1. Trang chủ
  2. » Mẫu Slide

lop 2 tuan 15

22 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 22
Dung lượng 156 KB

Nội dung

Gióp hs tËp chÐp chÝnh x¸c mét ®o¹n trong bµi Ap dông lµm bµi tËp chÝnh t¶.. II..[r]

(1)

Tuần 15

Thứ hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010

Chào cờ

Toán

TiÕt 71: 100 trõ ®i mét sè I Mơc tiêu:

- HS biết cách thực phép tính trừ dạng 100 trừ số (100 trừ số có chữ số, số có chữ số)

- Tính nhẩm 100 trừ số tròn chục - áp dụng giải toán có lời văn

II dựng: Que tớnh III Hot ng dy- hc: 1 KTBC:

- HS tính vào bảng c¸c phÐp tÝnh sau: 50 - 26; 60 -

2 Bµi míi:

2.1.Giíi thiƯu bµi 2.2 PhÐp trõ 100-36

Hoạt động dạy Hoạt động học

- Nêu toán

- Hỏi: Để biết lại que tính ta làm nh nµo?

- Ghi bảng 100-36, yc HS đọc - Phép tính có đặc điểm ? - YC HS nêu cách đặt tính tính (HS khá)

- Gọi số HS nêu lại (HS TB/ Y) - Lu ý: 100 – 36 = 064 khơng cần ghi số đằng trớc mà kết không thay đổi

2.3 PhÐp trõ: 100 - 5: (t¬ng tù phÐp trõ 100 - 36)

- YC HS đặt tính tính, sau so sánh dạng tốn

- YC HS lÊy vÝ dơ vỊ hai dạng toán vừa học

- Lu ý: S kết phép trừ 064; 095 trăm khơng ghi vào kết bớt kết không thay đổi giá trị

3 Thùc hµnh:

Bài 1: Củng cố cách đặt tớnh v tớnh

- Nghe phân tích

- Để biết lại que tính ta thùc hiÖn phÐp tÝnh trõ: 100-36 - sè cã chữ số tròn trăm trừ cho số có ch÷ sè

- Nhiều HS nêu cách đặt tính tính

- HS tự nêu đề tốn, phân tích dạng tốn

(2)

trõ

Y/c HS đọc nêu yc toán - Gọi 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào

- Y/c HS nêu cách đặt tính tính - GV nhận xét, chốt dặt tính tính Bài 2: Rèn kĩ tính nhẩm 100 trừ số trịn chục.

- Y/c HS đọc đề, nêu yc đề - HS làm mẫu: 100 - 20 =

- YC HS nêu cách tính nhẩm nối tiếp nêu kết phép tính Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn bằng phép tính trõ vËn dơng ND bµi.

- HS đọc nêu yc bài, nhận dạng toán

- Bài toán thuộc dạng toán gì?

- Gọi 1HS lên bảng tóm tắt giải, lớp làm vµo vë

- GV chÊm bµi, nhËn xÐt

3 Củng cố, dặn dò:

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi làm toán tiếp sức, HS tù lËp phÐp tÝnh theo ND bµi häc vµ tÝnh - NhËn xÐt chung tiÕt häc

-1 HS đọc đề nêu yc đề - HS làm

- HS nêu cách đặt tính tính

- HS đọc đềvà nêu yc: Tính nhẩm - Vài HS nêu cách tính nhẩm sau nối tiếp nêu kết phép tính

- HS đọc đề, phân tích đề, tốn thuộc dạng tốn

- Bµi toán - HS làm

- HS tham gia ch¬i

- Nhận xét kết nhóm Tập đọc (2t)

Hai anh em I Mơc tiªu:

- Đọc trơn đợc bài, từ khó; nghỉ sau dấu câu cụm từ

- HS hiÓu nghÜa từ: công bằng, kì lạ.

- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tình cảm anh em yêu thơng lo lắng, nhờng nhịn

- Giỏo dc anh em nhà phải yêu thơng đoàn kết, đùm bọc II Đồ dùng:

GV sử dụng tranh SGK III Hoạt động dạy học:

TiÕt 1 1 KiĨm tra bµi cị:

- GV gọi HS đọc trả lời câu hỏi bài: "Nhắn tin"

2 Bµi míi:

(3)

- Y/c HS quan sát tranh hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - GV dẫn dắt vào

2.2.Hng dẫn luyện đọc

Hoạt động dạy Hoạt động học

a Đoạn 1, 2:

* GV c mu, yc HS đọc * Luyện phát âm

- Yc HS đọc nối câu lần

- GV hớng dẫn đọc từ khó: lúa, nọ, ni, lấy lúa

- Y/c HS luyện đọc câu lần 2, - GV theo dõi, sửa phát âm cho HS

* Lun ng¾t giäng:

- Y/c HS đọc, tìm cách ngắt giọng số câu dài, khó ngắt (bng ph)

- Giải nghĩa từ cho HS hiĨu: c«ng b»ng

- Y/c luyện đọc nối đoạn (2 lần)

* Luyện đọc nhóm * Thi đọc nhóm - Mời nhóm thi đọc;

- Nhận xét sau nhóm đọc 2.3 Tìm hiểu đoạn 1, 2

- Y/c đọc thầm đoạn trả lời câu hỏi 1/ SGK

- Ngời em nghĩ làm gì?

- Tình cảm ngời em đối vi anh ntn?

- Ngời anh vất vả em điểm nào?

Tiết 2

b Đoạn 3,

- Tiến hành tơng tự đoạn 1, - HD ngắt câu:

Th ri anh đồng/ lấy lúa mình/ vỏ thêm vào phần em.//

2.4.HD tìm hiểu doạn 3, 4

- HS theo dõi, đọc thầm - HS đọc nối tiếp câu lần - Luyện đọc từ khó

- Luyện đọc theo đoạn

Ngày mùa đến,/ họ gặt bó lúa/ chất thành hai đống nhau/ để c ngoi ng//

Nếu phần mình/ anh/thì thật không công //

- HS luyn đọc sửa cho nhóm đơi

- thi đọc nhóm, em đọc đoạn

- HS đọc thầm trả lời câu hỏi - Ngời em nghĩ: Anh cịn phải ni

- Rất yêu thơng, nhờng nhịn anh - Còn phải nuôi vợ

(4)

- Ngi anh bàn với vợ điểu gì? - Ngời anh làm với vợ sau đó? - > Tình cảm hai anh em ntn?

- GV nêu nội dung

3 Củng cố dặn dò:

- Gi HS c c bi

- Câu chuyện khuyên điều gì? - GV nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị cho tiết kĨ chun

- Em ta sống - Lấy lúa bỏ thêm - Hai anh em yêu thơng - HS đọc

* Anh em phải biết yêu thơng, đùm bọc lẫn

_ Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010

KĨ chun

Hai anh em I Mơc tiªu:

- Dựa vào gợi ý GV tái lại nội dung đoạn chuyện - Nói đợc ý nghĩa hai anh em gặp đồng

- Thể lời kể tự nhiên giọng điệu, nét mặt - Biết theo dõi, nhận xét đánh giá lời bạn kể II Đồ dùng dạy học:

Tranh tập đọc

Các gợi ý SGK viết sẵn bảng phụ III Hoạt động dạy học:

1 KiĨm tra bµi cị:

- Gọi HS kể: "Câu chuyện bó đũa" - Nêu ý nghĩa chuyện?

2 Bµi míi:

2.1 Híng dÉn kĨ chun theo gỵi ý

a KĨ lại đoạn truyện:

Hot ng dy Hot ng hc

- Treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý - Yêu cầu HS kể theo phần: + Giíi thiƯu

2 + DiƠn biÕn + PhÇn kÕt thóc

- GV híng dÉn:

(5)

1.Phần mở đầu: Câu chuyện xảy đâu? Lúc đầu chia lúa nh nào? Phần bản:

- Hai anh em nghĩ làm gì? Phần kết thúc

- Câu chuyện kết thóc sao? * KĨ theo nhãm

* KĨ tríc líp: Gäi nhãm thi kĨ tríc líp

- HD nhận xét sau nhóm kể b Nói ý nghĩa hai anh em khi gặp đờng:

- Gọi HS đọc y/c BT2

- Gọi HS đọc lại đoạn câu chuyện

- Gọi HS trả lời câu hỏi

c Kể lại toàn câu chuyện. - Y/c HS kĨ nèi tiÕp

- Gäi HS kĨ l¹i toàn câu chuyện - Nhận xét cho điểm HS

3 Củng cố, dặn dò:

- Câu chuyện khuyên điều ?

- Nhận xét chung tiết học - Dặn HS nhà kể lại chuyện

- HS trả lời, tự cho câu mở đầu khác

- Em nghĩ thơng anh vất vả nên ; anh nghĩ thơng em sống nên

- Hai anh em gặp

- HS tù kĨ vµ nhËn xét cho nhóm

- Đại diện nhóm trình bày Mỗi nhóm kể đoạn

- HS đọc

- HS đọc, lớp theo dõi

- HS nói ý nghĩa hai anh em: VD: Ngời anh: Em tốt quá! Em bỏ lúa cho anh EM lo lắng cho anh, anh hạnh phúc

- Em: Anh thËt tèt víi em - Bèn HS kĨ nèi tiÕp

- HS kĨ c©u chun

- HS nhận xét nội dung, kết hợp động tác, giọng kể sáng tạo

- Anh em phải yêu thơng, đùm bọc lẫn

ChÝnh t¶ (TC)

Hai anh em I Mục tiêu:

- Chép lại xác đoạn: Đêm hôm phần anh "Hai anh em"

- Tìm từ có tiếng chứa âm đầu x/s ât/âc - Tìm đợc tiếng có vần ai/ay

II §å dïng:

(6)

Hoạt động dạy Hoạt động học 1 KTBC:

- Gäi HS lµm BT2/ Tr.118

2 Bµi míi:

2.1 Híng dÉn tËp chÐp * Ghi nhí néi dung

-Treo bảng phụ đoạn cần chép - GV c on chớnh t

- Hỏi: Đoạn văn kĨ vỊ ?

- Ngời em suy nghĩ làm ? * Hớng dẫn cách trỡnh by:

- Đoạn văn có câu ?

- ý nghĩ ngời em đợc viết nh ?

- Những chữ đợc viết hoa? * Hớng dẫn viết từ khó

- Y/c HS đọc từ khó, dễ lẫn - Y/c HS viết từ khó

* ChÐp bµi * Soát lỗi:

- GV c bi chớnh t, nhn số tiếng khó

2.2 Hớng dẫn làm tập. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề

- Tỉ chøc thi t×m tõ : thi tiÕp søc - Nhận xét kết nhóm

Bài 3: nhóm làm việc, nhóm hai HS viết

- Gọi HS nhận xét - Kết luận đáp án

3.Củng cố, dặn dò

- Nhận xét tiết học

- Hai HS lên bảng làm

- HS đọc lại - ngời em

- Anh phải nuôi vợ - Bốn câu

- ngoặc kép - Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ - - HS đọc

- HS viÕt b¶ng

- HS đổi chéo soát lỗi

- HS tìm từ

- Các nhóm HS lên bảng làm 3' - Lớp làm vào nháp

bác sĩ, sáo, sẻ, sơn ca, xấu; mất, gật, bậc.

Toán

Tiết 72: Tìm số trừ I Mơc tiªu:

(7)

- HS hứng thú học toán II Hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KiÓm tra cũ:

- Gọi HS lên bảng, lớp làm vào bảng

2 Bài mới: 2.1 Tìm số trừ

- Nêu toán: Có 10 ô vuông bớt 1số ô vuông, lại ô vuông Hỏi số ô vuông bớt bao nhiªu?

- Vậy số vng cha biết ta gọi x - 10 ô vuông bớt x vng cịn lại vng Em đọc phép tính tơng ứng

- Mn t×m số ô vuông tơng ứng ta làm nào?

- ViÕt b¶ng: x = 10 - x =

- VËy muèn t×m sè trõ ta làm nào? (HS khá, giỏi)

- Y/c số HS khác nhắc lại 2.2.Thực hành:

Bài 1: Tìm x

* Củng cố cách tìm ST cha biÕt

15 - x =10 15 - x = 32 - x =14 32 - x = 18 - Bài toán yêu cầu tìm gì?

- Muốn tìm số trừ cha biết ta làm gì? - Yêu cầu HS làm bài, HS lên bảng - NhËn xÐt, chèt kiÕn thøc

Bµi 2:ViÕt sè thích hợp vào ô trống

* Củng cố tìm SBT, ST, hiƯu cha biÕt.

- GV treo b¶ng phụ yc HS nhận xét, yc HS lên bảng điền

- Củng cố tìm hiệu, tìm số bị trừ số trừ

Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn vận dụng ND học.

Tìm x:

HS1: x + = 24 + x = 31 HS2: x - = 32 x - 12 =28

- Nghe phân tích, nhận dạng toán

- Nhiều HS nhắc lại - Đọc: 10 - x -

- Thùc hiƯn phÐp tÝnh trõ 10 - - Nªu tên gọi thành phần phép tính 10 - x =

- LÊy sè bÞ trõ, trõ hiệu - - HS nhắc lại

- Tìm số trừ

- Ta lấy số bị trõ - hiƯu

- HS lµm bµi, nhËn xét bạn

Cả lớp tự kiểm tra rmình

- Nờu s ó bit, s phải tìm

(8)

- Gọi HS đọc đề, phân tích đề - GV kết hợp tóm tắt

- Tỉ chøc lµm bµi

- > Lu ý xác định ĐV kết tìm đợc

3 Củng cố, dặn dò:

- HS nêu quy tắc tìm số trừ - Nhận xét tiết học

- HS đọc, lớp phân tích đề

- Cả lớp làm vào vở, HS làm bảng lớp

- - HS nêu Toán thực hành

I Mục tiêu

Giúp hs thực phép toán 100 trừ số Ap dụng giải toán có lời văn

II Đồ dùng dạy học : Vë thùc hµnh

III Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy

Bµi 1:TÝnh

- Yêu cầu hs làm bài - Nhận xét

Bài : Tính nhẩm:

- Yêu cầu hs làm bµi - NhËn xÐt

Bµi 3:

Gọi hs c bi

- Bài toán cho biết ?

Bài toán hỏi ? - Yêu cầu hs làm bài

- Nhận xét

Hoạt động học

- Lµm bµi - Làm bài

- Một thùng xăng có : 100 l ĐÃ lấy : 65 l Cònlại :lít Bài giải

Trong thùng lại số lít xăng là :

100-65= 35 ( l )

(9)

Thø t, ngày 24 tháng 11 năm 2010

Tp c

BÐ Hoa I Mơc tiªu:

- Đọc lu lốt tồn bài, đọc đúng, hiểu nghĩa số từ, hiểu nội dung

- Rèn kĩ đọc đúng, đọc hiểu

- Giáo dục HS yêu thơng em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ II Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ viết câu luyện đọc, đoạn III Hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KTBC:

- Kiểm tra hai HS đọc trả lời câu hỏi "Hai anh em"

2 Bµi míi

2.1.Giới thiệu bài

- Dùng tranh minh hoạ hỏi dẫn dắt vào

2.2.Luyn c * GV đọc mẫu * Luyện đọc câu

- Y/c HS luyện đọc nối câu - GV hớng dẫn đọc tiếng khó: Nụ, lớn lên, hát ru

* Đọc đoạn

- Y/c luyn c theo on

- GV kết hợp hớng dẫn ngát câu khã (b¶ng phơ)

- Gọi HS đọc ngắt câu khó (HS khá) - Kết hợp giải nghĩa từ: đen láy * Đọc nhóm

* Thi đọc nhóm

- Gọi đại diện nhóm, HS đọc đoạn

- HD nhận xét sau HS đọc 2.3.Tìm hiểu bài

- Y/c HS đọc thầm đoạn trả lời

- HS đọc trả lời câu hỏi theo đoạn

- Quan sát tranh trả lời câu hỏi theo y/c

- theo dõi, đọc thầm

- HS luyện đọc nối câu (3 lần)

- Luyện đọc từ khó: Nam B, Trang B, Lúa

- HS luyện đọc theo đoạn

Hoa yªu em/ thích đa võng/ ru em ngủ.//

Đêm nay,/ Hoa hát/ mà về.//

- HS luyn c tự sửa cho nhóm

(10)

c©u hái 1/ SGK

- Gọi HS đọc đoạn 1, hỏi: Em Nụ có nét đáng yêu?

- Hoa làm giúp mẹ?

- Y/c đọc thầm đoạn trả lời câu hỏi

- GV nêu nội dung 2.4.Luyện đọc lại

- Gọi HS đọc

- HD đọc diễn cảm đoạn (bảng phụ)

+ GV treo bảng, đọc mẫu

+ Gọi HS xung phong đọc diễn cảm - GV nhận xét, khen ngợi HS đọc tốt

3 Cñng cố, dặn dò:

- Bé Hoa ngoan ntn?

- GV giáo dục tình cảm - Nhận xét chung tiÕt häc

- Gia đình Hoa có ngời

- Môi đỏ hồng, mắt mở to đen láy - Ru em ngủ trông em giúp mẹ - Hoa kể em Nụ ngoan

- HS đọc - theo dõi

- HS đọc trớc lớp

- BiÕt gióp mĐ vµ yêu em bé Luyện từ câu

T đặc điểm Câu kiểu Ai nào? I Mục tiêu:

- Mở rộng hệ thống hoá vốn từ đặc điểm, tính chất ngời, vật vật - Tìm từ đặc điểm ngời, vật, vt

- Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, gì) nào?

II Đồ dùng:

VBT, b¶ng nhãm

III Hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KiĨm tra bµi cò:

- Gọi ba HS lên bảng đặt câu kiểu Ai làm gì?

- NhËn xÐt, cho ®iĨm HS

2 Bµi míi:

2.1.Giíi thiƯu bµi. - Nêu nội dung tiết học 2.2.Hớng dẫn làm bài Bài 1:

* Mở rộng củng cố hoá vèn tõ

(11)

chỉ đặc điểm, tính chất ngời, vật, vật

- Gọi HS đọc yêu cầu

- Y/c HS quan sát tranh trả lời Lu ý HS câu hỏi có nhiều câu trả lời

- GV nhËn xÐt tõng HS Bµi 2:

* Tìm từ đặc điểm ngời, vật, sự vật

- GV phát bảng, chia nhóm, y/c thảo luận tìm từ đặc điểm ngời vật

- Sau thời gian quy định, cho nhóm trình bày kết

- HS + GV nhËn xÐt kÕt qu¶ tõng nhãm

- Gọi HS đọc lại từ tìm đợc Bài 3:

* HS biết đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, gì) nào?

- Gọi HS đọc y/c, HS đọc câu mẫu - Hỏi: Mái tóc ơng em nào? - Cái bạc trắng?

- Y/c HS làm vào VBT - Gọi HS đọc làm - Gọi HS nhận xét, chỉnh sửa cho HS cho mẫu câu Ai nào?

3 Cđng cè, dỈn dò.

- Mẫu câu học hôm nay? - GV nhËn xÐt tiÕt häc

- Dựa vào tranh chọn từ ngoặc đơn để trả lời câu hỏi

- HS nối tiếp trả lời câu hỏi VD: Em bé xinh/ Em bé đẹp/ Em bé dễ thơng

- HS đọc y/c, HS đọc nội dung - Thảo luận nhóm 7'

- Đại diện nhóm trình bày VD:

+ TÝnh t×nh cđa ngêi: tèt, xÊu, ngoan, h, buồn, dữ, chăm

+ Màu sắc vật: trắng, xanh, xanh đen, trắng muốt

+ Hình dáng: cao, ngắn, dài, vuông, tròn, méo

- Đặt câu: Ai làm gì? - bạc trắng

- Mái tóc ơng em - HS làm - c bi lm:

Ai (cái gì, gì)? nào? Mái tóc em

Mái tóc ông em MĐ em rÊt

TÝnh t×nh cđa bè em Dáng em bé

đen nhánh bạc trắng nhân hậu vui vẻ lon ton

(12)

Tiết 73: Đờng thẳng I Mục tiêu:

* Gióp HS:

- Bớc đầu có biểu tợng đoạn thẳng, đờng thẳng - Nhận biết đợc điểm thẳng hàng

- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua hai điểm, biết ghi tên đờng thẳng

II Đồ dùng dạy học: thớc thẳng, phấn màu III Hoạt động dạy - học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KTBC:

- Gäi HS lên bảng thực y/c: Tìm x: a 332 - x = 14; b, x - 14 = 18

2 Bµi míi:

2.1.Giíi thiƯu bµi

- GV giới thiệu ngắn gọn tên ghi lên bảng

2.2.Đoạn thẳng - Đờng thẳng

- GV chấm điểm lên bảng, gọi HS lên bảng đặt tên điểm vẽ ĐT qua hai điểm (HS khá, giỏi)

- Hỏi: Con vừa vẽ đợc hình gì?

- Nếu kéo dài ta đợc đờng thẳng AB + kết hợp vẽ

- Y/c HS nêu tên hình bảng - Làm để có đợc đờng thẳng AB có đoạn thẳng AB?

- Y/c HS vẽ đờng thẳng AB nháp 2.3.Giới thiệu ba điểm thẳng hàng - GV chấm thêm điểm C đoạn thẳng vừa vẽ, giới thiệu điểm thẳng hàng

- Hái: ThÕ điểm thẳng hàng với nhau?

- Chấm thêm điểm D nằm đt AB, y/c HS nhận biết A, B, D có thẳng hàng không? Tại sao?

2.4.Lun tËp - thùc hµnh

- HS lên bảng thực y/c - Trình bày làm, lớp nhận xét

- HS lên bảng

- Đoạn thẳng AB

- Kộo di on thẳng AB hai phía ta đợc đờng thẳng AB

- Thực hành vẽ - Quan sát

- Là điểm nằm đờng thẳng

- Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau.Vì khơng nằm đờng thẳng

B

A

(13)

Bài 1: Củng cố đoạn thẳng, đờng thẳng

- Y/c HS vẽ vào VBT sau đặt tên cho đoạn thẳng

- > Phân biệt đoạn thẳng đờng thẳng?

Bµi 2: Cđng cè vỊ ba điểm thẳng hàng

- Hỏi: điểm thẳng hàng ba điểm ntn?

- HD HS dựng thc kim tra

- Chấm điểm nh y/c HS nối điểm thẳng hàng với

- Nhận xét cho điểm HS

3 Củng cố, dặn dò

- Y/c HS vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng, chấm ba điểm thẳng hàng với

- GV + HS hÖ thèng kiÕn thøc bµi - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc

- Tự vẽ, đặt tên

- §ỉi kiểm tra chéo theo cặp - Nêu tên điểm thẳng hàng

- l im cựng nm đờng thẳng

- HS lµm bµi

- HS thực bảng lớp

- Vẽ nêu ró cách vẽ

Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010

Toán

Tiết 74: Luyện tập I Mục tiêu:

* Gióp HS cđng cè vỊ:

- Phép trừ có nhớ số tong phạm vi 100 - Tìm ST SBT cha biết phép trừ - Vẽ đờng thẳng qua 1, điểm cho trớc

II Hoạt động dạy học.

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KTBC:

- Gäi HS lên bảng trực y/c:

(14)

A, B cho trớc nêu cách vẽ

HS2: Lấy ví dụ điểm thẳng hàng Trả lời điểm thẳng hàng với

- Nhận xét, cho điểm HS

2 Bài míi

2.1.Giíi thiƯu bµi 2.2.Lun tËp Bµi 1:

* Củng cố ghi nhớ bảng trừ học.

- Y/c HS tự nhẩm, ghi kết vào VBT báo cáo kết

Bài 2:

* Củng cố cách thực tính trừ của số dạng phép trừ học.

- GV ghi lÇn lợt phép tính lên bảng cho HS làm

- Y/c HS trình bày cách tính - 56

18 - 66

8

- GV nhËn xÐt, chốt cách thực tính trừ

Bài 3:

* Củng cố cách tìm ST, SBT

- Y/c HS tù lµm bµi vµo VBT

- Gäi HS lên chữa bài, trình bày cách làm

- GV nhậnn xét, chốt cách tìm ST, SBT

Bài 4:

- Gọi HS đọc y/c

- Y/c HS thực hành vẽ vào VBT, HS lên bảng

- HD nhËn xÐt

- Củng cố cách vẽ đờng thẳng, điểm thẳng hàng

3 Cñng cố, dặn dò

- Lớp nhận xét

- Làm sau nối tiếp nhẩm kết

- HS đổi chéo để kiểm tra

- HS làm bảng con, HS lên bảng tính

- Trình bày cách tính

- HS làm

Đ/á: a x = 50; b, x = 18; c, x = 42 - Nêu cách tìm ST, SBT

(15)

- HS + GV hÖ thèng kiÕn thøc - NhËn xÐt chung tiÕt häc

Tiếng Việt thực hành Luyện từ câu

I Mơc tiªu :

Giúp hs chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. Tìm từ tớnh cht, c im

II Đồ dùng dạy häc ; Vë thùc hµnh

III Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy

Bài :Chọn từ ngoặc đơn điền vào chỗ trng

- Nhận xét

Bài :Tìm ghi lại từ chỉ :

a Đặc điểm tính tình một ngời.

b Đặc điểm màu sắc đồ vật

c Đặc điểm hình dáng ngời.

- NhËn xÐt

Hoạt động học

a em bé mặc áo màu đen. b Con voi to

c Qun vë xinh x¾n

- ngoan ngo·n, chăm , cần cù

- en, xanh, đỏ, trắng…

- ThÊp, lïn bÐo mËp…

Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010

Chính tả (NV)

Bé Hoa I Mục tiêu:

- Nghe viết đoạn đầu Bé Hoa.

(16)

II §å dïng:

VBT bảng phụ chép sẵn BT3 III Hoạt động dạy- học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KTBC:

- GV đọc cho HS viết: sản xuất, xuất sắc, bậc thang

2 Bµi míi:

2.1 Híng dÉn viÕt chÝnh t¶ * Ghi nhí néi dung

- GV đọc đoạn tả - Hỏi: Đoạn văn kể ?

- Bé Nụ có nét đáng yêu ? * Hớng dẫn cách trình by:

- Đoạn văn có câu ?

- Những chữ đợc viết hoa? Vì phải viết hoa?

* Híng dÉn viÕt tõ khã

- Y/c HS đọc từ khó, dễ lẫn; GV hớng dẫn phân tích: Nụ, lớn lên, ngủ - Y/c HS viết từ khó

* GV đọc tả * Sốt lỗi:

- GV đọc tả, nhấn số tiếng khó

2.2 Hớng dẫn làm tập. Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề - Gọi HS hoạt động theo cặp - Nhận xét HS

Bài 3: Gọi HS đọc y/c

- Treo bảng phụ, y/c HS tự làm - Gäi HS nhËn xÐt

- Kết luận đáp ỏn ỳng

3.Củng cố, dặn dò

- NhËn xÐt tiÕt häc

- HS viÕt b¶ng líp

- HS đọc lại - Bé Nụ

- Môi đỏ hồng - câu

- HS trả lời - - HS đọc - HS phân tích - HS viết bảng

- HS đổi chéo soát lỗi

HS tìm từ có chứa tiếng có vần ai/ ay - HS hỏi, HS trả lời

Đ/a: bay, chảy, sai - Điền vào chỗ trống

- HS lên bảng làm, dới lớp làm vào VBT

Tiếng việt thực hành Chính tả

(17)

Giúp hs tập chép xác đoạn Ap dụng làm tập tả

II Đồ dùng dạy học : Vë thùc hµnh

III Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy

Bµi 1: TËp chÐp

- Yêu cầu hs mở sgk chép lại đoạn bài

Bài :Viết lại câu nói lên suy nghĩ ngời em.

Bài : Tìm từ chứa tiếng bắt đầu s hayx.

- NhËn xÐt

Hoạt động học

- Chép bài

Anh phải nuôi vợ con Nếu phần lúa cũng phần anh thật không công bằng.

- Chỉ ngời điều khiển xe ô tô : Lái xe

- Tên loài chim: Chim sẻ - Trái nghĩa với gần : Xa

Toán

Tiết 75: Luyện tập chung I Mục tiêu:

* Gióp HS cđng cè vỊ:

- PhÐp céng, phÐp trõ cã nhí ph¹m vi 100

- Tìm HS cha biết phạm vi tổng, SBT, ST cha biÕt ph¹m vi mét hiƯu

- Giải tốn có lời văn II Hoạt động dạy học:

(18)

1 KTBC:

- Gọi HS lên bảng - Nhận xét, cho điểm HS

2 LuyÖn tËp chung

Bài 1: Củng cố ghi nhớ bảng trừ đã học.

- Y/c HS nhẩm nhóm đơi

- Gäi HS nèi tiÕp nhÈm kÕt qu¶ tríc líp

Bài 2: Củng cố cách đặt tính tính một số dạng phép trừ học.

- Y/c HS tù lµm

- Tổ chức thi tiếp sức nhóm - HD nhận xét bảng

- Y/c nêu rõ cách thực phép tính: 32 - 25; 61 - 19; 30 -

- > Chốt cách đặt tính tính

Bài 3: Tiếp tục củng cố phép cộng, trừ học

- Bài toán y/c gì? - HD mẫu: 42 - 12 - + Hỏi: Tính từ đâu tới đâu?

- Gọi HS nhẩm kết quả, GV ghi kết

- Y/c HS làm phần lại, HS lên bảng chữa

- HD nhËn xÐt, GV chèt c¸ch thùc hiƯn biĨu thøc có tính cộng, trừ

Bài 4: Củng cố cách t×m SH, SBT, ST cha biÕt.

- Cho HS nhận biết tên gọi x phải tìm, nêu cách tìm

- Y/c làm vào vở, HS lên bảng - HS lên bảng trình bày làm

- GV nhận xét, củng cố cách tìm SH,

- HS1: Đặt tính tính: 100 - 26 - HS2: 45 - x - 18

- HS nhÈm nhãm - NhÈm tríc líp

- HS chuẩn bị cá nhân

- Tham gia thi đua: nhóm HS lên tham gia

- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶ tõng nhãm - HS nêu

- Tính

- Từ phải qua tr¸i

42 - 12 - = 30 - = 22 - HS lµm bµi

- HS nêu phần: SH - SBT - ST - HS lµm bµi

(19)

SBT, ST cha biết

Bài 5: Củng cố giải toán có lời văn, bài toán hơn.

- HD phân tích toán

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?

- Y/c HS tự tóm tắt giải - Gọi HS lên chữa

3 Củng cố, dặn dò:

- HS + GV hÖ thèng kiÕn thøc - NhËn xÐt chung tiÕt häc

- Đọc, tìm hiểu toán

- Toán Vì ngắn nghĩa

- HS làm Đ/S: 48 cm

_ TËp làm văn

Chia vui Kể anh chị em I Mơc tiªu:

- Biết cách nói lời chia vui số trờng hợp - Nghe nhận xét đợc ý kiến bạn lớp

- Viết đợc đoạn văn ngắn kể anh (chị, em) II Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ

- Mt sd tình để HS nói lời chia vui III Hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 KTBC:

- Gọi HS đọc BT2 - Nhận xét, cho điểm HS

2 Bµi míi

2.1.Giíi thiƯu bµi

- Khi gặp chuyện buồn phải làm gì?

- Vậy ngời khác hạnh phúc 2.2.HD làm bµi tËp

Bµi 1, 2:

* HS biÕt nãi lêi chia vui t×nh hng thĨ.

- Y/c HS quan sát tranh trả lời câu hỏi: - Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Gi HS đọc y/c

- HS đọc

- Chia buån hay an ñi

(20)

- Chị Liên có niềm vui gì? - Nam chúc mùng chị Liên ntn? - Nếu em, em nói với chị Liên để chúc mừng chị

- GV nhận xét câu trả lời HS - > Lu ý nói lời chúc mừng cần thể thái độ chân thành, vui mừng

Bµi 2:

* HS viết đợc đoạn văn kẻ anh, chị em ruột.

- Gọi HS đọc y/c - Y/c HS tự làm - Gọi HS đọc viết

- HD HS nhận xét câu, cách diễn đạt, dùng từ, nội dung

- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm mét sè HS viÕt tèt

3 Củng cố, dặn dò:

- Y/ c HS nãi lêi chia vui t×nh huèng: BiÕt bè bạn chơi xa - Nhận xét tiết học

- Đạt giai rnhì kì thi HS giỏi tỉnh

- Tặng hoa nói: Em chúc - - HS nhắc lại

- HS nãi lêi cđa m×nh

VD: Em xin chúc mừng chị/ Chúc chị học giỏi nữa./ mong chị đạt thành tích cao

- H·y viÕt tõ - câu kể anh, chị, em ruột

- HS viết đoạn văn vào - - HS đọc viết

- Líp nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV

- - HS nãi

_ Tiếng Việt thực hành

Tập làm văn I Mơc tiªu :

Gióp hs nãi lêi chóc mõng BiÕt kĨ vỊ mét ngêi b¹n em

II Đồ dùng dạy học: Vở thơc hµnh

III Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy

Bµi 1:

a Ghi lại lời em chúc mừng chị Liên đợc giải kì thi hsgiỏi

b KĨ vỊ ngời bạn thân em

Hot ng hc

(21)

- NhËn xÐt

dáng.Em q bạn, bạn ln giúp đỡ bạn khác

Tiết : Sinh hoạt lớp I Mục tiêu :

- Gv nhận xét tuần

- Giáo viên nêu công việc tuần II Nội dung

1 GV giới thiệu tiết học Gv tổ chức sinh hoạt lớp * Hoạt động :

- Gv nhËn xét tuần:

Về tình hình học tập, thực hiƯn nỊn nÕp truy bµi, xÕp hµng vµo líp, tập thể dục nội- ngoại khóa, múa hát tập thể

+ Ưu điểm :

- ó cú c gắng nhiều học tập - Nề nếp truy đầu đợc củng cố

- Nhiều hs học làm đầy đủ trớc đến lớp * Hoạt động :

- Gv nêu công việc tuần :

Nghiêm túc thực an toàn giao thông, giữ vệ sinh trờng, lớp, vệ sinh cá nhân

Hc chm chỉ, luyện viết chữ đẹp, giữ * Hoạt động :

- Gv cho hs vui văn nghệ

(22)

Ngày đăng: 14/05/2021, 23:28

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w