Dạng 1 : Bài toán cho 2 số mol của 2 chất cùng tham gia phản ứng. Vì có 2 số mol cùng lúc nên ta không biết tính theo số mol nào, chính vị vậy ta cần biện luận dưa vào phương trình để [r]
(1)MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I MỘT SỐ CƠNG THỨC GIẢI TỐN 1 Cơng thức tính số mol:
Bài tốn: Cho khối lượng m (g) chất rắn A ta áp dụng cơng thức: n =
A m
M (mol) Bài tốn: Cho Thể tích khí V(lít) đktc ta áp dụng công thức: n = ( )
22.4 V L
(mol)
Bài toán: Cho khối lượng dung dịch chất A: mdd (g), C% Thì ta làm bước sau: Bước 1: Khối lượng chất A: mct = dd
% 100%
C
m (g)
Bước 2: Số mol chất A: n = ct A m
M (mol)
Bài tốn: Cho thể tích V(ml) chất A), khối lượng riêng D (g/ml), C% thi ta làm bước sau:
Bước 1: Khối lượng dung dịch chất A: mdd = V D (g) Bước 2: Khối lượng chất A: mct = dd
% 100%
C
m (g)
Bước 3: Số mol chất A: n = ct A m
M (mol)
2 Một số cơng thức tính: Thể tích, khối lượng, Nồng độ mol/l (CM), Nồng độ phần trăm (C%) Cơng thức: - Tính khối lượng m (g) biết số mol (n) m = n M (g)
- Tính thể tích V (lít): Nếu cho biết số mol (n) đktc ta áp dụng cơng thức: V = n 22,4 (lít) Nếu cho biết số mol (n) Nồng độ mol/l (CM) thi ta áp dụng cơng thức: V = n CM(lít)
Nếu cho biết khối lượng dung dịch mdd (g) khối lượng riêng D (g/ml): V = dd D
m (ml)
- Tính nồng độ mol/l (CM): Nếu cho biết số mol (n), Thể tích V(l): CM =
( ) n V l
- Nồng độ phần trăm (C%): Nếu cho biết KLượng chất tan mct (g), KLượng dd mdd (g):C% =
dd ct
m
m x 100%
- Khối lượng dung dịch: Nếu cho K Lượng chất tan mct g, C%: mdd =
3 Một số dạng toán thường gặp:
Dạng 1: Bài toán cho số mol chất tham gia phản ứng Vì có số mol lúc nên ta khơng biết tính theo số mol nào, vị ta cần biện luận dưa vào phương trình để biết số mol dư Ta cần tính theo số mol đủ
PTPỨ: aA + bB C + dD (1)
Dựa tốn ta cần phải tính số mol chất A (nA) B (nB) Theo tỉ lê phương trình (1) ta lập tỉ lệ so sánh: A
a
n và B
b
(2)b Nếu tỉ lệ: A
a
n < B b
n số mol nB dư nên ta tính theo số mol nA Số mol nB(dư) = nB – nB.
Bài toán: Xác định công thức phân tử.
Đốt cháy khối lượng HCHC A (mA) khối lượng CO2, H2O sinh ra, Khối lượng mol HCHC A
(MA) Xác định CTPT HCHC A.
Bước 1: Tìm khối lượng nguyên tố thành phần có mA (g) Tính: mC, mH, mO (%C, %H, %O)
mH2O => mC = mA – (mc + mH).
%C = %H = => %O = 100 – (%C + %H)
Tính: MA = 22,4 x DA MA = MB x dA/B MA = 29 x dA/KK
Bước 2: Đặt CTPT: CxHyOz ( có Oxi).
Theo đề ta lập tỉ lệ:
Kết Luận: CTPT cần tìm
Bài tập: 1/ Đốt cháy hồn tồn 2,1 g HCHC A thu sản phẩm gồm 6,6 g CO2 2,7 g H2O Xác định CTPT A, biết tỉ khối A khí Metan 1,75
2/ Hợp chất hữu A C, H, O A khối lượng riêng C chiếm 40%, H chiếm 6,67% Khối lượng riêng A đktc 1,339 (g/l) Xác định CTPT A
3/ Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Hợp chất hữu A thu 5,367 lít khí CO2 (ở đktc) 4,32 gam H2O Biết phân tử khối 60 đvc Xác định CTPT A
4/ Đốt cháy 4,5g HCHC A thu 6,6g khí CO2 2,7g H2O, biết khối lượng mol hợp chất 60g Xác định CTPT A
5/ Hỗn hợp chất hữu A có thành phần khối lượng nguyên tố sau: 40%C, 6,67%H, 53,33%O
a Xác định công thức phân tử A, biết hợp chất có phân tử khối 60 đvc b Viết công thức cấu tạo hợp chất
II LÝ THUYẾT:
Oxit gì: hợp chất gồm hai nguyên tố, có nguyên tố oxi Ví dụ: CaO, K2O, Fe2O3, MgO, P2O5, CO2, NO3
Phân loại: Gồm loại: Oxit axit: Hợp chất có hai nguyên tố Trong có nguyên tố oxi liên kết với Phi kim Kim loại Cr, Mn… có hóa trị cao Vi dụ: P2O5, CO2, NO3, SO2, SO3, CrO3, Mn2O7…
Oxit bazơ: Hợp chất có hai nguyên tố Trong có ngun tố Oxi LKết Kim Loại Ví dụ: CaO, K2O, Fe2O3, MgO, CuO, ZnO
(3)Oxit lưỡng tính: Là oxit vừa có tính axit vừa có tính bazơ Ví dụ: Al2O3, ZnO, Cr2O3, PbO2, MnO2…
1 Oxit bazơ:
Ví dụ: CaO, K2O, Fe2O3, MgO, CuO, ZnO
1
Tác dụng nước (H2O)
(Một số oxit bazơ tác dụng với nước tao thành dd bazơ (Kiềm)
Ví dụ: CaO + H2O Ca(OH)2 Na2O + H2O 2NaOH K2O + H2O 2KOH
Tính chất hóa học: (T/C)
Tác dụng với Oxit axit
Ví dụ: Na2O + CO2 Na2CO3 CaO + SO2 CaSO3
3
Tác dụng với Axit:
Ví dụ: Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O
2 Oxit axit:
Ví dụ: P2O5, CO2, NO3, SO2, SO3………
1
Tác dụng nước (H2O)
Ví dụ: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 SO2 + H2O H2SO3
2
Tác dụng với Oxit bazơ
Ví dụ: CO2 + CaO CaCO3 SO3 + K2O K2SO3
3
Tác dụng với dd Bazơ:
Ví dụ: SO3 + 2NaOH Na2SO4 + H2O
3 Axit:
Nguyên tố Kim loại + Oxi Oxit bazơ
Oxit bazơ + Oxit axit Muối
Oxit bazơ + Axit Muối + H2O
Nguyên tố Phi kim, nguyên tố kim loại hóa trị cao + Oxi Oxit Axit
Oxit Axit + Oxit bazơ Muối
Oxit Axit + dd Bazơ Muối +
H2O
Oxit Axit + H2O dd Axit tương
ứng
(4)Phân loại: Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4,… Axit khơng có oxi: HCl, H2S, ……
1
Dung dịch Axit Làm quỳ tím hóa đỏ
2
Tác dụng với Oxit bazơ
Ví dụ: H2SO4 + CaO CaSO4 + H2O 6HCl + Fe2O3 2FeCl3+ 3H2O
3
Tác dụng với Bazơ:
Ví dụ: 2H3PO4 + 3Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + 6H2O 2HNO3 + Mg(OH)2 Mg(NO3)2 + H2O
4
Tác dụng với Kim loại:
(điều kiện: Kim loại phải đứng trước H2 dãy hoạt động hóa học trừ K, Ca, Na) Dãy hoạt động hóa học: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu Hg, Ag, Pt, Au
Ví dụ: 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2 H2SO4+ Fe 2FeSO4 + H2
Tác dụng với muối (đk: Muối kết tủa Axit yếu axit đem t/g PƯ )
Ví dụ: HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
4 Bazơ:
Phân loại: Dựa vào tính tan bazơ nước ta chia làm loại
Loại 1: Bazơ tan nước (gọil kiềm): KOH, NaOH, Ba(OH)2… Loại 2: Bazơ không tan nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3……
1
Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh phenolphatalin khơng màu đổi sang màu hồng
Tác dụng với Oxit axit
Ví dụ: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 2NaOH + SO3 Na2SO4 + H2O
3
Tác dụng với Axit:
Ví dụ: Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O
Mg(OH)2 + H2SO4 MgSO4 + 2H2O
Bazơ khơng tan bị nhiệt phân:
Ví dụ: 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O Mg(OH)2 MgO + H2O
Tác dụng với muối (đk: Muối kết tủa Bazơ phải kết tủa)
Ví dụ: 2NaOH + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2
Axit + Oxit bazơ Muối + H2O
Axit + Bazơ Muối + H2O
Axit + Muối Muối + Axit
Oxit bazơ + H2O dd Bazơ tương
ứng
Bazơ + Oxit axit Muối +
H2O
Bazơ + Axit Muối + H2O
Bazơ Oxit tương ứng + H2O
Bazơ + Muối Muối + Bazơ
Axit + Kim loại Muối + H2
Tính chất hóa học: (T/C)
(5)5 Muối:
Phân loại: Dựa vào thành phần phân tử muối, chia làm loại:
Loại 1: Muối trung hòa: Là muối phân tử khơng cịn ngun tử H thay nguyên tử
Kim loại
Loại 2: Muối Axit: Là muối phân tử có cịn ngun tử H gốc axit thay nguyên
tử Kim loại
1
Tác dụng với bazơ:
(ĐK: Muối kết tủa Bazơ khơng tan.)
Ví dụ: Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH
FeSO4 + 2KOH K2SO4 +
Fe(OH)2
Tác dụng với Oxit axit
Ví dụ: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
Tác dụng với Axit:
(đk: Muối kết tủa Axit yếu axit đem t/g PƯ )
Ví dụ: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
4
Tác dụng với kim loại:
(Chú ý:Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu khỏi muối )
Ví dụ: CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu
5
Tác dụng với muối (đk: Muối kết tủa )
Ví dụ: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
6
Nhiệt phân hủy muối: Tùy theo loại muối Kloại liên kết gốc axit mà cho ra sản phẩm khác nhau
Ví dụ: 2NaHCO3 t0
Na2CO3 + CO2 + H2O CaCO3
0
t
CaO + CO2 KNO3
0
t
KNO2 + 2O2
Muối + Oxit axit Muối axit
Muối + Axit Muối + Axit
ddMuối + Kim loại Muối + KL
Muối + Muối Muối Kim loại + Gốc axit Muối
Muối + Bazơ Muối + Bazơ
(6)KIM LOẠI TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI:
a/ Tính chất vật lý: (ở đk thường) Hầu hết kim loại thể rắn (trừ Hg thể lỏng), có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện, có tính dẻo nên dễ dát mỏng, kéo sợi, có tỉ khối , độ nóng chảy, độ cứng khác
1
Tác dụng với phi kim:
a/ Tác dụng với oxi:
(Chú ý: Hầu hết KL (trừ Ag, Au, Pt…) tác dụng với Oxi tạo thành oxit.) Ví dụ: 2Cu + O2 2CuO
2Mg + O2 2MgO 4Fe + 3O2 t0
2Fe2O3 4AI + 3O2 t0
2Al2O3
b/ Tác dụng với phi kim khác (Cl2, S…) tạo thành muối Ví dụ: Fe + S FeS
2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2Na + Cl2 2NaCl2
Tác dụng với dung dịch Axit
Chú ý: 1/ Tác dụng với dung dịch axit: H2SO4 loãng, HCl loãng tạo thành muối giải phóng H2
(điều kiện: Kim loại phải đứng trước H2 dãy hoạt động hóa học trừ K, Ca, Na) Dãy hoạt động hóa học: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu Hg, Ag, Pt, Au
Ví dụ: 6HCl lỗng + 2Al 2AlCl3 + 3H2
H2SO4 loãng + Fe 2FeSO4 + H2 2/ Một số KL (Al, Fe) thụ động với H2SO4 đặc nguội , HNO3 đặc nguội
3/ Một số KL tác dụng với H2SO4 đặc nóng , HNO3 đặc khơng giải phóng khí H2 mà tạo thành khí khác
Ví dụ: Cu + 2H2SO4 đặc nóng CuSO4 + H2O + 2SO2 Ví dụ: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
Tác dụng với Axit:
(đk: Muối kết tủa Axit yếu axit đem t/g PƯ )
Ví dụ: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
4
Tác dụng với kim loại:
(Chú ý:Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu khỏi muối )
Muối + Axit Muối + Axit
ddMuối + Kim loại Muối + KL
Tính chất hóa học: (T/C)
Ngun tố Kim loại + Oxi Oxit bazơ
Axit + Kim loại Muối + H2
Kim loại + H2SO4 đặc nóng Muối sunfat + H2O + (SO2
(7)Ví dụ: CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu
Tác dụng với muối (đk: Muối kết tủa )
Ví dụ: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Nhiệt phân hủy muối: Tùy theo loại muối Kloại liên kết gốc axit mà cho ra sản phẩm khác nhau
Ví dụ: 2NaHCO3 t0
Na2CO3 + CO2 + H2O CaCO3
0
t
CaO + CO2 KNO3 t0 KNO2 +
2O2
Chương III: HIDRO CACBON – DẪN XUẤT HIDRO CACBON.
Tính chất hóa học: Metan:
Phản ứng thế: CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Phản ứng đốt cháy: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
Etilen:
Phản ứng cộng: C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + Br2 C2H4Br2
Phản ứng đốt cháy: C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O Phản ứng hợp nước: C2H4 + H2O C2H5OH
(8)Phản ứng trùng hợp:nCH2 = CH2 n
Axetilen:
Phản ứng công: C2H2 + H2 C2H4 C2H2 + 2H2 C2H6
Phản ứng đốt cháy: 2C2H2+ 5O2 4CO2 + 2H2O
Phản ứng trùng hợp:nCH CH CH2 = CH – C CH
Benzen:
Phản ứng cộng: C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6
Phản ứng thế: C6H6 + Cl2 C6H5Cl + HCl C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
Phản ứng đốt cháy: 2C6H6+ 15O2 12CO2 + 6H2O
Rươu Etylic:
Phản ứng đốt cháy: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
Phản ứng oxi hóa khử: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O Phản ứng với Na: C2H5OH + 2Na 2C2H5ON + H2
Phản ứng este hóa: C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O Điều chế: (C6H10O5)n nC6H12O6 2nC2H5OH + 2nCO2
Từ Etilen: C2H4 + H2O C2H5OH
Axit Axetic:
Phản ứng đốt cháy: CH3COOH + 2O2 2CO2 + 2H2O Phản ứng với Na: 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 Phản ứng với dung dịch kiềm: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Phản ứng este hóa: C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
Phản ứng với muối axit yếu hơn: CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O (Phản ứng để nhận biết CH3COOH)
Điều chế:
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + H2O
Glucozo:
(9)Phản ứng lên men: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Điều chế: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Saccarozo:
Phản ứng thủy phân: C12H22O11 + H2O 2C6H12O6
Tinh bột:
Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
Phản ứng với nước Iốt: Hồ tinh bột + Nước iot Màu xanh thẫm Điều chế: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nCO2
Phương trình phản ứng tạo Polime:
Phản ứng trùng hợp:nCH2 = CH2 n (P.E) (Poli Etilen)
nCH2 = CH (- CH2 – CH - )n (P.V.C) (Poli vyny clorua)
Cl Cl
nCH2 = CH – CH = CH2 (- CH2 – CH2 = CH – CH2 - )n (Cao su Buna)
(Poli butaddien)
Bài tập tổng hợp:
Câu Thực dãy chuyển hoá :
Fe(1)→FeCl3 (2)→ Fe(OH)3 (3)→ Fe2O3 (4)→ Fe2(SO4)3
Câu Để trung hoà hết 200 g dung dịch NaOH 10% cần dùng gam dung dịch HCl 3,65% (Cho Na = 23 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1)
Câu Cho 10 g hỗn hợp Cu CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư Lọc lấy phần chất
rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu 1,12 lít khí (đktc) Tính thành phần
phần trăm khối lượng chất hỗn hợp ban đầu ? (Cho Cu = 64 ; O = 16 ; S = 32)
Câu 4: 1 Viết phương trình phản ứng hóa học xảy khi: a) Điện phân Al2O3 nóng chảy bể điện phân
b) Khí CO khử Fe2O3 lò cao
c) Sản xuất H2SO4 từ lưu huỳnh
2 Có hỗn hợp gồm CaCO3, CaO, Al Để xác định phần trăm khối lượng hỗn
hợp, người ta cho 10 gam hỗn hợp phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư Dẫn toàn khí thu sau phản ứng qua bình đựng nước vơi dư thu gam kết tủa cịn lại 0,672 lit khí khơng màu đktc
a) Viết phương trình hóa học xảy
b) Tính phần trăm khối lượng chất hỗn hợp ban đầu (Al = 27, Ca = 40, C = 12, O = 16, H = 1)
Câu 5: Viết phương trình hố học biểu diễn sơ đồ chuyển hoá sau :
(10)b) Cu + H2SO4 đặc nóng → ? + ? + ?
c) HCl + ? → H2S↑ + ?
d) Mg(NO3)2 + ? → Mg(OH)2↓ + ?
Câu Hoà tan lượng CuO cần 50 ml dung dịch HCl 1M a) Viết phương trình hố học phản ứng
b) Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng
c) Tính CM chất dung dịch sau phản ứng Biết thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể
(Biết H = 1, S = 32, O = 16,Cl = 35,5, Cu = 64)
Câu Hoàn thành phương trình hố học sau : a) NaOH + HCl →
b) Na2SO4 + BaCl2 →
c) NaOH + FeCl2 →
d) Mg + FeSO4 →
e) Fe + HCl →
g) Cu + AgNO3 →
Câu Cho đinh sắt nặng 100 g vào dung dịch A chứa 400 g dung dịch CuSO4 16%, sau
một thời gian nhấc đinh sắt ra, cân lại 102 g lại dung dịch B
a) Tính khối lượng Fe tham gia khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng (Giả sử toàn Cu tạo thành bám hết đinh Fe)
b) Cho 600 g dung dịch Ba(OH)2 17,1% vào dung dịch B, sau phản ứng kết tủa D,
dung dịch E Xác định khối lượng kết tủa D C% dung dịch E
(Biết Cu = 64, S = 32, O = 16, Fe = 56, Ba = 137, H = 1)
Câu 10
Cho hỗn hợp A gồm Mg MgCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl (dư) Dẫn khí tạo thành
qua nước vơi có dư thu 10 gam kết tủa 2,8 lít khí khơng màu (ở đktc) a) Viết phương trình phản ứng hố học xảy ?
b) Tính thành phần phần trăm khối lượng chất hỗn hợp A (Mg = 24, C = 12, O = 16, Ca = 40)
Câu 11: Hãy viết phương trình hố học ghi rõ điều kiện phản ứng sau: a) Trùng hợp etilen
b) Axit axetic tác dụng với magie
c) Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic
d) Điện phân dung dịch NaCl bão hịa có màng ngăn
e) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác
Câu 12 Quá trình quang hợp xanh tạo tinh bột khí oxi từ khí cacbonic, nước
1) Tính khối lượng khí cacbonic phản ứng khối lượng khí oxi sinh có 0,81 tinh bột tạo thành
2) Hãy giải thích để bảo vệ mơi trường khơng khí sạch, người ta cần trồng nhiều xanh?
3) Từ 0,81 tinh bột sản xuất rượu etylic theo sơ đồ: Tinh bột → glucozơ → rượu etylic
Giả thiết hiệu suất trình 80% Câu 13 Hồn thành phương trình hố học sau :
a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
(11)Câu 14 Cho 20 ml rượu etylic 960 tác dụng với Na dư
a) Tìm thể tích khối lượng rượu nguyên chất, biết Dr = 0,8 g/ml
b) Tính thể tích H2 thu đktc biết DH2O = g/ml
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23
Câu 15 Viết phương trình hố học thực dãy chuyển hoá sau :
Tinh bột Glucozơ (2)→ rượu etylic (3)→ axitaxetic (4)→ etylaxetat
Câu 16 Trình bày phương pháp hố học để nhận biết chất lỏng : benzen, rượu etylic axit axetic ? Viết phương trình hố học
Câu 17 Cho lít hỗn hợp etilen metan đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt màu dần Sau phản ứng người ta thu 18,8 g brom etan
a) Viết phương trình phản ứng xảy ?
b) Tính khối lượng brơm tham gia phản ứng ?
c) Xác định thành phần phần trăm thể tích khí hỗn hợp ? (C = 12 ; H = ; Br = 80)
Câu 18: Có khí sau đựng riêng biệt lọ : C2H4, Cl2, CH4
Hãy nêu phương pháp hoá học để nhận biết khí lọ Dụng cụ, hố chất coi có đủ Viết phương trình hố học xảy
Câu 19 Có hỗn hợp A gồm rượu etylic axit axetic Cho 21,2 gam A phản ứng với Na dư thu 4,48 lít khí đktc Tính phần trăm khối lượng chất hỗn hợp A
(C = 12, O = 16, H = 1,Na =23)
Câu 20 Viết PTHH biểu diễn chuyển hoá sau :
C2H5OH (1)→ CH3COOH (2)→ CH3COOC2H5 (3) → (CH3COO)2Ca (4) → CH3COOH
Câu 21 Cho 35 ml rượu etylic 92o tác dụng với kali (dư) ( Drượu = 0,8g/ml, DH2O = 1g/ml)
a) Tính thể tích khối lượng rượu nguyên chất tham gia phản ứng ? b) Tính thể tích khí hiđro thu (đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56, K= 39,C = 12)
Câu 22: Dẫn 5,6 lít khí CO2 qua dung dịch NaOH có nồng độ 1M Thể tích đo điều kiện tiêu
chuẩn
a Viết phương trình phản ứng
b Tính khối lượng chất sau phản ứng
Câu 24: Hòa tan hỗn hợp gồm MgCO3 CaCO3 vào dung dịch H2SO4 0,5M thu 4,48 lít khí CO2 (ở đktc)
a Tính % khối lượng hổn hợp muối ban đầu b Tính thể dung dịch H2SO4
Câu 23: Trung hòa 10ml dung dịch axit H2SO4 0,75M dung dịch KOH 25% a Tính khối lượng dung dịch KOH cần dùng
b Nếu trung hòa lượng dung dịch axit H2SO4 dung dịch NaOH 15% có khối lượng riêng D = 1,05g/ml Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng
Câu 24: Viết phương trình thực chuỗi biến hóa sau a Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al
NaAlO2
b MgCO3 MgSO4 MgCl2
(12)Câu 25: Cho 250g dung dịch BaCl2 10% tác dụng với 40g dung dịch H2SO4 25% a Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b Tính nồng độ phần trăm chất có dung dịch sau phản ứng Câu 26: Hãy nhận biết chất sau
a HCl, CaCl2, AgNO3, Na2CO3, H2SO4 b NaOH, BaCl2, HCl, Na2SO4, Na2SO4 c H2SO4, HCl, HNO3, H2O
d Ca(HCO3)2, MgCO3, BaCO3, Na2CO3 e HNO3, Ca(OH)2, NaOH, HCl, NH3 f H2, CO2, Cl2, N2
Câu 27: Làm thể tách riêng chất dạng nguyên chất từ hỗn hợp sau: HCl, O2, SO2
Câu 28
Có hỗn hợp A gồm rượu etylic axit axetic Nguời ta thực thí nghiệm với hỗn hợp A thu kết sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư sau phản ứng thu 4,48 lít khí khơng màu - Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vơi
trong
dư thu 10 gam kết tủa
1 Hãy viết phương trình hố học
2 Tính phần trăm khối lượng chất hỗn hợp A Các thể tích khí đo điều kiện tiêu chuẩn
(Ca= 40, C= 12, H= 1, O = 16 )
Câu 29: Cho hỗn hợp 9g kim loại Cu, Al, Fe Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư cịn lại 2,97g kim loại khơng tan sau phản ứng thu 4,536 lít khí điều kiện tiêu chuẩn
a Viết phương tình phản ứng
b Tính khối lượng kim loại hỗn hợp ban đầu tính thành phần % Câu 30: Hãy nhận biết hợp chất sau
a CO2, CH4, C2H4, C2H2
b Axit axetic, Rượu Etylic, Glucozo, NaOH Câu 31: Thực chuỗi chuyển hóa sau
a/ Fe Fe3O4 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeS
FeCl3 FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 FeCl2
b/ CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 CaSO4 c/ CH3COONa CH4 C2H2 C2H3Cl P.V.C (Polyvinuclorua)
(13)C2H6 C2H4 C2H5OH C2H5Cl C2H5OH CH3COOC2H5 CH3COOH 13
P.E
Câu 30: Hãy nhận biết hợp chất sau a CO2, CH4, C2H4, C2H2
b Axit axetic, Rượu Etylic, Glucozo, NaOH Câu 31: Thực chuỗi chuyển hóa sau
CH3COONa CH4 C2H2 C2H3Cl P.V.C (Polyvinuclorua) 12
C2H6 C2H4 C2H5OH C2H5Cl C2H5OH CH3COOC2H5 CH3COOH 13
P.E
Câu 15 Viết phương trình hố học thực dãy chuyển hoá sau :
Tinh bột Glucozơ (2)→ rượu etylic (3)→ axitaxetic (4)→ etylaxetat
Bài toán: Xác định công thức phân tử.
Đốt cháy khối lượng HCHC A (mA) khối lượng CO2, H2O sinh ra, Khối lượng mol HCHC A
(MA) Xác định CTPT HCHC A.
Bước 1: Tìm khối lượng nguyên tố thành phần có mA (g) Tính: mC, mH, mO (%C, %H, %O)
mH2O => mO = mA – (mc + mH).
%C = %H = => %O = 100 – (%C + %H)
Tính: MA = 22,4 x DA MA = MB x dA/B MA = 29 x dA/KK
Bước 2: Đặt CTPT: CxHyOz ( có Oxi).
Theo đề ta lập tỉ lệ:
Kết Luận: CTPT cần tìm
Bài tập: 1/ Đốt cháy hồn tồn 2,1 g HCHC A thu sản phẩm gồm 6,6 g CO2 2,7 g H2O Xác định CTPT A, biết tỉ khối A khí Metan 1,75
2/ Hợp chất hữu A C, H, O A khối lượng riêng C chiếm 40%, H chiếm 6,67% Khối lượng riêng A đktc 1,339 (g/l) Xác định CTPT A
(14)Câu 1 Dãy chất làm mầu dung dịch nước brom A C2H2, C6H6, CH4
B C2H2, CH4, C2H4
C C2H2, C2H4
D C2H2, H2, CH4
Câu 2 Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4
A Na2CO3, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2
B NaHCO3, Na2SO4, KCl
C NaCl, Ca(OH)2, BaCO3
D AgNO3, K2CO3, Na2SO4
Câu 3 Dung dịch HCl tác dụng với chất sau ?
A Na2CO3 ; B.KCl ; C Cu ; D Ag
Câu 4 Dãy kim loại tác dụng với dung dịch CuSO4
A Mg, Al, Cu B Al, Fe, Mg C Al, Fe, Ag D Ag, Al, Cu
Câu 5 Dung dịch ZnCl2 có tạp chất CuCl2 dùng chất chất sau để
loại tạp chất ?
A Fe ; B Zn ; C Cu ; D Al
Câu 6 Thuốc thử sau để nhận rượu etylic axit axetic ?
A Na ; B Na2CO3 ; C NaCl ; D KCl
II Tự luận (7 điểm)
Câu 7 Viết phương trình hố học thể chuyển hoá sau :
(1) (2) (3) (4)
Saccarozơ → Glucozơ → rượu etylic → axit axetic → natri axetat
Câu 8 (2 điểm) Để điều chế axit axetic người ta lên men 1,5 lit rượu etylic 200
a) Tính thể tích rượu etylic nguyên chất dùng Biết D = 0,8 g/ml b) Tính khối lượng axit axetic tạo thành
Câu 9 (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn gam chất hữu A Thu 8,8 g khí CO2 5,4 g H2O
a) Trong chất hữu A có nguyên tố ?
b) Biết phân tử khối A nhỏ 40 Tìm cơng thức phân tử A c) Chất A có làm màu dung dịch brom không ?
d) Viết PTHH A với clo có ánh sáng
(Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16)
Câu 1 Trong cơng thức hố học sau, cơng thức hoá học chất hữu A CO2 B Na2CO3 C CO D CH3Cl
Câu 2 Đốt cháy 32g khí mêtan, thể tích CO2 sinh (ở đktc)
A 11,2 lít B 22,4 lít C 33,6 lít D 44,8 lít
Câu 3 Etilen khơng tác dụng với chất sau ?
A CH4 ; B Br2 ; C H2 ; D O2 ;
Câu 4 14 g khí đktc etilen tích
A 28 lít B 5,6 lít C 11,2 lít D 14 lít
Câu 5 Benzen không phản ứng với
A Br2/Fe B O2 C H2 D dung dịch Br2
Câu 6 Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành : A H2, CH3CH2ONa B H2, NaOH
C NaOH, H2O D CH3CH2ONa, NaOH
Câu 7 Chất dùng điều chế etylaxetat A axit axetic, natri hiđroxit, nước B axit axetic, rượu etylic, axit clohiđric C rượu etylic, nước axit sunfuric đặc D rượu etylic, axit axetic axit sunfuric đặc
Câu 8 Đốt cháy 46 g chất hữu A thu 88 g CO2 54 g H2O Trong A có nguyên tố :
A C B C, H C C, H, O D C, O
II Tự luận (6 điểm)
(15)(1) (2) (3)
Glucozơ > rượu etylic → axitaxetic → etylaxetat
Câu 10 (2 điểm) Trình bày phương pháp hố học để nhận biết chất lỏng : benzen, rượu etylic axit axetic ? Viết phương trình hố học
Câu 11.(2,5 điểm) Cho lít hỗn hợp etilen metan đktc vào dung dịch brôm, dung dịch brom nhạt màu dần Sau phản ứng người ta thu 18,8 g brom etan
a) Viết phương trình phản ứng xảy ? b) Tính khối lượng brôm tham gia phản ứng ?
c) Xác định thành phần phần trăm thể tích khí hỗn hợp ? (C = 12 ; H = ; Br = 80)
Câu 1 Nếu biết nguyên tố R tạo với clo hợp chất có cơng thức hố học chung RCl5
cơng thức oxit (cao nhất) sau ?
A X2O3 ; B X2O5 ; C XO3 ; D X2O7 ; E XO2
Câu 2 Phương pháp hoá học sau dùng để loại bỏ khí etilen lẫn metan ? A Đốt cháy hỗn hợp khơng khí ;
B Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch brơm dư ; C Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch muối ăn ; D Dẫn hỗn hợp khí qua nước
Câu 3 Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu A liên kết ba bền gấp ba lần liên kết đơn B liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn
C Trong liên kết đơi có liên kết bền liên kết đơn D Liên kết đôi liên kết đơn bền vững
Câu 4 Công thức phân tử chất hữu A chứa nguyên tố cacbon
B chứa nguyên tố oxi
C có cơng chức cấu tạo
D chứa nguyên tố cacbon nguyên tố oxi
Câu 5 Phân tử hợp chất hữu A có nguyên tố, tỉ khối A so với hiđro 22 Hợp chất A A C2H6 B C3H8 C C3H6 D C4H6
Câu 6 Để nhận biết lọ nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng thuốc thử
A nước vôi B dung dịch brom
C nước vôi dung dịch brom D nước giấy quỳ tím
Câu 7 Thể tích rượu etylic nguyên chất có 650 ml rượu 40o
A 225 ml B 259 ml C 260 ml D 360 ml
Câu 8 14 g khí etilen tích đktc
A 11,21it B 5,61it C 2,81it D 1,41it
Câu 9 Benzen không phản ứng với chất sau ?
A Br2/Fe ; B O2 ; C H2 ; D Na
Câu 10 Rượu etylic có cơng thức cấu tạo
A CH3-O-CH3 B CH3 - CH2 - OH
C CH3OH D CH3 - CH2 - CH2 - OH
II Tự luận (5 điểm)
Câu 11 (2điểm) Hồn thành phương trình hố học sau : a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑
b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?
c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?
d) ? + KOH → CH3COOK + ?
Câu 12 (3điểm) Cho 20 ml rượu etylic 96o tác dụng với Na dư
a) Tìm thể tích khối lượng rượu nguyên chất, biết Dr = 0,8 g/ml b) Tính thể tích H2 thu đktc biết DH2O = g/ml
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23).
I Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)
Hãy khoanh tròn chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 1 Khí clo phản ứng với tất chất dãy sau tạo sản phẩm muối?
A Fe, KOH, H2O C Cu, Al , H2O
(16)B Ca, Fe2O3, CuO D H2, CuO, PbO
Câu 3 Cặp chất sau tồn dung dịch?
A K2CO3 HCl C NaNO3 KHCO3
B K2CO3 Ca(OH)2 D KHCO3 NaOH
Câu 4. Dãy sau gồm chất làm màu dung dịch brom?
A CH4, C6H6 C CH4, C2H2
B C2H4, C2H2 D C6H6, C2H2
Câu 5 Dãy sau gồm chất phản ứng với dung dịch NaOH?
A CH3COOH, (-C6H10O5-)n C CH3COOH, C6H12O6
B CH3COOC2H5, C2H5OH D CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 6 Dãy sau gồm chất phản ứng với kim loại natri?
A CH3COOH, (-C6H10O5-)n C C2H5OH, (-C6H10O5-)n
B CH3COOH, C2H5OH D C2H5OH, CH3COOC2H5
Câu 7 Dãy sau gồm chất có phản ứng với dung dịch axit clohiđric tạo
axit axetic?
A CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE, CH3COONa
B CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC, CH3COONa
C CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, (CH3COO)2Mg
D CH3COONa, CH3COOC2H5, (CH3COO)2Mg
Câu 8 Dãy sau gồm chất tham gia phản ứng thuỷ phân?
A Tinh bột, xenlulozơ, PVC
B Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo C Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ D Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE
II Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2,5 điểm) Có khí sau đựng riêng biệt bình khơng dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4 Hãy nêu
phương pháp hóa học để phân biệt bình đựng khí Dụng cụ, hóa chất coi có đủ Viết phương trình hóa học (nếu có)
Câu 10 (3, điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic axit axetic Nguời ta thực thí nghiệm với hỗn hợp A thu
được kết sau:
- Nếu cho A phản ứng với natri dư sau phản ứng thu 4,48 lít khí khơng màu
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vơi dư thu 10 gam
kết tủa
1 Hãy viết phương trình hố học
2 Tính phần trăm khối lượng chất hỗn hợp A
Các thể tích khí đo điều kiện tiêu chuẩn.