1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

giao an vat ly 8

76 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 76
Dung lượng 1,09 MB

Nội dung

VËn dông c«ng thøc tÝnh c«ng c¬ häc trong c¸c trêng hîp ph¬ng cña lùc trïng víi ph¬ng chuyÓn dêi cña vËt.. - Ph©n tÝch lùc thùc hiÖn c«ng vµ tÝnh c«ng c¬ häc.[r]

(1)

Ch¬ng 1: C¬ häc

Tiết Chuyn ng c hc

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sè HS v¾ng Ghi chó

8

I Mơc tiªu : Gióp häc sinh:

- Nêu đợc ví dụ chuyển động học đời sống hàng ngày

- Nêu đợc ví dụ tính tơng đối chuyển động đứng yên, đặc biệt xác định trạng thái vật vật đợc chọn làm mốc

- Nêu đợc ví dụ dạng chuyển động học thờng gặp: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn

II ph ơng pháp:

- Nờu v gii quyt vấn đề, thảo luận nhóm III Chuẩn bị:

- GV: Giáo án giảng, tranh vẽ

- HS: Sgk, vỡ ghi, tìm hiểu học trớc nhà IV tiến trình lên lớp:

1 n nh t chức ( 1’ ) - Kiểm tra sĩ số

2 KiĨm tra bµi cị. 3 Bµi míi.

-GV dẫn dắt HS vào

Tg Hoạt động thầy trò Nội dung 15’ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xác định

vật chuyển động hay đứng yên

- GV: Tổ chức cho HS thảo luận, yêu cầu HS lấy ví dụ vật chuyển động vật đứng yên Tại nói vật chuyển động hay đứng n?

- HS: Thùc hiƯn theo híng dẫn yêu cầu GV đa ví dụ

- GV: Thống giải thích thêm cho HS

- HS: Ghi nhí kÕt luËn

- GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu trả lời câu hái C2 vµ C3

- HS: Tìm ví dụ vật chuyển động, trả lời câu hỏi C2

- HS: Tìm ví dụ vật đứng n rõ vật đợc chọn làm mốc, trả lời câu hỏi C3

- GV: Thèng nhÊt, nªu vÝ dơ thªm cho HS

I Làm để biết vật chuyển động hay đứng yên ?.

- C1: Muốn nhận biết vật CĐ hay đứng yên phải dựa vào vị trí vật đó so với vật đợc chọn làm mốc ( vật mốc).

- Thờng chọn Trái Đất vật gắn với Trái §Êt lµm vËt mèc

- Kết luận: Vị trí vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian vật chuyển động so với vật mốc gọi chuyển động học ( chuyển động ).

- C2: Ví dụ vật chuyển động

- C3: Vị trí vật so với vật mốc khơng thay đổi theo thời gian vật vật đợc coi đứng yên

* VD: Ngời ngồi thuyền thả trơi theo dịng nớc, vị trí ngời thuyền khơng đổi nên so với thuyền ngời trạng thái đứng yên

10’ Hoạt động2: Tìm hiểu tính tơng đối chuyển động đứng yên - GV: Cho HS quan sát H1.2(SGK) Yêu cầu HS quan sát trả lời C4,C5 &C6

Chú ý: Yêu cầu HS rõ vật chuyển động hay đứng yên so với vật mốc nào?

- HS: Quan sát H1.2, thảo luận trả lời câu hỏi C4, C5

- GV: Gọi HS điền từ thích hợp hoàn

II Tớnh tng i ca chuyển động và đứng yên.

- C4: So với nhà ga hành khách chuyển động, vị trí ngời thay đổi so với nhà ga

(2)

thành câu hỏi C6

- HS: Thực theo yêu cầu GV - GV: Tiến hành cho HS thực tả lời câu hỏi C7

- HS: Tìm ví dụ minh hoạ C7 vµ rót nhËn xÐt

- GV: NhËn xÐt vµ thèng nhÊt, kỊt ln

- HS: Ghi nhí

- GV: Lu ý cho HS khơng nêu vật mốc nghĩa phải hiểu chọn vật mốc vật gắn với Trái Đất

- HS: Tiến hành trả lời câu hỏi đầu - GV: Giải thích thêm Trái Đất Mặt Trời thái dơng hệ

- C6:

(1) chuyn ng vật (2) đứng yên

- C7: Ví dụ nh hành khách chuyển động so với nhà ga nhng đứng yên so với tàu * Nhận xét: Trạng thái đứng yên hay chuyển động vật có tính chất tơng đối

- C8: Mặt trời thay đổi vị trí so với điểm mốc gắn với Trái Đất Vì coi Mặt Trời chuyển động lấy mốc Trái Đất

( Mặt trời nằm gần tâm thái dơng hệ có khối lợng lớn nên coi Mặt trời đứng yên )

5’ Hoạt động 3: Giới thiệu số chuyển động thờng gặp

- GV: Dùng tranh vẽ hình ảnh vật chuyển động (H1.3-SGK) làm thí nghiệm vật rơi, vật bị ném ngang, chuyển động lắc đơn, chuyển động kim đồng hồ qua HS quan sát trả lời câu hỏi C9

- HS: Quan sát, tìm hiểu trả lêi c©u hái C9

III Một số chuyển động thờng gặp. - Quỹ đạo chuyển động đờng mà vật chuyển động vạch

- Gồm: chuyển động thẳng, chuyển động cong, chuyển động tròn

- C9: Học sinh nêu ví dụ (có thể tìm tiếp ë nhµ)

10’ Hoạt động 4: Vận dụng

- GV: Yêu cầu HS quan sát H1.4(SGK) trả lêi c©u C10

- HS: Thảo luận trả lời câu hỏi C10 - GV: Thống giải thích thêm vật làm mốc, tính tơng đối chuyển ng

- GV: Hớng dẫn HS trả lời thảo luận câu hỏi C11

- HS: Tìm hiểu trả lời câu hỏi C11 - GV: Nhận xét, kÕt luËn

IV VËn dông. - C10:

+ Ô tô: Đứng yên so với ngời lái xe, chuyển động so với cột điện

+ Cột điện: Đứng yên so với ngời đứng bên đờng, chuyển động so với ôtô

+ Ngời lái xe: Đứng yên so với ô tô, chuyển động so với cột điện

- C11: Nói nh khơng phải lúc Có trờng hợp sai, ví dụ: chuyển động trịn quanh vật mốc

4 Cđng cè ( 3’ )

- HS: Trả lời câu hỏi GV yêu cầu: + Thế gọi chuyển động học? + Giữa CĐ đứng n có tính chất gì? + Các dạng chuyển động thờng gặp? 5 Dặn dị. ( 1’ )

- Häc bµi vµ làm tập 1.1-1.6 (SBT) - Tìm hiểu mục: Có thể em cha biết - Đọc trớc :Vận tèc

V Rót kinh nghiƯm :

TiÕt VËn tèc

(3)

8

I Mơc tiªu: Gióp häc sinh:

- So sánh quãng đờng chuyển động giây chuyển động để rút cách nhận biết nhanh, chậm chuyển động (vận tốc)

- Nắm đợc cơng thức tính vận tốc: v = t s

ý nghĩa khái niệm vận tốc, đơn vị hợp pháp vận tốc là: m/s; km/h cách đổi đơn vị vận tốc

- Vận dụng cơng thức tính vận tốc để tính quãng đờng, thời gian chuyển động II ph ơng pháp :

- Nêu giải vấn đè, thảo luận III Chuẩn bị :

- GV: Giáo án giảng, tranh vẽ tốc kế xe máy - HS: Sgk, vỡ ghi, bảng 2.1 trang sgk

IV Tiến trình lên lớp : 1 ổn định tổ chức ( 1’) - Kiểm tra sĩ số

2 KiĨm tra bµi cị ( 5’) C©u hái:

+ HS1: Thế chuyển động học? Khi vật đợc coi đứng yên? Chữa tập 1.1 (SBT)

+ HS2: - Tính tương đối chuyển động vật đứng yên ? Lấy ví dụ nói rõ vật làm mốc Chữa tập 1.3

3 Bài mới

GV: Dẫn dắt HS vµo bµi míi

Tg Hoạt động thầy trò Nội dung ghi bảng 20

Hoạt động 1: Tìm hiểu vậntốc -GV: Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 2.1

- HS đọc bảng 2.1

-GV: Hớng dẫn HS so sánh nhanh chậm chuyển động vào kết chạy 60m (bảng 2.1)

- HS: T×m hiĨu, trả lời thảo luận câu hỏi C1,C2

(cú cách để biết nhanh, chậm:

+ Cùng quãng đờng chuyển động, bạn chạy thời gian chuyển động nhanh

+ So sánh độ dài qđ chạy đợc bạn đơn vị thời gian) Từ rút khái niệm vận tốc

- HS: Trả lời câu hỏi C3

- GV: Thống câu trả lời HS

- GV: Thụng báo cơng thức tính vận tốc đại lơng liên quan

- HS: Quan s¸t, ghi nhí - GV: Phát vấn HS

I Vận tốc ?. ST

T Họ vàTên

QuÃn g đ-ờng s(m)

Thời gian t(s)

Xếp hạng

chạy trong 1

giây

1 ễn AnNguy 60 10

2 TrầnBình 60 9,5

3 VănCao 60 11

4 HïngViƯt 60 … …

5 Ph¹mViƯt 60 10,5 … …

C1: Cùng chạy quãng đờng 60m nh nhau, bạn thời gian chạy nhanh C2: HS ghi kết vào cột

- Khái niệm: QuÃng dờng chạy dợc giây gọi vận tốc.

- C3: ln vận tốc cho biết nhanh, chậm chuyển động đợc tính độ dài quãng đờng đợc đơn vị thời gian

II C«ng thøc tính vận tốc.

(4)

? Đơn vị vËn tèc phơ thc u tè nµo?

- HS: Tìm hiểu, thảo luận trả lời

- GV: Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4

- HS: Trả lời câu hỏi C4 vào bảng 2.2

- GV: Thông báo đơn vị vận tốc (chú ý

cách đổi đơn vị vận tốc)

- HS: Quan sát, tìm hiểu ghi nhớ

- GV: Gii thiệu tốc kế qua hình vẽ Khi xe máy, ô tô chuyển động, kim tốc kế cho biết vận tốc xe máy, ô tô

- Trong đó: + v vận tốc.

+ s quãng đờng đợc

+ t thời gian hết quảng đơng III Đơn vị vận tốc.

- C4: m/phót, km/h, km/s, cm/s

- Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào đơn vị chiều dài đơn vị thời gian

- Đơn vị hợp pháp vận tốc là: + Met giây: ( m/s)

+ Kilômet trªn giê: ( km/h )

* Tốc kế: dụng cụ đo độ lớn vận tốc 15

Hoạt động 2: Vận dụng - GV: Hớng dẫn HS vận dụng trả lời câu hỏi C5

- HS: Đọc tóm tắt đề bài, tiến hành thực theo hớng dẫn GV

- GV: Tæ chøc cho HS tr¶ lêi - HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi, nhËn xÐt

- GV: Bổ sung, thống - GV: Yêu cầu HS đọc tóm tắt câu hỏi C6 hớng dẫn HS tìm hiểu đại lợng biết, cha biết? Đơn vị thống cha ? áp dụng công thức nào? - HS: Thực theo hớng dẫn yêu cầu GV

- HS: Lên bảng thực hiện, yêu cầu HS dới lớp theo dõi nhận xét làm bạn

- GV: Bæ sung, thèng nhÊt - GV: Gäi HS lên bảng tóm tắt làm câu hỏi C7 & C8 Yêu cầu HS dới lớp tự giải

- HS: Thực theo yêu cầu GV

- GV: Cho HS so sánh, nhận xét kết làm

- HS: Thảo luận, nhận xát, trả lêi

- GV: Bổ sung, thống * Chú ý với HS: + đổi đơn vị + suy diễn cơng thức

- HS: Ghi nhí

IV VËn dông.

- C5:

+ a) Mỗi ô tô đợc 36 km, xe đạp đợc 10,8 km, giây tàu hỏa đợc 10 m

+ b) Đổi đơn vị m/s km/h Tàu hoả, ô tô chuyển động nhanh nh nhau, xe đạp chuyển động chậm

- C6: Tãm tắt:

t =1,5h Giải

s =81km VËn tèc cđa tµu lµ: v =? km/h v=

t s

=181,5 =54(km/h) ? m/s =

s m

3600 5400

=15(m/s) §/s: 54 km/h, 15 m/s

Chú ý: Chỉ so sánh số đo vận tốc tàu quy loại đơn vị vận tốc

- C7: Tóm tắt Giải t = 40ph = 2/3h Tõ: v =

t s

 s = v.t v=12km/h Quãng đờng ngời xe s = ?km đạp đợc là:

s = v.t = 12

3

= (km) §/s: km

- C8: Tóm tắt Giải t = 30ph = 1/2h Tõ: v =

t s

 s = v.t v = km/h Quãng đờng từ nhà đến s = ?km nơi làm việc là:

s = v.t =

2

(5)

4 Cñng cè: 3’

- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu để hệ thống lại kiến thức - Độ lớn vận tốc cho biết điều gì?

- C«ng thøc tÝnh vËn tèc?

- Đơn vị vận tốc? Nếu đổi đơn vị số đo vận tốc có thay đổi không? 5 Hớng dẫn nhà:1'

- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 2.1-2.5 (SBT)

- Đọc trớc 3: Chuyển động - Chuyển động không V Rút kinh nghiệm :

Tiết Chuyển động - Chuyn ng khụng u

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sè HS v¾ng Ghi chó

8

I Mơc tiªu: Gióp häc sinh

- Phát biểu đợc định nghĩa chuyển động chuyển động không - Nêu đợc ví dụ chuyển động chuyển động không thờng gặp

Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động vận tốc không thay đổi theo thời gian Chuyển động không vận tốc thay đổi theo thời gian

- Vận dụng để tính vận tốc trung bình đoạn đờng

- Mơ tả thí nghiệm hình 3.1 (SGK) để trả lời câu hỏi II ph ơng pháp:

- Nêu giải vấn đề, thí nghiệm, thảo luận III Chuẩn bị:

- GV: Giáo án giảng, bảng phụ ghi vắn tắt bớc thí nghiệm bảng 3.1(SGK) Mỗi nhóm: máng nghiêng, bánh xe, 1bút dạ, đồng hồ bấm giây

- HS: Sgk, vë ghi, b¶ng ghi kết qủa thí nghiệm IV Tiến trình lên lớp:

1 ổn định tổ chức ( 1’ ) - Kiểm tra sĩ số

2 KiÓm tra bµi cị ( 5’ )

Câu hỏi: + HS1: Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất chuyển động? Viết cơng thức tính vận tốc Chữa tập 2.3 (SBT)

+ HS2: Ch÷a bµi tËp 2.1 & 2.5 (SBT) 3 Bµi míi.

GV: Dẫn dắt HS vào mới: Vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm chuyển động Thực tế em đạp xe có phải ln nhanh ln chậm nh nhau?

Tg Hoạt động thầy trò Nội dung ghi bảng 15

Hoạt động 1: Tìm hiểu chuyểnđộng khơng - GV: Hớng dẫn HS lắp thí nghiệm tiến trình làm thí nghiệm, kết cần đạt đợc

- HS: Hoạt động theo nhóm, thực thí nghiệm theo hớng dẫn GV ghi kết

- GV: Yêu cầu HS trả lời câu hỏi

I Định nghĩa.

- Chuyn ng u l chuyn động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi theo thời gian.

VD:Chuyển động đầu kim đồng hồ, - Chuyển động không chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thi gian.

(6)

C1và câu hỏi C2

- HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi, kÕt luËn - GV: Bæ sung, thèng nhÊt

- GV: Yêu cầu HS tìm ví dụ thực tế chuyển động chuyển động không đều, chuyển động dễ tỡm hn?

- HS: Tìm hiểu trả lời

- GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt

- C1:

+ Chuyển động không quãng đ-ờng: AB, BC, CD

+ Chuyển động quãng đờng: DE, EF

- C2:

+ Chuyển động không đều: b, c, d + Chuyển động đều: a

10

trung bình chuyển động khơngHoạt động 2: Tìm hiểu vận tốc đều

- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin để nắm tính đợc vận tốc trung bình trục bánh xe quãng đ-ờng từ A-D

- HS: Dựa vào kết thí nghiệm bảng 3.1 để tính vận tốc trung bình quãng đờng AB,BC,CD - HS: Trả lời kết nhận xét - GV: Vận tốc trung bình đợc tính biểu thức nào?

- HS: Quan sát, tìm hiểu trả lời - GV: Bæ sung, thèng nhÊt

II Vận tốc trung bình chuyển động khơng đều.

- Trung bình giây bánh xe lăn đợc mét ta nói vận tốc trung bình trục bánh xe quãng đờng nhiêu mét giây

- C3: vAB = 0,017m/s; vBC = 0,05m/s; vCD = 0,08m/s

- C«ng thøc tÝnh vËn tèc trung b×nh: vtb =

t s

10

’ - GV: Yêu cầu HS phân tích t-Hoạt động 3: Vận dụng ợng chuyển động ô tô rút ý nghĩa v = 50km/h

- HS: Tìm hiểu, thảo luận, trả lời - GV: Yêu cầu HS đọc tóm tắt C5: xác định rõ đại lợng biết, đại lợng cần tìm, cơng thức áp dụng

- HS: Tìm hiểu, trả lời theo hớng dẫn yêu cầu GV

? Vn tc trung bỡnh xe qng đờng tính cơng thức nào?

- GV: Nãi vỊ sù kh¸c vËn tốc trung bình trung bình vận tốc (

2

1 v

v  )

- HS: Quan s¸t, ghi nhí

- GV: u cầu HS đọc tóm tắt C6, gọi HS lên bảng thực - HS: Làm bài, so sánh nhận xét làm bạn bảng

- GV: NhËn xÐt, bæ sung

- HS: Tù làm câu hỏi C7 theo hớng dẫn GV

III VËn dông.

- C4: Chuyển động ô tô chuyển động không đều, v = 50km/h vận tốc trung bình tơ

- C5: Gi¶i

s1 = 120m Vận tốc trung bình xe s2 = 60m quãng đờng dốc là: t1 = 30s v1 =

1 t s = 30 120

= (m/s) t2 = 24s Vận tốc trung bình xe v1 = ? quãng đờng là: v2 = ? v2 =

2 t s = 24 60

= 2,5 (m/s) vtb = ? Vận tốc trung bình xe quãng đờng là: vtb =

2 t t s s   = 24 30 60 120   = 3,3(m/s) §/s: v1 = m/s; v2 = 2,5m/s; vtb = 3,3m/s - C6: Gi¶i

t = 5h Tõ: vtb = t s

 s = vtb.t vtb = 30km/h Quãng đờng đoàn tàu s = ?km đợc là:

s = vtb.t = 30.5 = 150(km) §/s: s = 150 km

4 Cñng cè ( 3’ )

- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ tìm hiểu phần ‘Có thể em cha biết’ 5 Dặn dò ( 1’ )

(7)

- §äc tríc 4: Biểu diễn lực

- Đọc lại bài: Lực-Hai lực cân (Bài 6- SGK Vật lý 6) V Rót kinh nghiƯm :

TiÕt 4: Biểu diễn lực

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sè HS v¾ng Ghi chó

8

I Mơc tiªu: Gióp häc sinh:

- Nêu đợc ví dụ thể lực tác dụng làm thay đổi vận tốc

- Nhận biết đợc lực đại lợng véc tơ Biểu diễn đợc véc tơ lực - Rèn kĩ biểu diễn lực

II ph ¬ng ph¸p:

- Nêu giải vấn đề, thảo luận nhóm III Chuẩn bị:

- GV: Gi¸o án giảng, sgk, tài liệu, 1giá thí nghiệm, xe lăn, miếng sắt, nam châm thẳng

- HS: Gsk, vỡ ghi, tìm hiểu trớc nhà IV tiến trình lên lớp :

1 ổn định tổ chức ( 1’ ) - Kiểm tra sĩ số

2 KiĨm tra bµi cị ( 5’ )

Câu hỏi: Một ngời đoạn đờng đầu dài 3km với vận tốc 2m/s đoạn đờng sau dài 1,95 km ngời hết 0,5h Tính vận tốc trung bình ngời qng đờng

3.Bµi míi.

GV: Dẫn dắt HS vào mới: Một đầu tàu kéo toa với lực 106 N chạy theo hớng Bắc -Nam Làm để biểu diễn đợc lực kéo trên?

Tg Hoạt động thầy trò Nội dung ghi bảng 8’ Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ

(8)

- GV: TiÕn hµnh lµm thÝ nghiƯm vµ híng dÉn HS quan sát, tìm hiểu

- HS: Quan sát thí nghiệm hình 4.1 quan sát trạng thái xe lăn buông tay

- GV: Hớng dẫn HS làm việc theo nhóm, trả lời câu hỏi C1

- HS: Th¶o luËn, tr¶ lêi

- GV: Tác dụng lực, ngồi phụ thuộc vào độ lớn cịn phụ thuộc vào yếu tố nào? - HS: Tìm hiểu, trả lời

chuyển động ( nghĩa thay đổi vận tốc ) vật

- C1:

+ Hình 4.1: Lực hút nam châm lên miếng thép làm tăng vận tốc xe lăn, nên xe lăn chuyn ng nhanh lờn

+ Hình 4.2: Lực tác dụng lên bóng làm bóng biến dạng ngợc lại, lực bóng đập vào vợt làm vợt bị biến dạng

15

Hot ng 2: Tìm hiểu đặc điểm lực cách biểu diễn lực véc tơ - GV: Yêu cầu HS nhắc lại yếu tố lực (đã hc t lp 6)

- HS: Nhắc lại u tè cđa lùc

- GV: Thơng báo: Lực đại lợng có độ lớn, phơng chiều nên lực đại l-ợng véc tơ

- HS: Tìm hiểu ghi nhớ

- GV: Nhấn mạnh: Hiệu tác dụng lực phụ thuộc vào u tè nµy

- GV: Thơng báo cách biểu diễn véc tơ lực.( phải thể đủ yếu tố: độ lớn, phơng chiều )

- HS: Quan sát, tìm hiểu ghi nhớ - GV: Hớng dÉn cho HS biĨu diƠn lùc - HS: TiÕn hµnh biểu diễn lực theo yêu cầu GV

- GV: ? Một lực 20N tác dụng lên xe lăn A, chiều từ phải sang trái HÃy biểu diễn lực nµy?( 2,5 cm øng víi 10 N )

- HS: Lên bảng biểu diễn lực

- GV: Nhận xÐt, bỉ sung, thèng nhÊt

II BiĨu diƠn lùc

1 Lực đại lợng vectơ.

- Lực khơng có độ lớn mà cịn có phơng chiều

- Một đại lợng vừa có độ lớn, vừa có phơng chiều đại lợng vectơ 2 Cách biểu diễn kí hiệu vectơ lực.

a) BiĨu diƠn vÐc t¬ lùc b»ng mét mịi tªn cã:

+ Gốc điểm mà lực tác dụng lên vật (điểm đặt lực)

+ Ph¬ng chiều phơng chiều lực

+ Độ dài biểu diễn cờng độ lực theo tỉ lệ xích cho trớc

b) Vectơ lực đợc kí hiệu chữ F có mũi tên trên: F

+ Cờng độ lực đợc kí hiệu chữ F khơng có mũi tên trên: F * VD: A F

10

Hoạt động 3: Vận dụng - GV: Gọi HS lên bảng biểu diễn lực câu C2 HS dới lớp biểu diễn vào nhận xét bi ca HS trờn bng

- HS: Lên bảng biểu diễn lực theo yêu cầu GV

- HS: Cả lớp thảo luận, thống câu hỏi C2

- GV: NhËn xÐt, bæ sung

- GV: Hớng dẫn yêu cầu HS trả lời câu hỏi C3

- HS: Tiến hành trả lời câu hỏi C3 - GV: Gọi HS lên bảng trả lời

- HS: Lên bảng trả lời, thảo luận, thống chung đẻ đa kết luận

- GV: NhËn xÐt, thèng nhÊt vµ lu ý cho häc sinh chän tØ lƯ xÝch

- HS: ghi nhí

III VËn dông. - C2: A B

I I I I I 10 N 5000 N - C3:

a) F1: Có điểm đặt A, phơng thẳng đứng, chiều hớng từ dới lên, cờng độ lực F1 = 20N

b) F2: Có điểm đặt B, phơng nằm ngang, chiều từ trái sang phải, cờng độ lực F2 = 30N

c) F3: Có điểm đặt C, phơng nghiêng góc 300 so với phơng nằm ngang, chiều hớng lên, cờng độ lực F3 = 30N

4 Cñng cè ( 3’ )

- HS trả lời câu hỏi: + Lực đại lợng vơ hớng hay có hớng? Vì sao? + Lực đợc biểu diễn nh nào?

(9)

- Häc thc phÇn ghi nhí - Lµm bµi tËp 4.1- 4.5 (SBT)

- Đọc lại 6: Lực - Hai lực cân (SGK Vật lý 6) - Đọc trớc 5: Sự cân lực - Quán tính

V Rót kinh nghiƯm :

TiÕt 5: Sù c©n b»ng lực - Quán tính

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

I Mơc tiªu: Gióp häc sinh:

- Nêu đợc số ví dụ hai lực cân Nhận biết đặc điểm hai lực cân biểu thị vectơ lực

- Nêu số ví dụ quán tính Giải thích đợc tợng quán tính - Thái độ: Nghiêm túc, trung thực hợp tác thí nghiệm II Ph ơng pháp :

- Nêu giải vấn đề, thí nghiệm, luyện tập III Chuẩn bị :

- GV: Giáo án giảng, dụng cụ làm thí nghiệm vẽ hình 5.3, 5.4 (SGK) - HS: Sgk, ghi, tìm hiểu học nhà

IV Tiến trình lên lớp : 1 ổn định tổ chức ( 1’ ) - Kiểm tra sĩ số

2 KiĨm tra bµi cị ( 5’ )

C©u hái: ? BiĨu diƠn lùc sau đây: Trọng lực vật có khối lợng 15 kg (tØ xÝch 0,5 cm øng víi 15 N )

3 Bµi míi.

GV: Dẫn dắt HS vào mới: Một vật đứng yên chịu tác dụng hai lực cân tiếp tục đứng yên Vâỵ, vật chuyển động mà chịu tác dụng hai lực cân bằng, vật nh nào?

Tg Hoạt động thầy trò Nội dung ghi bảng 15’ Hoạt động 1: Tìm hiểu lực cân bằng.

- GV: Tæ chøc cho HS quan sát, tìm hiểu, thảo luận, trả lời

HS: Quan sát, tìm hiểu hình 5.2 sgk -GV: Hớng dẫn HS trả lời câu C1( tìm đ-ợc hai lực tác dụng lên vật cặp lực cân )

- HS: Trả lêi c©u hái C1

- GV: Nhận xét, bổ sung, thống - GV: Hớng dẫn HS tìm hiểu tiếp tác dụng hai lực cân lên vật chuyển động dựa sở:

+ Lực làm thay đổi vận tốc

+ Vậy vật chuyển động mà chịu tác dụng hai lực cân nào? (tiếp tục chuyển động nh cũ hay đứng yên, hay chuyển động bị thay đổi?) - HS: Tìm hiểu, dự đốn theo hớng dẫn GV

- GV: Làm thí nghiệm để kiểm chứng máy A - tút Hớng dẫn HS quan sát

I Lùc c©n b»ng.

1 Hai lực cân ?

- C1:

+ Tác dụng lên sách có hai lực: trọng lực P, lực đẩy Q mặt bàn + Tác dụng lên cầu có hai lực: trọng lực P, lực căng T

+ Tỏc dng lờn qu bóng có hai lực: trọng lực P, lực đẩy Q mặt bàn + Mỗi cặp lực hai lực cân Chúng có điểm đặt, phơng, độ lớn nhng ngợc chiều

(10)

và ghi kết thí nghiệm

- HS: Theo dõi thí nghiệm, suy nghĩ trả lời C2, C3, C4, C5

- GV: Gọi HS trả lời câu hỏi

- HS: Tìm hiểu trả lời, thảo luËn, nhËn xÐt

- GV: Bæ sung, thèng nhÊt, kÕt luËn - HS: Ghi nhí kÕt luËn

a) Dự đốn: Vận tốc vật khơng thay đổi, nghĩa vật chuyển động thẳng

b) Thí nghiệm kiểm tra

C2: Quả cân A chịu tác dụng hai lực: Trọng lực PA, sức căng T dây, hai lực cân (do T = PB mà PB = PA nên T cân víi PA)

C3: Đặt thêm vật nặng A' lên A, lúc PA + PA' lớn T nên vật AA' chuyển động nhanh dần xuống, B chuyển động lên

C4: Quả cân A chuyển động qua lỗ K A' bị giữ lại Khi tác dụng lên A hai lực, PA T lại cân với nhng vật A tiếp tục chuyển động Thí nghiệm cho biết kết chuyển động A thẳng C5: Bảng 5.1 sgk

* Kết luận: Một vật chuyển động, chịu tác dụng lực cân tiếp tục chuyển động thẳng đều.

10’ Hoạt động 2: Tìm hiểu qn tính - GV: Tổ chức tình học tập

gióp HS phát quán tính - HS: Tìm hiểu, suy nghĩ ghi nhớ dấu hiệu quán tính

- GV: Đa số tợng quán tính thờng gặp

II Quán tính. Nhận xét

- Khi có lực tác dụng, vật khơng thể thay đổi vận tốc đột ngột đợc vật có quán tính

- VD: Khi xe đạp, ta phân gấp, xe khơng dừng lại mà cịn trợt tiếp đoạn

10’ Hoạt động 3: Vận dụng

- GV: Yêu cầu HS trả lời C6, C7, C8 - HS: Tìm hiểu trả lời câu hỏi theo yêu cầu GV

- GV: Tổ chøc cho HS tr¶ lêi, th¶o luËn - HS: Tr¶ lời, thảo luân, kết luận

III.Vận dụng.

- C6: Búp bê ngả phía sau, quán tính

- C7: Búp bê ngả phía trớc, quán tính

- C8: Nguyờn nhõn qn tính nên vật cịn chuyển động cịn đứng n

4 Cđng cè ( 3’ )

- Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức đọc phần em cha biết 5 Dặn dò ( 1’ )

- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 5.1- 5.8 (SBT) - Đọc trớc 7: Lực ma sát

V Rót kinh nghiƯm :

TIẾT 6: LỰC MA SÁT

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chó

8

(11)

- Nhận biết thêm loại lực lực ma sát Bước đầu xuất

ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ đặc điểm loại - Làm thí nghiệm để phát ma sát nghỉ

- Kể phân tích số tượng ma sát có lợi, có hại đời sống

kĩ thuật Nêu cách khắc phục tác hại ma sát vận dụng ích lợi lực

II PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp nêu vấn đề

III CHUẨN BỊ: Mỗi nhóm: 1lực kế, 1miếng gỗ (có mặt nhẵn, 1mặt nhám), 1quả

cân phục vụ cho TN 6.2 SGK

IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Ổn định tổ chức: 1’ Kiểm tra sĩ số

Bài cũ: 5’ Hãy nêu đặc điểm hai lực cân ? Chữa tập 5.1, 5.2

Qn tính ? Chữa tập 5.3 5.8

Bài mới

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG KIẾN THỨC

3’ HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chức tình học tập

-Yêu cầu HS đọc tình SGK Trục

bánh xe bò có ổ trục trục gỗ nên kéo xe bò nặng Vậy ổ trục từ xe bị đến động máy móc có ổ bi, dầu, mỡ Vậy ổ bi, dầu, mỡ có t/d ?

Đọc phần tạo tình SGK

15’ HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu có lực ma sát.

Yêu cầu học sinh quan sát SGK nhận xét Fmst xuất đâu ?

Yêu cầu HS tìm Fmst xuất đâu? Yêu cầu HS trả lời C1

Qua thí dụ em chốt lạo lại ma sát trượt xuất nào? Yêu cầu HS đọc thơng thi SGK Fmsl xuất hịn bi mặt đất ?

Lực ma sát lăn xuất nào?

I Khi có lực ma sát: 1 Lực ma sát trượt

Fms trượt xuất má phanh ép vào bánh xe ngăn cản chuyển động vành Fms trượt xuất bxe mặt đường

Nhận xét: Lực ma sát xuất vật chuyển động trượt mặt vật khác

2 Lực ma sát lăn.

Fms lăn xuất bi lăn mặt sàn

C2: HS lấy ví dụ thực tế

(12)

Yêu cầu HS phân tích hình 6.1 trả lời C3

u cầu HS so sánh lực kéo trường hợp có ma sát trượt ma sát lăn

Yêu cầu HS đọc hướng dẫn thí nghiệm

Học sinh tiến hành thí nghiệm Fk > ->Vật đứng yên v = không đổi Yêu cầu HS trả lời C4

vật chuyển động lăn mặt vật khác

C3: Fmst hình 6.1a Fmsl hình 6.1b

Nhận xét: Fk vật trường hợp có Fmsl nhỏ trường hợp có Fmst, ( Fmsl < Fmst )

3 Lực ma sát nghỉ:

C4: Vật không thay đổi vận tốc, chứng tỏ vật chịu tác dụng lực cân Fk = Fmsn

Fms nghỉ xuất vật chịu tác dụng lực mà vật đứng yên

15’ HOẠT ĐỘNG 3: Nghiên cứu lực ma sát đời sống kĩ thuật

Yêu cầu HS quan sát hình vẽ 6.3 trả lời C6

Yêu cầu học sinh quan sát hình 6.4 cho biết Fms có tác dụng nào?

Biện pháp tăng ma sát nào?

II Lực ma sát ĐS Trong KT :

1.Lực ma sát có hại:

C6: a Ma sát trượt làm mịn xích đĩa Khắc phục: tra dầu

b Fmst làm mòn trục cản trở c/động bxe:

Khắc phục: Lắp ổ bi, tra dầu. c Cản trở chuyển động thùng: Khắc phục:Lắp bánh xe, lăn.

2.Lực ma sát có ích.

Ích lợi ma sát

C7: Fms phấn bảng

Fms cho vít ốc giữ chặt vào Fms làm nóng chỗ tiếp xúc để đốt diêm

Fms giữ cho ô tô mặt đường Cách làm tăng ma sát

Bề mặt sần sùi, gồ ghề, ốc vít có rãnh, lốp xe, đế dép khía cạnh, làm chất cao su

3’ HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng

GV: Yêu cầu HS nghiên cứu, trả lời C8

Yêu cầu học sinh đọc trả lời C9

C8: (SGV)

(13)

HS: Thực theo yêu cầu GV

CỦNG CỐ:2’

- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ - Có loại ma sát ? Hãy kể tên ?

- Trong trường hợp ma sát có lợi trường hợp ma sát khơng có lợi, nêu cách khắc phục

DẶN DÒ: 1’

- Về nhà em học thuộc phần ghi nhớ, làm lại C8, C9

- Làm tập từ 6.1 ->6.5 (SBT) Đọc phần em chưa biết V Rót kinh nghiƯm :

Lớp :………… TiÕt : KIỂM TRA TIẾT

Môn : Vật lý 8

Họ tên :……… Thời gian : 45 phút

(14)

Điểm Lời phê giáo

I.Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan

Câu : Một ơtơ đỗ bến xe, vật mốc sau đây, vật mốc ơtơ xem chuyển động? Chn cõu tr li ỳng

A. Một ôtô khác đậu bến B Một ôtô khác rời bÕn C. BÕn xe D Cét ®iƯn tríc bÕn xe

Câu : Vật nh chịu tác dụng hai lực cân bằng ? Hãy chọn câu trả lời :

A. Vật đứng yên chuyển

động nhanh dần B Vật đứng yên tiếp tục đứng yên, vật chuyển động chuyển động thẳng

C. Vật chuyển động dừng

lại D Vật chuyển động không chuyển động Câu : 72 km/h tơng ứng với m/s? Chọn kết

A. 20 m/s B 15 m/s C. 25 m/s D 30 m/s

Câu : Một ngời đợc quãng đờng s1 hết t1 giây, đợc quãng đờng s2 hết t2 giây công thức dùng để tính vận tốc trung bình ngời hai quãng đờng s1 s2 công thức ?

A. 1 2

2 tb

V V

V   B

1

tb

s s

V

t t

 

C 1 2

1

tb

V V

V

s s

D Cả ba công thức trên. Câu : Trong trờng hợp sau đây, trờng hợp ma sát có hại ?

A. Khi sàn gỗ, sàn đá hoa

mới lau dễ bị ngã B Phải bôi nhựa thông vào dây cung cần kéo nhị C. Giày mài đế bị mịn D Khía rãnh mặt lốp ơtơ vận tải

phải có độ sâu 1,6cm

Câu : Hành khách ngồi ôtô chuyển động bị lao phía trớc, điều chứng tỏ xe:

A. Đột ngột rẽ sang trái B Đột ngột rẽ sang phải C. Đột ngột tăng vận tốc D Đột ngột giảm vận tốc Câu : Một ô tô chở khách chạy đờng.Câu mô tả sau sai?

A. Ơ tơ đứng yên so với hành

khách xe B Hành khách đứng yên so với ô tô

C. Ơ tơ chuyển động so với

mặt đờng D Hành khách chuyển động so với ngời lái xe Câu : Vật chịu tác dụng hai lực Cặp lực sau làm vật chuyển

động thẳng tiếp tục chuyển động thẳng ? A. Hai lực phơng, cờng

độ, chiều B Hai lực phơng, ngợc chiều

C. Hai lực có độ lớn,

(15)

Bài 1: Một vận động viên đua xe luyện tập quãng đờmg dài 7km Lúc hết 15 phút , lúc hết 20 phút Tính vận tốc trung bình mà đạt đợc

Bµi 2: Một ôtô có khối lợng 2,5 chạy 5h Biết 2h đầu ôtô chạy với vận tốc trung bình 60km/h, 3h sau ôtô có vËn tèc trung b×nh b»ng 50km/h

a.Tính vận tốc trung bình ơtơ suốt thời gian chuyển động

b.Biểu diễn vetơ lực tác dụng lên ôtô chuyển động thẳng lên đờng nằm ngang( theo tỉ lệ xích tự chọn)

§ P NÁ Á

I.Trắc nghiệm khách quan Mỗi ý 0,5 điểm

C©u

ý B B A B C D D Đ

II.Tự luận: Bài 1: 3đ

v = 200m/phút Bài 2: 3đ

a) v = 55km/h ( 2đ) b) vẽ ( 1đ)

B I L MÀ À

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………

…………

(16)

………

TIT 8: P SUT

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

I MỤC TIÊU:

- Phát biểu định nghĩa áp lực áp suất Viết công thức tính áp suất, nêu

tên đơn vị đại lượng có mặt cơng thức Vận dụng cơng thức

tính áp suất để giải tập đơn giản áp lực, áp suất Nêu cách làm

tăng, giảm áp suất đời sống kĩ thuật, dùng để giải thích số tượng đơn giản thường gặp

- Làm thí nghiệm xét mối quan hệ áp suất yếu tố S áp lực F

II PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp nêu vấn đề

III CHUẨN BỊ:

Mỗi nhóm : khay (hoặc chậu) đựng cát bột, miếng kim loại hình chữ nhật hịn gạch

Cả lớp: Tranh vẽ tương đương hình 7.1, 7.3, bảng phụ kẻ sẵn bảng 7.1

IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Ổn định tổ chức: 1’ Kiểm tra sĩ số

Bài cũ: 5’

1 Lực ma sát sinh ? Hãy biểu diễn lực ma sát vật kéo lên mặt đất chuyển động thẳng Trả lời tập 6.1, 6.2

2.Chữa tập 6.4

Bài mới:

3’ GV: Yêu cầu HS tìm hiểu tình đầu học

-Để trả lời vấn đề nội dung học hơm giúp em

Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG KIẾN THỨC

10’ HOẠT ĐỘNG 1: Nghiên cứu k/n áp lực ?

GV: u cầu học sinh đọc thơng báo SGK

Áp lực ? Ví dụ

Học sinh làm việc cá nhân trả lời C1 GV : Yêu cầu học sinh trả lời C1

I.Áp lực gì:

Áp lực lực tác dụng vng góc với diện tích bị ép

(17)

Trọng lượng P có phải áp lực khơng? Vì sao?

GV : u cầu HS tìm ví dụ áp lực đời sống ?

F1= F2 = 2 P

(F1, F2 áp lực 2bàn chân lên sàn)

a F = P máy kéo

b F ngón tay tác dụng lên đầu đinh F mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ

P kh«ng vu«ng góc với S bị ép -> kh«ng gọi áp lực

15’ HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu áp suất phụ thuộc yếu tố ?

Yêu cầu học sinh tiến hành thí nghiệm nêu phương án thí nghiệm

- Xét kết tác dụng áp lực vào yếu tố độ lớn áp lực S bị ép HS nêu phương án thí nghiệm

HS làm thí nghiệm hình 7.4 ghi kết vào bảng 7.1

Gọi đại diện nhóm HS đọc kết đê điền vào bảng phụ

Độ lớn áp lực lớn -> t/d áp lực? S bị ép lớn -> t/d áp lực ? Yêu cầu HS hoàn thành C3

Muốn tăng tác dụng áp lực phải có biện pháp nào?

Như tác dụng áp lực phụ thuộc vào yếu tố áp lực S bị ép

Khái niệm áp suất Áp suất ?

Áp suất tính ? Đơn vị áp suất ?

GV : Giíi thiƯu

II Áp suất:

Phương án thí nghiệm:

1.Tác dụng áp lực phụ thuộc vào yếu tố, yếu tố lại không đổi.

F lớn -> tác dụng áp lực lớn S lớn -> tác dụng áp lực nh

áp lực (F) Diện tích bị ép (S)

§é lón (h)

F2 F1 S2 S1 h2 h1 F3 F1 S3 S1 h3 h1 Kết luận: (SGK)

C3: Tác dụng áp lực lớn áp lực lớn diện tích bị ép nhỏ

Tăng tác dụng áp lực có biện pháp: + Tăng F

+ Giảm S + Cả hai

2.Cơng thức tính áp suất:

Áp suất độ lớn áp lực đơn vị diện tích bị ép

Áp suất = => Công thức : PFS

+ Đơn vị F N, đơn vị S m2

=>Đơn vị áp suất N/m2 = Pa (Paxcan)

7’ HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng

Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời C4 ?

III Vận dụng:

C4: Dựa vào nguyên tắc P phụ thuộc

(18)

Sxe tăng = 1,5m2 Pxe tăng = ? Pô tô = 20 000N

Sô tô = 250 cm2 = 0,025m2 Pô tô = ? Pxe tăng < Pô tô

Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trả lời C5 ?

Xác định áp suất xe tăng lên mặt đường áp suất ô tô lên mặt đường

vào áp lực diện tích bị ép: PFS Tăng P : tăng F, giảm S

Giảm P: ngược lại

C5: Pxe tăng = 340 000N

4 Cđng cè ( 3’ ) -Áp lực ?

-Áp suất ? Biểu thức tính áp sut n v ỏp sut l gỡ 5 Dặn dò ( 1’ )

- Về nhà em học thuộc phần ghi nhớ

- Đọc điều em chưa biết tập từ 7.1 -> 7.6 (SBT) - Chuẩn bị học

V Rót kinh nghiƯm :

Tiết 9: áp suất chất lỏng- Bình thông nhau

lớp ngày soạn ngày giảng số hs vắng ghi chó

8 0

I Mơc tiªu

- Mô tả đợc TN chứng tỏ tồn áp suất lịng chất lỏng Viết đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên đơn vị đại lợng có cơng thức

Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để giải tập đơn giản Nêu đợc nguyên tắc bình thơng dùng để giải thích số tợng - Rèn kỹ quan sát tợng thí nghiệm, rút nhận xét

- Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác làm thí nghiệm u thích mơn học II.

ph ơng pháp: Nêu vấn đề III

ChuÈn bÞ

- Mỗi nhóm: bình trụ có đáy C lỗ A, B thành bình bịt màng cao su mỏng, bình trụ có đĩa D tách rời làm đáy, bình thơng nhau, cốc thuỷ tinh

- C¶ líp: H8.6, H8.8 & H8.9 (SGK)

IV Tổ chức hoạt động dạy học

ổ n định: (1 phút) Kiểm tra: (5 phút)

HS1: áp suất gì? Cơng thức tính đơn vị áp suất? Chữa tập 7.5 (SBT) HS2: Nêu nguyên tắc tăng, giảm áp suất? Chữa tập 7.4 (SBT)

Bµi míi

(19)

3’ HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chức tình huống học tập

Yêu cầu học sinh đọc phần mở SGK

Nếu người thợ lặn khơng mặc quấn áo lặn khó thở tức ngực

Học sinh đọc phần đặt vấn đề

12’ HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu tồn tại áp suất lòng chất lỏng

Yêu cầu học sinh quan sát thí nghiệm tiến hành thí nghiệm hình 8.3 để trả lời C1

HS: làm thí nghiệm trả lời C1 Học sinh trả lời C2:

Các vật đặt chất lỏng có chịu áp suất chất lỏng gây khơng?

u cầu học sinh làm thí nghiệm hình 8.4

Đĩa D chịu tác dụng lực ? Nhận xét

Qua hai thí nghiệm em tìm từ thích hợp để hồn thành kết luận

Gọi học sinh nhắc lại kết luận

I Sự tồn AS lòng chất lỏng:

Thí nghiệm 1.

C1: Màng cao su biến dạng phòng chứng tỏ chất lỏng gây áp lực lên đáy bình, thành bình gây áp suất lên đáy bình thành bình

C2: Chất lỏng tác dụng áp suất không theo phương chất rắn mà gây áp suất lên phương

Thí nghiệm 2: Học sinh làm thí nghiệm Kết thí nghiệm: Đĩa D nước khơng rời hình trụ

Nhận xét: Chất lỏng tác dụng lên đĩa D ở phương khác

Kết luận: (SGK)

5’ HOẠT ĐỘNG 3: Xây dựng công thức tính áp suất chất lỏng

Yêu cầu học sinh biến đổi cơng thức để tính áp suất chất lỏng

- Biểu thức tính áp suất ? F = ? d, v -> P = ?

Yêu cầu Hs giải thích đại lượng biểu thức

So sánh PA, PB, PC ? Giải thích ? nhận xét

II Cơng thức tính AS chất lỏng:

Từ:PFSSPdS.vd.Ss.h => P = d.h Tr.đó: d: trọng lượng riêng (N/m3) h: chiều cao cột chất lỏng (m)

P: AS đáy cột chất lỏng (N/m3)

Chất lỏng đứng yên: Tại điểm có độ sâu áp suất chất lỏng

10’ HOẠT ĐỘNG 4: Nghiên cứu bình thơng

Yêu cầu học sinh đọc C5 trả lời C5 Lớp nước đáy D chuyển động nước chuyển động

Lớp nước chịu áp suất nào?

HS: Thực theo yêu cầu GV, bổ

III Bình thơng nhau:

1.Khái niệm: C5: Trường hợp a: D chịu áp suất PA = hA.d D chịu áp suất PB = hB.d hA > hB -> PA > PB

(20)

sung hoàn chỉnh

Nếu trường hợp hA = hB nước chảy từ đâu sang đâu?

Trường hợp b: hB > hA -> PB > PA

-> nước chảy từ B sang A Kết quả: hA = hB -> chất lỏng đứng yên Kết luận: (SGK)

5’ HOẠT ĐỘNG 5: Vận dụng Yêu cầu học sinh trả lời C6

Yêu cầu HS tóm tắt C7 nêu hướng giải

Học sinh dựa vào nguyên tắc bình thơng

IV Vận dụng:

C6: Người lặn xuống nc biển chịu AS chlỏng làm tức ngực -> áo lặn chịu AS

C7: PA = d.h1 = 12000(N/m2) PB = d.(hA-0,4) = 8000(N/m2)

C8, C9 học sinh tự trả lời 4 Cñng cố:3

- Chất lỏng gây áp suất có giống chất rắn không? Công thức tính? - Đặc điểm bình thông nhau?

- GV giới thiệu nguyên tắc máy dùng chất lỏng 5 H íng dÉn vỊ nhµ: 1’

- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 8.1 - 8.6 (SBT) - Đọc trớc 9: áp suất khÝ qun V.Rót kinh nghiƯm:

……… ………

Tiết 10: P SUT KH QUYN

lớp ngày soạn ngày giảng số hs vắng ghi chú

8 0

I MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:

- Giải thích tồn lớp khí áp suất khí

(21)

- Hiểu áp suất khí thường tính độ cao cột thuỷ ngân biết đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2

2.Kỹ năng: - Biết suy luận, lập luận từ tượng thực tế kiến thức để giải thích tồn áp suất khí đo áp suất khí

3.Thái độ: - Giáo dục tính trung thực tự giác cho học sinh

II PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng phương pháp nêu vấn đề

III CHUẨN BỊ: Mỗi nhóm: ống thuỷ tinh dài 10-15cm, tiết diện 2-3mm, cốc nước

IV TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

Ổn định tổ chức: 1’ Kiểm tra sĩ số

Bài cũ: 5’ HS1: Chữa tập 8.1, 8.3 SBT HS2: Chữa tập 8.2 SBT

3 Bài

TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG KIẾN THỨC

3’ HOẠT ĐỘNG 1: Tổ chức tình học tập

GV: Yêu cầu học sinh đọc nêu tình học tập

Học sinh tìm hiểu phần mở

10’ HOẠT ĐỘNG 2: Nghiên cứu để chứng minh có tồn áp suất khí quyển

GV: Yêu cầu học sinh đọc thông báo trả lời tồn áp suất khí Yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm giải thích tượng

Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm trả lời câu hỏi C2

Tại miếng ống nước chịu áp suất? Nếu chất lỏng không chuyển động chúng tỏ áp suất chất lỏng cân với áp suất nào?

GV: Yêu cầu học sinh giải thích câu C3 ?

Yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm C4 GV: Yêu cầu HS kể lại tượng thí nghiệm giải thích tượng

I Sự tồn ASKQ:

Khơng khí có trọng lượng ->gây áp suất chất khí lên vật đất -> áp suất khí

Thí nghiệm 1:

C1: Hút sữa ->áp suất hộp giảm, hộp méo -> áp suất khí bên ngồi lớn áp suất hộp Thí nghiệm 2:

Học sinh tiến hành theo nhóm

C2: Hiện tượng: Nước khơng tụt xuống Giải thích:

P4 = P0 (P0 áp suất khí quyển)

C3: Học sinh giải thích P0 + P4 > P0

-> Chất lỏng tụt xuống Thí nghiệm 3:

C4: Áp suất bên cân Áp suất bên ngồi áp suất khí

-> Ép hai cân Pngựa < P0 nên không kéo bán cầu

(22)

suất khí

GV: Yêu cầu học sinh đọc thí nghiệm Tơrixenli trình bày thí nghiệm vf trả lời C5, C6, C7

HS hoạt động cá nhân rả lời C5, C6, C7 Áp suất khí gì?

C5: PA = PB

Cùng chất lỏng, A, B nằm mặt phẳng

C6: PA = P0; PB = PHg

C7: P0 = PHg = dHg.hHg = 136000.0,76m = 103360N/m2 10’ HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng

GV: Yêu cầu học sinh trả lời C8, C9, C10, C11, C12

HS: Thực câu hỏi theo yêu cầu GV

GV: Gọi học sinh lên bảng làm C11, HS lớp bổ sung hoàn chỉnh

HS: Thực theo yêu cầu GV

III Vận dụng: C8: Pcột nước < P0

C9: Bẻ đầu ống thuốc tiêm, thuốc không chảy được, bẻ hai đầu ông thuốc chảy dễ dàng

C10: Nói áp suất khí 76 cmHg có nghĩa khơng khí gây áp suất áp suất đáy cột thuỷ ngân cao 76 cm

C11: P0 = Pnước = d.h

=> 10,336( ) 10000

103360

0  

d P P

C12: Khơng thể tính áp suất khí cơng thức P = d.h vì:

+ h không xác định + d giảm dần theo độ cao

CỦNG CỐ:2’

- Tại vật trái đất chịu tác dụng áp suất khí quyển? - Tại đo P0 = PHg ống?

DẶN DÒ: 1’

- Về nhà em làm tập từ 9.1->9.6 SBT

- Ôn lại nội dung đến 90 tiết sau kiểm tra tiết - Chuẩn bị học

V.Rót kinh nghiƯm:

(23)

TiÕt 11 : ¸p suÊt khÝ qun A Mơc tiªu

- Giải thích đợc tồn lớp khí áp suất khí Giải thích đợc thí nghiệm Torixeli số tợng đơn giản Hiểu đợc áp suất khí thờng đ-ợc tính độ cao cột thuỷ ngân biết cách đổi đơn vị mmHg sang N/ m2.

- Biết suy luận, lập luận từ tợng thực tế kiến thức để giải thích tồn áp suất khí xác định đợc áp suất khí

- Thái độ: Yêu thích nghiêm túc học tập

B Chn bÞ

Mỗi nhóm: vỏ hộp sữa (chai nhựa mỏng), ống thuỷ tinh dài 10 15cm tiết diện -3mm, cốc đựng nớc

C Tổ chức hoạt động dạy học

I Tỉ chøc

Líp: 8A 8B 8C 8D SÜ sè : ……… ………… II KiĨm tra

HS1: Viết cơng thức tính áp suất chất lỏng,giải thích đại lợng có công thức Nêu đặc điểm áp suất chất lỏng v bỡnh thụng

HS2: Chữa tập 8.4 (SBT) III Bµi míi

Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1:Tổ chức tình học tập

- GV làm thí nghiệm : Lộn ngợc cốc nớc đầy đợc đậy kín tờ giấy khơng thấm nớc nớc có chảy ngồi khơng? Vì lại có tợng đó?

Hoạt động 2: Tìm hiểu tồn áp suất khí (15ph)

- GV giải thích tồn lớp khí

- Hớng dẫn HS vận dụng kiến thức học để giải thích tồn áp suất khí quyn

- Yêu cầu HS làm thí nghiệm (H9.2), thí nghiệm (H9.3), quan sát tợng thảo luận kết trả lời câu C1, C2 & C3

- HS quan s¸t thÝ nghiƯm, theo dõi tợng xảy trả lời câu hỏi GV - HS đa dự đoán nguyên nhân tợng xảy

- Ghi đầu

1 S tn ti ca ỏp sut khí quyển - HS nghe giải thích đợc tồn áp suất khí

+ Khí lớp khơng khí dày hành ngàn km bao bọc quanh trái đất.

+ Khơng khí có trọng lợng nên trái đất và vật trái đất chịu áp suất của lớp khí gọi áp suất khí quyển.

- HS làm thí nghiệm 2, thảo luận kết thí nghiệm để trả lời câu hỏi C1: áp suất hộp nhỏ áp suất khí bên ngồi nên hộp bị méo C2: áp lực khí lớn trọng lợng cột nớc nên nớc không chảy khỏi ống

(24)

- GV mô tả thí nghiệm yêu cầu HS giải thích tợng (trả lời câu C4) Hoạt động 3: Tìm hiểu độ lớn áp suất khí (18ph)

- GV nói rõ cho HS khơng thể dùng cách tính độ lớn áp suất chất lỏng để tính áp suất khí

- GV m« tả thí nghiệm Tôrixenli (Lu ý HS thấy phía cột Hg cao76 cm chân không

- Yêu cầu HS dựa vào thí nghiệm để tính độ lớn áp suất khí cách trả lời câu C5, C6, C7

- Nãi ¸p suÊt khÝ qun 76cm Hg cã nghÜa lµ thÕ nµo? (C10)

Hoạt động 4: Vận dụng (7ph)

- Yêu cầu trả lời câu C8, C9, C11 - Tổ chức thảo luận theo nhóm để thống câu trả li

C4: áp suất không khí cầu 0, vỏ cầu chịu áp suất khí từ phía làm hai bán cầu ép chặt với

2 Độ lớn áp suất khí quyển

C12: Vì độ cao lớp khí khơng xác định đợc xác trọng lợng riêng khơng khí thay đổi theo độ cao

a ThÝ nghiƯm T«rixenli

- HS nắm đợc cách tiến hành TN b Độ lớn áp suất khí

C5: áp suất A B C6: áp suất tác dụng lên A áp suất khí quyển, áp suất tác dụng lên B áp suất gây trọng lợng cột thuỷ ngân cao 76 cm

C7: áp suất B là:

pB = d.h =136 000.0,76 = 103 360 N/ m2 Vậy độ lớn áp suất khí 103 360 N/ m2

C10: áp suất khí có độ lớn áp suất đáy cột thuỷ ngân cao 76cm 3 Vận dụng

- HS tr¶ lêi thảo luận theo nhóm câu C8, C9, C11

C9: Bẻ đầu ống thuốc tiêm, thuốc không chảy đợc, bẻ hai đầu ống thuốc chảy dễ dàng,

C11: p = d.h  h = d

p =

10000 103360

=10,336m

VËy èng Torixenli dµi Ýt nhÊt 10,336 m IV Cñng cè

- Tại vật trái đất chịu tác dụng áp suất khí quyển? - áp suất khí đợc xác định nh nào?

- GV giíi thiƯu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt V H íng dÉn vỊ nhµ

- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 9.1- 9.6 (SBT)

Ngày giảng: / /07 Tiết 10 : Ôn tập

A Mục tiêu

- Cng cố, hệ thống hoá kiến thức kỹ chuyển động học, biểu diễn lực, cân lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp suất khí quyển,

(25)

Câu 1: Chuyển động học gì? Vật nh đợc gọi đứng n? Giữa chuyển động đứng n có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn vật làm vt mc?

Câu : Vận tốc gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tèc?

Câu 3: Thế chuyển động đều, chuyển động khơng đều? Vận tốc trung bình chuyển động khơng đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị đại lợng?

Câu 4: Cách biểu diễn kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực vật 1500N lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm ngang, chiều từ trái sang phải Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N

Câu 5: Hai lực cân gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào sợi dây cố định Hãy biểu diễn véc tơ lực tác dụng lên cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với 1N Câu : Quán tính gì? Qn tính phụ thuộc nh vào vật? Giải thích tợng: Tại nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại xe ôtô đột ngột rẽ phải, ngời ngồi xe lại bị nghiêng bên trái?

C©u 7: Có loại lực ma sát? Lực ma sát xuất nào? Lực ma sát có lợi hay cã h¹i? LÊy vÝ dơ minh ho¹?

Câu 8: áp lực gì? áp suất gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị chúng?

Câu 9: Đặc điểm áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích đại lợng có công thức đơn vị chúng?

Câu 10: Bình thơng có đặc điểm gì? Viết công thức máy dùng chất lỏng? Câu 11: Độ lớn áp suất khí đợc tính nh nào?

Hoạt động 2: Chữa số tập Bài 3.3(SBT/7)

Tóm tắt: S1= 3km Giải

v1 = 2m/s =7,2km/h Thời gian ngời hết quãng đờng đầu là: S2= 1,95km t1=

1

v S

= 73,2 =

12

(h)

t1 = 0,5h Vận tốc ngời hai quãng đờng là: vtb=? km/h vtb=

2

2

t t

S S

 

= 53/121,950,5

= 5,4 (km/h) Đáp số: 5,4km/h

Bài 7.5 (SBT/12)

Tóm tắt: p = 1,7.104N/m2 Gi¶i

S = 0,03m2 Trọng lợng ngời là: P = ?N p =

S F

= S P

 P = p.S = 1,7.104.0,03= 510 N m = ?kg Khối lợng ngời là:

m =

10

P =

10 510

= 51 (kg)

Đáp số: 510N; 51kg Bài 8.6 (SBT/ 15)

Giải

Xét điểm A,B nhánh nằm mắt phẳng nằm ngang trùng với mặt phân xăng nớc biển

Ta có PA = PB

mặt khác PA= d1h1; PB= d2h2

Nªn d1h1 = d2h2

Lại có h2 =h1- h

d1h1 = d2(h1 – h ) = d2h1 - d2h

(d2 – d1)h1 = d2h

Suy h1=

2

10300.18 10300 7000

d h

dd   = 56 cm

h

2

h

B A

h

1

h

(26)

IV H íng dÉn vỊ nhµ

- Ơn tập lại kiến thức học va giải lại tập sách tập - Về nhà ôn tập tiếp để sau kim tra tit

Ngày giảng: …… …… / /07 TiÕt 11: KiÓm tra

B Mơc tiªu

- Đánh giá kết học tập HS kiến thức kĩ vận dụng - Rèn tính t lơ gíc, thái độ nghiệm túc học tập kiểm tra

- Qua kết kiểm tra, GV HS tự rút kinh nghiệm phơng pháp dạy học - Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kĩ vận dụng về: chuyển động, đứng yên, chuyển động đều, chuyển động không đều, vận tốc chuyển động chuyển động không đều, biểu diễn lực, cân lực, quán tính, lực ma sát, áp suất gây chất rắn, chất lỏng áp suất khí

B ChuÈn bÞ

- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra

- HS: Ôn tập kiến thức học

C Tổ chức hoạt động dạy học I Tổ chức

Líp: 8A 8B 8C 8D SÜ sè : …… … II Đề bài

I Hãy chọn chữ đứng trớc phơng án trả lời đúng

1 Một ô tô chở khách chạy đờng Câu mô tả sau sai? A Ơ tơ đứng n so với hành khách xe

B Ơ tơ chuyển động so với mặt đờng C Hành khách1 đứng yên so hành khách D Hành khách chuyển động so với ngời lái xe

2 Độ lớn vận tốc biểu thị tính chất chuyển động? A Quãng đờng chuyển động dài hay ngắn

B Mức độ nhanh hay chậm chuyển động C Thời gian chuyển động dài hay ngắn

D Cho biết quãng đờng, thời gian nhanh, chậm chuyển động Chuyển động dới chuyển động đều?

A Chuyển động ô tô khởi hành B Chuyển động xe đạp xuống dốc

C Chuyển động điểm đầu cánh quạt quạt quay ổn định D Chuyển động tàu hoả vào ga

(27)

A.15 m/s B 20 m/s C 25 m/s D 30 m/s

5 Một vật chuyển động thẳng đều, chịu tác dụng hai lực F1 F2 Điều sau nhất?

A F1 F2 hai lực cân B F1= F2 C F1 > F2 D F1 < F2

6 Hành khách ngồi ôtô chuyển động bị lao phía trớc, điều chng t xe:

A Đột ngột giảm vận tốc B Đột ngột tăng vận tốc C Đột ngột rẽ sang phải D Đột ngột rẽ sang trái

7 Trong phơng án sau, phơng án làm giảm lực ma s¸t ?

A Tăng lực ép vật lên mặt tiếp xúc B Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C Tăng độ nhẵn mặt tiếp xúc D Tăng diện tích mặt tiếp xúc

8 Một vật nặng đợc đợc mặt sàn nằm ngang áp suất vật gây mặt sàn phụ thuộc vào yếu tố nào?

A Độ nhám bề mặt tiếp xúc B Thể tích vật C Chất liệu làm nên vật D Trọng lợng vật II Hãy viết câu trả lời cho câu hỏi sau

9 Đờng bay Hà Nội Tp HCM dài 1400 km Mét m¸y bay bay hÕt 1h 45 Hỏi vận tốc máy bay km/ h?

10 Một viên bi sắt đợc treo sợi dây không giãn (Hvẽ) Hãy biểu diễn lực tác dụnglên viên bi Biết trọng lợng viên

bi N Nhận xét lực ?

11 Một tàu ngầm di chuyển dới biển áp kế đặt vỏ tàu áp

suất 060 000 N/ m2 Một lúc sau áp kế 824 N/ m2 Tính độ sâu tàu hai thời điểm Biết tọng lợng riêng nớc biển 10 300 N/ m3.

12 Nãi ¸p st khÝ qun b»ng 76 cm Hg cã nghÜa lµ thÕ nµo?

E Đáp án biểu điểm

I Khoanh trũn vào chữ đứng tr ớc ph ơng án trả lời : điểm Mỗi câu trả lời đợc 0,5 điểm

1.D 2.B 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.D II Hãy viết câu trả lời cho câu hỏi sau : điểm

9 Tãm t¾t: 0,5 điểm Vận tốc máy bay là: S = 1400 km v =

t S

=

4 / 1400

= 800 km/ h ®iĨm t = 1h45 = 7/4 h

v =? Km/ h Đáp số: 800 km/ h 0,5 điểm 10 điểm: Vẽ (0,5 điểm) ; nhận xét (0,5 điểm)

11 Tóm tắt: 0,5 điểm Độ sâu tàu thời điểm đầu thời điểm sau là: p1= 060 000 N/m2 h1=

d p1

= 200 m 0,5 ®iĨm p2= 824 000 N/ m2 h2=

d p2

= 80 m 0,5 ®iĨm d = 10 300 N/ m3 Đáp số: p

1= 200m, p2 = 80 m 0,5 ®iĨm h1=?

(28)

Ngày giảng: / /07 Tiết 12: Lực đẩy Ac-si-mét

A Mục tiêu

- Nêu đợc tợng chứng tỏ tồn lực đẩy Acsimét, rõ đặc điểm lực Viết đợc cơng thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét, nêu tên đại lợng đơn vị đại lợng có cơng thức Vận dụng giải thích tợng đơn giản thờng gặp giải tập

- Làm thí nghiệm để xác định đợc độ lớn lực đẩy Acsimét

- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, trung thực, xác làm thí nghiệm

B Chuẩn bị

- Mỗi nhóm: giá thí nghiệm, lùc kÕ, cèc thủ tinh, vËt nỈng - GV: gi¸ thÝ nghiƯm, lùc kÕ, cốc thuỷ tinh, vật nặng, bình tràn

C Tổ chức hoạt động dạy học I Tổ chức

Líp: 8A 8B 8C 8D SÜ sè : ……… ………… II KiÓm tra

- KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh III Bµi míi

Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1:Tổ chức tình học tập

- Khi kÐo níc tõ díi giÕng lên, có nhận xét gàu gập nớc lên khỏi mặt nớc?

Ti lại có tợng ?

Hoạt động 2:Tìm hiểu tác dụng chất lỏng lên vật nhúng chìm (15’) - GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo câu C1 phát dụng cụ cho HS

- Yêu cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm lần lợt trả lời câu C1, C2

- GV giíi thiƯu vỊ lùc ®Èy AcsimÐt

Hoạt động 3: Tìm hiểu độ lớn lực đẩy Acimét (15ph)

- GV kể cho HS nghe truyền thuyết Acimét nói thật rõ Acsimét dự đoán độ lớn lực đẩy Acsimét trọng lợng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

- HS trả lời câu hỏi GV dự đoán (giải thích đợc theo suy nghĩ chủ quan mình)

- Ghi đầu

1 Tác dụng chất lỏng lên vật nhúng chìm nó

- HS nhËn dơng vµ tiÕn hµnh thÝ nghiƯm theo nhãm

- Trả lời câu C1, C2 Thảo luận để thống câu trả lời rút kết luận

Kết luận: Một vật nhúng chất lỏng bị chất lỏng tác dụng lực đẩy hớng từ dới lên theo phơng thẳng đứng gọi lực y Acsimột

2 Độ lớn lực đẩy Acimét a Dự đoán

- HS nghe truyền thuyết Acimétvà tìm hiểu dự đoán ông

(29)

- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm kiĨm tra, yêu cầu HS quan sát

- Yờu cu HS chứng minh thí nghiệm chứng tỏ dự đốn độ lớn lực đẩy Acsimét (C3)

(P1 trọng lợng vật FA lực ®Èy AcsimÐt)

- Gv đa cơng thức tính giới thiệu đại lợng

d: N/ m3

V: m3  F A : ?

Hoạt động 4: Vận dụng (7 ph)

- Hớng dẫn HS vận dụng kiến thức vừa thu thập đợc giải thích t-ợng câu C4, C5, C6

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu trả lời

- Yêu cầu HS đề phơng án TN dùng cân kiểm tra dự đoán (H10.4)

- Cá nhân HS tìm hiểu thí nghiệm quan sát thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy Acsimét

- Từ thí nghiệm HS, HS trả lời câu C3 Khi nhúng vật chìm bình tràn, thể tích nớc tràn thể tích vật Vật bị nớc tác dụng lực đẩy từ đới lên số lực kế là: P2= P1- FA.Khi đổ nớc từ B sang A lực kế P1, chứng tỏ FA có độ lớn trọng lợng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

c Cơng thức tính độ lớn lực đẩy Acsimét

FA = d.V

d: lµ trọng lợng riêng chất lỏng (N/ m3 )

V: thể tích phần chát lỏng bị vật chiếm chỗ (m3 )

3 Vận dụng

- HS trả lời lần lợt trả lời câu C4, C5, C6 Thảo luận để thống câu trả lời C5: FAn= d.Vn ; FAt= d.Vt

Mµ Vn = Vt nªn FAn = FAt

Lực đẩy Acsimét tác dụng lên hai thỏi có độ lớn

C6: dníc= 10 000N/ m3 d

dầu = 8000 N/ m3 So sánh: FA1& FA2

Lực đẩy nớc dầu lên thỏi đồng là: FA1= dnớc V

FA2= ddÇu V

Ta cã dníc > ddÇu  FA1 > FA2

- HS suy nghÜ, th¶o luận nhóm đa ph-ơng án thí nghiệm

IV Cđng cè

- ChÊt láng t¸c dơng lên vật nhúng chìm lực có phơng, chiỊu nh thÕ nµo?

- Cơng thức tính lực đẩy Acimét? Đơn vị? Lực đẩy Acimét phụ thuộc gì? - GV thơng báo: Lực đẩy chất lỏng đợc áp dụng với chất khí V H ớng dẫn

- Trả lời lại câu C1- C6, học thuộc phần ghi nhí - Lµm bµi tËp 10.1- 10.6 (SBT)

(30)

TiÕt 12: Thùc hµnh vµ kiểm tra thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimet

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mơc tiªu

- Viết đợc cơng thức tính tính độ lớn lực đẩy Acsimet: F = P chất lỏng mà vật chiếm chỗ; FA= d.V Nêu đợc tên đơn vị đo đại lợng có cơng thức

- Tập đề xuất phơng án thí nghiệm sở dụng cụ có

- Sử dụng đợc lực kế, bình chia độ, để làm thí nghiệm kiểm chứng độ lớn lực đẩy Acsimet

- Thái độ nghiêm túc, trung thực thớ nghim

II ph ơng pháp:

- Nêu giải vấn đề, thảo luận nhóm III Chuẩn bị

- Mỗi nhóm HS : lực kế, vật nặng, bình chia độ, giá thí nghiệm, bình n ớc, cốc treo

- Mỗi HS : mẫu báo cáo

IV Tổ chức hoạt động dạy học ổ n định tổ chức ( 1’ )

2 KiĨm tra:5’

KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS Bµi míi

Tg Hoạt động GV Nội dung

10’

6’

20’

Hoạt động 1: Phân phối dụng cụ thí nghiệm (5ph)

- GV ph©n phèi dơng thÝ nghiƯm cho c¸c nhãm HS

Hoạt động 2: Giới thiệu mục tiêu của bài thực hành (5ph)

- GV nêu rõ mục tiêu thực hành - Giíi thiƯu dơng thÝ nghiƯm

Hoạt động 3: Tổ chức HS trả lời câu hỏi (8ph)

-Yêu cầu HS viết công thức tính lực đẩy Acsimet

Nêu đợc tên đơn vị đơn v cú cụng thc

-Yêu cầu HS nêu phơng án thí nghiệm kiểm chứng

(Gi ý HS : Cn phi o nhng i lng

- Đại diƯn nhãm lªn nhËn dơng thÝ nghiƯm

- HS nắm đợc mục tiêu thực hành dụng cụ thí nghiệm

- HS viÕt c«ng thøc tÝnh lùc ®Èy Acsimet FA = d.V

d : trọng lợng riêng chất lỏng(N/m3) V : thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3)

(31)

nµo?)

- GV híng dẫn HS thực theo phơng án chung

Hot động 4: Tiến hành đo (12ph) - Yêu cầu HS sử dụng lực kế đo trọng l-ợng vật hợp lực trọng ll-ợng lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật nhúng chìm nớc (đo lần)

- Yêu cầu HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật chiếm chỗ (thực đo lần) - GV theo dõi hớng dẫn cho nhóm HS gặp kó khăn

Hoạt động 5: Hồn thnh bỏo cỏo (8ph)

- Từ kết đo yêu cầu HS hoàn thành báo cáo TN, rút nhận xét từ kết đo rút kết luËn

Yêu cầu HS nêu đợc nguyên nhân dẫn đến sai số thao tác cần phải ý gỡ?

- HS tiến hành đo trọng lợng vật P hợp lực trọng lợng lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật F (đo lần)

- Ghi kết đo đợc vào báo cáo thí nghiệm

- HS xác định trọng lợng phần nớc bị vật chiếm chỗ

Xác định : P1 : trọng lợng cốc nhựa P2 : trọng lợng cốc nớc PN = P2- P1

- Ghi kết vào báo cáo

- HS hoàn thành báo cáo, rút nhận xét kết đo kết luận

- Rỳt c nguyên nhân dẫn đến sai số điểm cần ý thao tác thí nghiệm

4 Cđng cè:7’

- GV thu báo cáo HS, nhận xét thái độ chất lợng thực hành, đặc biệt kĩ làm thí nghiệm HS

5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Nghiên cứu lại lực đẩy Acsimet tìm phơng án khác để làm thí nghiệm kiểm chứng

- §äc tríc bµi : Sù nỉi V Rót kinh nghiƯm :

TiÕt 13 : Sù næi

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mục tiêu

- Giải thích đợc vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng Nêu đợc điều kiện vật Giải thích đợc tợng vật thờng gặp đời sống

- Rèn kĩ làm thí nghiệm, phân tích tợng, nhận xét tợng - Thái độ nghiêm túc học tập, thí nghiệm yeu thớch mụn hc

II phơng pháp:

- Nêu giải vấn đề, thảo luận nhóm III.Chuẩn bị

- Cả lớp : cốc thuỷ tinh to đựng nớc, đinh, miếng gỗ, ống nghiệm nhỏ đựng cát có nút đậy kín

(32)

IV tổ chức hoạt động dạy học ổ n định tổ chức ( 1’ )

2 KiĨm tra:5’

- Khi vËt bÞ nhóng chìm chất lỏng, chịu tác dụng lực nào? Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào yếu tè nµo?

3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV Nội dung

5’

10’

10’

Hoạt động 1: Tổ chức tình học tập

GV làm thí nghiệm: Thả đinh, mẩu gỗ, ống nghiệm đựng cát có nút đậy kín vào cốc nớc u cầu HS quan sát tợng giải thích

- HS quan sát vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng cèc níc

(Cã thĨ gi¶i thÝch theo sù hiĨu biết thân )

-Hot ng 2: Tìm hiểu điều kiện để vật nổi, vật chìm

- GV hớng dẫn, theo dõi giúp đỡ HS trả lời C1

- Tổ chức cho HS thảo luận chung lớp để thống câu trả lời

- HS trả lời câu C1, thảo luận để thống

C1: Mét vËt ë lßng chất lỏng chịu tác dụng lực : trọng lực P lực đẩy Acsimet FA ,hai lực có phơng nhng ngợc chiều

- HS quan sát H12.1, trả lời câu C2, HS lên bảng vẽ theo hớng dẫn GV - Thảo luận để thống câu trả lời - GV treo H12.1, hớng dẫn HS trả lời C2 Gọi HS lên bảng biểu biễn véc tơ lực ứng với trờng hợp

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu trả lời

Hoạt động 3: Xác định độ lớn lực đẩy Acsimet vật mặt thống chất lỏng

- GV lµm thÝ nghiƯm: Thả miếng gỗ vào cốc nớc, nhấn cho miếng gỗ chìm xuống buông tay

- Yờu cu HS quan sát tợng, trả lời câu C34, C4, C5 Thảo luận nhóm đại diện nhóm trình bày

GV thông báo: Khi vật : FA > P , lên mặt thoáng thể tích phần vật chìm nớc giảm nên FA giảm (P = FA2)

1 Điều kiện để vật nổi, vật chìm

P > FA P = FA P < FA a) Vật chìm xuống đáy bình

b) Vật đứng yên(lơ lửng chất lỏng

c) Vật lên mặt thoáng

2 Độ lớn lực đẩy Acsimet vật nổi mặt thoáng chất lỏng

C3: Ming g ni, chứng tỏ : P < FA C4:Miếng gỗ đứng yên, chứng tỏ: P = FA2 FA= d.V

d trọng lợng riêng chất lỏng

V thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

(33)

10’ Hoạt động 4: Vận dụng Với C9: yêu cầu HS nêu điều kiện vật nổi, vật chìm ý 1: HS dễ nhầm vât M chìm

FAM > FAN

- HS làm việc cá nhân trả lời C6 đến C9

- Thảo luận để thống câu trả lời GV chuẩn lại kiến thức cho HS :FA phụ thuộc vào d V

3 VËn dông

C6: a) VËt ch×m xuèng :

P > FA hay dV.V > dl.V  dV > dl b) VËt l¬ lưng :

P = FA hay dV.V = dl.V  dV = dl c) VËt nỉi lªn :

P < FA hay dV.V < dl.V  dV < dl C7: dbi thép > dnớc nên bi thép chìm dtàu < dnớc nên tàu C8: dthép = 78 000N/ m3 dthủ ng©n= 136 000 N/ m3

dthÐp < dthuỷ ngân nên bi thép Hg C9: FAM = FAN

FAM < PM FAN = PN PM > P Cñng cè:3’

- Nhóng vËt vµo chÊt láng xảy trờng hợp với vật? So sánh P FA?

- Vật lên mặt chất lỏng phải có điều kiện ? - GV giới thiệu mô hình tàu ngầm

- Yờu cu HS đọc mục: Có thể em cha biết giải thích tàu lên, tàu chìm xuống ?

5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Häc bµi vµ lµm bµi tËp 12.1- 12.7 (SBT) - Đọc trớc 13: Công c¬ häc

V Rót kinh nghiƯm :

Tiết 14: Công học

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chó

8 I Mơc tiªu

- Biết đợc dấu hiệu để có cơng học Nêu đợc ví dụ thực tế để có cơng học khơng có học Phát biểu viết đợc cơng thức tính cơng học Nêu đợc tên đại lợng đơn vị đại lợng có cơng thức Vận dụng cơng thức tính cơng học trờng hợp phơng lực trùng với phơng chuyển dời vật

- Ph©n tÝch lùc thực công tính công học

- Thái độ u thích mơn học nghiêm túc học tập II ph ơng pháp:

- Nêu giải vấn đề, thảo luận nhóm III Chuẩn bị

- Tranh vÏ H13.1, H13.2 (SGK)

(34)

1 ổn định tổ chức ( 1’ ) Kiểm tra:7’

- Điều kiện để vật nổi, vật chìm? Chữa tập 12.6 (SBT) III Bài

Tg Hoạt động GV Nội dung

3’

8’

5’

4’

Hoạt động 1: Tổ chức tình học

- ĐVĐ nh phần mở đầu SGK

(Không yêu cầu HS phải trả lời: Công học gì?)

- HS c phn t đề SGK Hoạt động 2: Hình thành khái niệm công học

- GV treo tranh vÏ H13.1 H13.2 (SGK) Yêu cầu HS quan sát

- HS quan sát H13.1 H13.2, lắng nghe thông báo GV

- GV thông báo:

+ Lực kéo bò thực công học

+ Ngêi lùc sÜ kh«ng thùc hiƯn c«ng - Yêu cầu HS trả lời C1, phân tích câu trả lời HS

- Yờu cu HS hoàn thành C2 Nhắc lại kết luận sau HS trả lời

Hoạt đông 3: Củng cố kiến thức cơng học (8ph)

- GV lÇn lợt nêu câu C3, C4 Yêu cầu HS thảo luận theo nhãm

- GV cho HS thảo luận chung lớp câu trả lời trờng hợp nhóm xem hay sai

Hoạt động 4: Tìm hiểu cơng thức tính cơng

- GV thơng báo cơng thức tính cơng giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị cơng

- GV thông báo nhấn mạnh điều cần ý, đặc biệt điều thứ

- Tại khơng có cơng học trọng lực trờng hợp bi chuyển động mặt sàn nm ngang? (C7)

1 Khi có công học? a) Nhận xét

C1: Có công học có lực tác dụng vào vật làm vật chun dêi

b) KÕt ln

- HS tr¶ lời C2 ghi phần kết luận + Chỉ có công học có lực tác dụng vào vật làm cho vật chuyển dời

+ Công học công lực gọi tắt công

c) VËn dông

- HS làm việc theo nhóm, thảo luận tìm câu trả lời cho C3, C4 Cử đại diện nhóm trả lời Thảo luận lớp để thống phơng án

2 C«ng thøc tính công a) Công thức tính công học A = F.S

Trong đó:

A công lực F

F lực tác dơng vµo vËt (N)

S qng đờng vật dịch chuyển (m) - Đơn vị: Jun (J)

1J = N.m

- Chó ý: + Nếu vật chuyển dời không theo phơng lực tác dơng (hỵp gãc α)

A = F.S.cos α

+ Nếu vật chuyển dời theo phơng vng góc với lực cơng lực

b) VËn dông

(35)

10’

Hoạt động 5: Vận dụng cơng thức tính công để giải tập (10ph)

- GV lần lợt nêu tập C5, C6 tập yêu cầu HS phải tóm tắt đề nêu phơng pháp làm Gọi HS lên bảng thực hin

- Phân tích câu trả lời HS

- HS trình bày C5, C6 bảng C5: Tóm tắt

F = 5000N Công lực kéo S = 1000m đầu tµu lµ:

A = ?J A = F.S = 5.000.000J ĐS: 5.000.000J C6: Tóm tắt

m = 2kg Trọng lợng h = m dõa lµ:

A = ?J P = 10.m = 20N C«ng cđa träng lùc lµ: A = P.h = 120 J

ĐS: 120J Củng cố:3

- Khi có công học? Công học phụ thuộc vào yếu tố nào?

- Công thức tính công học lực tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển theo phơng lực?

- Đơn vị công?

- Thông báo nội dung phần: Có thể em cha biÕt H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học trả lời lại câu từ C1 đến C7 - Làm tập từ 13.1 đến 13.5 (SBT)

- Đọc trớc 14: Định luật c«ng V Rót kinh nghiƯm :

Tiết 15: Định luật công

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

I Mơc tiªu

- Phát biểu đợc định luật công dới dạng: Lợi lần lực thiệt nhiêu lần đơng Vận dụng định luật để giải tập mặt phẳng nghiêng, rịng rọc động (nếu giải đợc tập đòn bẩy)

- Kĩ quan sát thí nghiệm để rút mối quan hệ yếu tố: Lực tác dụng quãng đờng dịch chuyển để xây dựng đợc định luật công

- Thái độ cẩn thận, nghiêm túc, xác II

PHƯƠNG PH P:

(36)

III Chn bÞ

- Mỗi nhóm: lực kế 5N, ròng rọc động, nặng 200g, giá thí nghiệm, thớc đo

IV Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:15

Đề bài: a) Khi có công học? Công học phụ thuộc yếu tố nào?

b) Ngời ta dùng cần cẩu để nâng thùng hàng có khối lợng 2000kg lên độ cao 15m Tính cơng thực đợc trờng hợp

3 Bµi míi.

Tg Hoạt động GV,HS Nội dung ghi bảng

3’

12’

1

10

HĐ1: Tổ chức tình học tập(3ph) - Muốn đa vật lên cao, ngời ta kéo lên cách nào?

- S dụng máy đơn giản cho ta lợi lực nhng cho ta lợi cơng khụng?

- HS lắng nghe trả lời câu hỏi GV đa (dựa vào kiến thức Vật lý 6)

- HS đa dự đoán c«ng

HĐ2: Tiến hành TN để so sánh cơng máy đơn giản với công kéo vật không dùng máy đơn giản (10ph)

- GV tiÕn hµnh thÝ nghiƯm H14.1/ SGK) võa lµm võa híng dÉn HS quan s¸t (Cã thĨ híng dÉn HS tù lµm theo nhãm)

- HS lµm thÝ nghiƯm, quan s¸t theo híng dÉn cđa GV

- u cầu HS xác định quãng đờng dịch chuyển số lực kế hai trờng hợp, ghi kết vào bảng kết TN (14.1)

- HS xác định quãng đờng S1, S2 số lực kế hai trờng hợp điền vào bảng kết qu thớ nghim14.1

- HS trả lời câu hỏi GV đa dựa vào bảng kết thí nghiệm

- Yêu cầu HS so sánh lực F1 vµ F2

- Hãy so sánh hai quãng đờng đợc S1 S2?

- H·y so s¸nh công lực kéo F1 (A1= F1.S1) công lực kéo F2 ( A2= F2.S2) - Yêu cầu HS hoàn thiện câu C4

H3: Phỏt biu nh lut công (1ph) - GV thông báo nội dung định luật công

HĐ4: Làm tập vận dụng định luật

1 ThÝ nghiÖm

C1: F1 =

2

F2 C2: S2 = 2S1 C3: A1= F1.S1 A2= F2.S2 =

2

F1.2.S1 = F1.S1 VËy A1= A2

C4: Dùng ròng rọc động đợc lợi hai lần lực thiệt hai lần đờng nghĩa khơng đợc lợi cơng 2 Định luật cơng

Không máy đơn giản nào cho ta lợi công Đợc lợi bao nhiêu lần lực thiệt nhiêu lần đờng ngợc lại.

3 VËn dông

(37)

về công (10ph)

- GV nêu yêu cầu câu C5, yêu cầu HS làm việc cá nhân trả lêi c©u C5

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu trả lời C5

- Hớng dẫn HS xác định yêu cầu câu C6 làm việc cá nhân với C6

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu trả lời

- GV đánh giá chốt lại vấn đề

Thảo luận để thống câu trả lời C5:a) S1= 2.S2 nên trờng hợp lực kéo nhỏ hai lần so với trờng hợp

b) Công thực hai trờng hợp

c) Công lực kéo thùng hàng lên theo mặt phẳng nghiêng công lực kéo trực phơng thẳng đứng:

A = P.h = 500.1 = 500 (J) - HS trả lời thảo luận câu C6 C6: Tóm tắt

P = 420N a) Kéo vật lên cao nhờ ròng

S = 8m rọc động cần lực kéo

F =? N b»ng 1/ träng lỵng: h =? m F =

2

P

= 210 N A =? J Dùng ròng rọc đợc lợi hai lần lực phải thiệt hai lần đ-ờng tức muốn nâng vật lên độ cao h phải kéo đầu đoạn S = 2h

 h =

2

S

= (m) b) Công nâng vật lên là:

A = F.S = P.h = 420.4 = 1680 (J) 4 Cñng cè:2’

- Cho HS phát biểu lại định luật công

- gv thông báo hiệu suất máy đơn giản: H =

2

A A

100% (A1 công toàn phần, A2 công có ích )

Vì A1> A2 nên hiệu suất nhỏ 5 H ớng dẫn nhà:1

- Học trả lời lại câu C1 đến C6 - Làm tập 14.1 n 14.5 (SBT)

- Đọc trớc 15: Công suất

Tiết 16,17: Ôn tập I Mục tiªu

- Củng cố, hệ thống hố kiến thức kỹ chuyển động học, biểu diễn lực, cân lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng , áp suất khí quyển, lực đẩy Acsimet, nổi, cơng học, định luật công, công suất

- Vận dụng thành thạo kiến thức công thức để giải số tập - Rèn kỹ t lôgic, tỏng hợp thái độ nghiêm túc hc II

PHƯƠNG PH P:

(38)

Trực quan Thực nghiệm III ChuÈn bÞ

- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi tập - HS: Ôn tập kiến thức học

IV Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức

2 Kiểm tra

Kết hợp kiểm tra míi 3 Bµi míi

TiÕt 16

Hoạt động 1: Tổ chức thảo luận hệ thống câu hỏi GV đ a

Câu 1: Chuyển động học gì? Vật nh đợc gọi đứng yên? Giữa chuyển động đứng yên có tính chất gì? Ngời ta thờng chọn vật làm vật mốc?

C©u : VËn tốc gì? Viết công thức tính vận tốc? Đơn vÞ vËn tèc?

Câu 3: Thế chuyển động đều, chuyển động không đều? Vận tốc trung bình chuyển động khơng đợc tính theo cơng thức nào? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị đại lợng?

Câu 4: Cách biểu diễn kí hiệu véc tơ lực? Biểu diễn véc tơ lực sau: Trọng lực vật 1500N lực kéo tác dụng lên xà lan với cờng độ 2000N theo phơng nằm ngang, chiều từ trái sang phải Tỉ lệ xích 1cm ứng với 500N

Câu 5: Hai lực cân gì? Quả cầu có khối lợng 0,2 kg đợc treo vào sợi dây cố định Hãy biểu diễn véc tơ lực tác dụng lên cầu với tỉ lệ xích 1cm ứng với 1N Câu : Qn tính gì? Qn tính phụ thuộc nh vào vật? Giải thích tợng: Tại nhảy từ bậc cao xuống chân ta bị gập lại? Tại xe ôtô đột ngột rẽ phải, ngời ngồi xe lại bị nghiêng bên trái?

Câu 7: Có loại lực ma sát? Lực ma sát xuất nào? Lực ma sát có lợi hay có hại? Lấy ví dụ minh hoạ?

Câu 8: áp lực gì? áp suất gì? Viết cơng thức tính áp suất? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị chúng?

Câu 9: Đặc điểm áp suất chất lỏng? Viết cơng thức tính? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị chúng?

Câu 10: Bình thơng có đặc điểm gì? Viết cơng thức máy dùng chất lỏng? Câu 11: Độ lớn áp suất khí đợc tính nh nào?

Câu 12: Viết cơng thức tính lực đẩy Acsimet? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị chúng? Có cách xác định lực đẩy Acsimet? Câu 13: Điều kiện để vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng?

Câu 14: Khi có cơng học? Viết cơng thức tính cơng? Giải thích đại lợng có cơng thức đơn vị chúng?

Câu 15: Phát biểu định luật công?

Câu 16: Cơng suất gì? Viết biểu thức? Giải thích đại lợng có biểu thức đơn vị chúng?

TiÕt 17

Hoạt động 2: Chữa số tập Bài 3.3(SBT/7)

Tãm t¾t: S1= 3km Gi¶i

v1 = 2m/s =7,2km/h Thời gian ngời hết quãng đờng đầu là: S2= 1,95km t1=

1

v S

= 73,2 =

12

(h)

(39)

vtb=? km/h vtb=

2

2

t t

S S

 

= 53/121,950,5

= 5,4 (km/h) Đáp số: 5,4km/h

Bài 7.5 (SBT/12)

Tóm tắt: p = 1,7.104N/m2 Gi¶i

S = 0,03m2 Trọng lợng ngời là: P = ?N p =

S F

= S P

 P = p.S = 1,7.104.0,03= 510 N m = ?kg Khối lợng ngời là:

m =

10

P =

10 510

= 51 (kg)

Đáp số: 510N; 51kg Bài 12.7 (SBT/ 17)

Tóm tắt: dv = 26 000N/m3 Giải

F = 150N Lùc ®Èy cđa nớc tác dụng lên vật là: dn = 10 000N/m3 FA= P - F

F hợp lực trọng lợng lực đẩy Acsimet P = ?N P trọng lợng vËt

Suy ra: dn.V = dv.V – F V(dv – dn) = F V =

n

v d

d F

 = 26000 10000

150

 = 0,009375(m

3) Trọng lợng vật là:

P = dv.V = 26000.0,009375 = 243,75 (N) Đáp số: 243,75N

H ớng dẫn nhà

- Ôn tập lại kiến thức học va giải lại tập sách tập - Nghiên cứu lại bài: Công học bài: Cụng sut

- Đọc trớc 16: Cơ

Tiết 18: Kiểm tra học kì I I Yêu cÇu

- Đánh giá kết học tập HS kiến thức, kỹ vận dụng - Rèn tính t lơ gíc, thái độ nghiêm túc học tập kiểm tra

- Qua kÕt kiểm tra, GV HS tự rút kinh nghiệm phơng pháp dạy học II Mục tiêu

Kiểm tra, đánh giá kiến thức, kỹ vận dụng về: chuyển động học, lực (cách biểu diễn, lực cân bằng, lực ma sát, ), áp suất (chất rắn, chất lỏng khí quyển), lực đẩy Acsimet

III Ma trận thiết kế đề kiểm tra

Mục tiêu Các cấp độ t duyNhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

(40)

Chuyển động học

0,5 0,5 2,5 3,5

Lùc

0,5 0,5 0,5 1,5

¸p suÊt

0,5 0,5

Lùc ®Èy Acsimet

0,5 1,5

Tæng

2 11 10 IV- Thành lập câu hỏi theo ma trËn

I Hãy khoanh tròn vào chữ đứng tr ớc ph ơng án trả lời đúng:

1 Một ôtô đỗ bến xe, vật mốc sau đây, vật mốc ôtô xem chuyển động? Chọn câu trả lời

A Bến xe B Một ôtô khác rời bến C Cột điện trớc bến xe D Một ôtô khác đậu bến 72 km/h tơng ứng với m/s? Chọn kết

A 15 m/s B 25 m/s C 20 m/s D 30 m/s Trong trờng hợp sau đây, trờng hợp vận tốc vật thay đổi?

A Khi cã mét lùc t¸c dơng lên vật B Khi lực tác dụng lên vật

C Khi có hai lực tác dụng lên vật cân D Khi lực tác dụng lên vật cân

4 Mt vt có khối lợng m = 4,5 kg buộc vào sợi dây Cần phải giữ dây với lực để vật cân ?

A F > 45 N B F = 4,5 N C F < 45 N D F = 45 N Trong trờng hợp sau đây, trờng hợp ma sát có hại ?

A Khi sàn gỗ, sàn đá hoa lau dễ bị ngã B Giày mài đế bị mòn

C Khía rãnh mặt lốp ơtơ vận tải phải có độ sâu 1,6cm D Phải bơi nhựa thơng vào dây cung cần kéo nhị

6 Ph¬ng án phơng án sau làm tăng áp suất vật lên mặt sàn n»m ngang?

A Tăng áp lực giảm diện tích bị ép B Giảm áp lực tăng diện tích bị ép C Tăng áp lực tăng diện tích bị ép D Giảm áp lực giảm diện tích bị ép Một thùng cao 1,2 m đựng đầy nớc Hỏi áp suất nớc lên đáy thùng lên điểm cách đáy thùng 0,4 m nhận giá trị giá trị sau?

A p1 = 1200 N/m2 p2 = 800 N/m2 B p1 = 800 N/m2 p2 = 1200 N/m2 C p1 = 8000 N/m2 p2 = 12000 N/m2 D p1 = 12000 N/m2 p2 = 8000 N/m2 Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào yếu tố nào? Hãy chọn câu trả lời câu dới đây?

A Trọng lợng riêng chất lỏng vật B Trọng lợng riêng thể tích vật

C Trọng lợng riêng chất lỏng thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ D Trọng lợng riêng vật thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ

II HÃy viết câu trả lời cho câu hỏi sau:

9 Mt ngi xe đạp xuống dốc dài 120m Trong 12s đầu đợc 30m, đoạn dốc lại với vận tốc 18km/h Tính vận tốc trung bình đoạn dốc đầu dốc 10 Một vật treo vào lực kế, lực kế 10N Nếu nhúng vật chìm nớc, lực kế 6N a) Hãy xác định lực đẩy Acsimet nớc tác dụng lên vật?

b) Nhúng chìm vật chất lỏng khác số lực kế 6,8N Hỏi chất lỏng chất gì?

(41)

V-Đáp án biểu điểm I- điểm

Mi câu trả lời đợc 0,5 điểm

1.B C A D B A D C II- điểm

9.( 2,5 điểm)

Tóm tắt: Gi¶i

S = 120m Vận tốc ngời đoạn dốc đầu là: S1= 30m v1=

1

t S

=

12 30

= 2,5 (m/s) (0,75 điểm) t 1= 12s Thời gian ngời đoạn dốc cịn lại là:

v2= 18km/h = 5m/s t2 =

2

v S

=

2

v S S

=

5 30 120

= 18 (s) ( 0,75 điểm) v1=? m/s Vận tốc trung bình ngời dốc là:

vtb=? m/s vtb= t

t S

 = 12 18 120

 = (m/s) ( ®iĨm) 10 (1,5 điểm)

a) Lực đẩy Acsimet nớc tác dụng lên vật là:

FA= P1- P2 = 10 – = (N) ( 0,75 điểm) b) Lực đẩy chất lỏng khác lên vật lµ:

FA’ = P1 – P2’ = 10 – 6,8 = 3,2 (N) = d’.V FA = d.V

VËy: d’.V/ d.V = 3,2/  d’ = 0,8.d = 0,8.10 000 = 8000 (N/m3)

Chất dầu ( 0,75 điểm) 11 (2 điểm)

Trọng lợng ngời là:

P = p.S = 1,7.104.0,03 = 510 (N) (1 điểm) Khối lợng ngời là:

m =

10

P

(42)

TiÕt 19

trả kiểm tra học kì

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

I Mơc tiªu:

- Nhận xét đánh giá kết toàn diện học sinh qua làm tổng hợp phân môn - Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm kiểm tra tổng hợp

- Học sinh tự sửa chữa sai sót II.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề

III ChuÈn bÞ:

- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm học sinh

- Häc sinh: xem lại kiểm tra, trình bày lại KT vào tập

IV Tiến trình gi¶ng:

1.ổn định lớp (1')

2 KiĨm tra cũ: (2')

- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại KT vào tập học sinh

3 Trả bài:(34)

Nhận xét:

Cđng cè:(7')

- Häc sinh ch÷a lỗi, sửa chỗ sai vào tập

H íng dÉn vỊ nhµ :(1')

- Làm tập lại phần ôn tập V Rót kinh nghiƯm :

Tiết 20: Công suất

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mục tiêu

- Hiểu đợc công suất công thực đợc giây, đại lợng đặc trng cho khả thực công nhanh hay chậmcủa ngời, vật máy móc Biết lấy ví dụ minh hoạ Viết đợc biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất, vận dụng để giải tập định lng n gin

(43)

II.PHƯƠNG PH P:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm III ChuÈn bÞ

- Cả lớp: Hình vẽ H15.1(SGK)

IV T chc hot động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:7’

HS1: Phát biểu định luật công? Viết công thức tính cơng? HS2: Chữa tập 14.2 (SBT)

3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV,HS Ghi bng

10

8

HĐ1: Tổ chức tình học tập(10ph)

- GV nêu toán SGK (dùng tranh minh hoạ) Chia HS thành nhóm yêu cầu giải toán

- iu khiển nhóm báo cáo kết quả, thảo luận để thống lời giải

- Từng nhóm HS giải toán theo câu hỏi định hớng C1, C2, C3, cử đại diện nhóm trình bày trớc lớp

- Thảo luận để thống câu trả lời

- So sánh khoảng thời gian An Dũng để thực công 1J? Ai làm việc khoẻ hơn?

- So sánh công mà An Dũng thực đợc 1s ?

- Yêu cầu HS hoàn thiện câu C3

NX: Anh Dũng làm việc khoẻ hơn, để thực cơng 1J Dũng thời gian (trong 1s Dũng thực đợc công lớn hơn) HĐ2: Tìm hiểu cơng suất, đơn vị cơng suất (8ph)

- GV thông báo khái niệm công suất , biểu thức tính đơn vị cơng suất sở kết giải toán đặt u bi

I- Ai làm việc khoẻ hơn?

C1: Công An thực đợc là: A1= 10.P.h = 10.16.4 = 640 (J) Công Dũng thực đợc là: A2= 15.P.h = 15.16.4 = 960 (J) C2: c; d

C3: + §Ĩ thùc công 1J An Dũng khoảng thời gian là: t1=

640 50

= 0,078s t2=

960 60

= 0,0625s t2 < t1 nên Dũng làm việc khẻ

+ Trong thời gian 1s An, Dũng thực đợc công lần lợt là:

A1=

50 640

= 12,8(J) A2=

60 960

= 16(J)

A1 < A2 nên Dũng làm việc khoẻ

II- Công suất - Đơn vị công suÊt

- Công suất công thực đợc trong một đơn vị thời gian

- C«ng thøc: P =

t A trong đó: P công suất A công thực hiện

t lµ thêi gian thùc hiƯn công - Đơn vị:

Nếu A= 1J ; t = 1s P = 1J/s Đơn vị công suất oát, kí hiệu W 1W = J/s

(44)

15’ HĐ3: Vận dụng giải tập (15ph) - GV cho HS lần lợt giải tập C4, C5, C6

- Gọi HS lên bảng làm, cho HS lớp thảo luận lời giải

- HS lần lợt giải tập, thảo luận để thống lời giải

MW ( mªgaoat) = 1000 kW III- VËn dông

C4: P1= 12,8 W P2= 16 W C5: P1=

1

t A

=

120

1

A

P2=

2

t A

=

20

2

A

 P2 = 6.P1

C6: a)Trong 1h ngựa kéo xe đợc quãng đờng là: S = 9km = 9000 m

Công lực kéo ngựa quãng đờng S là:

A= F.S = 200.9000 = 800 000 (J) C«ng st cđa ngùa lµ:

P = t A

=

3600 1800000

= 500 (W) b) P =

t A

 P = t

S F

= F.v 4 Cñng cè:3’

- Cơng suất gì? Biểu thức tính cơng suất, đơn vị đo đại lợng có biểu thức ú?

- Công suất máy 80W có nghĩa gì?

- GV giới thiệu nội dung phần: Có thể em cha biết giải thích 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 15.1 đến 15.6 (SBT)

- Ôn tập kiến thức học từ đầu năm chuẩn bị kiểm tra học kỳ I V Rút kinh nghiệm :

Tiết 21: Cơ năng

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mơc tiªu

- Tìm đợc ví dụ minh hơạch cac khái niệm năng, động Thấy đợc cách định tính hấp dẫn vật phụ thuộc váo độ cao vật so với mặt đất động vật phụ thuọc vào khối lợng vận tốc vật

- Có hứng thú học tập mơn có thói quen quan sát tợng thực tế, vận dụng kiến thức học giải thích tợng n gin

II.PHƯƠNG PH P:

Đàm thoại Trực quan Thực nghim III Chuẩn bị

- Cả lớp: H16.1, H16.4, viên bi thép, máng nghiêng, miếng gỗ - Mỗi nhóm: lò xo tròn, miếng gỗ nhỏ

IV T chc hot ng dy hc 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:5’

HS1: Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích đại lợng đơn vị đại lợng có cơng thức? Chữa tập 15.1(SBT)

3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV,HS Ghi bảng

4’ H§1: Tổ chức tình học tập(5ph)

- Khi có công học ?

- GV thông báo: Khi mét vËt cã kh¶

(45)

15’

10’

năng thực công học, ta nói vật có Cơ dạng lợng đơn giản Chúng ta tìm hiểu dạng học hôm

- Yêu cầu HS đọc thông tin mục I, trả lời câu hỏi: Khi vật có năng? n v ca c nng?

HĐ2: Hình thành khái niệm (15ph)

- GV treo H16.1a v H16.1b cho HS quan sát thông báo H16.1a: nặng A nắm mặt đất, khơng có khả sinh công

- Yêu cầu HS quan sát H16.1b trả lời câu hỏi: Nếu đa nặng lên độ cao có khơng? Tại sao? (C1)

- Híng dÉn HS thảo luận C1

- GV thông báo: Cơ trờng hợp

- Nu nặng A đợc đa lên cao cơng sinh để kéo B chuyển động lớn hay nhỏ? Vì sao? - GV thơng báo kết luận

- GV giíi thiƯu dơng cách làm thí nghiệm H16.2a,b Phát dụng cụ thÝ nghiƯm cho c¸c nhãm

- GV nêu câu hỏi C2, yêu cầu HS thảo luận để biết đợc lị xo có khơng?

- GV thơng báo đàn hồi HĐ3: Hình thành khái niệm động (10ph)

- GV giíi thiƯu thiÕt bị thực thao tác Yêu cầu HS lần lợt trả lời C3, C4, C5

- GV tiếp tục làm thí nghiệm Yêu cầu HS quan sát trả lời C6

- GV làm thí nghiệm Yêu cầu HS quan sát trả lời C7, C8

- HS ghi đầu I- Cơ năng

- Khi vật có khả thực cơng học vật có năng.

- Đơn vị năng: Jun (Kí hiệu: J ) II- Thế năng

1- Thế hấp dẫn

- HS quan sát H16.1a H16.1b - HS thảo luận nhóm trả lời câu C1

C1: A chuyển động xuống phía dới kéo B chuyển động tức A thực cơng A có

- Nếu A đợc đa lên cao B chuyển động đợc quãng đờng dài tức công lực kéo thỏi gỗ lớn - Kết luận: Vật vị trí cao so với mặt đất cơng mà vật có khả năng thực đợc lớn, nghĩa thế năng vật lớn.

2- Thế đàn hồi

- Hs nhËn dơng cơ, lµm thÝ nghiƯm vµ quan sát tợng xảy

- HS thảo luận đa phơng án khả thi C2: Đốt cháy sợi dây, lò xo đẩy miếng gỗ lên cao tức thực công Lò xo bị biến dạng có

- Kt lun: Th nng ph thuc vào độ biến dạng đàn hồi đợc gọi nng n hi.

III- Động năng

1- Khi vật có động năng?

- HS quan s¸t thí nghiệm trả lời C3, C4, C5 theo sù ®iỊu khiĨn cđa GV

C3: Quả cầu A lăn xuống đập vào miếng gỗ B, làm miếng gỗ B chuyển động C4: Quả cầu A tác dụng vào miếng gỗ B lực làm miếng gỗ B chuyển động tức thực công

C5: Một vật chuyển động có khả sing cơng tức có năng.

Cơ vật chuyển động mà có đợc gọi động năng.

2- §éng vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

- HS quan sát tợng xảy tr¶ lêi C6, C7, C8

C6: Vận tốc vật lớn động lớn

(46)

5

- GV nhấn mạnh: Động vật phụ thuộc vào khối lợng vận tốc cđa nã

H§4: VËn dơng (5ph)

- GV lần lợt nêu câu hỏi C9, C10 Yêu cầu HS tr¶ lêi

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu trả lời

C8: §éng vật phụ thuộc vào vận tốc khối lỵng cđa nã.

IV- VËn dơng

- HS suy nghĩ tìm câu trả lời tham gia thảo luận để thống câu trả lời

C9: Vật chuyển động không trung, lắc đồng hồ,

4 Cñng cè:4’

- Khi vật có năng? Trong trờng hợp vật thế năng, động năng?

- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 16.1 đến 16.5 (SBT)

- Đọc trớc 17: Sự chuyển hoá bảo toàn V Rút kinh nghiệm :

TiÕt 22: Sù chuyÓn hoá bảo toàn năng

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

(47)

- Phát biểu đợc định luật bảo toàn mức biểu đạt nh SGK Biết nhận lấy ví dụ chuyển hố lẫn động thực tế

- Kỹ phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức Sử dụng xác thuật ngữ - Nghiêm túc học tập, yêu thích môn học

II.PHƯƠNG PH P:

m thoi Trực quan Thực nghiệm III ChuÈn bị

- Cả lớp: H17.1, lắc Măcxoen

- Mỗi nhóm: lắc đơn, giá thí nghiệm IV Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức

2 KiÓm tra:10’

HS1: Khi vật có năng? Trong trờng hợp vật năng, động năng? Lấy ví dụ vật có động

HS2: Động vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Chữa tập 16.2(SBT) 3 Bài mới

Tg Hot động GV,HS Ghi bảng

5’

15’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(5ph)

-GV t vấn đề: Trong thực tế, động đợc chuyển hoá thnàh ngợc lại Bài hôm khảo sát chuyển hoá - HS lắng nghe phần đặt vấn đề GV

- HS ghi đầu

-H2: Nghiờn cu s chuyn hố q trình học (15ph) - GV treo H17.1, yêu cầu HS quan sát GV lần lợt nêu câu hỏi từ C1 đến C4, yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi ny

- HS quan sát H17.1, trả lời thoả luận câu C1, C2, C3, C4

- GV híng dÉn HS th¶o ln chung c¶ líp

- Khi bóng rơi, lợng đợc chuyển hố nh nào?

- bóng nảy lên, lợng đợc chuyển hoá nh nào?

- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm Yêu cầu HS làm thí nghiệm, quan sát tợng xảy ra, trả lời thoả luận theo nhóm câu hỏi C5 đến C8

- HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm díi sù híng dÉn cđa GV

- HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm díi sù híng dÉn cđa GV

- u cầu đại diện nhóm trả lời

I- Sù chun ho¸ cđa dạng năng 1- Thí nghiệm 1: Quả bóng rơi

C1: (1) giảm (2) tăng C2: (1) giảm (2) tăng C3: (1) tăng (2) giảm (3) tăng (4) giảm

C4: (1) A (2) B (3) B (4) A - Nhận xét:+ Khi bóng rơi, chuyển hố thành động

+ Khi bóng nảy lên, động chuyển hoá thành

2- Thí nghiệm 2: Con lắc dao động C5: Con lắc từ A B: vận tốc tăng Con lắc từ B C: vận tốc giảm C6:- Con lắc từ A B: chuyển hoá thành động

- Con lắc từ B C: động chuyển hoá thnàh

(48)

5’

5’

thảo luận chung lớp để thống câu tả lời

- NhËn xÐt g× vỊ chuyển hóa lợng lắc lắc quanh vị trí B?

- GV nhc li kết luận SGK/ 60 Gọi HS đọc lại

HĐ3: Thơng báo định luật bảo tồn (5ph)

- GV thơng báo nội dung định luật bảo tồn (SGK/61)

- HS ghi nội dung định luật bảo tồ năng:

- GV th«ng báo phần ý HĐ4: Vận dụng (5ph)

- GV yêu cầu HS làm tập C9 - GV nêu lần lợt nêu trờng hợp cho HS trả lời nhận xét câu trả lời

- HS suy nghĩ tìm câu trả lời tham gia thảo luận để thống câu trả lời

C8: Thế nhỏ nhỏ B Động nhỏ A, C (= 0)

- Kết luận: vị trí cân bằng, chuyển hố hồn tồn thành động năng. Khi lắc vị trí cao nhất, động năng chuyển hố hồn tồn thành II- Bảo toàn năng

Trong trình học, động và thế chuyển hố lẫn nhau, nhng cơ năng khơng đổi (cơ đợc bảo tồn)

IV- VËn dơng

C9:a) Thế cánh cung đợc chuyển hoá thành động mũi tên

b) Thế chuyển hoá thành động c) Khi vật lên: động chuyển hoá thành

Khi vật xuống: chuyển hoa thành động

4 Cđng cè 4” ’

- Trong trình học, vật đợc chuyển hoá nh nào? - Cho HS quan sát chuyển động quay Măcxoen, yêu cầu HS nhận xét chuyển hố lợng

- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 17.1 đến 17.5 (SBT)

- Chuẩn bị nội dung 18: Câu hỏi tập tổng kết chơng I: Cơ học V Rút kinh nghiƯm :

Ch¬ng 2: nhiÖt häc

Tiết 22: Các chất đợc cấu tạo nh th no?

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mục tiêu

- Kể đợc tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo cách gián đoạn từ hạt riêng biệt, chúng có khoảng cách Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình đợc tơng tự thí nghiệm mơ hình tợng cần giải thích Vận dụng kiến thức để giải thích số tợng thực tế đơn giản

- Kỹ phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức, thao tác thí nghiệm

- Nghiêm túc học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích số tợng thùc tÕ

(49)

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm III Chn bÞ

- Cả lớp: bình thuỷ tinh đờng kính 20mm, 100 cm3 rợu 100 cm3 nớc. - Mỗi nhóm: bình chia độ 100 cm3, 50cm3 cát, 50 cm3 sỏi.

IV Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra 3 Bµi míi

Hoạt động GV, HS Ghi bảng

5’

15’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(5ph) - GV giới thiệu mục tiêu chơng: Yêu cầu HS đọc SGK/ 67 cho biết mục tiêu chơng

- Cá nhân HS đọc SGK/ 67 nêu đợc mục tiêu chơng II

- GV làm thí nghiệm mở Gọi HS đọc thể tích nớc rợu bình Đổ nhẹ r-ợu theo thành bình vào bình nớc, lắc mạnh hỗn hợp Gọi HS đọc thể tích hỗn hợp Yêu cầu HS so sánh thể tích hỗn hợp với tổng thể tích ban đầu nớc rợu Vậy phần thể tích hao hụt hỗn hợp biến đâu?

- HS đọc ghi kết thể tích nớc r-ợu đựng bình chia độ (chú ý quy tắc đo thể tích)

- Gọi 2, HS đọc kết thể tích hỗn hợp

- So sánh để thấy đợc hụt thể tích (thể tích hỗn hợp nhỏ tổng thể tích r-u v nc)

HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo cđa c¸c chÊt (15ph)

- Các chất có liền khối hay khơng? - Tại chất liền nh khối? - HS dựa vào kiến thức hố học, nêu đợc: - GV thơng báo cho HS thông tin cấu tạo hạt vật chất

- Treo tranh h19.2 vµ H19.3, híng dÉn HS quan sát

- HS ghi phần kết luËn

- HS quan sát ảnh kính hiển vi đại ảnh chụp nguyên tử silic để khẳng định tồn hạt nguyên tử, phân tử

- HS theo dõi để hình dung đợc nguyên tử, phân tử nhỏ bé nh

- GV thơng báo phần: “Có thể em cha biết” để thấy đợc nguyên tử, phân tử vơ

I- Các chất có đợc cấu tạo từ hạt riêng biệt không?

+ Các chất đợc cấu tạo từ hạt nhỏ bé, riêng biệt, nguyên tử và phân tử.

(50)

15

5

cùng nhỏ bé

HĐ3: Tìm hiểu khoảng cách phân tử (10ph)

- HS quan sát H19.3 trả lời câu hỏi GV yêu cầu

- HS làm thí nghiệm mô hình theo nhãm díi sù híng dÉn cđa GV

- Thảo luận để trả lời:

- H19.3, nguyên tử silic có đợc xắp xếp xít khơng?

- ĐVĐ: Giữa nguyên tử, phân tử có khoảng cách không?

- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm mô hình theo câu C1

- GV hớng dẫn HS khai thác thí nghiệm mô hình:

+ So sánh thể tích hỗn hợp sau trộn với tổng thể tích ban đầu cát sỏi + Giải thích có hụt thể tích

- Yêu cầu HS liên hệ giải thích hụt thể tích hỗn hợp rợu nớc

- HS ghi vµo vë kÕt luËn:

- GV ghi kết luận: Giữa nguyên tử, phân tử có khoảng cách

HĐ4: Vận dụng (5ph)

- GV hớng dẫn HS làm tập vận dụng

- Chú ý phải sử dụng thuật ngữ - Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu tr li

II- Giữa phân tử có khoảng cách hay không?

1- Thí nghiệm mô hình

+ Thể tích hỗn hợp nhỏ tổng thể tích ban đầu cát sỏi

+ Vỡ hạt sỏi có khoảng cách nên đổ cát sỏi, hạt cát xen vào khoảng cách làm thể tích hỗn hợp nhỏ tng th tớch ban u

2- Giữa nguyên tử, phân tử có khoảng cách

- Gia cỏc phân tử nớc phân tử rợu có khoảng cách Khi trộn rợu với nớc, phân tử rợu xen kẽ vào khoảng cách phan tử nớc ngợc lại Vì thể tích hỗn hp gim

Giữa nguyên tử phân tử có khoảng cách.

IV- Vận dụng

- HS làm tập vận dụng Thảo luận để thống câu trả lời

C3: Khi khuấy lên, phân tử đờng xen kẽ vào khoảng cách phõn t nc v ngc li

C4: Giữa phân tử cao su cấu tạo nên bóng có khoảng cách nên phân tử không khí bóng xen qua khoảng cách làm bóng xẹp dần

C5: Vì phân tử không khí xen vào khoảng cách phân tử nớc

4 Củng cố:3

- Bài học hôm cần ghi nhớ vấn đề gì?

- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 191 đến 19.7SBT)

(51)

V Rót kinh nghiƯm :

Tiết 24 Nguyên tử, phân tử chuyển động hay ng yờn?

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I- Mục tiêu

- Giải thích đợc chuyển động Bơrao Chỉ đợc tơng tự chuyển độngcủa bóng bay khổng lồ vô số HS xô đẩy từ nhiều phía chuyển động Bơrao Nắm đợc phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh nhiệt độ vật cao Giải thích đợc nhiệt độ cao tợng khuếch tán xảy nhanh - Kỹ phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức

- Nghiêm túc học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích số tợng thực tế

II.PHƯƠNG PH P:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm III ChuÈn bÞ

- Cả lớp: ống nghiệm đựng đồng sunphát (GV làm trớc thí nghiệm), tranh vẽ phóng to H20.1, H20.2, H20.3, H20.4

IV Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:8’

HS1: Các chất đợc cấu tạo nh nào? Mô tả tợng chứng tỏ chất đợc cấu tạo từ hạt riêng biệt có khoảng cách?

HS2: T¹i chất trông liền nh khối? Chữa bµi tËp 19.5 (SBT) 3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV,HS Ghi b ảng

2

5

10

HĐ1: Tổ chức tình học tập(5ph)

GV kể mlại câu chuyện chuyển động Bơrao tìm cách giải thích chuyển động

- HS lắng nghe suy nghĩ để giải thích đợc chuyển động Bơrao HĐ2: Thí nghiệm Bơrao (7ph)

- GV mô tả thí nghiệm Bơrao cho HS quan s¸t H20.2 (SGK)

- HS quan sát ghi thí nghiệm - GV ghi tóm tắt thí nghiệm lên bảng HĐ3: Tìm hiểu chuyển động

I- ThÝ nghiƯm B¬rao

Bơrao: Quan sát hạt phấn hoa trong nớc kính hiển vi, phát hiện đợc chúng chuyển động khơng ngừng về phía.

(52)

10’

7’

nguyªn tư, ph©n tư (10ph)

- ĐVĐ: Chúng ta biết, phân tử vơ nhỏ bé, để giải thích đợc chuyển động hạt phấn hoa (thí nghiệm Bơrao) dựa tơng tự chuyển động bóng đợc mơ tả phần mở

- GV hớng dẫn HS trả lời theo dõi HS trả lời câu hỏi C1, C2, C3 - HS trả lời thoả luận để tìm câu trả lời xác

- Điều khiển HS thảo luận chung toàn lớp GV ý phát câu trả lời cha để lớp phân tích tìm câu trả lời xác

- GV treo tranh vẽ H20.2 H20.3, thông báo Anhxtanh- ngời giải thích đầy đủ xác thí nghiệm Bơrao phân tử nớc không đứng yên mà chuyển động khơng ngừng

HĐ4: Tìm hiểu mối quan hệ chuyển động phân tử nhiệt độ (10ph)

- GV thơng báo: Trong thí nghiệm Bơrao, tăng nhiệt độ nớc chuyển động hạt phấn hoa nhanh

- Yêu cầu HS dựa tơng tự với thí nghiệm mơ hình bóng để giải thích

- HS giải thích đợc: Khi nhiệt độ nớc tăng chuyển động phân tử nớc nhanh va đập vào hạt phấn hoa mạnh làm hạt phấn hoa chuyển động nhanh

- GV thông báo đồng thời ghi bảng phần kết luận

H§5:VËn dơng (7ph)

- Cho HS xem thí nghiệm t-ợng khuếch tán dung dịch CuSO4 nớc (H20.4)

- HS quan sát thí nghiệm H20.4 (SGK)

- Cá nhân HS trả lời thảo luận trớc lớp câu trả lời

- Hớng dẫn HS trả lời câu C4, C5, C6

- GV thông báo tợng khuếch tán

Với C7, yêu cầu HS thùc hiƯn ë nhµ

C1: Quả bóng tơng tự với hạt phấn hoa C2: Các HS tơng tự với phân tử nớc C3: Các phân tử nớc chuyển động không ngừng, va chạm vào hạt phấn hoa từ nhiều phía, va chạm khơng cân làm hạt phấn hoa chuyển động không ngừng

- Kết luận: Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.

III- Chuyển động phân tử nhiệt độ

- Kết luận: Nhiệt độ cao chuyển động nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật nhanh ( gọi là chuyển động nhiệt)

IV- VËn dông

C4: Các phân tử nớc phân tử đồng sunphát chuyển động khơng ngừng phía Các phân tử đồng sunphát chuyển động lên xen vào khoảng cách phân tử nớc, phân tử n-ớc chuyển động xuống phía dới xen vào khoảng cách phân tử đồng sun phát

C5: Do phân tử khơng khí chuyển động khơng ngừng phía

C6: Có Vì nhiệt độ tăng phân tử chuyển động nhanh

(53)

- Bài học hôm cần ghi nhớ vấn đề gì?

- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 20.1 đến 20.67 (SBT) - Đọc trớc 21: Nhiệt

V Rót kinh nghiƯm :

Tiết 25 Nhiệt

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chó

8 I Mơc tiªu

- Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt mối quan hệ nhiệt với nhiệt độ vật Tìm đợc ví dụ thực công truyền nhiệt Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt lợng đơn vị nhiệt lợng

- Kỹ sử dụng thuật ngữ: nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt,

- Nghiªm tóc, trung thực học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích số tợng thực tế

II.PHƯƠNG PH P:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm III.ChuÈn bÞ

- Cả lớp: bóng cao su, phích nớc nóng, cốc thuỷ tinh, miếng kim loại, đèn cồn, diêm

- Mỗi nhóm: miếng kim loại, cốc thuỷ tinh IV.Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:5’

HS1: Các chất đợc cấu tạo nh nào? Giữa nhiệt độ vật chuyển động nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có mối quan hệ nh th no?

HS2: Chữa tập 20.5 (SBT) 3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV Hoạt động HS

5’

10’

H§1: Tỉ chức tình học tập(5ph) - GV làm thí nghiệm: thả bóng rơi Yêu cầu HS quan sát, mô tả t-ợng

- GV: hin tng này, giảm dần Cơ bóng biến hay chuyển hoá thành dạng l-ợng khác? Chúng ta tìm câu trả lời hơm

HĐ2: Tìm hiểu nhiệt (10ph) - GV yêu cầu HS nhắc lại động vật đọc mục I-SGK

- Yêu cầu HS trả lời: Nhiệt gì? Mối quan hệ nhiệt nhiệt độ? Giải thích?

- HS quan s¸t thÝ nghiƯm mô tả tợng

(Chú ý: gập SGK)

I- Nhiệt năng

- HS nghiên cứu mục I-SGK trả lời câu hỏi GV:

+ Nhiệt vật bằng tổng động phân tử cấu tạo nên vật.

(54)

10’

5’

6’

- Có cách làm thay đổi nhiệt vật?

(Căn vào thay đổi nhiệt độ vật)

HĐ3: Các cách làm thay đổi nhiệt (10ph)

- Làm để tăng nhiệt đồng xu?

- GV ghi c¸c phơng án lên bảng hớng dẫn HS phân tích, quy chúng hai loại: thực công truyền nhiệt

- Yêu cầu HS làm thí nghiệm kiểm tra với phơng án khả thi

- Nờu phơng án làm thí nghiệm làm thay đổi nhiệt vật không cần thực công?

- Cách làm giảm nhiệt đồng xu?

- GV chốt lại cách làm thay đổi nhiệt

HĐ4: Tìm hiểu nhiệt l ợng (5ph) - GV thông báo định nghĩa nhiệt lợng đơn vị nhiệt lợng

- Khi cho hai vật có nhiệt độ khác tiếp xúc nhiệt lợng truyền từ vật sang vật nào? Nhiệt độ thay i nh th no?

- GV thông báo: muốn 1g nớc nóng thêm 10C cần nhiệt lợng khảng 4J HĐ5: Vận dụng (7ph)

- Yêu cầu theo dõi HS trả lời câu hỏi C3, C4, C5

- Tổ chức thảo luận lớp để thống câu trả lời

phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh nhiệt năng của vật lớn.

II- Các cách làm thay đổi nhiệt năng

- HS thảo luận đề xuất phơng án làm biến đổi nhiệt vật đa ví dụ cụ thể Trả lời C1, C2 1- Thực công: Khi thực công lên miếng đồng, miếng đồng nóng lên, nhiệt thay đổi C1: Cọ xát đồng xu,

2- Truyền nhiệt: Là cách làm thay đổi nhiệt không cn thc hin cụng

C2: Hơ lên lửa, nhúng vào nớc nóng,

III- Nhiệt lợng

- HS ghi định nghĩa, đơn vị nhiệt lợng

+ Nhiệt lợng phần nhiệt năng vật nhận thêm hay bớt trong quá trình truyền nhiệt.

+ Đơn vị: Jun (J) IV- Vận dụng

- Cá nhân HS trả lời câu C3, C4, C5

- Tham gia thảo luận lớp để thống câu trả lời

C3: Nhiệt miếng đồng giảm, nhiệt cốc nớc tăng Đồng ó truyn nhit cho nc

C4: Cơ chuyển hoá thành nhiệt Đây trình thực hiƯn c«ng

C5: Cơ bóng chuyển hố thành nhiệt bóng, khơng khí gần bóng mặt sàn

4 Cđng cè:2’

- Bài học hôm cần ghi nhớ vấn đề gì?

- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 21.1 đến 21.67SBT) - Đọc trớc 22: Dẫn nhiệt

V.RÚT KINH NGHIỆM

(55)

Tiết 26- KIỂM TRA TIẾT

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chó

8

Phần I: Trắc nghiệm:

Bài 1: Chọn câu trả lời câu sau:

1 Khi viên bi rời khỏi tay người ném, viên bi dạng nào? A Chỉ có động B Chỉ

C Có động D Khơng có Phát biểu sau nói cấu tạo chất?

A Các chất cấu tạo từ hạt riêng biệt, nhỏ bé gọi phân tử, nguyên tử B Các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng

C Giũă ngun tử, phân tử ln có khoảng cách D Các phát biểu A,B,C

3 Khi chuyển động nhiệt phân tử cấu tạo nên vật chậm đại lượng sau thay đổi?

A Nhiệt độ vật B Khối lượng vật

C Thể tích vật D Các đại lượng thay đổi

4 Một viên đạn bay cao, có dạng lượng học?

A Động B Thế

C Nhiệt D Cả động năng, năng, nhiệt

5 Tính chất sau khơng phả i tính chất chuyển động phân tử chất lỏng: A Hỗn độn C Không liên quan đến nhiệt độ

B Không ngừng D Là nguyên nhân gây tợng khuếch tán Động vật phụ thuộc vào yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ

A Khối lợng C.Khối lợng chất làm vật B Vận tốc vật D Khối lợng vận tốc vật Phát biểu sau đầy đủ nói chuyển hóa năng?

A Động chuyển hóa thành B Thế chuyển hóa thành động

C Động chuyển hố qua lại lẫn nhau, nhng đợc bảo tồn

D §éng chuyển hóa thành ngợc l¹i

8 Trong thí nghiệm Bơ-rao, hạt phấn hoa chuyển động? A Do hạt phấn hoa tự chuyển động

B Do phân tử nớc chuyển động hỗn độn không ngừng va chạm vào hạt phấn hoa từ nhiều phía

C Do hạt phấn hoa có khoảng cách D Do nguyên nhân khác Ti lưỡi cưa bị nóng lên cưa lâu? Nguyên nhân dẫn đến tăng nhiệt độ lưỡi cưa? Chọn phương án trả lời đúng?

A Vì có truyền nhiệt B Vì có thực cơng C Vì có ma sát D Một cách giải thích khác

10 Trong trường hợp sau đây, trường hợp có động năng? A Một máy bay chuyển động đường băng

B Một máy bay bay cao C Một ô tô đỗ bến xe D Một ô tô chuyển động đường

(56)

11 Tất chất cấu tạo nhỏ bé, riêng biệt, gọi

12 Phần nhiệt mà vật hay nhận trình

……… gọi ………

Phần II: Trả lời câu hỏi giải tập sau:

13 Tại vật lúc có lúc có nhiệt năng?

14.Một người công nhân khuân vác 48 thùng hàng, thùng hàng phải tốn cơng 15000 J Tính cơng suất người cơng nhân đó?

TiÕt 27: DÉn nhiÖt

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi chó

8 I Mơc tiªu

- Tìm đợc ví dụ thực tế dẫn nhiệt So sánh tính dẫn nhiệt chất rắn, lỏng, khí Thực đợc thí nghiệm dẫn nhiệt, thí nghiệm chứng tỏ tính dẫn nhiệt chất lỏng chất khí

- Kỹ quan sát tợng vật lý để rút nhận xét

- Hứng thú học tập, yêu thích môn học, ham hiểu biết khám phá giới xung quanh II.PHƯƠNG PHáP:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm III ChuÈn bÞ

- Cả lớp: đèn cồn, giá thí nghiệm, thép có gắn đinh a, b, c, d, e, thí nghiệm H22.2, giá đựng ống nghiệm, kẹp gỗ, ống nghiệm

(57)

2 KiÓm tra:5’

HS1: Nhiệt vật gì? Mối quan hệ nhiệt nhiệt độ? Giải thích tập 20.1 20.2 (SBT)

HS2: Có thể thay đổi nhiệt vật cách nào? Cho ví dụ 3 Bài

Hoạt động GV,HS Nội dung

3’

10’

15’

7’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(3ph) - GV đặt vấn đề: Có thể thay đổi nhiệt cách truyền nhiệt Sự truyền nhiệt đợc thực cách nào?

- GV: Một cách truyền nhiệt dẫn nhiệt, tìm hiểu hơm

HĐ2: Tìm hiểu dẫn nhiệt(10ph) - Yêu cầu HS đọc mục - Thí nghiệm - GV phát dụng cụ hớng dẫn HS làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát tợng xảy

- Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi c©u C1, C2, C3

- GV nhắc HS tắt đèn cồn kỹ thuật, tránh bỏng

- GV thông báo dẫn nhiệt

- Gọi HS nªu vÝ dơ vỊ sù dÉn nhiƯt thùc tế (C8)

HĐ3: Tìm hiểu tính dẫn nhiệt cđa c¸c chÊt (15ph)

- Làm để kiểm tra tính dẫn nhiệt chất?

- GV giới thiệu dụng cụ thí nghiệm H22.2 Gọi HS nêu cách kiểm tra tính dẫn nhiệt ba thanh: đồng, thép, thuỷ tinh

- GV làm thí nghiệm, yêu cầu HS quan sát tợng để trả lời C4, C5

- Tổ chức cho HS thảo luận để thống câu trả lời

- u cầu HS làm thí nghiệm theo nhóm Hớng dẫn HS kẹp ống nghiệm giá để tránh bỏng

- GV cho HS kiểm tra ống nghiệm có nóng khơng, điều chứng tỏ gì? - Hớng dẫn HS làm thí nghiệm để kiểm tra tính dẫn nhiệt khơng khí - Có thể để miếng sáp sát vào ống nghiệm đợc không? Tại sao?

- GV thông báo tính dẫn nhiệt không khí

HĐ4: Vận dụng (7ph)

- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu theo hiểu biết

- Ghi đầu I- Sự dẫn nhiệt 1- ThÝ nghiƯm

- HS nghiªn cøu mơc 1-ThÝ nghiệm - Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, quan sát tợng

2- Trả lời câu hỏi

- Thảo luận nhóm để trả lời câu C1, C2, C3

C1: Nhiệt truyền đến sáp làm sáp nóng lên, chảy

C2: Theo thø tù: a, b, c, d, e

C3: Nhiệt đợc truyền từ đầu A đến đầu B đồng

- KÕt luËn: Sự dẫn nhiệt truyền nhiệt từ phần sang phần này sang phần khác vật.

II- TÝnh dÉn nhiƯt cđa c¸c chÊt

- HS nêu phơng án thí nghiệm kiểm tra - HS nêu đợc : Gắn đinh sáp lên ba (khoảng cách nh nhau)

- HS theo dâi thÝ nghiÖm trả lời C4, C5

C4: Không Kim loại dẫn nhiệt tốt thuỷ tinh

C5: Đồng dẫn nhiƯt tèt nhÊt, thủ tinh dÉn nhiƯt kÐm nhÊt Trong chất rắn, kim loại dẫn nhiệt tốt

- HS làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát tợng trả lời câu hỏi GV câu C6

(58)

- Híng dÉn HS tr¶ lời câu hỏi phần vận dụng C9, C10, C11, C12

Víi C12: GV gỵi ý cho HS

- Tổ chức thảo luận lớp để thống câu trả lời

III- VËn dông

- Cá nhân HS trả lời câu C9, C10, C11, C12

- Tham gia thảo luận lớp để thng nht cõu tr li

C9: Vì kim loại dÉn nhiƯt tèt, sø dÉn nhiƯt kÐm

C10: V× không khí lớp áo mỏng dẫn nhiệt

C11: Mùa đông Để tạo lớp không khí dẫn nhiệt giừa lơng chim C12: Vì kim loại dẫn nhiệt tốt Những ngày trời rét, nhiệt độ bên thấp nhiệt độ thể nên sờ vào kim loại, nhiệt từ thể truyền vào kim loại phân tán kim loại nhanh nên ta cảm thấy lạnh Ngày trời nóng, nhiệt độ bên cao nhiệt độ thể nê nhiệt từ kim loại truyền vào thể nhanh ta có cảm giác nóng

4 Cđng cè:3’

- Bài học hôm cần ghi nhớ vấn đề gì?

- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 22.1 đến 22.6 (SBT) - Đọc trớc 23: Đối lu – Bức xạ nhiệt V Rút kinh nghiệm :

TiÕt 28: Đối lu Bức xạ nhiệt

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mơc tiªu

- Nhận biết đợc dịng đối lu tong chất lỏng chất khí Biết đối lu xảy môi tr-ờng không xảy mơi trtr-ờng Tìm đợc ví dụ xạ nhiệt Nêu đợc hình thức truyền nhiệt chủ yếu chất rắn, lỏng, khí chân khơng

- Kỹ dụng dụng cụ thí nghiệm, lắp đặt thí nghiệm, quan sát tợng vật lý để rút nhận xét

- Thái độ trung thực, hợp tác hoạt động nhóm II.PHƯƠNG PHáP:

(59)

- Cả lớp: đèn cồn, giá thí nghiệm, 1ống nghiệm, kẹp, bình trịn, nút cao su, ống thuỷ tinh chữ L

- Mỗi nhóm: đèn cồn, cốc đốt, nhiệt kế, giá thí nghiệm, kiềng, l ới đốt, kẹp vạn năng, gói thuốc tím

IV Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:5’

HS1: So sánh tính dẫn nhiệt chất rắn, lỏng, khí? Chữa 22.1 22.3 (SBT) HS2: Chữa tËp 22.2 vµ bµi 22.5 (SBT)

3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV,HS Nội dung

3’

10

15

HĐ1: Tổ chức tình học tập(3ph)

- GV làm thí nghiệm H23.1 Yêu cầu HS quan sát, nêu tợng quan sát đ-ợc

- GV: Nớc truyền nhiệt kém, tr-ờng hợp nớc truyền nhiệt cho sáp cách nào? Bài hơm tìm hiểu

HĐ2: Tìm hiểu t ợng đối l u(10ph) - GV phát dụng cụ hớng dẫn HS làm thí nghiệm H23.2 theo nhóm: dùng thìa thuỷ tinh múc hạt thuốc tím đa xuống đáy cốc, dùng đèn cồn đun nóng nc phớa t thuc tớm

- Yêu cầu HS quan sát tợng xảy Thảo luận nhóm trả lời câu C1, C2, C3

- GV hớng dẫn HS thảo luận chung lớp

- S đối lu gì?

- Sự đối lu có xảy chất khí khơng?

- GV híng dẫn HS làm thí nghiệm H23.3 (SGK), quan sát giải thích tợng xảy

- Yờu cu HS trả lời C5, C6 Thảo luận để thống câu trả lời

HĐ3: Tìm hiểu xạ nhiệt (15ph) - GV: Ngồi lớp khí bao quanh trái đất, khoảng khơng gian cịn lại Mặt Trời Trái Đất chân

- HS quan sát thí nghiệm thấy đợc đun nóng nớc từ đáy ống ghiệm miếng sáp miệng ống b núng chy

- Ghi đầu I- Đối lu 1- ThÝ nghiƯm

- Các nhóm lắp đặt tiến hành thí nghiệm theo hớng dẫn GV

- Quan sát tợng xảy 2- Trả lêi c©u hái

- Thảo luận nhóm để trả li cõu C1, C2, C3

- Đại diện nhóm nêu ý kiến tham gia nhận xét

C1: Nớc màu tím di chuyển thành dòng từ dới lên råi tõ trªn xuèng

C2: Do lớp nớc bên dới nóng lên trớc, nở ra, d < d nớc lạnh Do nớc nóng lên phía cịn lớp nớc lạnh xuống phía dới

C3: Nhê nhiƯt kÕ ta thÊy níc cèc nãng lªn

- Kết luận: Sự đối lu truyền nhiệt năng nhờ tạo thành dòng đối lu. 3- Vận dụng

C4: Tơng tự nh C2 ( Khói hơng giúp quan sát tợng đối lu khơng khí rõ hơn)

Sự đối lu xảy chất lỏng và chất khí.

C5: Để phần dới nóng lên trớc lên, phần cha đợc đun nóng xuống tạo thành dịng đối lu

C6: Khơng Vì khơng thể tạo thành dịng đối lu

II- Bøc x¹ nhiƯt 1- ThÝ nhgiệm

- HS quan sát mô tả tợng xảy với giọt nớc

(60)

7’

khơng Trong khoảng chân khơng khơng có dẫn nhiệt đối lu Vậy lợng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất cách nào?

- GV làm thí nghiệm H23.4 H23.5 Yêu cầu HS quan sát, mô tả tợng xảy

- GV hớng dẫn HS trả lời C7, C8, C9 - Tổ chức cho HS thảo luận để thống nht cõu tr li

- GV thông báo xạ nhiệt khả hấp thụ tia nhiệt

H§4:VËn dơng (7ph)

- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi phần vận dụng C10, C11, C12 - Tổ chức thảo luận lớp để thống câu trả lời

- HS trả lời C7, C8, C9 Thảo luận để thống câu trả lời

C7: Khơng khí bình nóng lên nở C8: Khơng khí bình lạnh Tấm bìa ngăn khơng cho nhiệt truyền từ đèn đến bình Chứng tỏ nhiệt truyền theo đ-ờng thẳng

- KÕt luËn: Sự truyền nhiệt tia nhiệt thẳng gọi xạ nhiệt ( xảy ra chân không)

Vật có bề mặt xù xì màu càng sẫm hấp thụ tia nhiệt nhiều. III- Vận dụng

- Cá nhân HS trả lời câu C10, C11, C12

- Tham gia thảo luận lớp để thống câu trả lời

C10: Tăng khả hấp thụ tia nhiệt C11: Gi¶m sù hÊp thơ tia nhiƯt

C12: Hình thức truyền nhiệt chủ yếu chất lỏng dẫn nhiệt, chất lỏng chất khí đối lu, chân khơng xạ nhiệt

3 Cđng cè:3’

- Bài học hôm cần ghi nhớ vấn đề gì?

- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 23.1 đến 23.7 (SBT)

- Ôn tập kiến thức học từ đầu HK II để kiểm tra tiết V Rút kinh nghiệm :

Tiết 29: Công thức tính nhiệt lợng

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 i Mơc tiªu

- Kể đợc tên yếu tố định độ lớn nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên, đơn vị đại lợng cơng thức Mơ tả đợc thí nghiệm xử lí đợc bảng kết thí nghiệm chứng tỏ nhiệt lợng phụ thuộc vào m, t chất lm vt

- Rèn kỹ phân tích bảng số liệu kết thí nghiệm có sẵn, kỹ tổng hợp, khái quát hoá

- Thỏi nghiêm túc học tập II.PHƯƠNG PHáP:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm iii Chn bÞ

(61)

- Mỗi nhóm: bảng kết thí nghiệm bảng 24.1, 24.2, 24.3 iv Tổ chức hoạt động dạy học

1 Tæ chøc:1’ 2 KiÓm tra:5’

HS1: Kể tên cách truyền nhiệt học? HS2: Chữa tập 23.1 23.2 (SBT) 3 Bài mới

TG Hoạt động GV,HS Nội dung

5’

5’

5’

5’

5’

5’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(5ph) - Để xác định cơng lực cần phải xác định đại lợng nào? - Nhiệt lợng gì? Muốn xác định nhiệt lợng ngời ta phải làm nào?

HĐ2: Thông báo nhiệt l ợng cần thu vào để nómg lên phụ thuộc yếu tố nào?(8ph)

- Nhiệt lợng cần thu vào để nóng lên phụ thuộc yếu tố no?

- GV phân tích dự đoán HS: yếu tố hợp lý, yếu tố không hợp lý(u tè cđa vËt)

- §Ĩ kiĨm tra sù phụ thuộc nhiệt l-ợng ba yếu tố phải tiến hành thí nghiệm nh nào?

HĐ3: Tìm hiểu mối quan hệ nhiệt l ợng cần thu vào để nóng lên khối l - ng ca vt (8ph)

- Nêu cách thí nghiệm kiểm tra phụ thuộc nhiệt lợng vào khối lợng? - GV nêu cách bố trí thí nghiệm, cách tiến hành giới thiệu bảng kết 24.1

- Yêu cầu HS phân tích kết quả, trả lời câu C1, C2 thảo luận

H4:Tỡm hiu mi quan hệ nhiệt l ợng vật cần thu vào để nóng lên độ tăng nhiệt độ (8ph)

- Yêu cầu nhóm thảo luận phơng án làm thí nghiệm, tìm hiểu mối quan hệ nhiệt lợng độ tăng nhiệt độ theo hớng dẫn câu C3, C4

- Yêu cầu HS phân tích bảng kết 24.2 rút kết luận

H5: Tỡm hiểu mối quan hệ nhiệt l ợng vật cần thu vào để nóng lên với chất làm vật (8ph)

- Yêu cầu HS thảo luận, phân tích kết thí nghiệm để rút kết luận cần thiết

HĐ6: Giới thiệu công thức tính nhiệt l -

- HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu - Ghi đầu

I- Nhit lng mt vật thu vào để nóng lên phụ thuộc yếu tố nào? - HS thảo luận đa dự đoán nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc yếu tố

- HS trả lời đợc: Yêú tố cần kiểm tra cho thay đổi giữ nguyên hai yếu tố lại

1- Quan hệ nhiệt l ợng vật cần thu vào để nóng lên khối l ợng vật - HS nêu cách tiến hành thí nghiệm - Các nhóm HS phân tích kết thí nghiệm tham gia thảo luận để thống câu trả lời

C1: Độ tăng nhiệt độ chất làm vật giống nhau, khối lợng khác Để tìm hiểu mối quan hệ nhiệt lợng khối lợng

C2: Khèi lỵng lớn nhiệt lợng vật cần thu vào lín

2- Quan hệ nhiệt l ợng vật cần thu vào để nóng lên độ tăng nhiệt độ - Thảo luận, đại diện nhóm trình bày phơng án thí nghiệm kiểm tra

C3: Khối lợng chất làm vật giống (hai cốc đựng lợng nớc) C4: Phải thay đổi nhiệt độ (thời gian đun khác nhau)

- HS phân tích bảng số liệu , thảo luận để rút kết luận

C5: Độ tăng nhiệt độ lớn nhiệt lợng vật cần thu vào lớn 3- Quan hệ nhiệt l ợng vật cần thu vào để nóng lên với chất làm vật

- HS hoạt động theo nhóm trả lời C6, C7 Phân tích, thảo luận thống câu trả lời

(62)

ỵng (5ph)

- Nhiệt lợng cần thu vào để vật nóng lên phụ thuộc vào yếu tố nào? - GV giới thiệu cơng thức tính nhiệt l-ợng, đại lợng có cơng thức đơn vị ca tng i lng

- GV thông báo khái niệm nhiệt dung riêng bảng nhiệt dung riêng

II- Công thức tính nhiệt lợng - HS trả lời câu hỏi GV yêu cầu - Công thức: Q = m.c.t

Q nhiệt lợng vật cần thu vào (J) m khối lợng vật (kg)

t độ tăng nhiệt độ (0C K) t1 là nhiệt độ ban đầu vật

t2 nhiệt độ cuối q trình

trun nhiƯt cđa vËt.

c nhiệt dung riêng- đại lợng đặc trng cho chất làm vật (J/kg.K)

- Nhiệt dung riêng chất cho biết nhiệt lợng cần thiết để làm cho 1kg chất tăng thêm 10C

4 Cñng cè:8’

- Muốn xác định nhiệt lợng vật cần thu cần biết đại lợng nào? Bằng dụng cụ nào? (C8)

- Hớng dẫn HS làm tập phần vận dụng (chú ý cách tóm tắt đề) C9: m = 5kg Nhiệt lợng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt t1= 200C độ từ 200C lên 500C là:

t2= 500C Q = m.c.(t2- t1) = 5.380.(50 – 20) = 57 000 J c = 380J/kg.K Đáp số: 57 000 J = 57 kJ C10: Q = (m1c1 + m2.c2)(t2- t1) = (0,5.880 + 2.4200)(100- 25)= 663 000J - Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 24.1 đến 24.7 (SBT) - Đọc trớc 25: Phơng trình cân băng nhiệt

V.RÚT KINH NGHIỆM

………

Tiết 30: Phơng trình cân nhiệt

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

i Mơc tiªu

- Phát biểu đợc ba nội dung nguyên lí truyền nhiệt Viết đợc phơng trình cân nhiệt cho trờng hợp có hai vật trao đổi nhiệt với Giải đợc toán đơn giản trao đổi nhiệt hai vật

- Rèn kỹ vận dụng công thức tính nhiệt lợng - Thái độ nghiêm túc, kiên trì, trung thực học tập II.PHƯƠNG PHáP:

(63)

- Cả lớp: phích nớc, bình chia độ hình trụ, nhiệt lợng kế, nhiệt kế iv Tổ chức hoạt động dạy học

1 Tæ chøc:1’ 2 KiĨm tra 5” ’

HS1: Viết cơng thức tính nhiệt lợng vật thu vào nóng lên Giải thích rõ kí hiệu đơn vị đại lợng có cơng thức? Chữa 24.4 (SBT)

HS2: Chữa tập 24.1 24.2 (SBT) 3 Bµi míi

TG Hoạt động GV,HS Nội dung

3’

5’

8’

8’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(3ph)

- Yờu cầu HS đọc phần đối thoại phần mở

HĐ2: Tìm hiểu nguyên lí truyền nhiệt (5ph)

- GV thông báo ba nội dung nguyên lí trun nhiƯt

- u cầu HS vận dụng giải thích tình đặt đầu

- Cho HS phát biểu lại nguyên lí HĐ3: Ph ơng trình cân nhiệt (8ph)

- GV hớng dẫn HS dựa vào nội dung thứ nguyên lí truyền nhiệt viết phơng trình cân nhiệt

- u cầu HS viết cơng thức tính nhiệt lợng mà vật toả giảm nhiệt độ

Lu ý: t Qthu độ tăng nhiệt độ

t Qtoả độ giảm nhiệt độ HĐ4: Ví dụ ph ơng trình cân nhiệt (8ph)

- Yêu cầu HS đọc câu C2 Hớng dẫn HS cách dùng kí hiệu để tóm tắt đề bài, đổi đơn vị cho phù hợp

- Híng dÉn HS gi¶i tập theo bớc

+ Nhit ca vật có cân nhiệt bao nhiêu?

+ Trong trình trao đổi nhiệt, vật toả nhiệt để giảm nhiệt độ, vật thu nhiệt để tăng nhiệt độ?

+ ViÕt c«ng thøc tÝnh nhiƯt lợng toả ra, nhiệt lợng thu vào?

+ Mi quan hệ đại lợng biết đại lợng cn tỡm?

+ áp dụng phơng trình cân nhiƯt, thay sè, t×m t?

- HS đọc phần đối thoại - Ghi đầu

I- Nguyªn lÝ trun nhiƯt

- HS nghe vµ ghi nhí néi dung cđa nguyªn lý trun nhiƯt

+ Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp + Sự truyền nhiệt xảy nhiệt độ hai vật ngừng lại

+ NhiƯt lỵng vật toả nhiệt lợng vật thu vµo

- HS vận dụng giải thích tình đặt đầu bài: An

II- Phơng trình cân nhiệt - Phơng trình cân nhiệt: Qtoả = Qthu vào

- Cụng thức tính nhiệt lợng: + Vật toả nhiệt: Qtoả = m1.c1.(t1- t) + Vật thu nhiệt: Qthu = m2.c2.(t- t2) t1, t2 là nhiệt độ ban đầu vật toả

nhiệt vật thu nhiệt, t nhiệt độ cuối cùng

m1.c1.(t1- t) = m2.c2.(t- t2)

III- Ví dụ dùng phơng trình cân bằng nhiƯt

- HS đọc, tìm hiểu, phân tích tóm tắt đề bài( C2)

m1= 0,5kg Nhiệt lợng toả m2 = 500g = 0,5kg để giảm nhiệt độ từ

t1 = 800C 800C xuèng 200C lµ:

t = 200C Q

to¶ = m1.c1.(t1- t) c1= 380 J/kg.K = 11 400 J c2= 4200 J/kg.K Khi c©n b»ng nhiƯt:

Qthu=? Qto¶ = Qthu

t = ? Vậy nớc nhận đợc nhiệt lợng 11 400J

Độ tăng nhiệt độ nớc là: t =

2 ¶ c m Qto

(64)

11400J

t = 5,430C

4 Cñng cè:10’

- Hai vật trao đổi nhiệt với theo ngun lí nào? Viết phơng trình cân nhiệt?

- Hớng dẫn HS làm C1 phần vận dụng Cho HS tiến hành thí nghiệm V1= 300ml nhiệt độ phịng, V2= 200ml nớc phích, đo nhiệt độ t1, t2

Đổ nớc phích vào cốc nớc có nhiệt độ phịng khuấy đều, đo nhiệt độ Nêu đợc nguyên nhân nhiệt độ tính đợc không nhiệt độ đo đợc: Phần nhiệt lợng làm nóng dụng cụ chứa mơi trờng bên ngồi

- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Cã thĨ em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:5’

- Học làm tập 24.1 đến 24.7 (SBT) - Gợi ý HS làm câu C3

m1=500g = 0,5kg NhiƯt lỵng miÕng kim loại toả nhiệt lợng m2 = 400g = 0,4kg níc thu vµo:

t1 = 130C Qto¶ = Qthu

t2 = 1000C m2.c2.(t2- t) = m1.c1.(t – t1) t = 200C c

2=

) (

) (

2

1

1

t t m

t t c m

 

=

) 20 100 ( ,

) 13 20 ( 4190 ,

 

= 458 (J/kg.K) c1= 4190 J/kg.K

c2= ? Đáp số: 458 J/kg.K - Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biết

- Đọc trớc 25: Năng suất toả nhiệt nhiên liệu

V.RT KINH NGHIM

………

.

………

TiÕt 35: ÔN TẬP vµ bµi tËp CỦNG CỐ BÀI 24,25

Líp Ngµy soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

i Mục tiêu

- Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức b i 24,25

- Vận dụng kiến thức học để giải tập sỏch tập - Kỹ phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức

- Có ý thức vận dụng kiến thức học vào thực tế II.PHƯƠNG PHáP:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm iii ChuÈn bÞ

- C¶ líp: b¶ng phơ

- Mỗi HS: trả lời trớc câu hỏi phần Ôn tập tập iv Tổ chức hoạt động dạy học

1 Tỉ chøc:1’ 2 KiĨm tra:2’

(65)

3 Bµi míi

Tg Hoạt động GV,HS Nội dung

10’

30’

- GV híng dẫn HS hệ thống câu hỏi phần A theo tõng phÇn: + PhÇn 1: Cơng thức tính nhiệt lượng ? nhắc lại định nghóa nhiệt

Vậy muốn xác định nhiệt lượng người ta phải làm nào?

-Nhiệt lượng mà vật cần thu vào để nóng lên nhiều hay phụ thuộc vào yếu tố nào?

-Nêu cơng thức tính nhiệt lượng, nêu tên đơn vị đại lượng công thức

-Nhiệt dung riêng chất cho biết điều gì?

+ PhÇn 2: phương trình cân nhiệt

-Yêu cầu HS nhắc lại nguyên lí truyền nhiệt

+ Viết phương trình cân nhiệt

+ PhÇn 3: Luyện tập

- GV híng dÉn HS th¶o luận ghi tóm tắt bảng

- GV kiểm tra HS với câu hỏi tơng ứng Gọi HS kh¸c nhËn xÐt

- GV đánh giá cho điểm Làm tập định l ợng

- GV gọi HS lên bảng chữa tập - GV hớng dẫn HS thảo luận, chữa tập bạn bảng

- Hớng dẫn HS làm tập tip

A- Ôn tập

+ Phần 1: Cơng thức tính nhiệt lượng -Khối lượng vật

-Độ tăng nhiệt độ vật -Chất cấu tạo nên vật

Q m.c t 

Q: Nhiệt lượng vật thu vào (J) m: Khối lượng vật (kg)

1

t t t

   : độ tăng nhiệt độ (0C K)-t nhiệK)-t độ cuối; K)-t1 nhiệt độ ban

đầu

c: nhiệt dung riêng (J/kg.K)

*Nhiệt dung riêng chất cho biết nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất tăng thêm 10C.

+ PhÇn 2: phương trình cân nhiệt Khi có hai vật truyền nhiệt cho thì:

-Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp nhiệt độ hai vật -Nhiệt lượng vật toả nhiệt lượng vật thu vào

Qtoûa = Qthu vaøo

Qtỏa = m.c.t với t = t2 – t

(t2 nhiệt độ ban đầu vật toả

nhiệt; t nhiệt độ cuối) B- VËn dơng

+ PhÇn 3: Luyện tập

24.1 1) Choïn A

2) Choïn C

24.2. Nhiệt lượng cần dùng là: Q = m.c.(t2 - t1) = 5.4200.(40 - 20)

= 420000J = 420kJ

24.3. Nhiệt độ nước nóng lên thêm là: Ta có: Q = m.c.t

0

Q 840000

t 20 C

m.c 10.4200

(66)

theo

Chú ý: Cách ghi tóm tắt đề bài, sử dụng kí hiệu, cách trình bày phần giải

24.4. Nhiệt lượng nước cần thu vào để nóng lên đến 1000C

1 1

Q m c t 1.4200.(100 20) 336000J   

Nhiệt lượng ấm cần thu vào để nóng lên đến 1000C

2 2

Q m c t 0,4.880.(100 20) 28160J   

Nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp: Q = Q1 + Q2 = 336000 + 28160

= 364160J 25.1. Chọn A 25.2. Chọn B

25.3. a) Khi có cân nhiệt nhiệt độ chì

nước 600C.

b) Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2.c2.(t - t2)

= 0,25.4200.(60 - 58,5) = 1575J

c) Nhiệt lượng chì tỏa nhiệt lượng nước thu vào

Q1 = Q2 = m1.c1.(t - t1)

Nhiệt dung riêng chì là:

1

1

Q 1575

c

m (t t) 0,3.(100 60)

 

 

= 131,25J/kg.K

d) Chỉ gần nhiệt dung riêng bảng nhiệt dung riêng số chất, bỏ qua nhiệt lượng truyền cho mơi trường xung quanh

25.4. Nhiệt lượng cân tỏa ra: Q1 = m1.c1.(t1 - t) = 0,5.368.(100 - t)

Nhiệt lượng nước thu vào:

Q2 = m2.c2.(t - t2) = 2.4186.(t - 15)

Vì nhiệt lượng tỏa nhiệt lượng thu vào nên:

0,5.368.(100 - t) = 2.4186.(t - 15)

0

0,5.368.100 12.4186.15

t 15,3 C

0,5.368 12.4186

  

25.5. Nhiệt lượng đồng tỏa ra:

Q1 = m1.c1.(t1 - t) = 0,6.380.(100 - 30)

Nhiệt lượng nước thu vào:

(67)

Vì nhiệt lượng tỏa nhiệt lượng thu vào nên:

0,6.380.(100 - 30) = 2,5.4200.(t - t2)

 (t - t2) = 1,520C

25.6. Ban đầu nhiệt độ nước nhiệt lượng kế

t2 = 150C Khi thả miếng đồng

vào, nhiệt độ có cân nhiệt t

Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra: Q1 = m1.c1.(t1 - t)

Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2.c2.(t - t2)

Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào: Q3 = m3.c1.(t - t2)

Phương trình cân nhiệt: Q1 = Q2 + Q3

hay:

m1.c1.(t1 - t)

= m2.c2.(t - t2) + m3.c1.(t - t2)

Nhiệt dung riêng đồng: 2

1

1

m c (t t ) 0,378.4186.(17 15)

c 376,74J/ kg.K

m (t t) m (t t ) 0,2.(100 17) 0,1.(17 15)

 

  

     

25.7*. Gọi m1 khối lượng nước

1000C, m

2 khối lượng nước 150C

Ta coù: m1 + m2 = 100kg (1)

Nhiệt lượng m1kg nước sôi tỏa

ra sau troän: Q1 = m1.c1.(t1 - t)

Nhiệt lượng m2kg nước thu vào sau

khi trộn:

Q2 = m2.c2.(t - t2)

Vì nhiệt lượng tỏa nhiệt lượng thu vào nên:

m1.c1.(t1 - t)

=m2.c2.(t - t2)

2

m t t 35 15 20

m t t 100 35 65

 

  

  (2)

Từ (1) (2) 

m1 = 23,5kg vaø m2 = 76,5kg

(68)

76,5 lít nước 150C ta thu 100

lít nước 350C.

4 Cđng cè1’

GV: Nêu mục tiêu học 5 H íng dÉn vỊ nhµ

- Ơn tập lại kiến thức học

V.RÚT KINH NGHIỆM

………

Tiết 32: Năng suất toả nhiệt nhiên liệu

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

i Mục tiêu

- Phát biểu đợc định nghĩa suất toả nhiệt Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng nhiên liệu bị đốt cháy toả Nêu đợc tên, đơn vị đại lợng có cơng thức - Rèn kỹ vận dụng cơng thức tính nhiệt lợng nhiên liệu bị đốt chấy toả - Thái độ nghiêm túc, trung thực hứng thú học tập mụn

II.PHƯƠNG PHáP:

m thoi Trực quan Thực nghiệm iii ChuÈn bÞ

- Cả lớp: Bảng 26.1: Năng suất toả nhiệt nhiên liệu iv Tổ chức hoạt động dạy học

1 Tỉ chøc:1’ 2 KiĨm tra:5’

HS1: Ph¸t biểu nguyên lý truyền nhiệt Viết phơng trình cân nhiệt Chữa 25.2 (SBT)

HS2: Chữa tập 25.3 a, b, c (SBT) 3 Bµi míi

TG Hoạt động GV,HS Nội dung

3’

5’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(3ph) - ĐVĐ: Một số nớc giàu lên giàu lửa khí đốt, dẫn đến tranh chấp dầu lửa, khí đốt Hiện than đá, giàu lửa, khí đốt, nguồn cung cấp nhiệt lợng, nhiện liệu chủ yếu mà ngời sử dụng Vậy nhiên liệu gì? Chúng ta tìm hiểu hơm HĐ2: Tìm hiểu nhiên liệu (5ph) - GV thơng báo: Than đá, dầu lửa, khí

- HS lắng nghe phần giới thiệu GV

(69)

8’

8’

8’

đốt, số ví dụ nhiên liệu - Yêu cầu HS ly thờm cỏc vớ d khỏc

HĐ3:Thông báo suất toả nhiệt nhiên liệu (8ph)

- GV nêu định nghĩa suất toả nhiệt nhiên liệu

- GV giới thiệu kí hiệu đơn vị suất toả nhiệt

- Giới thiệu bảng suất toả nhiệt nhiên liệu Gọi HS nêu suất toả nhiệt số nhiên liệu Yêu cầu HS giải thích đợc ý nghĩa số - So sánh suất toả nhiệt Hiđrô với suất toả nhiệt nhiên liệu khác?

- T¹i dïng bÕp than l¹i lợi dùng bếp củi? (C1)

- GV thụng báo: Hiện bguồn nhiên liệu than đá, dầu lửa, khí đốt cạn kiệt nhiên liệu cháy toả nhiều khí độc gây nhiếm môi trờng buộc ngời hớng tới nguồn lợng khác nh lợng nguyên tử, lợng mặt trời,

HĐ4: Xây dựng cơng thức tính nhiệt l - ợng nhiên liệu bị đốt cháy toả (10ph)

- Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa suất toả nhiệt nhiên liệu

- Nối suất toả nhiệt nhiên liệu q (J/kg) có ý nghĩa gì?

- m (kg) nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn toả nhiệt lợng Q bao nhiêu?

H§5: Làm tập vận dụng(8ph) - Gọi HS lên bảng làm câu C2

- GV lu ý HS cách tóm tắt, theo dõi làm HS dới líp

- HS lấy ví dụ nhiên liệu tự ghi vào vở: than đá, dầu lửa, khí t, than ci, xng, du,

II- Năng suất toả nhiệt nhiên liệu

- Nng sut to nhiệt nhiên liệu là đại lợng vật lý cho biết nhiệt lợng toả kg nhiên liệu bị đốt cháy hồn tồn.

- KÝ hiƯu: q - Đơn vị: J/kg

- HS bit s dng bảng suất toả nhiệt nhiên liệu vận dụng để giải thích đợc số bảng - Năng suất toả nhiệt hiđrô lớn nhiều suất toả nhiệt nhiên liệu khác

- HS trả lời thảo luận câu trả lời C1: Vì suất toả nhiệt than lớn suất toả nhiệt củi

III- Cụng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.

- HS nêu lại định nghĩa suất toả nhiệt nhiên liệu

- HS nêu đợc: 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn toả nhiệt lợng q (J)

- C«ng thøc: Q = q.m

Trong đó: Q nhiệt lợng toả (J) q suất toả nhiệt nhiên liệu (J/kg)

m khối lợng nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn (kg)

IV- VËn dụng

- Hai HS lên bảng thực hiện, HS díi líp lµm vµo vë

- NhËn xÐt bµi làm bạn bảng Chữa sai

C2: m1= 15kg Nhiệt lợng toả

m2= 15 kg đốt cháy hoàn toàn 15

q1 = 10.106 J/kg kg củi,15kg than đá là:

q2 = 27.106 J/kg Q1= q1.m1= 150.106 J

(70)

405.106 J

q3= 44.106 J/kg Để thu đợc nhiệt l-ợng cần đốt chấy số kg dầu hoả là:

m3 =

3

q Q

= 6

6

10 44

10

150 = 3,41 kg

m4 =

3

q Q

= 66

10 44

10

405 = 9,2 kg

4 Cñng cè:2’

- Năng suất toả nhiệt gì? Viết cơng thức tính nhiệt lợng nhiên liệu bị đốt cháy toả ra?

- Híng dÉn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 26.1 đến 26.6 (SBT)

- Đọc trớc 26: Sự bảo toàn lợng tợng nhiệt

V.RT KINH NGHIỆM

………

………

Tiết 33: Sự bảo toàn lợng tợng nhiệt

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Sè HS v¾ng Ghi chó

8

i Mơc tiªu

- Tìm đợc ví dụ truyền năng, nhiệt từ vật sang vật khác, chuyển hoá dạng năng, nhiệt Phát biểu đợc định luật bảo toàn chuyển hố lọng Dùng định luật bảo tồn chuyển hố lợng để giải thích số tợng đơn giản liên quan đến định luật

- Rèn kỹ phân tích tợng vật lý

- Thái độ mạnh dạn, tự tin vào thân tham gia thảo luận II.PHƯƠNG PHáP:

(71)

iii Chn bÞ

- Cả lớp: Phóng to H27.1 H27.2 (SGK) iv Tổ chức hoạt động dạy học 1 Tổ chức:1’

2 KiÓm tra:5’

HS1: Khi vật có năng? Cho ví dụ? Các dạng năng?

HS2: Nhit nng l gỡ? Nêu cách làm thay đổi nhiệt vật? 3 Bài mới

TG Hoạt động GV,HS Nội dung

3’

10’

10’

5’

7’

HĐ1: Tổ chức tình học tập(3ph) - ĐVĐ: Trong tợng nhiệt xảy truyền năng, nhiệt từ vật sang vật khác, chuyển hoá dạng năng, nhiệt Trong truyền từ vật sang vật khác, chuyển hoá từ dạng sang dạng khác, lợng tuận theo định luật tổng quát tự nhiên

HĐ2: Tìm hiểu truyền năng, nhiệt từ vật sang vật khác (10ph)

- Yêu cầu HS trả lời câu C1 GV theo dõi, sửa sai cho HS Chú ý sai sót để đa thảo luận

- Tæ chøc cho HS thảo luận câu C1 dựa vào bảng 27.1 treo bảng

- Qua ví dụ câu C1, em rút nhận xét gì?

HĐ3: Tìm hiểu chuyển hoá nhiệt (10ph)

- GV yêu cầu HS trả lời C2

- GV Hớng dẫn HS thảo luận câu trả lời C2 vào bảng 27.2

- Qua ví dụ câu C2, em rút nhận xét gì?

HĐ4: Tìm hiểu bảo toàn l ợng (5ph)

- GV thông báo bảo toàn l-ợng tl-ợng nhiệt

- Yêu cầu HS nêu ví dụ minh hoạ bảo toàn lợng

HĐ5: Trả lời câu hỏi phần vận dụng(7ph)

- HS lắng nghe phần giới thiệu GV

- Ghi đầu

I- Sự truyền năng, nhiệt từ vật sang vật khác

- Cá nhân HS trả lời câu C1

- Một HS lên bảng điền kết vào bảng 27.1 HS khác tham gia nhận xét, thống câu trả lời

(1) (2) nhiệt (3) (4) nhiệt - Nhận xét: Cơ nhiệt có thể truyền từ vật sang vật khác

II- Sự chuyển hoá dạng của năng, nhiệt năng

- HS thảo luận trả lời câu C2

(5) th nng (6) động (7) động (8) (9) (10) nhiệt (11) nhiệt (12) - Nhận xét: + Động chuyển hố thành ngợc lại

+ Cơ chuyển hoá thành nhiệt ngợc lại

III- Sự bảo toàn lợng trong các tợng nhiệt

- Định luật bảo toàn chuyển hoá lợng: Năng lợng không tự sinh ra không tự đi, chỉ truyền từ vật sang vật khác, chuyển hoá từ dạng sang dạng khác

(72)

- Yêu cầu HS vận dụng kiến thức học đề giải thích câu C5, C6

- Gọi HS đứng chỗ trả lời câu C5, C6 Hớng dẫn HS lớp thảo luận GV phát sai sót HS để HS lớp phân tích, sửa chữa

- HS trả lời C5, C6 Thảo luận chung để thống câu trả lời

C5: Vì phần chúng chuyển hố thành nhiệt làm nóng hịn bi, miếng gỗ, máng trợt, khơng khí xung quanh

C6: Vì phần lắc chuyển hoá thành nhiệt làm nóng lắc khơng khí xung quanh

4 Cñng cè:3’

- Phát biểu định luật bảo tồn chuyển hố lợng?

- Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung phần: Có thể em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 27.1 đến 27.6 (SBT) - Đọc trớc 28: Động nhiệt

V.RÚT KINH NGHIỆM

………

Tiết 34: Động nhiệt

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

I Mơc tiªu

- Phát biểu đợc định nghĩa động nhiệt Dựa vào mơ hình hình vẽ động nổ bốn kì mơ tả lại cấu tạo động mô tả đợc chuyển động động Viết đợc công thức tính hiệu suất động nhiệt Nêu đợc tên đơn vị đại l-ợng có công thức

- Giải đợc tập đơn giản động nhiệt

- Thái độ yêu thích mơn học, mạnh dạn hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu tợng vật lí tự nhiên giải thích đợc tợng đơn gin liờn quan n kin thc ó hc

II.PHƯƠNG PH¸P:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm III

ChuÈn bÞ

- Cả lớp: Hình vẽ (ảnh chụp) loại động nhiệt + H28.4, H28.5 IV Tổ chức hoạt động dạy học

1 Tỉ chøc:1’ 2 KiĨm tra:5’

HS1: Phát biểu định luật bảo toàn chuyển hố lợng Tìm ví dụ biểu định luật tợng nhiệt

3 Bµi míi

(73)

3’

8’

10’

10’

HĐ1: Tổ chức tình học tập (3ph) - ĐVĐ: Vào năm đầu kỉ XVII máy nớc đời, vừa cồng kềnh vừa sử dụng đợc không 5% lợng nhiên liệu đợc đốt cháy Đến ngời có bớc tiến khổng lồ lĩnh vực chế tạo động nhiệt, từ động nhiệt bé nhỏ dùng để chạy xe gắn máy đến động nhiệt khổng lồ để phóng tàu vũ trụ

HĐ2: Tìm hiểu động nhiệt (8ph) - GV nêu định nghĩa động nhiệt

- Yêu cầu HS nêu ví dụ động nhiệt GV ghi tên laọi động HS kể lên bảng

- Yêu cầu HS phát điểm giống khác laọi động v:

+ Loại nhiên liệu sử dụng

+ Nhiên liệu đợc đốt cháy bên hay bên xi lanh

- GV ghi tổng hợp động c nhit trờn bng

Động nhiệt

ĐC đốt ĐC đốt  

Máy nớc Động nổ bốn kì Tua bin nớc Động điezen Động phản lực HĐ3:Tìm hiểu động nổ bốn kì (10ph)

- GV sử dụng mơ hình (hình vẽ), giới thiệu phận động nổ bốn kì yêu cầu HS dự đoán chức phận thảo luận

- Yêu cầu HS dựa vào tranh vẽ SGK để tự tìm hiểu chuyển vận động nổ bốn kì

- Gọi HS lên bảng trình bày để lớp thảo luận

HĐ4: Tìm hiểu hiệu suất động nhit (10ph)

- GV yêu cầu HS thảo luận c©u C1

- GV giới thiệu sơ đồ phân phối l-ợng động ôtô: toả cho nớc làm nguội xilanh: 35%, khí thải mang đi: 25%, thắng ma sát: 10%, sinh công: 30% Phần lợng hao phí lớn nhiều so với phần nhiệt lợng biến thành cơng có ích, nên cần cải tiến để hiệu suất động lớn Hiệu suất ca ng

- HS lắng nghe phần giới thiệu GV

- Ghi đầu

I- Động nhiệt gì?

- HS ghi v nh nghĩa động nhiệt: Là động một phần lợng nhiên liệu bị đốt cháy đợc chuyển hoá thành cơ năng.

- HS nêu đợc ví dụ động nhiệt: Động xe máy, ôtô, tàu hoả, tàu thuỷ,

- HS nêu đợc:

+ Động nhiên liệu đốt ngoài xilanh ( củi, than, dầu, ): Máy hơi nớc, tua bin nớc.

+ Động nhiên liệu đốt xi lanh (xăng, dầu madút): Động cơ ôtô, xe máy, tàu hoả, tàu thuỷ, Động chạy lợng nguyên tử: Tàu ngầm, tàu phá băng, nh mỏy in nguyờn t,

II- Động nổ bốn kì 1- Cấu tạo

- HS lng nghe phần giới thiệu cấu tạo động nổ bốn kì ghi nhớ tên phận Thảo luận chức chức động nổ bốn kì theo hớng dẫn GV 2- Chuyển vận

- HS dựa vào tranh vẽ để tìm hiểu chuyển vận động nổ bốn kì - Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ xung

III- Hiệu suất động nhiệt - HS thảo luận câu C1: Một phần nhiệt lợng đợc truyền cho phận động làm nóng phận này, phần theo khí thải ngồi làm nóng khơng khí

(74)

cơ gì?

- GV thụng bỏo hiệu suất (C2) Yêu cầu HS phát biểu định nghĩa hiệu suất, giải thích cá kí hiệu đơn vị đại lợng có cơng thức

H = QA

Đ/n: Hiệu suất động nhiệt đợc xác định tỉ số phần nhiệt lợng chuyển hố thành cơng cơ học nhiệt nhiên liệu bị đốt cháy toả ra.

Q nhiệt lợng nhiên liệu bị đốt cháy toả (J)

A công mà động thực đ-ợc, có độ lớn phần nhiệt lợng chuyển hố thành cơng (J)

4 Cđng cè:7’

- Tổ chức cho HS thảo luận nhanh câu C3, C4, C5 ( Với C3: HS trả lời dựa vào định nghĩa động nhiệt C4: GV nhận xét ví dụ HS, phân tích đúng, sai)

C5: Gây tiếng ồn, khí thải gây ô nhiễm không khí, tăng nhiệt độ khí quyển,

- Híng dÉn HS t×m hiĨu néi dung phÇn: Cã thĨ em cha biÕt (SGK) 5 H íng dÉn vỊ nhµ:1’

- Học làm tập 28.1 đến 28.7 (SBT) + Trả lời C6

- Đọc chuẩn bị trớc 29: Câu hỏi tập tổng kết chơng II: Nhiệt học

V.RT KINH NGHIỆM

………

………

TiÕt 35

ƠN TẬP tỉng kÕt ch¬ng ii : nhiệt học

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8

i, mục tiêu

- Trả lời đợc câu hỏi phần ôn tập

- Làm đợc tập phần vận dụng - Chuẩn bị ôn tập tốt cho kiểm tra học kì II II.PHƯƠNG PHáP:

Đàm thoại Trực quan Thực nghiệm iII chuẩn bị

- HS trả lời câu hỏi phần ôn tập iV, tiến trình dạy học

(75)

Tg Hoạt động thầy,trũ Nội dung 3’

10’

11’

1 Hoạt động : Kiểm tra chuẩn bị tập nhà HS

- GV kiểm tra xác suất HS phần chuẩn bị nhà HS, đánh giá việc chuẩn bị HS

2 Hoạt động : Ôn tập

- Hớng dẫn HS thảo luận chung lớp câu hỏi phần ôn tập Phần HS đợc chuẩn bị nhà - GV đa câu trả lời chuẩn để HS sửa chữa cần

3 Hoạt động : Vận dụng

- GV đa câu hỏi yêu cầu HS lên bảng viết đáp án trả lời, sau so sánh với đáp án mẫu GV tính câu trả lời điểm Ai có điểm cao ngời thắng

- Phần II- Trả lời câu hỏi, GV cho HS th¶o luËn theo nhãm

- Điều khiển lớp thảo luận câu trả lời phần II, GV có kết luận để HS ghi

- PhÇn III- Bài tập, GV gọi HS lên bảng chữa tập Yêu cầu HS khác dới lớp làm bµi tËp vµo vë

- GV thu vë cđa mét sè HS chÊm bµi - Gäi HS nhËn xÐt bạn lớp GV nhắc nhở sai sãt HS th-êng m¾c

VÝ dơ :

+ Trong phần tóm tắt HS thờng viết 2l = kg

+ Đơn vị sử dụng cha hợp lÝ

- GV hớng dẫn cách làm số tập mà HS cha làm đợc nhà nh số * SBT

I ¤n tËp

- HS tham gia th¶o luËn lớp câu trả lời câu hỏi phần ôn tập - Chữa bổ sung vào tập sai thiếu

- Ghi nhớ nội dung ch-ơng

II Vận dụng

- HS thực theo yêu cầu cđa GV

- Tham gia thảo luận theo nhóm phần II - Ghi câu trả lời sau có kết luận thức GV

- HS lên bảng chữa tập tơng ứng với tập phần III HS khác làm vào

- Tham gia nhận xét bạn thên bảng

- Chữa vào cần

- HS yêu cầu GV hớng dẫn số tập khó SBT cần

4 Cng c :(10 ) Trò chơi ô chữ

- Tổ chức cho HS chơi trị chơi chữ : Thể lệ trò chơi : + Chia đội, i ngi

+ Gắp thăm ngẫu nhiên câu hỏi tơng ứng với thứ tự hàng ngang ô ch÷

+ Trong vịng 30s kể từ lúc đọc câu hỏi điền vào ô trống Nếu thời gian khơng đợc tính điểm

+ Mỗi câu trả lời đợc điểm

+ Đội có số điểm cao đội thắng

- Phần nội dung từ hàng dọc, GV gọi HS đọc sau điền đủ từ hàng ngang - HS chia nhóm, tham gia trị chơi

- HS ë díi líp lµ träng tµi vµ lµ ngời cổ vũ bạn chơi 5 Hớng dẫn nhà:1

- Ôn tập kĩ toàn chơng trình học kì II chuẩn bị cho kiểm tra häc k×

(76)

………

………

TIẾT 36 THI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (THEO ĐỀ CỦA PHỊNG GD)

TiÕt 37

trả kiểm tra học kì

Lớp Ngày soạn Ngày giảng Số HS vắng Ghi

8 I Mơc tiªu:

- Nhận xét đánh giá kết toàn diện học sinh qua làm tổng hợp phân môn

- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm kiểm tra tổng hợp - Học sinh tự sửa chữa sai sót

II.Ph ơng pháp : Nêu vấn đề III Chuẩn bị:

- Giáo viên: chấm bài, đánh giá u nhợc điểm học sinh

- Häc sinh: xem lại kiểm tra, trình bày lại KT vào tập IV Tiến trình giảng:

1.ổn định lớp (1')

2 KiĨm tra bµi cũ: (2')

- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại KT vào tập học sinh 3 Trả bài:(34)

Nhận xét: Củng cố:(7')

- Học sinh chữa lỗi, sửa chỗ sai vào tập H ớng dẫn nhà :(1')

- Làm tập lại phần ôn tập V Rút kinh nghiÖm :

Ngày đăng: 16/05/2021, 05:32

w