1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

de thi li 12

3 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 176,5 KB

Nội dung

Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần [r]

(1)

TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM 2010 TỔ LÝ - HĨA Mơn thi: VẬT LÍ 12, khối A

Thời gian làm bài: 60 phút, khơng kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 03 trang)

Họ tên thí sinh:………. Số báo danh:………Lớp………

Câu 1: Phát biểu sau không đúng?

A Điều kiện để xảy tượng cộng hưởng tần số góc lực cưỡng tần số góc dao động riêng

B Điều kiện để xảy tượng cộng hưởng tần số lực cưỡng tần số dao động riêng. C Điều kiện để xảy tượng cộng hưởng chu kì lực cưỡng chu kì dao động riêng. D Điều kiện để xảy tượng cộng hưởng biên độ lực cưỡng biên độ dao động riêng

Câu 2: Một sóng lan truyền đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O đoạn d Biết tần số f, bước sóng  biên độ a sóng khơng đổi q trình sóng truyền Nếu phương trình dao động phần tử vật chất điểm M có dạng uM(t) = acos2ft phương trình dao động phần tử vật chất O

A.u (t) = acos2π(ft - )0 d

λ B

d u (t) = acos2π(ft + )

λ C.u (t) = acosπ(ft - )0 d

λ D

d u (t) = acosπ(ft + )

λ

Câu 3: Một lắc đơn dao động với biên độ góc

20 

  rad có chu kì T = s, lấy g 2 10 /m s2

 

Chiều dài dây treo lắc biên độ dài dao động thỏa mãn giá trị sau đây? A l 2 ;m s0 1,57cm B l1 ;m s0 15,7cm

C l 1 ;m s0 1,57cm D l 2 ;m s0 15,7cm

Câu 4: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t (cm) với t tính giây Trong khoảng thời gian s, sóng truyền quãng đường lần bước sóng ?

A 20 B 40 C 10 D 30

Câu 5: Cho lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T Nếu tăng chiều dài con lắc gấp lần tăng khối lượng vật treo gấp lần chu kỳ lắc:

A tăng gấp lần B tăng gấp lần C tăng gấp lần D không đổi

Câu 6: Trên mặt nước nằm ngang, hai điểm S1, S2 cách 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hồ theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz ln cùng pha Biết tốc độ truyền sóng mặt nước 30 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi truyền Số điểm không dao động (đứng yên) đoạn S1S2

A 11. B 8. C 5 D 9

Câu 7: Một vật nặng gắn vào lị xo có độ cứng k 20 /N m dao động với biên độ A = cm Khi vật nặng cách vị trí cân cm có động là:

A 0,025J B 0,0016J C 0,009J D 0,041J

Câu 8: Tại hai điểm S1, S2 cách cm mặt nước, đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100 πt) mm, t tính giây (s) Tốc độ truyền sóng nước 20 cm/s Coi biên độ sóng khơng đổi truyền Phương trình sóng điểm M nằm mặt nước với S1M = 5,3 cm S2M = 4,8 cm là:

A u = 4cos(100πt - 0,5π) mm B u = 2cos(100πt + 0,5π) mm C u = 2 2cos(100πt - 0,25π) mm D u = 2cos(100πt + 0,25π) mm

Câu 9: Cường độ âm điểm môi trường truyền âm 10-5 W/m2 Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 Mức cường độ âm điểm bằng:

Mã đề thi 218 1

(2)

A 50 dB B 60 dB C 70 dB D 80 dB

Câu 10: Con lắc lị xo dao động với phương trình x = 8.cos5t (cm) Tại vị trí động

năng, vật có vận tốc là:

A.8 5cm/s B 4 5cm/s C 8 cm/s D 

cm/s Câu 11: Một nhạc cụ phát âm có tần số f = 360 Hz Một người nghe âm có tần số lớn 18400 Hz Tìm tần số lớn mà nhạc cụ phát để tai người cịn nghe được? A 18360 Hz B 16460 Hz C 17940 Hz D 480 Hz

Câu 12: Chu kì dao động nhỏ lắc đơn dài 1,5 m treo trần thang máy nó chuyển động chậm dần với gia tốc 2,0 /m s2 lên bao nhiêu? Lấy g 10 /m s2

A T = 2,43 s B T = 5,43 s C T = 2,22 s D T = 2,72 s

Câu 13: Đứng khoảng cách m trước loa người ta thấy mức cường độ âm 80 dB Coi sóng âm loa phát sóng cầu Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2 Mức cường độ âm loa phát điểm nằm cách loa m

A 24 dB B 66 dB C 300 dB D 56 dB Câu 14: Chọn câu sai nói chất điểm dao động điều hồ:

A Khi chuyển động vị trí cân chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc chất điểm có độ lớn cực đại.

C Khi vật vị trí biên, li độ chất điểm có độ lớn cực đại. D Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc chất điểm không.

Câu 15: Quan sát sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ bụng sóng a Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng phần tư bước sóng có biên độ dao động

A a/2 B C a/4 D a

Câu 16: Biểu thức quan hệ biên độ A, li độ x tần số góc  chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t

A A2 = x2 + 2

v

B A2 = v2 + 2

x

C A2 = v2 + 2x2 D A2 = x2 + 2v2

Câu 17: Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định Tại đầu A thực dao động điều hồ có tần số f = 40 Hz Tốc độ truyền sóng dây v = 20 m/s Số điểm nút, số điểm bụng dây bao nhiêu? A nút, bụng B nút, bụng C nút, bụng D nút, bụng Câu 18: Nếu tăng độ cứng lò xo lên lần giảm khối lượng vật treo vào lị xo lần tần số sẽ A giảm lần B giảm 16 lần C tăng lần D tăng 16 lần

Câu 19: Một vật dao động điều hoà qua vị trí cân vật có vận tốc v = 20 cm/s gia tốc cực đại vật a = m/s2 Chọn t = lúc vật qua vị trí cân theo chiều âm trục toạ độ, phương trình dao động vật :

A x = 2cos(10t) cm B x = 2cos(10t +

) cm C x = 2cos(10t +

) cm D x = 2cos(10t - 

) cm

Câu 20: Một nguồn sóng học dao động điều hịa theo phương trình u = Acos(10πt + π/2) cm Khoảng cách hai điểm gần phương truyền sóng mà dao động hai điểm lệch pha π/3 rad m Tốc độ truyền sóng

A 75 m/s B 100 m/s C m/s D 150 m/s

Câu 21: Một vật thực đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4t +

2 

) cm; x2 = 2cos (4t) cm Dao động tổng hợp vật có phương trình: A x = 2cos(4t +

4 

) cm B x = 2cos(4t + 

) cm C.x = 2cos (4t +

6 

) cm D x = 2cos(4t - 

) cm

(3)

Câu 22: Thực giao thoa sóng mặt nước với nguồn kết hợp A B cùng pha, cùng tần số f Tốc độ truyền sóng mặt nước v = 30 cm/s Tại điểm M mặt nước có AM = 20 cm BM = 15,5 cm, dao động với biên độ cực đại Giữa M đường trung trực AB có đường cong cực đại khác Tần số dao động nguồn A B có giá trị là:

A 20 Hz B 13,33 Hz C 26,66 Hz D 40 Hz

Câu 23: Chọn phát biểu đúng:

A Trong dao động cưỡng tần số dao động tần số dao động riêng B Trong đời sống kĩ thuật, dao động tắt dần luôn có hại

C Trong đời sống kĩ thuật, dao động cộng hưởng ln ln có lợi.

D Trong dao động cưỡng tần số dao động tần số ngoại lực biên độ dao động phụ thuộc vào quan hệ tần số ngoại lực tần số riêng lắc

Câu 24: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 250 g treo vào lị xo có độ cứng K = 100 N/m Kéo vật xuống cho lò xo dãn 7,5 cm buông nhẹ Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ vị trí cân bằng, t0 = lúc thả vật Lấy g = 10 m/s2 Phương trình dao động :

A x = 5cos(20t + ) cm B x = 7,5cos(20t + / ) cm C x = 5cos(20t - /2 ) cm D x = 5sin(10t - / ) cm

Câu 25: Một sóng ngang có phương trình sóng u = Acos(0,02x – 2t) x, u đo cm và t đo s Bước sóng đo cm là:

A 50 B 100 C 200 D

Câu 26: Một lắc đơn có dây treo dài l = 0,4 m Khối lượng vật m = 200 g Lấy g 10 /m s2  Bỏ qua ma sát Kéo lắc để dây treo lệch góc 600

  so với phương thẳng đứng buông nhẹ Lúc lực căng dây treo N vận tốc có giá trị là:

A v2 /m s B v2 /m s C v5 /m s D / vm s

Câu 27: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1, 2s, lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 1,6s Chu kì lắc đơn có độ dài l1l2 là:

A s B 0,4 s C 2,8 s D s

Câu 28: Một lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ cm Xác định li độ vật để của vật 1/3 động

A 3 2cm B 3cm C 2 2cm D  2cm

Câu 29: Tại nơi có hai lắc đơn dao động với biên độ nhỏ Trong cùng khoảng thời gian, người ta thấy lắc thứ thực dao động, lắc thứ thực dao động Tổng chiều dài hai lắc 164 cm Chiều dài lắc

A l1 = 100 cm ; l2 = 6,4 m B l1 = 64 cm ; l2 = 100 cm. C l1 = 100 cm ; l2 = 64 cm D l1 = 6,4 cm ; l2 = 100 cm .

Câu 30: Trên sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, có sóng dừng Trên dây có bụng sóng Biết tốc độ truyền sóng dây v khơng đổi Tần số sóng

A

v

 B

v

 C

2v

 D

v(Cán coi thi khơng giải thích thêm!)

Ngày đăng: 15/05/2021, 11:45

w