1. Trang chủ
  2. » Văn Hóa - Nghệ Thuật

Bộ 130 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1, 2, 3 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phú Xuân

12 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 832,42 KB

Nội dung

Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn ch[r]

(1)

TRƯỜNG THPT PHÚ XUÂN BỘ 130 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 1, 2, MƠN HĨA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020 CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

Câu Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3 Tên gọi X A etyl axetat B metyl propionat C metyl axetat D propyl axetat Câu Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3 Tên X

A propyl fomat B etyl axetat C metyl axetat D metyl acrylat

Câu Este etyl axetat có cơng thức

A CH3COOC2H5 B CH3–COOH C CH3CHO D C2H5OH Câu Vinyl axetat có cơng thức

A C2H5COOCH3 B HCOOC2H5 C CH3COOCH3 D CH3COO–CH=CH2

Câu Số lượng este đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H8O2

A B C D

Câu Đun nóng HCOOCH3 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu A CH3COONa C2H5OH B HCOONa CH3OH

C HCOONa C2H5OH D CH3COONa CH3OH

Câu Chất sau tác dụng với dung dịch NaOH tạo HCOONa C2H5OH? A CH3COOC2H5 B HCOO–CH3 C CH3COOCH3 D HCOOC2H5

Câu Thủy phân este X môi trường kiềm, thu natri axetat ancol etylic Công thức X A C2H3COOC2H5 B CH3COOCH3 C C2H5COOCH3 D CH3COOC2H5

Câu Khi thủy phân chất béo mơi trường kiềm thu muối axit béo A phenol B glixerol C ancol đơn chức D este đơn chức

Câu 10 Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) xảy phản ứng

A trùng ngưng B este hóa C xà phịng hóa D trùng hợp Câu 11 Chất khơng phải axit béo axit

A axetic B stearic C panmitic D oleic

Câu 12 Phát biểu sau khơng xác

A Khi hidro hóa chất béo lỏng thu chất béo rắn

B Khi thủy phân chất béo môi truờng kiềm thu glixerol xà phòng

C Khi thủy phân chất béo môi trường axit thu axit ancol

D Khi thủy phân chất béo môi trường axit thu glixerol axit béo

Câu 13 Một este có cơng thức phân tử C4H8O2, thủy phân môi trường axit thu ancol etylic Công thức cấu tạo ester

A C3H7COOH B CH3COOC2H5 C HCOOC3H7 D C2H5COOCH3

Câu 14 Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh chất Y có cơng thức phân tử C2H3O2Na Công thức X

A HCOOC3H7 B C2H5COOCH3 C CH3COOC2H5 D HCOOC3H5

(2)

A HCOOC2H5 B CH3COOCH3 C HCOOC3H7 D C2H5COOH

Câu 16 Thủy phân hỗn hợp metyl axetat etyl axetat dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu

A muối, ancol B muối, ancol C muối, ancol D muối, ancol

Câu 17 Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH C15H31COOH, số loại trieste tạo tối đa

A B C D

Câu 18 Tên gọi este có mạch cacbon khơng phân nhánh có cơng thức phân tử C4H8O2 tham gia phản ứng tráng gương

A propyl fomat B etyl axetat C Isopropyl fomat D Metyl propionate

Câu 19 Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat Các chất Y, Z sơ đồ

A C2H5OH, CH3COOH B CH3COOH, CH3OH

C CH3COOH, C2H5OH D CH2=CH2, CH3COOH

Câu 20 Cho dãy chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 Số chất dãy tham gia phản ứng tráng gương

A B C D

Câu 21 Một este đơn chức no mạch hở có 48,65%C phân tử số đồng phân este

A B C D

Câu 22 Cho tất đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: Na, NaOH Số phản ứng xảy

A B C D

Câu 23 Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu khối lượng xà phòng

A 16,68 g B 18,38 g C 18,24 g D 17,80 g

Câu 24 Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức X thu 13,2 gam CO2 5,4 gam H2O Công thức phân tử este

A C4H8O4 B C4H8O2 C C2H4O2 D C3H6O2

Câu 25 Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan 3,75 Công thức A A C2H5COOCH3 B HCOO–CH3 C C2H5COOC2H5 D HCOOC2H5

Câu 26 Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 dung dịch NaOH thu hỗn hợp hai chất hữu Y Z Y có tỉ khối so với H2 16 Cơng thức X

A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5 C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3

Câu 27 Xà phịng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp este HCOOC2H5 CH3COOCH3 dung dịch NaOH, đun nóng Khối lượng NaOH cần dùng

A 8,0 g B 20,0 g C 16,0 g D 12,0 g Câu 28 Khi thủy phân HCOOC6H5 môi trường kiềm dư thu

A muối, ancol B muối nước C có muối D rượu nước

Câu 29 Đun nóng este CH3COO–CH=CH2 với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu

(3)

C CH3COONa CH2=CH–OH D CH3CH2COONa CH3OH

Câu 30 Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp este etyl axetat metyl propionat lượng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M Giá trị V dùng

A 400 ml B 500 ml C 200 ml D 600 ml

Câu 31 Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 6,25 Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng) Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu 28 gam chất rắn khan Công thức cấu tạo X

A CH2=CH–CH2COOCH3 B CH2=CH–COOCH2CH3 C CH3COO–CH=CHCH3 D CH3CH2COO–CH=CH2

Câu 32 Đun a gam hỗn hợp hai chất X Y đồng phân cấu tạo với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) đến phản ứng hoàn toàn thu 15 gam hỗn hợp hai muối hai axit no, đơn chức, đồng đẳng ancol Giá trị a công thức cấu tạo X, Y

A 12,0; CH3COOH; HCOOCH3 B 14,8; HCOOC2H5 CH3COOCH3 C 14,8; CH3COOCH3; CH3CH2COOH D 9,0; CH3COOH; HCOOCH3

Câu 33 Cho X hỗn hợp gồm HCOOH CH3COOH (tỉ lệ mol : 1) Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đạt 80%) Giá trị m

A 40,48 g B 23,4 g C 48,8 g D 25,92 g

Câu 34 Xà phịng hóa hồn tồn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 CH3COOCH3 dung dịch NaOH, thu hỗn hợp X gồm hai ancol Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc 140°C, sau phản ứng xảy hoàn toàn thu m gam nước Giá trị m

A 18,00 B.8,10 C 16,20 D 4,05

Câu 35 Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2

A B C D

Câu 36 Số đồng phân đơn chức ứng với CTPT C4H8O2

A B C D

Câu 37 Đun nóng metyl fomiat với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu A CH3COONa C2H5OH B HCOONa CH3OH

C HCOONa C2H5OH D CH3COONa CH3OH

Câu 38 Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức số mol CO2 sinh số mol O2 phản ứng Tên gọi este

A n–propyl axetat B metyl axetat C etyl axetat D metyl fomiat

Câu 39 Cho chất sau: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p–crezol Trong chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH

A B C D

Câu 40 Khi thủy phân chất béo môi trường kiềm thu muối axit béo A phenol B glixerol C ancol đơn chức D este đơn chức Câu 41 Khi xà phịng hóa triolein ta thu sản phẩm

A C15H31COONa etanol B C17H35COOH glixerol

C C15H31COONa glixerol D C17H33COONa glixerol

(4)

A B C D

Câu 43 Cho dãy chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3 Số chất dãy tham gia phản ứng tráng gương

A B C D

Câu 44 Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu 11,44 gam CO2 4,68 gam H2O Công thức phân tử este

A C4H8O4 B C4H8O2 C C2H4O2 D C3H6O2

Câu 45 Thủy phân este X có cơng thức phân tử C4H8O2 dung dịch NaOH thu hỗn hợp hai chất hữu Y Z Y có tỉ khối so với H2 16 Cơng thức X

A HCOOC3H7 B CH3COOC2H5 C HCOOC3H5 D C2H5COOCH3 Câu 46 Propyl fomat điều chế từ

A axit fomic ancol metylic B axit fomic ancol propylic C axit axetic ancol propylic D axit propionic ancol metylic CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT

Câu 47 Chất sau thuộc loại đisaccarit?

A xenlulozơ B glucozơ C tinh bột D mantozơ

Câu 48 Để phân biệt glucozơ fructozơ người ta thường dùng phản ứng với

A dung dịch brom B H2 (xt Ni, t°) C dung dịch AgNO3/NH3 D Cu(OH)2/NaOH Câu 49 Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ tham gia phản ứng

A tráng bạc B với Cu(OH)2 C màu với iot D thủy phân Câu 50 Phân tử mantozơ cấu tạo từ

A gốc α–glucozơ gốc β–fructozơ B gốc β–glucozơ gốc α–fructozơ

C gốc α–glucozơ D gốc β–glucozơ

Câu 51 Để nhận biết dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt lọ nhãn, ta dùng thuốc thử

A dung dịch AgNO3/NH3 B natri kim loại

C Cu(OH)2/OH– D CH3OH/HCl

Câu 52 Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu đường mía có tên

A Glucozơ B Fructozơ C Sacarozơ D Mantozơ

Câu 53 Đun nóng dung dịch chứa gam glucozơ với dung dịch AgNO3 NH3 dư thấy Ag tách Khối lượng Ag thu

A 10,8 g B 20,6 g C 28,6 g D 26,1 g

Câu 54 Cho 200ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 NH3 thấy có 10,8g Ag tách Tính nồng độ mol dung dịch glucozo dùng

A 0,25M B 0,05M C 1,00M D 0,75M

Câu 55 Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu

(5)

Câu 56 Cho m gam glucozơ lên men, khí dẫn vào nước vơi dư thu 55,2 gam kết tủa trắng Tính khối lượng glucozơ lên men, biết hiệu suất lên men 92%

A 54 gam B 58 gam C 84 gam D 46 gam

Câu 57 Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vơi dư khối lượng kết tủa thu

A 18,4 g B 28,75 g C.36,8 g D 23,0 g Câu 58 Thủy phân hoàn toàn 1,9 kg saccarozơ thu

A 0,95 kg glucozơ 0,95 kg fructozơ B kg glucozơ

C kg fructozơ D kg glucozơ kg fructozơ

Câu 59 Đun nóng 17,1 gam saccarozơ với dung dịch HCl dư, sau cho toàn sản phẩm phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3, đun nóng, thu m gam Ag Giá trị m

A 21,60 B 10,8 C 21,6 D

Câu 60 Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu A 360 gam B 480 gam C 270 gam D 300 gam

Câu 61 Lượng glucozơ thu thủy phân 1kg khoai chứa 80% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) A 162 gam B 180 gam C 720 gam D 90 gam

Câu 62 Dung dịch ancol etylic điều chế từ mùn cưa gỗ chứa 50% xenlulozơ, hiệu suất trình đạt 64%, ancol etylic có khối lượng riêng 0,8 g/ml Muốn điều chế 100 lít ancol etylic 46° khối lượng mùn cưa gỗ cần dùng

A 180 kg B 162 kg C 225 kg D 202,5kg

Câu 63 Từ 16,20 xenlulozơ sản xuất m xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ 90%) Giá trị m

A 26,73 B 33,00 C 25,46 D 29,70

Câu 64 Xenlulozơ trinitrat chất dễ cháy nổ mạnh, điều chế từ xenlulozơ axit nitric Thể tích axit nitric 63% có d = 1,52 g/ml cần để sản xuất 594 gam xenlulozơ trinitrat hiệu suất đạt 60% A 131,6ml B 657,9 ml C 1520 ml D 219,3 ml

Câu 65 Lượng glucozơ cần dùng để tạo 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%

A 2,25 g B 1,80 g C 1,82 g D 1,44 g

Câu 66 Phân tử khối trung bình loại tinh bột 1110 000 Giá trị n công thức (C6H10O5)n

A 6852 B 8000 C 9000 D 7000

Câu 67 Tinh bột tạo từ xanh nhờ q trình quang hợp (khí CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí) Để có 8,1 gam tinh bột thể tích khơng khí (đktc) cần cung cấp CO2 cho trình quang hợp

A 22400 lít B 48400 lít C 13440 lít D 14300 lít

Câu 68 Đốt cháy 1,8 gam gluxit thu 0,06 mol CO2 1,08 gam nước Công thức đơn giản gluxit

A CH2O B CH2O2 C CH4O D C2H4O2

Câu 69 Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu 86,4 gam Ag Nếu lên men hồn tồn m gam glucozơ cho khí CO2 thu hấp thụ vào nước vơi dư lượng kết tủa thu

A 60 g B 20 g C 40 g D 80 g

Câu 70 Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo khí CO2

(6)

A mantozơ B tinh bột C xenlulozơ D saccarozơ Câu 72 Dãy gồm dung dịch tác dụng với Cu(OH)2

A glucozơ, glixerol, ancol etylic B glucozơ, andehit fomic, natri axetat C glucozơ, glixerol, axit axetic D glucozơ, glixerol, natri axetat

Câu 73 Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80% Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh vào nước vôi dư thu 20 gam kết tủa Giá trị m

A 14,4 g B 45,0 g C 11,25 g D 22,5 g

Câu 74 Cho dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ Số dung dịch tham gia phản ứng tráng gương

A B C D

Câu 75 Dãy chất sau có phản ứng thủy phân môi trường axit A Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ C Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D Tinh bột, saccarozơ, fructozơ CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN

Câu 76 Trong tên gọi đây, tên phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A Metyl etyl amin B Etyl metyl amin C Isopropan amin D Isopropyl amin Câu 77 Chất khơng có khả làm xanh nước quỳ tím

A Anilin B Natri hiđroxit C Natri axetat D Amoniac

Câu 78 Công thức phân tử C3H9N có số đồng phân

A B C D

Câu 79 Cho quỳ tím vào dung dịch sau làm quỳ tím hóa xanh

A CH3–COOH B H2NCH2COOH

C H2NCH(NH2)–COOH D HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH

Câu 80 Anilin (C6H5NH2) phenol (C6H5OH) có phản ứng với dung dịch A CH3–COOH B NaOH C brom D NaCl Câu 81 Hợp chất sau thuộc loại đipeptit?

A H2N–CH2CONH–CH2CONH–CH2COOH

B H2N–CH2CONH–CH(CH3)–COOH

C H2N–CH2CH2CONH–CH2–COOH D H2N–CH2CONH–CH2CH2–COOH

Câu 82 Dãy gồm chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh

A anilin, metyl amin, amoniac B amoni clorua, etyl amin, kali hidroxit C anilin, amoniac, natri hiđroxit D etyl amin, amoniac, kali axetat

Câu 83 Phát biểu sau không đúng?

A Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào long trắng trứng thấy xuất kết tủa màu vàng B Phân tử protein gồm mạch dài polipeptit tạo nên

C Protein tan nước dễ tan đun nóng

D Khi cho Cu(OH)2/OH– vào lòng trắng trứng thấy xuất màu tím Câu 84 Cho câu sau:

(7)

(3) Từ α–amino axit tạo tripeptit khác

(4) Khi đun nóng dung dịch peptit với dung dịch kiềm có phản ứng màu biure Số nhận xét

A B C D

Câu 85 Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng ba lọ riêng biệt Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất

A kim loại natri B dung dịch Br2 C quỳ tím D dung dịch NaOH Câu 86 Trong chất sau, chất glyxin?

A H2NCH2COOH B CH3CH(NH2)COOH C HOOC–CH2CH(NH2)COOH D H2NCH2CH2COOH

Câu 87 Cho dãy chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol) Số chất dãy tác dụng với dung dịch HCl

A B C D

Câu 88 Cho câu sau

(1) Khi cho axit Glutamic tác dụng với NaOH dư tạo sản phẩm bột ngọt, mì (2) Tất amino axit có nhóm NH2 nhóm COOH

(3) Dung dịch amino axit có khả làm quỳ tím đổi màu (4) Các amino axit chất rắn nhiệt độ thường

(5) Các amino axit không tan nước Số nhận định

A B C D

Câu 89 Trong tên gọi đây, chất có lực bazơ mạnh nhất?

A CH3NH2 B C6H5CH2NH2 C C6H5NH2 D (CH3)2NH

Câu 90 Cho hóa chất: metylamin (1), amoniac (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4) Thứ tự tăng dần lực bazơ

A (4) < (1) < (2) < (3) B (2) < (3) < (1) < (4) C (2) < (3) < (1) < (4) D (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 91 Để tách riêng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta cần dùng hóa chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ)

A dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2

B dung dịch brom, dung dịch HCl, dung dịch NaOH C dung dịch brom, dung dịch NaOH, khí CO2 D dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2

Câu 92 Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức thu thể tích nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 điều kiện Cơng thức phân tử amin

A C2H7N B C3H9N C C4H11N D C5H13N Câu 93 Có tripeptit mà phân tử chứa gốc amino axit khác nhau?

A B C D

Câu 94 Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl Khối lượng muối thu A 7,65 g B 8,15 g C 8,10 g D 0,85 g

(8)

gia phản ứng

A 18,6 g B 9,3 g C 37,2 g D 27,9 g

Câu 96 Cho nhận xét sau: (1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh; (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ; (3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh;

(4) Axit ε–amino caporic nguyên liệu để sản xuất nilon–6 Số nhận xét

A B C D

Câu 97 Khối lượng anilin tác dụng với nước brom thu 6,6 gam kết tủa trắng

A 1,86 g B 18,6 g C 8,61 g D 6,81 g

Câu 98 Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε–aminocaproic với hiệu suất 80%, aminoaxit dư người ta thu m gam polime 1,44 gam nước Giá trị m

A 10,41 B 9,04 C 11,02 D 8,43

Câu 99 Cứ 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M Mặt khác 1,5 gam aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M Phân tử khối X

A 150 đvC B 75 đvC C 105 đvC D 89 đvC

Câu 100 Cho mol α–aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa mol HCl tạo muối Y có hàm lượng Cl 28,287% Công thức cấu tạo X

A CH3–CH(NH2)–COOH B H2NCH2CH2COOH

C H2NCH2COOH D H2N–CH2CH(NH2)–COOH

Câu 101 Trong phân tử aminoaxit X có nhóm amino nhóm cacboxyl Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 19,4 gam muối khan Công thức X

A H2NC3H6COOH B H2NCH2COOH C H2NC2H4COOH D H2NC4H8COOH

Câu 102 Este X điều chế từ aminoaxit rượu etylic Tỉ khối X so với hiđro 51,5 Đốt cháy hồn tồn 10,3 gam X thu 17,6gam khí CO2 8,1 gam nước 1,12 lít nitơ (đktc) Công thức cấu tạo X

A H2N–[CH2]2COOC2H5 B H2N–CH(CH3)–COO–C2H5 C H2N–CH2CH(CH3)–COOH D H2N–CH2–COOC2H5

Câu 103 Cho chất cặp chất sau: CH3CH(NH2)COOH; HOOC–CH2–CH2–COOH; HO– CH2–COOH; HCHO C6H5OH; HO–CH2–CH2–OH p–C6H4(COOH)2; H2N[CH2]6NH2 HOOC–[CH2]4–COOH Các trường hợp tham gia phản ứng trùng ngưng

A.1, 3, 4, B 1, 2, 3, 4, C D 1, 2, 3,

Câu 104 Chỉ số pH dung dịch nồng độ mol chất: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH CH3[CH2]3NH2 theo thứ tự tăng dần

A CH3[CH2]3NH2< H2NCH2COOH < CH3CH2COOH

B CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2

C H2NCH2COOH < CH3CH2COOH < CH3[CH2]3NH2 D H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH

(9)

Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit thu tripeptit mà thành phần có phenyl alanin (Phe)?

A B C D

Câu 106 Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử C4H9NO2 Cho 10,3 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ sinh chất khí Y dung dịch Z Khí Y nặng khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh Dung dịch Z có khả làm màu nước brom Cô cạn dung dịch Z thu m gam muối khan Giá trị m

A 8,2 gam B 10,8 gam C 9,4 gam D 9,6 gam

Câu 107 Tripeptit X tetrapeptit Y mạch hở Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X Y thu amino axit có cơng thức phân tử H2NCnH2nCOOH Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol Y oxi dư thu khí N2 36,3 gam hỗn hợp CO2 nước Đốt cháy 0,01mol X oxi dư cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu m gam kết tủa Biết phản ứng xảy hoàn toàn Giá trị m

A 11,82 B 17,73 C 23,64 D 29,55

Câu 108 Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol nhau, phản ứng hồn toàn với dung dịch HCl dư, thu 1,49 gam muối Khối lượng amin có phân tử khối nhỏ hỗn hợp X

A 0,58 g B 0,31 g C 0,45 g D 0,38 g Câu 109 Phát biểu sau không đúng?

A Triolein có khả tham gia phản ứng cộng hidro có xúc tác Ni đun nóng B Các chất béo thường không tan nước nhẹ nước

C Chất béo bị thủy phân đun nóng dung dịch kiềm

D Chất béo trieste etylen glicol với axit béo

Câu 110 Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) Sau phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu 72,48 gam muối khan amino axit có nhóm –COOH nhóm –NH2 phân tử Giá trị m

A 51,72 B 54,30 C 66,00 D 44,48

Câu 111 Phát biểu không

A Metyl amin tác dụng với axit nitrơ nhiệt độ thường tạo etanol

B Protein polopeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài chục triệu C Metyl amin tan nước cho dung dịch có mơi trường bazơ

D Đipeptit glyxyl alanin mạch hở có liên kết peptit

Câu 112 Số đồng phân amin bậc ứng với công thức phân tử C4H11N

A B C D

Câu 113 Có amin chứa vịng benzen có công thức phân tử C7H9N? A amin B amin C amin D amin Câu 114 Trong chất đây, chất có lực bazơ yếu

A C6H5NH2 B CH3NH2 C (C6H5)2NH D NH3 Câu 115 Trong tên gọi đây, tên phù hợp với chất C6H5–CH2–NH2

(10)

Câu 116 Chất khơng có khả làm xanh quỳ tím

A Anilin B Natri hiđroxit C Đimetyl amin D Amoniac Câu 117 Kết tủa xuất nhỏ dung dịch brom vào

A ancol etylic B benzen C anilin D axit axetic

Câu 118 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 đặc có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu đem khử thành anilin Nếu hiệu suất chung trình 78% khối lượng anilin thu

A 456 gam B 564 gam C 465 gam D 546 gam

Câu 119 Trung hòa 11,8 gam amin đơn chức cần 200ml dung dịch HCl 1M CTPT X A C2H5N B CH5N C C3H9N D C3H7N

Câu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng Khối lượng muối thu

A 7,1g B 14,2g C 19,1g D 28,4g

Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch amin đơn chức X có nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M Công thức phân tử X

A C2H7N B CH5N C C3H5N D C3H7N

Câu 120 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin (CH3NH2), sinh V lít khí N2 (ở đktc) Giá trị V

A 4,48 B 1,12 C 2,24 D 3,36

Câu 121 Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin

A 164,1ml B 49,23ml C 146,1ml D 16,41ml

Câu 122 Trong tên gọi đây, tên không phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–CH(NH2)–COOH A Axit 3–metyl–2–aminobutanoic B Valin

C Axit 2–amino–3–metylbutanoic D Axit α–aminoisovaleric

Câu 123 Cho dung dịch riêng biệt sau: C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N–CH2–CH2– CH(NH2)–COOH, ClH3N–CH2–COOH, HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa Số lượng dung dịch có pH <

A B C D

Câu 124 Glixin tác dụng với

A H2SO4 loãng B CaCO3 C C2H5OH D NaCl

Câu 125 Một α–amino axit X chứa nhóm amino nhóm cacboxyl Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu 15,06 gam muối Tên X

A axit glutamic B valin C alanin D glixin Câu 126 Tripeptit hợp chất

A mà phân tử có liên kết peptit

B có liên kết peptit mà phân tử có gốc amino axit giống C có liên kết peptit mà phân tử có gốc amino axit khác D có liên kết peptit mà phân tử có gốc α–amino axit Câu 127 Trong chất đây, chất đipeptit A H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH

B H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH

(11)

D H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH

Câu 128 Số đồng phân tripeptit có chứa gốc glyxin alanin

(12)

Website HOC247 cung cấp môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung giảng biên soạn công phu giảng dạy giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi kiến thức chuyên môn lẫn kỹ sư phạm đến từ trường Đại học trường chuyên danh tiếng

I.Luyện Thi Online

- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ Trường ĐH THPT danh tiếng

xây dựng khóa luyện thi THPTQG mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học Sinh Học

- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán

trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An trường Chuyên khác TS.Trần Nam Dũng, TS Pham Sỹ Nam, TS Trịnh Thanh Đèo Thầy Nguyễn Đức Tấn

II.Khoá Học Nâng Cao HSG

- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho em HS

THCS lớp 6, 7, 8, u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập trường đạt điểm tốt kỳ thi HSG

- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học Tổ Hợp dành

cho học sinh khối lớp 10, 11, 12 Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS Lê Bá Khánh Trình, TS Trần Nam Dũng, TS Pham Sỹ Nam, TS Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia

III.Kênh học tập miễn phí

- HOC247 NET: Website hoc miễn phí học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất

các môn học với nội dung giảng chi tiết, sửa tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú cộng đồng hỏi đáp sôi động

- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp Video giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa tập, sửa đề thi

miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học Tiếng Anh

Vững vàng tảng, Khai sáng tương lai

Học lúc, nơi, thiết bi – Tiết kiệm 90%

Học Toán Online Chuyên Gia

- - - - -

Ngày đăng: 13/05/2021, 14:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w