồ tổ chức
* Tỉ chøc chÝnh qun: - Trung ¬ng:
Vua quan đại thần
(25)máy nhà nớc Trung ơng địa
ph¬ng
- Em có nhận xét máy quyền trung ơng địa ph-ơng thời Lý? So sánh với thời Đinh - Tiền Lê?
b Địa phơng
H 2 2 Lut phỏp v quõn đội( 17')
- Vđ: Để củng cố quyền xây dựng đất nớc nhà Lý làm gì?
-Hs: Đọc chữ nhỏ SGK
- Gv: Giới thiệu thêm Hình th
- Từ lới nhận xét em hÃy nêu cần thiết tác dụng Hình th?
* Luật pháp:
-1042Ban hành Hình th Nội dung:
+ Bảo vệ Hoàng cung + Bảo vệ trật tù x· héi
+ Bảo vệ sản xuất nông nghiệp * Quân đội:
- Quân cấm quân - Quân đội thời Lý đợc tổ chức
nh nào? Nêu nhiệm vụ loại quân?
- Gv: Giải thích sách "Ngụ binh nơng" Liên hệ đến sách quân đội ta nay?
- Em có nhận xét tổ chức quân đội thời Lý?
- Nhà Lỹ làm để củng cố quốc gian thống nhất? Em nghĩ chủ trơng nhà Lý tù trởng dân tộc miền núi nớc láng giềng?
- Quân địa phơng
- Thi hành sách "Ngụ binh nông" - Gồm: Quân thuỷ, bộ, kị, tợng binh - Vũ khí: Giáo mác, dao, kiếm * Ngoại giao:
- Bình thờng hoá quan hệ với nhà Tống - Dẹp tan công Cham paquan hệ trở lại b×nh thêng
4 Lun tËp Cđng cè: 3'
- Lập bảng niên biểu nhà Lý? 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Cuộc kháng chiến chống xâm lợc Tống giai đoạn thứ
Soạn: / / Giảng: / /
tiết 15 11 kháng chiến chống quân xâm lợc tống
(1075-1077)
(I) giai đoạn thứ (1907) I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Nắm đợc âm mu xâm lợc nớc ta thời nhà Tống nhằm bành trớng lãnh thổ, lực giải khó khăn nớc tài xã hội
- Hiểu đợc cơng tập kích sang đất Tống Lý Thờng Kiệt hành động đáng
24 lé, phñ
(26)2 T tëng:
- Giáo dục tinh thần yêu nớc, ý thức bảo vệ độc lập dân tộc trớc nguy bị xõm lc
3 Kĩ năng:
- Rốn k vẽ sử dụng đồ học trả lời câu hỏi
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Bản đồ Việt Nam
+ Cuộc tiến cơng để tự vệ - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ: 5'
? Nhà Lý thành lập hoàn cảnh nào? Vẽ sơ đồ máy quyền thời Lý?
3 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 1 Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta ( 15') - Tl: Vì nhà Tống âm mu
xâm lợc nớc ta?
- Gv: Giới thiệu thêm khó khăn nớc nhà Tống?
- Vđ: Để thực âm mu nhà Tống sử dụng thủ đoạn nào?
* Nhµ Tèng: Giữa kỉ XI gặp nhiều khó khăn:
- Trong nớc: Ngân khố cạn kiệt
+ Nội mâu thuẫn nông dân dậy đấu tranh nhiu ni
- Biên cơng: Bị ngời Liêu, ngời Hạ quấy ->Tiến hành xâm lợc Đại Việt
- Thủ đoạn:
- Gv: Gii thiu thờm lợc đồ + Xúi giục Cham Pa
+ Ngăn cản buôn bán + Dụ dỗ tù trởng - Tl: Trớc tình hình nhà Lý
ó đối phó nh nào? Hđ 2
2 Nhà Lý chủ động tiến cơng để phịng vệ 20'
- Gv: Ph©n tÝch, giíi thiƯu
- Vì Lý Thờng Kiệt đợc cử làm ngời huy?
- Hs: Đọc SGK nội dung phần chữ nhỏ
- Tl: Trớc tình hình nhà Tống riết xâm lợc nớc ta Lý Thờng Kiệt chủ trơng nh th no?
- 1072 Vua Lý Thánh Tông mấtNhà Tống riết chuẩn bị xâm lợc nớc ta
- Lý Thờn Kiệt huychủ trơng tiến công để tự vệ
- 10/10752 đạo quân (10vạn)
+ Bộ Thân Cảnh Phúc, Tôn Đản huytấn công Ung Châu
- Gv: Kể chuyện, phân tÝch, giíi thiƯu vỊ c©u nãi cđa Lý Thêng KiƯt?
+ Qu©n thủ: Lý Thêng KiƯt chØ huy công Khâm Châu, châu Liêm
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK - Tại ta lại công Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu? - Hãy thuật lại tiến cơng để phịng vệ Lý Thờng Kiệt
(27)lựơc đồ?
-Tl: Việc chủ động tiến công để tự vệ Lý Thờng Kiệt có ý nghĩa nh nào?
4 Lun tËp+ cđng cè: 3'
- Hãy thuật lại công để tự vệ Lý Thờng Kiệt? 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Quá trình bùng nổ kháng chiến? Tại Lý Thờng Kiệt lại chọn sông Cầu làm phòng tuyến?
(28)Soạn: / /
Giảng: / /
Tiết 16 11 kháng chiến chống quân xâm lợc tống
(1075-1077)
(II) giai đoạn thứ hai ( 1076-1077) I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- DiƠn biÕn cc kh¸ng chiÕn chèng Tèng ë giai đoạn thứ hai thắng lợi to lớn quân dân Đại Việt
2 T tởng:
- Nh tiết 3 Kĩ năng:
- Rèn kỹ vẽ sử dụng đồ học II/ Chuẩn bị
- Thầy: lợc đồ trận chiến phịng tuyến sơng Nh Nguyệt + Bài th Nam Quc Sn H
- Trò: Đọc, tìm hiĨu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ: 4'
- Tại nhà Tống xâm lợc nớc ta? Ta chủ trơng công để tự vệ nh th no?
3 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 1 Kh¸ng chiÕn bïng nỉ( 18')
- Tl: Sau thắng lợi Ung Châu ta tích cực chuẩn bị kháng chiến nh nào?
- V®: Tại Lý Thờng Kiệt chọn sông Nh Nguyệt xây dùng phßng tun?
- Gv: Miêu tả phịng tuyến trờn l-c ?
* Ta: Ráo riết chuẩn bị kh¸ng chiÕn
- Đối với quân bộ: Các địa phơng canh phịng mai phục
- Qu©n thủ: 400 chiến thuyền vạn quân Lý Kế Nguyên huy có nhiệm vụ chặn giữ Đông Bắc
xây dựng phòng tuyến Nh Nguyệt (sông CÇu) Lý Thêng KiƯt chØ huy
- Tl: Sau bị ta tập kích nhà Tống có hành động gì?
- Hãy thuật lại kháng chin bựng n trờn lc ?
*Địch:
- Bộ: Cuối 1076 (10vạn, 1vạn ngựa, 20 vạn dân phu) Quách Quỳ Triệu Tiết huy theo đờng Lạng Sơn tới bắc sông Cầu bị chặn đánh
+ Thuỷ: Hoà Mâu huy theo đờng biển đến Quảng Ninh bị Lý Kế Nguyên đánh cho tơi bời
Hđ 2 2 Cuộc chiến đấu phòng tuyến Nh Nguyệt( 18')
(29)phòng tuyến Nh Nguyệt
lợc đồ?
- Gv: Tờng thuật lại, phân tích tình hình địch
- Khi địch lâm vào khó khăn ta có chủ trơng gì?
- Gv: Đọc thơ
- Hóy nờu ý ngha ca thơ? - Nét độc đáo cách đánh giặc Lý Thờng Kiệt chỗ nào? Nêu kết qu cuc khỏng chin?
khó khăn
- Tổ chức lần vợt sông côngthất bại chuyển sang phòng ngự
* Ta: Cuối xuân 1077 lặng lẽ vợt sông phản công
* Địch: Mời phần chết năm sáu phần tuyệt vọng
* Ta: Thơng lợng, ghị hoà
* Địch: Chấp thuậnvội rút nớc
Kết quả: Cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi vẻ vang
- Trình bày nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa kh¸ng chiÕn?
*ý nghĩa: Đã đánh bại hồn toàn âm mu xâm lợc Đại Việt nhà Tống
- Bảo vệ đợc nên tự chủ độc lập đất nớc
4 Lun tËp, cđng cố: 3'
- Lập bảng niên biểu kháng chiến chống Tống (1075-1077)?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Ôn tập toàn kiến thức từ đầu năm chuẩn bị cho kiểm tra tiết?
************************************ Ngày soạn: / /
Ngày giảng: / /
Tiết 17 tập lịch sử
rốn k nng ch lc đồ, nhận xét kênh hình I/ Mục tiêu:
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Các bớc tìm hiểu lịch sử sử dụng kênh hình lợc đồ, đồ, nhận xét hình ảnh…
2 T tëng:
- Häc sinh thªm yªu thÝch bé môn 3 Kĩ năng:
- Cú thúi quen làm việc với đồ, lợc đồ… II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Một số lợc đồ
(30)III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp, kiểm tra cũ - Khơng
II Bµi míi: 1 GTB:1'
2.Néi dung thĨ
Hđ 1 I Kĩ lợc đồ(22')
- Gv: Treo lợc đồ trận tuyến phịng tuyến sơng Nh Nguyệt - Hãy trình bày diễn biến chiến đấu nhân dân ta sơng Nh Nguyệt?
- Häc sinh quan s¸t vµ trinh bµy
- Hs: Hãy nhận xét kĩ lợc đồ bạn?
- Gv: Phân tích, giải thích
- Nờu cỏc bc chớnh tiến hành lợc đồ, đồ?
* Các bớc tiến hành:
- Gii thiu trỡnh by nội dung gì? Với ai? - Giới thiệu tên đồ, phần giải - Trình bày lu lốt, xác
- Gv: Gọi học sinh trình bày lại diễn biến chiến đấu nhân dân ta lc ?
Hđ 2 II Kĩ nhận xét tranh ảnh, kênh hình(20')
- HÃy quan sát hình 23 hình24 Em có nhận xét hai hình này?
- Hs: Nhận xét ý bạn trả lời - Tl: HÃy nêu bớc nhận xét tranh kênh hình?
- Quan sát kĩ (Thấy gì)
- Thông qua tranh ảnh, kênh hình bổ sung nội dung kiến thức học
4 Củng cố:1': Hệ thống kiến thức bà học. 5 Dặn dị:2': Về ơn tập kiến thức học
**************************************
(31)TiÕt 18 ôn tập
I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Hệ thống lại kiến thức học , nắm đợc trọng tâm lịch sử giới trung đại lịch sử Việt Nam từ sau Chiến thắng Bạch Đằng đến năm 1077
- Biết phân tích, đánh giá tổng hợp kiến thức cách cụ thể, xác khoa học
2 T tëng:
- Nắm đợcn qui luật phát triển tất yếu lịch sử lồi ngời nói chung nh tự hào truyền thống lịch sử vẻ vang dân tộc Việt Nam
3 Kĩ năng:
- Rốn k nng ôn tập, phân tích, đánh giá kiện lịch sử Biết sử dụng kênh hình, vẽ lợc đồ, lập niờn biu
II/ Chuẩn bị
- Thầy: Hệ thống câu hỏi, tập - Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ,kiểm tra cũ: 5'
- Thuật lại kháng chiến chống Tống nm 1075-1077 trờn lc ?
3 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 I Lịch s Thế giới(17')
- Gv: Phân tích, áp dụng phơng pháp vận dụng vào câu hỏi cho phù hợp với nội dung?
1 Xã hội phong kiến phơng đông phơng tây đợc hình thành từ bào giờ? Nêu trình hình thành phát triển kết thúc?
2 Cơ sở kinh tế XHPK gì?
3 XHPK gồm giai cấp nào? Quan hệ giai cÊp?
- Cho học sinh làm đề cơng Em hiểu chế độ quân chủ?
5 Các phát kiến địa lý? Hệ ca nú?
Hđ 2 II Lịch sử Việt Nam( 18')
- Gv: Đa hệ thống câu hỏi? Nh÷ng biĨu hiƯn vỊ ý thøc tù chđ cđa Ng«
Quyền việc xây dựng đất nớc? Vẽ sơ đồ máy nhà nớc?
2 Nªu bớc phát triển kinh tế thời Đinh, Tiền Lê?
(32)xâm lợc Tống lợc đồ?
4 Luyện tập, củng cố: 3' - Học sinh làm đề cơng? 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu mới: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra tiết **********************************
Soạn:23/10/2010 Giảng:.28./.10./.2010
Tiết 19 kiểm tra tiết I/ Mục tiêu häc
1 KiÕn thøc:
- Nhằm đánh giá trình độ nhận thức học sinh cách toàn diện khách quan toàn kiến thức lịch sử từ đầu năm học đến
2 T tëng:
- Giáo dục ý thức ham học tập môn cho học sinh nắm đợc qui luật phát trin tt yu ca lch s
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ làm kiểm tra theo phơng pháp II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Đề
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò A Ma trận
LÜnh vùc kiÕn
thøc NhËnbiÕt Th«nghiĨu Vậndụng
tháp
Vận dụng cao
Tổng hợp
Trung Quèc thêi phong kiÕn
(33)Cc kh¸ng chiÕn
chèng xl Tèng Tỉng hợp
B Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan
A Hãy khoanh tròn vào chữ mà em cho Cơ sở kinh tế Phơng Đơng
a N«ng nghiƯp c Thđ công nghiệp
b Thơng nghiệp d Ngoại thơng
2 XÃ hội phơng Đông gồm giai cấp: a Địa chủ nông dân tá điền b T sản
c Địa chủ
d LÃnh chúa nông nô
3 Hình thức bóc lột Phơng Đông phơng Tây?
a Bằng vật b Bằng tô thuế
c Bằng tiền d Bằng vàng
4 Công trình kiến trúc nôi tiếng Trung Quốc?
a Th¸p Lng b ¡ng co v¸t
c Cè Cung d Kim Tù Th¸p
B Điền sai vào trống xác định thời gian hình thành suy vong XHPK Phơng Đông Phơng Tây (2đ)
a Phơng Đơng hình thành kỉ I đến kỉ XV
b Phơng Tây hình thành từ kỉ V đến kỉ XIV- XV c Phơng Đơng hình thành trớc Cơng ngun đến kỉ XIX d Phơng Tây hình thành kỉ I đến kỉ XV
II/ Tù luËn
1 Vẽ sơ đồ tổ chức máy nhà nớc thời Ngơ? Nêu nhận xét máy nhà nớc đó? (2đ)
2 Cc kh¸ng chiÕn chèng quân Tống xâm lợc (1075-1077) diễn
nh nào? Nêu nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử? (4®)
C Đáp án: 1.Trắc nghiệm:1: a, 2: a, 3: b, 4: b, 5: s-đ- đ-s 2 Tự luận: - Trình bày đợc ngun nhânbùng nổ
- DiƠn biến kháng chiến - Kết
- nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử D Dặn dò
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
****************************************
Ngày soạn:26/10/2010 Ngày giảng: 30/10/2010
(34)I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Dới thời Lý kinh tế nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp có chuyển biến đạt đợc số thành tựu định nh: Diện tích đất đại đợc mở rộng, thuỷ lợi ý nhiều nghề thủ công xuất
- Việc bn bán với nớc ngồi đợc phát triển 2 T tởng:
- Bớc đầu có ý thức vơn lên xây dựng đất nớc độc lập tự chủ 3 K nng:
- Làm quen với kĩ quan sát tranh ảnh Phơng pháp phân tích II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Tranh ảnh SGK T liệu - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Cỏc hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra bi c
- Không II Bài giảng: 1.GTB:
Néi dung thĨ
H® 1 1 Sự chuyển biến nông nghiệp:21' Vđ: Ngành kinh tế chủ yếu
nhân dân ta gì? Tại sao?
- Tl: Vy nh Lý làm để đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp? - Hs: Đọc đoạn trích
- Gv: Phân tích Liờn h n ngy nay?
- Việc cày tịch điền nhà Vua có ý nghĩa gì?
- Em có nhận xét phát triển nông nghiƯp thêi Lý? T¹i sao?
* Nơng nghiệp: ngành sản xuất chủ đạo - Biện pháp:
+ Tổ chức lễ cày tịch điền + Khuyến khích khai hoang + Thuỷ lợi: Đào kênh + Bảo vệ sức cµy kÐo
- Kết quả: Nơng nghiệp phát triển Nhiều năm đựơc mùa
(35)- ë thêi Lý, d©n gian cã
những nghề thủ công nào?
- Hs: c phTl: Qua việc làm Vua Lý em nghĩ hành tơ lụa Đại Việt thời đó? Vì lại khơng dùng gấm vóc nhà Tống?
- Hs: Quan sát hình 23.Em có nhận xét đồ gốm thời này?
n ch÷ nhá SGK
* Thđ c«ng nghiƯp:
- Nghề chăn tằm ơm tơ, dệt lụa, làm đồ gốm, - Nghề làm đồ trang sức, làm giấy, rèn sắt… đợc mở rộng
- Có nhiều cơng trình độc đáo: Chuông Qui Điền, tháp Báo Thiên (Hà Nội), vạc Phổ
Minh (Nam Định)…xây dựng đền đài… phát
triển
- Vđ: Bớc phát triển mởi thủ công nghiệp gì?
- Gv: Giới thiệu thêm công trình tiếng
- HÃy nêu tình hình thơng nghiệp nớc ta thời Lý?
- Hs: Đọc SGK nội dung chữ nhỏ
- Việc thuyền bn nớc ngồi đến Vân Đồn trao đổi phản ánh tình hình thơng nghiệp nớc ta nh th no?
* Thơng nghiêp: có nhiều chuyển biến
- Việc buôn bán nớc với thơng nhõn nc ngoi ó phỏt trin
- Thăng Long trở thành trung tâm sầm uất
4.Củng cố:2'
- Nêu mối quan hệ nông nghiệp thủ công nghiệp thơng nghiệp? 5 Dặn dò:1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiĨu bµi míi
+ Những đổi thay mặt xó hi thi Lý
+ Giáo dục văn hoá thời Lý phát triển nh Ngày so¹n: 30/10/2010
(36)tiết 21 12 đời sống kinh tế, văn hoá
(II) sinh hoạt xà hội văn hoá I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Sự chuyển biến xã hội thời Lý, giai cấp, tầng lớp mối quan hệ giai cấp tầng lớp
- Văn hố, giáo dục phát triển, hình thành văn hố Thăng Long 2 T tởng:
- Gi¸o dục lòng tự hào dân tộc ý thức xây dựng bảo vệ văn hoá
3 Kĩ năng:
- Làm quen với phơng pháp lập bảng so sánh, đối chiếu vẽ lợc đồ II/ Chuẩn bị
- Thầy: Sơ đồ cấu xã hội thời Lý + Tranh ảnh SGK phóng to - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra cũ : 4'
? Nêu mối quan hệ nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp?
2 Bài mới
a GTB:1'
b.Néi dung thĨ
Hđ 1 1 Những thay đổi mặt xã hội(17') - Hs: Lên vẽ sơ đồ cấu xã hội
thêi Lý?
- Tl: Nêu tấng lớp c dân đời sống họ xã hội? - Giai cấp địa chủ xuất thân từ thành phn no?
- Gv: Phân tích, giải thích thêm vỊ mèi quan hƯ cđa c¸c giai cÊp
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ x· héi thêi Lý?
đ.c cấp có ruộng đ.cnhận t
công làng xà nhận ruộng
đc phải nộp tô - Ngoài có:
+ Thợ thủ công, thơng nhân phải nộp tô thuế làm nhiệm vụ với nông nghiệp + Nơ tì: Phải phục vụ cung điện, nhà quan (Cuộc sống khơng đảm bảo)
H® 2 2 Giáo dục văn hoá(20')
- Tl: Tìm dẫn chứng tỏ giáo dục thời Lý bớc đầu phát triển?
- Gv: Kể thêm Văn Miếu, Quốc Tử Giám
- Em có nhận xét sù ph¸t triĨn cđa gi¸o dơc?
* Gi¸o dơc: Bớc đầu phát triển - 1070 cho xây dựng Văn Miếu - 1075 Mở khoa thi - 1076Mở Quốc Tử Giám
Nội dung giáo dục: Học chữ Hán số sách Nho học
- Tl: Văn hoá thời Lý phát triển * Văn hoá: Vua, quan lại, hoàng tử, công
chúa
Địa chủ
Nông dân tử 18 tuổi trở lên
Nông dân th ờng
Vua, quan lại, hoàng tử, công
chúa
(37)nh thÕ nµo?
- Hãy nêu vị trí đạo Phật? - Gv: Kể chuyện, phân tích thêm - Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ SGK Quan sát tranh
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ nghƯ tht kiÕn tróc thêi Lý?
- Văn học, sử học, luật pháp bớc đầu phát triển
- Đạo phật phát triển mạnh
- Nhân dân thích ca hát, nhảy múa
- Nghệ thuật kiến trúc điều khắc phát triển độc đáo (Tiêu biểu tợng Adi đà, chùa cột, tháp Báo Thiên)
4.Cñng cè: 2'
- Bài tập trắc nghiệm tình hình giáo dục văn hoá th Ngày soan: : 3/11/2010
Ngày gi¶ng: 11/11/2010
chơng iii nớc đại việt thời trần (thế kỉ xiii-xiv) tiết 22 Bài 13 nớc đại việt th k Xiii
(I) nhà trần thành lập I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giúp học sinh nắm đợc
- Những nguyên nhân làm cho nhà Lý sụp đổ nhà Trần thành lập Sự thành lập nhà Trần cần thiết cho đất nớcm xã hội Đại Việt lúc
- Việc nhà Trần thay nhà Lý góp phần củng cố chế độ quân chủ trung ơng tập quyền vững mạnh thông qua việc bổ xung thêm pháp luật thời Lý
2 T tëng:
- Bồi dỡng cho học sinh tinh thần đấu tranh bất khuất chống áp tinh thần lao động sáng tạo lao ng xõy dng t nc
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ vẽ lợc đồ, sơ đồ, phân tích kiện II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ nứơc Đại Việt thời Trần + Sơ đồ tổ chức nhà nớc thời Trần - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra cũ
Những thay đổi xã hội thời Lý? 2 Bài mới
a GTB:
b Néi dung thĨ
Hđ1 1 Nhà Lý sụp : 13'
- Vđ: Em có nhận xét nhà Lý nớc Đại Việt sau học xong chơng II?
- Cuối kỉ XIINhà Lý suy yếu - Biểu hiện:
+ Vua quan->ăn chơi - Tl: Nhà Trần thành lập
hoàn cảnh nào?
- Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ - Em có nhận xét việc nhà Trần thành lập lúc này/
+ Lụt lôi, hạn hán xảy
+ Đời sống nhân dân khổ cực: Dân nghèo Thanh Hoá,
Nghệ Annổi dậy
Nhà Lý phải dựa vào nhà Trầnổn đinh tình hìnhNhà Trần buộc nhà Lý nhờng
- Gv: Treo lợc đồ giơi thiệu lãnh
thæ nứơc Đại Việt thời Trần cho Trần Cảnh (12/1226)Nhà Trần thành lập
Hđ2
- Hs: Lên vẽ máy tổ chức nhà nớc thời Trần bảng?
2 Nhà Trần củng cố chế độ phong kiến tập quyền( 17')
- Gv: NhËn xÐt -gọi học sinh nhận xét so sánh với máy nhà nớc thời Lý
- Gv: Giới thiệu Thái Thợng
a S b mỏy nh nc:
Vua- Thái Th ợng Hoàng
(38)Hoàng, sách, thể lệ
nhà Trần
-Em có nhận xét sách, thê lệ này? Liên hệ tỉnh Bắc Ninh thời Trần?
- Gv: Phân tích, so sánh cho học sinh hiÓu
- Gv: treo sơ đồ máy hành
chính b Sơ đồ máy hành
Hđ 3 3.Pháp luật thời Trần: 7'
-Tl: Nêu nét pháp luật thời Trần? HÃy so sánh với pháp luật thời Lý? (Nét giống khác nhau) - Gv: Giới thiệu khái niêm "T h÷u"
- Luật pháp đợc trọng
+ Ban hành luật: Quốc triều hình luật Nội dung:SGK
+ Luật pháp đợc tăng cờng hoàn thiện - Đặt quan thẩm hình viên
- Đặt chuông lớn thềm cung điện 4.Củng cố: 2'
- Các đơn vị hành từ cấp lộ đến cấp xã thời Trần có thay đổi so vi thi Lý?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu míi
+ Nhà Trần xây dựng quân đội củng cố quốc phòng nh nào?
+ Kinh tế thời Trần đợc phục hồi phát triển Ngy son: 7/11/2010
Ngày giảng13/11/2010
tit 23 Bài 13 nớc đại việt kỉ Xiii
(II) nhà trần xây dựng quân đội phát triển kinh tế I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- kỉ XIII nhà Trần thực nhiều biện pháp củng cố xây dựng quân đội củng cố quốc phòng, phục hồi phát triển kinh tế Bởi quân đội quốc phòng thời Trần hùng mạnh Kinh tế phát triển sở vững để bảo vệ đất nớc chống ngoại xâm thắng lợi
2 T tëng:
- Båi dìng lßng yêu nớc, tự hào dân tộc biết ơn tổ tiên 12 lộ (Chánh, phó an phủ)
Phủ (Tri phủ) Phủ (Tri phủ)
Châu, huỵên
(TC.TH) Châu, huỵên (TC.TH) Châu, huỵên (TC.TH)
(39)3 Kĩ năng:
- Cho học sinh làm quen với phơng pháp so sánh II/ Chuẩn bị
- Thầy: Tranh ảnh, t liệu
- Trò: §äc, t×m hiĨu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( )
2 KiĨm tra bµi cị ( )
-3 Bài giảng ( )
GTB: Hđ 1
- Tl: Nhà Trần có biện pháp để tổ chức quân đội?
1 Nhà Trần xây dựng quân đội củng cố quốc phòng.
a Quân đội: - Vđ: Vì cấm quân chọn
ë quê hơng họ Trần?
- Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ SGK
- Em hiểu câu nói " Quân cốt tinh nhuệ không cốt nhiều"
- Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ - Gv: Giải thích "Chính sách ngụ binh nông", tinh thần thợng võ thời Trần
- Có thứ quân:
+ Cấm quân: Bảo vệ kinh thành + Quân lộ
+ Quân Hơng binh quân Vơng hầu
- Thực "Chính sách ngụ binh nông" - "Quân cốt tinh nhuệ không cốt nhiều" - Thờng xuyên luyện tập binh pháp võ nghệ
Hs: Quan sát hình 27
- Việc xây dựng qn đội thời Trần có giống khác thời Lý? Em có nhận xét v quõn i thi Trn?
- Nêu sách quốc phòng thời Trần
b Quốc phòng:
- Cư tíng giái gi÷ vïng hiĨm u
- Vua thờng xuyên kiểm tra việc phòng bị
Hđ2 2 Phục hồi phát triển kinh tế
- Tl: Những chủ trơng biện pháp phát triển kinh tế thời Trần - Gv: Giới thiệu chức Hà đê sứ - Vđ: Em có nhận xét tình hình phát triển nơng nghiệp thời Trần? Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
* N«ng nghiƯp:
- Khai hoang, mở rộng diện tích - Đẩy mạnh công tác thuỷ lợi - Đặt chức Hà đê sứ
TÝch cùc
=> Kết quả: Nông nghiệp nhanh chóng đợc phục hồi phát triển
- Tl: Thủ công nghiệp thời Trần kỉ XIII phát triển nh nào? Em có nhận xét s phỏt trin ú?
- Hs: Quan sát hình 28 Nêu nhận xét em hình này? HÃy so sánh với thủ công nghiệp thời Lý?
* Thđ c«ng nghiƯp:
- Của nhà nớc: Chuyên sản xuất đồ gốm, dệt, chế tạo vũ khí
- Trong nhân dân: Phát triển đa dạng gốm, dệt, tráng men, đúc đồng, làm giấy…
- V®: Tình hình thơng nghiệp thời Trần nh nào? HÃy so sánh với thơng nghiệp thời Lý?
* Thơng nghiệp:
- Nhiều chợ mọc lên (Thăng Long có 61 ph-êng)
- Cưa biĨn Héi An (NghƯ An), Hội Triều
(Thanh Hóa), Vân Đồn (Quảng Ninh)buôn
bán tấp nập với nớc
(40)- H·y nªu mèi quan hệ nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp?
5 Dặn dò ( )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu "Ba lần kháng chiến chống quân Nguyên."
+ Âm mu xâm lợc Đại Việt Mông Cổ
(41)Ngày soạn:10/11/2010
Ngàydạy:18/11/2010
Tiết 24 14 ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc mông- nguyên (thế kỉ xiii) (I) kháng chiến lần thứ nhất
chống quân xâm lợc mông cổ (1528) I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Âm mu xâm lợc Đại Việt Mông Cổ
- Chủ trơng sách việc làm vua quan nhà Trần để đối phó với qn Mơng Cổ
2 T tëng:
- Gi¸o dơc cho häc sinh ý chÝ kiªn cêng, bÊt khuÊt, mu trÝ dũng cảm quân dân ta kháng chiến
- Giáo dục lòng tự hào truyền thống dân tộc 3 Kĩ năng:
- K nng trình bày diễn biến trận đánh đồ - Phân tích, đánh giá, nhận xét kiện lịch sử II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Cổ lần + T liu SGK
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( )
2 KiĨm tra bµi cị ( )
- Nhà Trần làm để xây dựng quân đội củng c quc phũng?
3 Bài giảng ( )
GTB:
Hđ 1 1 Âm mu xâm lợc Đại Việt Mông Cổ - Hs: Đọc đoạn đầu
- Em có nhận xét đế quốc Mơng Cổ đầu kỉ XIII?
- Gv: Giới thiệu đội quân Mông Cổ lợc đồ
* §Çu thÕ kØ XIII
- Nhà nớc phong kiến Mông Cổ đợc thành lập
- Quân đội mạnh, hiu chin
- Xâm lợc thống trị nhiều nớc Châu Âu, * Âm mu:
- Hs: Quan sát hình 29 Nhận xét tranh hình 29?
- Gv: Giíi thiƯu thªm
- 1257: quyết định xâm lợc Nam Tống (Nam Trung Quốc)Chiếm toàn Trung Quốc
- Để thực đợc âm mu qn Mơng Cổ có biện pháp gì? - Qn Mơng Cổ xâm lựơc Đại Việt nhằm mục đích gì?
* BiƯn ph¸p:
- Sai Ngột Lơng Hợp Thai huy vạn quân xâm lợc Đại Việtđánh lên Nam Trung Quốc phối hợp với cánh quân từ phía bắc xuống tạo gọng kìm tiêu diệt Trung Quốc - Vđ: Thái độ vua Trần trớc
bän sứ giả hống hách nh nào?
- Đa th doạ dụ dỗ vua Trần nhà Trần bắt giam sứ giả Hđ 2
- V: Trc õm mu xâm lợc quân Mông Cổ nhà Trần làm để chuẩn bị tiến hành kháng chiến?
2 Nhà Trần chuẩn bị tiến hành kháng chiến chống quân Mông Cổ
* Nhà Trần:
- Cuối 1257cả nớc sắm sửa vũ khí
- Thành lập đội dân binh, ngày đêm luyện tập võ nghệ sẵn sàng đánh giặc
- Dựa vào lợc đồ em trình
(42)kháng chiến chống quân Mông
Cổ?
- Gv: Têng tht, kĨ chun - Gv: Giíi thiƯu vỊ chÝnh sách v-ờn không nhà trống nhà Trần thực kháng chiến
- Câu nói Trần Thủ Độ thể điều gì?
- Gv: Kể chuyện giới thiệu thêm Trần Thủ Độ
Hạc (Việt Trì)Bình Lệ Nguyên (Vĩnh Phúc)
* Ta: Chặn giặc liệt Bình Lệ Nguyên (Vua Trần Thái Tông huy)
* Giặc mạnhta rút khỏi Thăng Long Thiên Mạc (Hà Nam)
- Thăng Long thực sách vờn không nhà trống
*Địch:
- Vào Thăng Long sức tàn phá - Sau gần tháng khó khăn - Vì quân Mông Cổ mạnh
m b quõn ta ỏnh bại? - Nêu ý nghĩa kháng chiến?
* Qu©n ta:
- Rào làng chiến đấu, tiêu hao lực lợng địch - Phản công Đông Bộ Đầu (Sông Hồng) *Địch: 29/1/1258rút khỏi Thăng Long nớc
* Quân ta: truy kích thắng lợi Quy Hố (n Bái), qn Hà Bồng truy kích địch b ỏnh ti bi
* Địch: Hốt hoảng rút quân nớcthất bại kháng chiến thắng lợi vẻ vang
4 LuyÖn tËp ( )
- Lập bảng niên biểu kháng chiến chống quân Mông Cổ lần 1?
5 Dặn dò ( )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu bµi míi
+ Âm mu xâm lợc Cham pa Đại Việt nhà Nguyên + Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến nh nào?
(43)Ngày soạn:13/11/2010
Ngày giảng:18/11/2010
Tiết 25 14 ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông- nguyên (thế kỉ xiii
(II) kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc nguyªn (1825) I/ Mơc tiªu:
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Việc chuẩn bị cho xâm lợc Đại Việt lần thứ hai nhà Nguyên chu đáo so với lần
- Nhờ chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đắn với tâm cao, quân dân Đại Việt giành thắng lợi vẻ vang
2 T tëng:
- Bồi dỡng cho học sinh lòng căm thù giặc ngoại xâm, niềm tự hào dân tộc lịng biết ơn tổ tiên kiên cờng, mu trí bo v ch quyn t nc
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ sử dụng lợc đồ để thuật lại kiện lịch sử. II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Lợc đồ kháng chiến lần thứ hai chng quõn xõm lc Nguyờn (1825)
+ Đoạn trích "Hịch tớng sĩ" - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp ( )
2 KiĨm tra cũ ( )
- Trình bày diễn biến kháng chiến chống quân Mông Cổ/
3 Bài giảng: ( )
GTB
Hđ 1 1 Âm mu xâm lợc Cham pa Đại Việt của nhà Nguyên
-V: Ht Tt Lit cho quõn xâm lợc Đại Việt Cham pa nhằm mục đích gỡ?
- Quân Nguyên xâm lợc Cham pa nµo?
- Tl: Hốt Tất Liệt cho quân xâm lợc Cham pa trớc nhằm mục đích gì? Tại quân Nguyên đánh Cham pa trớc đánh Đại Vit?
- Sau thống trị hoàn toàn Trung Quốc, Hốt Tất Liệt cho quân riết chuẩn bị xâm lợc Đại Việt Cham pa
- Năm 1283, tớng Toa Đô cho quân xâm lợc Cham pa nhng bị thất bại
Hđ 2 2 Nhà trần chuẩn bị kháng chiến
- Sau bit tin quân Nguyên có ý định xâm lợc Đại Việt, vua Trần làm gì?
- Vua Trần triệu tập hội nghị bến Bình Than, bàn kế phá giặc
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK Liên hệ đến Trần Quốc Toản - Tl: Hội nghị có ý nghĩa quan trọng? Tại sao?
- Năm 1285, bô lÃo có uy tín nớc dự hội nghị Diên Hồng
- Gv: Phân tích, giải thích cho học sinh
- Theo em Hội nghị Diên Hồng có tác dụng nh đến việc chuẩn bị cho kháng chiến?
- Cuộc tập trận lớn duỵêt binh đợc tổ chức ụng B u
- Gv: Phân tích, giải thích
(44)Trần?
Hđ 3 3 Diễn biến kết kh¸ng chiÕn
- Em sử dụng lợc đồ trình bày tóm tắt diễn biến kháng chiến nhng thỏng u nm 1285?
- Hs: Lên bảng trình bày, nhận xét
- Gv: Nhận xét, bổ sung kiÕn thøc
SGK
- Vđ: Không thực đợc âm mu bắt sống vua Trần quân chủ lực Thốt Hoan làm gì? - Nêu kết kháng chiến?
- Kết quả: Quân giặc phần bị chết, phần lại chạy nớc Thoát Hoan chui vào ống đồng nớc, Toa ụ b chộm u
- Hs: Đọc câu thơ
- Em có nhận xét kết kháng chiến?
4 Luyện tập ( )
- Hãy cho biết cách đánh quân Nguyên nhà Trần kháng chiến lần thứ hai?
5 Dặn dò ( )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
"Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lợc N
Ngày soạn:15/11/2010 Ngày giảng:20/11/2010
Tiết 26 14 ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông- nguyên (thế kỉ xiii) (III) kháng chiến lần thứ ba chống
quân xâm lợc nguyên (1287-1288) I/ Mơc tiªu
1 Kiến thức: Giúp học sinh nm c
- Âm mu xâm lợc lần thứ ba quân Nguyên
- Vua tụi nhà Trần tâm tiến hành kháng chiến chống lại nhà Nguyên với trận đánh lớn: Vân Đồn, Bạch Đằng giành thắng lợi vẻ vang
2 T tëng:
- Båi dìng cho häc sinh lßng căm thù giặc niềm tự hào truyền thống hào hùng dân tộc kháng chiến chống giặc Mông Nguyên
3 Kĩ năng:
- Rốn kĩ sử dụng đồ để tóm tắt kiện lịch sử -
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Lợc đồ kháng chiến chống quân Nguyên - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ( )
(45)
3 Bµi giảng ( )
GTB:
Hđ 1 1 Nhà Nguyên xâm lợc Đại Việt.
-Vđ: Vì nhà Nguyên lại xâm
lợc Đại Việt lần thứ 3? * Địch: Quyết tâm xâm lợc Đại Việt
- Gv: Phân tích, giải thích cho rõ - Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ -Tl: Nêu số dẫn chứng việc nhà Nguyên chuẩn bị xâm lợc Đại Việt lÇn thø ba?
- Đình xâm lợc Nhật Bản - Chuẩn bị chu đáo:
+ 30 vạn quân bộ, 600 thuyền chiến, 70 thuyền lơng
- Em có nhận xét chuẩn bị nhà Nguyên?
- V: Nh Trn ó lm gỡ
chuẩn bị kháng chiến? * Nhà Trần: Chuẩn bị kháng chiến - Cử Trần Quốc Tuấn làm TiÕt chÕ Tæng chØ huy
- Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lợc lần thứ ba diễn nh nào? (Tờng thuật l-ợc đồ)
- Gv: Khắc sâu, bổ sung
- Gv: Kể chuyện giặc tài suy đoán Trần Quốc Tuấn
* Diễn biến:
- Địch: 12/1287 ạt tiến vào nớc ta theo đ-ờng
+ Quân bộ: Thoát Hoan huy đánh vào Lạng Sn, Bc Giang
+ Quân thuỷ: Do Ô MÃ Nhi huy, ngợc sông Bạch Đằng
Hội quân Vạn Kiếp
* Ta: Chặn cửa ảirút Vạn Kiếp Hđ2
- Hs: Đọc SGk
- Hãy tờng thuật diễn biến trận Vân Đồn lợc đồ?
- Gv: KĨ thªm vỊ tớng Trần Khánh D
-Vđ: Nêu ý nghĩa chiến thắng Vân Đồn?
2 Trận Vân Đồn tiêu diệt đoàn thuyền lơng của Trơng Văn Hổ
* Địch: Ô Mà Nhi chủ quan vội và hội quân Vạn Kiếp
* Ta: Cử Trần Khánh D mai phục tập kích đoàn thuyền lơng Trơng Văn Hổ Vân Đồn
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
Hđ 3 3 Chiến thắng Bặch Đằng
- Vđ: Sau trận Vân Đồn tình quân Nguyên nh nào? - Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ
- Nêu tình quân Nguyên tiến vào Thăng Long?
* ch: Cui 1/1288chia quân làm đạo tiến đánh Thăng Long (vắng vẻ)ra sức tàn phá khó khăn
- Tại ta định chọn sông Bặch Đằng để xây dựng trận địa mai phục? (Nêu hiểu biết sông này)
* Ta: Phản công xây dựng trận địa sông Bặch Đằng
- Gv: Giới thiệu lợc đồ h-ớng rút lui quân Nguyên - Dựa vào lợc đồ, em trình bày diễn biến trận Bặch Đằng tháng năm 1288?
* Địch: rời Thăng Long Vạn Kiếpvề nớc theo hai đờng thuỷ
- Quân thuỷ: 4/1288 do Ô Mã Nhi chuỷ huy có hộ tống quân rút theo đờng sơng Bặch Đằng
- Qu©n bé: Từ Vạn KiếpLạng Sơnvề Quảng Tây
- Em hÃy nªu ý nghÜa cđa chiÕn
thắng Bặch Đằng *Ta: Phản cơng liệt giành thắng lợivẻ vang, Ơ Mã Nhi bị bắt - Quân bộ: Ta chặn đánh cho ti bi
kháng chiến thắng lợi hoàn toàn
4 LuyÖn tËp ( )
(46)
5 Dặn dò ( )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu mớ+ Nêu rõ nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử ba lần kháng chiến chống quân Nguyên xâm lợc
Ngày soạn: 24/11/2009 Ngày giảng: 27/11/2009
Tiết 27 14 ba lần kháng chiến
chống quân xâm lợc mông- nguyên (thế kỉ xiii) (IV) Nguyên nhân thăng lợi ý nghĩa lịch sử ba
lần kháng chiến chống quân xâm lợc mông - nguyên I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giúp học sinh nắm đợc
- Vì kỉ XIII ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Nguyên -Mông quân dân nhà Trần gặp khó khăn thử thách nhng ba lần quân Nguyên thất bại, quân dân ta giành thắng lợi vẻ vang quét quân xâm lợc khỏi đất nớc
- ý nghĩa lịch sử tác động ba lần kháng chiến quân xâm lợc Mông Cổ tác động đến nớc khác
2 T tëng:
- Bồi dỡng nâng cao lòng tự hào, tự cờng dân tộc, yêu quê hơng đất nớc ý thức kế thừa truyền thống dân tộc công xây dựng bảo vệ t nc
3 Kĩ năng:
- Bi dng kĩ phân tích, so sánh đối chiếu kiện II/ Chuẩn bị
- ThÇy: T liƯu, tranh ảnh Trần Quốc Tuấn + Bài Hịch Tớng Sĩ
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra cũ : 4'
- ThuËt lại chiến thắng Bặch Đằng? 2 Bài giảng
GTB:1'
Hđ 1 1 Nguyên nhân thắng lợi(20')
Tl: Nêu nguyên nhân đa đến thắng lợi ba lần kháng chiến chống quân Nguyên xâm l-ợc?
- Vđ: Nêu số dẫn chứng để thấy tầng lớp nhân dân thời Trần tham gia kháng chiến chống xâm lợc Mông Nguyên? - Nêu vài chuẩn bị nhà Trần ba lần kháng chiến
Q- Huy động đợc sức mạnh tấng lớp nhân dân, dân tộc để bảo vệ quê hơng đất nớc
- Nhà Trần có chuẩn bị chu đáo mặt
- Xây dựng đợc khối đồn kết lịng Triều đình tồn dân, tiêu biểu Trần Quốc Tuấn
- Do tình thần hy sinh ý chí chiến thắng tồn dân, tồn qn triều đình
- Nhờ chiến lợc chiến thuật đắn sáng tạo vơng Triều Trần Trần uốc Tuấn - Gv: Kể bất hoà
triều Trần đợc giải đóng góp Trần Quốc Tuấn Liên hệ đến đền thờ Vạn Kiếp thờ đức thỏnh Trn
Hđ2 2 ý nghĩa lịch sử ( 17')
(47)lần kháng chiến chống quân xâm
lợc Mông - Nguyên?
- Gv: Phân tích, giải thích thêm
- p tan tham vọng ý chí xâm lợc Đại Việt đế chế Mông Nguyên Bảo vệ đợc độc lập dân tộc toàn vẹn lãnh thổ chủ quyền dân tc
- Góp phần xây dựng thêm truyền thống d©n téc
- Để lại nhiều học quý giá: Xây dựng khối đoàn kết toàn dân, quan tâm nhà nớc toàn dân, dựa vo dõn
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK * §èi víi qc tÕ:
- Ngăn chặn xâm lợc quân Nguyên Nhật Bản nớc phơng Nam - Làm thất bại mu đồ bành trớng, thơn tính miền đất châu Hốt Tất Liệt
4 Cñng cè: 2'
- Lập niên biểu lần kháng chiến chống quân Nguyên Mông xâm lợc?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tìm hiểu kinh tế Đại Việt sau chiến tranh + Những nét tình hình xà hội
Ngày soạn: 28/11/2009 Ngày giảng: 1/12/2009
Tiết 28 15 phát triển kinh tế văn hóa thời trần. (I) phát triển kinh tế
I/ Mục tiêu học
1 Kin thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Sau chiến tranh kinh tế Đại Việt trải qua khó khăn nhiều kinh tế
- Nhờ tinh thần lao động cần cù, sách, biện pháp tích cực nhà Trần, kinh tế Đại Việt đợc phục hồi phát triển nhanh chóng, văn hố giáo dục, khoa học kĩ thuật đạt đợc thành tựu to lớn
2 T tëng:
- Tù hào văn hóa dân tộc
- Bồi dỡng ý thức gìn giữ phát huy văn hoá dân tộc 3 Kĩ năng:
- Nhn xột, đánh giá thành tựu kinh tế, văn hóa - So sánh phát triển thời Lý thời Trần
II/ ChuÈn bÞ
(48)III Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp,kiểm tra cũ : 5'
- Nêu ý nghĩa lịch sử ba lần kháng chiến chống quân Nguyên Mông xâm lợc?
2 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 1 Tình hình kinh tế sau chiến tranh(20') - Tl: Sau chiến tranh nhà Trần
có biện pháp để phục hồi phát triển kinh tế?
- Em cã nhËn xÐt tình hình nông nghiệp Đại Việt sau chiến tranh?
- Gv: Giải thích, phân tích thêm - Em có nhận xét tình hình nông nghiệp Đại Việt sau chiến tranh?
*Nông nghiệp:
- Sau chiến tranh bị tàn phá, ruộng đất bỏ hoang
- BiƯn ph¸p:
+ Khun khÝch s¶n xt, më réng diƯn tÝch trång trät
+ Đẩy mạnh khai hoang, thành lập làng xà + Triệu tập dân nghèokhai hoang, thành lập điền trang, th¸i Êp
- Kết quả: Nơng nghiệp đợc phục hồi nhanh chóng
+ Đời sống nhân dân ổn định, ấm no - Sau chiến tranh ruộng t c
chia làm loại? Của ai? - Gv: Giíi thiƯu thªm
- Có loại ruộng đất:
+ Ruộng đất công làng xã
+ Ruộng đất Vơng hầu, quý tộc + Ruộng đất t hữu địa chủ
Tl: Tình hình thủ công nghiệp thời Trần phát triển sao?
- Hs: Quan sát tranh hình 35,36 Em có nhận xét hình này?
* Thủ công nghiệp: Phát triển
- Th cụng nghiệp nhà nớc mở rộng: Đồ gốm, rèn sắt, đúc ng
- Thủ công nghiệp nhân dân: Phổ biến, phát triển tụ tập thành làng nghề, phờng, kĩ thuật cao thống
- Thơng nghiệp thời Trần phát triển nh nào?
- Em có nhận xét phát triển TCN TN thời Trần sau chiến tranh? HÃy so sánh kinh tế thời Trần so với thời Lý?
*Thơng nghiệp: Rất phát triển
- Nhiều chợ búa mọc lên, buôn bán thuyền, theo chuyến
- Thng Long trở thành trung tâm sầm uất - Ngoại thơng đợc đẩy mạnh Vân Đồn
H® 2 2 Tình hình xà hội sau chiến tranh(16') - Hs: Đọc SGK
- Vđ: XÃ hội thời Trần có tầng lớp nào?
- Hóy nờu v trớ v đời sống tầng lớp xã hội?
- Gv: Kể chuyện, phân tích thêm
- XÃ hội ngày phân hóa sâu sắc, có nhiều tầng lớp
* Tầng lớp thống trị:
- Vua, vơng hầu, quý tộc (Có nhiều ruộng đất quyền lợi)
- Địa chủ: giàu có, có nhiều ruộng đất, cho nông dân thuê thu tô
* Tầng lớp bị trị:
- Nụng dõn: ụng o, kỉ XIV mùa, đói kem, bán ruộng…
- Thợ thủ công, thơng nhân: Ngày đông - Nơng nơ, nơ tì: Lệ thuộc vào q tộc, bị bóc lột nặng nề
(49)- Em cã nhËn xÐt g× vỊ kinh tÕ, x· héi thêi TrÇn? So víi thêi Lý em thÊt thÕ nào?
4 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tìm hiểu phát triển Văn hóa
(50)Ngày soạn: 1/12/2009
Ngày giảng: 4/12/2009
Tiết 29 15 phát triển kinh tế văn hóa thời trần (II) phát triển văn hoá
I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Những thành tựu văn hoá rực rỡ quốc gia Đại Việt thời Trần tất lĩnh vực giáo dục, khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật Đặc biệt phát triển văn hoá
2 T tëng:
- Båi dìng cho häc sinh lßng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, lòng biết ơn tổ tiên
3 Kĩ năng:
- Lm quen với phơng pháp so sánh, đối chiếu kiện lch s II/ Chun b
- Thầy: Tranh ảnh công trình nghệ thuật, kiến trúc, điêu khắc + T liệu có liên quan
- Trò: Đọc, tìm hiĨu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp ,kiểm tra c : 4'
- Nêu tình hình phát triển kinh tế thời Trần? 2 Bài giảng
GTB:1'
Hđ 1 1 Đời sống văn hóa( 9')
- Tl: Văn hoá thời Trần có mặt nào? Nêu phát triển mặt?
-Tín ngỡng cổ truyền phát triển thờ tổ tiên - Tôn giáo: Đạo Phật, nho giáo phát triển - Hs: Đọc đoạn trích SGK
- Tại Nho giáo phát triển? - Tl: Đời sống tinh thần ngời dân thích loại hình sinh hoạt nào?
- Gv: Phân tích, khắc sâu
- Đời sống tinh thần: Nhân dân thích nhảy múa ca hát, thể thao
+ Sống giản dị, giàu tinh thần thợng võ
Hđ 2 2 Văn học(9')
- TL: Em hÃy cho biết vài nét tình hình văn học thời Trần? - Nêu nội dung văn học giai đoạn này? Tại nói văn học thời Trần phát triển mạnh mang đậm lòng yêu n-ớc? Tự hào dân téc?
- Cả văn học chữ Hán chữ Nôm phát triển phong phú, chứa đựng sâu sắc lũng yờu nc
- Tiêu biểu: Hịch Tớng Sĩ Trần Quốc Tuấn
+ Phò giá kinh Trần Quang Khải + Bạch Đằng gian phú Trơng Hán Siêu Hđ3 3.Giáo dục khoa học - kĩ thuật(10') - Tl: Em hÃy trình bày vài nét
tình hình giáo dục thời Trần? - Hs: Đọc đoạn trích chữ nhỏ - Em có nhận xét tình hình giáo dục thời Trần?
a Gi¸o dơc:
- Quốc Tử Giám đợc mở rộng - Các lộ, phủ có trờng cơng - Trong làng xã có trờng t
- Tổ chức nhiều kì thi (Chu Văn Antiêu biểu)
- Vđ: HÃy trình bày vài nét tình hình khoa häc, kÜ tht thêi TrÇn?
- Gv: KĨ chuyện, phân tích thêm - Nêu nhận xét em? H·y so s¸nh víi thêi Lý vỊ
b Khoa häc- kÜ thuËt
- Lịch sử: Mở Quốc sử viện Lê Văn Hu đứng đầu
+ 1272 Ông biên soạn xong Đại Việt sử kÝ gåm 13 quyÓn
(51)
những thành tựu này? Trần Quốc Tuấn
- Y học: Tuệ Tính nghiên cứu tổng kết việc ch÷a bƯnh b»ng thc nam
- Thiên văn: Đăng Lộ, Trần Nguyên Đán có nhiều đóng góp
- Kĩ thuật quân sự: Cuối kỉ XIV Hồ Nguyên Trừng chế đợc súng thần cơ, loại thuyền lớn
Hđ4 4 Nghệ thuật kiến trúc điều khắc(9') - Tl: H·y giíi thiƯu nh÷ng nÐt
độc đáo nghệ thuật kiến trúc điều khắc thời Trần?
- Có nhiều công trình kiến trúc mới: Tháp Phổ Minh (Nam Định), thành Tây Đô (Thanh Hoá)
- Hs: Quan sát hình 17 - Hs: Đọc chữ nhá SGK
- Gv: Phân tích, giới thiệu nét độc đáo nghệ thuật kiến trúc điêu khắc thời Trn?
- Cho học sinh quan sát hình đầu giồng hình 38
- Cung điện, Hoàng thành Thăng Long, cung Thái thợng Hoàng Tức Mặc, tháp Bình Sơn Vĩnh Phúc
- Các lăng mộ (Vua, q téc) cã hỉ, s tư…
4 cđng cè: 2'
- Nêu ý nghĩa thành tựu văn hóa thời Trần? 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(52)Ngày soạn: 3/12/2009
Ngày giảng:8/12/2009
Tiết 30 16 suy yếu nhà trần cuối kỉ Xiv (I) tình hình kinh tế- xà hội
I/ Mục tiêu häc
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Cuối kỉ XIV kinh tế Đại Việt bị trì trệ, đời sống tầng lớp nhân dân lao động nông dân, nông nô, nơ tì đói khổ xã hội dối loạn
- Phong trào nơng dân, nơ tì đấu tranh nổ khắp nơi 2 T tởng:
- Thấy đợc xa đoạ, thối nát tầng lớp quý tộc, vơng hào cầm quyền nhà Trần gây nên nhiều hậu tai hại cho đất nớc
- Có thái độ đắn phong trào khởi nghĩa nơng dân, nơ tì cuối kỉ XIV
3 Kĩ năng:
- Bi dng cho học sinh kĩ so sánh, đối chiếu kiện lịch sử
- Kĩ hệ thống, thống kê, sử dụng đồ học lịch sử II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ khởi nghĩa nông dân cuối kỉ XIV + Bảng thống kê khởi nghĩa - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp,kiểm tra cũ : 5'
- Nêu tình hình giáo dục khoa học kĩ thuật nớc ta thời Trần? So sánh với thời Lý?
2 Bài giảng GTB:1'
Hđ 1 1 T×nh h×nh kinh tÕ (16')
- Tl: Tình hình kinh tế nớc ta cuối kỉ XIV phát triển nh nào? Tại có tình trạng đó?
- Nửa sau kỉ XIV sản xuất nông nghiƯp sa sót
+ Cơng tác thuỷ lợi không đợc chăm lo + Ruộng đất công làng xã bị chiếm đoạt - Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK
- Gv: Giíi thiƯu vỊ Ngun Phi Khanh
- Gv: Phân tích thêm
mt mựa, kộm, đời sống nhân dân khổ cực, thuế khoá nặng nề
Hđ2 2 Tình hình xà hội ( 20')
- Tl: Nêu tình hình xà hội Đại
Việt cuối kỉ XIV? - Vua quan, quí tộc ăn chơi sa đoạ, kỉ cơng,phép nớc rối loạn - Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK
- Gv: Phân tích
- Gọi học sinh đọc đoạn trích nói
(53)râ vỊ D¬ng NhËt LƠ Gv kĨ
chun nãi râ h¬n
- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cc sèng cđa vua quan nhà Trần nửa cuối kỉ XIV?
- Tl: Em nêu tên, thời gian, địa bàn hoạt động khởi nghĩa nửa cuối kỉ XIV?
- Gv: cho häc sinh quan s¸t bảng niên biểu khởi nghĩa
- Tờng thuật diễn biến khởi nghĩa lợc đồ? - Sự bùng nổ khởi nghĩa nơng dân, nơ tì nửa sau kỉ XIV nói lên điều gì? Tại sao?
Hệ quả:
- Nhà Trần suy yếu
- Mâu thuẫn nông dân tầng lớp thống trị ngày sâu sắc
- Gia kỉ XIVnơng dân, nơ tì dậy đấu tranh mạnh mẽ, sơi
* Tiªu biĨu:
- 1344 có khởi nghĩa Ngô Bệ Yên Phụ (Hải D¬ng)
- 1379 Khëi nghÜa cđa Ngun Thanh, Ngun Kỵ Thanh Hoá
- 1390 Cuộc khởi nghĩa Phạm S Ôn Quốc Oai Sơn Tây
- 1399 cc khëi nghÜa cđa Ngun Nh÷ Cái Sơn Tây
3 Củng cố: 2'
- Em có nhận xét vơng triều Trần nửa cuối kỉ XIV? 4 Dặn dò:1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu míi
+ Sù thµnh lËp cđa nhµ Hå
(54)Ngày soạn:8/12/2009
Ngày giảng: 11/12/2009
TiÕt 31 bµi 16 sù suy u cđa nhà trần cuối kỉ Xiv (II) nhà hồ cải cách hồ quý ly
I/ Mục tiêu bµi häc
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Nhà Hồ đợc thành lập nhà Trần suy sụp, xã hội khủng hoảng hoàn cảnh Hồ Q Ly tiến hành số sách có ý nghĩa cải cách nắm đợc nội dung cải cách mặt tích cực hạn chế cải cách
2 T tëng:
- Từ hiểu biết cải cách Hồ Quý Ly, giúp học sinh có thái độ tình cảm đắn với nhân vật Hồ Quý Ly ngời yêu nớc có t tởng cải cách nhằm đa đất nớc thoát khỏi khủng hoảng
3 Kĩ năng:
- Cho hc sinh lm quen với phơng pháp so sánh, đối chiếu, phân tích, đánh giá nhân vật lịch sử
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy:Tranh ảnh , t liệu Hố Quý Ly - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn nh lp,kim tra bi c
- Không 2 Bài gi¶ng
GTB:1'
Hđ 1 1 Nhà Hồ thành lập (1400) ( 13') - Tl: Nhà Hồ đợc thành lp
hoàn cảnh nào?
- Hs: Đọc đoạn trích chữ nhỏ SGK
* Hoàn cảnh:
-Cuối kỉ XIV nhà Trần suy yếu - XÃ hội khủng hoảng
- Ngoại xâm đe doạ
Hồ Quý Ly tiến hành cải cách đất nớc - Em có nhận xét thành
lập nhà Hồ?
- gv: Phân tích, giải thÝch cho häc sinh râ
- Năm 1400 lật đổ nhà Trần thành lập nhà Hồ Đổi quốc hiệu l i Ngu
Hđ2 2 Những biện pháp cải cách Hồ Quý
Ly( 15') - Vđ: Những cải cách Hồ
Quý Ly thể lĩnh vực nào?
- HÃy tóm tắt cải cách Hồ Quý Ly trị?
*Chính trị:
- Cải tổ hàng ngũ võ quan
- Đổi tên số đơn vị hành chớnh
- Cử quan lại lộ thăm hỏi nhân dân
- Hs: Đọc đoạn trích SGK
- Em có nhận xét cải cỏch ú?
* Kinh tế:
- Phát hành tiỊn giÊy - V®: vỊ kinh tÕ Hå Q Ly cã
những cải cách gì? - Ban hành sách "Hạn điền".- Quy định lại biểu đánh thuế - Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK
(55)®iỊn"
- Về xã hội Hồ Q Ly có cải cách gì?
- B¾t nhà giàu chia thóc cho dân nghèo - Tổ chức chữa bệnh cho nhân dân - Tl: Hồ Quý Ly ban hµnh chÝnh
sách hạn điền, hạn nồ để làm gì? Nêu tác dụng sách này?
* Văn hoá, giáo dục: - Vđ: Với văn hóa giáo dục Hồ
Quý Ly có cải cách nh nào?
- Gv: Phân tích, giải thích thêm
- Buộc nhà S cha qúa 50 tuổi phải hoàn tục -Dịch sách chữ Hán sang chữ N«m
- Sửa đổi chế độ thi cử - Nêu cải cách Hồ
Quý Ly quân sự? * Quân sự:- Tăng cờng củng cố quân i, quc phũng
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK - Em có nhận xét sách quân quốc phòng Hồ Quý Ly? (Hs quan sát hình dấu tích thành nhà Hồ)
Hđ 3
- Hs: §äc néi dung SGK 3 Hå Quý Ly( 13')ý nghĩa, tác dụng cải cách - HÃy nêu ý nghĩa, tác dụng
những cải cách Hồ Quý Ly? - Phát phiếu học tâp cho học sinh làm, thảo luận theo câu hỏi
- Gv: Hớng dẫn học sinh hoàn thµnh bµi tËp
- Gv: Phân tích, giải thích thêm, so sánh đến
* ý nghĩa: Đa đất nớc khỏi tình trạng khủng hoảng
* T¸c dơng:
- Tích cực: + Hạn chế tệ nạn tập trung ruộng đất quý tộc, địa chủ
+ Lµm suy yÕu thÕ lùc hä TrÇn
+ Tăng thu nhập quyền lực nhà nớc - Hạn chế: cha triệt để, qua mạnh, cha phù hợp với thực tế, không đáp ứng nhu cầu thiết nhân dân…
4 Cñng cè: 2'
- Em có nhận xét, đánh giá nh nhân vật Hồ Quý Ly?
(56)Ngày soạn: /12/2009
Ngày giảng: /12/2009
tiết32: 17 ôn tập chơng ii chơng iii I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Củng cố kiến thức lịch sử dân tộc từ thời Lý, Trần, Hồ (1010-1407) nớc Đại Việt
2 T tởng:
- Giỳp học sinh củng cố nâng cào lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, biết ơn tổ tông để noi gng hc
3 Kĩ năng:
- Biết sử dụng đồ, quan sát tranh ảnh, lập biểu bảng thống kê, trả lời câu hỏi
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Lợc đồ Đại Việt thời Lý, Trần, Hồ + Tranh ảnh văn hóa thời Lý, Trần - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ: 4'
- Nêu ý nghĩa, tác dụng cải cách Hồ Quý Ly? 2 Bài giảng
a GTB:1'
b Néi dung thĨ
Câu 1: Thời Lý, Trần nhân dân ta phải đơng đầu với xâm lợc nào?
- Gv: Kẻ bảng theo hớng dẫn - Học sinh điền vào bảng biểu
Thời gian Lực lợng quân xâm lợc
Câu 2: Trình bÃy diễn biến kháng chiến chống Tống thời Lý, chống Mông - Nguyên thời Trần theo bảng niên biểu sau:
Thời gian Đờng lối kháng chiến
Tấm gơng tiểu biểu
(57)
lÞch sư
- Gv: Hớng dẫn học sinh trình bày theo nội dung trªn 4 Cđng cè: 2'
- Híng dÉn häc sinh làm hai tập nhà 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(58)Ngày soạn: /12/2009
Ngày giảng: /12/2009
chng iv đại việt thời lê sơ (thế kỉ xv- đầu kỉ xvi) Tiết33 18 kháng chiến nhà h v phong
trào khởi nghĩa chống quân minh đầu kỉ xv I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Những nét lớn xâm lợc nhà Minh thất bại nhanh chóng nhà Hồ Mà nguyên nhân thất bại đờng lối sai lầm khơng dựa vào nhân dân
- Thấy đợc sách cai trị tàn bạo nhà Minh Các khởi nghĩa trớc sau khởi nghĩa Lam Sơn
2 T tëng:
- Nâng cao lòng căm thù quân giặc tàn bạo, niềm tự hào dân tộc truyền thống yêu nớc đấu tranh bất khuất dân tc ta
3 Kĩ năng:
- Rốn cho học sinh kĩ sử dụng đồ II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ khởi nghĩa đầu kỉ XV T liệu lịch sử có liên quan
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ:- Không 2 Bài giảng
a.GTB:1'
b Néi dung thĨ H® 1
- HÃy thuật lại xâm lợc quân Minh thất bại nhà Hồ?
1 Cuộc xâm lợc quân Minh thất bại nhà Hồ( 11')
- 11/1406: 20 vạn quân Minh hàng trục vạn dân phu Trơng Phụ huy tràn vào nớc ta
- Theo em có phải quân Minh kéo vào nớc ta nhà Hồ cớp nhà Trần không? Tại sao? - Vđ: Tại kháng chiến nhà Hồ thất bại nhanh chóng?
- Gv: Phân tích, nêu hạn chế
ca quõn i, ca H Quý Ly…
đánh bại nhà Hồ Lạng Sn
- Nhà Hồ lui nam sông Hồng lấy thành Đa Bang (Ba Vì- Hà Tây) phòng ngự
-22/1/1407 quân Minh chiếm Đa Bang, Đông Đô (Thăng Long)
- Nhà Hồ lui Tây Đô (Thanh Ho¸)
- 4/1407, qn Minh cơng Tây Đơ, Hồ Qúy Ly chạy vào Hà Tĩnh6/1407 bị bắt Hđ2 2 Chính sách cai trị nhà Minh( 10') - Tl: Nhà Minh thi hành
sách để thiết lập quyền cai trị nớc ta?
- Gv: Kể thêm Trơng Phụ tội ¸c cña y
- Gv: Đọc hai câu thơ SGK - Em có nhận xét sách cai trị nhà Minh nhân dân ta?
SGK
Hđ3 3 Những khởi nghĩa quý tộc nhà Trần( 20')
(59)
khởi nghĩa? nơi dậy
- Hs: Đọc nội dung chữ nhỏ
SGK *Tiêu biÓu:
- Vđ: Hãy kể tên khởi nghĩa quý tộc họ Trần? - Em trình bày tóm tắt diễn biến khởi nghĩa Trần Ngỗi lợc đồ?
- Gv: Ph©n tÝch, bỉ sung thêm
a Khởi nghĩa Trần Ngỗi:
- 10/1407 Trần Triệu Cơ đa Trần Ngỗi lên làm vua (Giản Định Đế)
- 1408, ngha quõn vo Ngh An (nhân dân hởng ứng đông)
- 12/1408 đánh tan vạn quân Minh Bô Cô (Nam Định)thanh vang dậy
- Sau đóMâu thuẫn nội bộbị tan rã - Hs: Đọc SGK
- Em trình bày vắn tắt khởi nghĩa Trần Quý Khoáng lợc đồ?
- Tl: Em trình bày nguyên nhân bùng nổm, đặc điểm nguyên nhân thất bại khởi nghĩa (trớc khởi nghĩa Lam Sơn) chống quân Minh?
b Cuéc khëi nghĩa Trần Quý Khoáng (1409-1414)
- Sau Trần Ngỗi chết, Đặng Dung Nguyễn Cảnh Di nhiều nghĩa quân vào Nghệ An đa Trần Quý Khoáng lên vua (Trùng Quang Đế)
- Khi ngha phỏt triển vùng rộng lớn từ Thanh HốQuảng Nam, có lần đánh lên Hải D-ơng
-1411 qu©n Minh tÊn công vào Thanh Hoá, nghĩa quân rút vào Thuận Hoá
- 8/1413 quân Minh đánh vào Thuận Hoánghĩa quân tan dần
4 LuyÖn tËp: 2'
- Theo em đờng lối nhà Trần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông - Nguyên nhà Hồ kháng chiến chống qn Minh có khác nhau?
5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Ôn tập- tập vẽ đồ kháng chiến
(60)Ngày soạn: /12/2009
Ngày giảng: /12/2009
tiết 34: tập lịch sử
V lợc đồ kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc mông - nguyên I/ Mục tiêu học
1 Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Cách vẽ lợc đồ kháng chiến Đó kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lợc Mông - Nguyên 128 Qua lợc đồ học sinh nhớ lại diễn biến kháng chiến lần thứ hai
2 T tëng:
- Bồi dỡng thêm lòng tự hào truyền thống anh hùng dân tộc Từ tâm học tập, nâng cao nhạn thức trở thành ngời có ích
3 KÜ năng:
- Rốn k nng quan sỏt, nhn xột vẽ lợc đồ sau tiết học II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ diễn biến kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm l-ợc Nguyên Mông
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp, kiểm tra cũ
- Kh«ng 2 Bài giảng a GTB:1'
b Nội dung cụ thể: 41'
Bớc 1: giáo viên treo lợc đồ cho học sinh quan sát Bớc 2: Giáo viên hớng dẫn học sinh tỷ lệ chia ô Bớc 3: Hớng dẫn học sinh cách vẽ mờ theo tỉ lệ
Bíc 4: Hớng dẫn học sinh cách dùng màu (Qui ớc vÏ) Bíc 5: Cho häc sinh vÏ vµo giÊy
- Gv: Đi quan sát hớng dẫn học sinh vẽ 4 Cđng cè: 2'
- Thu bµi vÏ 5 Dặn dò: 1'
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tìm hiểu khởi nghĩa Lê Lợi
(61)Ngày soạn: /12/2009
Ngày giảng: /12/2009
Tiết 35: Ôn tập
I Mục tiêu häc:
1 kiến thức: Củng cố hệ thống kiến thức học, giúp em nắm kiến thức tốt
2 T tởng: Các em thấy tự hào lịch sử dân tộc, từ có ý thc hc tt hn
3 Kỹ năng:
Tổng hợp, phân tích, so sánh
II Chun bị: - Gv: Hệ thống câu hỏi - Hs: ôn lại kiến thức học
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp :1ph
2 KiĨm tra bµi cị ; 5ph
- Tht lại diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418-1423?
3 Bài giảng GTB:1ph Nội dung cụ thể
- Gv nêu câu hỏi hớng dẫn học sinh trả lời cụ thể câu hái
8ph 1.Xã hội phong kiến châu Âu đợc hình thành nh nào? Nêu đặc điểm kinh tế lãnh địa?
8ph
8ph
9ph
2 Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh nào? Nêu thành tựu lớn văn hoá thời phong kiến Trung Quốc? Nêu hình thành quốc gia phong kiến Đông Nam Lập biểu đồ cac giai đoạn phát triển lịch sử lớn khu vực này? Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nớc thời Ngô -Đinh Tiền Lê, thời Lý, Trần nêu nhận xét tổ chức nhà nớc đó?
4 Lun tËp vµ cđng cè : 4ph :- Lµm bt vbt
- Giáo viên nhắc nhở trọng tâm ôn tập, chuẩn bị thi định kỳ 5 Dặn dị :1ph
- Häc thc bµi
(62)+ Ôn tập nội dung giáo viên hớng dẫn chuẩn bị thi học kì
Gi¶ng: / /
III Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp :1ph
2 Kiểm tra cũ ; 5ph
- Thuật lại diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418-1423?
3 Bài giảng GTB:1ph Nội dung cụ thể
- Gv nêu câu hỏi hớng dẫn học sinh trả lời cụ thể câu hỏi
8ph 1.Xã hội phong kiến châu Âu đợc hình thành nh nào? Nêu đặc điểm kinh tế lãnh địa?
8ph
8ph
9ph
2 Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh nào? Nêu thành tựu lớn văn hoá thời phong kiến Trung Quốc? Nêu hình thành quốc gia phong kiến Đông Nam Lập biểu đồ cac giai đoạn phát triển lịch sử lớn khu vực này? Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nớc thời Ngô -Đinh Tiền Lê, thời Lý, Trần nêu nhận xét tổ chức nhà nớc đó?
4 Lun tËp vµ cđng cè : 4ph :- Lµm bt vbt
- Giáo viên nhắc nhở trọng tâm ôn tập, chuẩn bị thi định kỳ 5 Dặn dũ :1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(63)
Ngày soạn: 2/1/2010 Ngày giảng: 5/1/2010
Tiết 37 19 khởi nghĩa lam sơn (1418-1427) (I) thời kì miền tây hoá
I/ Mục tiêu học
1 Kin thc: Giỳp hc sinh nắm đợc
- Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh cđa cc khởi nghĩa Lam Sơn miền tây Than Hoá bao gồm ngày chuẩn bị khởi nghĩa
2 T tëng:
- Thấy đợc tinh thần hy sinh, vợt qua gian khổ, anh dũng bất khuất nghĩa quân Lam Sơn
- Bồi dỡng tinh thần tâm vợt qua khó khăn để học tập 3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ sử dụng đồ cho học sinh II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc ngha Lam Sn
+ Tranh ảnh Lê Lợi, Nguyễn TrÃi, t liệu - Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp:1ph
2 KiĨm tra cũ - Không 3 Bài giảng
GTB:1ph
Hđ 1 : 13p
h 1 Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa - Vđ: HÃy cho biết vài
nét Lê Lợi?
- Hs: Quan sát ảnh Lê Lợi phục chế
- Lê Lợi (1385-1433), ngời yêu nớc th-ơng dân có uy tín lớn
- Lê Lợi chọn nơi khởi nghĩa?Tại nêu vài nét đó? - Gv: phân tích, giải thích thêm
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ SGK - Tại hào kiệt nơi tìm Lam Sơn?
chuẩn bÞ khëi nghÜa
- Nhiều ngời yêu nớc hội t v cng ụng (Nguyn Trói)
- Đầu năm 1416, Lê Lợi+18 ngời tổ chức hội Lũng Nhai (Thanh Hoá)
- Hs: Đọc đoạn chữ nhỏ
(64)
cđa héi thÕ nµy Định Vơng
Hđ
- Em hóy trình bày tóm tắt diễn biến khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1418-1423 lợc đồ?
- Vì nghĩa qn lại rút lên núi Chí Linh lợc đồ? - Gv: Kể chuyện Lê Lai
21p
h 2 Những năm đầu hoạt động nghĩaquân Lam Sơn *Nghĩa quân:
- Nh÷ng ngày đầu nhiều khó khănquân Minh nhiều lần công Lam Sơnnghĩa quân lần phải rút lên ChÝ Linh
- Xt hiƯn nhiỊu tÊm g¬ng hy sinh (Lê Lai)
*Quân Minh: - Hs: Đọc đoạn ch÷ nhá SGK
- Trong lần rút lên Chí Linh lần thứ nghĩa quân gặp phải khó khăn gì? - Tại Lê Lợi đề nghị tạm hồ với qn Minh?
- Em có nhận xét tinh thần chiến đấu nghĩa quân Lam Sơn năm 1418-1423?
- 1419 tÊn công Lam Sơn lần Lê Lai cải trang làm Lê Lợi phá vâyhy sinh anh dũngquân giặc rút lui
- Đầu 1421 huy động 10 vạn quân cơng Lam Sơn lần
*NghÜa qu©n:
- Rút lên Chí Linh lần 3gặp nhiều khó khăn
- Hè 1423Lê Lợi đề nghị tạm hoà khởi nghĩa Lam Sơn chuyển sang giai đoạn
4 LuyÖn tËp vµ cđng cè :5ph
- Híng dÉn hs lµm bt 1, 2,3 vbt
- Tại lực lợng quân Minh mạnh nhng không tiêu diệt đợc nghĩa quân mà phải chấp nhận đề ngh tm ho ca Lờ Li?
5 Dặn dò :1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Ôn tập toàn kiến thức trọng tâm từ đầu năm chuẩn bị cho thi học kì I
********************************* Ngày soạn: 5/1/2010
Ngày giảng: /1/2010
Tiết 38 19 khởi nghĩa lam sơn (1418-1427) (II) giải phóng nghệ an, tân bình, thuận hoá (1424 - 1425)
(Tiếp) I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Học sinh nắm đợc
- Những nét hoạt động nghĩa quân Lam Sơn năm 1424 - 1425 Nghệ An - Tân Bình, Thuận Hoá Bắc Bộ
(65)2 VỊ t tëng:
- Båi dìng tinh thÇn yêu nớc, ý chí bất khuất kiên cờng lòng tự hào dân tộc cho học sinh
3 Kĩ năng:
- Rốn k nng s dng bn nghe giảng học trớc SGK
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: + Lợc đồ Giải phóng Tân Bình Thuận Hố + Lợc đồ khởi nghĩa Lam Sơn
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp 1ph 2 Kiểm tra cũ
- Kh«ng 3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1. 7ph Gi¶i phãng NghƯ An (1424)
- Vđ: Nêu nội dung đề nghị Nguyễn Chích? Vì lại chuyển quân vào Nghệ An? - Hs: Đọc chữ nhỏ SGK -Gv: Giới thiệu thêm
- Thuật lại trình tiến quân vào Nghệ An nghĩa quân lợc đồ? (Gv giới thiệu thêm)
- Em cã nhận xét kế hoạch Nguyễn Chích?
- Gv: Phân tích (Thoát khỏi bao vây, kiểm soát .)
- Cuối năm 1424, Quân Minh công Lam Sơn
=> Nguyễn Chích đa kế hoạch chuyển quân vào Nghệ An
+ 12/10/1424, Nghĩa quân tập kích đồn Đa Căng (Thọ Xuân - Thanh Hoá)Hạ thành Trà LânTiến đánh Khả Lu (Anh Sn - Ngh An)
+ Đánh bại quân Trần Trí Khả Lu, Bồ ải (Đợc nhân dân hết lòng ủng hộ)giải phóng phần lớn Nghệ An - Địch phải vào thành cố thủ
- Tha thng tiến đánh Diễn Châu tiến Thanh Hoá (Giải phóng vùng rộng lớn….)
H ®2 : 12ph 2 Giải phong Tân Bình - Thuận Hoá (Cuối 1425)
- Gọi học sinh trình bày lợc đồ tiến cơng vào giải phóng Tân Bình - Thuận Hoá cuối 1425 nghĩa quân Lam Sơn?
(GV bỉ xung)
- Nªu ý nghÜa cđa tiến công này?
- 8/1425: Trần Nguyên HÃn, Lê Ngân huy lực lợng mạnh từ Nam vào giải phóng Tân Bình, Thuận Hoá
- Từ 10/1424 8/1425, nghĩa quân giải phóng vùng rộng lớn từ Đèo Hải Vân đến Thanh Hoá
- Quân Minh giữ thành luỹ nhng bị nghĩa quân vây hÃm H đ3
- Da vo lợc đồ, em trình bày kế hoạch tiến quân Bắc cuả Lê Lợi? Nêu rõ nhiệm vụ cuc tin quõn?
- HS: Đọc chữ nhỏ SGK
- Em có nhận xét kế hoạch đó?
- Nêu dẫn chứng
18ph 3 Tiến quân Bắc mở rộng phạm vi hoạt động (Cuối năm 1426)
* NghÜa qu©n:
- 9/1426: Nghĩa quân chia làm đạo tiến quân Bắc
- NhiƯm vơ chung:
+ Tiến sâu vào vùng chiếm đóng địch
(66)đng cđa nh©n d©n cc
khëi nghÜa Lam S¬n?
đồn địch giải phóng t
+ Thành lập quyền mới, chặn quân tiếp viện
(Gv miêu tả kết hợp kể chuyện gơng yêu nớc)
- Đợc nhân dân hết long ủng hộ (Tiêu biểu Bà Hàng, Họ Lơng:Nam Định; Cơ gái đị Đào Đặng:Hng n
*Địch: Phải rút vào thành Đông Quan cố thủ
4 Luyện tập củng cố: 5ph : - Gv cho hs làm bt Vbt (1,2,3) - Trình bày diễn biến tóm tắt khởi nghĩa Lam Sơn từ 1425-1426 lợc đồ?
5 DỈn dò. 1ph - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Diễn biến trận Tôt Động- Chúc Động, ý nghĩa + Trận Chi Lăng- Xơng Giang
+ Kết quả, nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử *************************************
Ngày soạn: 8/1/2010 Ngày giảng: /1/2010
Tiết 39 19 khëi nghÜa lam s¬n (1418-1427) (III) khëi nghÜa lam s¬n toàn thắng
( Cuối năm 1426 - cuối năm 1427)
(Tiếp) I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Những nét chiến thắng Tôt Động, Chúc Động cuối năm 1426 chiến thắng Chi Lăng - Xơng Giang cuối 1427
- ý nghĩa chiến thắng 2 Về t tởng:
- Giáo dục lòng yêu nớc tự hào cho học sinh 3 Kĩ năng:
- Rốn k nng s dng đồ tham khảo tài liệu lịch sử để minh hoạ
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: + Lợc đồ chiến thắng Tôt Động- Chúc Động, lợc đồ chiến thắng Chi Lăng - Xơng Giang
+ Bài Bình Ngô Đại Cáo - Trò: Đọc, tìm hiĨu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp. 1ph
(67)- Trình bày tóm tắt khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1424-1426? 3 Bài giảng
GTB: 1ph
H® 1: 12p
h 1 Trận Tốt Động - Chúc Động(Cuối năm 1426) -Vđ: Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh
hình địch Đông Quan từ thàng 10 năm 1426?
- Trớc tình hình trênVơngThơng làm gì?
- Hãy trình bày diễn biến trận Tốt Động - Chúc Động lợc đồ? (gv: giới thiệu thêm giải thích ta mai phục đây) - Nêu ý ngha trn Tt ng - Chỳc ng
*Địch:
- 10/1426: vạn viện binh Vơng Thông huy kéo vào Đông Quan (Phát triển 10 vạn)
- Phản công lớn vào ta Chơng Bộ Chơng Mĩ -Hà Tây (7/11/1426)
*Ta:
Phụckích thắng Tốt Động -Chúc Động (Tiêu diệt vạn, bắt sống vạn, Vơng Thông bị thơng chạy Đông Quan cố thủ)
- HS: Đọc hai câu thơ (Gv nhấn
mạnh ý nghĩa) - Thừa thắng vây hÃm Đông Quangiải phóng nhiều quận huyện
H ®2 20p
h 2 TrËn Chi Lăng - Xơng Giang. - Gv: Tờng thuật quân tiếp viÖn
của địch
- Trên lợc đồ giới thiệu hớng tiến quân địch
*Địch: 10/1427 15 vạn viện binh chia làm hai đạo >nớc ta
- Đạo 1: Do Liễu Thăng huy từ Quảng Tây Lạng Sơn
- Đạo 2: Mộc Thạnh huy từ Vân Nam Hà Giang
-TL: Trớc sức mạnh địch ta có chủ trơng gì? Tại sao? (gv giải thích rõ)
Hãy tơng thuật trận Chi Lăng -Xơng Giang lợc đồ?
- Hs: Đọc chữ nhỏ SGK - Gv: Phân tích
-HS: Đọc đoạn Bình Ngô Đại Cáo (gv khắc sâu)
*Ta:
- Tiờu dit viện binh địch (Trọng tâm quân Liễu Thăng)
- 8/10 :Mai phơc tiªu diƯt , LiƠu Thăng bị giết ải Chi Lăng
*ch: Lng Minh lên thaykéo tàn quân xuống Xơng Giang (Bắc Giang) bị phục kích tơi bời Cần Trạm, Phố Cát (Tiêu diệt vạn) vạn lại co cụm cánh đông Xơng Giang - Nêu ý nghĩa chin thng
Chi Lăng - Xơng Giang?
- Tình hình Vơng Thông Đông Quan nh nào?
*Ta: Tổng phản công tiêu diệt vạn địch bắt sống số lại
- Mang chiến lợi phẩm Liễu Thăng lên cho Mộc Thạnh, Mộc Thạnh vội và rút quân nớc
*ch: Vơng Thơng khiếp đảm xin hồ chấp nhận mở hội thề Đơng Quan
- Nªu ý nghÜa cđa héi thề Đông Quan?
- Gv: Đọc Bình Ngô Đại Cáo
- 3/1/1428: ch rỳt nc ta Đất nớc giải phóng Nguyễn Trãi viết Bình Ngơ Đại Cáo tổng kết kháng chiến vĩ đại dõn tc
H đ3 3 Nguyên nhân thắng lợi
- Tl: Tìm nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi?
- Do cã ủng hộ hết lòng quần chúng nhân dân
- Xây dựng đợc khối đoàn kết dân tộc - Nhờ có đờng lối chiến thuật, chiến lợc đắn, sáng tạo, có huy tài giỏi
(68)- Lập bảng niên biểu vỊ khëi nghÜa Lam S¬n theo thêi gian, sù kiƯn?
5 Dặn dò. 1ph - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tỡnh hình kinh tế nớc ta thời Lê Sơ Những biện pháp phát triển kinh tế gì?
+ Vẽ sơ đồ tổ chức máy nhà nớc thời Lê Sơ? Nêu nhận xét em?
***********************************
Ngày soạn: 10/1/2010 Ngày giảng: /1/2010
Tit 40 20 nớc đại việt thời lê sơ (I) tình hình trị, qn sự, pháp luật I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Tiếp tục theo dõi tổ chức máy quyền thời Lê Sơ từ rút nhận xét điểm nhà nớc thời Lê Sơ so với thời Trần
- Tổ chức quân đội thời Lê Sơ nh chủ trơng nhà Lê lãnh thổ đất nớc rõ ràng, qui củ
- Những đóng góp Vua Lê Thánh Tơng việc xây dựng máy nhà nớc phát luật thời Lê Sơ
2 VÒ t tëng:
- Giáo dụclòng yêu nớc, khâm phục biết ơn ông cha ta 3 Kĩ năng:
- Rốn k nng vẽ sơ đồ tổ chức máy nhà nớc quan sát lợc đồ II/ Chuẩn bị
- Thầy: + Sơ đồ tổ chức máy nhà nớc thời Lê Sơ + Lợc đồ hành nớc Đại Việt thời Lê Sơ - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
(69)1 ổn định lớp : 1ph
2 KiĨm tra bµi cị - Không 3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1- Hs: §äc SGK
- GV: Giới thiệu thời Lê Sơ - Gọi học sinh lên vẽ sơ đồ tổ chức máy nhà nớc máy hành nhà nớc thời Lê Sơ
- Cho học sinh quan sát sơ đồ giáo viên
- Gọi học sinh nêu tổ chứcbộ máy nhà nớc hành thời Lê Sơ?
- Vđ: Em có nhận xét tổ chức m áy nhà nớc thời Lê Sơ? So sánh với Nhà Trần? - HS: Đọc SGK phần chữ nhỏ :
20ph 1 Tổ chức máy quyền. * Sơ đồ tổ chức máy nhà nớc:
- Quan sát lợc đồ Đại Việt thời Lê Sơ danh sách 13 đạo thừa ti, em thấy có khác với Đại Việt thời Trần?
* Sơ đồ hành
Hđ 2 : 10ph 2 Tổ chức quân đội.
- Tl: Quân đội thời Lê đợc tổ chức nh nào?
- Em có nhận xét quân đội thời Lê Sơ? So sánh với quân đội thời Trần?
- Tổ chức theo chế độ: "Ngụ binh nông"
- Chia làm hai thứ:+ Quân triều đình + Qn địa phơng - Có đủ binh chủng: Bộ, thuỷ, kỵ binh…
- Vò khí: Giáo mác, kiếm, cung - Thờng xuyên luyện tập vâ nghÖ, trËn chiÕn…
- Nêu chủ trơng nhà Lê đối
với lãnh thổ Tổ Quốc? *Đối với biên cơng: Bố trí qn độimạng canh phịng, kiên bảo vệ Phủ
13 đạo
(Thừa ti, ti, hiến ti
Phđ
Hun (C) HuyÖn HuyÖn
X· X· X· X·
Vua Các i thn
Bộ: Binh, Hình, Lại, Lễ, Hộ, Công
(70)tầng tấc đất
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Em có nhận xét chủ tr-ơng này?
H đ 3 : 7ph 3 Ph¸p luËt
- Pháp luật thời Lê Sơ đợc ý xây dựng nh nào? Nêu luật tiếng thời Lê Sơ? Nội dung luật gì?
- Pháp luật đợc xây dựng: Bộ luật Hồng Đức
- Néi dung: SGK - So sánh giống
khác Luật Hồng Đức với Hình Luật thời Trần?
4 Lun tËp vµ cđng cè: 5ph
- Gv cho Hs lµm Bt Vbt
- Nêu đóng góp Lê Thánh Tơng việc xây dựng nhà nớc pháp luật?
5 Dặn dò :1ph - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tình hình kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp, thơng nghiệp nớc ta thời Lê Sơ phát triển nh nào? Vì phát triển? So sánh với thời Trần?
(71)Ngày soạn: 13/1/2010
Ngày gi¶ng: /1/2010
Tiết 41 20 nớc đại việt thời lê sơ (II) tình hình kinh tế - xã hi
(Tiếp) I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Những biện pháp phục hồi kinh tế nông nghiệp nớc nhà thời Lê Sơ tình hình phát triển cơng nghiệp, thơng nghiệp thúc đẩy kinh tế phát triển với nhiều thành tựu to lớn
- Những biến đổi xã hội thời Lê Sơ So sánh vời thời Lý - Trần Góp phần thúc đẩy kinh tế phát triển dồi
2 VÒ t tëng:
- Giáo dục tinh thần hăng say sáng tạo lao động tạo cải vật cht cho xó hi
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ đánh giá so sánh kiện lịch sử II/ Chuẩn bị
- Thầy: + Sơ đồ xã hội thời Lê Sơ + T liu
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp. 1ph
2 KiĨm tra bµi cò :5ph
- Vẽ sơ đồ tổ chức máy nhà nớc hành thời Lê Sơ? 3 Bài giảng
GTB: 1ph
H® 1:
- Vđ: Nêu hậu kinh tế sau chiến tranh đời sống nhân dân tadới ách thống trị ca nh Minh?
-Tl: Biện pháp khôi phục kinh tế nhà Lê Sơ?
20ph 1 Kinh tế a Nông nghiệp
- Sau chiến tranh: +Xóm làng xơ xác
+ Đời sống nhân dân khổ cực
+ Ruộng đất bỏ hoang…
- Em có nhận xét biện pháp đó?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
Biện pháp:
- Cho 25/35 vạn binh lính quê (10 vạn chia phiên thay sản xuất)
- Kêu gọi nhân dân phiêu tán quê sản xuất
- Đặt quan: Khuyến nông sứ, Hà đê sứ, đồn điền sứ
- Thùc hiÖn phÐp quân điền - Cấm giết trâu, bò
- TL: Tình hình công thơng nghiệp nớc ta thời Lê Sơ?
- Em có nhận xét tình hình ú?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK -Gv: Giới thiệu Thăng Long -GV: Giới thiệu cục bách tác
b Công thơng nghiệp:
- Các ngành thủ công truyền thống Làng xÃ: Kéo tơ, dệt lua.ngày phát triển
- Nhiu lng th cơng tiếng đời Tiểu biểu:Thăng Long có 36 phờng - Cục bách tác nhà nớc đợc đẩy mạnh: Sản xuất đồ dùng nhà Vua, vũ khí, úng thuyn
-Tl: Thơng nghịêp thời Lê Sơ phát triển nh nào?
- Hs: Đọc phần chữ nhá SGK
*Th¬ng nghiƯp
- Mỗi làng, xã có chợ
(72)nớc Vân Đồn, Vạn Ninh (Quảng Ninh), Hội Thống (Nghệ An), Lạng
Sơn, Tuyên Quang
H ®2:
-Tl: Xã hội thời Lê Sơ có giai cấp tầng lớp chính? Đó giai cấp tầng lớp nào? -Vđ: Giai cấp địa chủ gồm ai? Địa vị nh nào? - Giai cấp nơng dân có nhiệm vụ gì?
- TÇng líp trung gian cã nhiƯm vơ g×?
- Theo em chủ trơng hạn chế nuôi nô tì tích cùc hay tiªu cùc?
- Hãy nêu kết biện pháp phát triển kinh tế chủ trơng xã hội thời Lê Sơ?
12ph 2 X· héi:
SGK
4 Lun tËp vµ cđng cè :5ph : - Gv ch Hs lµm Bt Vbt
- Vẽ sơ đồ xã hội thời Lê Sơ? 5 Dặn dò :1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tình hình giáo dục khoa cử thời Lê Sơ phát triển sao? So sánh với thời Trần?
********************************** Ngày soạn: 17/1/2010
Ngày giảng: /1/2010
Tiết 42 20 nớc đại việt thời lê sơ (III) tình hình văn hố - giỏo dc
(Tiếp) I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Học sinh thấy đợc thời Lê Sơ kinh tế phát triển, quốc phịng hùng cờng mà văn hố giáo dục có bớc tiến mạnh mẽ đạt nhiều thành tựu to lớn
- Các yếu tố tạo nên thành tựu đó, đóng góp danh nhân mà tiêu biểu Lê Thánh Tông Nguyễn Trãi
2 VÒ t tëng:
(73)- Thấy đợc vị trí vấn đề giáo dục, văn hố, khoa học cơng xây dựng đất nớc
- Giáo dục học sinh tu dỡng đạo đức chăm ngoan 3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ hệ thống, so sánh kiện lịch sử để rút kết luận
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Tranh ảnh đền thờ Lê Lợi, Nguyễn Trãi - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp.1ph
2 KiĨm tra bµi cị :5ph
- Kinh tÕ thời Lê Sơ phát triển nh nào? 3 Bài giảng
GTB:1ph
Hđ 1. 12ph 1 Tình hình giáo dụcvà khoa cử. -TL: Tình hình giáo dục thời
Lê Sơ?
- V: Ni dung thi cử chủ yếu gì? Tại Nho giáo chiếm địa vị độc tơn?
- Hs: Quan s¸t h 43 (gv giíi thiƯu thªm)
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Em có nhận xét tình hình văn hố thời Lê Sơ? Liên hệ địa phơng?
*Giáo dục:
- Dựng lại Quốc Tử Gi¸m - Më trêng ë c¸c Lé
- Më khoa thi
- Nho giáo: Là nội dung học tập thi cử chiếm độc tơn
* Thi cử: Thời Lê Sơ (1428-15270 Tổ chức 26 khoa tiến sĩ (Lấy đỗ 989 tiến sĩ, 10 trạng nguyên), riêng thời Lê Thánh Tông tổ chức 12 khoa thi lấy đỗ 501 tiến sĩ, trạng nguyên
H ®2: 20ph 2 Văn hoá, khoa học, nghệ thuật - Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
- Tl: Tỡnh hỡnh văn học thời Lê Sơ? Em có nhận có nhận xét tình hình đó?
-Gv: Giíi thiƯu thêm
*Văn hoá:
- Văn học chữ Hán chiếm u
- Văn học chữ Nôm giữ vị trí quan trọng
* Nội dung: Yêu nớc sâu sắc, thể niềm tự hào dân tộc, khí ph¸ch anh hïng
- Tl: Sựphát triển sử, địa, y, tốn học thời Lê Sơ?
- Sư: Tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn th" 15 tập; Lam Sơn thực lục, Hoàng chiều quan chế
- Địa: Có Hồng Đức đồ , D địa chí, An Nam hình thăng đồ
- Hs: Quan s¸t nhận xét hình 45
- Gv: phân tích, bổ sung thêm
* Nghệ thuật:
- Sân Khấu: Ca hát, múa chèoTiêu
biểu: Thi phơng Phả lục cđa L¬ng ThÕ Vinh
(74)lăng tẩm cung điện với kĩ thuật điêu luyện
4 Lun tËp vµ cđng cè: 5ph
- Nhờ đâu mà quốc gia Đại Việt đạt đợc thành tựu mặt? 5 Dặn dò.:1ph
- Häc thuộc
- Đọc, tìm hiểu
+ Tìm hiểu tiểu sử Nguyễn TrÃi, Lê Thánh Tông, Lơng Thế Vinh
+ Tìm hiểu, su tầm t¸c phÈm cđa Ngun Tr·i
*************************************
Ngày soạn: 19/1/2010 Ngày giảng: /1/2010
Tit 43 bi 20 nớc đại việt thời lê sơ
( iv) số danh nhân văn hoá xuất sắc dân tộc (Tiếp) I/ Mục tiêu học
- Nh soạn tiết trớc. II/ Chuẩn bị
- Thầy: tranh ảnh danh nhân văn hoá, số thơ văn, t liệu - Trò: Đọc, t×m hiĨu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp.1ph
2 Kiểm tra cũ :5ph
- Tình hình giáo dục, khoa cử thời Lê Sơ? So sánh với thời Trần? 3 Bài giảng
GTB:1ph
Hđ 1
-Vđ: Em hÃy nêu hiểu biết Ngun Tr·i?
- Gv: Treo tranh, giíi thiƯu thªm
- Tl: Tìm hiểu dẫn chứng chứng tỏ Ngun Tr·i
8ph 1 Ngun Tr·i (1380-1442) - Lµ nhà trị, quân tài ba - Một anh hùng dân tộc
(75)danh nhân xuất sắc?
- V: Cn c vào đâu để khẳng định Nguyễn Trãi nhà quân sự, trị, anh hùng dân tộc, danh nhân văn hố giới?
- Gv: Giíi thiƯu Côn Sơn, Kiếp Bạc
- Hs: c phn chữ nhỏ SGK - Em nêu đóng góp Nguyễn Trãi qua nhận xét Lê Thánh Tông?
* Tiêu biểu: trung từ mệnh tập, Bình Ngô Đại Cáo, Chí tình sân phú, quốc ©m thi tËp
- Có t tởng thời đại: Yêu nớc, thơng dân, nhân nghĩa
H® 2:
- Tl : Lê Thánh Tông ngời nh thÕ nµo?
- Tìm dẫn chứng chứng tỏ Ơng Hồng đế anh minh, nhà kinh tế, trị, quân sự?
- Gv: Giới thiệu Hội Tao đàn, đời nghiệp ơng qua tranh ảnh
- Em có nhận xét đóng góp Lê Thánh Tơng? (gv: liờn h)
8ph 2 Lê Thánh Tông
- Là Hồng đế anh minh
- Lµ nhà kinh tế, trị, quân - Là nhà thơ, nhà văn
+ Cui Th kỉ XV lập Hội tao đàn + Có nhiều tác phẩm văn học Hán chữ Nôm
- Tác phẩm tiêu biểu: Quỳnh cửa ca, Hồng Đức, Quốc Âm Thi Tập
H đ3: 8ph 3 Ngô Sĩ Liên (Thế kỉ XV)
- Nêu hiểu biết em Ngô Sĩ Liên?
- GV: bỉ sung
- Nêu đóng góp ông?
- Là nhà sử học tiếng Thế kỉ XV - Đỗ tiến sĩ năm 1442, đảm nhận chức vụ Hàn Lâm Viện, phó Đô Ngự Sử, Sử quan tác giả sử kí tồn th (Đại Việt Sử Kí Tồn Th)
H® 4:8ph
- Em h·y giíi thiƯu vỊ L¬ng ThÕ Vinh?
- Gv: Bỉ sung, kĨ chuyện thành công ông qua lĩnh vực toán häc…
4 L¬ng ThÕ Vinh (1442 - ) - Đỗ Trạng Nguyên: 1463
- Là nhà toàn học với công trình: Đại hành tớng pháp
- Là nhà nghệ thuật sân khấu với "Hí phơng phả lục"
4 Luyện tập củng cố :5ph
- Em đánh giá cống hiến Lê Thánh Tông Nguyễn Trãi?
(76)
- Häc thuéc bµi
(77)Ngày soạn: 21/1/2010
Ngày giảng: /1/2010
Tiết 44 b21 Ôn Tập chơng Iv
I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Học sinh nắm đợc
- Thông qua hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi, giáo viên khắc sâu kiến thức học lịch sử Việt Nam kỉ XV đến đầu kỉ XVI - Thời Lê Sơ
- Nắm đợc thành tựu lĩnh vực xây dựng kinh tế, trị, quân bào vệ đất nớc (Chốngxâm lợc hộ nớc ngồi)
- Nắm đợc nét tình hình xã hội, nhân dân thời Lê Sơ
2 VÒ t tëng:
- Củng cố lòng yêu nớc, tự hào dân tộc tự cờng cho học sinh 3 Kĩ năng:
- Giúp học sinh biết sử dụng đồ, so sánh đối chiếu kiện lịch sử, hệ thống kiện để rút nhận xét
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: +Lợc đồ Đại Việt k XV
+ Su tầm tranh ảnh thành tựu nhà Lê Sơ - Trò: Đọc, tìm hiĨu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp.1ph
2 KiĨm tra cũ - Không 3 Bài giảng
GTB:1ph
Hđ 1.
- Cho học sinh thảo luận theo tõng ý SGK - Gv: Ph©n tÝch, bổ sung
7ph Câu Bộ máy nhà nớc thời Lê Thánh Tông có tổ chức hoàn chỉnh.
* Triu ỡnh:
- Thời Lê Thánh Tông có số quan trung gian chức quan cao cÊp trung gian - b·i bá
- Tăng cờng tính tập quyền (Mọi quỳên hành tập trung tay Vua triều đình) Hạn chế tính phân quyền
- Hệ thống tra giám sát, hoạt động quan lại đợc tăng cờng từ trung ơng đến địa phng
* Về hành chính: Phân cấp rõ ràng tõ
đạo Thừa tuyên… ngời tài giỏi nắm
qun cã tỉ chøc quy cđ râ rµng
* Về cách đào tạo, sử dụng quan lại Thời Lê Sơ (Lê Thánh Tông) lấy phơng thức học tập, thi cử chủ yếu nguyên tắc Hđ2:
-Vđ: Giáo viên hỏi
6ph Câu Nhà nớc thời Lê Sơ Lý Trần
cú c im khác.
a Nhà Lý, Trần: Là nhà nớc quân chủ quý tộc (Thực theo nguyên tắc: cháu làm quan ), muốn làm quan trớc hết phải xuất thân từ đẳng cấp quý tc
b Thời Lê Sơ: Là nhà nớc quân chủ chuyên chế
(78)- Vđ: luật pháp thời Lê Sơ có
gì giống khác so với thời Trần?
- Gv: Phân tích, bổ sung thêm
Lý, Trn cú c điểm giống khác. a Giống: Đều có biện pháp thúc đẩy phát triển kinh tế Kinh tế phát triển đạt đợc thành tu quan trng
b Khác
- Do biện pháp sát hơn, thiết thực nên kinh tế thời Lê Sơ phát triển
H đ4 6ph Câu Tình hìnhkinh tế thời Lê Sơ có gì giống khác thời Lý, Trần/
- Hs: thảo luận theo nhóm - Gv: Phân tích bổ sung
a Giống: Đều có biện pháp thúc đẩy kinh tế phát triển Và kinh tế phát triển có nhiều thành tựu
b Khác nhau: Do biện pháp sát hơn, thiết thực nên kinh tế thời Lê phát triển
- Gv: Phỏt phiếu học tập - Gv: Treo đáp án
Câu XÃ hội thời Lê Sơ có giống khác so với thời Lý -Trần
a Gièng nhau:
- Đều có giai cấp thống trị bị trị với tầng lớp quý tộc địa chủ, t hữu nơng dân, nơ tì
b Khác: - Thời Lý - Trần tầng lớp quý tộc Vơng hầu đông nắm quỳên lực Tầng lớp nơng dân nơ tì chiếm đa số
- Cịn thời Lê Sơ: Tầng lớp nơ tì giảm dần giải phóng vào cuối thời Lê Sơ Tầng lớp địa ch t hu chim u th
Hđ6: 6ph Câu Trong lĩnh vựcvăn hoá giáo dục,
khoa hc, nghệ thuật thời Lê Sơ đạt đợc thành tựu nào? Có giống khác nhau?
- Tìm hiểu SGK 4 Luyện tập củng cố: 5ph
- Gọi học sinh lên lãnh thổ Đại Việt lợc đồ thời Lý Trần Lê Sơ?
5 Dặn dò:1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(79)Ngày soạn: 24/1/2010
Ngày giảng: /1/2010
Tiết 45 tập lịch sử I/ Mục tiêu häc
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Thông qua việc vẽ lợc đồ học sinh nhớ lại kiến thức học, diễn biến trận thắng Tốt Động- Chúc Động Đây thắng lợi quan trọng sở cho trận chiến sau thanứg lời đẩy địch vào tình bị động hồn tồn đánh tan âm mu Vơng Thơng Vơng Thông phải rút vào thành Đông Quan cố thủ
2 VỊ t tëng:
- Gi¸o dơc ý thøc tự lực, tự cờng cho học sinh lòng tự hào dân tộc, căm thù quân giặc xâm lợc
3 Kĩ năng:
- Rốn k nng v lc đồ - Sử dụng màu vẽ cho lợc đồ II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ chiến thắng Tốt Động- Chúc Động - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp:1ph
2 KiĨm tra bµi cũ - Không 3 Bài giảng
GTB: 1ph
4 Néi dung thĨ : 40ph
- Bớc 1: Giáo viên treo lợc đồ Hớng dẫn học sinh quan sát lợc đồ - Bớc 2: Hớng dẫn học sinh cách sử dụng màu
- Bớc 3: Hớng dẫn học sịnh chia ô để vẽ
- Bớc 4: Hớng dẫn học sinh vẽ nét bút màu Sau quan sát sửa cho cân đối
Tô đậm dùng màu tô
Trong học sinh vẽ giáo viên quan sát giúp học sinh sửa lỗi cho học sinh
- Hết giê thu b¶n vÏ vỊ chÊm
4 Lun tËp (Không),củng cố: 2ph
5 Dặn dò : 1ph
- Vẽ, đọc tìm hiểu mục (I)
- Tình hình trị nhà Lê từ đầu kỉ XVI ? Nêu nhận xét em? Hậu gì?
(80)Ngày soạn: 27/1/2010
Ngày giảng: /1/2010
Chng IV đại việt kỉ xvi - xviii
TiĨt 46 Bµi 22 sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp quyÒn
(ThÕ kØ XVI - XVIII) I/ Mục tiêu học
1 V kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Giáo viên nhắc lại cũ nhà nớc phong kiến tập quyền Việt Nam phát triển hồn chỉnh đặt móng đỉnh cao cho phát triển thể chế trị, pháp luật, kinh tế, … Đồng thời xuất mm mng ca s suy thoỏi
- Đầu kỉ XVI biểu suy yếu bộc lộ rõ rệt vào thời kì nhà Lê
2 VỊ t tëng:
- Sự suy thối nhà nớc phong kiến tập quyền (Từ Vua quan triều đình đến quan lại cấp Đơng Dơng dẫn đến mâu thuẫn xã hội sâu sắc căm phẫn tầng lớp nhân dân khác lm bựng n nhiu cuckhi ngha
3 Kĩ năng:
- Vẽ lợc đồ khởi nghĩa Trần Cảo II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ phong trào khởi nghĩa nông dân kỉ XVI lợc ngha Trn Co
- Trò: Đọc, tìm hiĨu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp.:1ph
2 KiĨm tra cũ - Không 3 Bài giảng
GTB: 1ph
H® 1. 17p
h 1 Triều đình nhà Lê. - Tl: Tình hình nhà Lê đầu
kØ XVI?
- Hs: §äc phần chữ nhỏ SGK - GV: Phân tích, kể chuyện - Em có nhận xét nhà Lê đầu thÕ kØ XVI?
- Đầu kỉ XVI: + Vua: ăn chơi vơ độ
+ Quan: Hồnh hành, đục khoét
+ Triều đình: lục đục, tranh giành… Đặc biệt thời Uy Mục, Tơn Dực đánh giết triền miên
=>Triều đình nhà Lê suy yếu cực độ
H® 2 20p
h 2 Phong trào khởi nghĩa nôngdân đầu kỉ XVI. - Vđ: Những nguyên nhân
làm bùng nổ phong trào nông dân đầu kỉ XVI?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Gv: Nêu, phân tích rõ
*Nguyờn nhõn: Nhõn dõn mõu thuẫn với địa chủ ngày sâu sắc
=> Phong trào đấu tranh nông dân bùng nổ khắp nơi
- Phong trào đấu tranh nông dân diễn nh nào?
- HS: Chỉ lợc đồ nơi diễn khởi nghĩa?
- 151: khởi nghĩa Trần Tuân H-ng Hoá
- 1512: Khởi nghĩa Lê Huy Trịnh Hng Nam Định
(81)Tam Đảo
- Tiêu biểu: 1516 Khởi nghĩa Trần Cảo Đông Triều (Quảng Ninh)
- Em có nhận xét phong trào đấu tranh nông dân? Tiêu biểu khởi nghĩa nào?
- Gv: giới thiệu thêm
=> Ba lần công Thăng Long (Có lần Vua phải chạy vào Thanh Hoá) thất bại
- Hs: trỡnh by din biến khởi nghĩa lợc đồ?
- V®: Nêu kết khởi nghĩa? Nguyên nhân thất b¹i?
* Kết quả: Các khởi nghĩa thất bại
*Nguyên nhân thất bại: Các khởi nghĩa thiếu phối hợp, nổ lẻ tẻ… *ý nghĩa: Nêu cao tinh thần đấu tranh chống áp góp phần làm cho nhà Lê nhanh chóng sụp đổ
4 Ln tËp vµ cđng cè : 5ph
- Lập bảng niên biểu cuéc khëi nghÜa theo b¶ng sau:
Thời gian Lãnh đạo Địa điểm
(82)
Giảng:.//
Tiết 47 Bài 22 suy yếu nhµ níc phong kiÕn tËp
qun
(ThÕ kØ XVI - XVIII)
(II) c¸c cuéc chiÕn tranh nam bắc triều trịnh nguyễn (Tiếp) I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Hc sinh nm c
- Tìm hiểu nguyên nhân chiÕn tranh
- Hậu chiến tranh dân tộc phát triển đất nớc
2 VÒ t tëng:
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vện thống đất nớc, chống âm mu chia cắt t nc
3 Kĩ năng:
- Tp xỏc định vị trí, địa danh trình bày diễn biến kiện lợc đồ
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: + Lợc đồ Chiến tranh Nam Bắc Triều chiến tranh Đàng Trong Đàng Ngoài
+ T liệu
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp.: 1ph
2 KiĨm tra bµi cị : 5ph
- Nêu ngun nhân dẫn đến bùng nổ khởi nghĩa ca nụng dõn?
3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1. 16ph 1 Chiến tranh Nam - Bắc Triều - Tl: Nguyên nhân hình
thnh Nam triều - Bắc triều? - Hs: Lên lợc đồ gianh giới Nam Triều Bắc Triều? (GV giới thiu Nam Triu, Bc Triu)
*Nguyên nhân: - Nhà Lª suy yÕu
- 1527: Mạc Đăng Dung lật đổ triều Lê lập triều Mạc (Bắc Triều)
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Năm 1533, Nguyễn Kim vào Thanh
Hoá lập ngời họ Lê làm Vua (Nam Triều)
- Hs: Tóm t¾t cuéc néi chiÕn
(83)
trên lợc đồ? - 1529 Nam triều chiếm Thăng Long
( Họ Mạc chạy lên Cao Bằng) =>Chiến tranh kết thúc
- Nêu hậu chiÕn
tranh Nam - Bắc triều? *Hậu quả: Đất nớc chia cắt, đời sốngnhân dân lầm than, khổ cực, kinh tế xa sút
H ®2 16ph 2 ChiÕn tranh Trịnh Nguyễn sự chia cắt Đàng Trong - Đằng Ngoài. -Tl: Sự hình thành lực họ
Nguyễn Đàng nh nào?
- Hs: Quan sát hình 48 Giáo viên giới thiệu thêm
*Sự hình thành:
- 1545, Nguyn Kim chết, Trịnh Kiểm lên thay giết hại Nguyễn Uông - Nguyễn Hồng vào Thuận Hố (Quảng Nam) xây dựng lực lợng đối đầu với Trịnh Kiểm
- Chiến tranh Trịnh - Nguyễn diễn nh nào?
=> Đầu kỉ XVII chiến tranh Trịnh Nguyễn bïng nỉ
- Hs: Trình bày diễn biến l-ợc đồ?
- Gv: Bæ sung
- Em hiểu giai đoạn nh nào?
- Gv: ph©n tÝch
* DiƠn biÕn:
- Tõ 16271672 Chiến tranh lần (Vùng Quảng Bình, Nghệ An liệt), lấy sông Gianh làm giới tuyến Đăng Trong Đằng Ngoài (Vua Lê bù nhìn, quyền hành nằm tay chúa Nguyễn, chúa Trịnh)
- Tại gọi Vua Lê, chúa Trinh, chóa Ngun?
=>Hậu quả: Đất nớc chia cắt đến kỉ XVIII gây bao đau thơng tổn hại cho phát triển dân tộc
4 LuyÖn tËp vµ cđng cè :5ph
- Em cã nhËn xét tình hình trị - xà hội níc ta c¸c thÕ kØ XVI - XVIII?
5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(84)
Giảng:.//
Tiết 48 Bài 23 Kinh tế văn hoá kỉ XVII - XVIII ( I ) Kinh tế)
I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Thấy đợc khác kinh tế nông nghiệp Đàng Ngoài nguyên nhân dẫn đến khác
- Tình hình thủ cơng nghiệp thơng nghiệp kỉ khả khách quan trở ngại đất nớc bị chia cắt
2 VÒ t tëng:
- Nhận rõ tiềm kinh tế đất nớc, tinh thần lao động cần cù, sáng tạo nhân dân, thợ thủ cụng lỳc by gi
3 Kĩ năng:
- Biết đánh dấu địa phơng lợc đồ Việt Nam , làng thủ công tiếng Các đô thị quan trọng Đàng Ngồi
II/ Chn bÞ
- Thầy: + Bản đồ Việt Nam kỉ XVIII + Tranh ảnh bến cảng kinh tế, Hội An - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp.: 1ph 2 Kiểm tra c
- Không 3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1.
- Vđ: Em hÃy nêu tình hình nông nghiệp Đàng Ngoài kỉ XVIII - XVIII?
- Tl: Vì nơng nghiệp Đàng Ngồi bị phá hoại nghiêm trọng? - Gọi hs đọc đoạn trích
- Gv: Miêu tả kể chuyện
- V: Cờng hào đem cầm ruộng đất công ảnh hởng nh đến sản xuất đời sống nông dõn?
- Gv: Nhấn mạnh đoạn thơ SGK
18ph Nông nghiệp
a Đàng Ngoài: Bị phá hoại nghiêm trọng
- Nguyờn nhõn: Xung đột kéo dài + Công tác thuỷ lợi, khai hoang không phát triển
=>Hậu quả: + Ruộng đất bị bỏ hoang (Hà Nam, Nam Định)
+ Nơng dân phiêu tán, đói khổ
- Nêu tình hình sản xuất nông nghiệp Đàng Trong?
- Hs: c phn ch nh SGK - Chính quyền họ Nguyễn tổ chức di dân lập ấp nh nào?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK , lên bảng lợc ?
b Đàng Trong:
- Nhà Ngun søc khai th¸c vïng Thn Ho¸
- Đẩy mạnh khai hoang, lập làng ấp - 1698 Nguyễn Hữu Cảnh lập phủ Gia Định
-Vđ: Phủ Gia Định gồm dinh, thuộc tỉnh nào?
- Nêu hệ khai thác nông nghiệp Đàng Trong? (Gv liên hệ 300 năm Sài Gòn Gia Định) So sánh tình hình nông nghiệp Đàng Trong Đàng Ngoài? Tại
=>Hệ quả: -Kinh tế kỉ XVIII Đồng sông Cửu Long cã nhiỊu lµng x·
(85)có khác đó?
H ® 2 19ph 2 Sự phát triển nghề thủ công và buôn bán
-Tl: Tóm tắt tình hình thủ công nghiƯp ë níc ta xa vµ mµ em biÕt?
- Hs: Quan sát hình 49 nhận xét?
- Gv: Đọc đoạn thơ SGK Phân tích ý nghĩa câu thơ
- Gv: Giảng Đờng ViƯt Nam thÕ kØ 18
a Thđ c«ng nghiƯp: Phát triển, kỉ XVII xuất nhiều làng nghề thủ công
*Đàng Ngoài: - Gốm : Bát Tràng, Thổ Hà
- Dệt: La Khê
- Rèn: Nho Lâm, Vân Tràng *Đàng Trong:
- DƯt: Phó Long, Long Phỵng - RÌn: HiỊn Lơng, Tam Thái - Đờng : Quảng Nam
- Tl: Tình hình thơng nghiệm nớc ta nh nào?
- Gv: Giải thích Thăng Long, Phố Hiến giải thích câu thơ SGK? - Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK Em nghĩ đoạn trích trên?
b Thơng nghiệp: Buôn bán đợc mở rộng (Nhiều ch, ph, ụ th)
- Thăng Long có 36 phố phờng - Đàng Ngoài: Có Phố Hiến (Hng Yên)
- Đàng Trong: Có Thanh Hà (TT Huế), Hội An, Gia Định
* Ngoại thơng: Phát triển buôn bán với Trung Quốc, ấn Độ Nửa sau kỉ 18 ngoại thơng bị hạn chế, thành thị bị suy tàn
4 Luyện tập củng cố : 5ph
- Tại kỉ nớc ta xuất thành thị? 5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu mới:
+ Tìm hiểu văn hoá nớc ta: Nho giáo, Phật giáo Đạo giáo + Quá trình xâm nhập Thiên chúa giáo
(86)
Gi¶ng:……./……/………
TiÕt 49 Bài 23 Kinh tế văn hoá kỉ XVII - XVIII (II) Văn hoá
(Tiếp) I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Hc sinh nắm đợc
- Tuy nho giáo đợc đề cao nhng nhân dân bảo tồn phát huy nếp sống truyền thống dân tộc
- Đạo Thiên chúa giáo đợc truyền vào nớc ta Đồng thời với việc th-ơng nhân nớc ngồi vào nớc ta tìm nguồn lợi tài nguyên chữ Quốc Ngữ đời từ nhu cầu truyền đạo
- Văn hố chữ Nơm ngày phát triển, đánh dấu bớc tiến gìn giữ phát huy văn hố dân tộc
- Sự phục hồi phát triển ngành nghệ thuật dân gian phản ánh tinh thần cần cù lạc quan nhân dân ta
2 VÒ t tëng:
- Bồi dỡng ý thức tự hào dân tộc tiếng mẹ đẻ sắc dân tộc 3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ theo dõi đánh giá kiện - Kĩ quan sát, nhận xét kênh hình II/ Chuẩn bị
- Thầy: Tranh ảnh kiến trúc đình chùa, tranh ảnh dân gian thời kì - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp.: 1ph
2 KiĨm tra cũ : 5ph
- Vì kinh tế Đàng Ngoài sa sút nhng kinh tế Đàng Trong lại phát triển?
3 Bài giảng
GTB: 1ph
H® 1.
-Tl: Tình hình Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo kỉ 16, 17? - Vđ: Vì kỉ 16,17 Phật giáo, Đạo giáo đợc phục hồi? - Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Kể tên lễ hội quê em?
- Nªu ý nghÜa nếp sống văn hoá truyền thống?
- Hs: Đọc hai câu thơ SGK? Câu ca dao nói lên điều gì?
10ph 1 Tôn giáo
* Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo: Thế kỉ 16, 17
- Nho giáo đợc đề cao
- Phật giáo, Đạo giáo đợc phục hồi - Nhân dân ta trì nếp sống truyền thống
- Vđ: Em giới thiệu đạo Thiên chúa giáo?
- Gv: Ph©n tÝch kĨ chun thªm vỊ Chóa Giª Su
- Đạo thiên chúa đợc truyền vào nớc ta nh nào?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
* Đạo thiên chúa:
- Phát triển Châu Âu, trung tâm giáo hội La MÃ, Italia
- 1533 giáo sĩ Bồ Đào Nha truyền vào nớc ta
- Thế kỉ 17, 18 hoạt động giáo sĩ tăng
Hđ 2 10ph 2 Sự đời chữ Quốc ngữ
- Tl: Chữ Quốc ngữ đời hon cnh no?
- Hs: Đọc phần chữ nhá SGK - Hs: Quan s¸t tranh Alecxandre
(87)H đ 3 12ph 3 Văn học nghệ thuật dân gian - Tl: Tình hình văn học nớc ta
th k 16, 18 nh nào? - Nêu nội dung truyện Nôm? - Thơ Nơm xuất ngày nhiều có ý nghĩa nh tiếng nói văn hố dân tộc?
- H·y giíi thiƯu vỊ Ngun BØnh Khiªm Đào Duy Từ? (Gv giới thiệu thêm)
- Văn học dân gian phát triển nh nào? Kể lại câu truyện văn học dân gian mà em biết?
* Văn học:
- Thế kỉ 16, 17: Chữ Hán chiếm u
- Chữ Nôm phát triển hơn: Thơ Nôm, Truyện Nôm phát triển tố cáo bất công xã hội, đề cao hạnh phúc ngời
- Tiªu biĨu: Ngun BØnh Khiêm, Đào Duy Từ
u th k 18 văn học dân gian phát triển phong phú với nhiều tác phẩm Tiêu biểu: Phan Trần, Nhị đô
Mai, Truyện tiếu lâm…đợc sử dụng
réng r·i - Tl: NghƯ tht thÕ kØ 16,18
ph¸t triĨn nh thÕ nào?
- Cho học sinh quan sát số tranh dân gian?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
* NghÖ thuËt:
- Nghệ thuật dân giao đợc phục hồi phát triển
- NghÖ thuËt điêu khắc gỗ phát triển: Phật Bà quan âm (Bút Tháp)
- Hs: Quan sát kênh hình rút
ra nhận xét - Nghệ thuật sân khấu: Phát triển đadạng phong phú: Chèo, Tuông, hát ả đào, múa dây…
4 Lun tËp vµ cđng cè: 5ph
- Vì nghệ thuật dân gian thời kì phục hồi phát triển? 5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu bµi míi
(88)(89)
Gi¶ng:……./……/………
Tiết 50 24 Khởi nghĩa nơng dân đàng ngồi kỉ xviii
I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Hc sinh nắm đợc
- Nắm đợc quyền họ Trịnh Đàng Ngoài mục nát từ kỉ 18 Đã đẩy nhân dân ta vào sống lầm than khổ cực Đó nguyên nhân dẫn đến nông dân nhiều nơi dậy chống quyến họ Trịnh
- Nắm đợc diễn biến khởi nghĩa lớn phong trào nơng dân Đàng Ngồi kỉ 18 tính chất , qui mô nh ý nghĩa phong trào
2 VÒ t tëng:
- Giáo dục ý thức đấu tranh chống áp bóc lột ý trí đấu tranh giành độclập cho học sinh
3 Kĩ năng:
- Rốn k nng tng thut diễn biến khởi nghĩa lợc đô II/ Chuẩn bị
- Thầy: Lợc đồ nơi diễn khởi nghĩa lớn nông dân Đàng Ngoi
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp.: 1ph
2 KiĨm tra bµi cị - Không 3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1. 17ph 1 Tình hình trị
- Tl: Tình hình trị họ Trịnh Đàng Ngoài nh nào?
- Giữa kỉ 18: + Vua: Là bóng mờ
+ Chúa: ăn chơi phung phí + Quan lại: Hoành hành - Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
(gv: kể chuyện)
- Em có nhận xét quyền họ Trịnh lóc nµy?
=>Mục nát cực độ
- Tình hình trị dẫn đến kết nh nào? - Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Vì ngời ta phải chặt sơn, phá khung cửi?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Gv: Khắc sâu nguyên nhân dẫn đến khởi nghĩa
- HËu qu¶:
+ Kinh tế: Nụng nghip: ỡnh n
Công thơng nghiƯp: Sa sót
(90)Hđ 2 20ph 2 Những khởi nghĩa lớn - Phát phiếu liêt kê
khi ngha ln theo: Thời gian, cuộckhởi nghĩa, ngời lãnh đạo, địa bàn?
- Gọi học sinh lên điền kết Chỉ lợc đồ nơi nổ khởi ngha?
- Em có nhận xét cuéc khëi nghÜa trªn?
-Vđ: Trong khởi nghĩa khởi nghĩa tiêu biểu? Hãy trình bày lợc đồ ?
- V× hai khởi nghĩa hai khởi nghÜa tiªu biĨu?
- Khëi nghÜa Ngun Danh Hng (1737)
Khëi nghÜa Lª Duy MËt (1738 -1770)
- Khëi nghÜa Ngun Danh Ph¬ng (1740 - 1751)
* Tiªu biĨu: Khëi nghÜa Nguyễn Hữu Cầu (1741-1751)
- Từ Đồ SơnKinh Bắc, uy hiếp Thăng LongXuống Sơn Nam vào Nghệ An, Thanh Ho¸
- Khởi nghĩa Hồng Cơng Chất (1739-1769) Từ Nam chuyển lên Tây Bắc (M-ờng Thanh) Bảo vệ đợc biên giới, ổn định Mờng
- Nªu kết quả, nguyên nhân thất bại ý nghĩa lịch sử khởi nghĩa?
* Kt qu: Các khởi nghĩa thất bại
* Nguyên nhân: Nổ lẻ tẻ, không thời cơ, thiếu đờng lối
* ý nghĩa: Làm lung lay thêm đồ họ Trịnh
4 Lun tËp vµ cđng cè : 5ph
- Tờng thuật khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi lợc đơ?
5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(91)
Giảng:.//
Tiết 51 Bài 25 phong trào tây sơn (I) khởi nghĩa nông dân tây sơn I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Học sinh nắm đợc
- Từ kỉ 18, quyền họ Nguyễn Đàng Trong ngày suy yếu, mục nát Nhân dân tầng lớp khác sơi sục ốn hận Khởi nghĩa nơng dân Tây Sơn bùng nổ hồn cảnh
2 VỊ t tëng:
- Bồi dỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức tinh thần đấu tranh chn cng quyn, phong kin
3 Kĩ năng:
- Xác định địa danh căc nghĩa quân giai đoạn đầu ( Đối chiếu vị trí địa lý nay)
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: + Lợc đồ phong trào nông dân Tây Sơn + T liu
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp : 1ph
2 Kiểm tra cũ : 5ph
- Nêu tên khởi nghĩa Đàng Ngoài kỉ 18? Nguyên nhân thất bại?
3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1. 16ph 1 XÃ hội Đàng Trong nửa đầu kỉ XVIII
-Tl: Tình hình họ Nguyễn Đàng Trong nh nào?
- Gv: Khái quát, kể chuyện Trơng Phúc Loan
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Em có nhận xét quyền họ Nguyễn Đàng Trong?
- Gi÷a thÕ kØ 18:
+ Chóa, quan lại ăn chơi + Tệ nạn mua quan bán tíc
+ Quan lại chia bè, đục khoét, búc lt nhõn dõn
(Tiêu biểu Trơng Phúc Loan)
=>Chính quyền họ Nguyễn suy sụp, mục nát
- HËu qu¶?
- Gv: Giíi thiƯu vỊ trµng LÝa vµ cc khëi nghÜa cđa LÝa?
- Nhân dân: + Mất ruộng đất + Thuế khoá nặng nề + Nộp nơng thổ sản
=>C¬ cùc, mâu thuẫn nông dân với quyền họ Nguyễn ngày gay gắt
(92)Hđ 2 16ph 2 Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ -V®: Em h·y giíi thiƯu vỊ ba
anh em Nguyễn Nhạc? - Hs: Xác định vị trí căc Tây Sơn lợc đồ?
- Mùa xuân 1717 anh em Nguyễn Nhạc, Nguyễn Huệ, Nguyễn Lữ lên Tây Sơn Thợng đạo (Gia Lai- Kon Tum) lập căc chống họ Nguyễn
- Tl: Những việc làm Tây Sơn - giới thiệu lợc đồ? - Tại nghĩa quân lên Tây Sơn Thợng đạo lập căc cứ? - Việc nhân dân Ba Na ủng hộ chứng tỏ điều gì?
- NghÜa qu©n:
+ Xây thành luỹ, luyện tập (Nhân dân Ba Na ng h rt ụng)
- Hs: Đọc phần chữ in nghiêng SGK
- Gv: Giới thiệu thêm
- Những việc làm nghĩa quân chứng tỏ điều gì?
- Theo em lực lợng chủ yếu nghĩa quân chủ yếu đâu?
+ Lực lợng mạnhmở địa bàn xuống đồng (Quy Nhơn - Bình Định) + Lấy nhà giu chia cho ngi nghốo, xoỏ n
=> Đợc nhiều tầng lớp nhân dân ủng hộ
4 Lun tËp vµ cđng cè : 5ph
- Học sinh lên đính hoạt động nghĩa quân lợc đồ câm? 5 Dặn dò 1ph
- Häc thuéc
- Đọc, tìm hiểu
(93)
Giảng:.//
Tiết 52 Bài 25 phong trào tây sơn
(II) tõy sn lật đổ quyền họ nguyễn và đánh tan quân xõm lc xiờm.
I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Nắm đợc Tây Sơn lật đổ quyền họ Nguyễn nh nào? Về chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút, giáo viên cần nhấn mạnh ủng hộ cuả nhândân Gia Định tài huy quân Nguyễn Huệ ý nghĩa quan trọng chiến thắng
2 VỊ t tëng:
- Bồi dỡng lịng yêu nớc Căm ghét mu đồ can thiệp, xâm lc ca ngoi bang
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ vẽ đồ Chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút xác định đợc m ột số địa danh quan trọng
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Lợc đồ Việt Nam kỉ 18
+ Lợc đồ chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp: 1ph
2 Kiểm tra cũ:5ph
- Nêu trình dựng cờ khởi nghĩa phát triển nghĩa quân Tây Sơn năm 1771?
3 Bài giảng
GTB: 1ph
H® 1. 16p
h 1 Lật đổ quyền họ Nguyễn - Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
- Hs: Trình bày trình phát triển nghĩa quân Tây Sơn từ 1771giữa 1774 lợc đồ? - Gv: Phân tích, bổ sung
- Tại thời gian ngắn nghĩa quân làm chủ vùng đất rộng lớn?
- Trớc tình hình chúa Trịnh làm gì? Tại sao?
- Tl : Nghĩa quân làm gì? Kết
*NghÜa qu©n:
- Tõ 1771-thu 1773 chiếm phần lớn Quy Nhơn
- 9/1773 chiếm thành Quy Nhơn - Giữa 1774 kiểm soát từ Quảng NamBình Thuận
* Chúa Trịnh: Phái vạn quân chiếm Phú Xuân
* Chúa Nguyễn: Vào Gia Định * Nghĩa quân:
- Tạm hoà hoÃn với Trịnh - Tấn công quân Nguyễn
- Từ 17761783 bốn lần công Gia Định
(94)
quả? Nguyễn ánh chốn thoát)
=>Họ Nguyễn sụp đổ
H®2 16p
h 2 Chiến thắng Rạch Gầm, XoàiMút - Quân Xiêm xâm lợc nớc ta nh
th no? Thỏi chúng nhân dân ta sao?
- Trớc tình ta làm gì? - Gv: Treo lợc đồ?
Tại ta chọn Rạch Gầm -Xồi Mút làm điểm chiến? -Hs: Trình bày diễn biến chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút lc ?
*Quân Xiêm:
-1784: + Hai vạn quân thuỷ vào Rạch Giá
+ vạn quân qua Chân LạCần Thơ
- Cuối 1784 chiếm T©y Nam Bé, søc cíp bãc…
*NghÜa qu©n:
- 1/1785: Nguyễn Huệ vào Gia Định chọn Rạch Gầm - Xoài Mút điểm chiến
- Mờ sáng 19/1 nhử địch vào trận địa phản công thắng lợi (Nguyễn ánh chốn thốt)
- Nªu ý nghÜa cuéc khëi nghÜa? *ý nghÜa:
- Lµ trận thuỷ chiến lớn dân tộc - Đập tan âm mu xâm lợc phong kiến Xiêm
4 Lun tËp vµ cđng cè: 5ph
- Tờng thuật diễn biến chiến thắng Rạch Gầm- Xoài Mút lợc ?
5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(95)
Gi¶ng:……./……/………
Tiết 53 Bài 25 phong trào tây sơn (III) tây sơn lật đổ quyền họ trịnh,
đặt tảng thống nhất I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Quân Tây Sơn lật đổ quyền họ Trinh Đàng Ngồi tạo điều kiện cho việc thống đất nớc
2 VÒ t tëng:
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức dân tộc Việt Nam đất nớc chia cắt, nớc Việt Nam mt
3 Kĩ năng:
- Da vo bn đồ đánh dấu mũi tên ghi niên đại tơng ứng - Trình bày đợc hoạt động Nguyễn Huệ lợc đồ từ năm 1786-1788
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Lợc đồ Tây Sơn lật đổ quyền họ Trịnh - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trị 1 ổn định lớp: 1ph
2 KiĨm tra bµi cị : 5ph
- Thuật lại chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút lợc đồ? 3 Bài ging
GTB: 1ph
Hđ 1. 16ph 1 Hạ thành Phú Xuân - Tiến Bắc Hà diệt họ Trịnh.
- Vđ: Nêu chủ trơng Tây Sơn sau tiêu diệt vạn quân Xiêm?
- Sau chiến thắng quân Xiêm, Tây Sơn chủ trơng tiêu diệt nốt họ Trịnh
- Tình hình quân Trịnh Phú Xuân nh nào?
- Tỡnh hỡnh nghĩa quân Tây Sơn làm gì?
- Hãy tờng thuật lợc đồ?
- HÌ 1786:
+ Nguyễn Huệ, Nguyễn Hữu Chỉnh v-ợt đèo Hải Vânđánh Phú Xuân (6/1786)thắnh lợi Tây Sơn làm chủ Đàng Trong
- Vđ: Chiếm Phú Xuân xong, Nguyễn Huệ làm gì? Tại sao?
- Nêu hoạt động Nguyễn Huệ đợt công lên Bắc Hà lần 1786?
- ý nghĩa việc Nguyễn Huệ lật đổ quyền họ Trịnh Đàng Ngoài?
- Nguyễn Huệ tiến đánh Thăng Longlật đổ quyền họ Trịnh tồn gần 200 nm
- Nguyễn Hụê vào Phú Xuân, giao Đàng Ngoài cho vua Lê
- ý ngha: To điều kiện cho thống đất nớc, đáp ứng nguyện vọng nhân dân
H® 2 16ph 2 Nguyễn Hữu Chỉnh mu phản, Nguyễn Huệ thu phục Bắc Hà.
(96)
Ngun H vµo Nam? cho Ngun Hữu Chỉnh Nguyễn
Văn Duệ trấn thủ
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK - Nguyễn Hữu Chỉnh:
+ Giúp Vua Lê dẹp loạn
+ Xây dựng lực lợng riêng, lộng quyền
- Gv: Đọc hai câu thơ SGK Nêu ý nghĩa hai câu thơ đó? - Tình hình Nguyễn Huệ làm gì?
- Vì Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắc Hà?
+ Chèng lại Tây Sơn => Nguyễn Huệ:
+ Sai Vũ Văn Nhập trị tội Chỉnh + Nhậm lại mu riờng
+ 1788: Thăng Long diƯt NhËm + Lª Chiªu Thèng chèn sang Kinh Bắc
- Nêu ý nghĩa việc làm
cđa Ngun H tõ
17861788?
- ý nghĩa: Đã xố bỏ tình trạng chia cắt đất nớc gần năm
4 Lun tËp vµ cñng cè : 5ph
- Yếu tố giúp quân Tây Sơn lật đổ đợc quyền họ Nguyễn, họ Trịnh vua nhà Lê thống t nc?
5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu mới:
+ Vì quân Thanh xâm lợc nớc ta? Lực lợng địch nh nào?
(97)
Gi¶ng:……./……/………
Tiết 54 Bài 25 phong trào tây sơn (IV) tây sơn đánh tan quân thanh I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Nhận rõ âm mu xâm lợc nhà Thanh ý chí chống quân xâm lợc nhân dân ta Thiên tài quân Quang Trung đại phá quân Thanh ý nghĩa lịch sử phong trào Tây Sơn
2 VỊ t tëng:
- Båi dìng lßng tự hào truyền thống chống ngoại xâm kiên cờng anh dũng nhân dân ta
3 Kĩ năng:
- Sử dụng đồ thuyết minh diễn biến hành quân Quang Trung từ Phú Xuân Tam Điệp Chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa II/ Chuẩn bị
- Thầy: Bản đồ kháng chiến chống quân xâm lợc Thanh + Bản đồ chiến thắng Ngọc Hi
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp: 1ph
2 KiĨm tra bµi cị - Không 3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1. 13ph 1 Quân Thanh xâm lợc nớc ta. -V đ: Tại quân Thanh
xâm lợc nớc ta?
- Tl: Quân Thanh xâm lợc n-ớc ta nh nào? Chỉ lợc đồ?
- Lê Chiếu thốngcầu cứu nhà ThanhQuân Thanh xâm lợc nớc ta - Quân Thanh: Cuối 1788 29 vạn quân Thanh Tôn Sĩ Nghị huy đạo vào xâm lợc nc ta
- Tình hình quân ta phải làm gì? Chỉ phòng tuyến Tam Điệp?
- Ta: + Rút khỏi Thăng Long + Sai ngời cấp báo Nguyễn Huệ
+ Xây dựng phòng tuyến Tam §iƯp-BiƯn S¬n
- Vđ: Chiếm Thăng Long qn Thanh làm gì? Thái độ vua Lê Chiêu Thống? - Gv: Miêu tả, kể chuỵện
- Qu©n Thanh:
+ Chiếm Thăng Long cớp phá + Tôn Sĩ Nghị sức ăn chơi - Lê Chiêu Thống bù nhìn - Hậu tội ác bän cíp
níc vµ lị cíp níc? - HËu quả: Mâu thuẫn nhân dân tavà bọn cớp nớc bán nớc ngày gay gắt
H 2 18ph 2 Quang Trung đại phá quân Thanh
- Vđ: Nhận đợc tin cấp bào Nguyễn Huệ làm gì? Nêu ý nghĩa việc Quang Trung lên ngơi Vua?
* Nhận đợc tin:
- NguyÔn Huệ lên Hoàng Đế - Tiến quân Bắc
(98)- Tl :Quang Trung chuÈn bÞ
cho việc đại phá quân Thanh nh nào? ý nghĩa việc duyệt binh?
- GV: Đọc, nhấn mạnh đoạn trích lời dụ Quang Trung?
- Tại Quang Trung cho quân ăn Tết sớm định tiêu diệt quân Thanh dịp Tết?
- Hs: Trình bày q trình tíên quân Bắc tiêu diệt quân Thanh lợc đồ?
duyệt binh
- Đến Thanh Hoá tuyển quân, làm lễ tuyên thệ
- n Bin Sơn mở tiệc khao quân, định tiêu diệt quân Thanh vào Tết
- GV: Ph©n tÝch bỉ sung - Hs: Trình bày chiến thắng Ngọc Hồi, Đống Đa?
* Từ Tam Điệp: Chia quân làm đạo - Đêm 30 tết vợt Gián Khẩu
- Gv: Nhấn mạnh lực lợng địch ta cách đánh Ngọc Hồi?
- Đêm (Tết), Hạ đồn Hà Hồi (Thờng Tín)
- Sáng (Tết): + đánh đồn Ngọc Hồi (Th-ờng Tin)
+ Đánh đồn Khơng Th-ợng - Đống Đa (Nhân dân hết lòng ủng h)
- Nêu ý nghĩa chiến thắng Ngọc Hồi?
- Hs: Đọc câu thơ SGK
=> Tôn Sĩ Nghị tháo chạy sang Gia Lâm Tra mồng tết Thăng Long đất nớc đợc hoàn tồn giải phóng Hđ 3
- Nêu cống hiến nghĩa quân Tây Sơn lịch sử dõn tc?
- Tl: Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử phong trào Tây Sơn?
6ph 3 Nguyên nhân thắng lợi ý nghĩa lịch sử phong trào Tây Sơn.
SGK
4 Lun tËp vµ cđng cè: 5ph
- LËp bảng niên biểu phong trào Tây Sơn 5 Dặn dò: 1ph
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(99)
Gi¶ng:……./……/………
Tiết 55 Bài 26 quang trung xây dựng đất nớc I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Thấy đợc khó khăn mà Quang Trung phải vợt qua công xây dựng đất nớc (Về nông nghiệp, cơng nghiệp, văn hố giáo dục, quốc phịng)
2 VÒ t tëng:
- Bồi dỡng ý thức dân tộc, ủng hộ Thấy rõ sách Quang Trung phù hợp với hoàn cảnh nớc ta, vi thi i
3 Kĩ năng:
- Rốn kĩ phân tích, đánh giá kiện lịch sử II/ Chuẩn bị
- ThÇy: ChiÕu khuyÕn nông, t liệu - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò 1 ổn định lớp: 1ph
2 KiÓm tra cũ : 5ph
- Nêu ý nghĩa lịch sử nguyên nhân thắng lợi phong trào Tây Sơn?
3 Bài giảng
GTB: 1ph
Hđ 1. 18p
h 1 Phôc håi kinh tÕ, xây dựng vănhoá dân tộc - Vđ: Nêu khái quát tình hình
nớc ta sau chiến tranh? Nhận xÐt?
* Tình hình: Sau chiến tranh - Ruộng đất bỏ hoang - Xóm làng xơ xác
- Cơng thơng nghiệp đình đốn =>Khó khăn
- Tl: Sau chiến tranh Quang Trung làm để khôi phục phát triển kinh tế?
- Gv: Đọc chiểu khuyến nông - Tại mở cửa thông thơng? - Nêu kết việc làm Quang Trung?
=> Quang Trung:
* ChÝnh trÞ: - X©y dùng chÝnh qun míi
- Đóng đô Phú Xuân - ổn định xã hội
*Kinh tÕ :
- Kh«i phơc kinh tÕ
- Ban chiếu khuyến nông - Bãi bỏ, giảm su thuế - Mở cửa ải thông thơng =>Kết quả: - Xã hội:ổn định
- Kinh tÕ: - V®: ViƯc ban chiÕu lËp häc
nói lên hoài bÃo Quang Trung?
- Em có nhận xét việc
*Văn hoá:
- Ban chiÕu lËp häc
(100)làm Quang Trung? (Cải
cách đất nớc cách tồn diện)
H® 2 14p
h 2 Chính sách quốc phòng, Ngoạigiao. - Vđ: Tình hình trị nớc ta
sau quân Thanh bị đánh bại?
- Sau thắng lợi:
+ Phía Bắc lực Lê Duy Chỉ + Nam: Còn Nguyễn ánh t Pháp
- Tl: Quang Trung ó lm quốc phịng ngoại giao? - Vđ: Tại Quang Trung lại thi hành sách ngoại giao trên?
- Quang Trung:
+ Xây dựng quân đội mạnh (Đủ binh chủng, có thuyền lớn, đại bác) + Đối với nhà Thanh mềm dẻo nhng kiên
+ Với Nguyễn ánh định tiêu diệt
- 16/9/1792 Quang Trung từ trầnQuang Toản lên thaynội triều đình mâu thuẫn suy yếu
4 Lun tËp vµ cđng cè: 5ph - Tóm tắt nét nghiệp Vua Quang Trung?
5 Dặn dò: 1ph
- Häc thuéc bµi
(101)
Giảng:.//
Tiết 58 tập lịch sử I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Hc sinh nắm đợc
- Hệ thống lại kiến thức học chơng V suy yếu chế độ phong kiến Lê Sơ dẫn tới nội chiến Nam Bắc triều, Đàng Trong - Đàng Ngoài chia cắt đất nớc suốt trăm năm Làm cho đất nớc không phát triển, đời sống nhân dân khổ cực
- Phong trào Tây Sơn thống đất nớc đánh tan vạn quân Xiêm 29 vạn quân Thanh bảo vệ độc lập dân tộc
2 VÒ t tëng:
- Giáo dục ý thức căm ghét áp chiến tranh, biết ơn khâm phục tài đóng góp anh hùng dõn tc Nguyn Hu
3 Kĩ năng:
- Rèn kĩ phân tích, đánh giá kiện có liên quan II/ Chuẩn bị
- ThÇy: Hệ thống câu hỏi
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Nêu biện pháp phục hồi kinh tế Quang Trung? 3 Bài giảng ( )
GTB:
H® 1.
- Cho học sinh thảo luận 1 Tìm dẫn chứng tỏ nhà nớc phongkiến tập quyền suy yếu vào kỉ XVI.
- Gäi tõng nhãm ph¸t biĨu - Vua:…
- Quan:…
=>Đời sống nhân dân khổ cực
-V: Nờu hậu suy yếu đó?
- Gv: Bổ sung, khắc sâu
- Nêu tên khởi nghĩa nông dân Đàng Trong Đàng Ngoài, khởi nghĩa tiêu biểu?
=> Hu quả: Mâu thuẫn nhân dân với triều đình ngày tăngBùng nổ phong trào đấu tranh nhân dân
=> Chiến tranh Nam Bắc triều, Trịnh -Nguyễn đất nớc chia cắt 200 năm
- Kinh tế: sa sút, đất nớc rối loạn, đời sống nhân dân cực khổ
Hđ 2 2 Phong trào Tây Sơn làm đợc những
việc gì? ý nghĩa? - Tl: Tây Sơn có đóng
(102)- Đến 1773: Chiếm phần lớn Quy Nhơn - HÃy kể kiện
phong trào Tây Sơ?
- Hs: lờn ch lợc đồ đánh dấu địa danh
- 1776 - 1783: lần công quân Nguyễn (1777 bắt đợc chúa Nguyễn lật đổ chế độ phong kin ng Trong)
- 1784: vạn quân Xiêm xâm lợc nớc ta 1/1785: Đánh tan quân Xiêm với chiến thắng Rạch Gầm - Xoài Mút
- Hè: 1788: Tiến đánh Phú Xuân
+ Tiến đánh Thăng Long lật đổ quyền họ Trịnh Tạo điều kiện thống đất nớc
- Cuèi 178: 29 vạn quân Thanh xâm lợc nớc ta
- Ngun H: 4 Lun tËp ( )
-Vẽ lợc đồ Quang Trung đại phá quân Thanh? 5 Dặn dị ( )
- Häc thc bµi
- Đọc, tìm hiểu
(103)
Gi¶ng:5/4/2011
chơng iii việt nam nửa đầu kỉ xix Tiết 61 27 chế độ phong kiến nhà nguyễn
(I) t×nh h×nh trị - kinh tế I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong kiến tập quyền Mọi quyền hành tập trung vào tay nhà Vua Các vua Nguyễn phục nhà Thanh khớc tà tiếp xúc với phơng Tây Sự phát triển ngành kinh tế thời Nguyễn gặp nhiều khó khăn, hạn chế
2 VỊ t tëng:
- Chính sách triều đình khơng phù hợp với u cầu lịch sử, kinh tế - xã hội khơng có iu kin phỏt trin
3 Kĩ năng:
- Nhận xét nội dung hình SGK II/ Chuẩn bị
- Thầy:
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Không
3 Bài giảng ( ) GTB:
Hđ 1.
-TL: Nhà Nguyến thành lập hoàn cảnh nào?
1 Nh Nguyn lp li ch độ phong kiến tập quyền.
* Hoàn cảnh: - Hãy lợc đồ
- Gv: kĨ chun hèn hạ Nguyễn ánh trả thù Tây Sơn
- Tây Sơn suy yếu:
+ Nguyễn ánh công Tây Sơn 6/1801 chiếm Quy Nhơn, Phú Xuân
+ Quang Toản Bắc Hà
+ Nguyễn ánh Bắc chiếm Quảng Trị, Nam Định, Thăng Long
+ Quang Toản lên Bắc Giang bị bắt Tây Sơn chấm dứt
=>Nh Nguyễn đợc thành lập - Tl: Nhà Nguyễn làm để
lập lại chế độ phong kiến tập quyn?
- Vđ: Nêu nội dung luật Gia Long? Tại nhà Nguyễn lại dựa vào luật nhµ Thanh?
* Bộ máy quyền TW: - Đặt niên hiệu: Gia Long - Đóng đơ: Phú Xn - 1806: Lên ngơi Hồng đế
- 1815: ban hành luật Gia Long * Bộ máy hành chính;
- 1831 - 1832: Chia nớc làm 30 tỉnh phủ trực thuộc (Thừa Thiê) đứng đầu tỉnh Tổng đốc, phủ Tuân Phủ
- Vđ: Quân đội nhà Nguyễn đợc tổ chức nh no?
- Hs: Quan sát hình 60, 61 -Vđ: Chính sách ngoại giao nhà Nguyễn nh nào? Tại lại thần phục nhà Thanh, khớc từ phơng Tây?
* Qn đội:
- NhiỊu binh chđng, xây dựng nhiều thành trì vững từ Bắc Nam
*Ngoại giao:
(104)Hđ 2 2 Kinh tÕ - x· héi díi triĨu Ngun. -Tl :Tình hình nông nghiệp dới
thời Nguyễn nh nào?
- Vđ: Công khai hoang có tác dụng gì?
- Ti canh tỏc tng mà cịn tình trạng nơng dân lu vong nông nghiệp lại bị sa sút? - Tại việc sửa đắp đê lại gặp khó khăn?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
a Kinh tế: *Nông nghiƯp: - Sa sót
- Chđ u khai hoang lËp Êp
- Đặt lại chế độ quân điền song ruộng đất tập trung tay địa chủ
- Cơng tác thủy lợi khơng đợc chăm sóc
- Lêi nhËn xÐt cđa ngêi níc ngoµi gợi cho em suy nghĩ gì? - Tại số thủ công không phát triển?
- Hs: Đọc phần chữ nhỏ SGK
* Công thơng nghiệp
- Có điều kiện phát triển thêm
- Thành lập nhiều xởng ( Đúc tiền, súng) - Nhiều ngành khai mỏ, làng thủ công cổ truyền phát triển
- Ngành gốm, dệt không phát triển - Em có nhận xét
sách thơng nhà Nguyễn?
- Thế kỉ 19 xuất nhiều thị tứ mớiBuôn
bán với nớc ngoài: Xiêm, MÃ Lai Khớc từ
buôn b¸n víi Anh, Ph¸p… 4 Lun tËp ( )
-Nêu nhận xét đánh giá em tình hình kinh tế nớc ta thời Nguyễn giải thớch?
5 Dặn dò. ( ) - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(105)
Gi¶ng:08./04/2011
Tiết 62 27 chế độ phong kiến nhà nguyễn (II) dậy nơng dân
I/ Mơc tiªu bµi häc
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Đời sống cực nông dân tầng lớp nhân dân dân tộc dới thời Nguyễn nguyên nhân bùng nổ hàng trăm dậy khắp đất nớc ta
2 VÒ t tëng:
- Bồi dỡng truyền thống chống áp bức, bóc lột nhân dân ta dới ch phong kin
3 Kĩ năng:
- Cho học sinh tập vẽ đồ Xác định địa bàn diễn khởi nghĩa lớn
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Bản đồ khởi nghĩa nơng dân thời Nguyễn; T liệu - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Nêu hoàn cảnh thành lập nhà Nguyễn Tổ chức quân đội Ngoại giao nhà Nguyễn?
3 Bài giảng ( )
GTB:
Hđ 1. 1 Đời sống nhân dân dới thời Nguyễn. -Tl: Đời sống nhân dân ta dới
thời Nguyễn nh nào? - Hs: Đọc đoạn trích
- Em có nhận xét đời sống nhân dân?
- HËu qu¶ cđa nã?
- Địa chủ hào lí chiếm hết ruộng đất - Quan lại tham nhng
- Tô thuế, phu dịch nặng nề
=>Đời sống nhân dânkhổ cực, mâu thuẫn gia nhân dân ta với nhà Nguyễn ngày sâu sắc
Hđ 2 2 C¸c cc nỉi dËy.
- H·y tãm tắt tình hình dậy nông dân?
- Hs: Chỉ địa bàn nổ khởi nghĩa lợc đồ tóm tắt diễn biến khởi nghĩa lợc đồ?
- Gv: Bổ sung phân tích
- Từ Bắc Nam có hàng trăm dậy cuả nhân dân ta chống lại nhà Nguyễn nửa kỉ
* Tiêu biểu:
a Khởi nghĩa Phan Bá Vành (1821 - 1827) - Phan Bá Vành: SGK
- Diễn biến:
+ 1821: Kêu gọi nhân d©n nỉi dËy
+ Địa bàn hoạt động rộng lớn: Thái Bình, Nam Định, Hải Dơng, Quảng Ninh Căn Trà Lũ - Nam Định
+ Đánh hàng trăm trận
(106)
nghÜa cđa c©u ca dao? - TiĨu sư: SGK
- Cïng mét sè tï trëng tập hợp nhân dân dậy
- Nh Nguyn đàn áp lần
- 1835 Nhà Nguyễn công đốt rừng (Nông Văn Vân chết khởi nghĩa tan rã) - Gv: Giới thiệu thêm Cao Bá
Quát
- Hàng trăm khởi nghĩa nông dân chống lại nhà Nguyễn nói lên thực trạng x· héi bÊy giê nh thÕ nµo?
- Vì khởi nghĩa thất bại? ý nghĩa?
c Khëi nghÜa Cao B¸ Qu¸t (1854 - 1856) - Tiểu sử: SGK
- Ông bạn bè tập hợp nhân dân dân tộc dậy Hà Nội, Bắc Ninh
- 1855: Ti trận đánh liệt Sơn Tây, Cao Bá Quát hy sinh
- 1856Khởi nghĩa bị dập tắt
4 LuyÖn tËp ( )
- Học sinh lên đính vào lợc đồ câm nơi diễn cuc ngha ?
5 Dặn dò. ( ) - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(107)
Giảng:13./04/2011
Tiết 63 28 phát triển văn hoá dân tộc cuối kỉ 18 nửa đầu kỉ 19
(I) Văn học - nghệ thuật I/ Mục tiêu học
1 V kin thức: Học sinh nắm đợc
- NhËn râ sù phát triển rực rỡ văn học văn học dân gian với tác phẩm văn Nôm tiêu biĨu
2 VỊ t tëng:
- Bồi dỡng lòng tự hào văn học Việt Nam đậm đà sắc dân tộc thời kì
3 Kĩ năng:
- Su tm ca dao, tc ng địaphơng phản ánh bất công tội ác chế độ phong kiến Nhận xét tranh dân gian thời kì II/ Chuẩn bị
- Thầy: Tranh ảnh công trình văn hoá nghệ thuật thời Nguyễn - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- §êi sống nhân dân ta dới thời Nguyễn nh nào? Nêu dậy nông dân?
3 Bài giảng ( )
GTB:
Hđ 1.
-Tl: Tình hình phát triển văn học cuối kỉ 18?
- Vđ: Tại kỉ văn học chữ Nôm phát triển? HÃy kể tên tác phẩm tiêu biểu, tác giả tiếng?
- HÃy trích dẫn vài câu hay đoạn thơ tiếng tác giả trên?
- Sự phát triển văn học chữ Nôm nói lên điều gì?
1 Văn học
* Cuối kỉ 18:
- Văn học dân gian phát triển: Tục ngữ, ca dao, truyện , nôm, khôi hài, tiếu lâm
- Văn học chữ Nôm phát triển: Tiêu biểu truyện Kiều, Trinh Phụ Ngâm, Cung Oán Ngâm Khúc
- Thơ Nôm: phát triển: Hồ Xuân Hơng, bà Huyện Thanh Quan, Cao Bá Quát
- Tl: Nội dung tác phẩm nôi tiếng văn học giai đoạn này?
*Nội dung:
- Phn ỏnh phong phú sâu sắc sống xã hội đơng thời đổi thay tâm t, tình cảm, nguyện vọng ngời Việt Nam
H® 2 2 NghƯ tht.
- Tl: T×m dÉn chøng chøng tỏ sựphát triển phong phú cuả nghệ thuật dân gian? NghƯ tht kiÕn
- D©n gian:
+ ChÌo, tng, quan hä, lÝ, dỈm…
(108)trúc?
- quê em có điệu dân ca nào? Cho học sinh nhận xét hình 64,65
- Gv: Nªu ý nghÜa
- So sánh nghệ thuật kiến trúc thời kì với nhà Lê Sơ?
- Gv: Gii thiu mt s di tích - Vđ: Sự phát triển độc đáo cơng trình chứng tỏ điều gì?
- KiÕn trúc:
+ Tiêu biểu: Chùa Tây Phơng (Hà Tây), Chùa Hơng Tích (Hà Tây), Đình làng Đình Bảng (Bắc Ninh)
+ Cung điện, lăng tẩm vua Nguyễn (Huế), Khuê Văn Các Văn Miếu (Hà Nội)
4 Lun tËp ( )
- Nªu nhận xét em văn học nghệ thuật thời kì này? 5 Dặn dò. ( )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu míi
(109)
Gi¶ng:15./04/201
Tiết 64 28 phát triển văn hoá dân tộc cuối kỉ 18 nửa đầu kØ 19
(ii) khoa häc kÜ thuËt I/ Môc tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh
- Nhận thức rõ bớc tiến quan trọng ngành nghiên cứu, biên soạn địa lí, lịch sử y học dân tộc
- Một số kĩ thuật phơng Tây đợc ngời thợ thủ công Việt Nam tiếp thu nhng hiệu ứng dung cha cao
2 VỊ t tëng:
- Tù hµo vỊ di sản thành tựu khoa học tiền nhân lĩnh vực Tự hào tài sáng tạo ngời thợ thủ công nớc ta cuối kỉ 18 đầu kỉ 19
3 Kĩ năng:
- Su tầm tài liệu, phân tích giá trị thành tựu đạt đợc khoa học kĩ thuật nớc ta thời kì
II/ ChuÈn bị
- Thầy: T liệu Lê Quý Đôn Lê Hữu Trác - Trò: Đọc, tìm hiểu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Nêu tình hình văn học nửa đầu kỉ 18? Nội dung? 3 Bài giảng ( )
GTB:
Hđ 1. 1 Sử học, địa lí, y học.
- Tl: Những tácgiả, tác phẩm tiếng lịch sử, địa lí cuối kỉ 18 đầu kỉ 19?
- H·y giíi thiƯu vỊ Lª Quý Đôn tác phẩm ông?
- Gv: Phân tích, kể chuyện thêm tác giả khác
*Lịch sử:
- Đại Việt sử kí tập biên, Khâm Định Việt Sử thông giám cơng mục (52 quyển) Đại Nam thực lục (144 quyển)
- Lê Quý Đôn Phan Huy Chú tác giả tiªu biĨu
* Điạ lí: Có tác phẩm Gia Định thành thơng chí Trịnh Hồi Đức, Nhất thống d địa chí Lê Quang Định
- Tl: Y học phát triển nh nào? - Gv: Đọc tài liệu Lê Hữu Trác cho học sinh quan sát ảnh
(110)tông tâm lĩnh)
Hđ 2 2 Những thành tựu kĩ thuật. - Tl: Nêu thành tựu kĩ
tht cđa níc ta thÕ kØ 18?
- ThÕ kỉ 18: Kĩ thuật phơng Tây ảnh hởng vào nớc ta
- Gv: Kể thêm thành tựu
- Tiêu biểu: Nguyễn Văn Tú làm đợc đồng hồ kính thiên văn
+Chế tạo đợc máy xẻ gỗ chạy sức nớc + 1839 đóng đợc tàu thuỷ chạy sức n-ớc
4 Lun tËp ( )
- Nªu nhËn xÐt em văn học nghệ thuật, khoa học kĩ thuật n-ớc ta kỉ 18?
5 Dặn dò. ( ) - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(111)
Giảng:22./04/2011
Tiết 66 : ôn tập chơng v chơng vi I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Th«ng qua hình thức phơng pháp học tập giáo viên cần khắc sâu kiến thức chơng V vµ VI
- Từ kỉ 16 đến kỉ 18 trị có nhiều biến động, nhà nớc phong kiến tập quyền Lê Sơ suy yếu Nhà Mạc thành lập Các nội chiến chia cắt đất nớc ta 200 năm
- Phong trào nông dân khởi nghĩa lan rộng liệt kỉ 18 Tiêu biểu phong trào Tây Sơn cống hiến Tây Sơn lịch sử dân tộc
- Sự hình thành chế độ phong kiến tập quyền Nhà Nguyễn nh
- Mặc dù tình hình trị có nhiều biến động nhng tình hình kinh tế văn hố phát triển kỉ 16 đến kỉ 18
2 VÒ t tëng:
- Nhận thức sâu sắc tinh thần lao động cần cù nhân dân khai hoá đất hoang Tinh thần đấu tranh kiên nhân dân ta việc đấu tranh chống áp bóc lột chống giặc ngoại xâm
3 Kĩ năng:
- Kĩ sử dụng SGK ôn tập trả lời câu hỏi II/ Chuẩn bị
- Thầy: Kiến thức
- Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Cỏc hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Không
3 Bài giảng ( ) GTB:
Hđ 1. Câu Sự suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun diƠn nh nào?
- Hs: Thảo luận
- Sự suy yếu biểu điểm nào?
- Đầu kỉ 16: + Vua, quan ăn chơi + Triều đình mâu thuẫn
+ Quan lại địa phơng tham nhũng - Thời gian diễn chin tranh
Nam Bắc triều; Trịnh
Hậu quả: Phong trào đấu tranh nông dân phát triển khắp nơi
(112)
Ngun? TrÞnh - Ngun (1627 - 1672)
- Nêu hậu nó? Em có suy nghĩ chế độ tập quyền kỉ 16?
=>Đất nớc bị chia cắt 200 năm gây nhiều đau thơng tổn hại cho phát triển đất n-ớc
Hđ 2 Câu Quang Trung đặt tảng cho việc thống đất nớc xây dựng quốc gia. - Phát phiếu học tập, trắc
nghiệm theo nội dung a Đặt tảng thống đất nớc - Lật đổ quyền họ Nguyễn 1777 - Lật đổ quyền họ Trịnh 1786 - Lật đổ quyền Vua Lê 1788 - Đánh tan vạn quân Xiêm 1785 - Đánh tan 29 vạn quân Thanh 1789
b Đóng góp Quang Trung công xây dựng đất nớc
- Về kinh tế: Ban chiếu khuyến nông - Văn häc: Ban chiÕu lËp häc
- Quốc phòng : Xây dựng quân đội mạnh Hđ 3 Câu Nhà Nguyễn lập lại chế độ phong
kiÕn tËp quyÒn.
- Hs trả lời - 1802: Nguyn ỏnh t niờn hiu
- Đóng Đô Phú Xuân - Đặt Quốc hiệu Việt Nam
- 1806: Nguyễn ánh lên ngơi Hồng đế Tổ chức lại máy hành từ TW đến địa ph-ơng
Câu Kẻ bảng thống kê thành tựu kinh tế - văn hóa - Học sinh kẻ làm
- Gv: Gắn bảng phụ
4 Luyện tập (Không) ( ) 5 Dặn dò. ( )
- Häc thuéc bµi
(113)
Gi¶ng:27./04/2011
Tiết 67 tập lịch sử vẽ lợc đồ hình 53 I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Nhớ lại nơi diễn khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi kỉ 18 Từ thuật lại diễn biến cuộckhởi nghĩa
2 VÒ t tëng:
- Bồi dỡng học sinh ý thức đấu tranh chống áp bóc lột phong kin
3 Kĩ năng:
- K nng v lợc đồ tờng thuật phong trào nông dân Đàng Ngoài vào kỉ XVIII
II/ ChuÈn bÞ
- Thầy: Lợc đồ khởi nghĩa nơng dân Đàng Ngồi phóng to - Trị: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Không
3 Bài giảng ( )
GTB:
- Gv: Treo lợc đồ giới thiệukí hiệu lợc đồ
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách vẽ kí hiệu lợc đồ
- Hớng dẫn học sinh cách kẻ xác để vẽ Vị trí khởi nghĩa lợc đồ, ô vẽ
- Gv: vÏ häc sinh quan sát bảng
- Cho hc sinh v vo giấy bắng bút chì Giáo viên quan sát, chỉnh sửa - Học sinh giới thiệu tờng thuật diến biến khởi nghĩa lợc đồ? - Gv: Nhận xét
4 Lun tËp ( ) - Thu bµi, nhậ xét
5 Dặn dò. ( ) - Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(114)
Gi¶ng:29/04/2011
TiÕt 68 30 tổng kết I/ Mục tiêu học
1 Về kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Củng cố kiến thức học lịch sử giới trung đại lịch sử Việt Nam từ kỉ 10 đến kỉ 19
- Về lịch sử giới: Hiểu biết đơn giản đặc điểm phong kiến phơng Đơng, đặc biệt Trung Quốc khác xã hội phong kiến phơng Đông phơng Tây
- Về lịch sử Việt Nam: Những nét lớn trình phát triển lịch sử dân tộc từ kỉ 120 đến kỉ 19 chue yếu điểm sau:
+ Những thành tựu đạt đợc lĩnh vựckinh tế, văn học, giáo dục, chống ngoại xâm
+ Nâng cao hiểu biết bớc đầu hình thành phát triển suy vong chế độ phong kiếnViệt Nam Các khởi nghĩa lớn điển hình phong trào nơng dân Tây Sơn
2 VỊ t tëng:
- Trân trọng thành tựu mà nhân loại đạt đợc thời trung đại, niềm tự hào tự cờng dân tộc, lòng yêu nớc, yờu quờ hng
3 Kĩ năng:
- Rèn luyện vận dụng số kĩ năng: Sử dụng SGK, trình bày, so sánh
II/ Chuẩn bị
- Thầy: Tranh ảnh anh hùng dân tộc - Trò: Đọc, tìm hiểu theo hớng dẫn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Kh«ng
3 Bài giảng ( ) GTB:
Hđ 1.
-Gv: Híng dÉn häc sinh xem l¹i mơc 1,2,3 B6
Câu Những nét lớn tình hình kinh tế văn hoá, xà hội thời phong kiến.
- Tl: Xã hội phong kiến hình thành phát trin nh th no?
* Sự hình thành:
- Phơng Đông: Sớm TCN Cuối kỉ 19 - Phơng Tây: Muộn kỉ V Thế kỉ XV - Em hÃy cho biết sở hình
thành xà hội phong kiến Việt Nam gì?
* Cơ sở:
- Kinh tế: Sản xuất nông nghiệp - XÃ hội có hai giai cấp: Địa chủ, Nông dân (Phơng Đông); LÃnh chúa, nông nô (Phơng Tây)
* Hình thức bóc lột: tô, thuế - Thể chế trị quốc gia
thời trung đại nh nào? * Thể chế trị: - Phơng Đông: Vua, chuyên chế - Phơng Tây:
Hđ 2
- Điểm giống khác xà hội phong kiến phơng Đông phơng Tây?
- Về thời gian?
- Cơ sở kinh tÕ- x· héi? - VỊ thĨ chÕ chÝnh trÞ?
Câu 2: Sự khác xà hội phong kiến phơng Đông phơng Tây.
* Thời gian:
- Phơng Đông: sớm kết thúc muộn - Phơng Tây: muộn Sớm
* Cơ sở kinh tế: Cũng sản xuất nông nghiệp
- Phơng Đông: Đóng kín công xà nông thôn
(115)- Phơng Đông: Địa chủ nông dân lĩnh canh - Phơng Tây: LÃnh chúa, nông nô
* Thể chế trị:
- Phơng Đông: Vua chuyên chế - Phơng Tây: Phân quyền
Hđ 3
- Hs: Khái quát giai đoạn phát triển lịch sử việt Nam từ thÕ kØ X XIX?
- Những kiện lịch sử dân tộc khẳng định thắng lợi hoàn toàn dân tộc ta đấu tranh bảo vệ tự chủ Tổ quốc từ kỉ XXIX?
Câu Nêu tên anh hùng dân tộc có cơng dơng cao cờ đấu tranh chng xõm lc.
*Giai đoạn: Ngô- Đinh - Tiền Lê (Ngô Quyền, Lê Hoàn, Đinh Bộ Lĩnh)
- Lý- Trần - Hồ: Lý Công Uẩn, Lý Thờng Kiệt, Trần Thủ Độ, Trần Hng Đạo
- Lê Sơ: Lê Lợi, Nguyễn TrÃi
- Th k 16 đến thês kỉ 19: Nguyễn Huệ Hđ 4 Câu Trình bày phát triển kinh tế nớc
ta kỉ X XIX. - Gv: Kẻ bảng
- Hs: Lên điền
Kinh tế Ngô, Đinh,Tiền Lê Lý- Trần Lê Sơ 16,17,18Thế kỉ Nửa đầu thếkỉ 19 Nông nghiệp
Thủ công nghiệp
Thơng nghiệp
4 Lun tËp ( ) - Ph¸t phiÕu häc tập (Câu 5)
5 Dặn dò. ( )
- Häc thuéc bµi
(116)
Giảng;03/05/2011
Tiết 69 ôn tập I/ Mục tiêu học
1 V kin thc: Hc sinh nắm đợc
- Định hớng học tập nhớ đợc kiến thức lịch sử giới trung đại lịch sử Việt Nam từ kỉ X đến kỉ XIX
2 VÒ t tëng:
- Biết ơn tổ tiên nhân loại để lại cho thành tựu giới trang sử vẻ vang oanh liệt công bảo vệ Tổ quốc xây dng đất nớc
3 Kĩ năng:
- K nng tng hp v đánh giá kiện II/ Chuẩn bị
- Thầy: Câu hỏi ôn tập
- Trò: Đọc, tìm hiĨu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
- Không
3 Bài giảng ( )
GTB:
Câu Nêu hình thành phát triển xà hội phong kiến? Cơ sở kinh tÕ cđa x· héi phong kiÕn?
C©u KĨ tên thành tựu văn hoá quốc gia phong kiến Đông Nam Trung Quốc?
Câu Lập bảng niên biểu triều đại phong kiến Việt Nam đánh bại triều đại phong kiến Trung Quốc tên anh hùng tiêu biểu theo mẫu:
Thời gian Thời đại pk ViệtNam kiến Trung QuốcĐánh bại phong Anh hùng tiêubiểu
(117)Câu Lập bảng niên biểu phong trào nông dân Tây Sơn theo:
Thời gian Sự kiện
Câu Nêu tình hình kinh tế xà hội nớc ta dới triều Nguyễn giải thích t¹i sao?
4 Lun tËp ( ) - Không
5 Dặn dò. ( )
- Học thuộc
- Đọc, tìm hiểu
(118)
Gi¶ng:…… …… …… / /
TiÕt 67 KiĨm tra häc k× II
(119)
Gi¶ng:19/04/2011
Tiết 65 Lịch sử địa phơng
giíi thiƯu c¸c di tích lịch sử chùa dâu, chùa bút tháp
(tiết 1)
I/ Mục tiêu học
1 V kiến thức: Học sinh nắm đợc
- Nét nối bật khái quát nội dung lịc sử địa phơng mình: Chùa Dâu.
- Có hiêu biết định Chùa Dâu, truyền thuyết Tứ
Ph¸p…
2 VÒ t tëng:
- Hiểu gắn bó với truyền thống lịch sử địa phơng
- Có ý thức vịêc bảo vệ phát huy truyền thng lch s a ph-ng
3 Kĩ năng:
- Phân tích, đánh giá, tìm hiểu - Tổng hợp, khái quát vấn đề II/ Chuẩn bị
- Thầy: Tài liệu, tranh ảnh có liên quan - Trò: §äc, t×m hiĨu theo híng dÉn
III/ Các hoạt động thầy trò
1 ổn định lớp. ( ) 2 Kiểm tra cũ ( )
3 Bài giảng ( ) GTB:
H® 1
- Em nêu hiểu biết vùng đất Thụân Thành?
- Gv: Ph©n tÝch , bỉ sung
I Thuận Thành vùng đất văn hiến
* VÞ trí:
- 17 xà thị trấn - DiƯn tÝch:
- D©n sè: 141 000 ngêi ( 3/2002) * LÞch sư:
- Vũ Ninh- Luy Lâu (Bắc Thuộc) - 1068: Siêu Loại (Thuận An) - 1862: Thuận Thành
* D©n c:
- NghỊ trun thèng - GT:
- Nho häc: "Nam giao häc tæ" * Giá trị:
- T ỡnh ca Pht giỏo Việt Nam Hđ 2.
- Em biÕt g× vỊ Chùa Dâu? -Tháp chín tầng, cầu chín nhịp
(Tháp Hoà Phong: 17m- Hoà Phong Tháp)
II Chùa Dâu
Giíi thiƯu chung. - Am nhá: Cỉ Châu Tự
- Sĩ Nhiếp (187-226): Pháp Vân Tự - 1313: Vua Trần Nhân Tông Mạc Đĩnh Chi trung tu
- Gv: Ph©n tÝch
- HiƯn nay: Diªn øng Tù 2 NghỊ tht kiÕn tróc.
- Giữ nguyên cụm kiến trúc
- Nghệ thuật điêu khắc tợng gỗ: Tứ
Pháp, Kim Đồng
- Kể câu ca dao nãi vỊ Chïa
D©u? 3 LƠ héi Chïa Dâu.
(120)Hễ trông thấy tháp Chùa Dâu về
Dù buôn bán trăm nghề Tháng t ngày tám thị hội Dâu - LƠ héi :
+ Tơc "Cíp níc" + Tắm Phật + Rớc Tứ Pháp
Hđ 3. III Sự tích Tứ Pháp "Cổ Châu Phật Bản H¹nh"
- Gv:KĨ chun 4 Lun tËp ( )
- Nêu hiểu biết em Chùa Dâu? 5 Dặn dò. ( )
- Đọc, tìm hiểu mới: Ôn tËp lÞch sư
(121)
Gi¶ng:…… …… ……… / /
Tiết 69 Lịch s a phng
giới thiệu di tích lịch sử chùa dâu, chùa bút tháp
(122)
Gi¶ng:…… …… ……… / /
Tiết 70 Lịch sử địa phơng
giíi thiƯu c¸c di tích lịch sử chùa dâu, chùa bút tháp