Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a√2, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=AC.. Xác định tâm và tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chópc[r]
(1)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Bài tốn 1 :Tìm m để hàm số tăng ( giảm ) D Để hàm số tăng: y' 0 giảm: y' 0 ( x D)
0( )
0
ax bx c x
a
0( )
0
ax bx c x
a
Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 3mx2+3(2m – 1)x +1
Xác định m để hàm tăng tập xác định
2.Tìm m để hàm số :
2 mx y
x mx
nghịch biến khoảng xác định
3.Tìm m để hàm số :y x2 2mx m x m
đồng biến khoảng xác định
*4. Tìm m để hàm số sau đồng biến tập xác định:y x msinx
Bài toán 2: Điểm cực trị - Cực đại- cực tiểu
Cách 1:
+ Hàm số đạt cực tiểu x0 :y/ (x0) = y/ đổi dấu từ “ – “ sang “ +”
+ Hàm số đạt cực đại x0 : y/ (x0) = y/ đổi dấu từ “ + “ sang “–”
Cách 2:
Hàm số đạt cực trị x0 khi: /
0 //
0
( ) ( ) f x f x
Cực đại: y/ (x0) = y// (x0) <
Cực tiểu : y/ (x0) = y// (x0) >
1 Tìm m để hs :y x2 2x m x m
có điểm cực trị 2 CMR m hs sau ln có CĐ CT:
2 1
x mx y
x m
3 Tìm m để hsố : y=(m+2)x3 +3x2 +mx -5 có CĐ,CT.
4 Cho hàm số y= f(x = x3 – 3mx2+ 3(m2-1)x + m.Tìm m để hàm số đạt
cực tiểu x0 =
5 Tìm m để hàm số y = f(x) = mx3 + 3x2 +5x +m đạt cực đại x =
6 Tìm m để hs: y=mx4 +(m2-9)x2 +10 có điểm cực trị.
Bài toán 3: Giá trị lớn giá trị nhỏ [a ; b] Tìm xi[a,b]: f/(xi) = f/(xi) khơng xác định
Tính f(a), f(xi) , f(b)
Kết luận max[ ; ]a b ymax ( ); ( ); ( )f a f x f bi ; min[ ; ]a b ymin ( ); ( ); ( )f a f x f bi
(2)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739 ( ) 3
4
f x x x [-2 ;1] ( )
f x x
x
[-1 ;2] y x3 3x2m 1;2 4.y sin2x x ;
2
y x sin2x với x 0;
2
3
4
2sin sin
3
y x x/ 0;
2 7.y 2.cos 2x4 sinxvới x 0;
2 8.*
2
ln x y
x
1;e3 Bài toán 4: Tiệm cận đồ thị hàm số
1. y x2 2x
2 y x
x
2
2
1
x x
y x
2.Tìm điều kkiện m để đồ thị hs 2
1 x mx y
x
có tiệm cận xiên tiệm cận xiên qua gốc toạ độ
3.Tìm tiệm cận ngang đths: y x22x3 x
Bài toán 5: Tâm đối xứng - Điểm cố định đường cong
I(xo; yo) tâm đối xứng
Áp dụng công thức chuyển hệ tọa độ:
0
x x X
y y Y
vào
( )
y f x và
chứng minh hàm số Y=g(X) hàm số lẻ
Tìm điểm cố hàm số y = f(x)
+ Đưa dạng : y = f(x) Am = B m (dồn m, rút m, khử m) + Điểm cố định có nghiệm hệ :BA00
1 Chứng minh đồ thị hàm số:y x3 3x26x1có tâm đối xứng.
2 Cho 2
2
x mx m
y
x
có đồ thị (Cm)
a) Chứng minh với giá trị m đồ thị (Cm) qua
điểm cố định
b) Với m = 1, chứng minh đồ thị nhận giao điểm đường tiệm cận làm tâm đối xứng
Bài tốn Các dạng phương trình tiếp tuyến: 1 Cho đồ thị : 1
3
C yf x x x x Hãy viết phương trình tiếp tuyến (C ) điểm uốn ( C)
2.Hãy viết phương trình tiếp tuyến (C): y x3 3x22 giao
(3)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
3.Viết phương trình tiếp tuyến đồ thị hàm số 1
x x
y x
, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y x.
4. Viết pt tiếp tuyến đồ thị hàm số y x3 3x2, biết tiếp tuyến
vng góc với đường thẳng x y 5.Tìm đồ thị 2
1
x x
y x
điểm cho tiếp tuyến vng góc với tiệm cận xiên
6.* Cho hàm số y = x3 – 3x2 + (C) Viết phương trình tiếp tuyến
(C) qua điểm A(0 ; 3)
Bài toán : Sự tương giao hai đồ thị7
Cho đồ thị C1 :y f x C2:y g x Phương trình hồnh độ
giao điểm C1 C2 : f x g x (1)
1.Tìm tham số m để d :y x m cắt đồ thị : 1
x x
C y
x
hai điểm phân biệt
2.Tìm tham số m để d :y mx2 2 m cắt đồ thị
2 2 4
:
2
x x
C y x
hai điểm phân biệt 3.Biện luận số giao điểm đồ thị
2 6 3
:
2
x x
C y x
đường thẳng d :y x m
4.Cho hàm số
x y
x
(C) Đường thẳng d qua A( 1;0)
có hệ số góc k Biện luận theo k số giao điểm d (C)
5.Cho hàm số
mx x m
y
x
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox điểm phân biệt có hồnh độ dương
6.* Tìm m để đường thẳng d y: mx2 2 m cắt đồ thị
(C) : 2
2
x x
y x
(4)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739 2.* Vẽ đồ thị hàm số
1
x x
y x
Dùng đồ thị biện luận số nghiệm phương trình : x2 − (m+1) x + + m = 0.
3.* Vẽ đồ thị hàm số 1
x x
y x
Từ suy đồ thị hs
2 1
1
x x
y x
4.*Vẽ đồ thị hàm số y x33x2 2 đồ thị hàm số
3
y x x
5.*Vẽ đths: 1
x x
y x
đths:
2 1
1
x x
y x
BÀI TẬP TỔNG HỢP 1 Cho hàm số y x3 3x1 có đồ thị (C)
a) Khảo sát vẽ đồ thị (C)
b) Tìm m để pt x3 3x6 2 m 0 có nghiệm phân biệt
c)*Viết pttt với đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua điểm A1; 6
2.*Cho hàm số: y x3 3mx24m3 có đồ thị ( )
m
C
a) Khảo sát vẽ đồ thị với m = -1
b) Tìm m để hàm số có CĐ, CT đối xứng qua đường thẳng y x c) Xác định m để đường thẳng y xcắt (Cm) điểm A, B, C cho AB = BC
3 a.Khảo sát vẽ đồ thị (C) : y = x2 − x3
b * Đường thẳng d qua A(-1;2) có hệ số góc k Xác định k để d tiếp xúc với (C) Xác định tiếp điểm.
4 a Khảo sát vẽ đồ thị (C) :y x33x1
b.Tìm m đề phương trình:x3 3x m 0có hai nghiệm dương phân biệt.
c.* Cm đồ thị có tâm đối xứng 5 Cho hàm số y=x3 mx m 1 (C
m) (Đề TN)
a) Khảo sát hàm số (C3)
b) Viết phương trình tiếp tuyến (C3) điểm M mà xM=2
c)*Tìm điểm cố định mà (Cm) luôn qua m thay đổi
6 cho hàm số y x4 mx2 m 1
có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát vẽ đồ thị với m = -1
b) Dựa vào đồ thị (C1), biện luận theo k số nghiệm phương trình
sau: 4 (1x2 x2) 1 k
c) Viết pttt với (C1)biết tiếp tuyến song song với đthẳng
1 2
2 y x Cho hàm số: y x42(m1)x2 2m1 có đồ thị ( )
m
C
(5)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
c) Tìm m để (Cm) cắt Oxtại điểm phân biệt với hoành độ lập thành cấp số cộng
8 Cho hàm số:
2
y x ax b( a, b tham số ) a) Xác định a, b để hàm số cực trị – x = b) Khảo sát vẽ đồ thị a1,
2 b
9 Cho hàm số y = x4 +2(m – 2).x2 +m2 – 5m + 5, (C m)
a Tìm m để (Cm) cắt trục hoành điểm phân biệt
b Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số m =
c Tìm a để phương trình x4 – 2x2 – a = có nghiệm phân biệt
10 Cho hàm số y=x4 2x21 có đồ thị (C) (TN PB07)
a Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số
b Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) điểm cực đại (C) 11 a) Khảo sát vẽ đồ thị (C):y 2x44x22.
b)* Dùng đồ thị (C) tìm tất giá trị m để phương trình sau có nghiệm phân biệt: 2x44x2 2m 0.
c)* Suy đồ thị hàm số y 2x44x22 . 12 Cho hàm số y=3
1 x x
(C) (TN Phân ban 08) a Khảo biến thiên vẽ đồ thị (C) hàm số
b Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) điểm tung độ -2 13 Cho hàm số y mx
x m
a Định m để hàm số tăng miền xác định b Khảo sát vẽ đồ thị (C) hàm số m =
c Tìm điểm M (C) cách hai trục tọa độ 14 a Khảo sát vẽ đồ thị (C) :
1 x y
x
(Đề TN)
b Viết phương trình tiếp tuyến (C) qua A(0;1) Cmr có tiếp tuyến (C) qua B(0;-1)
c Tìm tất điểm có tọa độ nguyên (C) 15 * Cho hàm số y x2
x
, có đồ thị (C) a) Khảo sát vẽ đồ thị (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết ttiếp tuyến qua A2;0
c) Tìm m để đường thẳng y mx m 1 cắt (C) hai điểm phân biệt nằm nhánh đồ thị (C)
d) CM (C) có tâm đối xứng
16.* a) Khảo sát vẽ đồ thị (C) 1
y x
x
(6)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
b)Tính diện tích hình phẳng giới hạn đồ (C), tiệm cận xiên (C) đường thẳng x = 2, x ( 2 ) Tìm để diện tích c) CMR tích khoảng cách từ điểm bất ỳ đồ thị (C) đến hai tiệm cận (C) số
d) CMR tiếp tuyến điểm đồ thị (C) tạo với hai tiệm cận (C) tam giác có diện tích khơng đổi
17.* a) Khảo sát vẽ đồ thị (C) : 3 x x y x
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến qua O0;0
c) Tìm đường thẳng y 2 điểm mà từ kẻ tiếp tuyến tới đồ thị (C)
18.* Cho hàm số y x2 mx m2 x m
, có đồ thị (Cm) a) Khảo sát vẽ đồ thị với m =
b) Tìm m để hàm số có CĐ, CT Viết phương trình đường thẳng qua điểm CĐ, CT
PHƯƠNG TRÌNH MŨ − LOGARIT
u log
a
a b u b (b >0); logau = b u = ab (ĐK u > 0)
( ) ( )
( ) ( )
1
0
( ) ( )
f x g x
f x g x
a a
a a
D D
f x g x
log ( ) log ( ) ( ) ( g(x) )
f(x) g(x)
a a
a
f x g x f x
1) 32x-1 2 x-1 . 2) x x 2x21
3)
2
x 12
x 25 27
0,6 125
4) 7x 71x 8 0 .
5) 2x2.5x2 2 53x 3x. 6)3.27x113.3x1 3 13.9x1
7)4log9xlog 3x 8) 8x 18x 2.27x
9) 22x1 7.2x 3 0 10) 51x 51x2 24.
11) 251x3.10x1 2.9x1 12) 2 3 2 3 14
x x
13) sin2
16 x cos2
16 x 10 14)
2
1
x x 15)
3 x x
16) 3
x = -x + 4
17) 2 1 2 2
2 x 9.2x x 2 x 0 18) log 5 3
x x x
19) log3
2 x x
20) log3 x + log3x +
3
log x = 6 21) log 4.32 6 log 91 6
x x
(7)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
23)
2
log x 4 xlog 8 x2 24)log 32 x1 log 2.3 2 x2 2 25) log22x1 6log2 x 1 0 26) 2 1
2
log x 1 log x-1 27) log3xlog 93 x29 28) 8.3x + 3.2x = 24 + 6x
29) 2log2x2xlog2x 32 30)
2
log x log x 1 31) 3 5x 16 3 5x 2x3
32)3log2x xlog 32 6
33) 2
2
log log ( x1) log (4 x ) 34) 3
log xlog xlog x6 35) Cho phương trình: m.16x2.81x 5.36x
a) Giải phương trình với m = 3.b) Tìm m để phương trình có nghiệm I 36) 25x + m5x + – 2m = có nghiệm phân biệt.
35 32x + 1 – ( m+ 3) 3x – (m + 3) tìm m để phương trình có nghiệm
dương phân biệt
36 Tìm m để: 4x + m.2x + m – = vơ nghiệm.
PHẦN HÌNH HỌC
1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a , cạnh bên SA vng góc với đáy, cạnh bên SB a
a Tính diện tích tồn phần & thể tích khối chóp S.ABCD b Tính góc SC với mp đáy, (SBC) với (ABCD)
c Cm trung điểm cạnh SC cách đỉnh S,A,B,C,D (TNPB06 b) d Xác đinh tâm tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
2 Cho hchóp S.ABC có đáy ABC vng đỉnh B, SA(ABC).Biết SA=AB=BC=a
a Tính diện tích xung quanh & thể tích khối chóp S.ABC (TNPB07lần 1) b Xác định tâm tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
c Gọi M trung điểm SA Tính khoảng cách từ S đến mp (MBC)
3 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD hình vng cạnh a√2, cạnh bên SA vng góc với đáy SA=AC
a Tính diện tích xung quanh VS ABCD theo a (TN PB 07 lần 2)
b Tính khoảng cách từ D đến mp(SBC)
c Xác định tâm tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
4 Cho hình chóp tam giác S.ABC có cạnh đáy a cạnh bên 2a Gọi I trung điểm cạnh BC
a Chứng minh SABC
b Tính VS ABI theo a (TN PB 08 lần 1)
c Xác định tâm tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 5 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vng B ,
( )
SA ABC Biết AB=a , BC=a 3 , SA=3a
a Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
(8)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
6 Cho hình chóp S.ABCD có ABCD hình vng cạnh a, (SAB) (SAD) vng góc với (ABCD).SC SAB,( ) 300
a Tính VSABCD
b Xác định tâm tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
c Gọi E trung điểm CD Tính khoảng cách từ S đến đường thẳng BE 7 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác vng C, BC = a ,
BAC Mặt bên (SAB) vng góc với đáy Hai mặt bên (SBC) (SAC) tạo với đáy góc 450
a Tính VSABC
b Xác định tâm tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 8 Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vng ABCD cạnh a,
( )
SA ABCD Biết SA = a
a Tính thể tích hai khối chóp S.ABC S.ABCD
b Tìm tâm bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD c Tính góc (SBC) (SDC)
13 Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a , góc BAC 1200, cạnh
bên tạo với đáy góc nhọn 300
a Tính thể tích hình chóp
b Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
14 Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy tam giác cạnh a Các mặt bên (SAB), (SAC) vng góc với mặt đáy
a Chứng minh SA vng góc với mặt phẳng đáy b Tính thể tích khối chóp
c Biết SA = a , tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hchóp
15 Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác ABC cân A, đường thẳng SA vng góc với mặt phẳng (ABC) Gọi G trọng tâm tam giác SBC Biết SA3 ,a ABa BC, 2a
a Chứng minh đường thẳng AG vng góc với đường thẳng BC b Tính thể tích khối chóp G.ABC theo a
c Tính thể tích mc ngoại tiếp hình chop S.ABC
16 Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vng cạnh a,
SA ABCD , cạnh bên SC = 2a.
a Cm đỉnh hình chóp thuộc mặt cầu đường kính SC Tính diện tích mc đường kính SC
b Tính thể tích khối chóp S.ABCD
c Gọi I, K trung điểm SB SD Chứng minh hai tứ diện IACD KABC nhau.
17 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật, có AB=a, BC= 2a
3 , SA(ABCD), cạnh bên SC hợp với đáy góc α 300 a Tính diện tích mặt bên thể tích khối chóp
(9)Đặng Ngọc Liên – SĐT: 0977467739
18 * Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = a AC = AD = BC = BD = CD = a
Gợi ý : Chân đường cao hạ từ đỉnh D tứ diện tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính R= 4
ABC
AB AC BC