Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn Tính chất hố học điển hình hợp chất Fe ( III) : A Tính axít yếu B Tính khử C Tính oxi hố D Tính bazơ yếu Phương pháp thực tế dùng để điều chế CuSO4 : A Cho Cu tác dụng trực tiếp với H2SO4 đặc nguội B Cho CuS tác dụng với H2SO4 đặc nóng C Sục khơng khí vào CuS ẩm D Hoà tan Cu dung dịch H2SO4 lỗng với có mặt Oxi ( sục khơng khí ) Cho hỗn hợp X ( Mg, Fe ) vào dung dịch HNO3 lỗng đến phản ứng hồn tồn tạo dung dịch Y phần Fe khơng tan, cô cạn cẩn thận dung dịch Y rắn khan Z Nung Z đến khối lượng không đổi rắn E hỗn hợp khí, chất tan dung dịch Y : A Mg(NO3)2 ; Fe(NO3)2 B Mg(NO3)2 , Fe(NO3)2 , HNO3 C Mg(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; NH4NO3 D Mg(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; NH4NO3 Cho M (g) hỗn hợp X ( Na , Al , Fe ) tác dụng với H2O dư tạo V1 ( lít ) khí chất rắn Y Cho M (g) X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo V2 ( lít ) khí Các khí điều kiện V2 > V1 Kết luận sau : A Chất rắn Y Fe B Chất rắn Y gồm Fe Al dư C Dung dịch sau phản ứng với H2O chứa NaAlO2 NaOH D Dung dịch sau phản ứng với H2O chứa NaOH Cặp chất sau không xảy phản ứng : A O3 + Ag ( Nhiệt độ thường ) B O2 + Ag ( Nhiệt độ cao ) C CuO + Cu ( Nhiệt độ cao ) D CuO + NH3 ( Nhiệt độ cao ) C NaHCO3 D (NH4)2CO3 Chất không lưỡng tính : A Al B Al(OH)3 Cho X mol Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 tạo Y mol NO2 dung dịch chứa hỗn hợp hai muối Mối quan hệ X Y : A Y/3 < X < Y/2 B Y/2 < X < Y C Y/2 < X < 3Y/4 D 3Y/4 < X < Y Bốn dung dịch riêng biệt CuCl2 , ZnCl2 , FeCl3 , AlCl3 Nếu thêm dung dịch KOH dư thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào dung dịch số chất kết tủa thu : A B C D Một oxít Fe oxi chiếm 30% khối lượng Cơng thức oxit : C Fe3O4 D Khơng xác định A FeO B Fe2O3 10 Nung nóng hồn tồn 16,8 g Fe O2 cần vừa đủ 4.4 lít O2 ( đktc) tạo thành oxít sắt Cơng thức phân tử oxít : A FeO B Fe2O3 C Fe3O4 D Không xác định Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 11 Cấu hình electron viết ? A 26 Fe (Ar) 4s13d7 B 26 Fe 2+ ( Ar) 4s23d4 C 26 Fe2+ (Ar ) 3d44s2 D 26 Fe3+ ( Ar ) 3d5 12 Tính chất vật lý khơng phải tính chất vật lý sắt : A Kim loại nặng, khó nóng chảy B Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn C Dẫn điện, nhiệt tốt D Có tính nhiễm từ 13 Cho m (g) hỗn hợp X (Na, Al, Fe) tác dụng với H2O dư tạo V1 lít khí rắn Y Cho m (g) X tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo V2 Lít khí Các khí đo điều kiện V2 > V1 Kết luận sau : A Chất rắn Y Fe B Chất rắn Y gồm Fe Al dư C Dung dịch sau phản ứng với H2O chứa NaAlO2 D Dung dịch sau phản ứng với H2O chứa NaOH 14 Trường hợp khơng có phù hợp tên quặng sắt cơng thức hợp chất sắt có quặng : A Hematic nâu chứa Fe2O3 B Manhetit chứa Fe3O4 C Xiđerit chứa FeCO3 D Pirit chứa FeS2 15 Cần ñiều chế 6,72 lit H2 (ñktc) từ Fe dung dịch HCl dung dịch H2SO4 lỗng Chọn axit ñể cần lấy số mol nhỏ hơn? A Hai axit có số mol B H2SO4 lỗng C Khơng xác định khơng cho lượng Fe D HCl 16 FeS2 Từ X Y pirit FeS2, người Z Fe: X, Y, Z là: ta sản xuất gang theo sơ A Fe2O3, Fe3O4, FeO B FeS, Fe2O3, FeO C FeO, Fe3O4, Fe2O3 D Fe3O4, Fe2O3, FeO 17 Chọn câu sai Nhúng Zn vào dung dịch CuSO có tượng sau: A Có đồng màu ñỏ bám vào kẽm, dung dịch nhạt dần màu xanh B Thanh kẽm tan có khí khơng màu C Có đồng màu đỏ bám vào kẽm D Màu xanh dung dịch nhạt dần ñồ: Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 18 Có hai dung dịch axit HCl HNO3 ñặc, nguội Kim loại sau dùng để nhận biết hai dung dịch axit nói trên? A Al B Fe C Cr D Cu 19 Cho biết tượng xảy trộn lẫn dung dịch FeCl3 Na2CO3 A Kết tủa trắng sủi bọt khí B Kết tủa ñỏ nâu C Kết tủa trắng D Kết tủa ñỏ nâu sủi bọt khí 20 Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 H2SO4 loãng giải phóng khí sau đây? A NO B N2O C NH3 D NO2 21 Hợp chất sau khơng có tính lưỡng tính? A ZnSO4 B ZnO C Zn(OH)2 D Zn(HCO3)2 22 Cần phải thêm chất sau ñây vào dung dịch FeCl3 ñể làm tăng cường trình thuỷ phân: A Na2CO3 B NH4Cl C HCl D AlCl3 23 Phản ứng cặp chất sử dụng để điều chế muối Fe(II) ? A FeO + HCl B Fe(OH)2 + H2SO4 ( loãng ) C FeCO3 + HNO3 ( loãng ) D Fe + Fe(NO3)3 24 Phản ứng sử dụng để điều chế FeO ? A Fe(OH)2 , t0 B FeCO3 , to C Fe(NO3)2 , to D CO + Fe2O3 , to 25 Nhận xét khơng cho phản ứng oxi hố hết o,1 mol FeSO4 KmnO4 H2SO4 ? A Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng B Dung dịch sau phản ứng có màu vàng C Lượng KMnO4 cần dùng 0,02 mol D Lượng H2SO4 cần dùng 0,18 mol Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 26 Cho bột Fe kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 lỗng dư, đến phản ứng kết thúc, sau ñó nhỏ vào ống nghiệm vài giọt dung dịch KMnO4 lỗng, lắc ống nghiệm Ta thấy Câu trả lời bạn: A dung dịch màu tím ion MnO4- ñã bị ion Fe2+ khử ion Mn2+ môi trường axit B dung dịch xuất màu tím ion MnO4- bị ion Fe2+ khử ion Mn2+ môi trường axit C dung dịch màu tím, có kết tủa nâu ion MnO4- bị ion Fe2+ khử MnO2 môi trường axit D dung dịch có màu tím Fe kim loại không phản ứng với dung dịch KMnO4 môi trường axit 27 Dung dịch muối FeCl3 không tác dụng với kim loại sau : A Zn B Fe C Cu D.Ag 28 Dùng khí CO khử sắt (III) oxít, sản phẩm khử sinh : A Fe B FeO Fe C Fe, FeO, Fe3O4 D Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4 29 Trường hợp khơng có phù hợp nhiệt độ ( 0C) phản ứng xảy lò cao : A 1800 C + CO2 > CO B 400 CO + 3Fe2O3 >2Fe3O4 C 500 600 CO + Fe3O4 > 3FeO + CO2 D 900 1000 CO + FeO > Fe + CO2 30 Hiện tượng mô tả không : A Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất kết tủa đỏ nâu B Thêm bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất dung dịch có màu xanh nhạt C Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu D Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh 31 Phản ứng không tạo sản phẩm hợp chất Fe(III) : A FeCl3 + NaOH B Fe(OH)3 , t0 D Fe(OH)3 + H2SO4 C FeCO3 , t0 32 Chất chất khử oxit sắt lò cao : B CO C Al D Na A H2 33 Thnàh phần khơng cần thiết uqá trình sản xuất gang : A Quặng sắt ( chứa 30 95% oxit sắt, khơng chứa chứa S, P ) B Than cốc ( khơng có tự nhiên, phải điều chế từ than mỡ ) C Chất chảy (CaCO3 ) D Gang trắng xám , sắt thép phế liệu 34 Thành phần nguyên liệu cho trình luyện thép : A Gang, sắt thép phế liệu B Khí nitơ khí C Chất chảy D Dầu ma dút khí đốt 35 Phát biểu cho biết trình luyện thép : A Khử quặng sắt thành sắt tự B Điện phân dung dịch muối sắt (III) C Khử hợp chất kim loại thành kim loại tự D Oxi hoá cácc nguyên tố gang thành oxit, loại oxít dạng khí xỉ Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 36 Trong số loại quặng sắt : Xiđerit, hematít đỏ, manhetit, pirit , chất có % Fe nhỏ là: A Xiđerit B Hematit đỏ C Manhetit D Pirit 37 Có ba lọ đựng ba hỗn hợp : Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 , Giải pháp dùng thuốc thử phân biệt ba hỗn hợp : A Dùng dung dịch HCL, sau thêm NaOH vào dung dịch thu B Dùng dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau thêm NaOH vào dung dịch thu C Dùng dung dịch HNO3 đậm đặc, sau thêm NaOH vào dung dịch thu D Thêm dd NaOH, sau thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc 38 Câu sau : A Ag có khả tan dung dịch FeCl3 B Cu có khả tan dung dịch FeCl3 C Cu có khả tan dung dịch PbCl2 D Cu có khả tan dung dịch FeCl2 39 Trong dung dịch có chứa cation : K+ , Ag+ , Fe2+, Ba2+ anion Anion : A ClB NO3C SO42D CO3240 Cho sơ đồ phản ứng : Cu + HNO3 L > muối + NO + H2O Số nguyên tử đồng bị oxi hoá số phân tử HNO3 bị khử : A B C D 41 Chất sau tác dụng với vàng kim loại : A Oxi khơng khí B Hỗn hợp axit HNO3 HCL có tỉ lệ số mol : D Dung dịch H2SO4 đặc nóng C Axit HNO3 đặc nóng 42 Ngâm kẽm có khối lượng kích thước dung dịch Pb(NO3)2 , dung dịch Cu(NO3)2 dung dịch AgNO3 đến số mol muối kẽm dung dịch Thanh kim loại thay đổi khối lượng nhiều kẽm : A ngâm dung dịch Cu(NO3)2 B ngâm dung dịch AgNO3 C ngâm dung dịch Pb(NO3)2 D ngâm dung dịch Cu(NO3)2 VÀ ngâm dung dịch Pb(NO3)2 43 Nhỏ từ từ dungdịch NaOH vào dung dịch AgNO3 thấy thu kết tủa màu đen Nếu nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AgNO3 thấy có kết tủa sau kết tủa tan dần tạo thành dung dịch không màu Điều chứng tỏ : A Bạc hidroxit có tính lưỡng tính B Bạc hidroxit vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử C Ion bạc có khả tạo phức với NH3 D Bạc hidroxit có tính oxi hố 44 Hồ tan m gam kẽm vào dd HCL dư thấy V1 lít khí (đktc) Cũng m gam kẽm hoà tan với dd NaOH dư thấy V2 lít khí So sánh V1 V2 : A V1 = V2 B 2V1 = V2 C V1 = 1,5 V2 D V1 = V2 45 Nhận định không nhận định : A Hoạt tính hố học Fe > Co > Ni B Fe, Co, Ni tan dung dịch axit mạnh HCL, H2SO4 loãng giải phóng H2 C Khi nung nóng đỏ, Ni phản ứng với F2 tạo thành NiF3 D Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng chén nung Ni để nấu chảy kiềm 46 Tổng hệ số cân phản ứng : Ni(OH)2 + KBrO + H2O Ni(OH)3 + KBr A B C D 10 Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 47 Cho dung dịch : (X1) : HCl X2: KNO3 X3: HCL – KNO3 X4: Fe2(SO4)3 48 Để phân biệt kim loại Al Zn dùng thuốc thử là: A Dung dịch NaOH dung dịch HCL B Dung dịch NH3 dung dịch NaOH C Dung dịch NaOH khí CO2 D Dung dịch HCL dung dịch NH3 49 Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu : A muối sắt (II) B Muối sắt (III) C hỗn hợp muối sắt (II) muối sắt (III) D chất rắn không tan 50 Cho phản ứng sau: Sắt từ oxit + dung dịch HNO3 Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3 Mg (kim loại) + HCL Sắt (II) oxít + dung dịch HNO3 HCL + NaOH Cu + dung dịch H2SO4 đặc nóng Phản ứng oxi hố khử : A 1,3,4,6 B 1,3,4 C 1,2,3,4 D 3,4,5,6 51 Phương pháp sau luyện thép có chất lượng cao : A Phương pháp lò B Phương pháp lò thổi oxi C Phương Pháp lò điện D Phương pháp lò thổi oxi phương pháp lò điện 52 Phản ứng sau xảy hai trình luyện gang luyện gang thành thép : A FeO + CO > Fe + CO2 B SiO2 + CaO > CaSiO3 C FeO + Mn > Fe + MnO D S + O2 > SO2 ( Các phản ứng t0 ) 53 Cho kim loại : Cr , Fe, Zn, Cu Sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử kim loại : A Cr > Fe > Zn > Cu B Zn > Cr > Fe > Cu C Zn > Fe >Cr > Cu D Zn > Fe > Cu > Cr 54 Hai kim loại bền khơng khí nước nhờ có lớp màng oxit mỏng bảo vệ : A Fe Al B Fe Cr C Al Mg D Al Cr 55 Trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S , cần dùng thêm B dd NaCN Zn A dd HNO3 đặc Zn D dd HCL đặc Zn C dd H2SO4 Zn 56 Đốt Fe Cl2 dư cho rắn thu vào dung dịch Na2CO3 thấy : A Khơng có tượng B Có kết tủa tắng xuất C Có khí khơng màu D Có kết tủa có khí bay 57 Cho CuFeS2 pứ với H2SO4 đặc Dẫn khí thu vào dung dịch Br2 dư thấy : A Không có tượng B dung dịch nâu đỏ hố thành tím C Màu nâu đỏ bị nhạt dần D Nâu đõ hố thành khơng màu 58 Cho dãy chất : FeO, Fe3O4 , Al2O3 , HCL, Fe2O3 Số chất dãy bị oxi hoá dung dung dịch H2SO4 đặc nóng : A B C D 59 Những khẳng định sau sai : Fe có khả tan dung dịch FeCl3 A 2 Fe có khả tan dung dịch CuCl2 B Cu có khả tan dung dịch PbCl2 dư C 1, 2, D Cu có khả tan dung dịch FeCl2 dư Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 60 Có thể điều chế đồng cách sau : A Dùng H2 để khử CuO nung nóng B Dùng sắt đẩy đồng khỏi dung dịch muối đồng C Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ D A, B, C 61 Một kim loại vàng bị bám lớp Fe bề mặt Có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bề mặt kim loại dung dịch sau : B Dung dịch FeSO4 dư A Dung dịch CuSO4 dư C Dung dịch FeCl3 dư D Dung dịch ZnSO4 dư 62 Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với dung dịch HNO3 , phản ứng xong, thu dung dịch A chứa chất tan Chất tan : A Fe(NO3)3 B Fe(NO3)2 C HNO3 D Cu(NO3)2 63 Cho hỗn hợp bột X gồm kim loại : Fe, Cu, Ag để tách nhanh Ag khỏi X mà khơng làm thay đổi khối lượng dùng hố chất sau : A Dung dịch HCL đặc B Dung dịch HNO3 C Dung dịch FeCl3 dư D Dung dịch Ag(NO3) dư 64 Phương trình phản ứng sau sai : A Pb + Ag+ > 2Ag + Pb 2+ B Cu + 2Fe3+ > 2Fe2+ + Cu2+ 2+ > 2+ C Zn + Pb Zn + Pb D Hg + Cu2+ >Hg2+ + Cu 65 Cho biết phương trình hố học : 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn Câu diễn tả tính chất chất ? A Cr chất oxi hoá , Sn2+ chất khử B Cr chất khử , Sn2+ chất oxi hoá C Sn2+ chất khử , Cr3+ chất oxi hoá D Cr3+ chất khử , Sn2+ chất oxi hoá 66 Cho phản ứng : Fe3+ + Sn2+ > Fe2+ + Sn4+ Sau cân tỉ lệ số ion chất oxi hố : số ion chất khử : A : B : C : D : 67 Cặp oxi hoá – khử sau tham gia phản ứng với cặp Ni2+/Ni ? A Pb2+/Pb B Cu2+/Cu C Sn2+/Sn D Cr3+/Cr 68 Trong phản ứng : Fe + H2SO4 > ( nhiệt độ ) Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 có nguyên tử Fe bị oxi hoá phân tử H2SO4 bị khử ? A B C D.2 69 Cho sơ đồ chuyển hoá sau : A B C D Cu A , B , C , D hợp chất khác đồng : CuSO4 , CuCl2 , CuO , Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 Dãy chuyển hoá sau phù hợp với sơ đồ : A CuO Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu B CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu C CuCl2 Cu Cu(OH)2 CuO Cu D A,B,C 70 Tổng hệ số ( số nguyên , tối giản ) tất chất phương phản trình phản ứng Cu với dung dịch HNO3 đặc nóng : A B 10 C 11 D Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn 71.Cho luồng khí H2 ( dư ) qua hỗn hợp oxít CuO , Fe2O3 , ZnO , MgO nung nhiệt độ cao Sau phản ứng hỗn hợp rắn lại : A Cu, Fe , Zn , Mg B Cu, Fe , Zn , MgO C Cu , FeO, ZnO , MgO D Cu , Fe , Zno , MgO 72 Mệnh đề không : A Fe khử Cu2+ dung dịch B Tính oxi hoá ion tăng theo thứ tự : Fe2+ , H+ , Cu2+ , Ag+ C Fe3+ có tính oxi hố mạnh Cu2+ D Fe2+ oxi hố Cu 73 Khi nung hỗn hợp chất Fe(NO3)2 , Fe(OH)3 FeCO3 khơng khí đến khối lượng khơng khí , thu chất rắn : A Fe3O4 B FeO C Fe D Fe2O3 74 Cho phản ứng : (1) Cu2O + Cu2S ( nhiệt độ ) (2) Cu(NO3)2 ( nhiệt độ ) -> (3) CuO + CO ( nhiệt độ ) (4) CuO + NH3 -> ( nhiệt độ ) -> > Số phản ứng tạo kim loại Cu : A B C D 2+ 75 Để khử ion Cu dung dịch CuSO4 dùng kim loại : A Fe B Na C K D Ba 76 Cho cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với : Fe Pb ; Fe Zn ; Fe Sn ; Fe Ni Khi nhúng cặp kim loại vào dung dịch axít , số cặp kim loại Fe bị phá huỷ trước : A B C D 3+ 2+ 77 để khử ion Fe dung dịch thành ion Fe dùng lượng dư A Kim loại Mg B Kim loại Cu C Kim loại Ba D Kim loại Ag Đ.V.B.P Nguồn tập lấy từ tư liệu internet sách tập , tham khảo, đề thi thử đại học cao đẳng ( Vì dung lượng kiến thức phần Fe Cu nhiều nên phần Crom tách riêng tài liệu sau !) ( Để thực tốt tập trắc nghiệm lý thuyết cần phải học kĩ hiểu nội dung kiến thức sách giáo khoa Nên hệ thống kiến thức theo cấu trúc để dễ học, dễ nhớ Các câu trắc nghiệm mang tính chất kiểm tra kiến thức diện rộng, lượng kiến thức đem lại rời rạc ) Rất vui có bạn liên hệ trao đổi tải liệu khác ôn thi đại học cao đẳng ^-^ (Hix ! Mình học 12 , sợ thi không đậu ! ) Mọi liên hệ xin thông qua địa yahoo Cảm ơn bạn đọc tài liệu An Nhơn , 00 h ngày 22 tháng 10 naêm 2010 Edited by Foxit Reader Copyright(C) by Foxit Corporation,2005-2010 For Evaluation Only Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn ĐÁP ÁN 1.C D C B B A 7A(Dùng bảo toàn E) A B 10 C 11 D 12 B 13 B 14 A 15 B 16 A 17 B 18 D 19 D 20 A 21 A 22 A 23 C 24 D 25 D 26 A 27 D 28 D 43 C 44 D 45 C 46 B 47 D 48 D ( ý có Ag+ , Zn2+ , Cu2+ tác dụng NH3 tạo phức ) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O 49 C ( Fe3O4 + H2SO4 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 B ( Nếu Fe, Cu hết dãy điện hoá 29 D 30 B 31 C 32 B 33 D 34 B 35 D 36 D 37 A 38 B 39 B 40 D 41 B 42 B A A B B A B D C A B A B A B D C A B A C dung dịch A gồm hai muối Nếu Fe dư, Cu hết, ta xét Fe + Fe > Fe2+; Fe + Cu2+ >Fe2+ ( Chỉ tạo Fe(NO3)2 ) 3+ 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 D C D B D D A B B B D D B A 77 B Trắc nghiệm lý thuyết crom – sắt – đồng Biên soạn: cau_be_thang_tam@yahoo.com.vn ... đồng : CuSO4 , CuCl2 , CuO , Cu( OH)2 , Cu( NO3)2 Dãy chuyển hoá sau phù hợp với sơ đồ : A CuO Cu( OH)2 CuCl2 Cu( NO3)2 Cu B CuSO4 CuCl2 Cu( OH)2 CuO Cu C CuCl2 Cu Cu(OH)2 CuO Cu D A,B,C 70 Tổng hệ... khơng cho lượng Fe D HCl 16 FeS2 Từ X Y pirit FeS2, người Z Fe: X, Y, Z là: ta sản xuất gang theo sơ A Fe2 O3, Fe3 O4, FeO B FeS, Fe2 O3, FeO C FeO, Fe3 O4, Fe2 O3 D Fe3 O4, Fe2 O3, FeO 17 Chọn câu... : A Fe B FeO Fe C Fe, FeO, Fe3 O4 D Fe, FeO, Fe2 O3 Fe3 O4 29 Trường hợp khơng có phù hợp nhiệt độ ( 0C) phản ứng xảy lò cao : A 1800 C + CO2 > CO B 400 CO + 3Fe2 O3 > 2Fe3 O4 C 500 600 CO + Fe3 O4