Mục tiêu : Kể được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). Hoạt động dạy học :[r]
(1)Tuần 15 Tập đọc HAI ANH EM
NS : 27/11/2010
Thứ hai NG : 29/11/2010
I Mục tiêu :
- Biết ngắt, nghỉ chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ nhân vật
- Hiểu nội dung quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn hai anh em (trả lời câu hỏi SGK)
II Đồ dùng dạy học : Câu dài : Thế em III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : HS đọc nối tiếp Nhắn tin + câu hỏi 1, 2/SGK
Bài :
a Giới thiệu Hai anh em Tiết HĐ1 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài, giọng đọc chậm rãi, tình cảm
- HSK, G đọc lại tồn
- Luyện đọc từ khó : ngồi đồng, cơng bằng, bắt gặp, xúc động
- Luyện đọc câu nối tiếp
- Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp + Đọc giải
- Rèn đọc câu dài : Thế rồi/ anh đồng lấy lúa mình/ bỏ thêm vào phần em.//
- Đọc đoạn nhóm
- Đọc nhóm (nối tiếp, đồng thanh)
GIẢI LAO (3’) Tiết HĐ2 : Tìm hiểu - Đoạn :
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa ? (cả lớp)
- Đoạn :
* Người em nghĩ ?
+ Và làm với phần lúa ?
- HS đọc, lớp theo dõi nhận xét
- HS lắng nghe
- HS theo dõi cô đọc - HS đọc, bạn theo dõi - Đọc cá nhân, đồng - HS đọc nối dãy bàn
- HS đọc đoạn + kết hợp trả lời từ giải có đoạn
- Đọc cá nhân, đồng
- Các nhóm luyện đọc - - nhóm đọc trước lớp - Đồng toàn lần
- Cả lớp đọc thầm
- Chất thành hai đống bàng - em đọc, lớp theo dõi - em nêu
(2)(HSTB)
- Đoạn : Câu hỏi 3/SGK (2 đọc em đọc)
+ Người anh nghĩ làm với phần lúa ? (HĐN2)
- Đoạn - :
+ Câu 3/SGK : Đổi thành trắc nghiệm □ Anh hiểu công chia cho em nhiều phần lúa em sống vất vả
□ Em hiểu công chia cho anh nhiều phần lúa anh cịn
phải ni vợ
□ Cả hai ý
=> Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nên hai anh em nghĩ lí để giải thích cơng bằng, chia phần nhiều cho người khác
=> Liên hệ anh em gia đình
- Đoạn :
+ Câu 4/SGK : Cả lớp HĐ3 : Củng cố - Dặn dị - em đọc tồn
- Về nhà học thuộc đoạn tập kể lại toàn câu chuyện để chuẩn bị cho tiết KC
- em đọc nhóm đơi, lớp theo dõi - Các em bàn trao đổi, HS trả lời ý
- học sinh đọc nối tiếp - em đọc câu
- HS chọn ý thẻ (ý 3)
- HS lắng nghe
- HS tự liên hệ thân - Đọc nhóm
- HS trả lời tự
(3)Tuần 15 Toán
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
NS : 27/11/2010
Thứ hai NG : 29/11/2010
I Mục tiêu :
- Biết cách thực phép trừ có nhớ phạm vi : 100 trừ số có hai chữ số - Biết tính nhẩm 100 trừ số trịn chục
** Bài 193/35 sách toán nâng cao
II Đồ dùng dạy học : GV chép sẵn cách thực 100 - 36 ; bảng trừ11- 18 III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : x + = 21
- Kiểm tra lại bảng trừ 11 → 18 Bài :
HĐ1 : Hdẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36 100 - 5.
a Dạng 100 - 36 :
- GV viết phép trừ : 100 - 36 - Đặt tính
- HDẫn HS cách thực : + có trừ cho không ? + Vậy ta làm ?
+ thêm Vậy khơng có trừ cho khơng ?
+ Ta làm để trừ cho ? + trừ ?
(Khi HS trả lời GV hình thành ln phép tính trừ bảng) - GV đính bảng phụ
- Thực lại 100 - 36 vào bảng b Dạng 100 - :
- GV yêu cầu HS thực bảng (Cách thực tương tự 100 - 36)
HĐ2 : Thực hành
Bài 1/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ - Khi chữa bài, yc HS nêu lại cách thực
Bài 2/VBT : Tính nhẩm theo mẫu - Tổ chức HS nêu kết nối tiếp
- Khuyến khích HS tự nêu cách nhẩm Nếu HS không nhẩm hdẫn SGK HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 100 -
Kết phép trừ : a 90 ; b 91 ; c 81
- Về nhà làm 2, VBT
- em lên bảng thực hiện, lớp bảng
- HS đọc, lớp đồng lần
- em đọc
- HS đặt tính theo cột vào bảng ; em lên bảng đặt tính
- HS trả lời theo câu hỏi cô - em K, G nêu cách thực dạng 100 - 36
- HS đồng
- HS làm, đồng cách thực
- HS làm vào bảng - em đọc đề
- HS làm cá nhân Đổi vớ chấm chéo
- HS đọc nối tiếp đề - HS nêu miệng kết
(4)T̀n 15 Tốn TÌM SỐ TRỪ
NS : 27/11/2010
Thứ ba NG : 30/11/2010
I Mục tiêu :
- Biết tìm x tập dạng : a - x = b sử dụng mối quan hệ thành phần kết phép tính
- Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu - Biết giải tốn dạng tìm số trừ chưa biết II Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK phóng to
III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ :100 - 22 ; 100 - 8, nêu cách thực Bài :
HĐ1 : Hdẫn HS cách tìm số trừ biết số bị trừ hiệu
- Qsát hình vẽ SGK (GV đính hình vẽ phóng to lên bảng) : Có 10 vng, lấy số vng cịn ô vuông Hãy tìm số ô vuông bị lấy
- Gọi số ô vuông lấy x
- GV nêu lại đề toán, gọi HS ghi phép tính ** 10 - x =
- GV vào phần phép trừ - HS nêu tên gọi (10, x, 6)
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm ? (HĐN2) - GV hdẫn cách thực (chú ý trình bày thẳng cột : x dấu “=”)
- GV ghi phần quy tắc lên bảng HĐ2 : Thực hành
Bài 1/VBT : Tìm x (Thực cột ; HSG thực hết 1)
- Nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ số trừ (HSY, KT) - Nêu lại thành phần có phép trừ
Bài 2/SGK : Viết số thích hợp vào trống (Thực cột đầu)
GV cho HS nêu lại cách tìm hiệu số trừ -Thực vào bảng
Bài 3/VBT : Tốn có lời văn - Bài tốn cho ? (HSTB)
- Hỏi ? (HSKT) * Thuộc dạng tốn ? - Nêu lời giải (Cả lớp)
HĐ nối tiếp : Về nhà làm 3/SGK
- HS thực bảng ; em lên bảng
- HS quan sát
- số em nêu lại toán
- HS nêu cách tính - HS đọc
-HS gọi tên thành phần phép tính
- Nhìn hình vẽ tìm đáp án - Quan sát sách thực - Đọc thuộc
- Cả lớp thầm đề
- Nhắc lại cách tìm số bị trừ - HS nêu thực
- HS thực vào bảng - Cả lớp đồng
- Lớp 2D có 38 HS Cịn lại : 30 HS
- Chuyển đến lớp khác : HS ? - em trả lời
(5)Tuần 15 Chính tả
Tập chép : HAI ANH EM
NS : 27/11/2010
Thứ ba NG : 30/11/2010
I Mục tiêu :
- Chép lại xác, trình bày đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật ngoặc kép
-Làm BT2 ; BT3a/SGK
II Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn tả Hai anh em III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : Đánh vần : kẽo kẹt, phơ phất Bài :
HĐ1 : Hdẫn tập chép
- GV đọc đoạn tả chép sẵn bảng phụ
- HS đọc
- Tìm câu nói lên suy nghĩ người em ?
- Suy nghĩ người em ghi với dấu câu ?
- Bài tập : Bài SGK/120
- Viết bảng : nghĩ, công
- HS chép bảng : ý HS tư ngồi, cách để vở, cầm bút (chú ý viết dấu ngoặc kép)
- Hdẫn HS đổi chấm chéo – GV theo dõi, giúp đỡ HSY, KT
HĐ2 : HS làm tập
Bài 2/VBT : Tìm tiếng có vần ai, tiếng có vần ay
Bài 2c/SGK : Tìm từ có âm s hay x
- GV nêu câu hỏi, HS ghi vào bảng Em câu có phần thưởng
HĐ3 : Củng cố - Dặn dị
- Về nhà hồn thành tập lại sửa lại lỗi sai vào vở, sai viết lại lần vào
- em đánh vần, lớp theo dõi
- HS theo dõi lắng nghe - em đọc
- HS trả lời
- Đặt dấu ngoặc kép ghi sau dấu hai chấm
- HS thảo luận nhóm - HS viết bảng - HS chép vào
- Đổi chấm chéo
- HS làm cá nhân
- em đọc ; lớp đọc thầm theo
- Ghi kết vào bảng
(6)Tuần 15 Tập viết Chữ hoa N
NS : 27/11/2010
Thứ ba NG : 30/112/2010
I Mục tiêu :
Viết chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), chữ câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần)
II Đồ dùng dạy học : Chữ hoa N - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : Viết chữ M, Miệng – ý độ cao chữ
2 Bài :
HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa
- Hdẫn HS quan sát nhận xét chữ N (GV đính chữ mẫu N)
+ Chữ N cao dòng li ? (HSY) + Chữ N gồm nét ? (HSK↑)
+ GV dẫn cách viết bìa chữ mẫu : (ĐB đường kẻ 2, DB đường kẻ 5)
+ GV hướng dẫn HS viết bóng trước + HS viết bảng chữ N
HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng
+ Đọc câu ứng dụng - G.thích : suy nghĩ chín chắn trước làm
+ Những chữ viết li ? 1,5 li ? li ?
- HS viết vào bảng
- HS quan sát chữ mẫu nhận xét
- Cao li
- Kết hợp nét : Móc ngược trái, thẳng xiên móc xi phải
- HS lắng nghe quan sát cách viết GV ; sau nhắc lại
- HS viết bóng (2 lần) - HS viết bảng - HS quan sát
- HSY đọc câu ứng dụng - HS lắng nghe GV giải thích
- Cao 2,5 li : N, g, h ; cao 1,5 li : t ; s, r cao 1,25 li lại cao li
N
(7)+ GV viết mẫu chữ Nghĩ : chữ N g giữ khoảng cách vừa phải hai chữ khơng nối nét với
- HDẫn viết chữ Nghĩ : Viết bóng, b.con
HĐ3 : HS viết vào (chú ý tư ngồi, vở, cách cầm bút) GV nhắc HS viết giống phần mục tiêu
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ N, Nghĩ
- Về nhà hoàn thành viết nhà
- HS lắng nghe
- HS viết theo gợi ý cô (2 lần) - HS viết vào
(8)Tuần 15 Tập đọc BÉ HOA
NS : 27/11/2010
Thứ tư NG : 1/112/2010
I Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ sau dấu câu ; đọc rõ thư bé Hoa - Hiểu ND : Hoa yêu thương em, biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ II Đồ dùng dạy học : Đèn
III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : HS đọc nối tiếp Hai anh em + Câu 1, 2/SGK - em đọc thuộc đoạn
2 Bài :
HĐ1 : Luyện đọc
- GV đọc mẫu tồn bài, giọng tình cảm, nhẹ nhàng Bức thư Hoa đọc vơi sgiọng trò chuyện, tâm tình
- Luyện đọc : đen láy, hát, vặn, nắn nót - Hdẫn đọc câu truyền điện
- Đọc đoạn trước lớp - Đọc đoạn nhóm
- Thi đọc nhóm (từng đoạn, bài) HĐ2 : Tìm hiểu bài
- Đọc tồn :
+ Câu 1/112 SGK : Cả lớp - Đoạn :
+ Câu 2/112 SGK : HSTB
* Tìm từ hoạt động đoạn - Đoạn + :
+ Câu 3/112 SGK : HSTB
→ Liên hệ : Ở nhà em làm việc để giúp mẹ ?
- Đoạn + : + Câu 4/112 SGK : HSTB↑ Gthích : Vặn : GV cho HS quan sát đèn - GV dùng động tác vặn đèn
- Đọc toàn :
+ Nội dung nói ? a Hoa u thương em
b Biết chăm sóc em giúp bố mẹ c Cả hai ý
- HS đọc, lớp theo dõi - em xung phong đọc thuộc
- HS lắng nghe GV đọc
- Đọc cá nhân, nhóm đơi, đồng - HS đọc
- HS đọc + giải - Các nhóm tham gia đọc
- - nhóm tham gia đọc - ĐT - em đọc
- HS trả lời - Cả lớp đọc thầm - em trả lời - HS đọc - HS trả lời
- HS tự liên hệ thân - nhóm đọc N2
- HS trả lời - Quan sát - HS đọc
(9)HĐ nối tiếp :
- Về nhà đọc lại toàn tập trả lời câu hỏi
Tuần 15 Toán
ĐƯỜNG THẲNG
NS : 27/11/2010
Thứ tư NG : 1/112/2010
I Mục tiêu :
- Nhận dạng gọi tên đoạn thẳng, đường thẳng
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm thước bút - Biết ghi tên đường thẳng
II Đồ dùng dạy học : Thước thẳng III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1.Bài cũ :Tìm x : 32 - x = 18, nêu quy tắc tính. 2 Bài :
HĐ1 : GT cho HS biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
a Giới thiệu đường thẳng AB
- Vẽ đoạn thẳng AB : Chấm hai điểm A B, dùng thước bút nối hai điểm A B - Vậy nối hai điểm A B ta ? (HSTB) (chú ý kí hiệu tên điểm chữ in hoa nên đoạn thẳng dùng chữ in hoa)
A B
- Có hai điểm A B, dùng thước nối điểm A với điểm B ta ?
- GV hdẫn cách vẽ đoạn thẳng : Dùng bút thước kéo dài đoạn thẳng AB hai phía ta đường thẳng AB
A B b Giới thiệu điểm thẳng hàng
- GV chấm sẵn ba điểm A, B, C bảng, HS tự chấm vào nháp : dùng thước nối ba điểm lại A B C
GV kết luận : ba điểm thẳng hàng nằm đường thẳng
HĐ2 : Thực hành ** 192/35 toán nâng cao
Bài 1/VBT : Vẽ đường thẳng viết tên đường thẳng (theo mẫu)
- Quan sát mẫu - HS lên bảng thực - Chú ý : tay trái giữ thước, tay phải cầm bút vẽ (Lẽ phải kéo dài hai phía đoạn thẳng
- em lên bảng, lớp làm bảng
- HS vẽ vào nháp, em lên bảng vẽ
- Đoạn thẳng
- HS thực hành theo hdẫn GV
- HS tiếp tục thực hành theo gợi ý cô em lên bảng thực - Vài em nhắc lại
- em đọc đề
(10)MN giấy tờ ta vẽ tượng trưng) HĐ nối tiếp : Về nhà làm 3/VBT
- HS làm việc cá nhân
- - em lên bảng thực hành
Tuần 15 Luyện từ câu
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?
NS : 27/11/2010
Thứ tư NG : 1/112/2010
I Mục tiêu :
- Nêu số từ ngữ đặc điểm, tính chất người, vật , vật (thực số mục tập 1, toàn BT2)
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai ? (thực mục BT3)
II Đồ dùng dạy học : tranh SGK phóng to ; bảng phụ III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1 Bài cũ : Tìm từ nói tình cảm thương u anh chị em gia đình
- Đặt câu Ai làm ? nói tình cảm thương yêu anh chị em
2 Bài :
Bài 1/VBT : Thực đầu ; HSG làm hết
- Đề yêu cầu ? HSTB
- Qsát kĩ tranh SGK (GV đính tranh phóng to lên bảng) - chọn từ tranh để trả lời
- Ngồi từ có gợi ý, em tìm thêm từ khác đặc điểm em bé, voi
Bài 2/VBT : Miệng
* Đề yêu cầu ? - GV phát bảng phụ cho nhóm, nhóm ghi nhiều từ đúng, nhóm thắng
(2 nhóm nội dung, chia lớp làm nhóm)
Bài 3/VBT : Viết “Thực đầu ; HSG làm hết.”
- Đề yêu cầu ? HSTB↓
- Thầm mẫu : Mái tóc ơng em bạc trắng Tìm phận trả lời câu hỏi Ai ? Thế ? - HS làm vào vở, ý viết hoa chữ đầu câu, kết thúc câu có dấu chấm HS tìm thêm từ khác ngồi gợi ý SGK
- em nêu - em nêu
- em đọc đề, lớp thầm theo - Dựa vào tranh trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh tìm câu trả lời - Mỗi câu - HS trả lời (VD : Em bé xinh.)
- Cả lớp thầm yêu cầu đề
- Tìm từ đặc điểm người vật
- HĐN6
- Cả lớp đồng
- Chọn từ thích hợp để đặt câu theo mẫu Ai ?
(11)HĐ nối tiếp : Về nhà làm tập lại VBT
Tuần 15 Tự nhiên xã hội
TRƯỜNG HỌC
NS : 27/11/2010
Thứ tư NG : 1/112/2010
I Mục tiêu : Nêu tên, địa kể số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường trường em (HSK, G nói ý nghĩa tên trường em : tên trường tên danh nhân tên xã, )
II Đồ dùng dạy học : Lô gô Trường Tiểu học số Duy Vinh III Hoạt động dạy- học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : Kể tên thứ gây ngộ độc qua đường ăn, uống ?
2 Bài :
HĐ1 : Giới thiệu
- Các em học trường ? - Hôm cô em tìm hiểu trường học HĐ2 : Quan sát trường học
- HS tham quan trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ để biết trường học em có phịng học ? => Chú ý : đem theo giấy bút để ghi bắt đầu từ cổng trường vào, đến khu hành quản trị, phịng chức cuối phòng học
- Lần lượt HS nói trước lớp cảnh quan trường
** Ý nghĩa tên trường em ? (HSK, G) - GV cho HS quan sát chân dung tiểu sử Nguyễn Văn Cừ
Kết luận : Trường học thường có sân, vườn nhiều phòng : phòng làm việc ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng truyền thống, phòng thư viện, phòng học HĐ3 : Làm việc với SGK
- Hdẫn HS quan sát hình 3, 4, 5, 6/33 SGK thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau :
* Ngoài phịng học, trường cịn có phịng ?
- Nói hoạt động diễn lớp học, thư viện, phòng truyền thống p y tế hình
- HS trả lời
- HS nói tên trường
- Cả lớp tham quan
- HS làm tập VBT/14 - 4- HS nói trước lớp
- Trường em mang tên danh nhân, người tỉnh Bắc Sơn
- HS quan sát hình vẽ thảo luận nhóm theo u cầu
Lần lượt HS nêu kết thảo luận -HS khác nhận xét, bổ sung
(12)+ Em thích phịng ? Tại ?
HĐ4 : Trò chơi "hướng dẫn viên du lịch" - HS làm hướng dẫn viên du lịch : giới thiệu trường học - HS đóng nhân viên thư viện : giới thiệu hoạt động diễn thư viện.- số HS đóng vai khách tham quan nhà trường : hỏi số câu hỏi
- Cô giáo phụ trách thư viện trường em tên ? - Thầy Hiệu trưởng tên ?
HĐ5 : Củng cố - Dặn dò : Chọn ý - Điểm trường ta có lớp học :
a Có 11 lớp học b Có 12 lớp học c Có 13 lớp học d Có 14 lớp học
- HS hát Em yêu trường em.
- HS tập đóng vai theo hướng dẫn giáo viên
- HS trả lời
- HS dùng thẻ a, b, c, d
(13)Tuần 15 Toán LUYỆN TẬP
NS : 27/11/2010
Thứ năm NG : 2/112/2010
I Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ học để tính nhẩm
- Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100 - Biết tìm số bị trừ, số trừ
II Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : Vẽ đoạn thẳng, từ đoạn thẳng kéo dài hai phía ta ?
2 Bài : HĐ1 : Thực hành
** Bài 197/ 36 sách toán nâng cao Bài 1/SGK : (Tính nhẩm)
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh ?
- Tổ chức cho HS đọc đồng kết
Bài 2/VBT : Tính
- Chú ý cách trừ có nhớ khơng có nhớ
Bài 3/SGK : Tìm x
- Củng cố dạng tốn tìm số bị trừ số trừ - HS làm
Bài 4/VBT : HSG làm thêm HĐ nối tiếp :
- Kiểm tra bảng trừ - Về nhà làm VBT
- em lên bảng thực hiện, lớp thực vào bảng
- em đọc đề
- HS tham gia trò chơi - Đồng kết
- HS làm VBT tính nhẩm - Cả lớp thầm đề
- HS làm việc cá nhân
- Tổ chức cho HS chấm Đ – S bảng
- em đọc đề
- HSY, KT nhắc lại dạng tìm số bị trừ số trừ
(14)Tuần 15 Chính tả :
BÉ HOA
NS : 27/11/2010
Thứ năm NG : 2/112/2010
I Mục tiêu :
- Nghe - viết xác tả, trình bày đoạn văn xuôi - Làm BT3a/SGK
II Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1 Bài cũ :Bảng : cơng bằng, nghĩ Bài :
HĐ1 : Hdẫn viết tả - GV đọc mẫu lần - Gọi HS đọc
- Em Nụ đáng yêu ?
- Phân tích viết : đen láy, võng, đỏ hồng, mở
- Bài tập : Bài SGK/100 - Viết bảng : đen láy, võng
- GV đọc để HS viết vào : ý tư ngồi, cách cầm bút, - Cách đọc cho HS viết : GV đọc lần HS viết, lúc viết gọi - em đọc lại cụm từ cô vừa đọc, GV đọc lần cuối cụm từ để HS dị lại
- GV đọc lần cho HS dò lại
- Đổi chấm, GV chấm số đối tượng HĐ2 : Làm tập
Bài 3a/VBT : Điền vào chỗ trống s hay x - Đề yêu cầu ?
- HS làm vào - em lên bảng HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét viết HS
- Về nhà làm tập lại sửa lại lỗi sai
- HS viết
- HS mở sách theo dõi - HS đọc
- em trả lời
- HS đánh vần : cá nhân, đồng - HS thảo luận nhóm
- HS viết bảng - HS viết vào
- HS dò lại
- HS đổi chấm
- em đọc đề, lớp thầm theo - Điền vào chỗ trống s hay x - HS thực hành
(15)Tuần 15 Tập làm văn
CHIA VUI KỂ VỀ ANH CHỊ EM
NS : 27/11/2010
Thứ sáu NG : 3/112/2010
I Mục tiêu :
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình giao tiếp (BT1, BT2) - Viết đoạn văn kể anh, chị, em (BT3)
II Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : Btập 1/118 SGK : Bài :
Bài 1/SGK : Miệng - Đề yêu cầu ?
- Quan sát tranh minh họa đọc lời chúc mừng Nam - ý đọc lời Nam
Bài 2/SGK : Miệng
- Đề yêu cầu ? (HSTB)
- Chú ý : Em cần nói lời em chúc mừng chị Liên - lời bạn Nam tranh - HĐN2
Bài 3/VBT : Viết - Xác định yêu cầu đề
- Các em cần chọn người anh, chị, em để viết
- Giới thiệu tên người ấy, đặc điểm hình dáng, tính tình người ấy, tình cảm em với người
- GV đọc viết mẫu cho HSY, HSKT tham khảo
- Đọc viết trước lớp
HĐ nối tiếp : Về nhà tập thực hành lại 1,
- HS thực miệng, lớp nhận xét
- em đọc đề, lớp thầm theo
- Nhắc lại lời chúc mừng Nam chị Liên đạt giải kì thi giỏi tỉnh
- HS quan sát tranh đọc lời chúc mừng
- - em nhắc lại lời chúc mừng - em đọc đề, lớp thầm theo
- Nói lời chúc mừng em với chị Liên
- Hai em bàn tham gia trao đổi để nói lời chúc mừng
VD : Em chúc chị học giỏi - Cả lớp đồng đề
- Viết - câu kể anh chị em
- Lắng nghe
(16)2/SGK
Tuần 15 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 27/11/2010
Thứ sáu NG : 3/112/2010
I Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ học để tính nhẩm
- Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính - Biết giải tốn với số có kèm đơn vị đo cm
II Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1 Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, em nêu lại quy tắc tính
- 66 – 8, nêu cách thực 2 Bài :
** Bài 199/36 sách toán nâng cao Bài 1 : Tính nhẩm
- Tổ chức HS nêu kết nối tiếp
Bài 2/VBT : Đặt tính tính - Chú ý HSY cách đặt tính
Bài 3/ VBT : Tính
- Thực phép tính theo thứ tự từ trái sang phải (tính nháp ngồi ghi kết vào trong)
VD : 58 – 24 – ; ta tính 58 – 24 = ? đem trừ
Bài 5/VBT :
* Bài tốn cho ?
- Hỏi ?
- Thuộc dạng tốn ? Bài 4/VBT : HSG làm thêm
HĐ nối tiếp : Trò chơi Ai nhanh ?
- GV chọn mối tổ em tham gia thi : 61 –
- em thực hiện, lớp làm bảng - em thực hiện, lớp làm bảng
- em đọc đề
- HS tự tính nhẩm nêu kết tính - em đọc đề
- em lên bảng thực - em đọc đề
- em lên thực
- Cả lớp đồng - Chị cao : 15dm
Em thấp chị : 6dm - Em cao : … dm? - Dạng tốn
- em lên bảng, lớp làm bảng
(17)19 ; 94 – 57 ; 72 – 36
- Về nhà làm tập cịn lại VBT
T̀n 15 Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 27/11/2010
Thứ sáu NG : 3/112/2010
I Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ học để tính nhẩm
- Biết thực phép trừ có nhớ phạm vi 100
- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính - Biết giải tốn với số có kèm đơn vị đo cm
II Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, em nêu lại quy tắc tính
- 66 – 8, nêu cách thực 2 Bài :
** Bài 199/36 sách toán nâng cao Bài 1 : Tính nhẩm
- Tổ chức HS nêu kết nối tiếp
Bài 2/VBT : Đặt tính tính - Chú ý HSY cách đặt tính
Bài 3/ VBT : Tính
- Thực phép tính theo thứ tự từ trái sang phải (tính nháp ngồi ghi kết vào trong)
VD : 58 – 24 – ; ta tính 58 – 24 = ? đem trừ
Bài 5/VBT :
* Bài tốn cho ?
- Hỏi ?
- Thuộc dạng tốn ? Bài 4/VBT : HSG làm thêm
HĐ nối tiếp : Trò chơi Ai nhanh ?
- GV chọn mối tổ em tham gia thi : 61 –
- em thực hiện, lớp làm bảng - em thực hiện, lớp làm bảng
- em đọc đề
- HS tự tính nhẩm nêu kết tính - em đọc đề
- em lên bảng thực - em đọc đề
- em lên thực
- Cả lớp đồng - Chị cao : 15dm
Em thấp chị : 6dm - Em cao : … dm? - Dạng tốn
- em lên bảng, lớp làm bảng
(18)19 ; 94 – 57 ; 72 – 36
- Về nhà làm tập lại VBT
Tuần 15 Kể chuyện
HAI ANH EM
NS : 27/11/2010
Thứ saú NG : 3/112/2010
I Mục tiêu : Kể phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại ý nghĩ của hai anh em gặp đồng (BT2) (HSK, G kể lại toàn câu chuyện (BT3))
II Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết gợi ý tập III Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Bài cũ : HS kể nối tiếp Câu chuyện bó đũa,
2 Bài :
HĐ1 : Hdẫn kể chuyện
- Kể phần câu chuyện theo gợi ý :
+ Yêu cầu HS đọc câu (GV đính bảng phụ) → Mỗi gợi ý ứng với nội dung đoạn truyện
+ Hdẫn kể đoạn câu chuyện theo gợi ý tóm tắt (kể nhóm)
+ Kể trước lớp
- Nói ý nghĩ hai anh em gặp đồng
+ Kể lại đoạn câu chuyện Hai anh em → Truyện nói hai anh em bắt gặp đồng, hiểu chuyện, xúc động ôm chầm lấy ; nhiệm vụ em nói ý nghĩ hai anh em lúc : VD : ý nghĩ người anh : Hóa em làm việc
** HSK, G lên đóng vai đoạn - Kể toàn câu chuyện
- HS kể toàn câu chuyện
- em đọc yêu cầu đề HS đọc nối tiếp gợi ý
- Các nhóm tham gia kể theo gợi ý
- Mỗi nhóm em lên bục giảng kể lại câu chuyện, bạn lại nhận xét, bổ sung - nhóm kể
- HS kể nối gợi ý - Cả lớp đọc thầm
- HS kể lại đoạn câu chuyện
- - em nói ý nghĩ hai anh em lúc gặp
(19)** em kể toàn truyện HĐ nối tiếp :
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- em kể
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 15 I Nhận xét :
Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt :
- Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình tổ tuần qua : + Vệ sinh
+ Trật tự + Chuyên cần
+ Học làm + Xếp hàng vào lớp
GV nhận xét tình hình chung : Chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh chung, tình trạng thổi bong bóng diễn thường xuyên ảnh hưởng đến kết học tập : Tư, Huy Nhiều em thực tốt dạng tìm x lại khơng nắm quy tắc tính Có em lại qn dạng tốn cộng, trừ có nhớ : Thảo, Lâm, Tịnh
II Công tác đến :
- Tăng cường học rèn chữ viết
- Tập viết Luyện chữ đẹp : tuần viết khoảng - Tăng cường ôn luyện câu chuyện Bác
- Phải biết giữ gìn vệ sinh trước lớp học - Tập hát múa tháng