Lµm hÕt bµi tËp cßn l¹i trong vë BT lÞch sö cña HS.. KiÓm tra bµi cò.. XuÊt hiÖn nhiÒu khu c«ng nghiÖp míi ; 2.. Phong trµo c«ng nh©n nöa ®Çu thÕ kû XIX.. A.. C«ng cuéc thèng nhÊt §øc [r]
(1)Học kỳ i: Lịch sử giới cận đạI Ch
¬ng I : Thêi kú x¸c lËp cđa CNTB
( Từ TK XVI đến nửa sau TK XIX )
TuÇn - TiÕt 1. Ngày soạn : 20 / /
2008
Ngày dạy : 22 +23 / 8/ 2008 Bài 1 :
Những cách mạng t sản đầu tiên.
A Mục tiêu học :
1 Kin thc : HS cần nắm đợc :
- Nguyên nhân , diễn biến , tính chất , ý nghĩa lịch sử cấch mạng t sản Hà Lan TK 16, câch mạng TS Anh TK 17, chiến tranh giành độc lập 13 nớc thuộc địa Anh Bắc Mỹ thành lập Hợp chủng quốc châu Mỹ
- Nắm đợc kiến thức , chủ yếu khái niệm “ cách mạng T sản ‘
T tëng :
- Nhận thức vai trò quần chúng nhân dân c/mạng TS - Nhận thức CNTB có mặt tiến : XH phát triển cao XHPK,
hạn chế : bóc lột thay chế độ PK 3 Kỹ năng :
- Sử dụng tranh ảnh , đồ lịch sử
- Chủ động học tập giải vấn đề đặt B Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ giới để xác định vị trí nớc học - Su tầm tài liệu liên quan
C Tiến trình dạy học :
1 Giíi thiƯu bµi míi :
Đây học trình lịch sử nên cần liên hệ đến kiến thức học lớp để giới thiệu.:
“ Các em tìm hiểu XH PK chơng trình lớp Những mâu thuẫn gay gắt tầng lớp ( t sản tầng lớp nhân dân ) với chế độ phong kiến trong lòng xã hội phong kiến suy yếu đòi hỏi phải đợc giải một cuộc cách mạng t sản tất yếu Vậy nội dung cách mạng t sản đầu tiên đã diễn nh th no ?
2 Tiến trình dạy
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV : Sử dụng đồ TG, yêu cầu HS xác định vị trí nớc Hà Lan, Anh
- Quan sát,xác định vị trí
(2)bản đồ
H?: Vị trí nớc có tác động tới đời sản xuất TBCN ?
GV khẳng định : Đó trong điều kiện cho ra đời sx TBCN.
th¶o luËn nhãm:
?: Nền sx TBCN đời điều kiện ? Biểu chứng tỏ điều ?
?: Tầng lớp TS đời tồn >< ?
?: Hai >< tất yếu dẫn đến kết ? Nêu kiện diễn biến kết c/mạng TS Nê-đec-lan ? GV kết luận : C/mạng Hà Lan thắng lợi chứng tỏ CNTB đã chiến thắng chế độ PK -> mở đầu thời kỳ cn i
GV: Yêu cầu HS theo dõi đoạn chữ nhỏ in nghiêng SGK, số chứng tỏ điều gì?
?: Vì CNTB phát triển mạnh Anh mà nông dân phải bỏ quê hơng nơi khác sinh sống?
?: N/xét vị trí , tính chất tầng lớp q téc míi XH tríc c/m¹ng ?
?: XH Anh TK XVII tồn >< ?
?: Cách mạng Anh bùng nổ nh ?
GV nhấn mạnh : Quyết tâm
- Đều nằm ven bờ biển Bắc ĐTD có điều kiện giao lu buôn bán phát triển sx công thơng nghiƯp
- Ra đời lịng chế độ PK Tây Ban Nha mục nát ,cản trở phát triển sx
+ SX ph¸t triển : xởng thuê mớn nhân công trung tâm sx buôn bán ngân hàng XH xuất tầng lớp : TS VS
- Hai mâu thuẫn : tầng lớp nhân dân >< víi PK T©y Ban Nha , TS >< VS
- Những số chứng tỏ CNTB phát triển Anh Sự bần hố nơng dân : bị tớc đoạt ruộng đất , đời sống khốn khổ - Sự giàu có tầng lớp quý tộc Q tộc TS hố ,có lực kinh tế địa vị trị , ủng hộ với TS lãnh đạo cách mạng Anh
- Dựa vào SGK trả lời - Theo dõi SGK trả lời Lên bảng lợc đồ tiến trình nội chiến Anh - Kết : chế độ PK bị lật đổ -> chế độ cộng hoà đ-ợc thiết lập ; quyền lực nằm tay TS quý tộc mới,nhân dân không đợc hởng quyền lợi -> Chế độ cộng hồ đợc thiết lập có tham gia quý tộc liên minh với TS chống lại đấu
c/mạng TS đầu tiên : Một sản xuất mới đời
- Nền sx TBCN tiến đời lòng XHPK
2 Cuộc cách mạng t sản
- 8-1566 nhân dân Nê-đec-lan dậy
- 1684 nớc Cộng hoà Hà Lan đợc thành lập -> mở đầu thời kỳ lịch sử cận đại
II Cách mạng TS Anh TK XVII: Sù ph¸t triĨn cđa CNTB Anh
- Sự phát triển công trờng thủ công thơng nghiệp với nông nghiệp kinh doanh theo lèi TBCN
- XH Anh tån >< điều hoà :
(3)3 Cñng cè
* Trong câu dới nói nớc Anh trớc c/mạng TS, em chọn câu em cho là đúng câu sai viết sai vo ch cỏi u cõu :
a.Vào TK XVII, quan hƯ s¶n xt TBCN ë níc Anh lớn mạnh (Đ) b.Nhiều trung tâm lớn kinh tế, thơng mại,tài nớc Anh xuất hiện, tiêu biểu Luân Đôn ( Đ )
c.Hàng hố Anh khơng thể cạnh tranh với hàng hoá nớc châu Âu (S) * Tại nói : Cuộc chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ vừa
cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc thực sự, đồng thời c/m TS?
4 Híng dÉn häc ë nhµ:
- Học thuộc học lớp , nắm >< XH PK , ý nghĩa cách mạng TS giới (đã đánh đổ chế độ PK,xây dựng XH tiến hơn)
- Soạn phần III: Chiến tranh giành độc lập thuộc địa Bắc Mỹ.
+ Yªu cầu HS nắm chắc:
- ý nghĩa lịch sử cách mạng TS
- Vai trò quần chúng cách mạng TS + HS su tầm tài liƯu vỊ níc Mü
Tn - TiÕt Ngày soạn:1 / / 2008
Ngày dạy : / ( 8C+D) ; (8A+B) / / 2008 Bµi : ( tiÕp theo )
III Chiến tranh giành độc lập thuộc địa Anh Băc mỹ.
A KiĨm tra bµi cị :
* Hiện tợng sau kinh tế Tây Âu TK XV – XVII đợc xem mi xut hin ?
1 Các công trờng thủ công
1 Các xởng có thuê mớn nhân công ( Đ ) Các hội buôn bán
3 Các trung tâm sản xuất , buôn bán
4 Các ngân hàng (Đ )
* Vì Cách mạng TS Hà Lan đợc coi kiện mở đầu thời kỳ lịch sử thế giới Cận đại ? Hãy khoanh tròn vào chữ đầu câu mà em cho : a) Cách mạng TS Hà Lan nổ ( tháng -1566 )
b) Lật đổ ách thống trị vơng quốc Tây Ban Nha
c) C/mạng Hà Lan mở đầu thời đại mới– CNTB chiến thắng chế độ PK (Đ) d) Năm 1581,các tỉnh miền Bắc Nê-đéc-lan thành lập nớc cộng hồ
B Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
Yêu cầu HS quan sát lợc đồ 13 thuộc địa Anh Bắc Mỹ , xác định vị trí 13 thuộc địa tiềm trình xâm lợc thành lập thuộc địa TD Anh Bắc Mỹ
? Vì >< thuộc địa quốc nảy sinh ? nêu biểu chứng tỏ >< ?
- Chỉ lợc đồ xác định vị trí giới thiêu 13 thuộc địa : nằm ven bờ ĐTD , có tiềm thiên nhiên dồi dào : đất đai màu mỡ , khoáng sản phong phú … -> TD Anh bắt đầu xâm lợc từ TK XVI đến TK XVIII chúng thức thiết lập thuộc địa Bắc Mỹ - Nền kinh tế TBCN thuộc địa phát triển nhanh chóng bị TD Anh kìm hãm sách vơ lý
1 Tình hình các thuộc địa, nguyên nhân chiến tranh
- Các thuộc địa có tiềm thiên nhiên dồi
(4)? Vì TD Anh kìm hãm phát triển kinh tế thuộc địa ?
? Cuộc đấu tranh nhân dân thuộc địa chống TD Anh nhằm mục đích ?
?:Dun cớ trực tiếp dẫn đến chiến tranh ? Sự kiện ó chứng tỏ điều ?
GV khẳng định : Việc đàn áp nhân dân Bôtxrơn không chấp nhận kiến nghị Đại hội lục địa -> chiến tranh thức bùng nổ
?: Nªu sù kiƯn diƠn biÕn cc chiÕn tranh ?
Th¶o luËn nhãm : ? - T/ chất tiến hạn chế Tuyên ng«n
- Trên thực tế quyền có thực đợc khơng ? Bản Tun ngơn đợc liên hệ tuyên ngôn nc ta ?
?: Chiễn thắng Xa-ra-ta-gô có ý nghÜa g× ?
?: Hãy nhận xét vai trị Oa-sinh-tơn chiến tranh giành độc lập?
?:Việc buộc Anh ký hiệp ớc Véc-xai -> Kết to lớn mà chiến tranh giành dộc lập thuộc địa Anh Bắc Mỹ ?
?: Từ mục tiêu chiến tranh đặt từ kết mà giành đợc ,hãy cho biết chiến tranh giành độc lập có phải cách mạng t sản
-> nảy sinh >< thuộc địa quốc
-> Muốn kinh tế thuộc địa gắn chặt phụ thuộc vào quốc để dễ bề cai trị bóc lột
- Mục đích : khỏi thống trị TD Anh, mở đờng cho kinh tế TBCN phát triển thuộc địa
- 12- 1773 ND cảng Bốt xtơn công ba tàu chở hàng Anh ND thuộc địa tâm chống TD Anh : địi xố bỏ chế độ thuế luật cấm vô lý - Dựa vào SGK trả lời
- Đọc chữ in nhỏ nội dung Tuyên ngôn độc lập
+ Tiến : Đề cao quyền ngời ; quyền tự quyền bình đẳng , hạnh phúc -> Tun ngơn khai sinh nớc Mỹ
+ Hạn chế : Duy trì chế độ nơ lệ , quyền ngời thực tế không đợc thực với nhân dân mà dành riêng cho ngời da trắng…
- Dựa vào SGK trả lời - Là ngời huy định thắng lợi chiến tranh giành độc lập -> ông đợc chọn làm Tổng thống nớc Mỹ
- Thoát khỏi thống trị Anh,giành độc lập Khai sinh nứơc cộng hoà t sản Mỹ đợc hiến phỏp 1787 tha nhn
- Dựa vào SGK trả lêi
thuộc địa với TD Anh ngày gay cách mạng bùng nổ
2.DiÔn biÕn cuéc chiÕn tranh:
- 12 – 1773 nh©n d©n Bôtxtơn dậy - 1775 chiến tranh bïng næ
- – 1776 Tuyên ngôn độc lập đời, quân lục địa thắng lợi liên tiếp - – 1783 Anh ký hiệp ớc Véc-xai công nhận độc lập cho thuộc địa Mỹ
3 Kỏt quộ vÌ ý nghườ cĐa chiỏn tranh giÌnh ợéc lẹp cĐa cĨc thuéc ợẺa Anh ẽ B¾c Mü
(5)không? Tại ? GV khẳng định :
* Kết quả : Giành độc lập khai sinh nớc Cộng hoà TS Mỹ * ý nghĩa : Là chiến tranh thực nhiệm vụ giải phóng dân tộc mở đờng cho CNTB phát triển
nớc CH t sản Mỹ * ý nghĩa : Là chiến tranh thực nhiệm vụ giải phóng dân tộc mở đờng cho CNTB phát triển
3.Cñng cè bµi häc :
* Cuộc chiến tranh giành độc lập thuộc địa Anh Bắc Mỹ đạt đợc kết quả Điền (Đ) sai (S) vào ô trống đầu câu :
1 Nớc cộng hoà Bắc Mỹ đời
2 Chiến tranh kết thúc Hợp chủng quốc Mỹ đời Năm 1787, Hiến pháp đợc ban hành
*Tại nói : Cuộc ch/tranh giành độc lập 13 thuộc địa Bắc Mỹ vừa chiến tranh giải phóng dân tộc thực sự, đồng thời c/mạng TS ?
4.Híng dÉn häc ë nhµ
Lµm hÕt bµi tập sách Bài tập sử HS
Yờu cu HS nắm đợc :
* Tìm điểm chung c/m TS Nê-đéc-lan, Anh chiến tranh giành độc lập Mỹ :
a) >< chế độ PK với phát triển sản xuất TBCN đa tới cách mạng t sản
b) TS & nhân dân động lực c/mạng TS ( TS nắm vai trị lãnh đạo, nhân dân đóng vai trị quan trọng , quyt nh thng li ca CM ).
Soạn : Cách mạng t sản Pháp
- Cần nắm đợc nguyên nhân dẫn đến cách mạng
TuÇn - TiÕt Ngày soạn : 06/ / 2008 Ngày d¹y : 11/9 (8C+D) 12 (8A+B ) / 9/ 2008
Bài 2 Cách mạng t sản Pháp ( 1789 1794 ).
A Mục tiêu học :
1 Kin thc : giúp HS hiểu đợc :
- Những nguyên nhân dẫn đến cách mạng ( có giống khác so với cuộc cách mạng TS trớc )
- C¸c kiện diễn biến cách mạng qua giai đoạn , vai trò nhân dân với thắng lợi phát triển cách mạng
- ý nghĩa lịch sử cách mạng Pháp
T tuởng :
- Nhận thức đợc mặt tích cực , hạn chế cách mạng t sản - Rút học kinh nghiệm từ c/mng Phỏp
3 Kỹ :
- Vẽ đồ ,sơ đồ , lập niên biểu, bảng thống kê kiện c/mạng - Biết phân tích so sánh kiện , liên hệ kiến thức với thc t cuc sng
B Phơng tiện dạy häc :
1 KiĨm tra bµi cò :
* Qua néi dung bµi häc, em h·y thĨ hiƯn sù hiĨu biÕt cđa em khái niệm lịch sử dới :
- Cách mạng t sản :
- Chế độ quân chủ lập hiến :……… - Tầng lớp quý tộc : ……… * Hãy nêu nhân xét em cách mạng TS châu Âu ?
2 Bµi míi :
(6)- Yêu cầu HS đọc mục
?:Tình hình kinh tế nớc Pháp trớc c/mạng có bật ? ?:Vì nơng nghiệp Pháp lạc hậu ? Chế độ PK có sách phát triển cơng thơng nghiệp ? ?: So với phát triển CNTB Anh phát triển CNTB Pháp có khỏc ?
?: Tình hình trị XH Pháp trớc cách mạng có bật ?
GV: yêu cầu HS quan sát H.5
-Yờu cu HS lên bảng vẽ sơ đồ đẳng cấp nêu vị trí quyền lợi đẳng cấp XH Pháp
?: Qua néi dung chđ u cđa «ng , h·y giải thích gọi trào lu triết học ¸nh s¸ng?
Thảo luận nhóm : ?: Giải thích >< XH Pháp , đặc biệt đẳng cấp thứ đứng đầu TS >< gay gắt với tăng lữ quý tộc dới thời vua Lu-i XVI ?
GV phân tích : Chế độ quân chủ chuyên chế khủng hoảng sâu sắc tất mặt trị , xã hội , Nhng vua Lu-i 16 muốn tiếp tục trì chế độ PK, đẳng cấp thứ ,đứng đầu TS khơng muốn tiếp tục bị áp bóc lột đ
Khởi nghĩa nông dân bùng nổ năm 1788-1789 chứng tỏ ><đợc giải
?: Song giải cách ? Hội nghị đẳng cấp có giải đợc >< khơng?
- nơng nghiệp lạc hậu , công nghiệp phát triển - Kinh tế nông nghiệp lạc hậu Công thơng nghiệp phát triển nhng bị chế độ PK kìm hãm -> nên >< TS chế độ PK sâu sắc + Anh: CNTB phát triển nông nghiệp mạnh mẽ cơng thơng nghiệp
+ Ph¸p : ngợc lại công, thơng nghiệp phát triển, nông nghiệp lạc hậu - Tình cảnh nông dân Pháp trớc c/m vô cực khổ bị bóc lột nặng nề .Kinh tế nông nghiệp lạc hậu
- V s đồ :
Tănglữ quý tộc không phải úng thu
Đẳng cấp 3
( TS, nông dân, tầng lớpkhác,không có quyền lợi
gỡ, phi đóng thuế ) - Quan sát H 6,7,8 đọc kỹ câu nói Mơng-te-xkiơ,Vơn-te Rút-xơ rút nội dung chủ yếu t t-ởng ơng - HS trình bầy ý kiến cá nhân
- Quan s¸t H.9 /SGK t-ờng thuật công phá ngục Ba-xti ngày 14-71789
I Níc Ph¸p tríc c¸ch m¹ng
1 Tình hình kinh tế : - Kinh tế nơng nghiệp lạc hậu bị bóc lột , kìm hãm nặng nề PK , địa chủ
- Công thơng nghiệp phát triển nhng bị chế độ PK kìm hãm -> nên >< TS chế độ PK sâu sắc
2 Tình hình trị ,xà hội
- Tn chế độ quân chủ chuyên chế
- XH Pháp có đẳng cấp :
+ Hai đẳng cấp có đặc quyền
+ Đẳng cấp thứ ba khơng có quyền lợi lại bị áp ,bóc lột -> nên >< đẳng cấp với đẳng cấp cng sõu sc
3 Đấu tranh mỈt trËn t tëng :
+ Tố cáo , phê phán gay gắt chế độ quân chủ chuyên chế
+ §Ị xíng qun tù cđa ngêi
II Cách mạng bùng nổ : 1 Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ chuyên chế:
- Chế độ PK ngày suy yếu: trị, kinh tế XH suy sụp -> nên đẳng cấp thứ >< đẳng cấp gay gắt
- Hội nghị đẳng cấp đợc khai mạc nhằm giải >< nhng khơng có kết qủa đ C/mạng bùng nổ
(7)?: Cách mạng bùng nổ nh ?
?: Tấm biển đề dòng chữ “ở đây ngời ta nhảy múa “ nói lên điều ?
?: Tại ngày công phá ngục Ba-xti lại đợc coi ngày mở đầu thắng lợi c/mạng Pháp ?
- NiỊm vui síng cđa nh©n d©n ngục Ba-xti- biểu tợng quân chủ chuyên chế bị san phẳng
- Ngy 14-7-1789 cuc tn công phá ngục Ba-xti biểu tợng quyền lực chế độ quân chủ chuyên chế bị giáng đòn mạnh đầu tiờn
cách mạng :
- Ngày 14 7- 1789, Đ-ợc coi ngày mở đầu thắng lợi cách mạng Pháp
3 Củng cố häc :
Hãy khoanh tròn chữ số nội dung em cho đúng :
* Những nhận định sau phản ánh tình hình nớc Pháp trớc cách mạng ntn ? Số nợ mà triều đình PK vay t sản ln ()
1 Để trả nợ só tiền nhà nớc vay t sản,nhà vua tăng nhiều loại thuế làm cho tầng lớp nhân dân bất bình
2 Nhà vua huy động quân đội đàn áp nhân dân làm cho đấu tranh nổ ngy mt nhiu ;
4 Cách mạng bùng nổ >< PK ,quý tộc tầng lớp nhân dân ngày gay gắt (Đ)
* XH Pháp trớc cách mạng đợc phân chia thành đẳng cấp ? Hai đẳng cấp - Tăng lữ quí tộc
Ba đẳng cấp - Tăng lữ quí tộc Đẳng cấp thứ ba ; ( Đ ) Ba đẳng cấp - Tăng lữ q tộc Bình dân thành thị ;
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Lµm bµi tËp 2,3, 4, 5./ +10
- Vẽ hoàn chỉnh sơ đồ đẳng cấp xã hội Pháp
- Soạn tiếp Bài : Sự phát triển cách mạng Pháp ( Phần III ) * Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Nguyởn nhờn mẽ ợđĩ cho thắng lợi ca cch mểng Php + Su tđm tÌi liơu vồ CĨch mĨng PhĨp
Tuần - Tiết Ngày soạn : 15 / 9/ 2008 Ngày dạy : 18 ( 8C+D) ; 19 ( 8A+B ) / / 2008
Bµi : ( tiÕp )… III Sự phát triển cách mạng Pháp
A Kiểm tra bµi cị :
* T/ hình trị XH Pháp nảy sinh >< , theo em >< Mâu thuẫn nông dân với quý tộc, địa chủ ;
2 Mâu thuẫn công nhân với t sản; Mâu thuẫn t sản với quý tộc;
4 Mâu thuẫn đẳng cấp thứ với tăng lữ quý tộc ( Đ )
* Qua nội dung học , em hÃy phác hoạ lại giai đoạn Cách mạng t sản Pháp ( 1879 ):
- Giai đoạn I ( từ ngày 14 – – 1879 đến ngày I0 – – 1792 ) :
………
- Giai đoạn II (từ ngày I0 – – 1792 đến ngày – – 1793 ) : ………
- Giai đoạn III (Từ ngày – – 1793 đến ngày 27 – – 1794 ) :
………
B Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?:Thắng lợi ngày 14-7-1789 đa
(8)?: Sau nắm quyền đại TS đẫ làm ?
?:Tìm hiểu nội dung Tuyên ngôn rút mặt tích cực, hạn chế ?
?:Tuyên ngôn Hiến pháp đem lại quyền lợi cho nh÷ng ai?
?: Để tỏ thái độ với đại TS, nhà vua Pháp có hành động ? Em có suy nghĩ hành động vua Pháp ? Giống ông vua nớc ta ?
?: Trớc hành động đại TS nhà vua, nhân dân làm ?: Khởi nghĩa ngày 10-8-1792 đến kết ?
GV dÉn dắt : Nền cộng hoà I đ-ợc thiết lập nhng Pháp lâm vào tình vô khó khăn : Bề liên minh nớc PK bao vây công nớc Pháp, bên lực lợng phản c/mạng chèng ph¸
?: Khi Tổ quốc lâm nguy , nhân dân làm ?
?: Trớctình hình Tổ quốc lâm nguy thái độ phái Gi-rơng -đanh nh ?
?: Thái độ buộc nhân dân phải làm ?
GV khẳng định : Phái Gi-rông-đanh không lo tổ chức chống đời sống nhân dân , lo củng thiết lập cộng hồ tình trạng khó khăn : nạn nội phản ngoại xâm đe doạ ?: Vậy quyền c/mạng làm để ổn định tình hình đáp ứng nguyện vọng ND ? ?:Em có nhận xét các biện pháp quyền Gia-cơ-banh ?
GV mở rộng vấn đề : so với các c/mạng TS Anh,Mỹ, cách mạng TS Pháp thời kỳ Gia-cơ-banh phát triển, điển hình, triệt để đẫ đáp ứng đợc yêu
-Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền Dân quyền Ban hàmh Hiến pháp–xác lập chế độ quân chủ lập hiến ( 9-1791)
- Tích cực : Đề cao quyền tự do,bình đẳng ngời +Hạn chế : phục vụ ,bảo vệ quyền lợi g/cấp TS - Đem lại quyền lơi cho Đại TS, nhân dân nhà vua hầu nh không đợc hổng quyền lợi
- Vua Pháp cầu cứu Liên minh nớc PK châu Âu chống lại c/m Pháp : hèn nhát phản động
- dùa vµo SGK tr¶ lêi - tr¶ lêi theo SGK
- Bài trừ nội phản kiên chống ngoại x©m
- HS : Trả lời theo SGK - Tiếp tục khởi nghĩa lật đổ phái Gi-rông -đanh
- Dựa vào SGK để trả lời - Các biện pháp tiến : trị,kinh tế ,văn hố giáo dục nhằm ổn định tình hình, đáp ứng nguyện vọng nhân dân
14-7-1789 đến ngày 10-8-1792)
- Đại TS lên nắm quyền thành lập chế độ quân chủ lập hiến - Thông qua Tuyên ngôn nhân quyền dân quyền(8-1789) , Hiến pháp (9-1791) bảo vệ quyền lợi cho g/c TS
- Ngày 10 -8- 1792 nhân dân Pa-ri khởi nghĩa lật đổ thống trị đại TS -> xoá bỏ hoàn toàn chế độ PK
2 Bớc đầu nền cộng hoà ( từ ngày 21-9-1792 đến ngày 2-6-1793)
- Phái Gi-rông-đanh không lo tổ chức chống ngoại xâm,nôi phản ổn định đời sống nhân dân , lo củng cố quyền lực -Nớc Pháp thiết lập cộng hồ tình trạng khó khăn : nạn nội phản ngoại xâm đe doạ
3 Chính quyền dân chủ Gia cơ-banh ( từ ngày 2-6-1793 đến ngày 27-7-1794).
(9)cầu ruộng đất cho nông dân Vậy quyền Gia-cơ-banh thất bại ?
?: Tại TS phản c/mạng tiến hành đảo ?
?:Từ mục tiêu,nhiệm vụ c/mạng đặt , rút ý nghĩa cách mạng TS Pháp cuối TK XVIII ?
?: Giải thích c/mạng Pháp đợc coi c/mạng TS triệt để ?
Kết luận : Mặc dù nhiều hạn chế song ->Cách mạng Pháp đợc coi Cách mạng TS triệt để -c V.Lờ-nin ỏnh giỏ cao :
Cuộc Đại Cách mạng Pháp.
- >< nội phái cầm quyền, nhân dân không ủng hộ bọn TS phản c/m chống phá
- Cỏc bin phỏp ca quyền Gia-cơ-banh đụng chạm đến quyền lợi TS - > chúng muốn ngăn chặn c/mạng tiếp tục phát triển nên tiến hành đảo - Lật đổ chế độ PK đa g/c TS lên nắm quyền mởđờng cho CNTB phát triển Pháp - Đối với TG : có ảnh hởng lớn thúc đẩy c/m dân tộc dân chủ giới - giải đợc phần yêu cầu nông dân
- Ngày 27-7-1794 phái Gia-cô-banh bị lật đổ -> TS phản c/mạng nắm quyền -> C/m Pháp kết thúc
4 ý nghĩa lịch sử của c/mạng Pháp cuối TK XVIII
- Là c/mạng TS triệt để nhất: - Đối với nớc Pháp lật đổ chế độ PK,đa g/cấp TS lên cầm quyền mở đờng cho CNTB phát triển , giải đợc phần yêu cầu nơng dân
3 Cđng cè bµi häc
* So sánh với c/mạng TS Anh, Mỹ, Cách mạng TS Phá pđợc coi triệt để yếu tố sau :
1 Lật đổ chế độ PK cầm quyền, mở đờng cho CNTB phát triển Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa c/mạng đến thắng lợi Giải đợc phần yêu cầu ruộng đất cho nông dân ( Đ )
ảnh hởng vang dội tới châu Âu giíi * GV: NhÊn m¹nh :
+ Cách mạng Pháp 1789 cách mạng TS triệt để
+ Quần chúng nhân dân có vai trào to lớn việc đa đến thắng lợi c/mạng TS pháp
+ Tuy có nhiều hạn chế , nhng c/mạng TS Pháp 1789 để lại nhiều học , kinh nghiệm cho cách mạng TG
4 Híng dÉn vỊ nhà :
Làm hết tập lại BT lịch sử HS Su tầm tài liệu ,tranh ảnh CNTB
Son bi3 : CNTB đợc xác lập phạm vi giới
* Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Cách mạng công nghiệp : nội dung , hệ + Sự xác lập CNTB phạm vi toàn giới
_
TuÇn - TiÕt Ngày soạn : 22 / /2009 Ngày dạy : 25 ( 8C+D) 26 (8A+B ) / / 2009
Bài CNTB đợc xác lập phạm vi giới
I cách mạng công nghiệp
A Mục tiêu bµi häc.
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Tiến hành c/m công nghiệp đờng tất yếu để CNTB phát triển cần tìm hiểu nội dung hiệu
- CNTB đợc xác lập phạm vi giới qua việc hình thành thắng lợi hàng loạt c/mạng TS châu Âu – châu Mỹ
(10)- Sự áp bứcbóc lột chất CNTB gây nên sống dau khổ nhân dân lao động toàn giới
- Bằng khả lao động sáng tạo , nhân dân thực trở thành chủ nhân thành tựu to lớn kỹ thuật & sản xuất nhân loại
3 Kĩ :
- Biết khai thác sử dụng kênh hình ,kênh chữ
- Bit phân tích kiện để rút kết luận & liờn h thc hin
B Phơng tiện dạy học.
- Tìm hiểu nội dung kênh hình SGK
- Su tầm số tài liệu tham khảo cần thiết cho giảng
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra bµi cị
* So với c/mạng TS Anh , Mỹ, c/mạng TS Pháp đợc coi triệt để yếu tố sau :
Lật đổ chế độ PK cầm quyền , mở đờng cho CNTB phát triển (Đ) Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa c/mạng đến thắng lợi Giải phần yêu cầu ruộng đất cho nơng dân (Đ)
¶nh hëng vang dội tới châu Âu giới
* Hãy nêu đánh giá em cách mạng TS Pháp năm 1789 ?
2 Bµi míi
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV dẫn dắt : Máy móc đợc sử dụng cơng trờng thủ công thời trung đại ?: Vậy sang TK XVIII yêu cầu cải tiến phát minh máy móc lại đợc đặt cấp thiết ?
? Tại cách mạng công nghiệp lại diễn Anh & ngành dệt ? ?: Qua tranh cách sản xuất xuất lao động khác ?
GV dÉn d¾t : Cải tiến phát minh máy móc nối tiếp máy móc nối tiếp cải tiến phát minh
?: Em hÃy kể tên cải tiến phát minh quan trọng ý nghĩa tác dụng ?
Khẳng định : C/mạng công nghiệp chuyển sx nhỏ thủ công sang sx lớn máy móc -> xuất lao động tăng nhanh cải dồi -> nớc Anh trở thành nớc công nghiệp phát triển giới
- Máy móc cịn thơ sơ : cần trục nhỏ động chạy sức gió -> máy móc thay phần sức lao động chân tay
- Sang TKXVIII CNTB phát triển mạnh -> đặt yêu cầu cải tiến phát minh đẩy mạnh sản xuất ->Theo dõi quan sát H.12, 13 giải thích - Máy kéo sợi thủ cơng địi hỏi nhiều lao động nhng suất thấp, máy kéo sợi Gien –ny đòi hỏi lao động nhng suất lao động tăng gấp ln
- dựa vào SGK kể tên cải tiến, phát minh
1 Cách mạng công nghiƯp ë Anh
- TK 18 níc Anh hoàn thành c/m TS, CNTB phát triển mạnh mẽ -> đầu tiến hành c/mạng công nghiệp ngµnh dƯt
(11)? Vì máy móc đợc sử dụng nhiều ngành giao thơng vận tải ?
? Tại nớc TB lại đẩy mạnh sx gang thép than đá?
* thảo luận nhóm ? Vậy thực chất cách mạng cơng nghiệp ? Các phát minh máy móc Anh đem lại kết ý nghĩa nh ?
? Vì c/mạng cơng nghiệp Pháp , Đức lại diễn muộn nhng lại phát triển nhanh hơn? Nêu n/xét biến đổi Anh sau hoàn thnh c/mng cụng nghip ?
? Vậy cách mạng công nghiệp đa tới hệ tích cực hạn chế ?
GV bổ sung kết luận : Cách mạng công nghiệp đem lại kết to lớn :
+ Tích cực : kinh tế phát triển, cải dồi dào, nhiều thành phố trung tâm công nghiệp đời
+ Tiêu cực : Hình thành 2 g/cấp x· héi : TS >< VS gay g¾t víi
-> Do nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu đến nhà máy sx đa hàng hoá tiêu thụ - HS : dựa vào tranh H.15 tờng thật buổi lễ khánh hành đờng sắt sử dụng đầu máy xe lửa Xten-phen Anh
- Máy móc đờng sắt phát triển -> CN nặng phải phát triển đáp ứng nhu cầu
- §äc mục SGk / 21
-> C/mạng công nghiệp Pháp nổ muộn (năm 1830) nhng lại phát triển nhanh nhờ đẩy mạnh sản xuất gang, sắt, sử dụng nhiều máy n-ớc
+ Đức : C/mạng công nghiệp bắt đầu muộn ( từ năm 1840 ) song lại phát triển nhanh tốc độ suất tiếp nhận thành tựu kỹ thuật Anh
- Quan s¸t H.17, 18 - HS trả lời theo SGK
2 Cách mạng công nghiệp Pháp, Đức
- Pháp tiến hành c/mạng công nghiệp muộn (1830) nhng lại phát triển nhanh nhờ sử dụng rộng rÃi máy nớc & s¶n xuÊt gang thÐp …
- Đức tiến hành c/m công nghiệp -> Kinh tế Đức phát triển nhanh chóng, tạo điều kiện cho q trình thống nht t nc
3.Hệ cách mạng c«ng nghiƯp:
* C/mạng cơng nghiệp đem lại kết to lớn : + Tích cực : kinh tế phát triển, cải dồi dào, nhiều thành phố trung tâm công nghiệp đời
+ Tiêu cực: Hình thành g/cấp xà hội :
=> TS >< Vô sản gay gắt với
3 Củng cốbài học:
* Theo em hệ cách mạng công nghiệp quan trọng kinh tế, xã hội ?
1 Xuất nhiều khu công nghiệp ; Xuất nhiều thành thị đơng dân ;
3 Máy móc xâm nhập vào tất ngành kinh tế, đa suất lao động lên cao(Đ) Nhiều nông dân đổ thnh th ;
5 Hình thành giai cấp t sản giai cấp vô sản ( Đ )
* Vì cách mạng công nghiệp lại diễn nớc Anh ?
4.Hớng dẫn học nhà.
- Nắm kiến thức lớp
- Son tiếp phần II : CNTB đợc xác lập phạm vi th gii
(12)Năm Các cải tiến phát minh quan trọng
1764 Máy kéo sợi Gien-ny, suát tăng lần 1769 1784 ……… 1785 ………
+ Su tầm tài liệu cách mạng TS châu Âu
_
TuÇn - TiÕt Ngày soạn : 30/ 09 /2009
Ngày dạy :02(8C+D) ; 03 (8A+B) /10 / 2009 Bài 3 : ( Tiếp theo )
II.CNTB xác lập phạm vi giới A.Kiểm tra cị :
* Đã có ý kiến sau nhận xét c/ mạng CN, theo em ý kiến nhất: a) Chuyển sản xuất từ vùng nông thôn thành thị ;
b) Sáng chế nhiều loại máy thay sức lao động ngời sx (Đ) c) Cải tiến công cụ sản xuất
* Tại thành tựu đạt đợc cách mạng CN Anh,Đức,Pháp lại đợc coi là “Cuộc cách mạng CN ?(“ Vì thành tựu kết việc tiếp thu thành KHKT làm thay đổi sản xuất thủ công , sang sản xuất máy móc, nên suất lao động & chất lợng sản phẩm tăng nhanh )
B Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: Sử dụng lợc đồ trị châu Mỹ la tinh đầu TK XIX giới thiệu khái quát khu vực giàu tài nguyên khoáng sản bị TD Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha xâm chiếm thành thuộc địa
? Vì sang TK XIX phong trào đấu tranh giành độc lập châu Mỹ Latinh phát triển mạnh đa tới đời quốc gia TS ?
? Các quốc gia TS châu Mỹ La tinh đời có tác dụng tới châu Âu ?
? Vì c/mạng TS tiếp tục phát triển châu Âu ?
GV khng nh : C/m 1848-1849 châu Âu tiếp tục diễn liệt công vào chế độ PK -> bị đàn áp dã man ? Mặc dù bị đàn áp dã man nhng giai cấp VS châu Âu có chịu khuất phục ?
?: Cho biết c/mạng TS I-talia, Đức, Nga diễn dới hình thức ?
GV dựa vào H.22 ; 23 bổ sung : Khắc hoạ cho HS hình ảnh “Đội quân áo đỏ Ga-ri-ban-đi”, hình ảnh Thủ t-ớng Bĩ-mác với sách
- HS : quan sát lợc đồ , thống kê quốc gia TS đời châu Mỹ La tinh theo thứ tự thời gian thnh lp
- Thúc đẩy c/m châu Âu tiếp tục phát triển
- Dựa vào SGK tr¶ lêi
- Khơng chịu khuất phục, tiếp tục c/mạng - đọc SGK
- Dựa vào SGK nêu diễn biến khẳng định
1 Các cách mạng TS kỷ XIX :
- ảnh hởng c/m TS phát triển CNTB châu Âu suy yếu TD Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha đa đến đấu tranh giành độc lập châu Mỹ latinh
(13)“s¾t máu
?: C/mạng I-ta-lia, Đức,Nga hình thức khác song có điểm chung ?
*Kết luận : - Do nhu cầu về thị trờng sx TBCN muốn nớc lệ thuộc vào CNTB
thảo luận nhóm:
?: Hãy cho biết nớc TB phơng Tây lại đẩy mạnh việc xâm chiếm thuộc địa ? * Kết luận : Các nớc TB ph-ơng Tây tăng cờng xâm lợc các nớc châu á,châu Phi biến nớc trở thành thuộc địa
- HS tr¶ lêi
- Khu vực giàu tài ngun có vị trí chiến lợc quan trọng Khu vực lạc hậu kinh tế , bảo thủ trị: chế độ PK suy tàn
- Đều c/mạng TS mở đờng cho CNTB phát triển
2 Sự xâm lợc các TB phơng Tây đối với các nớc , Phi
- Do nhu cầu thị tr-ờng sx TBCN muốn nớc lệ thuộc vào CNTB - Biến nớc trở thành thuộc địa
3 Cđng cè bµi häc :
* Hãy xác định thời gian , hình thức đấu tranh c/mạng t sản :
Thời gian Các cách mạng t sản Hình thức đấu tranh
1642 C/mạng t sản Nê-đéc-lan Nội chiến
1789 Chủ nghĩa t Anh Giải phóng dân tộc
1566 Cách mạng t sản Mỹ
1859 Cách mạng t sản Pháp
1766 C/mạng nông n« ë Nga …
1861 Vận động thống I-ta-li-a …
1871 Vận động thống Đức …
* Tại thành tựu đạt đợc công nghiệp Anh,Đức,Pháp lại đợc gọi “ Cuộc đại cơng nghiệp “
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Nắm nội dung học : CNTB đợc xác lập phạm vi giới thể thắng lợi cách mạng TS dới nhiều hình thức
- Lµm hÕt tập BT lịch sử HS
- Soạn : Phong trào công nhân đời CN Mác
+Vẽ đồ giới ghi rõ tên nớc bị chiếm làm thuộc địa, phớa di ghi
tên nớc thực dân
+ Su tầm Văn kiện Tuyên ngôn Đảng cộng sản & tài liệu khác
Tuần - Tiết Ngày soạn : 05/ 10 /2009 Ngày dạy : 09 (8C+D ) ; 10 ( 8A+B ) / 10 /2009 Bài Phong trào công nhân Và đời chủ nghĩa mác
I Phong trào công nhân nửa đầu kỷ XIX
A Mục tiêu học.
1 Kin thc : HS cần nắm đợc kiến thức sau :
- Các phong trào đấu tranh g/c công nhân nửa đầu TK XIX ; phong trào đập phá máy móc bãi cơng
- Các Mác Ăng-ghen đời CNXH khoa học - Bớc tiến phong trào công nhân từ 1848 – 1870
2 T tëng : Gi¸o dơc HS :
- Lòng biết ơn nhà sáng lập CNXH khoa học – lý luận c/mạng soi đờng cho g/cấp công nhân đấu tranh xây dựng xã hội tiến
- Tinh thần quốc tế chân , tinh thần đồn kết đấu tranh g/c cơng nhân
3 Kĩ : Rèn luyện cho HS :
(14)- Biết tiếp cận với văn kiện lịch sử Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
B Phơng tiện dạy học.
- Tranh ảnh, chân dung C.Mác , ăng-ghen phóng to - Văn kiện Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
C Tiến trình dạy học 1 Kiểm tra bµi cị
* Hãy khoanh trịn chữ đáp án câu trả lời dới đây:
Cuộc đấu tranh thống Đức, I-ta-lia cải cách nông nô Nga là cỏch mng TS nhm :
1 Bị ảnh hởng c/mạng TS Pháp 1789
2 Cụng cuc thống Đức quân phiệt Phổ đứng đầu Nga hồng tiến hàmh cải cách nơng nơ Nga
4 Mở đờng cho CNTB phát triển (Đ)
* Hãy nêu biểu tóm tắt CNTB chế độ PK mặt trị kinh tế năm cuối kỷ XVIII đến năm 1870 ?
2 Bµi míi
Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dung cần đạt
Dẫn dắt : Sự phát triển của LSử XH loài ngời chứng minh qui ltj có áp có đấu tranh Vì từ đời giai cấp CN đấu tranh chống CNTB ?
- Sử dụng H.24 miêu tả sống CN Anh : Làm việc điều kiện lao động khắc nghiệt Nơi sx nóng mùa hè, lạnh giá mùa đơng, môi trờng bị ô nhiễm nặng, sức khoẻ CN giảm sút nhanh chóng, mắc nhiều bệnh hiểm nghèo-> Tuổi thọ thấp, không 40 tuổi
- Yêu cầu HS đọc đoạn chữ nhỏ SGK cho biết giới chủ lại thích sử dụng lao động trẻ em ?
?: Qua bøc tranh H.24 h·y cho biết suy nghĩ quyền trẻ em hôm ?
?: Họ đáu tranh hình thức ? Vì họ sử dụng hình thức đấu tranh ? Chứng tỏ nhận thứccủa CN nh ?
?: Muốn đáu tranh chống lại TB thắng lợi cơng nhân phải làm ?
?: Nêu phong trào đấu tranh tiêu biểu công nhõn
- Dựa vào SGK trả lời
- HS đọc
-> Tiền lơng trả thấp, lao động nhiều giờ, cha có ý thức đấu tranh
- Trẻ em hơm đợc chăm sóc, bảo vệ, đợc học hành vui chơi, đợc gia đình XH quan tâm - Đập phá máy móc, đốt cơng xởng
- Nhận thức hạn chế nhầm tởng máy móc, công xởng kẻ thù làm cho họ phải khổ
-> Dựa vào SGK trả lời : Phải đoàn kết
- Dựa vào SGK trả lời : nêu phong trào
1.Phong trào phá máy và bÃi công:
- Đấu tranh liệt chống lại TS
- Đập phá máy móc, đốt cơng xởng
-> Phải thành lập tổ chức công đoàn
(15)Pháp,Anh,Đức?
Bổ sung, nhấn mạnh phong trào Hiến chơng Anh qua H.25
?: Phong trào CN châu Âu(1830-1840) có đặc điểm chung khác so với phong trào CN trớc ?
?: Tại đấu tranh công nhân diễn mạnh mẽ nhng không dành thắng li?
Pháp,Đức, Anh
- Cú s on kt đáu tranh, trở thành lực lợng trị độc lập, đáu tranh trực tiếp chống lại g/cấp TS
1830 – 1840 :
- Phát triển mạnh, tính trị độc lập CN
-> Cha có lí luận c/mạng song dánh dấu trởng thành g/cấp CN quốc tế
S¬ kÕt b»ng bµi tËp:
- Tóm tắt phong trào đáu tranh công nhân từ đầu TK XIX đến 1840 - Kết phong trào đạt đợc ?
Tuần - Tiết Ngày dạy : 16 (C+D) ; 17 (A+B)/10/2009 Bài : ( Tiết ) …II Sự đời chủ nghĩa Mác
1.ổn định tổ chức 2 Kiểm tra cũ :
Nêu kiện chủ yếu phong trào CN châu Âu (1830-1840) ? Vì phong trào thất bại ?
3 Giíi thiƯu bµi míi :
Nêu vấn đề : ‘’ Sự thất bại phong trào CN châu Âu đặt u cầu phải có lí luận c/mạng soi đờng Vậy đời CN Mác có đáp ứmg đợc yêu cầu phong trào cơng nhân ? tìm hiểu qua nội dung ‘’
* TiÕn tr×nh dạy:
Hot ng ca thy Hot ng ca trị Nội dung cần đạt
GV : giíi thiƯu chân dung Mác Ăng-ghen
? Qua cuc i nghiệp Mác Ăng-ghen , em có suy nghĩ tình bạn Mác Ăng-ghen ? ? Điểm giống bật t tởng Mác , Ăng-ghen ?
? Đồng minh ngời cộng sản đợc thành lập nh ?
GV: Nhấn mạnh ý nghĩa đời tổ chức này: đợc kế thừa Đồng minh ngời nghĩa ,cải tổ thành đồng minh ng-ời cộng sản – đảng độc lập g/cấp VS quốc tế
? Tuyên ngôn Đảng CS đời hoàn cảnh nào?
- Trình bầy vài nét đởi nghiệp Mác Ăng-ghen (Tài liệu đ-ợc giao su tầm nhà ) - Tình bạn đẹp cao vĩ đại đợc xây dựng trên cơ sở tình bạn chân chính, tinh thần vợt khó giúp đỡ nhau để phục vụ sự nghiệp c/mạng
- Dùa vào SGK/32
1 Mác ăng-ghen:
- Mác : ( 1818 – 1881) §øc
- ¡ng-ghen ( 1820 – 1895) §øc
Mác Ăng-ghen có t tởng đấu tranh chống chế độ t , xây dựng xã hội tiến , bình đẳng
2 §ång minh ngời cộng sản tuyên ngôn
của Đảng :
- Hoàn cảnh :
+ Yêu cầu phát triển phong trào công nhân quốc tế địi hỏi phải có lý luận c/mạng đắn
+ Sự đời tổ chức Đồng minh ngời cộng sản
(16)? Câu kết Tuyên ngôn “Vô sản tát nớc đồn kết lại “có ý nghĩa ? GV: Giới thiệu H 28 khẳng định nội dung chủ yếu Tuyên ngôn
th¶o luËn nhãm :
? Vậy đời Tun ngơn Đảng cộng sản có ý nghĩa ?
*GV kết luận :Tun ngơn Đảng CS học thuyết về CNXHKH đầu tiên, đặt cơ sở cho đòi chủ nghĩa Mác .Nó phản ánh quyền lợi g/c cơng nhân và vũ khí đấu tranh chống t sản đa phong trào cơng nhân phát triển
?: T¹i năm 1848 1849 phong trào công nhân châu Âu phát triển mạnh ? Tờng thuật khởi nghĩa ngày 26-3-1848 Pháp ?
? B n ỏp đẫm máu g/c công nhân nhận thức rõ vấn đề ?
? Nét bật phong trào cơng nhân từ 1848 -1849 đến 1870 ?
* GV khẳng định : G/cấp công nhân trởng thành đấu tranh , nhân thức vai trị g/c tầm quan trọng vấn đề đồn kết quốc tế => Địi hỏi phải thành lập tổ chức c/mạng quốc tế g/cấp vô sản
? Quốc tế I đợc thành lập nh ?
GV: sư dơng H.29 têng tht bi thµnh lËp qc tÕ thứ : thông qua nghị thành lập Hội liªn hiƯp qc tÕ thø nhÊt
?: Hoạt động chủ yếu vai trò Quốc tế thứ ? Sự đời hoạt động Quốc tế I có ý nghĩa
- Đọc đoạn chữ in nghiêng SGK rút nội dung Tuyên ngôn
- Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế vô sản
- HS: Dựa vào SGK trả lời tờng thuật
- Tầm quan trọng đoàn kết quốc tế để tạo điều kiện sức mạnh chống kẻ thù chung
- HS: Dựa vào SGK trả lời - Thúc đẩy phong trào công nhân quốc tế tiếp tục phát triển
-HS nêu
và Ăng-ghen
- Thỏng 2-1848 tuyên ngôn Đảng CS đợc thông qua Luân Đôn
( SGK/32)
3 Phong trào công nhân từ năm 1848 đến 1870 Quốc tế thứ
a) Phong trào công nhân từ năm 1848 đến 1870 : - G/cấp công nhân trởng thành đấu tranh , nhân thức vai trò g/cấp tầm quan trọng vấn đề đồn kết quốc tế
=> Đòi hỏi phải thành lập tổ chức c/mạng quốc tế giai cấp vô sản b) Quốc tế thứ : - Ngày 28-9-1864 Quốc tế thứ đợc thành lập - Hot ng :
+ Đấu tranh kiên chống t tởng sai lệch , đa CN Mác vào phong trào công nhân
+ Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển
- Hot ng :
+ Đấu tranh kiên chống t tởng sai lệch, đa CN Mác vào phong trào công nhân
3 Củng cố :
* Theo em đặc điểm bật phong trào công nhân :
(17)2 Các đấu tranh công nhân thất bại
3 Phong trào công nhân tạo tiền đề cho đời chủ nghĩa Mác ( Đ ) * Cuộc đời C.Mác & Ph.Ăng-ghen để lại ấn tợng sâu sc nht i vi
bản thân em ? Vì ?HÃy viết đoạn văn ngắn khoảng 7-8 câu
4. Híng dÉn vỊ nhµ :
Làm hết tập lại BT lịch sư
GV hớng dẫn HS : tìm vài tài liệu có sẵn tập viết báo cáo trình bầy theo khía cạnh định a phng
Soạn : Công x Pa-ri.Ã
+ Su tầm tài liƯu vỊ C«ng x· Pa-ri
Tuần - Tiết Ngày soạn: 12 / 10 / 2009 Ngày dạy :23 ( 8C+D ) ; 24 ( 8A+B )/10/ 2009
BµI 5: Công xà Pa-ri - 1871
A Mục tiêu bµI häc :
1 KiÕn thøc :
Cơng xã Pa-ri c/m vô sản TG ,vì HS cần nắm đợc : - Nguyên nhân đa đến bùng nổ diễn biến thành lập Công xã Pa-ri - Thành tựu bật Cơng xã Pa-ri
- C«ng x· Pa-ri nhà nớc kiểu g/c vô sản 2. T tëng :
- Giáo dục HS lòng tin vào lực lãnh đạo, quản lý nhà nớc g/cấp vơ sản lịng căm thù với g/cấp búc lt
3 Kỹ :
- Rèn kỹ trình bày , phân tích kiện lịch sử - Su tầm tài liệu tham khảo có liên quan đến học
B Ph¬ng tiƯn d¹y häc :
- Bản đồ Pa-ri vùng ngoại ô -Nơi xảy Công xã Pa-ri - Vẽ sơ đồ máy Hội đông Công xã
- Chuẩn bị tài liệu liên quan đến
C Tiến trình dạy học :
1 KiĨm tra bµi cị :
Những thơng tin phong trào đấu tranh công nhân từ 1848 đến 1870 Em hãy khoanh tròn chữ trớc câu có nội dung em cho :
A Sau “ Tuyên ngôn Đảng cộng sản” đời, phong trào cơng nhân có chuyển biến mạnh mẽ
B G/cấp công nhân nhiều nớc đứng lên đấu tranh liệt chống áp bức, bóc lột g/cấp TS
C Phong trào đấu tranh công nhân nhân dân lao động Pa-ri ngày 23-3-1848 đợc coi trận chiến g/c VS TS
D Sau c/mạmg 1848 -1849, đến năm 1870, CNTB trở thành hệ thống TG Quốc tế thứ có vai trị phát triển phong trào công nhân ? 2 Bài :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV : Thông báo ngắn gọn thống trị đế chế II (1852 – 1870) thực chất chuyên chế TS đàn áp nhân dân , ngồI tiến hành chiến tranh xâm l-ợc nớc
?: C/sách dẫn tới kết - Trình bầy theo SGK - Ngy 4-9-1870 , nhõn
I Sự thành lập Công x·
1.Hồn cảnh đời của Cơng xã :
- >< gay gắt điều hoà g/cấp TS VS
(18)n-?: Trớc tình hình nhân dân Pa-ri làm ?
GV khẳng định : Thành c/m 4-9-1870 bị rơi vào tay g/cấp TS
?: Trớc tình hình Tổ quốc bị lâm nguy , phủ Vệ quốc làm ?
GV: Giải thích tình chất g/c TS Pháp n/xét Chủ tịch Hồ Chí Minh ( SGV/ 81 )
?: Công xã Pa-ri đời hoàn cảnh ?
?: Nguyên nhân đa đến khởi nghĩa ngày 18-3-1871 ?
?: Vì khởi nghĩa 18-3-1871 đa tới thành lập C«ng x· ? T/chÊt cuéc khëi nghÜa 18-3-1871?
GV khẳng định : Khởi nghĩa 18-3-1871 c/m vô sản giới lật đổ quyền g/c TS -> đa g/c vô sản lên nắm quyền - Sử dụng sơ đồ máy Hội đồng Cơng xã hớng dẫn HS tìm hiểu tổ chức máy nhà nớc Công xã (bảng phụ ) ?: Em có nhận xét tổ chức máy Cơng xã ? Tổ chức quyền có khác với tổ chức máy quyền TS
* thảo luận nhóm : ?: Căn vào đâu để khẳng định Công xã Pa-ri nhà nớc kiểu ?
?: V× g/c TS tâm tiêu diệt Công xà ?Vì Chính phủ §øc ñng chÝnh phñ VÐc-xai?
GV: Sử dụng H 31 tờng thuật chiến đấu anh hùng cá chiến sĩ Công xã
?: Sự đời tồn Cơng xã có ý nghĩa gì?
dân Pa-ri khởi nghĩa lật đổ thống trị đế chế II => “Chính phủ vệ quốc” g/c TS đợc thành lập - Bất lực , hèn nhát xin đình chiến với Đức
-> Sự phản bội g/cấp TS trớc đất nuớc nhân dân =>giai cấp VS khởi nghĩa chống lại giai câp TS , bảo vệ Tổ quốc
- Têng thuËt cuéc khởi nghĩa ngày 18-3-1871
- Trình bầy theo SGK/ 37 - ChÝnh qun TS chØ phơc vơ qun lỵi cho g/cấp TS không phục vụ quyền lợi cho nhân d©n
- Đảm bảo quyền làm chủ cho nhân dân ,vì nhân dân Hội đồng Cơng xã ban bố thi hành nhiều sách tiến phục vụ lợi ích nhân dân với sách : trị, kinh tế , giáo dục
- * Trích nhận xét C.Mác : Công xà điểm báo trớc vẻ vang XH kì công
ớc Pháp
-G/cp VS Pa-ri giác ngộ, trởng thành tiếp tục đấu tranh
2 Cuôc khởi nghĩa ngày 18-3-1871 Sự thành lập Công xÃ
- Khi ngha 18-3-1871 c/mạng vô sản giới lật đổ quyền g/cấp TS đa g/cấp VS lên nắm quyền - Ngày 26-3-1871 tiến hành bầu cử Hội dồng Công xã
- Ngày 28-3-1871 Hội dồng Cơng xã đợc thành lập
II.Tỉ chức máy và chính sách Công xà Pa-ri :
-Hội đồng Công xã ban bố thi hành nhiều sách tiến phục vụ lợi ích nhân dân :
+ ChÝnh trÞ :
+ Kinh tÕ : SGK /37 + Gi¸o dơc :
Nhµ níc kiĨu míi cđa g/c VS
III Néi chiÕn ë Ph¸p ý nghÜa lịch sử của Công xà Pa-ri :
1.Nội chiến ë Ph¸p :
- Bảo vệ quyền lợi g/cấp TS không ngần ngại bán rẻ Tổ quốc -Tháng 5-1871 quân Véc-xai tổng công Pa-ri Các chiến sỹ Công xã chiến đấu vô liệt “Tuần lễ đẫm máu” dẫn đến thất bại Công xã Pa-ri
ý nghÜa :
(19)?: Vì Công xà Pa-ri thất bại ?
GV: Trích nhận xét Chủ tịch Hồ Chí Minh,u cầu HS rút học Cơng xã ? *Bài học: Phải có Đảng chân lãnh đạo, thực liên minh CN, trấn áp kẻ thù
ngời dám công trời “ - G/cấp VS cịn thiếu Đảng mác xít lãnh đạo, tổ chức quyền không kiên trấn áp bọn phản c/m, không thực liên minh công nông … + Bọn TS n ỏp dó man
xây dựng nhà nớc kiểu míi cđa g/c VS
+ Nêu cao tinh thần yêu nớc đấu tranh kiên cờng nhân dân , cổ vũ nhân dân lao động toàn giới đấu tranh tơng lai tốt đẹp
3.Củng cố : Căn vào đâu để nói : Cuộc khởi nghĩa 18-3-1871 dẫn đến thành lập Công xã Pa-ri cách mạng vô sản Theo em ý kiến sau đây đầy đủ
1 Lực lợng chủ yếu tham gia khởi nghĩa cơng nhân Cuộc khởi nghĩa lật đổ quyền Na-pô-nê-ông III Hội đồng Công xã hầu hết cơng nhân trí thức
4 Cuộc khởi nghĩa lật đổ quyền TS xây dựng nhà nớc kiểu giai cấp vô sn ( )
Tại nói Công x· Pa-ri lµ nhµ níc kiĨu míi cđa giai cÊp vô sản ?
4.Hớng dẫn nhà :
- Lập niên biểu kiện Công xà Pa-ri - Làm hết tập lại BT LS
- Soạn bàI : Các nớc Anh, Pháp, Mỹ ,Đức cuối TK 19 đầu TK 20
* Lu ý HS cần nắm đợc :
+ Tình hình đặc điểm nớc đế quốc + Những điểm bật CNĐQ
* T liệu tham khảo : “ Cơng xã Pa-ri tổ chức khơng khéo khơng liên lạc với dân cày, bị thất bại … Cách mạng phải tổ chức vững bền thành công … Muốn làm cách mệnh khơng nên sợ phải hy sinh ”
( Hồ Chí Minh Đờng kách mÖnh TËp tr 273 – 274 )
_
TuÇn 10 - TiÕt 10 Ngày soạn: 28/10/2009 Ngày dạy :30 (8C+D ) ; 31 (8A+B )/10/2009
KiĨm tra 45 phót.
A Mơc tiªu :
1.Kiến thức : - Qua kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức HS nắm đợc
chơng I Công xã Pa-ri mà HS đợc học
- Thấy rõ mức độ tiếp thu ý thức học tập HS, sở cho điểm xác HS kiến thức đợc học
2 T tëng :
- Gi¸o dơc tinh thần tự giác sáng tạo HS
- RÌn tÝnh kû lt – nghiªm tóc häc tËp cña HS
3 Kü năng :
- Ghi nh cỏc s kiện , phân tích đề - Phát triển t lập luận HS
B Néi dung :
GiÊy kiÓm tra : GV chuẩn bị
Đề : lấy văn phòng Hiệu
_
TuÇn 11 - Tiết 11 Ngày soạn: 28/10/2009 Ngày dạy: 06 (8C+D) ; 07 (8A+B ) /11/2009
BàI 6: Các nớc Anh , Pháp , Đức , Mỹ Cuối tk XIX - Đầu tk XX.
I Tình hình nớc Anh, pháp Đức, Mỹ.
A Mục tiêu học :
(20)* Cuối TK 19 đầu TK 20 nớc t chủ yếu châu Âu, Mỹ chuyển sang giai đoạn ĐQCN Vì vậy, HS cần nắm đợc :
- Các nớc TB lớn Anh,Pháp , Đức, Mỹ chuyển sang giai đoạn ĐQCN - Tình hình đặc điểm nớc đế quốc
- Những điểm bật CNĐQ 2. T tëng :
- NhËn thøc rõ chất CNTB , CNĐQ
- Đề cao ý thức cảnh giác c/mạng , đấu tranh chống lực gây chiến , bảo vệ hồ bình
3 Kỹ :
- Rốn k nng phân tích kiện để hiểu đặc điểm,vi trí lịch sử CNĐQ - Su tầm tàI liệu, lập hồ sơ học tập nớc đế quốc cuối TK 19 - 20
B Phơng tiện dạy học :
- Tranh ảnh tình hình phát triển bật nớc đế quốc - Lợc đồ nớc đế quốc thuộc a ca chỳng u TK XX
C.Tiến trình dạy häc : KiĨm tra bµi cị :
* Dới số ngyên nhân dẫn đến thất bại Công xã Pa-ri đánh dấu X đầu dòng mức độ quan trọng nguyên nhân :
1 Chủ nghĩa t cha đến lúc suy yếu;
Giai cấp vơ sản Pháp cha có đảng lớn mạnh (Đ) Cơng xã khơng kiên trấn áp kẻ thù từ đầu Công xã không liên minh đợc với nông dõn
* Trong học kinh nghiệm công xà Pa-ri, theo em học nµo lµ bµi häc quan träng nhÊt ?
2 Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: So với đầu TK XIX , cuối TK XIX đầu TK XX tình hình kinh tế Anh có nỉi bËt ? V× ?
?: Sự phát triển CN Anh đợc biểu nh nào? Vì g/c TS Anh trọng đầu t sang thuộc địa ?
?: Thực chất chế độ hai đảng Anh ?
Dẫn dắt : Với chế độ hai đảng thay cầm quyền nớc Anh thi hành sách đối nội ,đối ngọai hết
sức bảo thủ : đàn áp nhân dân, ngồI tăng c-ờng xâm lợc thuộc địa -> hệ thống thuộc địa rộng lớn .
?: Tình hình kinh tế Pháp sau 1871 có bật ?
- Nguyên nhân ?
?: Để giải tình hình khó khăn trên, g/c TS Pháp làm ? C/sách ảnh
h Trình bầy theo SGK
- Nguyờn nhõn CN Anh phát triển sớm ,máy móc lạc hậu, g/cấp TS Anh trọng đầu t nớc đầu t sang thuộc địa kiếm lời
- Nguyªn nhân bị chiến tranh tàn phá , phải bồi th-ờng chiến phí cho Đứcvà diễn c/mạng VS
- Anh đầu t vào số ngành kinh tế thuộc địa để thu lợi nhuận Pháp cho
1 Anh :
-Kinh tế phát triển chậm, dần vị trí độc quyền cơng nghiệp, đứng hàng thứ giới ( sau Mỹ, Đức)
- Chính trị :Nớc Anh tồn chế độ quân chủ lập hiến
- Chính sách đối ngoại xâm lợc,
thống trị bóc lột thuộc địa -> nớc Anh c mnh danh l
CNĐQ thực dân Ph¸p :
-Kinh tÕ CN ph¸t triĨn chậm, tụt hàng thứ sau Mỹ,Đức,Anh Phát triển số ngành CN mới: điện khí , hoá chất, chế tạo ô tô
(21)ng nh đến kinh tế Pháp ?
C/sách xuất cảng TB Pháp có khác Anh ?
?: Tình hình trị Pháp cã g× nỉi bËt ?
?: Em cã n/xÐt kinh tế Đức cuối TK 19 đầu TK 20 ?
GV: Yêu cầu : Thống kê c¸c sè chøng tá sù ph¸t triĨn nhanh chãng công nghiệp Đức ?
Thảo luận nhóm:
?: Cơng nghiệp phát triển nhanh chóng đa đến phát triển CNĐQ Đức có khác Anh , Phỏp ?
?: Vì CN Đức phát triĨn nh¶y vät nh vËy?
?: Nét bật tình hình trị Đức ?
vay lãi để thu lợi nhuận Từ năm 1880-1914, số tiền Pháp cho vay từ 15 tỉ phrăng lên 60 tỉ phrăng - Dựa vào SGK trả lời - Dựa vào SGK thống kê
- Đức xuất tổ chức độc quyền
- Nớc Đức hoàn thành c/mạng TS, tthống thị trờng dân tộc Đợc Pháp bồi thờng chiến tranh, tài nguyên dồi áp dụng thành tựu KHKT - Chính trị : Thi hành sách đối nội, đối ngoại phản động hiếu chiến,chạy đua vũ trang, xl thuộc địa -> CNĐQ quân phiệt, hiếu chiến
danh CNĐQ cho vay lÃi
3 Đức:
-Kinh tế : đặc biệt công nghiệp phát triển nhảy vọt -> Hình thành tổ chức độc quyền , tạo điều kiện cho nớc Đức chuyển sang giai đoạn ĐQCN
- Chính trị : Thi hành sách đối nội, đối ngoại phản động hiếu chiến > CNĐQ quân phiệt hiếu chiến
3.Cñng cè :
*Em đánh dấu X vào ô trống trớc nội dung khẳng định đế quốc Pháp “ CNĐQ cho vay lãi “:
Pháp thi hành sách đàn áp dã man Tập trung ngân hàng Pháp đạt mức độ cao
Pháp xâm lợc thuộc địa đầu t khai thác thuộc địa Nớc Pháp cho nớc chậm tiến vay lãi nặng
* Tình hình trị & sách đối nội , đối ngoại Đức cuối Tk XIX - đầu Tk XX đợc biểu nh ?
- VỊ chÝnh trÞ………
- Về đối nội………
- Về đối ngoại :………
B Híng dÉn vỊ nhµ :
- Làm tập lại BTLS
- Soạn tiếp phần II : Các nớc Anh , Pháp, Mỹ , Đức cuối TK XIX
+ Lu ý HS nắm : >< tránh khỏi & ngày gay gắt Đức với Anh, Pháp để chia lại giới,vì ĐQ Đức có q thuộc địa
TuÇn 12 - TiÕt 12 Ngày dạy : 13 ( 8C+D ) ;
14 (8A+B ) / 11 / 2008 Bµi : (Tiết 2 ) Các nớc Anh, Pháp ,Đức , Mü
1 KiĨm tra bµi cị :
(22)- Nớc ( Mỹ ) phát triển nhanh đờng TBCN , đứng thứ hai giới sản xuất công nghiệp
-Nớc ( Pháp ) từ vị trí thứ hai thÕ giíi tơt xng hµng thø t
-Nớc …(Anh )…từ vị trí độc quyền cơng nghiệp tụt xuống hàng thứ ba TG - Các công ty độc quyền đời dần chi phối toàn kinh tế nc
(
Anh, Pháp , Đức , Mü )
2.Vì CNTB cuối TK XIX - đầu TK XX thờng đợc gọi ? Vì lại gọi nh ?
( Trả lời : CNĐQ : chuyển biến quan trọng đời sống kinh tế & tăng cờng xâm chiếm thuộc địa , gây chiến tranh chia lại giới )
2 Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Cho biÕt t×nh h×nh kinh tế Mỹ cuối kỷ XIX đầu TK XX ? Sù ph¸t triĨn kinh tÕ cđa c¸c níc cã giống không ?
?: Vì kinh tế Mỹ phát triển vợt bậc ?
?: Tình hình trị Mỹ có giống khác Anh?
Liên hệ với tình hình trị Mỹ
th¶o luËn nhãm :
?: Em nhận xét xem chuyển biến quan trọng đời sống kinh tế n-ớc đế quốc ?
GV: Yêu cầu HS quan sát H.32 , nhận xét quyền lực công ty độc quyền ?
?: Dựa vào nội dung học, em nêu vài nét bật quyền lực công ty
- Kinh tế Mỹ phát triển mạnh : đặc biệt công nghiệp vơn lên hàng đầu giới.Kinh tế nớc TB phát triển không - Dựa vào SGK nêu nguyên nhân dẫn đến phát triển kinh tế Mỹ - HS: Dựa SGK trả lời
- Sản xuất CN phát triển nhanh chóng, mạnh mẽ , tợng cạnh trạnh tập trung sx trở thành phổ biến -> Các tổ chức độc quyền hình thành Đây chuyển biến quan trọng đời sống kinh tế nớc đế quốc cuối TK 19 đầu TK 20
-> Giới thiệu hình mãng xà khổng lồ đuôi dài quấn chặt lấy Nhà trắng – quan quyền lực cao nớc Mỹ há mồm, phùng mang chực nuốt ngời phụ nữ Bức tranh mô tả quyền lực to lớn công ty độc quyền cấu kết với nhà nớc TB để thống trị nhân dân , chi phối đời sống nớc Mỹ
- Chiếm u chi phối toàn đời sống kinh tế nớc đế quốc , Tác
4 Mü :
- Cuèi TK 19 đầu TK 20 kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng vơn lên hàng đầu giới
- Sn xuất công nghiệp phát triển vợt bậc - >Sự hình thành tổ chức độc quyền lớn
- Chính trị Mỹ tồn thể chế Cộng hoà
II Chuyển biến quan trọng nớc đế quốc :
1.Sự hình thành tổ chức độc quyền :
- Sự xuất tổ chức độc quyền đặc diểm quan trọng CNĐQ Gọi CNTB độc quyền
- CNĐQ giai đoạn phát tiển cao vµ ci cïng cđa CNTB
2 Tăng cờng xâm lợc thuộc địa, chuăn bị chiến tranh chia lại giới :
- Sự phát triển mạnh mẽ kinh tế TB giai đoạn ĐQCN đặt đòi hỏi buộc nớc ĐQ phải tăng cờng xâm lợc để mở rộng thị trờng
(23)độc quyền ?
GV: Sử dụng đồ giới yêu cầu HS quan sát điền tên nớc thuộc địa Anh,Pháp,Mỹ, Đức
?: Vì nớc ĐQ tăng c-ờng xâm lợc thuộc địa?
động ,chi phối tình hình trị, phục vụ quyền lợi g/c TS
- Dựa vào kiến thức học để trả lời
thuộc địa diễn riết, mạnh mẽ
3.Cñng cố : Tìm điểm chung phát triển nớc TB giai đoạn chuyển sang CNĐQ :
a) Sự phát triển khơng đều, vị trí nớc bị thay đổi : Mỹ, Đức, Anh, Pháp b) Các tổ chức độc quyền hình thành chi phối đời sống xã hội nớc ĐQ c) Các nớc ĐQ tăng cờng chiến tranh phân chia lại thị trờng giới (Đ) d) Các nớc ĐQ Anh, Pháp, Mỹ, Đức có chung hình thức phát triển
Yêu cầu HS làm BT lớp : Vẽ biểu đồ so sánh tơng quan thuộc địa Anh, Pháp, Đức, Mỹ ( theo tỉ lệ: Anh:12 ; Pháp : ; Đức : )
4.Híng dÉn nhà :
+ Làm tập lại BT LS
+ Yêu cầu HS nắm đợc nét chung nớc ĐQ: Sự chuyển biến quan trọng đời sống kinh tế & tăng cờng xâm chiếm thuộc địa, gây chiến tranh phân chia lại giới
+ Soạn 7:Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX đầu TK XX
Lu ý HS : - Sự phát triển phong trào CN nớc TB - C/mạng Nga 1905 – 1907
- Su tÇm tiĨu sử Lê-nin , tài liệu , tranh ảnh ngày 1-
Tuần 13 - Tiết 13 Ngày soạn :10 /11 /2009 Ngày dạy : 19 (8C+D) ; 21 ( 8A+B ) /11 /2009 Bài phong trào công nhân quốc tế
Cuối kỷ XIX - đầu kỷ XX
I.PHONG TRàO CÔNG NHÂN QuốC Tế CuèI TK XIX QuèC TÕ THø 2
A Môc tiêu học
1 Kin thc : HS nm c :
- Cuối TK XIX đầu TK XX, CNTB chuyển biến mạnh mẽ sang giai đoạn ĐQCN
Mâu thuẫn gay gắt TS & VS dẫn đến phong trào công nhân phát triển Quốc tế thứ hai đợc thành lập
- P.Ăng-ghen & V.Lê-nin đóng góp cơng lao & vai trò to lớn phát triển phong trào
- Cuéc c¸ch mạng Nga 1905 -1907 , ý nghĩa & ảnh hởng cña nã
2 T tëng :
- Nhận thức đấu tranh giai cấp vơ sản t sản quyền tiến xã hội
- Giáo dục tinh thần cách mạng , tinh thần quốc tế vô sản , lòng biết bơn dối với lÃnh tụ giới niềm tin vào thắng lợi cách mạng vô sản
3 Kỹ :
- Tìm hiểu nét khái niệm : Chủ nghĩa hội , Cách mạng dân chủ t sản kiểu , Đảng kiểu
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ : Đế quốc Nga cuối TK XIX - đầu TK XX
- Tranh ảnh , t liệu đấu tranh công nhân Sicagô , Lênin , Thuỷ thủ tàu Pôtemkin khởi nghĩa…
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
* Bài 1: HÃy điền tên nớc vào câu dới cho phù hợp với tình hình trị các nớc t chủ yếu cuối TK XIX - đầu TK XX
(24)(25)c) Nớc ………… đề cao vai trò Tổng thống hai đảng giai cấp T sản - Đảng Cộn hoà Đảng Dân chủ , thay cầm quyền , dùng sức mạnh vũ khí tiền để can thiệp vào nớc khác
d) Chủ nghĩa đế quốc ………… “chủ nghĩa đế quốc thực dân”
e) Chủ nghĩa đế quốc …… “chủ nghĩa đế quốc quân phiệt , hiếu chiến”. * Bài 2:Em khắc hoạ lại nét bật tình hình trị sách đối nội , đối ngoại Mỹ cuối TK XIX - u TK XX
2 Dạy mới
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Em có nhận xét đấu tranh đấu tranh giai cấp công nhân cuối TK XIX?` * K ế t lu ậ n : so với thời kỳ trớc Công xã Pari 1871 , cuối TK XIX phong trào công nhân quốc tế phát triển rộng rãi , hoạt động nhiều nớc Anh Pháp, Mỹ, v.v… Tính chất liệt địi quyền lợi kinh tế tr
?: Vì phong trào công nhân sau thất bại công xà Pari phát triển mạnh mÏ?
?: Kết to lớn mà phong trào cơng nhân cuối TK XIX đạt đợc gì?
Thảo luận nhóm ?:Vì ngày 1/5 trở thành ngày quốc tế lao động? ?:Những yêu cầu đòi hỏi phải thành lập tổ chức quốc tế?
?: Quốc tế thứ đợc thành lập có nhng hot ng no?
- Số lợng phong trào nhiều Quy mô , phạm vi dÊu tranh lan réng ë nhiỊu n-íc.TÝnh chÊt t s¶n quyÕt liÖt
- Số lợng , chất lợng ý thức giác ngộ giai cấp công nhân tăng nhanh phát triển côngnghiệp TBCN Mác,Ănghen với uy tín lớn tiếp tục lãnh đạo phong trào Học thuyết Mác giành thắg lợi phong trào công nhân
-> Năm 1875 Đảng xã hội dân chủ Đức Năm 1879 Đảng cơng nhân Pháp.Năm 1883 Nhóm giải phóng lao động ng-ời Nga đng-ời
- Ngày 1/5/1886 công nhân Mỹ Sicagô đấu tranh thắng lợi buộc chủ T sản thực chế độ ngày làm việc -> Chứng tỏ đoàn kết công nhân tạo nên sức mạnh giành thắng lợi.Ngày 1/5 trở thành ngày quốc tế lao động thể đoàn kết , biểu dơng lực lợng sức mạnh giai cấp vô sản quốc tế - Sự phát triển phong trào công nhân cuối TK XIX ->
1.Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX
- Phong trào công nhân quốc tÕ ci TK XIX ph¸t triĨn réng r·i ë nhiỊu nớc Anh ,Pháp ,Mỹ Đấu tranh liệt chống giai cÊp t s¶n
-Sự thành lập tổ chức trị độc lập giai cấp cơng nhân nớc
2 Quèc tÕ thø (1889-1914)
-Ngày14/7/1889, Quốc té thứ đợc thành lập Pari
- ý nghÜa :
+Khôi phục tổ chức Quốc tế phong trào công nhân , tiếp tục nghiệp đấu tranh cho thắng lợi chủ nghĩa Mác
(26)?: Ănghen đóng góp cơng lao vai trị cho thành lập Quốc tế thứ 2? GV: Khẳng định vai trò to lớn công lao Anghen với Quốc tế thứ (SGV/116)
?:Sù thµnh lËp Quèc tÕ thø cã ý nghÜa g×?
?:V× quèc tÕ thø tan r·?
GV:Ăng ghen năm 1895- tổn thất lớn Quốc tế -> khuynh hớng hội Quốc tế thắng lợi nội Quốc tế bị phân hoá tan rã,các nghị quốc tế khơng cịn hiệu lực… Nhiều đảng xã hội dân chủ theo CN hội bỏ phiếu tán thành ngân sách chiến tranh đế quốc, gây nên thảm hoạ cho toàn nhân loại =>1914 chiến tranh TG I bùng nổ ->Quốc tế tan rã
Nhiều tổ chức đảng giai cấp cơng nhân đời đòi hỏi phải thống lực lợng tổ chức quốc tế.Quốc tế thứ hoàn thành nhiệm vụ giải tán -> yêu cầu cấp thiết phải thành lập tổ chức để lãnh đạo phong trào vô sản quốc tế
- HS: Dựa vào SGK nêu sự thành lập hoạt động chủ yếu Quốc tế thứ - HS nêu theo SGK
- ý nghÜa : Kh«i phơc tỉ chøc
Quốc tế phong trào công nhân , tiếp tục nghiệp đấu tranh cho thắng lợi chủ nghĩa Mác.Thúc đẩy phong trào công nhân Quốc tế đầu tranh hợp pháp đòi cải thiện đời sống,tiền lơng,ngày lao ng
- HS: Trình bầy theo SGK
-1914 : Quèc tÕ thø tan r·
3 Cñng cè
* Bài 1: Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX đợc phác hoạ nh qua các thông tin sau? Điền dấu x trớc ý trả lời em cho đúng:
1.Mâu thuẫn TS VS ngày sâu sắc
2.Phong trào công nhân chuyển dần sang đấu tranh tự phát 3.Phong trào công nhân chuyển dần sang đấu tranh tự giác * Bài : Sự thành lập Quốc tế thứ có ý nghĩa gì?
4 Híng dÉn häc ë nhµ
-HS làm hết tập SBT Lịch sử
- Soạn tiếp P.2 ( Bài ): Phong trào công nhân Nga… Yêu cầu HS nắm đợc:
+ Sự đời Quốc tế đáp ứng yêu cầu phát triển mạnh mẽ phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX
+ Vai trò Lê- nin
_
TuÇn 14 - TiÕt 14 Ngày soạn :18 / 11 /2009 Ng y d ạy : 27 (8C+D); 28(8A+B)/11/ 2009
Bài : ( TiÕt )
(27)* Bài 1: Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX đợc phác hoạ nh qua các thông tin sau? Điền dấu x trớc ý trả lời em cho đúng:
1.M©u thuÉn TS VS ngày sâu sắc
2.Phong trào công nhân chuyển dần sang đấu tranh tự phát 3.Phong trào công nhân chuyển dần sang đấu tranh tự giác
* Bµi : Sù thµnh lËp Quèc tÕ thø cã ý nghĩa gì? Vai trò Ăng-ghen
B Bài míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
- Yêu cầu học sinh thống kê tài liệu đọc su tầm Lê nin (chuẩn bị nhà)
?:Em hiểu biết Lênin? ?: Lênin có vai trị nh đời đảng xã hội dân chủ Nga ? ?:Tại nói Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga đảng kiểu ?
GV bổ sung: đảng kiểu mang đặc tr-ng : khác với đảtr-ng trotr-ng Quốc tế đấu tranh triệt để quyền lợi giai cấp Cơng nhân mang tính giai cấp , tính chiến đấu.Chống CN hội tuân theo nguyên lý chủ nghĩa Mác đánh đổ CNTB xây dựng CNXH.Đảng dựa vào quần chúng nhân dân làm c/mạng
GV dùng đồ giới thiệu đế quốc Nga cuối TK XIX đầu TK XX
?:Nét bật tình hình nớc Nga đầu TK XX gì? - Khẳng định: đấu tranh vũ trang liệt giai cấp VS Nga ->tấn công thống trị địa chủ t sản làm suy yếu chế dộ Nga hoàng.C/mạng thất bại nhiều nguyên nhân: đàn áp kẻ thù ,đặc biệt giai cấp VS Nga thiếu kinh nghiệm đấu tranh vũ trang,thiếu vũ khí, khơng đ-ợc chuẩn bị kỹ thiếu thống phối hợp tồn quốc…
?:Em h·y rót ý nghÜa, bµi
- Sinh 22/4/1870 gia đình nhà giáo tiến bộ.Thông minh sớm tham giao phong trào c/mạng - HS dựa vào SGK trả lời - HS dựa vào chữ in nhỏ SGK trả lời
Nhấn mạnh CNTB phát triển Nga sau cải cách 1861 song nớc Nga nớc đế quốc PK quân phiệt tồn nhiều mâu thuẫn: Nông dân >< PK, VS><TS dân tộc Nga >< quc Nga
- dựa vào SGK trả lêi
- đọc đoạn chữ nhỏ SGK nhận xét diễn biến c/mạng
+ý nghĩa: giáng đòn chí tử
vào thống trị địa chủ TS làm suy yếu chế độ Nga hoàng,chuẩn bị cho
1.Lênin việc thành lập đảng cộng sản kiểu Nga.
a.TiĨu sư: ( SGK / 49 ) b.Vai trß:
-Lênin đóng vai trị nh vic hp nht
-Đảng công nhân xà hội dân chủ Nga Đảng kiểu giai cấp vô sản
2.Cách mạng Nga 1905-1907:
- Nớc Nga đầu
TK XX lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng:kinh tế ,chính trị,xà hội -> mâu thuẫn xà hội gay gắt ->c/mạng Nga bùng nổ
+ ý nghĩa : giáng đòn
(28)học cách mạng
1905-1907 cách mạng 1917.+Bài học: tổ chức đoàn kết
tp dt qun chỳng đấu tranh Kiên chống TB
c/m¹ng 1917
+Bài học: Tổ chức đoàn kết tập dợt quần chúng đấu tranh.Kiên chống TBPK
3 Cñng cè:
Bài 1: Trính bày ngắn gọn nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cách mạng Nga 1905-1907.
- VỊ m©u thn x· héi:……… - KÕt qu¶ cđa cc chiÕn tranh Nga – NhËt (1904-1905):………
- T×nh h×nh chÝn muồi cho cách mạng:
Bài : Em h·y rót ý nghÜa, bµi häc cđa cách mạng 1905-1907
4 Hớng dẫn học nhà
- HS làm hết tập SBT Lịch sử - Yêu cầu HS nắm chắc:
+ Hiểu đợc dới lãnh đạo Lênin phong trào công nhân Nga đạt tới đỉnh cao: cách mạng 1905-1907
- Soạn : Sự phát triển KHKT vµ NghƯ tht TK XVIII – TK XIX
+ Su tầm tài liệu KHKT NghÖ thuËt TK XVIII – TK XIX
Tuần 15 - Tiết 15 Ngày soạn : 30 / 11 / 2008 Ngày dạy : (8C+D); (8A+B) / 12 / 2008
Bµi :Sù ph¸t triĨn cđa khoa häc kü tht, Văn học nghệ thuật kỷ XVII XIX
A Mục tiêu học :
1 Kiến thức : HS nắm đợc kiến thức sau :
- Vài nét nguyên nhân đa tới phát triển mạnh mẽ khoa học kỹ thuật,văn học nghệ thuËt thÕ kû XVII - XIX
+ Cách mạng t sản thành công, giai cấp t sản tiến hành cách mạng công nghiệp làm thay đổi kinh tế XH Để khẳng định thắng CNTB với chế độ PK cần tiếp tục đẩy mạnh phát triển sản xuất , làm tăng xuất lao động,đặc biệt ứng dụng thành tựu KHKT
+ Sự phát triển mạnh mẽ kinh tế xâm nhập kỹ thuật tiên tiến, đời học thuyết khoa học tự nhiên ( học thuyết tiến hoá Đác –uyn), học thuyết xã hội ( triết học vật Mác Ăng ghen)… -> tạo điều kiện cho đời thành tựu kỹ thuật, KH , văn học, nghệ thuật TK 18 19
- Những thành tựu bật lĩnh vực kỹ thuật,khoa học,văn học,nghệ thuật kû 18 – 19 vµ ý nghÜa cđa nã
2 T tởng : - Nhận thức đợc CNTB với c/mạng KHKT chứng tỏ bớc tiến lớn so với chế độ phong kiến, có đóng góp tích cực phát triển lịch sử xã hội, đa nhân loại sang kỷ nguyên văn minh công nghiệp
- Nhận thức rõ yếu tố động, tích cực KHKT tiến XH Từ thấy đợc CNXH muốn thắng đợc CNTB ứng dụng thành tựu KHKT, ứng dụng sản lớn đại -> có niềm tin vào nghiệp cơng nghiệp hóa, đại hố đất nớc ta
Kỹ :
- Phân biệt khái niệm C/mạng t sản , C/mạng c«ng nghiƯp“ “ “
- Biết phân tích ý nghĩa, vai trò kỹ thuật, khoa học, văn học nghệ thuật phát triển lịch s
B phơng tiện dạy học :
- Tranh, ảnh thành tựu KHKT thÕ kû 18 – 19
- Chân dung nhà bác học nhà văn, nhạc sĩ lớn : Niu-tơn, Đác-uyn,Lô-mô-nô-xốp, Mô da
(29)1 KiĨm tra bµi cị :
* Trình bày ngắn gọn nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cách mạng Nga 1905-1907 :
- VỊ m©u thn x· héi : ………
- KÕt qu¶ cđa cc chiÕn tranh Nga – NhËt ( 1904-1905)………
-Tình hình chín muồi cho C/ mạng :
* HÃy nêu ý nghĩa cách mạng Nga 1905 – 1907 ?
Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ni dung cn t
- Yêu cầu nhận xét khái quát hoàn cảnh lịch sử cụ thẻ thÕ kû 18 – 19
Th¶o luËn nhóm :
1 Yêu cầu cách mạng công nghiệp ?
2 Vì giai cấp t sản phải đẩy mạnh tiến hành cách mạng ?
?: Nêu thành tựu chủ yếu vÒ kü thuËt ë thÕ kû18 ?
?: Trong lĩnh vực nông nghiệp, quân đạt đợc thành tựu ntn ?
Kết luận : Máy móc đời sỏ kỹ thuật vật chất cho chuyển biến mạnh mẽ sản xuất từ cơng trờng thủ cơng lên CN khí -> chuyển văn minh nhân loại từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp
?: Nêu tác dụng , ý nghĩa XH ?
GV: Các phát minh KH đợc ứng dụng rộng rãi sản xuất đời sống -> chuyển biến to lớn đời sống kinh tế , xã hội
?: Nêu học thuyết khoa học xà hội tiêu biểu ?
+Đẩy mạnh phát triển sản xuất(từ sản xuất nhỏ -> s¶n xt lín )
+ Sản xuất TBCN quyết định tồn giai cấp t sản -> “Giai cấp TS tồn không luôn cách mạng công cụ lao động “ - Dựa vào đoạn chữ nhỏ SGK
- Khẳng định thành tựu to lớn KT - Nêu thành tựu bật giao thông, liên lc
- dựa vào SGK trả lời - Kể tên nhà bác học phát minh SGK
-Trình bày thành tựu KH tiêu biểu nhà bác học ( chuẩn bị nh ).
- Dựa vào SGK nêu ý nghÜa t¸c dơng
- CN vËt biện chứng ( Hê-ghen,Phơ-bách ) +Học thuyết CNXH không tởng(
Xanh-xi-I Những thành tùu chđ u vỊ kü tht :
- Kü thuật luyện kim, sản xuất gang, sát thép
- Động nớc đợc ứng dụng rộng rãi lĩnh vực sản xuất - Thành tựu đạt đợc góp phần làm chuyển biến sản xuất từ công trờng thủ công lên công nghiệp khí
II Nh÷ng tiÕn bé vỊ KH tự nhiên khoa học xà hội :
1/ Khoa học tự nhiên : - Đã đạt đợc thành tựu tiến vợt bậc
- C¸c ph¸t minh KH cã t¸c dơng to lín thúc đẩy xà hội phát triển
(30)?: Những học thuyết KHXH có tác dụng nh phát triển xã hội ? ?: Yêu cầu HS tóm tắt thành tựu văn học kỷ XVIII- XIX
GV bæ sung : Giíi thiƯu kü vỊ ngêi vµ sù nghiệp Vich-to-Huy-gô Lép-tôn-xtôi
?: Nội dung t tởng chủ yếu trào lu VH ?
GV: Yêu cầu HS nêu thành tựu bật nghệ thuật : Âm nhạc, hội hoạ ?
Giới thiệu kỹ Mô- da, danh hoạ Đa-vít Gôi-a ( dựa vào SGK nêu)
m«ng
+Học thuyết trị k/ tế học (Ri-cỏc-ụ)
+ Học thuyết về CNXHKH Mác và Ăng-ghen
- Dựa vào đoạn chữ in nhỏ tóm t¾t
- Theo SGK
- HS : Trình bày tác phẩm văn học xuất sắc Pháp Nga ( chuẩn bị sẵn nhà )
chế độ phong kiến, xây dựng xã hội tin b
3/ Sự phát triển của văn học nghệ thuật - Nhiều trào lu văn học xuất : lÃng mạn, trào phúng
- Dùng tác phẩm văn học đấu tranh chống chế độ PK, giải phóng nhân dân bị áp
- Âm nhạc, hội hoạ đạt nhiều thành tựu
- Tiêu biểu : Mô-da , Sô-panh,Đa-vít,Gôi-a
3 Cđng cè bµi häc :
Hãy chọn ý kiến đầy đủ nói tác dụng tiến KHKT phát triển xã hội :
1 Kh¸m ph¸ nhiều điều tự nhiên
2 Cỏc phát minh KH tự nhiên đặt sỏ cho việc thúc đẩy sản xuất kỹ thuật phát trin khụng ngng ()
3 Nói lên khả chinh phục thiên nhiên ngời
Đánh dấuX vào ô trống trớc câu có nội dung vai trị ý nghĩa của phát minh khoa học kỷ XVIII – XIX :
a Khẳng định thắng CNTB chế độ PK (Đ) b Phá vỡ ý thức hệ phong kiến & giáo hội
c Giải thích quy luật vận động giới
d Làm tăng suất lao động ngành kinh tế (Đ) e Thúc đẩy xã hội phát triển
g Khẳng định tiến ngời (Đ)
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
* Lập bảng thống kê thành tựu chủ yếu kỹ thuật, khoa học, văn học nghệ thuật kỷ XVIII- XIX
Làm tập lại Bài tập LS HS
Soạn : ấn Độ kỷ XVIII- đầu kỷ XX
* HS nắm : Vai trò giai cấp TS , đặc biệt Đảng Quốc Đại phong
trào giải phóng dân tộc Tinh thần đấu tranh anh dũng nông dân
- Su tầm tài liệu tranh ảnh đất nớc ấn Độ
Ch
¬ng III :
Châu kỷ XVIII - Đầu thÕ kû XX.
TuÇn 16 - TiÕt 16 Ngày soạn : 08/ 12/ 2008 Ngày dạy : 11/12 (8C+D) ; 12(8A+B)/12 / 2008
Bài 9: ấn Độ kỷ XVIII - Đầu kỷ XX.
A mục tiêu học :
Kiến thức : HS cần nắm đợc kiến thức sau :
(31)- Vai trò giai cấp t sản ấn Độ phong trào giải phóng dân tộc Đồng thời tinh thần đấu tranh anh dũng nông dân ,công nhân binh lính buộc TD Anh phải nhợng bộ, nới lỏng ách cai trị
- Góp phần nhận thức thời kỳ châu thức tỉnh phong trào giải phóng dân tộc thời kỳ đế quốc chủ nghĩa
T tëng :
- Bồi dỡng, giáo dục lòng căm thù thống trị dã man , tàn bạo TD Anh gây cho nhân dân ấn Độ
- Biểu lộ lòng khâm phục đấu tranh nhân dân ấn Độ chống CNĐQ 3 Kỹ năng :
- Biết sử dụng đồ, tranh ảnh lịch sử đấu tranh nhân dân ấn Độ chống TD Anh tTK XVIII - đầu TK XX
- Làm quen phân biệt khái niệm Cấp tiến , Ôn hoà - Đánh giá vai trò giai cấp t sản
B Phơng tiện dạy häc :
- Bản đồ “ Phong trào c/m Ân Độ cuối TK XIX- đầu TK XX - Tranh ảnh t liệu tham khảo đất nớc ấn Độ
C TiÕn tr×nh dạy học :
Kiểm tra cò :
* Những thành tựu kỹ thuật có tác dụng nh phát triển xã hội? Theo em ý kiến đủ nhận xét sau :
1 Tạo nên công cụ sản xuất
2 Do xuất lao động tăng, nên tạo nhiều cải ,vật chất cho XH Đã đa nhân loại từ sản xuất nông nghiệp,TCN sang k mguyờn mi
của văn minh công nghiệp ( Đ )
* Sự phát triển văn học nghệ thuật kỷ XVIII – XIX đợc biểu qua thành tựu bật ?
- VÒ t tởng : - Về văn học : - Về âm nhạc :
- VỊ héi ho¹ : ………
2 Bµi míi :
(32)GV: Sử dụng đồ Ân Độ để giới thiệu sơ lợc vài nét điều kiện tự nhiên lịch sử ấn Độ: xứ sở giàu có kích thích thơng nhân châu Âu CNTB phơng Tây xâm lợc
?: Những kiện chứng tỏ TD Anh xâm lợc ấn Độ ?
GV: Khẳng nh :
+ Chính sách thống trị tàn bạo TD Anh
+ ND bị bần hoá, ruộng , thủ công suy sụp, văn hoá bị huỷ hoại Nhân dân ấn Độ >< sâu sắc với TD Anh
* Thảo luận nhóm :
- ?: Chính sách thống trị TD Anh có giống với Chính sách thống trị TD Ph¸p ë VN ?
- Kết luận : Sự xâm lợc thống trị tàn bạo TD Anh chà đạp lên quyền dân tộc thiêng liêng nhân dân Ân Độ, >< dân tộc gay gắt -> Cuộc đấu tranh n/dân Ân Độ bùng nổ tất yếu
?: Tóm tắt phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu Ân Độ cuối TK19 - TK 20? GV: Bổ sung, khẳng định ý nghĩa phong trào
?: Vì phong trào thất bại ?
?: Sự phân hố Đảng Quốc đại chứng tỏ điều
?: Các phong trào có ý nghĩa tác dụng nh đấu tranh giải phóng
- TK 16 Anh bắt đầu xâm chiếm Ên §é
- TK 17 Anh gây chiến với Pháp -> hoàn thành chinh phục đặt ách thống trị Ân Độ - HS theo dõi bảng thống kê, nhận xét sách thống trị hậu ấn Độ
- Chính sách thống trị áp bóc lột nặng nề : + Chính trị : chia để trị, chia rẽ tôn giáo ,dân tộc + Kinh tế : bóc lột, kìm hãm kinh tế n
- Tóm tắt phong trào tiªu biĨu :
+ Khởi nghĩa X i-pay ; + Sự đời lãnh đạo đấu tranh Đảng Quốc đại ;
+ Khëi nghÜa Bom – bay
- Nguyên nhân thất bại: + Sự đàn áp chia rẽ của TD Anh
+ Các phong trào cha có lãnh đạo thống nhất, liên kết, cha có đ-ờng lối đấu tranh đắn
- TÝnh chÊt hai mỈt cđa g/c TS :
+Vì quyền lợi g/c -> đấu tranh chống TD Anh +Sẵn sàng thoả hiệp đợc nhờng quyền lợi - Cổ vũ tinh thần yêu nớc, thúc đẩy đấu tranh
I Sự xâm lợc và chính sách thống trÞ cđa TD Anh :
- TK XVI TD Anh bắt đầu xâm lợc ấn Độ ->1829 hoàn thành xâm lợc áp đặt sách cai trị Ân Độ
- ChÝnh s¸ch thống trị áp bóc lột nặng nề :
+ Chính trị : chia để trị, chia rẽ tôn giáo ,dân tộc
+ Kinh tÕ : bãc lét, k×m h·m nỊn kinh tế Ân Độ
II Phong tro u tranh giải phóng dân tộc n/dân ấn Độ
- Các phong trào diễn sôi nổiliên tục mạnh mẽ với nhiều g/c, tầng lớp tham gia * Nguyên nhân thất bại:
+ Sự đàn áp chia rẽ TD Anh
+ Các phong trào cha có lãnh đạo thống , liên kết, cha có đờng lối đấu tranh đắn
(33)dân tộc ấn Độ ? giải phóng dân tộc ấn Độ phát triển mạnh mẽ, góp phần vào phong trào đấu tranh ca nhõn dõn chõu ỏ
phát triển mạnh mÏ
3 Cđng cè bµi häc :
* Hãy chọn ý trả lời ý dới tính chất phong trào đấu tranh nhân dân ấn Độ từ TK 19 đến đầu TK 20 :
a) Tính chất nông dân ;
b) Tính chất t sản giải phóng dân tộc ; ( Đ ) c) Tính chất t sản ;
d) Tính chất vô sản giải phóng dân tộc;
* Em hóy nhận xét phong trào đấu tranh nhân dân ấn Độ từ TK 19 đến đầu TK 20 nguyên nhân,kết , tính chất phong trào ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- BT 3/37 : Có thể chia bảng để nêu khác biệt đờng lối đấu tranh hai phe Đảng Quốc Đại ấn Độ
- Làm hết tập lại BT LS HS - Ôn tập Bài + để chuẩn bị kiểm tra 45
- Soạn 10 : Trung Quốc cuối TK 19 đầu Tk 20
- Su tầm tài liệu tranh ảnh đất nớc Trung Quốc cuối TK 19 đầu TK 20 _
Tuần 17 - Tiết 17 Ngày soạn : 16/ 12 / 2009 Ngày dạy : 18 (8C+D) 19(8A+B) / 12 / 2009
Bµi 10: Trung Quèc cuối kỷ XIX đầu kỷ XX.
A.Mục tiêu học
1. Kin thc : HS nm c :
- Những nguyên nhân đa đén việc Trung Quốc bị biến thành nớc nửa
thuc địa cuối TK XIX , đầu TK XX triều đình phong kiến Mãn Thanh suy yếu hèn nhát , tạo điều kiện cho nớc đế quốc xâu xé Trung Quốc
- Các phong trào đấu tranh nhân dân Trung Quốc chống PK ĐQ
cuối TK XIX, đầu TK XX Tiêu biểu vận động Duy Tân , phong trào Nghĩa hoà đàn , c/mạng Tân Hợi , ý nghĩa lịch sử tính chất phong trào
- Giải thích khái niệm “ nửa thuộc địa, nửa PK” , “ Vận động Duy
T©n”
2 KiÕn thøc :
- Tỏ rõ thái độ phê phán triều đình PK Mãn Thanh việc để Trung
Quốc biến thành miếng mồi xâu xé nớc ĐQ
- Khõm phc cuc u tranh nhân dân Trung Quốc chống đế quốc
PK, đặc biệt cách mạng Tân Hợi Tôn Trung Sn
3 Kỹ :
- Bit nhận xét, đánh giá trách nhiệm trièu đình PK Mãn Thanh
việc để Trung Quốc rơi vào tay nớc đế quốc
- Biết sử dụng đồ Trung quốc để trình bày khởi nghĩa Nghĩa
hoà đàn, c/mạng Tân Hợi
b Phơng tiện dạy học :
- Bn đồ Trung Quốc trớc xâm lợc nớc ĐQ , C/mạng Tân Hợi
- Bản đồ SGK “ Phong trào Nghĩa hoà đàn “
c.TiÕn hành dạy học :
Kiểm tra cò :
* Hãy chọn câu dới nói mục tiêu đ/ tranh Đảng Quốc Đại a) Đấu tranh trị vũ trang chống TD Anh
b) Dïng b¹o lùc chèng TD Anh
(34)d) Giµnh qun tù chủ , phát triển kinh tế dân tộc
* Em nhận xét phong trào đấu tranh nhân dân ấn Độ chống TD Anh cuối TK XIX - đầu TK XX nguyên nhân , kết , thực chất phong trào ?
2 Bµi míi :
(35)GV: Giới thiệu khái quát Trung quốc bớc vào thời kỳ cận đại
? TB Pháp , Anh, Đức, Nhật, Nga xâu xé Trung Quốc nh ?
?: Xác định đồ khu vực xâm chiếm nớc đế quốc ?
Thảo luận nhóm : ?: Vì khơng phải mà nhiều nớc đế quốc xâu xé Trung Quốc ?
* Kết luận : Triều đình PK Mãn Thanh suy yếu, chịu khuất phục trớc kẻ thù để bảo vệ quyền lợi ích kỷ -> Hậu nặng nề : TQ bị biến thành nớc nửa thuộc địa , nửa PK
?: Chế độ nửa PK, nửa thuộc địa nh ? - Liên hệ với chế độ thuuộc địa nửa PK VN?
?: Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh nhân dân TQ cuối TK XIX- đầu TK XX?
GV: Phân tích nguyên nhân đẩy >< xã hội TQ trở nên gay gắt : dân tộc >< đế quốc Nhân dân >< triều đình PK Mãn Thanh->Đấu tranh bùng nổ tất yếu
?: Trình bầy vài nét vận động Duy Tân
* GV phân tích : Trong bối cảnh xà hội TQ -> cải cách Duy Tân có ý nghĩa lớn + Cải cách cha toàn diện , lực phái Duy Tân yếu -> Thất bại
+ C vũ tinh thần yêu nớc, đấu tranh ND
GV: giới thiệu phong trào Nghĩa hoà đoàn, nơi xuất phát , phát triển phong trào từ Sơn Đông đến
- ý : thị trờng rộng lớn, đông dân, chế độ PK tồn lâu đời, suy yếu -> tạo điều kiện thuận lợi để nớc TB phơng Tây xâm chiếm
- HS: Chỉ đồ các khu vực xâm chiếm nớc đế quốc
- TQ đất nớc rộng lớn, đơng dân có lịch sử lâu đời , đế quốc khó xâu xé, xâm lợc đợc Trung Quốc
+ Các nớc đế quốc thoả hiệp với xâu xé, xâm l-ợc Trung Quốc
- Sự xâu xé, xâm lợc nớc đế quốc, hèn nhát khuất phục triều đình Mãn Thanh trớc quân xâm l-ợc
- HS trình bầy theo SGK
I .Trung Quc bị các nớc đế quốc chia xẻ :
- Cuối TK XIX triều đình Mãn Thanh suy yếu khủng hoảng, suy yếu -> Các nớc đế quốc Anh, Nhật, Pháp, Đức, Nga xâu xé chiếm nhiều vùng đất TQ làm thuộc địa
II Phong trào đấu tranh nhân dân TQ cuối TK XIX đầu TK XX :
- Cuối TK XIX – XX nhiều phong trào đấu tranh chống ĐQ, PK nổ Trung Quốc
- Cuộc vận động Duy Tân :
+Mục đích : cải cách trị -> đổi canh tân đất nc
+ Kết : thất bại
(36)Trực Lê , Bắc Kinh Liên quân nớc đế quốc đàn áp phong tro
?: Vì phong trào Nghĩa hoà đoàn thất bại ?
GV: Gii thiu s đời lớn mạnh giai cấp TS Trung Quốc cuối TK XIX –XX -> địi hỏi phải có đảng bảo vệ quyền lợi cho g/cấp TS ?: Tơn Trung Sơn ơng có vai trị đời Trung Quốc Đồng minh hội ?
?: C/mạng TQ bùng nổ nh ?
?: V× c/mạng Tân Hợi chấm dứt ?
?: Nêu tính chất , ý nghĩa c/mạng Tân Hợi ?
?: Nhận xét tính chất, qui mơ phong trào đấu tranh nhân dân TQ ?
- Sự thoả hiệp triều đình Mãn Thanh với bọn đé quốc để đàn áp phong trào, chống lại Nghĩa hoà đoàn liên quân nớc đàn áp phong trào - Tôn Trung Sơn ( 1866-1925) định thành lập Trung Quốc Đồng minh hội – đảng đại diện cho giai cấp TS Trung Quốc -10-10-1910 khởi nghĩa Vũ Xơng thắng lợi -> 29-12-1911 nớc TQ độc lập đợc thành lập
- G/cấp TS – lãnh đạo cuộc khởi nghĩa sợ phong trào đấu tranh quần chúng thợng lợng với triều đình Mãn Thanh Thoả hiệp với nớc đế quốc
- T/ chất: chống đế quốc, chống PK
- Qui mô : Rộng khắp, liên tục từ cuối TK XIX XX
III Cách mạng Tân Hợi – 1911:
- Tính chất : Là c/m TS dân chủ không triệt để
- ý nghĩa : tạo điều kiện cho CNTB phát triển TQ ảnh hởng phong trào giải phóng dân tộc châu
3.Cñng cè bµi häc :
*Đánh dấu vào nguyên nhân đa đến thất bại phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối Tk XIX – XX :
a) Sự cấu kết triều đình Mãn Thanh với nớc đế quốc b) Các phong trào cha có liên kết , diễn lẻ tẻ
c) Thiếu giai cấp lãnh đạo tiên tiến , đờng lối c/m đắn d) Vì quyền lợi giai cấp TS
* Lập bảng niên biểu tóm tát phong trào đấu tranh nhân dân Trung Quốc ( Thời gian diễn biến đấu tranh , mục đích, kết ) từ 1840 đến 1911
4.Híng dÉn vỊ nhµ :
- Làm hết tập lại
- Lập bảng niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh nhân dân Trung Quốc ( thời gian, diến biến đấu tranh, mục đích , kết )
- Soạn 11: Các nớc Đông Nam cuối TK XIX - Đầu TK XX * Yêu cầu HS nắm đợc: Các phong trào đấu tranh ĐNA
+ Diễn biến phong trào
+ Su tầm tài liệu , tranh ảnh nớc Đông Nam _
TiÕt 18 TuÇn 18 Ngày soạn : 22 / 12/ 2009Ngày dạy : 26 / 12 / 2009
kiÓm tra häc kú I
(37)1.KiÕn thøc :
- Qua kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức HS nắm đợc HKI - Thấy rõ mức độ tiếp thu ý thức học tập HS, sở cho điểm xác HS kiến thức đợc học.
2 T tëng :
- Gi¸o dơc tinh thần tự giác sáng tạo HS
- RÌn tÝnh kû lt – nghiªm tóc học tập HS 3 Kỹ năng :
- Ghi nhớ kiện , phân tích đề - Phát triển t lập luận HS
b néi dung :
1. GiÊy kiÓm tra : GV chuẩn bị
Đề : Lấy văn phòng Hiệu trởng
Häc kú ii
Tiết 19 Tuần 19 Ngày soạn : 04 / 01/ 2009 Ngày dạy : 06 (8B+D) ; (8A+C ) /01/ 2009
Bµi 11: Các nớc Đông Nam cuối tk XIX - đầu tk XX.
A Mục tiêu bàI học :
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc kiến thức sau :
- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày phát triển mạnh mẽ Đông Nam kết thống trị, bóc lột CNTD nhân dân ĐNA - Về g/cấp lãnh đạo phong trào dân tộc : Trong g/c PK trở thành công cụ, tay sai cho CNTD g/c TS dân tộc nớc thuộc địa non yếu tổ chức , lãnh đạo phong trào Đặc biệt g/c công nhân, ngày trởng thành, bớc vơn lên vũ đài đấu tranh giải phóng dân tộc
- Về diễn biến : phong trào diễn rộng khắp nớc Đông Nam từ cuối TK XIX –đầu TK XX Tiêu biểu In-đơ-nê-xi-a, Phi-líp-pin,Việt Nam
2 T tëng :
- Nhận thức đắn thời kỳ sôi động phong trào giải phóng dân tộc chống CNĐQ, thực dân
- Có tinh thần đồn kết, hữu nghị,ủng hộ đấu tranh độc lập tự do,vì tiến nhân dân nớc khu vực
3 Kỹ năng :
- Bit s dng bn đồ để trình bày kiện đấu tranh tiêu biểu
- Phân biệt đợc nét chung, nét riêng nớc Đông Nam cuối TK XIX u TK XX
B Phơng tiện dạy häc :
- Bản đồ Đông Nam cuối kỉ XIX đầu kỉ XX
- Su tầm số t liệu đấu tranh nhân dân ĐNA chống CNTD C Tiến trình dạy – học :
1 KiĨm tra bµi cị :
(38)a) Giải phóng dân tộc b) Cách mạng vô sản
(39)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010 2 Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: Giới thiệu khái quát khu vực ĐNá (vị trí địa lý, tầm quan trọng chiến l-ợc, tài nguyên thiên nhiên, lịch sử văn minh lâu đời )
?: Qua phần giới thiệu, em có n/xét vị trí địa lý quốc gia ĐNá ?
?: Tại nớc Đông Nam trở thành đối tợng nhịm ngó, xâm lợc nớc TB phơng Tây? ?: Các nớc TB phơng Tây
hoµn thµnh xâm lợc ĐNá
nh ?
GV: cho HS lên bảng đồ nớc Đông Nam
á bị TB phơng Tây xâm chiếm
* Thảo luận nhóm : ?: Tại nớc Đơng Nam có Xiêm (Thái Lan) giữ đợc chủ quyền ?
?: Đăc điểm chung bật sách thuộc địa TD phơng Tây Đơng Nam ?
?:Vì nhân dân ĐNá
tin hnh đấu tranh chống CNTD ?Mục tiêu chung mà đấu tranh đặt ?
?: Các phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu ĐNA diễn ntn ? ?:In-đơ-nê-xi-a phong trào có đặc điểm bật ? ?: Cuộc đấu tranh nhân dân Phi-líp-pin diễn nh ?
?: Vài nét phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Căm-pu-chia, Lào Việt Nam ?
?: Qua phong trào rút nét chung
- Có vị trí chiến lợc quan trọmg, ngã ba đờng giao lu chiến lợc từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây - HS: Dựa vào SGK trả lời
- Có vị trí chiến lợc quan trọmg, ngã ba đờng giao lu chiến lợc từ Bắc xuống Nam, từ Đông sang Tây - HS: Dựa vào SGK trả lời - HS : Chỉ đồ Anh chiếm Mã Lai , Miến Điện ; Pháp chiếm DD, Thái Lan trở thành khu vực ảnh hởng Anh , Pháp - Giai cấp thống trị Xiêm có c/sách ngoại giao khơn khéo, biết lợi dụng >< Anh Pháp nên giữ đợc chủ quyền Là n-ớc đệm Anh Pháp song thực chất Xiêm bị phụ thuộc chặt chẽ vào Anh, Pháp
- Chính trị: cai trị trị, chia rẽ dân tộc,tơn giáo, phá hoại khối đồn kết dân tộc,đàn áp nhân dân.Kinh tế ; vơ vét bóc lột kinh tế tài nguyên thiên nhiên kìm hãm phát triển kinh tế thuộc địa - HS: Dựa vào SGK nêu phong trào đấu tranh tiêu biểu nớc ĐNA
=> KÕt luận : Cuối TK XIX đầu TK XX , với trình hoàn thành xâm
1.Quá trình xâm lợc của CNTD nớc Đông Nam á
- Các nớc TB phát triển cần thuộc địa, thị trờng - Có vị trí chiến lợc quan trọng, giàu tài nguyên, chế độ PK suy yếu -> trở thành miếng mồi béo bở cho nớc TB phơng Tây xâm lợc
- Chính sách thống trị bóc lột CNTD -> >< thuộc địa ĐNA với TD gay gắt -> phong trào bựng n
- Mục tiêu chung : giải phóng dân tộc thoát khỏi thống trị CNTD
II Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc :
- In-đô-nê-xi-a phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc phát triển mạnh với nhiều tầng lớp tham gia: TS, nông dân, công nhân
(40)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
bËt cđa phong trµo ?
?: Kể tên vài kiện chứng tỏ phối hợp đấu tranh chống Pháp nhân dân nớc D?
lợc nớc Đông Nam
lm thuộc địa, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ thành phong trào rộng lớn có đồn kết phối hợp đấu tranh lẫn
không ngừng đấu tranh giành độc lp dõn tc
- Cămpuchia
- Lào SGK / 65 - ViƯt Nam:
3.Cđng cè bµi häc :
* Những nét nét chung phong trào giải phóng dân tộc nhân dân ĐNA - Xu hớng đấu tranh giành độc lập dân tộc
- Thể t/thần yêu nớc,đấu tranh bấtkhuất không chịu khuất phục trớc kẻ thù - Có tham gia nhiều tầng lớp nhân dân phong trào
- C¸c phong trào giành thắng lợi
* Vỡ phong trào giải phóng dân tộc nhân dân ĐNA cuối TK XIX đầu TK XX đều thất bại ?
4.Híng dÉn vỊ nhµ :
-Lập bảng niên biểu đấu tranh nhân dân ĐNA :
Thêi gian Sù kiÖn lÞch sư
1905 1908 1920 1896 -1898 1866 - 1867 1901 - 1907
1885 1884 - 1913
- Soạn bàI 12 : Nhật Bản TK XIX đầu TK XX * Yêu cầu HS nắm đ ợc :
+ Nhng ci cách tiến giới thống trị Nhật Bản + Những sách chiến tranh Nhật Bản + Su tầm tài liệu, tranh ảnh đất nớc Nhật Bản
TiÕt 20 – TuÇn 19 Ngày soạn : 07 / 01 / 2009 Ngày dạy : (8B +D) ;10 (8A + C ) / 01 / 2009
BàI 12: Nhật Bản kỷ XIX - Đầu kỷ XX.
A Mục tiêu bàI học:
1 Kin thc : Giỳp HS nhn thc ỳng :
- Những cải cách tiến Minh Trị Thiên hoàng năm 1868 Thực chất cải cách 1868 c/mạng TS nhằm đa nớc Nhật phát triển nhanh chóng sang CNĐQ
- Hiểu đợc sách xâm lợc sớm giới thống trị Nhật nh đấu tranh g/cấp VS nhật cuối TK XIX đầu TK XX
2 T tëng :
- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến cải cách phát triển xã hi
- Giải thích chiến tranh thờng gắn liền với CNĐQ
3 Kỹ năng :
- Nắm vững khái niệm cải cách “
- Sử dụng đồ trình bày kiện liên quan đến học
B Phơng tiện dạy - học :
(41)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Tranh ¶nh , t liƯu vỊ nớc Nhật đầu TK XX
C Tiến trình dạy häc: 1 KiĨm tra bµi cị :
Vì phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ĐNA cuối TK XIX - đầu TK XX cuối thất bại ?
Kể tên vài kiện chứng tỏ đoàn kết đấu tranh nhân dân nớc Đông D-ơng chống kẻ thù chung TD Pháp cuối TK XIX - đầu TK XX
2 Bµi míi
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung càn đạt
GV: Sử dụng đồ giới thiệu khái quát nớc Nhật ?: Tình hình nớc Nhật cuối TK XIX đầu TK XX có điểm giống với nớc châu
nãi chung ?
?: Tình hình đặt yêu cầu cho nớc Nhật ?
?: Thiên Hồng Minh trị có vai trị nh cải cách Duy tân Minh Trị ?
GV: Giới thiệu thêm Thiên Hoàng Minh trị ( SGV/ 174.)
?: Nội dung chủ yếu kết mà Minh trị Duy tân đạt đợc ?
* Th¶o ln nhãm :
?:Vậy Duy tân có phải c/mạng TS không ? Tại ?
?: So vi cỏc c/m TS châu Âu , c/m TS Nhật có đặc điểm bật ?
?:Nhật Bản chuyển sang CNĐQ điều kiện nào?
- Giữa TK XIX tình hình nớc Nhật: chế độ PK rơi vào tình trạng bế tắc suy thối, không đủ sức chống lại xâm nhập n-ớc TB Âu, Mỹ buộc phải mở cửa để nớc TB chiếm lĩnh thị trờng dùng Nhật làm bàn đạp công Triều Tiên, TQ - Hoặc trì chế độ PK mục nát -> miếng mồi cho CNTD phơng Tây Hoặc tiến hành cải cách để canh tân đất nớc
- HS: Dựa vào đoạn chữ in nhỏ SGK trả lời - Là c/mạng TS : + Chấm dứt chế độ PK +Cải cách toàn diện mang tính chất TS rõ rệt, thống thị trờng, tiền tệ , xoá bỏ sở hữu ruộng đất PK (1871) thiết lập quân đội thờng trực theo nghĩa vụ quân (1872)…)
- Là c/mạng TS liên minh q tộc -TS tiến hành, có nhiều hạn chế mở đờng cho CNTB phát triển , đa nớc Nhật thoát khỏi bị biến thành thuộcđịa - CNTB phát triển mạnh Nhật sau cải cách Duy tân 1868 Cuối TK XIX Nhật đẩy mạnh xõm
l-I.Cuộc Duy Tân Minh Trị :
- CNTB phơng Tây nhòm ngó xâm lợc
- Ch độ PK Nhật khủng hoảng nghiêm trọng
- 1-1868 cải cách Duy tân Minh Trị đợc tiến hành tất mặt :
+ Kimh tÕ :
+ ChÝnh trÞ: SGK/ 67 + Giáo dục :
* Kết : Đa nớc Nhật từ nớc PK nông nghiệp -> n-ớc TBCN phát triển
II Nhật Bản tiến sang CNĐQ:
- Sự phát triển mạnh mẽ kinh tế TBCN Sự thành lập vai trò to lớn cơng ty độc quyền
(42)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Những biểu chứng tỏ Nhật tiÕn sang CN§Q?
GV: Giới thiệu số nét cơng ty độc quyền Mít –xi ?: Trong giai đoạn ĐQCN tình hình trị Nhật có bật ?
?: Vì CNĐQ Nhật đợc mệnh danh CNĐQ quân phiệt hiếu chiến ?
?: Vì cơng nhân Nhật đấu tranh ? C/sách áp bóc lột bọn chủ TB Nhật có khác bọn TB Âu,Mĩ ? ?: Cuộc đấu tranh cơng nhân Nhật đầu TK XX có điểm bật?
?: Em có nhận xét đấu tranh công nhân Nhật Bản đầu kỷ XX ?
ợc (Triều Tiên, Trung Quố)c, vơ vét cải lấy tiền bồi thờng chiến tranh đẩy mạnh kinh tế TBCN phát triển
- y mạnh cơng nghiệp hố, tập trung cơng nghiệp, thơng nghiệp , ngân hàng + Sự thành lập vai trò to lớn cơng ty độc quyền : Mít-xi Mít-su-bi-si
- Do liên minh quí tộc TS hố nắm quyền thi hành - Thi hành sách đối nội, đối ngoại phản động + Bị áp bóc lột nặng nề Lao động cực khổ 12 đến 14 giờ/ngày,lơng thấp - Sự đời số nghiệp đoàn tham gia lãnh đạo phong trào Đảng XH Nhật Bản thành lập 1901 Ca-tai-a-ma Xen lãnh đạo
III.Cuộc đấu tranh của nhân dân lao động Nhật Bản :
- Bị áp bóc lột nặng nề công nhân Nhật đấu tranh liệt
- Các phong trào diễn liên tục, sơi với nhiều hình thức phong phú đầu TK XX tổ chức nghiệp đoàn lãnh đạo
3.Cñng cè :
*Hãy chọn câu nhận xét Duy tân Minh Trị câu sau a) Là đấu tranh chống giặc ngoại xâm Thiên hoàng Minh trị lãnh đạo b)Là cách mạng dân chủ t sản kiểu
c) Là cách mạng dân chủ t sản
d) Là cách mạng theo khuynh hớng dân chđ t s¶n
* Những kiện chứng tỏ vào cuối kỷ XIX - đầu kỷ XX, Nhật Bản đã trở thành nớc đế quốc
a Nhiều công ty độc quyền giữ vai trò to lớn đời sống kinh tế, chính trị nớc Nhật ( Đ)
b Các công ty độc quyền làm chủ nhiều ngân hàng,hầm mỏ, xí nghiệp … c Nhật chiếm bán đảo Liêu Đơng,các đảo phía nam Xa-kha-lin, Đài Loan
và cảng Lữ Thuận Trung Quốc
d Năm 1941, thuộc địa đế quốc Nhật đợc mở rộng nhiều
4.Híng dÉn vỊ nhµ :
- Lµm bµi tËp vë BT lÞch sư
- Làm bảng nhận xét ĐQ Nhật Bản chiến tranh giới thứ - Soạn 13 : Chiến tranh giới thứ ( 1914 – 1918 ) * Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Mâu thuẫn đế quốc với đế quốc đa đến kết tất yếu bùng nổ chiến tranh giới thứ chất CNĐQ gây chiến tranh xâm lợc Bọn đế quốc phải chịu trách nhiệm vấn đề
+ Su tầm tài liệu có liên quan đến chiến tranh TG thứ
(43)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
BàI 13 : CHIÕN TRANH THÕ giíi thø nhÊt ( 1914 1918 ). A Mục tiêu bàI học :
1.Kin thức : HS cần nắm đợc kiến thức sau :
- Mâu thuẫn đế quốc với đế quốc đa đến kết tất yếu bùng nổ chiến tranh giới thứ chất CNĐQ gây chiến tranh xâm lợc Bọn đế quốc phải chịu trách nhiệm vấn đề ny
- Diễn biến giai đoạn phâ triển chiến tranh, quy mô , tính chất hậu nặng nề mà chiến tranh gây cho x· héi loµi ngêi
- Trong chiến tranh g/c VS dân tộc đế quốc Nga dới lãnh đạo đảng Bơn-sê-vích đứng đầu Lê-nin tiến hành c/m VS thành công đem lại hồ bình xã hội tiến
2.T tëng :
- Giáo dục tinh thần đáu tranh kiên chống CNĐQ , bảo vệ hồ bình xã hội mới, ủng hộ đấu tranh nhân dân nớc mục tiêu độc lập dân tộc CNXH
- Tin tởng vào lãnh đạo Đảng CS, đấu tranh chng CNQ gõy chin tranh
3.Kỹ năng:
- Phân biệt đợc khái niệm : “Chiến tranh đế quốc”, “chiến tranh c/mạng”… - Sử dụng đồ, trình bày diễn biến chiến tranh
- Bớc đầu biết đánh giá số vấn đề lịch sử : nguyên nhân sâu xa , nguyên nhân trực tiếp…
- Phát biểu suy nghĩ vấn đề : chiến tranh
B Ph¬ng tiƯn d¹y häc :
- Bản đồ Chiến tranh giới thứ - Bảng thống kê kết chin tranh
- Tranh ảnh, t liệu lịch sư vỊ chiÕn tranh thÕ giãi thø nhÊt C Tiến trình dạy học :
Kiểm tra bµi cị :
*Hãy khoanh trịn vào ý em cho nguyên nhân dẫn đến đấu tranh nhân dân Nhật Bản đầu kỷ XX :
a.Công nhân NB phải sống làm việc đ/ kiện tồi tệ (Đ) b.Nhân dân lao động Nhật Bản bị áp bóc lột nặng nề ;
c.¶nh hởng cách mạng Nga ;
d.Hot ng tích cực Ca-tai-a-ma Xen Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản * Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến đáu tranh nhân dân NB đầu TK XX Sự kiện chứng tỏ vào cuối TK XIX đầu TK XX,Nhật Bản trở thành nớc ĐQ?
2 Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dung cần đạt
GV:DÉn d¾t HS nhớ lại tình hình nớc ĐQ Anh, Pháp
Mỹ, Đứccuối TK XIX đầu
TK XX cú nhng đặc điểm chung bật: chuyển sang giai đoạn ĐQCN đánh dấu kinh tế phát triển mạnh mẽ, xuất tổ chức độc quyền nhng phát triển không đồng nớc đế quốc ?: Em có nhận xét
chiến tranh ? + Đây chiến tranhnhằm tranh giành thuộc địa lẫn nớc đế quốc: Mỹ- Tây Ban Nha; Nga – Nhật
I Nguyên nhân dẫn đến chiến
tranh thÕ giíi thø nhÊt :
- Sự phát triển không CNTB cuối TK XIX đầu TK XX - >< sâu sắc nớc đế quốc với đế quốc thị tròng , thuộc địa -> hình thành khối đế quốc đối địch :
(44)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Cuc chiến tranh phản ánh điều ? Kết tất yếu mà mang lại ?
?: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh giới thứ ?
GVph©n tÝch :
+ Trong chiến tranh duyên cớ cớ trực tiếp có tác dụng làm chiến tranh nổ sớm hay muộn, chiến tranh xảy kết tất yếu việc giải >< điều hoà
+ Thỏi tử áo Phéc-đi-nan bị phần tử ngời Xéc-bi ám sát cớ để phe Liên minh ( Đức-áo…) tuyên chiến với phe Hiệp ớc ( Anh-Pháp) Xéc-bi nớc đợc Anh, Pháp bảo trợ )
?:VËy tình hình chiến giai đoạn I diễn nh ? Em có nhận xét ?
?:Tình hình giai đoạn II diễn nh nµo?
GV: Sử dụng đồ chiến tranh TG thứ để trình bày diến biến chiến tranh qua giai đoạn
+ Giới thiệu H 48 + 49 ?: Các ảnh nói lên điều ?
th¶o luËn nhãm
+ Chiến tranh để tranh giành thuộc địa thơn tính đất đai: Anh-Bơ-ơ; liên qn nớc đế quốc can thiệp vào Trung Quốc
- Phản ánh tham vọng nớc ĐQ xâm chiếm thuộc địa thị trờng, đồng thời phản ánh >< nớc ĐQ với vấn đề thị trờng, thuộc địa ngày gay gắt -> Kết tất yếu chiến tranh nớc đế quốc xảy
- HS tr¶ lêi theo SGK
-> ¦u thÕ thc vỊ phe Liên minh khắp mặt trận Lúc đầu có cờng quốc châu Âu tham chiến 1917 có 38 níc tham gia ChiÕn tranh bïng nỉ víi qui m« toàn TG : Âu- - Phi -> u thuộc phe Hiệp ớc, phe Liên minh ngày suy yếu, thất bại đầu hàng
+ Các c/m bùng nổ mạnh mẽ diễn biến chiến tranh Tiêu biểu c/m tháng Mêi Nga-1917
- Các phơng tiện chiến tranh đại đợc sử dụng: xe tăng , tàu ngầm, máy bay … -> hậu nghiêm trọng loài ngời.Sự thất bại
Hung , I-ta-li-a
+ 1907 khèi HiƯp íc gåm Nga – Ph¸p – Anh
chạy đua vũ trang phát động chiến tranh chia lại giới
II Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh cđa chiÕn sù :
- 28-6-1914 TháI tử
áo Hung bị ám sát
28-7 áo Hung
tuyên chiến với Xec-bi
-1-8-1914 Đức tuyên chiến với Nga Pháp , Anh -> chiÕn tranh TG.I bïng næ a.Tõ 1914-1916 : u thÕ thc vỊ phe Liªn minh, chiÕn tranh lan rộng với qui mô toàn giới
b.Tõ 1917 – 1918: -u thÕ th-c phe HiƯp íc tiến hành phản công
- Phe Liên minh thất bại đầu hàng + C/mạng thắng lợi Nga - 1917
III.Hệ tính chất cđa cc chiÕn tranh:
1.HËu qu¶ :
- 10 triƯu ngêi chÕt; - 20 triƯu ngêi bÞ th-ơng;
(45)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
HS: Thng kê số, qua có nhận xét hậu chiến tranh? ?: Hãy nêu tính chất chiến tranh ?
hoµn toµn Đức
- HS: Thống kê số + Sự tàn phá khủng khiếp ch/tranh ngời Tổn hại to lớn cho nhân loại vật chất tinh thần vô nặng nề + Là chiến tranh phi nghĩa cần lên án
Gây tổn thất cho nhân loại
2.Tính chất :
- L cuc chiến tranh ĐQCN mang tính phi nghĩa phản động
3.Cđng cè bµI häc:
*Ngun nhân dẫn đến chiến tranh giới thứ nhất? Hãy đánh dấu X nguyên nhân em cho :
a) Sự phát triển không đồng CNTB vào cuối TK XIX đầu TK XX làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lợng nớc đế quốc, dẫn đến chiến tranh đế quốc để tranh giành thuộc địa (Đ)
b) >< nớc đế quốc vấn đề thuộc địa trở nên gay gắt, dẫn đến hình thành hai khối quân kình địch
c) Thái tử áo bị ám sát.
d) Cỏc nc ĐQ muốn gây chiến tranh để đàn áp phong trào CN nớc * Chiến tranh giới thứ gây hậu ?
4.Híng dÉn nhà :
* Lập niên biểu giai đoạn diễn biến chiến tranh giới thø nhÊt
Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư
- Viết đoạn văn ngắn (10 dòng) suy nghĩ em chiÕn tranh
TuÇn 20 - Tiết 22 Ngày soạn : 12 / 01/2009 Ngày dạy : 15 (8B+D) ;16 (8A+C ) / 01/ 2009
Bài 14 : Ôn tập lịch sử giới cận đại
(Từ kỷ XVI đến năm 1917) A mục tiêu học :
1 Kiến thức : Đây ôn tập, tổng kết lịch sử giới cận đại giúp HS : - Củng cố kiến thức phần lịch sử giới cận đại, cần giúp HS
mét c¸ch cã hệ thống, vững
- Nm chc hiu rõ nội dung chủ yếu lịch sử giới cận chuẳn bị học tốt lịch sử đại
2 T tëng :
- Thông qua kiện , niên đại, nhân vật lịch sử…đã đợc học giúp HS có nhận thức, đánh giá đắn, từ rút học cần thiết cho thân
3 Kỹ năng :
- Củng cố rèn luyện tốt kỹ học tập môn, chủ yếu kỹ năng, hệ thống hoá phân tích, khái quát kiện rút kết luận, lập bảng , thống kê, rèn kỹ thực hành
B Phơng tiện dạy học :
- Bng thống kê “ Những kiện lịch sử giới Cận đại “ - Một số t liệu tham kho cú liờn quan
C Tiến trình dạy häc :
1 KiĨm tra bµi cị :
* Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ ( …) dới biểu thái độ của các nớc đế quốc Chiến tranh giới thứ :
a) Từ cuối kỷ XIX , nớc ……… riết chuẩn bị chiến tranh để chia li thuc a
b) Năm 1882, thành lập khối Liên minh gồm nớc
(46)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
d) Cuối năm 1916 , nớc bị lôi kéo vào chiến tranh
e) Cuối 1918 , phe thất bại đầu hµng
* Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh giới thứ ? Hậu ? 2 Bài :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: yêu cầu Hs kẻ bảng thống kê kiện lịch sử giới cận đại vào ( bảng cột : niên đại, kiện chính, kết ý nghĩa ) điền kiện * Chú ý : Mỗi kiện nêu kiện
chính, khơng cần chi tiết, cần nêu đợc kết quả, ý nghĩa chủ yếu kiện
GV : sử dụng bảng thống kê kiện lịch sử giới Cận bổ sung, hoàn thiện lập bảng thống kê HS
?: Qua vấn đề lịch sử giới Cận đại, em rút nội dung lịch sử giới Cận đại ?
?: Qua c/m TS , em thấy mục tiêu mà c/m TS đặt ?
Nó có đạt đựoc khơng ? ?: Hình thức tiến hành c/m TS nớc khác song c/m TS bùng nổ có chung nguyên nhân Đó nguyên nhân ?
?: BiĨu hiƯn nµo lµ biĨu hƯn quan träng nhÊt chøng tá sù ph¸t triĨn cđa CNTB ?
?: Vì phong trào công nhân quốc tế bùng nổ mạnh mẽ ?
- HS:kẻ bảng,điền kiện dới sù híng dÉn cđa GV
- HS tr¶ lêi theo chuẩn bị nhà
- S kỡm hãm chế độ PK lỗi thời với sản xuất TBCN ngày phát triển mạnh mẽ mà trực tiếp đợc phản ánh qua >< chế độ PK với g/c TS tầng lớp nhân dân )
- Sự phát triển kinh tế cơng nghiệp TBCN đa tới hình thành tổ chức độc quyền, góp phần quan trọng biến CNTB từ CNTB tự cạnh tranh sang CNTB độc quyền ( gọi CNĐQ ) - Sự phát triển mạnh mẽ CNTB gắn liền với sách tăng cờng bóc lột, đàn áp g/c cơng nhân nhân dân lao động -> Kết tất yếu công nhân nhân dân đấu tranh chống CNTB , đòi quyền tự do, dân chủ,
I Nh÷ng sù kiƯn lÞch sư chÝnh :
C/mạng TS phát triển CNTB Sự xâm lợc thuộc địa CNTB đợc đẩy mạnh
Phong trào công nhân QT bïng nỉ m¹nh mÏ
4 Khoa học kỹ thuật, văn học nghệ thuật nhân loại đạt đợc thành tựu vợt bậc
Sự phát triển không CNĐQ -> chiến tranh giới thứ bùng nổ
II Những nội dung chủ yếu lịch sử thế giới Cn i
1. C/mạng TS sự phát triĨn cđa CNTB :
- Lật đổ chế độ PK - Mở đờng cho CNTB
ph¸t triĨn
- CNTB đợc xác lập phạm vi giới
2 Phong trào công nhân quốc tế bùng nổ mạnh mẽ :
(47)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Các phong trào đấu tranh công nhân quốc tế chia làm giai đoạn ? Đặc điểm ca tng giai on?
?: Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ khắp châu lục ?
?: Nêu phong trào giải phóng dân tộc tiêu biểu châu lục ?
?: Kể tên thành tựu KHKT, văn học nghệ thuật mà nhân loại đạt đợc thời Cận đại ?
Những thành tựu tác động nh đến đời sống xã hội loài ngời ?
?: Nguyên nhân sâu xa duyên cớ trực tiếp đa đến chiến tranh giới thứ ?
+ Chiến tranh diễn giai đoạn ?
Những kện chủ yếu giai đoạn ?
+Hậu mà chiến tranh giới thứ để lại cho nhân loại ?
+T/chÊt cđa cc chiÕn tranh ph¶n ánh điều ?
ũi ci thin i sng … - Chia thành giai đoạn : + Cuối TK XVIII đầu TK XX: phong trào phát triển lên bớc mới, đấu tranh cịn mang tính tự phát cha có tổ chức: đập phá máy móc, đốt cơng x-ởng… mục đích kinh tế, cải thiện đời sống … + Từ TK XIX đầu TK XX: phong trào phát triển mang t/chất quy mơ, có đồn kết, ý thức giác ngộ phong trào công nhân trởng thành đấu tranh khơng mục đích kinh tế mà cịn mục tiêu trị, địi thành lập tổ chức cơng đồn …
- Dùa vào SGK nêu
- Dựa vào SGK nêu
- Dựa vào SGK nêu
cú tổ chức: đập phá máy móc, đốt cơng x-ởng… mục đích kinh tế, cải thiện đời sống …
+ Từ TK XIX đầu TK XX, phong trào phát triển mang t/chất quy mơ, có đồn kết, ý thức giác ngộ phong trào công nhân trởng thành đấu tranh khơng mục đích kinh tế mà cịn mục tiêu trị, địi thành lập tổ chức cơng đồn …
3.Phong trµo giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ khắp các châu lục :
- S phỏt trin ca CNTB -> chiến tranh xâm lợc , Phi, Mỹ la tinh đợc đẩy mạnh mục tiêu thuộc a v th trng
- Sự thống trị bãc lét cđa CNTD
phong trµo giải phóng dân tộc phát triển mạnh
4 Khoa học, kỹ thuật, VHNT nhân loại đạt đợc thành tựu vợt bậc.
(48)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010 3 Cđng cè bµi häc :
+ Chọn kiện tiêu biểu lịch sử giới cận đại ( tiêu biểu chung cho thời kỳ, nội dung đó) giải thích em chọn kiện ? 4 Hớng dẫn nhà :
- Lµm bµi tËp tỉng kÕt tập lịch sử
- Liệt kê kiện chủ yếu lịch sử giới cận đại theo bảng sau :
Niên đại Quốc gia Sự kiện lịch sử Kết
1566 Hµ Lan ……… ………
1640-1688 Anh ……… ……
- Soạn 15 : Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 * L u ý HS cần nắm đ ợc :
+ Diễn biến Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 + Cuộc đấu tranh bảo vệ thành cách mạng
+ Su tÇm t liệu tranh ảnh kiện lịch sử c/ mạng Tháng Mời Nga
TuÇn 21 - Tiết 23 Ngày soạn : 19/ 01/ 2009 Ngày dạy : 20 (8B+D) ; 22 (8A+C)/ 01/ 2009
Lịch sử giới đại
( Từ 1917 đến 1945 )
Bµi 15: Cách mạng tháng mời năm 1917
v cuc đấu tranh bảo vệ cách mạng( 1917 – 1921) I hai cách mạng nớc Nga năm 1917 :
A mục tiêu học :
1 Kin thức : HS cần nắm đợc kiến thức bn sau :
- Những nét chung tình hình nớc Nga đầu TK XX, nớc NG năm 1917 có hai c/m
- Diễn biến Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 - Cuộc đấu tranh bảo vệ thành cách mạng
- ý nghÜa lÞch sư cđa Cách mạng háng Mời Nga năm 1917
T tëng :
Qua học bồi dõng cho HS nhận thức đắn tình cảm cách mạng XHCN trờn th gii
3 Kỹ năng :
- Sử dụng đồ nớc Nga để xác định vị trí nơc Nga trớc cách mạng đấu tranh bảo vệ nớc Nga sau cách mạng
- Biết sử dụng , khai thác tranh ảnh , t liệu lịch sử để rút nhận xột ca mỡnh
B Phơng tiện dạy học :
- Bản đồ nớc Nga , t liệu lịch sử nói C/m tháng Mời - Tranh ảnh lịch sử nói C/mạng tháng Mời
C Tiến trình dạy học :
KiĨm tra bµi cị :
* Kiểm tra phần tập ôn tập tiết 20. 2 Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: Giới thỉệu khái quát nớc Nga đầu kỷ XX:
+ Là nớc đế quốc PK rộng lớn tồn chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng – nhà tù dân tộc Nga ách áp dân tộc giai cấp nng n
+ C/mạng 19051907
I.Tình hình nớc Nga trớc cách mạng :
(49)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
bùng nổ mạnh mẽ Nga thất bại, nớc Nga tiếp tục tồn chế độ qn chủ chun chế Nga hồng
?: Nªu kiện lịch sử tiêu biểu phản ánh tình hình nớc Nga đầu TK XX dới ách thống trị Nga
?: Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc tranh H 52 ?
?:Em cã nhËn xÐt g× tình hình nớc Nga đầu TK XX ? ?: Nêu vài nét diễn biến c/mạng tháng Hai năm 1917 ë Nga ?
?: Kết mà cách mạng tháng Hai đem lại ? ?: Vì cách mạng dân chủ TS tháng Hai năm 1917 đợc coi cách mạng TS kiểu ?
GV: sử dụng H.53 phân tích : giai cấp cơng nhân Nga dới lãnh đạo Đảng Bơn-sê-víchđóng vai trị động lực chủ yếu định thắng lợi c/m, hớng tới mục tiêu lật đổ chế độ PK chuyên chế, đem lại quyền lợi cho g/c nhân dân
?: Sau c/m tháng Hai, tình hình nớc Nga có bật? Tình hình đặt u cầu cho c/m Nga ?
Bổ sung : Công việc chuẩn bị kế hoạch tiếp tục c/m đợc tiến hành khẩn , hoàn tất:
+ Đầu tháng 10 Lê-nin từ n-ớc trở nn-ớc trực tiếp đạo c/m
+ Thành lập đội Cận vệ đỏ Lực lợng chủ lực tiến hành c/m Ban lãnh đạo khởi nghĩa thông qua định khởi nghĩa mau lẹ ?: Nêu kiện
- Đẩy nhân dânvào chiến tranh đế quốc kinh tế suy sụp Quân đội thiếu vũ khí, lơng thực, thua trận liên tiếp …
- Nớc Nga lạc hậu : ruộng đông khô hạn, phơng tiện canh tác lạc hậu, chủ yếu phụ nữ làm việc ruộng đồng, nam giới phải mặt trận …
- HS nªu nhËn xÐt
- HS trình bầy theo SGK + 23-2-1917 biểu tình nữ cơng nhân Pê-tơ-rơ-grát + 26-2-1917 Đảng Bơn-sê-vích lãnh đạo cơng nhân chuyển từ tổng bãi cơng trị thành khởi nghĩa vũ trang -> chế độ Nga hồng bị lật đổ
- Hai quyền song song tồn tại, thực tế quyền rơi vào tay Chính phủ lâm thời TS ; tiếp tục sách theo đuổi chiến tranh đàn áp quần chúng
Các tầng lớp nhân dân phản đối mạnh mẽ sách phủ lâm thời TS Yêu cầu phải tiếp tục cách mạng, chấm dứt tình trạng hai quyền song song tồn , thiết lập quyền hồn tồn tay xơ viết
- HS: Têng thuËt cuéc tÊn c«ng Cung điện mùa Đông
- Nc Nga tn ti nhiu mâu thuẫn gay gắt đòi hỏi phải đựoc giải quyt bng mt cuc c/mng
2 Cách mạng tháng Hai năm 1917 :
- 2-1917 c/m tháng Hai bùng nổ thắng lợi
- Kt : Chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng bị lật đổ, thiết lập chế độ song song tồn tại: Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính phủ lâm thời TS
3.C¸ch mạng tháng Mời năm 1917:
(50)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Cách mạng tháng 10 ?
GV: Sử dơng H.54 bỉ sung bµi têng tht
?: So với c/m tháng Hai, c/m tháng Mời đem lại kết tiến nh ?
đem lại quyền hoàn toàn tay nhân dân
3.Cđng cè bµi häc :
* Lập bảng niên biểu kiện c/m Nga từ tháng Hai đến tháng Mời:
Thêi gian Sù kiƯn ý nghÜa , kÕt qu¶
23-2-1917 BiĨu tình công nhân Pê-tơ-grát .
26-2-1917 Ch Nga hồng sụp đổ ….
GV híng dÉn HS kẻ bảng điền vào cột tơng ứng
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Lµm tập BT lịch sử - Yêu cầu HS nắm :
* Vì nớc Nga năm 1917 lại có hai cách m¹ng ?
* Những kiện chứng tỏ vai trò to lớn Lê-nin c/m tháng Mời ? - Soạn tiếp phần II : Cách mạng tháng Mời Nga …
Tuần 21 - Tiết 24 Ngày soạn : 20/1/2009
Ngày dạy: 22 (8C+B) ; (8A+D) /01/2009 Bµi 15: (tiÕt 2 )
II Cuộc đấu tranh xây dựng bảo vệ cách mạng…
* Tiến trình dạy học :
Kiểm tra bµi cị :
* Tình hình nớc Nga trớc Cách mạng tháng Mời năm 1917 nh ? Hãy khoanh trịn vào trớc câu trả lời :
a) Sau cách mạng dân chủ TS 1905-1907, nớc Nga khơng cịn nớc đế quốc quân chủ chuyên chế
b) Đầu TK XX, Nga kinh tế suy sụp, quân đội thiếu vũ khí lơng thực, liên tiếp thua trận, đất …
c) Mọi thống khổ đè nặng lên tầng lớp nhân dân
d) ChÝnh phñ Nga hoàng ngày trở lên bất lực, không khả thống trị * Em hÃy điền vào phần trống dới tên hai quyền song song tồn Nga sau cách mạng tháng Hai năm 1917.
* Vì nớc Nga năm 1917 lại có hai cách mạng ? 2 Bài mới :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Nét đặc trng mà c/m tháng Mời đem lại ?
?: Chính quyền đợc thiết lập, việc mà quyền đem lại ?
- Việc xây dựng quyền Xơ-viết sáng tạo hệ thống hành cơng nơng binh làm chủ nét đặc sắc mà C/mạng-10 Nga đứng vững trớc khó khăn chồng chất giặc ngồi thù sau c/m tháng 10 - Thơng qua sắc lệnh hồ bình sắc lệnh ruộng đất, đáp ứng nguyện vọng
1.Xây dựng chính quyền Xô viết :
- Không sử dụng máy quyền cũ mà thiết lập quyền c/mạng giai cấp công nông binh
(51)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
?: Vì việc làm quyền đem lại thơng qua sắc lệnh hồ bình ruộng đất ?
?: Ngồi sắc lệnh ruộng đất, quyền cịn thực sách, biện pháp ?
?: Tại thắng lợi C/mạng -10 đời nhà nớc Nga Xô-viết làm cho nớc đế quốc căm ghét hoảng sợ muốn bóp chết cách mạng ?
GV:Sử dụng H.57 nêu rõ tình hình nớc Nga năm 1918-1919 : bọn phản động nớc dậy, tiếp tay cho lực phản động chống phá cách mạng
GV: Nhân dân Xô viết kiên tiến hành chiến tranh chống thù giặc , thi hành c/sách “ CS thời chiến “ để bảo vệ đất nớc ?: Trớc tình hình nhà nớc nhân dân làm ? Kết đạt đợc nh
?:Vì nhân dân Xơ-viết bảo vệ đợc thành cách mạng ?
?: C/mạng tháng Mời có ý nghĩa nh nớc Nga ?
?:Vì Giơn Rít lại đặt tên sách “Mời ngày rung chuyển giới “ ? ?:Em có nhận xét ý nghĩa quốc t ca C/mng
hoà bình ruộng đâta cho nh©n d©n
- Rút khỏi chiến tranh để tránh tiếp tục gây tổn thất nặng nề cho đất nớc, nhân dân Giải vấn đề ruộng đất- quyền lợi thiết thực cho nhân dân- lực lợng chủ yếu đa thắng lợi cho c/m -> Đó việc làm cấp thiết củng cố lòng tin nhân dân vào quyền mới, góp phần giải khó khăn sau c/mạng để tiếp tục xây dựng bảo vệ quyền
- Tiếp tục thực biện pháp để giải khó khăn xây dựng bảo vệ quyền - HS trình bầy theo SGK
- HS: Dùa vµo SGK đoạn chữ in nhỏ trả lời
- Kiên chống thù giặc , bảo vệ thành c/m- b¶o vƯ chÝnh qun
+Sức mạnh ủng hộ nhân dân, lòng yêu n-ớc dới chế độ đợc chế độ đợc phát huy mạnh mẽ
+ Chính sách cộng sản thời chiến đợc thực tốt Hồng quân Liên Xô chiên đấu dũng cảm - Tác động làm thay đổi giới với đời
lập Lê-nin đứng đầu
- Thông qua sắc lệnh hồ bình sắc lệnh ruộng đất
- Thực biện pháp để ổn định trị phát triển kinh tế đất n-ớc :
+ ChÝnh trÞ :
SGK/79 +Kinh tÕ :
2.Chống thù trong giặc ngoài:
-T cuối 1918 nớc Nga bị nớc đế quốc bọn phản động nớc bao vây chống phá muốn bóp chết c/mạng - Đảng nhân dân kiên đấu tranh từ 1917 đến 1920 đánh tan ngoại xâm nội phản , bảo vệ đợc quyền c/mạng
3 ý nghĩa lịch sử của cách mạng th¸ng M-êi :
(52)Gi¸o ¸n lịch sử Năm học : 2009 - 2010
tháng Mời? nhà nớc XHCN rộng
ln nớc đế quốc hoảng sợ
Để lại nhiều học cho đấu tranh giai cấp công nhân nhân dân lao động bị áp
* Đối với giới : có ảnh hởng to lớn đến toàn giới -> biến cố lịch sử trọng đại kỷ XX 3.Củng c bi hc :
*HÃy điền tiếp >< nớc Nga cuối TK XIX đầu TK XX vào chỗ chấm dới đây: - Nông dân ><
- Công nhân >< - §Õ quèc Nga >< ………
* Theo em, thắng lợi C.m – tháng 10 Nga có ảnh hởng đến c/m VN? 4 Hớng dẫn nhà :
- Lµm hÕt tập lại
-Vit mt on văn ngắn nói tình cảm em dành cho nớc Nga - Soạn 16 : Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội ( 1921 – 1941 ) - Su tầm tài liệu đất nớc Xô viết thời kỳ đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội
- GV lập bảng thống kê, hớng dẫn HS chọn kiện chủ yếu để điền vào bảng sau :
Thêi gian Sù kiÖn
………… ………
_
TuÇn 22 - TiÕt 25 Ngày soạn :01/2/2009 Ngày dạy : 03 (8B+D); 05 (8A+C)/2/2009
Bài 16: Liên xô x©y dùng chđ nghÜa x… héi
( 1921 1941 )
A mục tiêu học :
1 Kiến thức: HS nắm đợc kiến thức sau :
- Chính sách kinh tế 1921 – 1925 đợc đề hoàn cảnh ? Nội dung chủ yếu tác động sách nớc Nga
- Những thành tựu mà nhân dân Liên Xô đạt đợc công xây dựng chủ nghĩa xã hội ( 1925 – 1941)
T tëng :
- Nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt chế độ XHCN Có nhìn xác đắn sai lầm, thiếu sót nhà lãnh đạo Liên Xô công xây dựng XHCN
- Tránh ngộ nhận , phủ định khứ lịch sử thành tựu vĩ đại CNXH đợc xây dựng sức lao động quên nhân dân Liên Xô thời kỳ lịch sử ny
3 Kỹ năng :
- Sử dụng đồ tranh ảnh lịch sử
- Đánh giá chất vật, tợng
B Ph¬ng tiƯn d¹y häc :
- Bản đồ Liên Xơ
- Tranh ¶nh, t liƯu xây dựng kinh tế CNXH Liên Xô
C Tiến trình dạy học :
Kiểm tra bµi cị :
1. Việc xây dựng bảo vệ quyền Xơ viết Nga diễn nh nào? Điền dấu X vào ô trống trớc ý trả lời mà em cho ỳng :
(53)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
B.Chớnh quyền Xơ-viết tun bố xố bỏ đẳng cấp xã hội đặc quyền giáo hội ; thực nam nữ bình quyền , dân tộc hồn tồn bình đẳng, có quyền tự tự phát biểu ;
C.Nhà nớc nắm ngành kinh tế quan trọng : ngân hàng, đờng sắt , ngoại thơng, hầm mỏ, trao quyền cho công nhân quyền kiểm soát sản xuất …
D,Đế quốc Nga rút khỏi chiến tranh đế quốc, quyền Xơ- viết kí Hồ ớc Bơ-rét Li-tốp ( 3-1918 ) với Đức ;
E Suốt ba năm ( 1918 -1920 ) nớc Nga tiến hành chiến tranh c/m chống thù giặc ngồi điều kiện vơ khó khăn , gian khổ
Nªu chÝnh sách, biện pháp mà quyền Xô-viết thực sau cách mạng thắng lợi ? ý nghĩa lịch sử Cách mạng Tháng Mời Nga ?
Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: yêu HS quan sát H.58, em cho biết tình hình thực tế nớc Nga để nhà n-ớc đề sách kinh tế ?
?:Trớc tình hình quyền Xơ-viết làm
GVphân tích: để giữ vững bảo vệ quyền, xây dựng lại đất nớc: quyền Xơ viết cần phải đề sách, biện pháp đắn, tâm lãnh đạo nhân dân khắc phục giải tình hình Trên sở quyền Xơ viết thơng qua sách kinh tế mới(NEP) ?: Nội dung chủ yếu sách kinh tế ? ?: Qua nội dung em có nhận xét sách kinh tế ?
* Th¶o ln nhãm :
?: ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi đem lại kết ?
Nú tác động nh tới công khôi phục kinh tế xây dựng đất nớc Nga ? ?: Hãy nêu rõ thực trạng kinh tế nớc Nga bắt tay vào xây dựng CNXH ?
- Nớc Nga bị tàn phá nặng nề kinh tế kiệt quệ, nhân dân đói rét bệnh tật, nhà máy cơng xởng b tn
pháQuyết tâm nhân
dõn v phủ tuyên chiến với hậu chiến tranh, tâm khôi phục phát triển kinh tế đất n-ớc
- HS tr¶ lêi
- Trả lời theo SGK / 83 - Đó sách tiến bộ, phù hợp với mục tiêu lớn đẩy mạnh phát triển s/xuất, lu thơng hàng hố - Giải đợc khó khăn trớc mắt tình hình kinnh tế góp phần quan trọng việc chống lại bạo loạn đồng thời thúc đẩy ngành kinh tế phát triển nhanh chóng
- Là kinh tế lạc hậu yêu cầu phát triển công nghiệp để thực cơng xây dựng CNXH trở
I ChÝnh s¸ch kinh tế mới công cuộc khôi phục kinh tÕ ( 1921 – 1925 ):
1) ChÝnh s¸ch kinh tÕ míi :
- Níc Nga sau
chiến tranh tình hình khó khăn : kinh tÕ suy sơp b¹o lo¹n nỉ ë nhiỊu
- 3- 1921 sách kinh tế ( NEP ) đ-ợc thông qua
2 Công cc kh«i phơc kinh tÕ ( 1921
1925 ) –
- Chính sách kinh tế tác động làm cho công phục hồi & phát triển kinh tế diễn nhanh chóng đạt đợc nhiều thành tựu: sản xuất công nghiệp đạt mức độ xấp xỉ trớc chiến tranh
- 12-1922 Liên bang cộng hồ XHCN Xơ-viết đợc thành lập
(54)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Để xây dựng CNXH , nhân dân Liên Xô thực nhiêm vụ ?
?: Trong nhiệm vụ , nhiệm vụ nhiệm vụ quan trọng , trọng tâm ? Nhiệm vụ đợc tiến hành nh ?
?: Công xây dựng CNXH Liên Xô đợc tiến hành nh ?
?: Em nhận xét công xây dựng CNXH Liên Xô ?
?: Quỏ trỡnh xây dựng CNXH Liên Xô đạt đợc thành tựu ? Hạn chế ?
nªn cÊp thiÕt
- Ph¸t triĨn kinh tÕ –> TiÕn trình công nghiệp hoá Cải tạo nông nghiệp lạc hậu
- Công nghiệp hoá XHCN , u tiên phát triển công nghiệp nặng
- HS: Quan sát H 59 -60
- Công xây dựng CNXH Liên Xô đợc nhân dân ủng hộ Máy móc KHKT đợc áp dụng rộng rãi -> biến đổi to lớn cho kinh tế đất nớc -> HS nêu SGK/84
X«
( 1925 1941 ):
- Các kế hoạch năm lần (1928 1937 ), & lần
(1933- 1937 ) đợc hoàn thành trớc thời hạn
Thµnh tùu : + Kinh tÕ công nghiệp
, nông nghiệp phát triển mạnh
+ Văn hoá giáo dục : xoá nạn mù chữ , phổ cập GD tiểu học cho toàn dân
+ Xã hội : xoá bỏ chế độ ngời bóc lột ngời
3 Cđng cè bµi häc :
) Đánh dấu X vào ô trống trớc câu biến đổi mặt Liên Xô trong công xây dựng từ 1924 – 1941 :
a) VÒ x· hội : giai cấp bóc lột bị xoá bỏ, hai giai cấp : công nhân , nông dân & tầng lớp trí thức XHCN
b) Về văn hoá & giáo dục: Liên Xơ tốn nạn mù chữ, thực xong phổ cập giáo dục tiểu học cho tất ngời & phổ cập THCS thành phố
c) Các lĩnh vực KHKT, VHNT : đạt đợc nhiều thành tựu rực rỡ
2) Qua Chính sách kinh tế Lê-nin năm 1921, em có suy nghĩ đờng lối kinh tế trong thời kỳ đổi nớc ta ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Hãy viết đánh giá em công xây dựng CNXH Liên Xô - Yêu cầu HS nắm đ ợc :
+ Những kiện lịch sử nớc Nga từ 1917 đến năm 1941
+ Những thành tựu xây dựng CNXH vòng vây CNĐQ , biến Liên Xô từ một nớc phát triển thành nớc công nghiệp phát triển hàng đầu TG
- Soạn 17 : Châu Âu hai chiến tranh Thế giới
- Su tầm tài liệu đất nớc Liên Xô , chiến tranh giới lần thứ hai Tuần : 22 - Tiết : 26 Ngày soạn :8 / / 2009 Ngày dạy : 05 (8B+D) ; 06 (8A+C)/2/2009
Ch
ơng II : Châu Âu & nớc Mỹ hai cuéc chiÕn tranh thÕ giíi ( 1918 … 1939 ) Bài
17 châu âu hai cc chiÕn tranh thÕ giíi
A Mơc tiªu cđa bµi häc
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Những khái quát tình hình châu Âu hai đại chiến ( 1918 – 1939 - Sự phát triển cao trào 1918 – 1939 châu Âu điển hình Đức Hung-ga-ri - Sự thành lập tác dụng Quốc tế cộng sản phong trào c/m giới - Cuộc đại khủng hoảng kinh tế giới 1929 -1933 tác động châu
¢u , thÕ giíi
(55)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010 2 T tëng :
- HS cần thấy rõ phát triển phức tạp CNTB
- Tinh thần đấu tranh anh dũng giai cấp VS & nhân dân châu Âu chống lại bóc lột CNTB
- HS cần thấy rõ chất phản động nguy hiểm Cn phát xít thủ tiêu quyền dân chủ & đe doạ an ninh loài ngời
3 Kỹ :
- Rèn cho HS t lô gíc, khả nhận thức so sánh kiện lịch sử, hiểu rõ mối quan hệ nhân số kiện điển hình
- Sử dụng đồ, biểu đồ để so sánh kiện & chất
B Phơng tiện dạy học
- Bn châu Âu sau chiến tranh giới thứ ( 1914 -1918 )
- Tranh ảnh & tài liệu để minh hoạ cho cao trào c/m 1918 – 1923 Đức - Bản đồ, biểu đồ sản lợng sản xuất thép Anh & Liên Xô
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cò.
* Hãy chọn ý kiến đủ đới sách kinh tế Lê-nin a) Đây sách phù hợp với tình hình nớc Nga sau chiến tranh
b) Đây bớc lùi so với sách cộng sản thời chiến
c) Thực kinh tế nhiều thành phần, có kinh tế t nhân, giúp cho kinh tế phục hồi & phát triển nhanh
* Tác dụng Chính sách kinh tế nớc Nga ?Em có suy nghĩ đờng lối kinh tế thời kỳ đổi ca nc ta ?
2 Dạy mới
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Sau chiến tranh giới lần thứ nhất, châu Âu có biến đổi gì?
?: Hai nớc Pháp & Đức thiệt hại nh thÕ nµo chiÕn tranh TG thø nhÊt ?
?:Tình hình c/mạng châu Âu thời kỳ nh thÕ nµo
?: Trong năm 1024 -1929 tình hình nớc TB châu Âu có thay đổi ?
- xuất số quốc gia sở tan vỡ đế quốc áo – Hung & thất bại Đức .Từ 1918 – 1923 nớc TB châu Âu thắng trận nh bại trận suy sụp kinh tế - Nớc Pháp thắng trận nh-ng 1,4 triệu nh-ngời chết 10 tỉnh công nghiệp bị tàn phá , thiệt hại 20 tỉ Frăng Nớc Đức bại trận : 1,7 tỉ ngời chết , hết thuộc địa đồng thời phải cắt 1/8 lãnh thổ cho nớc thắng trận,bồi thờng khoản kinh phí lớn
- Một cao trào cách mạng bùng nổ nớc châu Âu làm cho tình hình trị nớc khơng ổn định, điển hình Đức & Hung-ga-ri
- Chính quyền nớc dẹp tan phong trào c/mạng tình hình tơng đối ổn định Kinh tế nớc TB phục hồi: sản xuất CN phát triển nhanh chóng, Mỹ 69%, chiếm 48% sn lng cụng
I Châu Âu trong những năm 1918 - 1929 1.Những nét chung :
- Sau chiến tranh giới thứ , châu Âu có nhiều biến đổi
-Xt hiƯn mét sè quèc gia míi
- 1918 – 1923 nớc TB châu Âu suy sụp kinh t
- Cao trào c/mạng 1918-1923 bùng nổ nớc TB châu Âu Các nớc khủng hoảng trầm trọng
- 1924 -1929 cỏc nc TB tm thi n nh
- Sản xuất công nghiệp tăng nhanh chóng
Cao trào c/mạng 1918 1923 Quốc tế cộng sản thành lập :
(56)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Tình hình c/mạng châu Âu năm 1918 -1923 phát triển nh nào?
?: Nguyờn nhõn ch yếu dẫn đến cao trào c/m 1918-1923 châu Âu ?
?: Em hÃy trình bày diễn biến c/mạng Đức ?
Thảo luận
nhóm :
?: Vì nớc Đức chuyển từ c/mạng dân chủ TS sang c/mạng XHCN ?
?: Kết & hạn chế cách mạng 1918- 1923 Đức nh ?
GV: Hớng dẫn HS xem H.61 ?: Phong trào c/mạng 1918 1923 phát triển nh nớc châu Âu ?
?: Quốc tế cộng sản đời hoàn cảnh ?
?: Em cho biết hoạt động Quốc tế Cộng sản ?
Có ảnh hởng c/mạng Việt Nam ?
?: Em cho biết nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế giới ?
?: HËu khủng hoảng kinh tế nh nào?
GV: treo sơ đồ so sánh phát triển sản xuất thép Anh & Liên Xô, yêu cu HS nhn xột
?: Để giải cc khđng
nghiƯp thÕ giíi
- Cao trµo c/mạng bùng nổ khắp châu Âu, điển hình Đức & Hung-ga-ri
- Do hËu qu¶ cđa chiÕn tranh giới lần thứ nhất, >< lòng nớc TB gay gắt.ảnh hởng c/m tháng Mời Nga
- HS: Trình bày theo SGK - Vì Đức thiếu lực l-ợng có đầy đủ lực lãnh đạo Liên minh Xpác-ta-quýt cha phải Đảng Cộng sản
- Thiết lập đợc chế độ cộng hoà TS Tháng 12- 1918 ĐCS Đức thành lập, sau phong trào c/m tiếp tục phát triển
- HS: Dựa vào SGK trả lời - Nhiều Đảng cộng sản thành lập : Đảng cộng sản Hung-ga-ri(1918) , Đảng cộng sản Anh (1920 ), Đảng cộng sản ý ( 1921 ) -> Tại đại hội II quốc tế CS thông qua sơ thảo Luận cơng vấn đề dân tộc thuộc địa Lê-nin Hồ Chí Minh tìm thấy Luận cơng đờng giải phóng dân tộc cho VN - Cuộc khủng hoảng bắt đầu nổ từ Mỹ ngày 24-10-1929 sau lan nhanh khắp giới Đây nề nhất, gây nên hậu tai hại lịch sử CNTB )
- Tàn phá nặng nề kinh tế châu Âu & giới Sản xuất bị đầy lùi hàng chục năm Hàng trăm triệu ngời rơi vào tình trạng đói khổ - Sản lợng thép Anh giảm sút nhanh chóng, sản lợng thép Liên Xô lên vững
- Anh,Pháp nhiều thuộc địa, thị trờng,
- Phong trào lan rộng khắp châu Âu :
+ Đức : Chế độ quân chủ bị lật đổ Khủng hoảng mặt
+ Hung-ga-ri :
- 1- 1918 Đảng cộng sản thành lập
- 21-3-1919 nớc Cộng hồ Xơ viết Hung-ga-ri đời tồn 133 ngy
b) Quốc tế cộng sản thành lập:
- Hoàn cảnh:
+ Phong trào c/mạng châu Âu phát triển mạnh + Một loạt Đảng cộng sản đời
+ Yêu cầu cấp thiết cách mạng giới cần có tổ chức quốc tế để lãnh đạo
+ Ngày 2-3-1919 Quốc tế CS đời
- Hoạt động :
+ Từ 1919 đến 1943 : đại hội
+ Trong đại hội II sơ thảo Luận cơng vấn đề dân tộc thuộc địa
II Châu Âu trong những năm1929 - 1939 1.Cuộc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi ( 1929 1933 ) & hậu
quả nó:
a) Cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giãi
* Nguyên nhân :
- Do cỏc nc TB chạy theo lợi nhuận, sản xuất ổ ạt dẫn đến khủng hoảng “thừa “
* Diễn biến : Khủng hoảng Mỹ sau lan nhanh khắp giới
(57)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
hoảng này, hệ thống t giới gi¶i qut ?
Thảo luận nhóm : ?: Vì giới t lại có cách giải khủng hoảng khác ? ?: Chủ nghĩa phát xít Đức đời nh ?
?: Tõ 1929 trë ®i, tríc nguy CN phát xít & chiến tranh giới, c/mạng giới phát triển nh ? ?: Pháp, tình hình chống lại chủ nghĩa phát xÝt diƠn nh thÕ nµo ?
GV: Hớng dẫn HS xem H.63 “ Cuộc xung đột bọn phát xít “ Thập tự lửa” & quần chúng nhân dân quảng trờng Cơng-cc Pa-ri ( 6-2-1934)
?: Trớc phá hoại “ Thập tự lửa “ Đảng cộng sản Pháp làm ?
?: Mặt trận nhân dân Pháp đời có tác dụng với cách mạng Pháp ?
?: Tại đấu tranh chống phát xít thắng lợi Pháp ?
GV: Liên hệ với tình hình c/mạng Việt Nam : Thời kỳ cao trào dân chủ rộng lớn diễn nớc ta (1936-1939 ) Đây tổng diễn tập lần thứ hai đảng cho c/mạng tháng Tám 1945 Qua cao trào Đảng ta đào luyện đợc đội qn trị đơng hàng triệu ngời chuẩn bị cho cách mạng -8
ra khỏi khủng hoảng kinh tế cải cách kinh tế- xã hội ơn hồ, trì dân chủ đại nghị -Đức, ý , Nhật thuộc địa, thiếu vốn,nguyên liệu, thị trờng, phát xít hố máy quyền: đối nội : đàn áp phong trào c/mạng; đối ngoại: xâm chiếm thuộc địa
- Khủng hoảng kinh tế 1929-1933 tàn phá nặng nề kinh tế Đức G/cấp TS Đức phát xít hố máy quyền.Ngày 30-1-1933 Hít-le lên làm Thủ tớng, biến Đức thành lị lửa chiến tranh
- Dới lãnh đạo Quốc tế cộng sản, cao trào c/m giới bùng nổ
Phong trào đấu tranh thành lập mặt trận nhân dân chống lại phát xít lan rộng - HS trả lời theo SGK
- Vì Đảng cộng sản Pháp huy động đợc đông đảo quần chúng xuống đờng đấu tranh kịp thời Cơng lĩnh phù hợp với quần chúng nhân dân…
- Vì Đức & I-ta-li-a giúp đỡ lực phản động, tiến hành đảo nhiều thành phố
- Tàn phá nặng nề kinh tế TG & châu Âu - Hàng trăm triệu ngời đói khổ
* Để giải hậu quả khủng hoảng:
- Anh, Pháp… cải cách kinh tế xã hội - Đức , ý , Nhật phát xít hố máy quyền, gây chiến tranh phân chia lại giới - Chủ nghĩa phát xít Đức đời năm 1933 - Phe trục phát xớt: c,ý,Nht i
2 Phong trào Mặt trận nhân dân chống chủ nghĩa phát xít & chống chiÕn tranh 1929-1933 :
a) T×nh h×nh chung : - Cao trµo c/m míi bïng nỉ víi mục tiêu thành lập Mặt trận nhân dân chống CN phát xít b) Tại Pháp :
- Tổ chức phát xít “ Thập tự lửa” xơng vào trụ sở Quốc hội, âm mu lật đổ quyền - Thiết lập chế độ phát xít
- Đảng lãnh đạo nhân dân đánh gục bọn phát xít
- 5- 1935 Mặt trận nhân dân Pháp đời
- Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp thi hành số sách tiến quốc & thuộc địa
c) T©y Ban Nha :
- Tháng năm 1936 phủ Mặt trận Tây Ban Nha đời
(58)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Vì đấu tranh chống phát xít Tây Ban Nha thất bại ?
- HS trả lời theo SGK phát xít Tây Ban Nha
thÊt b¹i
3 Cđng cè
* Bài : H y khoanh tròn vo cõu ỳng :ó
Trong năm 1918 1939 , châu Âu có nét g× nỉi bËt ? a) Xt hiƯn mét số quốc gia : áo, Ba Lan, Tiệp Khắc , Nam T b) Kinh tế tiêu điều khủng hoảng ;
c) Cách mạng bùng nỉ ë nhiỊu níc ;
d) Các nớc TB bớc vào thời kỳ phát triển kinh tế nhanh chóng ; e) Chính trị ổn định
* Bài : Hãy chọn ý kiến & đủ ý kiến dơí chất chủ nghĩa phát xít :
a) Chủ nghĩa phát xít chủ nghĩa TB cùc ®oan
b) Chủ nghĩa phát xít biện pháp giới TB để giải khủng hoảng c) CN phát xít có nghĩa ch/ tranh, âm mu thơn tính, thống trị tồn cầu (Đ)
4 Híng dÉn häc ë nhà
Làm tập BT lịch sử HS
Yêu cầu HS nắm chắc:
+ Những nét tình hình châu Âu năm 1918 - 1929 + Những đóng góp Quốc tế cộng sản với phong trào c/mạng TG + Hậu khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 châu Âu
Soạn 18 : Nớc Mỹ hai cc chiÕn tranh thÕ giíi
* Yªu cầu HS nắm :
+ Tỏc ng khủng hoảng kinh tế giới nớc Mỹ
+ ChÝnh s¸ch míi Tổng thống Ru-dơ-ven nhằm đa nớc Mỹ khỏi cc khđng ho¶ng
TuÇn : 23 - TiÕt : 27 Ngày soạn : 08 / 02/ 2009 Ngày dạy : 10 (B+C) 12( A+D)/ 02 / 2009
Bµi
18 níc mü gi÷a hai cc chiÕn tranh ThÕ giíi
( 1918 1939 )
A Mục tiêu häc
1 KiÕn thøc : HS cÇn thÊy râ
: Sự phát triển kinh tế Mỹ sau chiến tranh giới thứ & nguyên nhân phát triển
- Sự phát triển phong trào công nhân Mỹ thời kỳ - Sự đời Đảng Cộng sản Mỹ
- Tác động khủng hoảng kinh tế giới nớc Mỹ
- Ch/s¸ch Tổng thống Ru-dơ-ven đa nớc Mỹ khỏi cc khđng ho¶ng
2 T tëng :
- HS cần nhận thức rõ chất đế quốc Mỹ khôn ngoan & xảo quyệt
- Bồi dỡng cho HS có nhận thức công đấu tranh chống áp tồn xã hội TB ; đặc biệt >< TS & VS khơng thể điều hồ
3 Kỹ :
- Thụng qua nhng kin thc học , HS biết nhận xét tranh lịch sử , từ hiểu đựoc vấn đề kinh tế xã hội
- Rèn luyện cho HS kỹ t duy, so sánh rút học lịch sử
B Phơng tiện dạy học
- Những hình ảnh vÒ kinh tÕ Mü & x· héi Mü - T liệu cụ thể sách Ru-dơ-ven
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
(59)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
a) Tình hình châu Âu tơng đối ổn định ;
b) Đã đời số quốc gia làm cho CNTB mạnh thêm
c) Kinh tế & ch/ trị nớc châu Âu p/ triển không đều, đa đến khủng hoảng; d) Thắng lợi c/mạng tháng Mời Nga có tác động mạnh mẽ tới phong trào TG * Cuộc khủng hoảng kinh tế giới ( 1929-1933 ) để lại hậu dới đây? Điền dấu X vào ô trống trớc ý trả lời :
Công nghiệp phát triển nhanh chóng
Tàn phá kinh tế , kéo lùi sức sản xuất ; Nạn thất nghiệp tăng ;
Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền nhiều nớc ; Làm dịu quan hệ qc tÕ
Xt hiƯn nguy c¬ chiÕn tranh thÕ giíi míi
* H·y điền nội dung chủ yếu giai đoạn phát triĨn cđa CNTB gi÷a hai cc chiÕn tranh thÕ giíi ;
- Giai đoạn 1918 1923 : - Giai đoạn 1924 1929 : - Giai đoạn 1929 1939 :
* Tại nói khủng hoảng kinh tế giới ( 1929 -1933 ) khủng hoảng kinh tế lớn nhất, kéo dài nhất, gây thiệt hại nặng nề nhất
2 Dạy mới
Hot động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: Kh¸i qu¸t vỊ kinh tÕ Mü ( 1918 – 1939 ):
Kinh tế Mỹ thập niên 20 kỉ XX phát triển mạnh, nhng khơng khỏi khủng hoảng kinh tế giới 1929 -1933 Tổng thống Mĩ Ru-dơ-ven thực Chính sách để khắc phục khủng hoảng đa nớc Mỹ tiếp tục lên
?: Em cho biÕt kinh tÕ Mü sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt ( 1914 -1918 ) ph¸t triĨn nh thÕ nµo ?
GV: Híng dÉn HS xem bøc tranh H 65 vµ 66
?: Em có nhận xét hai tranh ?
?: Em cho biết thành tựu kinh tế Mỹ năm 1923 1929
?: Mỹ dùng biện pháp để đạt đợc tăng trởng to lớn kinh tế ? Ngồi biện pháp trên, nớc Mỹ có điều kiện để phát triển k/ tế ? ?: Em có nhận xét đời
- HS xác định vị trí nớc Mỹ đồ châu Mỹ
- HS tr¶ lêi theo SGK
- Quan sát tranh nhận xét
- CN M phát triển nhanh chóng, đặc biệt cơng nghiệp tô Nớc Mỹ thời kỳ phồn vinh kinh t , thnh th sm ut
- Địa lí thuận lợi không bị chiến tranh tàn phá
- HS xem H 67.
- RÊt khæ cùc, lµm viƯc vÊt
I Níc Mü thËp niªn 20 cđa thÕ kû XX.
+ Kinh tế Mỹ phát triển nhanh: Trung tâm công nghiệp, thơng mại & tài quốc tế
+ CN tăng 69%, chiếm 48 % sản lợng CN giới Đứng đầu giới CN ô tô, dầu lửa , thép
+ Biện pháp :
- C¶i tiÕn kü thuËt S¶n xuÊt d©y chun
- Tăng cờng độ làm vic
- Buôn bán vũ khí kiếm lời
(60)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
sống công nhân Mỹ ?
GV: Hớng dẫn HS xem c¸c H 65, 66,67
?: Em cã nhËn xÐt hình ảnh khác nớc Mỹ ?
Thảo luận nhóm :
?: Tại nớc Mỹ lại có phân biệt giàu nghèo nh vËy ?
?: >< lßng níc Mü ? ( gay g¾t )
?: Đảng CS Mỹ đời hoàn cảnh nào?
?: Em cho biÕt cc khđng ho¶ng kinh tÕ 1929-1933 ë Mü diƠn nh thÕ nµo ?
?: Sự yhiệt hại nặng nề khủng hoảng ë Mü nh thÕ nµo ?
?: Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế giới , bt u t M ?
?: Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế, nớc Mỹ đẫ làm ?
?: Nội dung sách ?
GV: H/dÉn quan s¸t H 69 ?: Theo em , bøc tranh nãi
vả, sống khu ổ chuột - HS xem H.65,66, 67. - Sự giàu có phồn vinh nớc Mỹ khơng đến đợc với ngời
- Cuối tháng 10-1929 nớc Mỹ lâm vào khủng hoảng lớn , tài lan nhanh sang cơng nghiệp & nơng nghiệp Kinh tế tài bị chấn động dội
- Hàng ngàn ngân hàng, công ty CN bị phá sản Năm 1932 công nghiệp giảm lần so với 1929 – 75 % nông dân bị phá sản Thất nghiệp nghèo đói lan tràn khắp nớc số ngời thất nghiệp lên đến hàng chục triệu ngời – 1933 Biểu tình , tuần hành liên tiếp xảy lôi hàng triệu ngời tham gia
- Kinh tế Mỹ phát triền nhanh thập kỷ 20 Sản xuất khối lợng cải lớn , không đồng ngành Sức mua dân bị hạn chế , dẫn tới ế thừa hàng hoá “ cung” nhiều “cầu” - Tổng thống Ru-dơ-ven đề Chính sách - Gồm biện pháp giải thất nghiệp Hồi phục kinh tế , tài Ban hành đạo luật phục hồi ngành công, nông nghiệp Nhà nớc kiểm soát chặt chẽ lĩnh vực …
- HS quan s¸t H 69
- Ngêi khổng lồ tợng trng cho nhà nớc, nhà nớc
thn lỵi … + X· héi :
- Phân biệt giàu nghèo & phân biệt chủng tộc gay g¾t
- Xã hội bất cơng - TS >< VS Phong trào công nhân phát triển mạnh bang Đảng Cộng sản Mỹ thành lập: ( 5-1921 ) lãnh đạo nhân dân đấu tranh
II Nớc Mỹ trong những năm 1929 -1939
Cc khđng ho¶ng kinh tÕ
( 1929 – 1933 ) ë Mü :
- Cuối tháng 10-1929 Mĩ lâm vào khủng hoảng lớn , tài sau lan nhanh sang cơng nghiệp & nơng nghiệp
2 ChÝnh s¸ch míi cđa Mü :
(61)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
lên điều ?
GV: Giảng : Trong diễn văn nhận chức ( 1932 ) Ru-dơ-ven khẳng định rõ sách ông :
+ Giải nạn thất nghiệp, đói nghèo
+ Giải phát triển cân đối CN & NN + K/tra chặt chẽ ngân hàng Trong vòng năm cầm quyền Ru-do-ven chi 16 tỉ đô la cho trợ thất nghiệp .Lập nhiều quỹ liên bang , giúp doanh nghiệp tan rã
kiểm soát đời sống đất nớc, điều tiết đất n-ớc với kinh tế & xã hội đẻ đa nớc Mỹ khỏi khủng hoảng
T¸c dơng :
+ §a níc Mü khái khđng ho¶ng
+ Duy trì chế độ dân chủ TS
3 Củng cố học : Hãy chọn ý kiến : *Nớc Mỹ sau Chiến tranh giới thứ có nét bật ? a Bị tàn phá nặng nề chiến tranh
b Kinh tế tăng trởng nhanh chóng
c trung tâm công nghiệp, thơng mại, tài quốc tế d Lâm vào tình trạng khủng hoảng thõa
* T¹i nãi cc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi ( 1929 – 1933 ) khủng hoảng kinh té lớn , kéo dài nhất, gây thiệt hại, nặng nề ?
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- Làm tập tập - Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Những điều kiện thuận lợi nên nớc Mỹ phát triển mạnh cơng nghiệp + Vai trị kiềm soát nhà nớc phát triển kinh tế – xã hội
- Soạn 19 : Nhật Bản hai chiến tranh TG ( 1918 – 1939 ) + Những nét khái quát tình hình kinh tế – xã hội Nhật Bản sau chiến tranh TG.I + Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 Nhật Bản đời CN phát xít
+ Su tÇm : Những hình ảnh kinh tế Nhật Bản
_
TuÇn : 24 - TiÕt : 28 Ngày soạn : 10 /02/ 2009 Ngày dạy : 12 (8B+D) ;13 (8A+C)/ 02 / 2009 Chơng III: Châu hai chiến tranh giới
Bài 19 Nhật Bản gữa hai cuéc chiÕn tranh ThÕ giíi
( 1918 – 1939 ) A Mục tiêu học :
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Những nét khái quát tình hình kinh tế – xã hội Nhật Bản sau chiến tranh TG.I - Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 Nhật Bản đời CN phát xít Nhật
2 T tëng :
- HS cần thấy rõ chất phản động hiếu chiến , tàn bạo CN phát xít Nhật - HS có t tởng căm thù tội ác CN phát xít gây cho nhân loại
3 Kỹ :
- Bi dng cho HS kỹ sử dụng đồ, khai thác t liệu lịch sử , nhận xét, đánh giá tranh ảnh lịch sử, vấn đề lịch sử
- HS biết t lô gic, so sánh vấn đề lịch sử để hiểu rõ cht cỏc s kin
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ giới
- Tranh ¶nh vỊ NhËt B¶n thêi kú 1918 -1939
C Tiến trình dạy học
(62)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
* Hãy điền chữ Đ S vào trống tình hình nớc Mỹ từ 1918 đến 1939: Kinh tế Mỹ phát triển khơng ngừng
Tình hình nớc Mỹ giống nh nớc châu Âu thời kỳ Mỹ đợc lợi chiến tranh TG thứ nên k/tế phát triển nhanh
Mü tho¸t khỏi khủng hoảng năm 1929 1933 thùc hiƯn chÝnh s¸ch míi
Nớc Mỹ cịn tồn hình ảnh trái ngợc sống giai cấp t sản ngời lao động
* Hãy nêu điểm giống khác tình hình nớc Mỹ nớc châu Âu trong thời gian từ 1929 - đến 1939
2 D¹y bµi míi
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: Dùng đồ giới , yêu cầu HS xác định vị trớ nc Nht
?: HÃy nêu nét khái quát phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiÕn tranh thÕ giíi lÇn thø nhÊt ?
?: HÃy so sánh phát triển kinh tế Mỹ NhËt sau chiÕn tranh ?
?: Em cho biết thành tựu đặc điểm phát triển kinh tế Nhật sau chiến tranh TG.I ?
GV: Chiến tranh giới thứ kết thúc, khoảng 18 tháng đầu , kinh tế Nhật vẫn tiếp tục lên, sau đó lại bớc vào khủng hoảng ( 1920-1921)
?: Hãy cho biết phát triển phong trào đấu tranh nhân dân Nhật sau chiến tranh giới lần I ? ?: Phong trào đấu tranh công nhân Nhật thời gian ?
GV: H/ dẫn HS xem H 70 : giải thích khốn khổ dân Nhật Bản sau v ng t 9-1923
?: Trình bày khủng hoảng tài Nhật năm 1927 ?
Em có nhận xét tình hình kinh tế Nhật năm 1918 -1929 ? ?: Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1939 Nhật
- HS xác định vị trí nớc Nhật
- Nhật Bản thu đợc nhiều lợi, khơng Sự phát triển không ổn định – vài năm sau chiến tranh
- Kinh tế Mỹ phát triển nhanh chóng chắn - Kinh tế Nhật phát triển không ổn định, vài năm sau chiến tranh
- Năm 1918 , phong trào đánh chiếm kho gạo quần chúng, “bạo động lúa gạo” bùng nổ lối 10 triệu ngời tham gia
- HS xem H 70 : giải thích khốn khổ dân Nhật sau vụ động đất 9-1923 - Kinh tế Nhật phát triển nh-ng khônh-ng ổn định, khônh-ng cân đối côngvà nông nghiệp - Cuộc khủng hoảng giáng đòn nặng nề vào kinh tế Nhật Từ 1929 –
I.NhËt B¶n sau chiÕn tranh TG thø nhÊt Sự phát triển kinh tế Nhật Bản sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt :
- Nhật Bản thắng trận thu đợc nhiều lợi nhuận
- Kinh tế phát triển không ổn định phát triển năm sau chiến tranh
- Từ 1914 -1919 : + CN tăng lần + Nông nghiệp hầu nh không thay đổi + Tàn d PK nặng nề
+CN nông nghiệp phát triển không cân đối
+Đ/sống nhân dân khó khăn
- Phong trào công nhân sôi
- Thỏng 7-1922 Đảng cộng sản Nhật đời, lãnh đạo phong tro cỏch mng
3 Cuộc khủng hoảng tài chÝnh ë NhËt B¶n 1927:
- 30 ngàn ngân hàng đóng cửa
(63)Gi¸o ¸n lịch sử Năm học : 2009 - 2010
diƠn nh thÕ nµo ?
?: Để đa nớc Nhật khỏi khủng hoảng , giới cầm quyền Nhật Bản làm ?
GV: Giảng Năm 1927 thủ tớng Nhật Ta-na-ca đệ trình lên Nhật hoàng “ Tấu thỉnh” với nội dung chủ yếu : “Vạch kế hoạch chiến tranh toàn cầu”
+Nhật tránh xung đột với Liên Xô Mỹ Đồng thời vạch kế hoạch xâm lợc Trung Quốc, Mông Cổ , Ân Độ ?: Nhật Bản đánh Trung Quốc chứng tỏ điều gì? ?: Em hiểu nh chủ nghĩa phát xít?
Thảo luận nhóm : ?:So sánh khác & giống CN phát xít Đức,ý , NhËt
GV: Tổng kết thảo luận : + Giống : Hiếu chiến,tàn bạo.Đối nội phản động,dàn áp phong trào cáh mạngtrong nớc,thủ tiêu quyền dân chủ,tiến Đối ngoại gây chiến tranh xâm lợc ; tội phạm chiến tranh
+ Khác : Thời điểm đời khác
?: Thái độ nhân dân Nhật chủ nghĩa phát xít ?
1931 : CN giảm 32,5 % Ngoại thơng giảm 80%., triệu ngời thất nghiệp Công nông đấu tranh mạnh
- Chúng tăng cờng quân hoá đất nớc Gây chiến tranh xâm lợc bành trớng lực
- Lß lưa chiÕn tranh ë ch©u
á- TBD hình thành
- CN phát xít thủ tiêu quyền dân chủ xà hội Quân hoá quyền Thi hành sách xâm lợc trắng trợn
- HS: nhóm thảo luận cử đại diện trình bày quan điểm nhóm trớc lớp
- Trong năm 1929-1939, đấu tranh nhân dân Nhật dới lãnh đạo Đảng cộng sản diễn dới nhiều hình thức - Lơi đông đảo tầng lớp nhân dân binh lính tham gia.( 40 đấu tranh phản chiến)
II Nhật Bản trong những năm 1929
1939
1.Cc khđng ho¶ng ( 1929 – 1933)
- Từ 1929-1931 CN giảm 32,5% Ngoại thơng giảm 80% triệu ngời thất nghiệp - Phong trào đấu tranh quần chúng lên mạnh
2 Chủ nghĩa phát xít Nhật đời :
- Để khắc phục khủng hoảng , Nhật Bản phát xít hố máy quyền
- Xâm lợc thuộc địa
- Những năm 30 kỷ XX, chế độ phát xít đợc thiết lập
3 Phong trào đấu tranh nhân dân Nhật chống chủ nghĩa phát xít :
- Các đấu tranh làm chậm lại q trình phát xít hố Nhật
3 Cñng cè
* Hãy điền nét lớn tình hình Nhật Bản từ sau chiến tranh giới thứ đến 1929 mặt :
- Kinh tÕ : ……… - XÃ hội : * Tình hình Nhật năm 1918-1939 có điểm giống khác so
víi níc Mü cïng thêi gian nµy :
Đợc lợi sau chiến tranh giới thứ nên kinh tế phát triển nhanh
(64)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Đảng cộng sản Nhật Bản đợc thành lập & trở thành lực lợng lãnh đạo phong trào công nhân
ChÝnh phđ NhËt B¶n gi¶i qut khó khăn khủng hoảng kinh tế gây cách tăng cờng gây chiến tranh xâm lợc níc ngoµi
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm tập tập - Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Sau chiến tranh TG.I , Nhật Bản ổn định kinh tế thời gian ngắn rơi vào khủng hoảng kinh tế giới
+ Để tìm lối thoát khỏi khủng hoảng , giới quân phiệt Nhật Bản tiến hành cuộc chiến tranh xâm lợc
- Soạn 20 : Phong trào độc lập dân tộc châu ( 1918 – 1939 ) + Su tầm tranh ảnh tài liệu phục vụ cho giảng
Tiết 29 Tuần24 Ngày soạn : 20 / 02 / 2009
Ngày dạy : 17 (8B+D) ; 19 (8A+C) / 02 / 2009 Bµi
20 phong trào độc lập dân tộc châu (1918 – 1939)
Tiết 1: nét chung phong trào độc lập dân tộc chõu ỏ
A Mục tiêu học
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Những nét phong trào độc lập dân tộc châu hai chiến tranh giới ( 1918 – 1939 )
- Phong trào c/mạng Trung quốc ( 1919 1939 ) , thời kỳ c/mạng dân chủ bắt đầu, c/mạng Trung Qc diƠn phøc t¹p ( néi chiÕn )
- Đảng CS Trung Quốc đời lãnh đạo c/m Trung Quốc phát triển theo xu hớng
2 T tëng :
- Bồi dỡng cho HS thấy rõ tính tất yếu đấu tranh giành độc lập quốc gia châu á, chống CN thực dân
- Mỗi quốc gia châu có đặc điểm riêng, nhng chung mục đích tâm đứng lên đấu tranh giành c lp dõn tc
3 Kỹ :
- Bồi dỡng cho HS kỹ sử dụng đồ, biết khai thác t liệu & tranh ảnh lịch sử để hiểu chất s kin
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ châu á, đồ Trung Quốc - Tranh ảnh, tài liệu phục vụ cho giảng
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra bµi cị.
* Trình bày nét bật nớc Nhật năm 1929 – 1939: a) Tác động khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 nớc Nhật : … b) Nhật Bản theo đờng phát xít hố nh ? ……… * Hãy so sánh tình hình Nhật Bản với nớc Mỹ năm 1918 -1929 : - Hoàn cảnh lịch sử : ……… - Tốc độ tăng kinh tế : ……… - Tình hình trị – xã hội : ……… * Nhật Bản có sách đối nội , đối ngoại nh để đối phó với khủng
ho¶ng kinh tế 1929 1933 ?.
2 Dạy míi
Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dung cần đạt
?: Em cho biết hoàn cảnh phong trào độc lập dân tộc châu ?
- ảnh hởng cách mạng – 10 Nga Chiến tranh TG.I kết thúc, nhân dân nớc thuộc địa cực khổ, họ
1.Nh÷ng nét chung :
(65)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Em trình bày diễn biến phong trào độc lập dân tộc châu ?
?: C¸ch mạng Trung Quốc có ?
GV: gii thích gọi phong trào Ngũ tứ : 4-5-1919 mở đầu thời kì cách mạng dân chủ TQ đảng Cộng sản lãnh đạo ?: Cách mạng Mơng Cổ có ?
?: Phong trào c/m Đông Nam phát triển ? ?: Phong trào cách mạng ấn Độ ?
?: Phong trào cách mạng Thổ Nhĩ Kỳ ?
?: Phong trào cách mạng Việt Nam nh ?
Thảo luận nhóm :
?: Phong trào giải phóng dân tộc châu có đặc điểm riêng ?
GV: Kết luận : Phong trào độc lập dân tộc châu phát triển mạnh, với đặc điểm riêng :
+ Trung Qc, ViƯt Nam, M«ng Cỉ , Thỉ NhÜ Kỳ dùng phơng pháp cách mạng bạo lực
+ ấn Độ kết hợp đấu tranh bạo lực ơn hồ
->Tuy vậy, phong trào nớc có mục tiêu chung giành độc lập dân tộc ?: Em nêu kết đồng thời nét phong trào giải phóng dân
vùng dậy đấu tranh với khí
- HS trình bầy theo SGK
- C/mạng Mông Cổ giành thắng lợi (1921 1924) N-ớc cộng hoà nhân dân Mông Cổ thành lập
- Phong trào lan rộng khắp nớc
- Nhiu bãi công lớn công nhân khởi nghĩa vũ trang nông dân nổ chống TD Anh Dới dự lãnh đạo Đảng Quốc Đại, lãnh tụ Ma-hát-ma Gan-đi, đông đảo nhân dân ấn độ đấu tranh đòi độc lập, tẩy chay hàng Anh, phát triển kinh tế dân tộc
- Chiến tranh giải phóng dân tộc Thổ Nhĩ Kỳ thắng lợi(1919 –1922).Cộng hoà Thổ Nhĩ Kỳ đời
- Phong trµo c/m VN phát triển mạnh toàn quốc
- Nhõn dõn thuộc địa cực khổ ,do nớc quốc tăng cờng bóc lột thuộc địa để hồi phục kinh tế b) Din bin :
- Ph/trào phát triển mạnh khắp châu
- in hỡnh Trung Quốc , ấn độ,Việt Nam, In-đô-nê-xi-a * Kết :
- Giai cấp công nhân lực lợng lãnh đạo Cơng, nơng nịng cốt phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
- Đảng cộng sản nớc đời: In-đô-nê-xi-a , Việt Nam, ấn Độ , Trung Quốc
2 Cách mạng Trung Quốc những năm 1919 1939
(66)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
tộc châu ?
?: Phong tro c/mng Trung Quc phát triển ntn năm 1926 – 1927 ? GV : Giải thích thêm : - Sau chiến tranh giới thứ , nớc đế quốc tăng cờng áp bóc lột nhân dân Trung Quốc & xúi giục bọn quân phiệt gây nội chiến liêu ninh, Nhiệt Hà, Hà Bắc , Sơn Đông , Giang Tô Cho nên yêu cầu cấp bách c/mạng phải tiêu diệt bọn quân phiệt ?: Trong năm 1927 – 1937 cách mạng TQ phát trin nh th no ?
?: Năm 1937 trớc nguy xâm lợc Nhật bản, cách mạng Trung Quốc phát triển nh nào?
- Da vo SGK nêu kết - Đảng Cộng sản lãnh đạo nhân dân chống bọn quân phiệt tay sai đế quốc
- Nhân dân Trung Quốc tiến hành chiên tranh chống thống trị Tởng Giới Thạch, đại diện cho quyền lợi PK quân phiệt, t sản đế quốc Trung Quốc - Tháng – 1937 Trung Quốc phát động chiến tranh chống Nhật Đảng Cộng sản chủ động yêu cầu “ Quốc -Cộng hợp tác để chống Nhật
- 1927 – 1937 nhân dân Trung Quốc tiến hành chiến tranh c/m chống tập đoàn thống trị Tởng Giới Thạch - Tháng – 1927 Quốc - Cộng hợp tác đợc tiến hành để chống Nhật
3 Cñng cè
* Hãy chọn ý kiến ý kiến dới tính chất phong trào cách mạng Trung Quốc từ 1919 – 1939 :
a) Phong trào đấu tranh sôi nổi, mạnh mẽ thời kỳ trớc
b) Phong trào đấu tranh chống đế quốc & chống phong kiến ( Đ ) c) Phong trào đấu tranh mang tính chất nội chiến
* Ghi tiếp phong trào đấu tranh thời kỳ 1918 – 1939 nớc trong khu vực sau :
- Trung Qc : ………
- M«ng Cỉ : ………
- Ên §é : ………
- Thæ NhÜ Kú : ………
* Vì sau chiến tranh giới thứ , phong trào độc lập dân tộc châu á lại phát triển mạnh mẽ ?
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm tập lại tập LS
- Hãy trình bày : Sự phát triển cách mạng Trung Quốc ( 1919 – 1939 ) - Yêu cầu HS nắm đợc:
+ Đặc điểm cách mạng Trung Quốc thời kỳ ( nội chiến liên tục, Đảng CS từng bớc trởng thành & lãnh đạo phong trào cách mạng )
+ Tính chất chống đế quốc , tính chất chống PK
- Soạn phần II 20 : Phong trào độc lập dân tộc châu
* L u ý : Những nét chung phong trào đấu tranh giành độc lập n-ớc ĐNA đại chiến giới ( 1918 1939 )
- Tranh ảnh lịch sử nớc Đông Nam
(67)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Tiết 30 Tuần 24 Ngày soạn : 17 / / 200
Ngµy d¹y : 19 (B+D) 20 (8A+C) / / 2009 Bµi 20 (TIÕT 2)
II phong trào độc lập dân tộc đông nam
A Mục tiêu học
1 Kin thc : HS cần nắm đợc :
- Những nét chung phong trào đấu tranh giành độc lập nớc ĐNá
đại chiến giới ( 1918 – 1939 )
- Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc Đông Dơng , In-đô-nê-xi-a…
2 T tëng :
- Giáo dục cho HS thấy rõ : Nhân dân Đông Nam đứng lên đấu tranh giành độc lập dân tộc tất yếu lịch sử
- Cách mạng giải phóng dân tộc nớc ĐNá có nét tơng đồng
3 Kỹ :
- Bi dỡng kỹ sử dụng đồ & khai thác t liệu, tranh ảnh lịch sử để hiểu chất s kin
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ Đơng Nam
- Tranh ¶nh lịch sử phục vụ cho giảng
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
* Hãy chọn nhận xét đủ đặc điểm phong trào độc lập dân tộc châu năm 1919 – 1939 câu sau :
a Phong trào diễn sôi nhng không thành công b Phong trào lên cao lan rộng toàn lục địa
c Sau chiến tranh giới thứ , phong trào độc lập dân tộc có chuyển biến với tham gia giai cấp công nhân chịu tác động C/mạng tháng Mời Nga thắng lợi (Đ)
* Phong trào độc lập dân tộc nớc Đông Nam á sau chiến tranh giới thứ nhất có nét ?
2 Dạy mới
Hot ng ca thy Hoạt động trò Nội dung cần đạt ?: Hãy nờu nhng nột nht
của quốc gia Đông Nam
á đầu thé kỷ XX
?: Phong trào c/m Đông Nam đầu kỷ XX phát triển nh ?
GV: giải thích thªm :
Đây nét điển hình tầng lớp trí thức châu đầu kỷ XX muốn hớng c/mạng giải phóng dân tộc theo đờng c/m dân chủ t sản,duy tân tự cờng theo gơng Nhật Bản để thoát khỏi ách thống trị đé quốc Âu-Mỹ nh Trung Quốc , Việt Nam …
?: T¹i sau chiÕn tranh TG.I, phong trào c/mạng nớc Đông Nam phát triển ?
- HS nªu theo SGK
- Do bọn thực dân tăng c-ờng áp bức, bóc lột để bù lấp vào thiệt hại sau chiến tranh quốc
1- T×nh h×nh chung :
- Đầu kỷ XX hầu hết nớc Đông Nam
á thuộc địa ( trừ Thái Lan )
- Sau thất bại phong trào Cần
vơng tầng lớp trí thức thức muốn vận động c/mạng theo hớng c/mạng dân chủ t sản b) Nguyên nhân : - Thực dân tăng cờng áp bóc lột
- ¶nh hëng cđa Cách mạng tháng Mời Nga 1917
(68)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Từ năm 20 kỷ XX trở , phong trào c/m Đông Nam có nét ?
GV: Yờu cầu HS xác định vị trí nớc xuất đảng cộng sản đồ Đông Nam
?: Hãy nêu số phong trào đấu tranh điển hình Đơng Nam năm 20 v 30 ?
GV: Giải thích Xô viết Nghệ Tĩnh Việt Nam ?: Các phong trào c/mạng Đông Nam thời kỳ kết ?
?: Cùng với phong trào cách mạng vô sản phát triển, nớc Đông Nam phong trào khác ?
?: Nhng phong tro cách mạng dân chủ TS điển hình & phong trào có đặc điểm ?
GV: hớng dẫn HS xem H 73,74 SGK hai lãnh tụ tiêu biểu c/m giải phóng dân tộc Mã Lai & In-đơ-nê-xi-a
Th¶o ln nhóm :
?: Em cho biết phong trào cách mạng dân tộc Đông Nam phát triển ntn ? ?: Phong trào Đông Dơng phát triển ?
?: Phong trào cách mạng Việt Nam thời kỳ phát triển nh ?
?: Em có nhận xét phong trào cách mạng Đông Dơng ?
?: Phong tro cỏch mạng nớc hải đảo Đông Nam
á phát triển nh ? GV: Hớng dẫn HS xem hình 74 / 101: Giới thiệu Xu-các-nơ lãnh tụ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc điển hỡnh In-ụ-nờ-xi-a
ảnh hởng c/m tháng Mêi Nga
- HS nªu theo SGK
- HS xác định đồ
- Dới lãnh đạo đảng CS, nớc, giai cấp công nhân lao động vùng lên đấu tranh , điển hình: khởi nghĩa Xu-ma-tơ-ra (In-đơ-nê-xi-a) 1926 – 1927 & Xô viết Nghệ Tĩnh Việt Nam
- Các phong trào thất bại b n ỏp
- Phong trào cách mạng dân chủ t sản phát triển mạnh đầu kỷ XX - Trớc xuất nhóm hội nhà yêu nớc sáng lập
- HS quan s¸t H 73,74
-Diễn sôi lôi đông đảo nhân dân tham gia
- Trình bày theo SGK / 101
- Một loạt Đảng CS đời
d) KÕt qu¶ :
- Các phong trào bị đàn áp
- Từ phong trào đảng CS nớc đời lãnh đạo nhân dân đấu tranh thúc đảy phong trào c/m vơ sản phát triển - Xuất đảng có ảnh hởng xã hội rộng lớn : In-đơ-nê-xi-a ấn Độ
2 Phong trào độc lập dân tộc số nớc Đông Nam :
a) Kh¸i qu¸t :
- Phong trào diễn liên tục nhiều nớc b) Phong trào Đông Dơng diễn sôi lôi đông đảo nhân dân tham gia
- Từ 1930 c/m Việt Nam phát triển mạnh - Phát triển sôi , liên tục với nhiều hình thức phong phó
c) Phong trào cách mạng Đông Nam hải đảo :
- Phong trào yêu nớc lôi hàng triệu ngời tham gia
- Tiêu biểu phong trào In-đơ-nê-xi-a * Tóm lại :
(69)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
sau Tổng thống In-đơ-ni-xi-a
?: Em cho biÕt : Sù ph¸t triển phong trào c/mạng ĐNá ( 1939 1940 ) ? GV: Giải thích thêm :
- Sau chiến tranh TG.2 bùng nổ , phát xít Nhật tràn vào Đông Dơng, nhân dân Đông Dơng nói riêng , nhân dân TG nói chung phải ra sức ngăn chặn chủ nghĩa phát xít , đe doạ an ninh loµi ngêi.
- Khi chiến tranh giới lần thứ hai bùng nổ, c/m Đông Nam cha giành đợc thắng lợi định
Năm 1940 đấu tranh chu yếu chĩa mũi nhọn vào phát xít Nhật
bùng nổ , cách mạng Đông Nam cha giành đợc thắng lợi định Từ năm 1940 trở , chủ yếu chống phát xít Nhật
3 Cñng cè
* Hãy chọn biểu phong trào độc lập dõn tc ụng Nam ỏ
trong năm 1918 – 1939 :
a.) Sự phát triển phong trào vô sản phong trào dân chủ t sản, dẫn đến việc xuất đảng có tổ chức ảnh hởng to lớn (Đ )
b) Đây phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc c) Phong trào diễn sơi dới nhiều hình thức
* Nhận xét em đấu tranh giành độc lập Đông Nam á sau chiến tranh thế giới thứ :………
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Lµm tập tập lịch sử - Học thuộc theo câu hỏi cuối
- Lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giành độc lập châu :
Tên nớc Niên đại Sự kiện L nh đạoã Kết
Mông cổ Trung Quốc In-đô-nê-xi-a Việt nam
Lào Căm-pu-chia
- ễn , xem li cỏc học chơng – chuẩn bị làm kiểm tra 45’
TiÕt 31 Tuần 25 Ngày soạn : 20 / 02/ 2009 Ngµy kiĨm tra :24 (8B+D) ; 26 (8A+C )/02/2009
Lµm bµi kiĨm tra 45
A Mơc tiªu : 1.KiÕn thøc :
- Qua kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức HS nắm đợc chơng trình lịch sử Việt Nam cuối kỷ XIX : Cuộc kháng chiến chống Pháp từ năm 1858 đến cuối kỷ XIX
- Thấy rõ mức độ tiếp thu ý thức học tập HS, sở cho điểm xác HS kiến thức đợc học
2 T tëng :
- Giáo dục tinh thần tự giác sáng tạo HS
- RÌn tÝnh kû luËt – nghiªm tóc häc tËp cđa HS 3 Kỹ năng :
- Rốn ghi nhớ kiện , phân tích đề - Rèn t lập luận cho HS
(70)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
GV chuÈn bị giấy kiểm tra cho HS
2 Đề lấy văn phòng Hiệu phó phụ trách chuyên môn
_
TiÕt : 32 + 33 TuÇn : 25 + 26 Ngày soạn : 20/ 02/ 2009
Ngày dạy : 26 (8B+D) ; 27 (A+C)/ 02/ 2009
Ch¬ng iv : chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ( 1939 – 1945 )
Bµi
21 chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ( 1939 – 1945 )
A Mơc tiªu cđa bµi häc
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến chiến tranh giới lần
- Diễn biến chiến tranh : kiện chủ yếu giai đoạn định tiến hành chiến tranh
- Kết cục hậu nặng nề chiến tranh giới
2 T tëng :
- Giáo dục cho HS học tập đấu tranh kiên cờng , bất khuất nhân loại chống chủ nghĩa phát xít bảo vệ độc lập dân tộc
- Hiểu rõ vai trò to lớn nhân dân Liên Xơ chiến tranh lồi ngi
3 Kỹ :
- Rèn luyện kỹ phân tích , đánh giá kiện lịch sử - Kỹ sử dụng đồ tranh ảnh lịch sử
B Phơng tiện dạy học
- Bn chin tranh giới lần II , chiến thắng Xta-lin-grát - Tranh ảnh t liệu lịch sử chiến tranh gii ln II
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Hãy chọn biểu phong trào độc lập dõn tc ụng Nam ỏ
trong năm 1918 – 1939 :
A Sự phát triển phong trào vô sản phong trào dân chủ t sản, dẫn đến việc xuất đảng có tổ chức ảnh hởng rộng lớn
B Đây phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc C Phong trào diễn sơi dới nhiều hình thức
* Trình bầy ngắn gọn phong trào đấu tranh giành độc lập nớc Đông Dơng giữa hai đại chiến
2 Dạy mới
Hot ng ca thy Hot ng trò Nội dung cần đạt
?: Em cho biết nguyên nhân dẫn đến chiến tranh giới thứ hai ?
?: Hãy nêu quan hệ quốc tế hai đại chiến ( 1918 – 1939 ) ?
- Sau chiến tranh giới thứ nớc đế quốc nảy sinh >< gay gắt quyền lợi, thị trờng, thuộc địa
- Khủng hoảng kinh tế giới 1929-1933, >< thêm sâu sắc, chủ nghĩa phát xít Đức , ý , Nhật đời, chúng mu toan chia lại giới
- Các nớc đế quốc hình thành hai khối : Một bên Anh, Pháp , Mỹ ; bên Đức, ý , Nhật Hai khối >< với gay gắt
I Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh giới thø hai:
- Sau chiến tranh giới thứ nhất, đặc biệt sau khủng hoảng kinh tế giới 1929 – 1933 , nớc đế quốc >< sâu sắc với quyền lợi thuộc địa
(71)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Cỏc nớc đế quốc làm để giải >< ?
GV treo đồ chiến tranh giới thứ hai lên bảng cử HS trình bầy diễn biến giai đoạn đồ
GV minh hoạ thêm :
+ c cơng Ba Lan 57 s đồn , 2500 xe tăng , 3000 máy bay Ngày 29-9-1939 , thủ đô Vác-sa-va rơi vào tay Đức
+ Tháng đến tháng 6-1940 , Đức tập trung lực l-ợng đánh nớc Tây Âu, Bắc Âu
+ 9-4-1940 Đức đánh chiếm Na uy Đan Mạch
+ 10-5-1940 , Đức công ạt Bỉ,Luých-xăm-bua Pháp Ngày 22-6-1940, Pháp ký hiệp ớc đầu hàng Đức ( quân Pháp bị tớc vũ khí, 3/4 lãnh thổ Pháp bị Đức chiếm đóng phải ni tồn qn Đức ) + Sau thắng Pháp, Đức thực đòn đánh nghi binh, mang tên “ S tử biển“ Đức vờ dốc toàn lực lợng vợt biển đánh Anh, nhng thực chất chuẩn bị đánh Liên Xô
+ Cuối năm 1940 đầu 1941 Đức chiếm nốt nớc Đông Nam Âu , Hung-ga-ri, Ru-mi-ni,An-ba-ni, Bun-ga-ri, Hi-lạp, Nam T ?: Trong giai đoạn đầu chiến tranh, §øc thùc hiƯn chiÕn tht g× ?
GV: Hớng dẫn HS xem H 75 giải thích ý đồ Hít –le : Đức cơng Liên
thị trờng thuộc địa, hai khối thù địch với Liên Xô
- Khối Anh, Pháp , Mỹ thực đờng lối thoả hiệp với khối phát xít để chĩa mũi nhọn vào Liên Xơ nhợng Đức Đức sát nhập áo vào Đức chiếm Tiệp Khắc
- HS quan sát đồ
- Chiến thuật chớp nhống sau cơng Liên Xơ
II Nh÷ng diƠn biÕn chÝnh :
1 Chiến tranh bùng nổ và lan rộng toàn thế giới ( từ ngày 1-9-1939 đến đầu nm 1943 ):
a ) Châu Âu :
- 1-9-1939 chiÕn tranh bïng nỉ ( §øc tÊn c«ng Ba Lan )
- Sau chiến tranh lan khắp châu Âu giới Đức nhanh chóng cơng nớc Tây Âu,Na Uy,Đan Mạch, Bỉ, Hà Lan, Luých-xăm-bua, Pháp
(72)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Xô với qui mô lớn ,từ biển Ban-tích đến Biển Đen, chúng huy động 190 s đoàn( 5,5 triệu quân ) 3712 xe tăng, 4950 máy bay Đức tấn cơng Liên Xơ vịng 2 tháng Từ đại chiến giới thứ hai đã thay đổi tính chất
Thảo luận nhóm : ?: ”Vì từ chiến tranh giới II thay đổi tính chất “ ?
GV tổng kết : Trớc 6-1941 nớc đế quốc tranh giành thuộc địa lẫn nhau, nhng từ trở sau, phe phát xít chĩa mũi nhọn vào Liên Xơ ( thành trì cách mng th gii )
?: Em trình bày tình hình chiến diễn châu ? GV: Giải thích thêm : Mỹ chính thức tham chiến ?: Tình hình chiến mặt trận Bắc Phi ?
?: Tõ th¸ng – 1942 trở tình hình chiến tranh tiến triển nh ?
?: Em hÃy trình bày phản công Đồng minh từ đầu 1943 trở ?
GV: Dùng đồ chiến thắng Xta-lin-grát
- Từ 19 đến 23-11-1943 Hồng quân Liên Xô khép chặt vòng vây, bao vây 35 vạn quân Đức, chiến đấu diễn ác liệt
- Ngày 2-2-1943 Liên Xô thắng lớn tiêu diệt 2/3 qn Đức, 1/3 bị bắt sơng, có T lệnh Pao-lút 24 viên tớng
?: Em trình bầy địn phản cơng phe đồng minh với phe phát xít ? GV: Giới thiệu giải thích H 77, 78 SGK nói lên tội ác phát xít Đức
?: Em tr×nh bầy thất bại phát xít Đức ?
- HS quan sát H 75 giải thích ý đồ Hít –le
- HS : c¸c nhóm trình bày quan điểm
- Nhật bất ngờ công Trân Châu cảng ( Ha-oai) nhanh chóng cơng Đơng Nam số đảo Thái Bình Dơng
- Th¸ng – 1940 ý công Ai Cập
- Trình bày theo SGK
- HS quan sát
- Sau chiến thắng Xta-lin-grát , Hồng quân Liên Xô Anh, Mỹ liên tiếp mở nhiều công mặt trận
- Sau quét phát xít Đức khỏi lãnh thổ, Hồng quân Liên Xô tiến nh vũ bão Béc-lin tiờu dit
b) Châu á :
- Tháng -1941 Nhật bất ngờ công Trân Châu cảng, nhanh chóng làm chủ châu , Thái Bình Dơng
c) Châu Phi :
- Tháng 9-1940 ý công Ai Cập ChiÕn sù lan nhanh kh¾p thÕ giíi
- Đầu năm 1942 mặt trận Đồng minh chống phát xít đợc thành lập
Quân Đồng minh phản công chiến tranh kết thúc ( từ đầu 1943 đến tháng – 1945 ).
a) ChiÕn thắng Xta-lin-grát (2-2-1943) tạo b-ớc ngoặt cho cuéc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai.
(73)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Em hÃy trình bày thất bại phát xít Nhật chiến tranh thÕ giíi thø hai kÕt thóc ?
GV: H/dẫn HS xem H 79 : ảnh nói tội ác đế quốc Mỹ
?: Liên Xô có vai trị nh việc đánh thắng phát xít ?
?: Em cho biÕt hËu qu¶ cña ChiÕn tranh TG thø hai ?
?: Qua H 77.78.79 em có suy nghĩ hậu Chiến tranh giới lần thứ hai nhõn loi ?
quân phát xít Đức Đêm ngày rạng sáng 9-5-1945 phát xít Đức đầu hàng vô điều kiện
- Ti chõu ỏ, Hng quõn Liên Xô đánh tan đạo quân Quan Đông Nhật vùng Đông Bắc Trung Quốc Ngày mồng -8-1945, Mỹ ném bom nguyên tử huỷ diệt thành phố Hi-rô-si-ma Na-ga-xa-ki : 20 vạn ngời chết, hàng chục vạn ngời bị tàn phế
- HS xem H 79 : ảnh nói tội ác đế quốc Mỹ
- Liên Xô lực lợng đầu , chủ chốt , định để tiêu diệt CN phát xít - Chủ nghĩa phát xít Đức, ý , Nhật b tiờu dit
- Loài ngời phải chịu hậu thảm khốc
- Đây chiến tranh lín nhÊt , dµi nhÊt, khèc liƯt nhÊt, lịc sử nhân loại : + 60 triệu ngời chết
+ 90 triệu ngời bị tàn tật + Vật chất thiệt hại gấp 10 lần Chiến tranh TG.I tất chiến tranh 1000 năm trớc cộng lại
- HS quan s¸t vµ nhËn xÐt H 77,78,79
- Chiến tranh lần để lại hậu nặng nề cho nhân loại ngời , loài ngời sức ngăn chặn chiến tranh
b) Quân Đồng minh phản cơng phe phát xít + Tại mặt trận Xô-Đức , Liên Xô quét sạch quân Đức khỏi lãnh thổ (cuối 1944) Đầu năm 1945 đờng truy đuổi phát xít Đức Béc-lin giúp loạt nớc Đơng Âu giải phóng
+ Tại Bắc Phi :
- Tháng 5-1943 ý phải hạ khí giới đầu hàng - 25- 7- 1943, chủ nghĩa phát xít ý sụp đổ + Mặt trận Tây Âu : -Liên quân Anh: Mỹ đổ lên đất Pháp, mỏ mặt trận thứ hai, kết hợp với Liên Xô tiêu diệt với phát xớt c
- Đêm mồng rạng ngày 9/ 5/1945 , phát xít Đức đầu hàng vô ®iỊu kiƯn
- Ngµy 15-8-1945 NhËt hoµng ký giÊy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện Chiến tranh thÕ giíi thø hai kÕt thóc
III KÕt cơc cđa ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai
- Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt
- Loài ngời phải gánh chịu hậu nặng nề
3 Củng cố.:
* Bài tập : Nguyên nhân sau dẫn đến chiến tranh giới thứ hai ? - Mâu thuẫn nớc đế quốc với thuộc địa
- >< đế quốc với đế quốc quyền lợi , thị trờng thuộc địa - >< nứôc đế quốc Liên Xơ
- Khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi 1929 – 1933
- Sự bất mãn vấn đè thuộc địa Anh, Pháp , Mỹ
* Bài tập : Vì chiến tranh giới thứ hai bùng nổ giai đoạn chính cđa chiÕn tranh ?
(74)Gi¸o ¸n lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Làm tập lại - Yêu cầu HS nắm đợc :
Chiến tranh TG.II nổ >< quyền lợi nớc đế quốc
Tính chất chiến tranh thay đổi nhân dân Liên Xô tiến hành cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc
ChiÕn tranh lan réng hÇu hÕt TG & gây nhiều tai hoạ cho nhân loại - Soạn 22 : Sự phát triển KHKT văn hoá giới - Su tầm tranh , ảnh t liệu phát triển KHKT …
TiÕt : 34 TuÇn : 26 Ngày soạn : 28 / 02 / 2009
Ngày dạy : 05(8B+D ) ; (8A+C ) / 03 / 2009
Chơng V : Bài 22 sù ph¸t triĨn cđa khoa häc
kỹ thuật văn hoá giới nửa đầu kỷ XX
A Mục tiêu bµi häc
1 Kiến thức : Hs cần nắm c :
+ Những tiến vợt bậc KHKT nhân loại đầu kỷ XX
+ Đặc biệt phát triển văn hoá văn hoá Xô viết sử CN Mác Lê-nin kế thừa thành tựu văn hoá nhân loại
2 T tëng :
+ Gi¸o dơc cho HS biết trân trọng bảo vệ thành tựu văn hoá nhân loại
+ Nhng thnh tựu KHKT dợc ứng dụng vào thực tiễn, nâng cao i sng ngi
3 Kỹ :
+ Bồi dỡng cho HS phơng pháp so sánh đối chiếu lịch sử để em so sánh , hiểu đợc u việt văn hố Xơ viết
+ Bớc đầu bồi dỡng cho em phơng pháp tìm hiểu say mê, tìm tòi , sáng tạo khoa học
B Phơng tiện dạy học:
- Những tranh ảnh, t liệu phát triển KHKT nhà bác học điển hình
đầu kỷ XX
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh giới thứ hai có giống khác so với Chiến tranh giới thứ ?
Trình bầy tóm lợc diễn biến chiến tranh giới thứ hai hậu lồi ngời
H·y nªu nhËn xét em vai trò Liên Xô Anh, Mü cuéc chiÕn tranh thÕ giíi thø hai ?
2 Dạy mới
Hot ng ca thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt ?: Em cho biết phát
triĨn cđa KHKT giới đầu kỷ XX ?
?: Em cho biết phát minh vật lý
GV: * Giíi thiƯu cho HS xem H 80 vỊ Anh-xtanh
(1879 – 1955 ): 1905 ông công bố cơng trình lý thuyết tơng đối hẹp.1907 tìm công thức liên hệ lợng khối lợng
- Sau cách mạng KHKT, nhân loại tiếp tục đạt đợc thành tựuKHKT vào đầu kỷ XX
- dùa vµo SGK trình bầy
I Sự phát triểncủa KHKT giới nửa đầu TK XX :
1 Về vật lý :
- Sự đời lý thuyết nguyên tử đại
(75)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
một vật làm sở cho ngành vật lý hạt nhân Ông nhà bác học tiếng đầu TK XX
* Giíi thiƯu cho HS xem H.81 : ChiÕc máy bay đầu tiên giới
?: Em cho biết phát minh mơí lĩnh vùc khoa häc ?
Th¶o luËn nhãm :
?: Em cho biết thành tựu KHKT (cuối XIX đầu XX ) đợc sử dụng thực tiễn nh ?
?: Sự phát triển khoa học kỹ thuật có hạn chế khơng ? ?: Nền văn hố Liên Xơ đợc hình thành sở ? ?: Em cho biết : thành tựu văn hố Xơ viết nửa đầu kỷ XX ?
?: Tại nói: xoá nạn mù chữ nhiệm vụ hàng đầu việc xây dựng văn hoá Liên Xô ?
GV:Kt luận : Nh gần 30 năm đầu kỷ XX , Liên Xơ có đội ngũ trí thức đông đảo để xây dựng bảo vệ Tổ quc
?: Em cho biết thành tựu văn hoá nghệ thuật Xô viết ?
?: HÃy kể tác phẩm văn học Xô viết mà em biÕt ?
- Quan sát H.80, H.81 - Các nhà khoa học cho đời lý thuyết nguyên tử đại mà trọng tâm nguyên tử cấu trúc bên ( hạt nhân ) Năm 1945 bom nguyên tử đời Mỹ máy tính Mỹ (1946 ) chạy đèn chân khơng, làm đợc vài ngàn phép tính / giây
-> Nâng cao đời sống ngi
+ Sử dụng điện thoại, điện tín , đa , hàng không, điện ảnh
- Ch tạo vũ khí đại, gây thảm hoạ cho lồi ng-ời – bom nguyên tử - T tởng chủ nghĩa Mác Lê-nin Tinh hoa di sản văn hố nhân loại - Xóa bỏ nạn mù chữ, thất học Sáng tạo chữ viết cho dân tộc trớc cha có chữ viết Phát triển hệ thống giáo dục quốc dân Đáu tranh chống tàn d chế đọ cũ Phát triển văn học nghệ thuật - HS trình bầy theo SGK
- HS trình bầy theo SGK - “ Thép “ “ Ngời mẹ “ ,“ Sông Đông êm đềm “
- Nhiều phát minh lợng nguyên tử , laze , bán dẫn liên quan đến lý thuyết tơng đối
2 C¸c khoa häc kh¸c :
+ Hoá học , Sinh học , khoa học Trái đất… đạt thành tựu to lớn
+ Thuyết nguyên tử đại đời
+ Bom nguyên tử đợc chế tạo năm 1945 + Máy tính điện tử đời năm 1946
T¸c dơng cđa KHKT :
+ Nâng cao đ/sống ngời
+ Sử dụng điện thoại, điện tín , đa , hàng không, điện ảnh
4 Hạn chế sự phát triển KHKT :
+ Chế tạo vũ khí đại, gây thảm hoạ cho loài ngời – bom nguyên tử
II Nền văn hoá Xô viết hình thành và phát triển :
Cơ sở hình thành : + T tởng CN Mác Lê-nin
+ Tinh hoa văn hoá nhân loại
Thµnh tùu : SGK/
- Xuất số nhà văn tiếng : M.Goóc-ki , M.S«-l«-khèp , A.T«n-xt«i
3 Cđng cè
* Sự phát triển KHKT giới nửa đầu kỷ XX có tác dụng nh nhân loại ? Chọn câu trả lời ?
(76)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Các nớc chạy đua vũ trang hòng giành vị trí làm bá chủ giới Của cải xà hội lam ngày nhiều
Một số nớc lợi dụng để sản xuất vũ khí , gây nên thảm hoạ chiến tranh
* Em hiểu câu nói nhà khoa học A.Nơ-ben : “ Tôi hy vọng nhân loại rút đợc từ phát minh khoa học nhiều điều tốt điều xấu “
4 Híng dÉn häc nhà
- Lập niên biểu kiện chiến tranh giới lần - Yêu cầu HS:
+ Thống kê kiện chủ yếu lịch sử giới đai + ý nghĩa kiện
- Soạn 23 : Ôn tập lịch sử giới đại
- Su tầm tranh ảnh , tài liệu nội dung yếu lịch sử giới đại ( 1917 – 1945
TiÕt 35 Tuần 27 Ngày soạn : 03 / 03 / 2008 Ngày dạy : 10 (8B+D ) ; 12 (8A+C ) / 03 / 2008
Bài 23 ôn tập lịch sử giới đại
( Phần từ năm 1917 đến năm 1945 ) A Mục tiêu học
1 KiÕn thøc :
+ HS nắm đợc kiện lịch sử chủ yếu lịch sử giới (1917 – 1945)
2 T tëng :
+ Giáo dục cho Hs lòng yêu nớc chủ nghĩa quốc tế chân chính, tinh thần chống chiến tranh , chống chủ nghĩa phát xít , bảo vệ hoà bình giới
3 Kỹ :
+ HS biết hệ thống hoá kiến thức, thông qua kỹ lập bảng thống kê, lựa chọn kiện lịch sử tiêu biểu
+ Kỹ tổng hợp, so sánh kện lịch sử
B Phơng tiƯn d¹y häc
- Bản đồ giới đồ chiến tranh giới thứ hai
- Bảng thống kê kiện lịch sử giới đại (1917 – 1945)
C TiÕn tr×nh dạy học
1 Kiểm tra cũ.
* Từ thành tựu tiêu biểu KHKT, văn hố Xơ viết, nêu đánh giá của em vấn đề :
a) Những thành tựu tiêu biểu : ……… b) Đánh giá : ……… * Kể tên nhà khoa học phát minh đợc giải Nô-ben nửa đầu kỷ XX
mµ em biÕt ?
* Hãy chọn ý kiến đủ câu dới đánh giá phát triển của khoa học kỹ thuật giới nửa đầu kỷ XX :
a) Các ngành KHKT có phát triển tiếp nối thành tựu TK XVIII b) Các ngành KHKT mạng lại sống vật chất tinh thần tốt p hn cho
con ngời , nhng mặt khác tạo phơng tiện huỷ diệt ngời (§ )
c) Các ngành KHKT có phát minh lớn , đa sản xuất lên tự động hoá phục vụ cho sống ngi
2 Dạy mới
I Những sù kiƯn chđ u :
* GV: Cïng với HS hoàn thành thống kê kiện lịch sử (1917 1945 Làm phiếu in sẵn câu hỏi trắc nghiệm đa cho HS
* HS điền vào nội dung ôn phiếu GV tổng hợp lại Phần có bảng thống kê:
T×nh h×nh níc Nga Liên Xô ( 1917 1941 ) Thống kê tình hình giới ( trừ Liên Xô ).
(77)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Sau hoàn thành phần I , GV cần chốt lại số nội dung chủ yếu phần II GV cần hớng dẫn HS sâu vào kiện
- GV chia thành nhóm thảo luận tìm sù kiÖn chÝnh :
(78)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
GV: Chia nhóm HS thảo luận để tìm kiện yếu giới đại ?
?: Em cho biÕt sù kiƯn chđ u ( 1917 – 1945 ) kiện ?
* Nhóm 1:
?: Tại em lại chọn Cách mạng tháng Mời Nga kiện tiêu biểu ?
* Nhãm :
?: T¹i lại chọn cao trào cách mạng 1918 1923 lµ sù kiƯn chđ u ?
?: Vì chọn phong trào c/mạng giải phóng dân tộc lên cao nớc thuộc địa chủ yếu ?
* Nhãm :
?: T¹i em lại chọn tổng khủng hoảng ?
* Nhãm :
?: T¹i l¹i chän Chiến tranh giới lần thứ hai kiện chđ u ?
- Chia nhãm HS th¶o ln
- HS : nêu đợc kiện tiêu biểu , sau phân tích kiện
- Lần c/mạng VS thành công giới , loại hình nhà nớc – XHCN đời , nhà nớc đứng vững trớc công kẻ thù, đủ sức chống đỡ với thù giặc ngồi, xây dựng thành cơng CNXH
- Sau chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt, phong trào c/m nớc TB lên cao , điển hình Đức Hung-ga-ri ( quyền Xô viết tồn 133 ngày )
Sau ú loạt Đảng cộng sản nớc đời giới Quốc tế cộng sản thành lập lãnh đạo c/mạng giới
- Sau chién tranh giới thứ , phong tràođấu tranh giải phóng dân tộc lên cao
- Trung Quèc : c/mạng dân chủ bắt đầu
- Việt Nam : C/mạng tháng Tám thành công , nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà đời
- Đây ba phận c/mạng giới chĩa vào chủ nghĩa đế quốc - Hậu : Chủ nghĩa phát xít đời TG , đe doạ an ninh loài ngời, chúng m-u toan gây chiến tranh TG II, phân chia lại TG
- Chiến tranh TG.II bùng nổ , bên phát xít, bên phe Đồng minh , lôi 72 nớc tham chiến , gây cho loài ngời nhiều thảm hoạ Sau chiến tranh giới , hệ thống
*Néi dung chñ yÕu :
Gåm sù kiÖn :
1 Cách mạng XHCN Tháng Mời Nga thành công tồn vững chắc nhà nứôc Xô viết :
- Là cách mạng vô sản thành công giới
- Xây dựng thành công chủ nghĩa xà hội
2 Cao trào cách mạng 1918 – 1923 :
- Phong trµo c/m nớc TB lên cao
- Mt lot Đảng cộng sản nớc đời
- Quốc tế cộng sản thành lập
3 Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc các nớc thuộc địa lên cao :
- Đây ba phận cách mạng giới chĩa vào chủ nghĩa đế quốc
4 Cuéc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi 1929 –
1933 :
* HËu qu¶ :
+ Chủ nghĩa phát xít đời đe doạ an ninh giới +Chúng mu toan gây chiến tranh chia li TG
(79)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
mới đời – hệ thống
XHCN nghĩa đời
3 Híng dÉn häc ë nhµ
- Thống kê kiện chủ yếu lịch sử giới đại , : Cách mạng XHCN tháng mời Nga -1917 , cao trào c/mạng châu Âu 1918 – 1923 , Phong trào độc lập dân tộc châu , Cuộc khủng hoảng kinh tế TG 1929 – 1933 & Chiến tranh TG 1939– 1945
- ý nghĩa kiện
- Soạn 24 : Cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến 1873
- Su tầm tranh ảnh công thực dân Pháp Đà Nẵng phong trào kháng chiến nhân dân
Phần II : lÞch sư viƯt nam
Từ năm 1858 đến năm 1918
TiÕt 36 Tuần 27 Ngày soạn : 10/ 03 / 2009
Ngày dạy : 12 (8B+D) ;13 (8A+C) / 03 / 2009 Chơng I : cuộc kháng chiến chống thực dân pháp
t nm 1858 đến cuối kỷ xix
Bài 24 cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm 1873 I thực dân pháp xâm lợc việt Nam,
A Mục tiêu học
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam ( nguyên nhân sâu xa trực tiếp ) - Quá trình TD Pháp xâm lợc Việt Nam ( chiến Đà Nẵng Gia Định )
- Phong trào kháng chiến nhân dân ta năm đầu TD Pháp tiến hành xâm lợc, triều đình nhu nhợc , chống trả yếu ớt , nhng nhân dân tâm kháng chiến
2 T tëng : Gi¸o dơc cho HS thÊy râ :
- B¶n chÊt tham lam , tàn bạo , xâm lợc bọn thực dân
- Tinh thần đấu tranh kiên cờng bất khuất nhân dân ta ngày đầu kháng chiến chống thực dân Pháp
3 Kỹ : Rèn luyện cho HS phơng pháp quan sát tranh ảnh sử dụng đồ - Khắc sâu nội dung học lớp
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ Đông Nam á , trớc xâm lăng TB phơng Tây
- Tranh ¶nh , t liệu công thực dân Pháp Đà Nẵng phong trào kháng chiến nhân dân
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Em nêu kiện lịch sử giới đại ( 1917 – 1945 )
* Tại nói : “Cách mạng tháng Mời Nga thành cơng có tác động to lớn đến tình hình giới
2 Dạy mới
Hot ng ca thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV : Dùng đồ Đông Nam trớc Pháp xâm l-ợc Việt Nam, chúng xâm lợc nhiều nớc vùng , Việt Nam không nằm ngồi xu
*Dùng đồ VN để giới thiệu địa danh Đà Nẵng ?:Tại TD Pháp lại lấy Đà
th¶o luËn nhãm :
- Âm mu chiến lợc Pháp “ Đánh nhanh , thắng nhanh “, chúng thấy Đà Nẵng thực đợc ý đồ , chúng định đánh Đà Nẵng tr-c vỡ :
- Đà Nẵng cách Huế 100 km
1 Chiến Đà Nẵng những năm 1858
1859 :
a) Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam :
(80)ph-Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Nẵng khởi điểm ?
Tại TD Pháp xâm lợc Việt Nam ?
?: Tình hình chiến Đà Nẵng diễn nh ? H?: Nhân dân ta kháng Pháp nh thÕ nµo ?
GV: Sau tháng Đà Nẵng TD Pháp hầu nh dẫm chân chỗ, khó khăn ngày nhiều, qn lính khơng hợp khí hậu , chết nhiều thiếu thuốc men , lơng thực thực phẩm , tiến thoái lỡng nan, cuối Giơ-nui-y định để lại phận nhỏ Đà Nẵng, đại quân kéo vào Gia Định ( 2- 1859 ) Pháp kéo vào Gia Định : Nam Kỳ kho lúa gạo triều đình, cắt đứt viện trợ lơng thực Nam kỳ, Huế gặp khó khăn, lấy xong Nam kỳ chúng đánh sang Căm-pu-chia Pháp phải hành động Anh ngấp nghé đánh Si Gũn
?: Chiến Gia Định nh ?
?: Trong lúc quan quân nhà Nguyễn bỏ thành mà chạy, nhân dân kháng chiến nh thÕ nµo ?
?: Sau thành Gia Định , triều đình Huế chống Pháp nh no ?
?: TD Pháp công Đại Đồn nh thÕ nµo ?
GV: híng dÉn HS xem H.84 : Quân Pháp công Đại Đồn
?: Tại triều đình Huế ký
về phía đơng nam , cảng Đà Nẵng rộng sâu kín gió, tàu chiến Pháp hoạt động đợc , hậu phơng Quảng Nam giàu có đơng dân , Pháp thực đợc hiệu “ lấy chiến tranh nuôi chiến tranh “, chúng trông chờ vào ủng hộ giáo dân vùng nên chúng có ý đồ : sau chiếm xong Đà Nẵng vợt đèo Hải Vân , đánh lên Huế , buộc triều đình Huế phải đầu hàng
- Chiều 31-8-1858 liên quân Pháp Tây Ban Nha dàn trận trớc cửa biển Đà nẵng Sáng 1-9-1858 TD Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta
- HS: Dựa vào SGK trả lời
- Triu ỡnh khụng cú quyt tõm chng gic
- Trình bầy theo SGK - Quan sát tranh
- Nhân nhợng Pháp giữ lấy
ng ụng , Vit Nam nm hồn cảnh chung
* Nguyªn nh©n trùc tiÕp:
+ TD Pháp lấy cớ bảo vệ đạo Gia – tô đem quân xâm lợc Việt Nam
+ Triều đình Nguyễn bạc nhợc yếu hèn , với sách thủ cựu b) Chiến Đà Nẵng - Sáng 1-9-1858 TD Pháp nổ súng xâm lợc n-ớc ta
- Dới lãnh đạo Nguyễn Tri Phơng thu đợc thắng lợi bớc đầu
- Sau tháng xâm lợc TD Pháp chiếm đợc bán đảo Sơn Trà
2 Chiến Gia Định năm 1859 :
- Tháng 2-1859 Pháp kéo quân từ Đà Nẵng vào Gia Định
- 17-2-1859 chúng công Gia Định
- Quân triều đình chống trả yếu ớt tan rã
- Nhân dân tự động đứng lên kháng Pháp làm cho chúng khó khăn
- Triều đình thủ hiểm Đại Đồn ( Chí Hồ )
- Rạng sáng 24-2-1861,Pháp công Đại Đồn , sau ngày Đại Đồn thất thủ
- Sau , Pháp đánh rộng tỉnh Nam K
(81)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
điều íc Nh©m TuÊt?
?: Em cho biÕt néi dung điều ớc Nhâm Tuất ?
?: Điều ớc 1862, vi ph¹m chđ qun níc ta ntn ?
quyền lợi g/ cấp dòng họ - Trình bầy theo SGK / 116 - Đây hiệp ớc nhà Nguyễn kí với Pháp , nhợng tỉnh Đông Nam lỳ Côn Đảo cho Pháp
3 Cñng cè
* Hãy cho biết ý kiến đủ ý kiến sau nguyên nhân TD Pháp đánh chiếm Đà Nẵng :
a) Pháp đánh chiếm Đà Nẵng nhằm bảo vệ đạo Gia Tô
b) Pháp đánh Đà Nẵng để uy hiếp kinh thành Huế, buộc triều đình phải đầu hàng (Đ) c) Pháp đánh chiếm Đà Nẵng Đà Nẵng có vị trí chiến lc quan trng
* Nêu nội dung Hiệp ớc Nhâm Tuất ?Nêu ý kiến ?
4 Hớng dẫn học nhà - Lµm bµi tËp vë HS - Yêu cầu HS nắm chắc:
+Nguyờn nhõn khiến triều đình Huế ký Hiệp ớc Nhâm Tuất + ảnh hởng Hiệp ớc tới phong trào kháng chiến dân tộc
- Soạn 24 : II Cuộc kháng chiến chống TD Pháp t nm 1858 n
- Su tầm tài liệu kháng chiến nhân dân ta
Tiết 37 Tuần 28 Ngày soạn : 14 / 03/ 2009
Ngày dạy : 17 (8B+D) ;19 (8A+C)/ 03 /2009
Bµi
24 ( Tiết ) ii Cuộc kháng chiến chống pháp từ năm 1858 đến năm 1873.
A Mục tiêu học
1 Kiến thøc : HS cÇn thÊy râ :
- TD Pháp nổ súng xâm lợc, triều đình bạc nhợc chống trả yếu ớt ký điều ớc cắt tỉnh Đông Nam Kỳ cho Pháp
- Nhân dân đứng lên chống Pháp từ đầu chúng xâm lợc Đà Nẵng , tỉnh miền Tây quần chúng nh/dân hiệu ngăn chặn xâm lợc TDP
2 T tëng :
- HS cần thấy rõ trân trọng chủ động , sáng tạo , tâm đứng lên kháng chiến chống xâm lợc nhân dân ta
- Giáo dục cho em lịng kính yêu lãnh tụ nghĩa quân , họ phấn đáu hy sinh cho độc lập dân tộc
3 Kỹ :
- Hng dn HS kỹ sử dụng đồ, nhận xét phân tích tranh ảnh , t liệu lịch sử
B Phơng tiện dạy học
- Lc đồ khởi nghĩa Nam Kỳ ( 1860 – 1875 ) - Tranh ảnh lịch sử phục vụ cho bi ging
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Theo em , ý kiến dới nội dung hiệp ớc 5-6-1862, ý kiến :
a) Triều đình Huế hồ hỗn với Pháp để có điều kiện chuộc lại lại tỉnh b) Triều đình Huế nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi giai cấp PK
c) Những quyền lợi Pháp mà triều đình Huế thừa nhận vi phạm chủ quyền nớc ta
d) Thể thiện chí giảng hồ Pháp để mua chuộc triều đình Huế
(82)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
* Hãy nêu khó khăn thuận lợi thực dân Pháp thời gian từ năm 1858 đến trớc tháng – 1862 :
(83)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Những thuận lợi thực dân Pháp :
2 Dạy mới
Hot động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt GV: Dùng đồ Việt
Nam, gọi HS xác định địa danh nổ phong trào kháng chiến nhân dân ta Đà Nẵng ba tỉnh miền Đông
?: Em cho biết thái độ nhân dân ta thực dân Pháp xâm lợc Đà Nẵng ?
?: Sau thÊt b¹i Đà Nẵng , TD Pháp kéo vào Gia Định, phong trào kháng chiến Gia Định ?
GV minh hoạ thêm : Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực sáng tạo cách đánh pháo thuyền có hiệu làm cho TDP lúng túng chiến trờng Nhiều nơi Nam Bộ lợi dụng cách đánh ?: Em biết khởi nghĩa Trơng Định ?
GV: giới thiệu HS xem H.85 : Trơng Định nhận phong soái, phần GV dựa vào SGK để minh hoạ GV dùng lợc đồ khởi nghĩa Nam kỳ để minh hoạ cho khởi nghĩa nghĩa quân Tr-ơng Định , nói : gần giống nh tổng khởi nghĩa toàn miền
?: Sau khởi nghĩa Tr-ơng Định thất bại, phong trào kháng chiÕn ë nam bé ph¸t triĨn sao?
Gv tổng kết : Từ TD Pháp xâm lợc VN Đà Nẵng & tỉnh miền Đông Nam kỳ, nhân dân ta kháng Pháp , phong
- Nhân dân ta căm phẫn trớc xâm lựơc TD Pháp Tại Đà Nẵng nhiều toán nghĩa binh dậy, kết hợp với quân đội triều đình đánh Pháp nhân dân Đà Nẵng đánh địch vũ khí có tay
- Năm 1859, TD Pháp kéo vào Gia Định, phong trào kháng Pháp sơi Điển hình khối nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Hy vọng Pháp sông Vàm Cỏ Đông
- Là khởi nghĩa điển hình Nam lúc , làm cho địch thất điên bát đảo Trơng Định đợc tơn Bình Tây Đại nguyên soái
Để dập tắt khởi nghĩa, TD Pháp tiến hành đàn áp Tháng 2-1863 chúng cơng Tân Hồ ( Gị Cơng) sau bị công bất ngờ , ngày 20-8-1864 Trơng Định t sỏt
- Sau khởi nghĩa Trơng Định thất bại, Trơng Quyền ( Trơng Định ) tiếp tục đa phận nghĩa quân lên Tây Ninh kết hợp với ngời Căm-pu-chia chống Pháp, phận khác toả nơi lập kháng Pháp
1.Kháng chiến Đà Nẵng ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ :
a) Tại Đà N½ng :
- Nhiều toấn nghĩa quân kết hợp với quân đội triều đình đánh Pháp
b) Tại Gia Định ba tỉnh miền Đông Nam kỳ :
- Phong trào kháng Pháp sôi
- in hỡnh khởi nghĩa Nguyễn Trung Trực, Trơng Định ( 2-1859 đến 20-8-1864 )
- Cuộc khởi nghĩa làm cho địch “thất điên bát đảo”
- 1862 gần nh tổng khởi nghĩa toàn miền
- Quần chúng suy tôn ông Bình Tây Đại nguyên soái
(84)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
trào tỉnh miền Đông pháp triển sơi nổi, hình thành trung tâm kháng chiến lớn làm cho TD Pháp ăn không ngon ngủ không n
?: Em cho biÕt t×nh h×nh n-íc ta sau ®iỊu n-íc - – 1862 ?
?: TD Pháp chiếm tỉnh miền tây Nam kỳ nh thÕ nµo ?
GV xác định tỉnh miền Tây Nam Kỳ đồ & giải thích thêm theo SGV / 110
?: Sau tỉnh miền Tây Nam kỳ rơi vào tay Pháp, phong trào kháng chiến chống Pháp nhân dân ta tỉnh Nam kỳ ? GV giải thích thêm : Sau Pháp chiếm tỉnh miền Tây, phong trào kháng chiến nhân dân ta lại nhanh chóng phát triển Một số ngời bị Pháp hành hình giữ vững tinh thần bất khuất , kiên cờng đến ; Ng Trung Trực , Ng Hữu Huõn
GV yêu cầu nhắc lại câu nói Nguyễn Trung Trực trớc bị chém đầu
* thảo luận nhóm
* Phong trào kháng chiÕn
của nhân dân tỉnh miền Đông & miền Tây Nam Kỳ giống & khác nh ? Vì có khác ?
- Triều đình tìm cách đàn áp phong trào cách mạng Bắc ,Trung , Nam kỳ Cử phái đoàn sang Pháp xin chuộc lại tỉnh miền Đông Nam kỳ nhng không thành
- Lợi dụng nhu nhợc triều đình Huế, TD Pháp chiếm tỉnh miền Tây Nam kỳ không tốn viên đạn, Vĩnh Long.An Giang,Hà Tiên - Nhân dân Nam Kỳ lên chống Pháp nhiều nơi Nhiều trung tâm kháng chiến thành lập : Đồng Tháp , Tây Ninh , Sa Đéc … Với nhiều lãnh tụ tiếng Phong trào tiếp tục phát triển đến 1875
- “ Bao ngời Tây nhổ hết cỏ nớc Nam hết ngời Nam đánh Tây “
Giống : Phát triển sôi nổi,đều khắp nơi TD Pháp xâm lợc
Kh¸c :
+ Phong trào tỉnh miền Đông sôi & liệt + Miền Đông hình thành trung tâm k/ chiÕn
2 Kh¸ng chiÕn lan réng ra ba tỉnh miền Tây Nam kỳ :
a Tình hình nớc ta sau điều ớc 5-6-1862 :
- Triều đình tìm cách đàn áp phong trào cỏch mng
- Cử phái đoàn sang Pháp xin chuộc lại tỉnh miền Đông Nam kỳ nhng không thành
b) TD Pháp chiếm tØnh miỊn T©y Nam Kú :
- Từ ngày 20-6 đén 24-6-1867 TD Pháp chiếm tỉnh miền Tây Nam kỳ không tốn viên đạn c) Phong trào kháng chiến chống Pháp nhân dân ta tỉnh Nam kỳ
- Nh©n dân Nam Kỳ lên chống Pháp nhiều nơi
- Nhiều trung tâm kháng chiến thành lËp
- Phong trào tiếp tục phát triển đến 1875
3 Cñng cè
* Câu Theo em ý kiến dới nội dung Hiệp ớc Nhâm Tuất ý kiến :
a Triều đình Huế hồ hỗn với Pháp để có điều kiện chuộc lại tỉnh b Triều đình Huế nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi g/cấp PK (Đ) c Những quyền lợi Pháp mà triều đình Huế thừa nhận vi phạm chủ quyền
(85)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
d Thể thiện chí giảng hồ Pháp để mua chuộc triều đình Huế
e Hiệp ớc gây nhiều khó khăn cho phong trào kháng chiến chống Pháp nhân dân ta (Đ)
* Câu HÃy trình bầy nét phong trào kháng chiến chống Pháp nhân d©n Nam Kú ?
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- HS lµm nèt bµi tËp BT - Yêu cầu HS nắm ® ỵc :
+ Ngun nhân sâu xa - trực tiếp , nguyên cớ để TD Pháp xâm lợc VN + Tinh thần yêu nớc , bất khuất nhân dân ta chống TD Pháp
- Soạn 25 : Kháng chiến lan rộng toàn quốc ( 1873 – 1884 ) * Lu ý HS cần nắm đợc:
+ Tình hình Việt Nam trớc TD Pháp đánh Bắc kỳ ( 1867 – 1873 ) + Cuộc kháng chiến nhân dân Hà Nội tỉnh ĐB Bắc Kỳ + Nội dung chủ yếu hiệp ớc thơng ớc 1874
TiÕt 38 TuÇn 28 Ngày soạn : 14 / 03/ 2009
Ngày dạy : 19 (8B+D) ; 20 (8A+C) / 03/ 2009
Bµi
25 kháng chiến lan rộng toàn quốc ( 1873 – 1884 )
I thực dân pháp đánh bắc kỳ lần I
A Mơc tiªu cđa bµi häc
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Tình hình Việt Nam trớc TD Pháp đánh Bắc kỳ ( 1867 – 1873 ) - TD Pháp tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ ( 1873 )
- Cuéc kh¸ng chiến nhân dân Hà Nội tỉnh ĐB B¾c Kú ( 1873 -1874 ) - Néi dung chủ yếu hiệp ớc thơng ớc 1874 Đây hiệp ớc thứ hai nhà
Nguyễn ký với TD Pháp , bớc đầu hàng Pháp ( mÊt tØnh Nam kú )
2 T tëng :
- Giáo dục HS trân trọng tôn kính vị anh hùng dân tộc
- Căm ghét bọn TD Pháp tham lam tàn bạo hành động nhu nhợc triều đình Huế
- Có nhận xét đắn trách nhiệm triều đình Huế
3 Kỹ :
- Rốn luyn k sử dụng đồ, tờng thuật kiện lịch sử,phân tích khái quát số vấn đề lch s in hỡnh
B Phơng tiện dạy häc
- Bản đồ hành Việt Nam cuối kỷ XIX
- Bản đồ TD Pháp đánh Bắc kỳ lần I, đồ chiến Hà Ni nm 1873
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Ngun nhân trực tiếp thực dân Pháp xâm lợc nớc ta Hãy đánh dấu X vào trớc ý trả lời :
Nhu cầu tìm kiếm thị trờng , nguồn nguyên liệu Sự suy yếu chế độ phong kiến nhà Nguyễn Bảo vệ đạo Gia Tơ
4.Nhu cầu tìm kiếm thị trờng, suy yếu nhà nớc PK Bảo vệ đạo Gia Tô *Em nêu nội dung c bn ca Hip c 5-6-1862
2 Dạy míi
Hoạt động thầy Hoạt động trị Ni dung cn t
?: Tại TD Pháp chiÕm tØnh miỊn T©y Nam Kú ( 1867 ) mµ m·i tíi 1873
chúng chiếm đánh Bắc K ?
- Do phong trào kháng chiến nhân dân Nam Kỳ phát triển mạnh mẽ khắp nơi , ngăn chặn trình xâm lợc chúng
1 Tình hình Việt Nam trớc Pháp đánh chiếm Bc K :
(86)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Em trình bầy tình hình Việt Nam trớc Pháp đánh Bắc kỳ ?
?: TD Pháp dùng biện pháp để ổn định tình hình Nam Kỳ ?
GV kết luận : Với c/sách đối nội, đối ngoại phản động , nhu nhợc triều đình nhà Nguyễn,thực lực quốc gia suy kiệt thúc đẩy nhanh trình xâm l-ợc TD Pháp
- Dùng đồ hành Việt Nam cuối TK XIX để minh hoạ trình bành tr-ớng xâm lợc nớc ta TD Pháp
GV giải thích : TD Pháp muốn nhảy vào Vân Nam TQ đờng sông Mê Công nhng không thành (do sông nhiều thác ghềnh) , chúng chuyển sang thám sông Hồng để nhảy vào Vân Nam TQ đờng
?: TD Pháp kéo quân Bắc hoàn cảnh nào?
GV nói thêm vụ Giăng Đuy-puy gây rối Hà Nội theo SGV /121
?: Chiến Bắc Kỳ diễn nh ?
GV: Dùng đồ TD Pháp xâm lợc Bắc Kỳ lần thứ để minh hoạ vấn đề ( SGV/ 123 )
?: Sau chiÕm thµnh Hµ nội , chiến tỉnh Bắc Kỳ diễn nh thÕ nµo
- Sau chiếm đợc tỉnh miền Đông nam kỳ , TD Pháp bứt tay vào việc thiết lập máy cai trị , tiến hành bóc lột , biến nơi thành bàn đạp công Căm-pu-chia chiếm tỉnh miền Tây Nam kỳ
- Tiếp tục thực sách đối nội đối ngoại lỗi thời.Vơ vét tiền dân để ăn chơi bồi thờng chiến phí Kinh tế sa sút Binh lực suy yếu Mâu thuẫn xã hội sâu sắc hàng loạt khởi nghĩa nổ Tiếp tục thơng lợng với TD Pháp để chia sẻ quyền thống trị với Pháp
- Nhà Nguyễn yêu cầu Pháp đem tàu biển vùng vịnh Hạ Long dẹp giặc biển TD Pháp biết rõ nội tình nhà Nguyễn Bắc Kỳ Chúng tìm nguyên cớ thuận lợi để đem quân Bắc, chúng bày đặt vụ Giăng Đuy –puy gây rối Hà Nội
- Cha đầy tháng chúng chiếm đợc tỉnh Hải D-ơng, Phủ Lý , Nam Định, H-ng Yên, Ninh Bình
- Ngay từ quân Pháp kéo đén Hà Nội, nhân dân anh dũng đứng lên kháng chiến thứ vũ khí sẵn có tay Khi giặc chiếm thành Hà Nội , tổ chức nghĩa hội dợc thnh lp (Nhng
miền Đông Nam Kỳ, Pháp tiến hành thiết lập máy cai trị làm sở chiếm nốt tỉnh miền Tây Nam kỳ Căm-pu-chia
- BiƯn ph¸p :
+ Xây dựng máy cai trị có tính chất quân
+ Đẩy mạnh bóc lét t« thuÕ
+ Cớp ruộng đất dân
+Mở trờng đào tạo tay sai
b) Triều đình nhà Nguyễn :
( SGK / 120 )
2 TD Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nht ( 1873 ):
a) Nguyên nhân : - Nguyên nhân sâu xa: + TD Pháp muốn bành trớng lực nhảy vào Tây Nam TQ
- Nguyên cớ trực tiếp : + Pháp đem quân Bắc để giải vụ Giăng Đuy-puy
b) DiÔn biÕn ;
* Chiến Hà Nội - Sáng 20-11-1873 , Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội
(87)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Tại quân triều đình Hà Nội đông gấp nhiều lần quân địch mà không thắng chỳng
?: Em hÃy trình bày phong trào kháng chiến nhân dân Hà Nội năm 1873 ? ?: Trong thời kỳ , quân
v dõn Hà Nội lập nên chiến thắng điển hình ? Em biết chiến thắng đó?
?: Em cho biết phong trào kháng chiến tỉnh Bắc Kỳ thời gian ( 1873 1874 ) ?
GV: Giải thích thêm : Sau trận Cầu Giấy , nhân dân Nam Định đánh mạnh hơn, quân Pháp đóng thành Nam Định toan bỏ chạy Hà Nội sau tàu chiên yểm trợ, chúng dám lại Lúc giới Pháp gặp nhiều khó khăn, chngs muốn hồ, triều đình nhu nhợc, khơng biết dựa vào dân chống giặc,đã ký kết với Pháp điều ớc Giáp Tuất ( 1874 )
?:Em cho biÕt néi dung ®iỊu íc Giáp Tuất 1864?
GV: Giải thích thêm :
Điều ớc , Pháp trả lại Hà Nội,nhng chúng lại đặt sở trị kinh tế , quân Bắc Kỳ với 100 quân thờng trú
* thảo luận nhóm :
?: Tại nhà Nguyễn lại ký điều ớc 1874 ?
GV: Hớng dẫn HS thảo luận trả lời
GV: KÕt luËn :
+ Vì nhu nhợc triều đình nhà Nguyễn
+ Vì t tởng “chủ hồ” để bảo vệ quyền lợi giai cấp dòng họ
+ Với điều ớc , thực tế nớc ta trở thành xứ bảo hộ Pháp Sau điều ớc 1864 chúng lại ép triều đình Huế ký thơng ớc 1874, xác lập
ngêi yªu níc )
- Vì qn triều đình khơng chủ động cơng địch Trang thiết bị lạc hậu
- HS nªu theo SGK
- Chiến thắng Cầu Giấy tờng thuËt SGK/120
- HS nªu theo SGK/120
- HS nêu theo SGK /121
- HS thảo luận nhãm
3.Kháng chiến Hà Nội tỉnh đồng bằng Bắc Bộ (1873-1874)
a) T¹i Hµ Néi:
- Khi quân Pháp kéo đến Hà Nội , nhân dân sẵn sàng chiến đấu - Chặn đánh địch cửa ô Thanh Hà ( Ô Quan Chởng )
b) Tại tỉnh Bắc Kỳ - Quân Pháp tới đâu bị đột kích , tập kích
- §iĨn hình có phong trào cha NguyễnMậu Kiến(Thái Bình) Phạm văn Nghị ( Nam Định )
c) §iỊu íc Gi¸p Tt 1864:
* Néi dung:
- Rút quân Pháp khỏi Bắc kỳ
(88)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
quyn kinh tế đất Việt Nam
3 Cñng cè
* Đánh dấu X vào chữ đầu câu trả lời tình hình Việt Nam tr ớc TD Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ :
TD Ph¸p thiÕt lập máy cai trị tỉnh miền Đông Nam Kỳ.
TD Pháp tiến hành bóc lột nhân dân ta kinh tế tham vọng chiÕm nèt tØnh miỊn T©y Nam kú
Triều đình Huế sức vơ vét tiền dân Triều đình Huế đàn áp khởi nghĩa nơng dân
Triều đình muốn tiếp tục thơng lợng để chia sẻ quyền thống trị
*Em có suy nghĩ sách TD Pháp triều đình Huế ?
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Làm hết tập lại tập - Nắm qua lợc đồ
- Lập bảng nêu nội dung chủ yếu điều ớc (1862 ) & điều ớc ( 1874 ) - Soạn 25 ( phần II ) : TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ hai …
* L u ý HS: + Nội dung hiệp ớc Hác-măng 1883 hiệp ớc Pa-tơ-nốt 1884. +Tập tờng thuật trận đánh đồ
TiÕt 39 TuÇn 29 Ngày soạn :20 /03/2009
Ngày dạy : 24 (8B+D) 26 (8A+C) / 03/2009
Bµi
25 ( TiÕt 2)….
II TD Pháp đánh Bắc kỳ lần ii Nhân dân bắc kỳ tiếp tục kháng chiến năm 1882-1884
A Mục tiêu học
1 Kin thc :HS cần nắm đợc :
- Tại năm 1882, TD Pháp lại tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ hai - Nội dung hiệp ớc Hác-măng 1883 hiệp ớc Pa-tơ-nốt 1884
- Trong trình TD Pháp xâm lợc Việt Nam, nhân dân kiên kháng chiến tới cùng, triều đình mang nặng t tởng “chủ hồ” khơng vận động tổ chức nhân dân kháng chiến nên nớc ta rơi vào tay TD Pháp
2 T tëng :
- Giáo dục em lòng yêu nớc, trân trọng chiến tích chống giặc cha ông tôn kính anh hùng hy sinh nghĩa lớn : Ng Tri Phơng, Hoàng Diệu
- Cm ghột bn TD cớp nớc triều đình phong kiến đầu hàng
3 Kỹ :
- S dụng đồ
- Tờng thuật trận ỏnh bng bn
B Phơng tiện dạy häc
- Bản đồ hành Việt nam , đồ thành phố Hà Nội
- Bản đồ TD Pháp đánh Bắc kỳ lần thứ hai , trn Cu Giy ln II
C Tiến trình dạy häc
1 KiĨm tra bµi cị.
* Hãy điền dấu X vào câu trả lời tình hình Việt nam trớc TD Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ :
- TD Pháp thiết lập máy cai trị ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ
- TD Pháp tiến hành bóc lột nhân dân ta kinh tế tham väng chiÕm nèt tØnh miỊn T©y
- Triều đình Huế sức vơ vét tiền nhân dân
- Triều đình muốn tiếp tục thơng lợng để chia sẻ quyền thống trị
* Em có suy nghĩ sách TD Pháp triều đình Huế ?
- Về sách thực dân Pháp ……… - Về sách triều đình Huế
(89)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
(90)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Vì TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần 1(1873) mà tới 10 năm sau chúng đánh Bắc kỳ lần ?
?: Em cho biết : TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần hồn cảnh ?
?:Em biÕt g× tình hình nớc Pháp đầu thập kỷ 80?
?: Em nguyên nhân TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần ?
GV:dùng đồ TD đánh Bắc Kỳ lần để minh hoạ ?: Sau chiếm thành Hà Nội TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần II ?
? Sau thành Hà Nội thất thủ, thái độ triều đình Huế ?
?: Hậu thái độ lúng túng, nhu nhợc triều đình Huế ntn ?
?: Em cho biết phong trào kháng chiến nhân dân Hà Nội TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần II ntn ?
?: Nhân dân Hà Nội đánh Pháp biện pháp ?
?: Phong trào kháng chiến nhân dân tỉnh Bắc kỳ phối hợp với quân đội
- Do phong trào kháng chiến nhân dân lên mạnh Nớc Pháp gặp nhiều khó khăn đầu năm 80, nớc Pháp tơng đối ổn định,chính giới Pháp trí đẩy mạnh xâm lợc Bắc Kỳ
- Cuộc khởi nghĩa nêu cao hiệu “ phen đánh Triều lẫn Tây “ Giặc cớp lên khắp nơi , triều đình phải cầu cứu quân Thanh quân Pháp để ổn định tình hình
- Nớc Pháp chuyển sang giai đoạn CNĐQ, nhu cầu xâm lợc chiếm thuộc địa thiết yếu
Chúng cần vơ vét thuộc địa – nguồn tài nguyên khoáng sản Bắc Kỳ , chúng tâm đánh Bắc Kỳ lần - TD Pháp vin cớ triều đình vi phạm điều ớc 1874 tiếp tục giao thiệp với nhà Thanh không hỏi ý kiến Pháp
- Quân ta chống trả liệt, đến tra thành Hà Nội thất thủ, Hoàng Diệu tự v-ờn Võ miếu
- Sau thành Hà Nội, triều đình Huế lúng túng Vội vàng cầu cứu nhà Thanh Cử ngời Hà Nội thơng thuyết với Pháp lệnh cho quân ta phải rút lên miền núi - Quân Pháp nhanh chóng chiếm Hịn Gai số nơi khác Bắc Kỳ
- Khi TD Pháp đánh Hà Nội , nhân dân tích cực phối hợp với quân triều đình kháng Pháp
- Thực chiến thuật vờn không nhà trống Họ tự tay đốt nhà tạo thành tờng lửa chặn giặc Đào hào p lu cn ch
- HS trình bầy theo SGK
1 TD Pháp đánh chiếm Bắc kỳ ln th hai (1882 )
a) Hoàn cảnh :
* Trong n íc :
- Sau điều ớc 1874 dân chúng nớc phản đối mạnh
- NhiÒu cuéc khëi nghÜa bïng næ
- Kinh tế suy sụp Giặc cớp lên khắp nơi - Triều đình khớc từ cải cách tân
Tình hình đát nớc rối loạn
* Thùc dân Pháp : - Nớc Pháp chuyển sang giai đoạn CNĐQ
- Nhu cu xõm lc chiếm thuộc địa thiết yếu chúng tâm đánh Bắc Kỳ lần b) Diễn biến :
+ Nguyªn cí trùc tiÕp : -TD Pháp lấy cớ nhà Nguyễn vi phạm điều ớc 1874 tiếp tục giao thiệp với nhà Thanh
+ ChiÕn sù :
- Ri-vi-e gửi tối hậu th địi Tổng đốc Hồng Diệu nơp khí giới nộp thành vơ điều kiện - Quân ta chống trả liệt, đến tra thành Hà Nội thất thủ , Hoàng Diệu tự tử
2 Nhân dân Bắc Kỳ tiếp tục kh¸ng chiÕn :
- Khi thực dân Pháp đánh Hà Nội, nhân dân tích cực phối hợp với quân triều đình kháng Pháp
(91)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
triều đình đánh Pháp nh ?
?: Trình bầy trận Cầu Giấy lần thứ hai ?
GV: Gọi HS giỏi trình bầy bng bn
?: Em hÃy trình bầy công TD Pháp vào Thuận An
?: Em cho biết nội dung điều ớc Hác-măng ?
?: iu c Hỏc-mng dn n hu ?
?: Trớc thái độ phản kháng mạnh mẽ nhân dân ta, TD Pháp đối phó ntn ? * thảo luận nhóm : ?: Tại hiệp ớc Pa-tơ-nốt đợc ký kết ?
?: Em cho biết nội dung điều ớc Pa-tơ-nốt
- Trình bầy theo đồ
- HS trình bầy theo SGK - Triều đình Huế thức chấp nhận quyền bảo hộ Pháp Trung Bắc kỳ + Phong trào kháng chiến nhân dân ta lên mạnh
+ Phe chủ chiến triều hình thành hành động mạnh tay
- Trình bày theo SGK / 123 - Sau điều ớc Hác-măng kí kết , quần chúng nhân dân phản kháng mạnh mẽ Pháp muốn sửa đổi số câu chữ văn thay đổi đổi đôi chút điạ giới .Pháp muốn chấm dứt vai trò nhà Thanh Bắc Kỳ Nhà Nguyễn thức đầu hàng TD Pháp mặt pháp lý - >Trình bầy theo SGK
- Nhân dân địa ph-ơng đắp đập, cắm kè sông , làm hầm chống cạm bẫy
- Quân ta lập nên trận Cầu Giấy lần hai (19-5-1883 ) Ri-vi-e bÞ giÕt
Hiệp ớc Pa-tơ-nốt. Nhà nớc phong kiến Việt Nam sụp (1884)
a) TD Pháp công Thuận An:
- 20-8-1883 TD Pháp công dội Thuận An, triều đình hoảng hốt xin đình chiến chấp nhận ký điều ớc Hác-măng
b) §iỊu ớc Hác-măng - Nội dung : SGK /122. - Hậu :
c)Điều ớc Pa-tơ-nốt (1884 )
* Nội dung :
Căn giống hiệp -ớc Hác măng
- Nhà Nguyễn thức đầu hàng TD Pháp
3 Củng cè
* Âm mu thủ đoạn TD Pháp việc đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ lần thứ hai có giống khác ?
- Những điểm giống : ……… - Những điểm khác : ……… * Căn vào đâu để nói : Với Hiệp ớc Hác-măng Hiệp ớc Pa-tơ-nốt , nớc ta
trở thành nớc thuộc địa nửa phong kiến ?
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Lµm tập lại tập
- Lập bảng nêu nội dung chủ yếu điều ớc Hác măng ( 1883 ) Pa-tơ-nốt - Thông qua kiện lịch sử có chọn lọc hệ thống điều ớc Pháp - Nam (1882 1884) em h·y chøng minh r»ng:
“ Triều đình nhà Nguyễn bớc đầu hàng TD Pháp
- Soạn 26 : Phong trào kháng chiến chống Pháp năm cuối kỷ XIX
(92)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Nguyờn nhõn diễn biến vụ biến kinh thành Huế 5-7-1885, kiện mở đầu phong trào Cần vơng chống Pháp cuối kỷ XIX
- Những nét khái quát phong trào Cần vơng ( giai đoạn đầu từ 1858-1888 ): Mục đích, lãnh đạo qui mô…
_
TiÕt 40 Tuần 29 Ngày soạn : 26/03/2009
Ngày dạy : 26 (8B+D) ; 27 (8A+C) /03/2009
Bµi 26 phong trào kháng chiến chống Pháp Trong năm cuối kỷ Xix.
I phản công phái chủ chiến kinh thành huế, vua hàm nghi chiếu cần vơng
A Mục tiêu học
1 Kin thc : HS cần nắm đợc :
- Nguyên nhân diễn biến vụ biến kinh thành Huế 5-7-1885, kiện mở đầu phong trào Cần vơng chống Pháp cuối kỷ XIX
- Những nét khái quát phong trào Cần vơng ( giai đoạn đầu từ 1858-1888 ): Mục đích, lãnh đạo , qui mụ
- Vai trò văn thân sĩ phu yêu nớc phong trào Cần vơng
2 T tởng :
- Giáo dục HS lòng yêu nớc , tự hào dân tộc
- Trõn trọng biết ơn văn thân sĩ phu yêu nớc hi sinh cho độc lập DT
3 Kỹ :
- Rốn luyn cho HS kỹ sử dụng đồ để tờng thuật trận đánh - Biết chọn lọc t liệu lịch sử để tờng thuật khởi nghĩa
B Phơng tiện dạy học
- Lc v bin kinh thành Huế (5-7-1885 )
- Ch©n dung vua Hàm nghi , Tôn Thất Thuyết , Phan Đình Phùng
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Hãy kể tên kháng chiến tiêu biểu hà Nội tỉnh đồng Bắc kỳ từ 1873 đến năm 1883 theo mốc sau :
a)Khi quân Pháp kéo đến Hà Nội năm 1873 :……… b) 21-12-1873 : ……… c) 25-4-1882: ………
d) 19-5-1883 : ………
* Hãy nhận xét thái độ triều đình Huế sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ và thứ hai quân dân ta ?
2 Dạy mới
Hot ng thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Em hÃy trình bầy bối cảnh l/ sử cđa vơ biÕn kinh thµnh H ( 5-7-1885 ) ?
GV: Giải thích thêm :
Sau hai điều ớc 1883 -1884 , triều đình Huế bị phân hố thành phận:
+ §a phần chủ hoà gọi phe chủ hoµ
+ Một phận nhỏ hình thành phe chủ chiến đứng đầu Tôn Thất Thuyết muốn đánh Pháp tới
+ Phe chủ chiến dựa vào ý chí dân quan lại chủ chiến địa phơng
- Triều đình : Sau điều ớc 1883 1884, phái chủ chiến triều đình Huế ni hy vọng giành lại quyền thống trịtừ tay Pháp có điều kiện Phái chủ chiến dựa vào ý chí nhân dân câc quan lại chủ chiến cỏc a phng
1 Cuộc phản công quân Ph¸p cđa ph¸i chđ chiÕn ë H th¸ng 7- 1885 :
a) Bối cảnh: * Triều đình :
- Sau điều ớc Hác-măng Pa-tơ-nốt, phe chủ chiến có hy vọng giành lại quyền thống trị từ tay Pháp có điều kiện
(93)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
Hä søc x©y dựng lực lợng tích trữ lơng thực khí giới + Thắng tay trừng trị bọn thân Pháp
+ Đa Ưng Lịch lên vua ?: Em hÃy trình bầy diễn biến vụ biến kinh thành Huế ( 5-7-1885 ) ?
GV: dành thời gian để HS xem lại diễn biến sau gọi HS trình bầy đồ
+ Giíi thiƯu H 89 ( vua Hµm Nghi ) vµ H 90 ( T«n ThÊt Thut ) giíi thiƯu vài nét khái quát ông
?: Nêu nguyên nhân vụ biến kinh thành Huế ?
?: Em trình bầy diễn biến phong trào Cần vơng ?
thảo luận nhóm:
?: Em cho biết thái độ dân chúng phong trào Cần vơng nh ?
?: Kết thúc giai đoạn phong trào Cần vơng nh ?
- Trình bầy theo SGK/ 125
- Sau vụ biến kinh thành thất bại Tôn Thất Thuyết đa vua Hàm nghi chạy lên sơn phòng Tân Sở ( Quảng Trị ) vua hạ chiếu Cần vơng, mở đầu phong trào kháng Pháp cuối kỷ XIX, gọi phong trào Cn vng
- Phong trào Cần vơng chia làm giai đoạn ;
+ Giai đoạn : 1885-1888 phong trào sôi lan rộng khắp Bắc, Trung Kỳ + Giai đoạn : 1885 1896 phong trào phát triển mạnh tụ lại thành khởi nghĩa lớn : Ba Đình, BÃi Sậy, Hơng Khê )
* Chia làm hai giai đoạn : + G/đoạn ( 1885 1888 )
- Khởi nghĩa nổ khắp Bắc Trung Kỳ ( từ Thanh Hố đến Bình Định )
- Phong trào đợc đông đảo quần chúng ủng hộ + Kết thúc giai đoạn của phong trào Cần vơng - Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện - Vua Hàm Nghi bị bắt bị đày sang An-giê-ri
- Chuẩn bị phản công * TD Pháp :
- Lo sợ, chúng tìm cách tiêu diệt ph¸i chđ chiÕn
b) DiƠn biÕn : ( SGK/ 125 )
2 Phong trào Cần vơng bùng nổ lan rộng :
a) Nguyên nhân :
- Vụ biến kinh thành thất bại
- Hàm Nghi hạ chiếu Cần vơng
- Một phong trào kháng Pháp lan rộng gọi phong trào Cần vơng b) Diễn biÕn :
( SGK/ 126 )
3 Cđng cè
* Đã có ý kiến sau đánh gí ý nghĩa, tác dụng phản công phái chủ chiến kinh thành Huế theo em , ý kiến ?
a) Thực chất hành động phản kháng số quan lại triều đình b) Đã thể chuyển biến t tởng sĩ phu quan lại yêu nớc – gắn quyn
(94)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
c) Cuộc phản cơng nhằm mục đích gây áp lực với TD Pháp để thơng lợng lại
d) Cuộc phản cơng thể tính chất nghĩa , có tác dụng phát động kháng chiến chống Pháp tồn quốc
* H·y nªu nhËn xét phản công phái chủ chiến kinh thành Huế theo ý sau :
- Về lý : ……… - Về hành động : ………
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Lµm bµi tËp tập LS - Yêu cầu HS :
+ Trình bầy tóm lợc giai đoạn phong trào Cần vơng + Tìm hiểu phong trào Cần vơng qua mẩu chuyện lịch sử
- Soạn 26 P II : Những khởi nghĩa lớn phong trào Cần vơng
* HS cần nắm đ ợc :
- Tất khởi nghĩa thất bại, nguyên nhân : cờ Cần v-ơng, hệ t tởng PK không đáp ứng đầyđủ, triệt để yêu cầu khách quan lịch sử nguyện vọng quần chúng
- Su tầm chân dung nhà lãnh đạo khởi nghĩa
TiÕt 41 Tuần 30 Ngày soạn :28 / 03 / 2009
Ngày dạy : 31/3 (8B+D) ; (8A+C)/ 04 / 2009
Bµi 26 ( TiÕt 2 )
ii Nhịng cc khëi nghÜa lín phong trào cần vơng
A Mục tiêu häc
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc : - Đây giai đoạn phong trào Cần vơng , phong trào phát triển mạnh, qui tụ thành trung tâm kháng chiến lớn, khởi nghĩa Ba Đình, Bãi Sậy, Hùng Lĩnh, Hơng Khê
- Mỗi khởi nghĩa có đặc điểm riêng, nhng tất khởi nghĩa văn thân, sĩ phu yêu nớc lãnh đạo
- Tất khởi nghĩa thất bại, nguyên nhân : cờ Cần vơng, hệ t tởng PK không đáp ứng đầyđủ, triệt để yêu cầu khách quan lịch sử nguyện vọng quần chúng , sau c/mạng thành công, họ muốn xây dựng xã hội tốt đẹp hơn, nhân dân đợc ấm no hạnh phúc
2 T tëng : Gi¸o dôc HS :
- Truyền thống yêu nớc, đánh giặc dân tộc
- Tr©n trọng kính yêu anh hùng dân tộc hi sinh nghĩa lớn
3 Kỹ :
- Rèn luyện cho HS kĩ sử dụng đồ tờng thuật diễn biến khởi nghĩa - Phân tích , tổng hợp, đánh giá kiện lịch sử
B Ph¬ng tiƯn d¹y häc
- Bản đồ phong trào Cần Vơng cuối kỷ XIX, đồ khởi nghĩa Ba Đình , Bãi Sậy, Hơng Khê
- Tranh ảnh nhân vật lịch sử : Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết, Phan Đình Phùng
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
* Đã có ý kiến sau đánh giá ý nghĩa tác dụng phản công phái chủ chiến kinh thành Huế, theo em ý kiến ?
a) Thực chất hành động phản kháng số quan lại triều đình b) Đã thể chuyển biến t tởng cúa sĩ phu, quan lại yêu nớc- gắn quyền
lợi triều đình với quyền lợi dân tộc
c) Cuộc phản cơng nhằm mục đích gây áp lực với TD Pháp để thơng lợng lại
d) Cuộc phản cơng thể tính chất nghĩa, có tác dụng phát động kháng chiến chống Pháp ton quc ()
* Trình bầy tóm lợc diễn biến giai đoạn p/ trào Cần Vơng ( 1885 – 1888 )
(95)Gi¸o án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV: Híng dÉn HS xem H.91
?: Em hÃy trình bầy khởi nghĩa Ba Đình ?
GV: Gii thiệu đặc điểm Ba Đình ( SGV/ 157 )
?: L·nh đạo khởi
nghĩa ?
GV: minh hoạ thêm :
Phạm Bành viên quan chủ chiến treo ấn từ quan quê vận động sĩ phu nhân dân dậy khởi nghĩa
Đinh Công Tráng Hà Nam cựu chánh tổng , ông chiến đấu đội quân Hoang Tá Viêm Lưu Vĩnh Phúc ?: Thành phần nghĩa quân gồm ?
?: Em trình bầy diễn biến , tóm lược khởi nghĩa ?
GV: Hướng dẫn HS xem lược đồ can Mã Cao H.92 SGK , can vào lược đồ giải thích nghĩa qn lại rút lên Mã Cao
?: Quan sát đồ , cho biết điềm mạnh điểm yếu ? ?: Em trình bầy cn c Bói Sy ?
GV: Minh hoạ thêm :
Bãi Sậy khởi nghĩa , Nguyễn Thiện Thuật huy Nơi hiểm yếu , dựa vào địa him tr
HS: quan sát H.91
- Trình bầy vị trí khởi nghĩa
- Phạm Bành
- Gm cú ngi Kinh,
Mng , Thái
- Cuộc chiến liệt từ
thỏng 12-1886 đến thỏng 1-1887 Nghĩa quõn đẩy lựi nhiều đợt cụng địch , cầm cự 34 ngày đờm , giặc Phỏp dựng sỳng phun lửa đại bỏc bắn dội triệt hạ khởi nghĩa Cuối cựng nghĩa quõn phải mở đường mỏu rỳt lui lờn Mó Cao - Căn hiểm yếu phịng thủ tốt nhng có độc đạo vào Cho nên bị bao vây d b tiờu dit
1 Khởi nghĩa Ba Đình
(1886-1887) a) Căn ;
- Ba Đình thuộc huyện Nga Sơn Thanh Hoá - Đó chiến tuyến phong thủ kiên cố gồm ba làng : Thợng Thọ, Mậu Thịnh , Mỹ Khê
b) Lónh o:
- Phạm Bành & Đinh Công Tráng
c) Th nh ph n ngha quân - Gåm ngêi Kinh, Th¸i d) DiƠn biÕn:
- Từ 12 – 1886 đến – 1887, nghĩa quân cầm cự 34 ng y đêm
- Giặc Pháp dùng súng phun lửa để triệt hạ - Xoá tên làng đồ
2 Khêi nghÜa B·i SËy ( 1883-1982 ).
a) Căn :
- Bói Sy ( Hng Yên b) Lãnh đạo :
-1883 đến 1885 Đinh Gia Quế
- 1885 đến 1892 Nguyễn Thiện Thuật c) Diễn biến
(96)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
ca m ly, lau sậy um tùm , nghĩa quân ẩn náu ban ngày , ban đêm truy kích địch
?: Lãnh đạo nghĩa quân ?
GV: Giíi thiƯu thªm vỊ Ngun ThiƯn Tht (H.93)
?: Cuéc khëi nghÜa B·i SËy diÔn nh ?
* thảo luận nhóm : ?: Em hÃy nêu điểm khác giứa hai khởi nghÃi Ba Đình BÃi Sây ?
GV: Giới thiệu Phan Đình Phùng H.94
?: Em biết Phan Đình Phùng ?
?: Em biết Cao Thắng
?:Trình bày diễn biến khởi nghĩa Hơng Khê
GV: minh hoạ thêm :
Thời kỳ cụ Phan Đình Phùng chuẩn bị liên kết với phong trào Bắc Kỳ , Cao Thắng xây dựng chuẩn bị lực lợng
- Nguyễn Thiện Thuật thủ lĩnh cao nhÊt cđa cc khëi nghÜa
- Trình bầy theo SGK/158 + Khởi nghĩa Ba Đình địa hiểm yếu phịng thủ bị bao vây , công đễ bị dập tắt
+ Khởi nghĩa Bãi Sây địa bàn rộng lớn, khắp tỉnh Hng Yên, Hải Dơng, Bắc Ninh, Hải Phòng, Quảng Yên, nghĩa quân dựa vào dân đánh du kích, ánh vận động, địch khó tiêu diệt Cho nên khỏi nghĩa tồn lâu dài – gần 10 năm
- Là ngời lãnh đạo cao khởi nghĩa 1885 hởng ứng Chiếu Cần vơng , ông đứng chiêu mộ nghĩa quân, thủ lĩnh có uy tín phong trào Cần vơng
- Là dũng tớng trẻ , xuất thân từ nông dân, trợ thủ đăc lực Phan Đình Phùng Ông có nhiều đóng góp việc rèn đúc chế tạo vũ khí cho nghĩa quân - Giai đoạn nghĩa quan lo xây dựng cứ, tổ chức huấn luyện , rèn đúc vũ khí , tập trung lơng thực
- Giai đoạn ; Đây thời kỳ chiến đấu nghĩa quân hình thức phong phú, công đồn, chặn đờng tiếp tế , dùng hầm chông để tiêu diệt giặc.Bằng chiến thuật đánh du kích, vận động đánh trận địa , nghĩa quân gây cho địch nhiều khó khăn Đẩy lùi nhiều càn quét địch
- Nghĩa quân thực lối đánh du kích, đánh vận động khốmg chế địch đờng quốc lộ số 1, 5, 39
- Giặc nhiều lần bao vây tiêu diệt nghia quân nhng thất bại
- Tuy , lực lợng nghĩa quân hao mòn dần
+ Năm 1892 khởi nghĩa tan rÃ
3.Khởi nghĩa Hơng Khê: (1885 1895 )
a) Lãnh đạo :
* Phan Đình Phùng : ông làm quan ngự sử triỊu
- Năm 1885 ơng chiêu mộ nghĩa quân khởi nghĩa * Cao Thắng : Trợ thủ đắc lực Phan Đình Phùng b) Diễn biến :
+ Giai đoạn : (1885 1888 )
- Xây dựng chuẩn bị lực lợng rèn đúc vũ khí , tập trung lơng thực
+ Giai đoạn : (1888 1895 )
- Nghĩa quân dựa vào rừng núi hiểm trở tiến công địch, huy thống , đẩy lui nhiều càn quét địch
- 28-12-1895 Phan Đình Phùng hi sinh , nghĩa quân tan rÃ
(97)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
* Hãy đánh dấu vào nội dung để khẳng định khởi nghĩa Hơng Khê khởi nghiã phong trào Cần vơng:
- Lãnh đạo khởi nghĩa phần lớn văn thân tỉnh Thanh hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh , tiêu biểu Phan Đình Phùng (Đ)
- Thời gian tồn kéo dài 10 năm (Đ) - Qui mô hoạt động rộng lớn (Đ)
- Cuộc chiến đấu diễn ác liệt , chống triều đình PK TD Pháp (Đ) - Lập nhiều chiến công
* Em có nhận xét phong trào vị trang kh¸ng Ph¸p ci thÕ kû XIX ?
( Đều thất bại, thiếu lực lợng lãnh đạo có đầy đủ lực , khủng hoảng đờng lối phong trào thiếu liên hệ lẫn )
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Trình bầy diễn biến khởi nghĩa Ba Đình, Hơng Khê đồ - Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Em rót đăc điểm chủ yếu khởi nghĩa thời kỳ Cần vơng
+ ý nghĩa ,vai trò phong trào Cần vơng lịch sử chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta
- Soạn 27 : Khởi nghĩa Yên Thế
_
Tiết 42 Tuần 31 Ngày soạn :30 / 03/ 2009
Ngày dạy : 02 (8B+D) ; (8A+C)/ 04 /2009
Bài 27 Khởi nghĩa yên phong trào chống pháp đồng bào miền núi cuối kỷ xix
A Mục tiêu học
1 Kin thức : HS cần nắm đợc :
- Một loại hình đấu tranh nhân dân ta cuối TK XIX phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp quần chúng mà điển hình khởi nghĩa Yên Thế , khởi nghĩa có (tồn gần 30 năm) TD Pháp phải lần hồ hỗn với Hồng Hoa Thám
- Nguyên nhân bùng nổ , diễn biến nguyên nhân tồn lâu dài khëi nghÜa Yªn ThÕ
2 T tëng :
- Giáo dục cho HS lòng biết ơn anh hùng dân tộc
- Nhn thấy rõ khả cách mạng to lớn , có hiệu nông dân Việt Nam - Sự hạn chế phong trào nông dân tiến hành đấu tranh giai cấp dân tộc phong trào nơng dân muốn thành cơng phải có giai cấp tiến tiến cách mạng Việt Nam lãnh đạo
3 Kỹ :
- Dựng t liệu lịch sử đồ miêu tả kiện lịch sử
- Đối chiếu, so sánh, phân tích,tổng hợp kiện LS đánh giỏ nhõn vt LS
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ hành Việt Nam cuối k XIX
-Tranh ảnh thủ lĩnh phong trào nông dân Yên Thế dân tộc ngời - T liƯu cã chän läc vỊ khëi nghÜa Yªn Thế
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra bµi cị.
* Tại nói : Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê khởi nghĩa tiêu biẻu phong trào Cần vơng ? ( Thời gian, mục đích , chiến cơng )
* Em có nhận xét phong trào kháng chiÕn vị trang chèng Ph¸p ci TK XIX ?
2 Dạy mới
Hot ng ca thy Hot động trò Nội dung cần đạt GV:Hớng dẫn HS xem
đồ hành Việt Nam
cuối kỷ XIX, xác định - Cuối kỷ XIX kinh tếtriều Nguyễn sa sút , nhiều
I Khëi nghÜa Yªn ThÕ ( 1884 – 1913 )
(98)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
vị trí Yên Thế lợc đồ khởi nghĩa Yên Thế ?: Em cho biết Yên Thế ?
?: Dân c n Thế có đặc điểm ?
GV: Giải thích thêm : TD Pháp cớp vùng đất Yên Thế lập đồn điền , giới thiệu H.97 ( Hong Hoa Thỏm )
?: Em hÃy trình bầy diƠn biÕn cđa cc khëi nghÜa Yªn ThÕ ?
GV: Giải thích thêm : - Tháng 10-1894 Hồng Hoa thám bắt đợoc tin điền chủ Set-nay, TD pháp buộc phải hồ hỗn lần thứ
- Cuộc đình chiến lần (12-1897) Pháp nhiều lần tiến hành bao vây tiêu diệt không đợc , buộc chúng phải hồ hỗn lần thứ hai
?: Em có nhận xét cách đánh thông minh sáng tạo Đề Thám ?
?: Thời gian đình chiến từ 1898 đến 1908 nh/vụ chủ yếu nghĩa quân ?
?: Diễn biến giai đoạn khởi nghĩa Yên Thế diễn nh ?
thảo luận nhóm : ?: Tại khởi nghĩa Yên Thế tồn gần 30 năm ? HS thảo luận nhóm
nông dân đồng bắc kỳ phải rời quê hng lên miền núi Yên Thế kiếm ăn họ lập làng tổ chức sản xuất Khi TD Pháp mở rộng chiếm đất đai dân , để bảo vệ sống , họ phải vùng lên đấu tranh
- Cuéc khëi nghÜa chia lµm giai đoạn :
+ Giai on 1:(1884-1892 ) nghĩa qn hoạt động riêng rẽ, khơng có thống nhất, Đề Nắm lãnh đạo
+ Giai đoạn 2: (1893-1897 ) nghiã quân vừa chiến đấu vừa gây dựng sở, lực lợng chênh lệch, Hồng Hoa Thám tìm cách giảng hồ với Pháp
-> Cách bắt tin buộc TD Pháp phải chấp nhận rút quân khỏi Yên Thế , Đề Thám đợc cai quản tổng Nhã Nam.Mục Sơn, Yên Lễ, Hữu Thợng -> Tranh thủ thời gian hồ hỗn, nghĩa quân khai khẩn đồn điền Phồn X-ơng , tích luỹ lX-ơng thực xây dựng lực lợng sẵn sàng chiến đấu Phan Bội Châu , Phan Chu Trinh tìm gặp Hoàng Hoa Thám để liên kết
- Sau vụ đầu độc binh lính Pháp Hà Nội , chúng phát có dính líu nghĩa qn Yên Thế Chúng tập trung lực lợng liến tiếp tổ chức bao vây truy đuổi nghĩa quân, lực lợng nghia xquân hao mòn .10-02-1913 Đề Thám hi sinh , phong trào tan rã
- Phong trào phần kết hợp đợc vấn đề dân tộc
- Yên Thế nằm phía Tây bắc tỉnh Bắc Giang
- Địa hình hiểm trở Dân c :
- Đa số dân ngô c
- Nông dân Yên Thế lần bị đất, họ căm thù thực dân Pháp
-> Nguyên nhân bùng nổ chủ yếu khëi nghÜa
3 DiÔn biÕn :
* Chia giai đoạn:
- Giai on : ( 1884-1892 ) Đề Nắm lãnh đạo
- Giai đoạn 2: ( 1893 -– 1897 ) Đề Thám lãnh đạo lần đình chiến với Pháp : + Lần : 10 -1894
+ Lần : 12 1897 - Giai đoạn : ( 1898 – 1908 )
+ Xây dựng đồn điền Phồn Xơng Chuẩn bị l-ơng thực
+ Xây dựng lực lợng sẵn sàng chiến đấu
+ Liªn hƯ víi mét số nhà yêu nớc
- Giai đoạn : ( 1909 – 1913 )
+ Pháp tập trung lực lợng , liên tiếp càn quét côngYên Thế
+ 10 -02-1913, Đề Thám hy sinh, phong trào tan rÃ
4 Nguyên nhân tồn tại lâu dài khởi nghĩa Yên Thế
(99)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
sau trình bầy GV: Tổng kết
?: Em nêu đặc điểm khởi nghĩa chống Pháp tiêu biểu đồng bào miền núi cuối kỷ XIX ?
?: Em nêu phong trào đấu tranh tiêu biểu đồng bào miền núi cuối kỷ XIX ? GV: hớng dẫn HS trả lời theo SGK / 133
Minh hoạ thêm : Cuộc khởi nghĩa Trơng Định, đồng bào Khơ-me , Xtiêng,Mơ-nông ng-ời Kinh đánh Pháp Trơng Quyền liên kết với Pu-com-po (Căm-pu-chia ) đánh Pháp
?: Phong trào đồng bào miền núi có tác dụng nh ?
và dân chủ (ruộng đất) cho dân
- Nổ muộn đồng , TD Pháp bình định muộn Phong trào kéo dài
-> Phong trào nổ kịp thời mạnh mẽ, trì lâu dài Làm chậm trình xâm lợc cđa TD Ph¸p
II Phong trào chống Pháp ca ng bo min nỳi :
1 Đặc điểm :
- Phong trào nổ muộn ụng bng
- Kéo dài
2 Những phong trào đấu tranh tiêu biểu :
+ Nam Kú : + Trung kú
+TâyNguyên: SGK/133 + Tây Bắc :
+ Đông Bắc :
3 Tác dụng :
- Phong trào nổ kịp thời mạnh mẽ , lâu dài , ngăn chặn trình xâm lợc Pháp
3 Cñng cè
* Em h·y so sánh giống khác phong trào Cần Vơng phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp quần chúng nhân dân
* GV chia nhóm hớng dẫn HS thảo luận, sau lập bảng so sánh : - Giống :
+ Mục đích : giải phóng dân tộc + Hình thức : Khởi nghĩa vũ trang - Khỏc :
Loại hình
Phong trào Mục tiêu Lãnh đạo Địa bàn Thời gian
Cần Vơng Khôi phục chếđộ phong kiến Văn thân sĩ phuyêu nớc Một địa phơngnhất định 1885 -1895 Phong tro t
vệ vũ trang giành lại cơmĐánh giặc no áo ấm
Nông dân , tù
trng miền núi Hoạt động rộngnhiều tỉnh XIX đến đầuCuối kỷ kỷ XX *Khởi nghĩa Yên Thế khác khởi nghĩa đơng thời điểm ?
- Tồn lâu
- Lãnh đạo nông dân
- Chiến thuật đánh du kích, đánh vận động , đánh tin , buộc địch phải hồ hỗn - Phong trào kết hợp đợc vấn đề dân tộc vấn đề dân chủ ( ruộng đất ) vi khu
hiệu: Giữ ruộng,giữ làng, giữ , gi÷ rõng )“
4 Hớng dẫn học nhà - Yêu cầu HS nắm đợc :
+ Nguyên nhân tồn lâu dài khởi nghĩa + Đặc điểm chung khởi nghĩa giai đoạn + ý nghÜa cña cuéc khëi nghÜa
- Làm hoàn thiện bảng so sánh khởi nghĩa - Chuẩn bị cho tiết : Làm tËp lich sư
(100)Gi¸o ¸n lịch sử Năm học : 2009 - 2010 Tuần 31 Tiết 43 Ngày soạn : / 04 / 2009 Ngày dạy : (8B+D) ; (8A+C) /04/2009
lịch sử địa phơng hải phòng Bài : thực dân pháp xâm lợc việt nam. Nhân dân hải phòng chống pháp xâm lc
A Mục tiêu học
1 Kiến thức : HS nắm đợc :
- Sự thành lập nhà Nguyễn Các sách nhà Nguyễn thi hành nhằm củng cố vơng triỊu Ngun
- Đặc điểm lịch sử bật vùng đất Hải Phòng - Quá trình xâm lợc Việt Nam TD Pháp
- Cuộc kháng chiến nhân dân Hải Phòng: Cuộc khởi nghĩa Đốc Tít phong trào Mạc Thiên binh
2 T tởng : Giáo dục cho HS :
- Truyền thống yêu nớc, đánh giặc nhân dân Hải Phòng
- Trân trọng kính yêu vị anh hùng dân tộc hy sinh nghĩa lớn
3 Kỹ :
- Rèn luyện cho HS kỹ sử dụng đồ để t/thuật diễn biến khỏi nghĩa - Phân tích , tổng hợp , đánh giá kiện lịch sử
B Phơng tiện dạy học
- Bn Hi Phòng cuối kỷ XIX - Tranh ảnh nhân vật , câu chuyện lịch sử
C TiÕn tr×nh dạy học
1 Kiểm tra cũ.
* Bài tập :HÃy điền kiến thức vào bảng niên biểu dới giai đoạn phát triĨn cđa khëi nghÜa Yªn ThÕ :
Các giai đoạn Lãnh đạo Sự kiện tiêu biểu Nguyên nhân thất bạiý nghĩa lịch sử
Tõ 1884 -> 1892 ……………… ……………… ……………… Tõ 1893 -> 1908 ……………… ……………… ……………… Tõ 1909 -> 1913 ……………… ……………… ………………
2 Dạy mới
Hot ng thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Em hÃy nêu thành lập nhà Nguyễn ?
?: Các vua triều Nguyễn đề thi hành sách để củng cố triều đình ?
- Cuối kỷ XVIII - đầu kỷ XIX , đựa vào giúp đỡ t nớc Nguyễn
ánh đánh bại nhà Tây Sơn ,
lên ngơi Hồng đế , thiết lập triều Nguyễn
- Nhà Nguyễn thi hành hàng loạt sách nhằm củng cố vơng triều:
+ Chính trị : xây dựng nhà nớc PK tập quyền mạnh theo mô hình PK Mãn Thanh + Kinh tế : nơng nghiệp đ-ợc coi tảng , nhà nớc thực hin chớnh sỏch úng
I.Thực dân Pháp xâm lợc ViƯt Nam :
a) Sù thµnh lËp nhµ Nguyễn :
Cuối kỷ XIX -đầu thÕ kû XX NguyÔn
ánh đánh bại nhà
Tây Sơn , lên ngơi Hồng đế – lập triều Nguyễn
- Thi hµnh mét loạt sách nhằm củng cố vơng triều :
+ Chính trị
(101)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Với sách nhà Nguyễn dẫn đến điều ?
?: Em h·y trình bầy trình xâm lợc Việt Nam TD Ph¸p ?
?: Thái độ nhà Nguyễn nh ?
?: Trớc xâm lợc TD Pháp , nhân dân Hải Phịng làm ?
?: Khi phong trào Cần v-ơng nổ , nhân dân Hải Phịng có hành động đề hởng ứng phong trào? GV: Trình bầy khởi ngha ca c Tớt
GV : Trình bầy khởi nghĩa phong trào Mạc Thiên binh
cửa“ với bên , độc quyền ngoại thơng
- Hàng loạt khởi nghĩa nông dân nổ liên tục mà tiêu biểu khởi nghĩa Phan Bá Vành
- Vn cú dó tâm xâm lợc Việt Nam từ sớm nên tạo dựng đợc nớc ta cở sở kinh tế ,xã hội cần thiết , ngày 1-9-1858 TD Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta
- Vãi chÝnh s¸ch chống xâm lợc nặng t tởng thủ hoà , nhà nguyễn bớc đầu hàng TD Pháp cuối kí hiệp ớc Pa-tơ-nôt thừa nhận thống trị Pháp toàn lÃnh thổ Việt nam
- Chống lại TD Pháp nhiều hình thức nh :tập kích tốn qn tuần tiễu địch, chặn đánh tàu giặc sông Cấm, Cát Bà , nhân dân đánh trả liệt trận đổ địch lên đảo
- Cã sở tất huyện ngoại thành Hải Phòng 1897 Mạc Đình Phúc lấy danh nghĩa nhà Mạc chủ trơng trừ Tây diệt Nguyễn, khôi phơc M¹c triỊu “
- Ngày 15-12-1897 nghĩa quân chia làm cánh tiến đánh thành phố Hải Phòng Nghĩa quân làm chủ thành phố suốt đêm , gần sáng bị đẩy lùi
+ XÃ hội
b) Quá trình xâm lợc Việt Nam TD Pháp
- 1-9-1858 TD Pháp nổ súng xâm lợc nớc ta cửa biển Đà Nãng - Bằng sách “tằm ăn lá“ Pháp lần lợt đánh chiếm Nam kỳ Bắc k
Nhà Nguyễn kí điều -ớc Pa-tơ-nốt , thức đầu hàng TD Pháp mặt pháp lý
Cuộc kh/ chiến của nhân dân Hải Phòng : a) Nhân dân Hải Phòng ngời đầu tiên chống TDP xâm lợc miền Bắc - Nhân dân HP anh dũng đứng lên chống Pháp hình thức
- Các thủ lĩnh nghĩa quân phối hợp với đánh địch , gây cho chúng nhiều thiệt hại - Nhân dân Cát Bà Đức Tiến huy , chống Pháp liệt
3 Cuéc khëi nghÜa cña Đốc Tít phong trào Mạc Thiên binh :
a) Cc khëi nghÜa cđa §èc TÝt
- Đại doanh Đốc Tít đặt Trại ( Thuỷ Nguyên ) Nghĩa quân hoạt động mạnh vùng Hải Dơng
- Cách đánh nghĩa quân du kích b) Phong tro Mc
Thiên binh
- 1897 Mạc Đình Phúc lấy danh nghĩa nhà Mạc chủ trơng trừ Tây diệt Nguyễn, khôi phục Mạc triều
3 Củng cố
(102)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
* Phong trào yêu nớc chống Pháp xâm lợc nhân dân Hải Phịng đóng vai trị nh phong trào chung dân tộc ?
4 Híng dÉn häc ë nhµ
+ Lập bảng thống kê kiện chủ yếu lịch sử giới đại ( 1917 – 1945 ) + Nêu ý nghĩa kiện
_
TuÇn 31 - TiÕt 44 Ngày soạn :07 / 04 / 2009
Ngày dạy : 09 (8B+D) ; 10 (8A+C)/ 04 / 2009
Bµi
2 quá trình hình thành phát triển
Thành phố hải phòng ( 1874 1918 )
A Mục tiêu học
1 Kiến thức : HS nắm đợc :
- Sự đời thành phố Hải Phòng
- Đặc điểm lịch sử bật vùng đất Hải Phịng - Q trình phát triển thành phố Hải Phòng
2 T tëng : Gi¸o dơc cho HS :
- Trun thống yêu nớc, xây dựng thành phố nhân dân Hải Phòng - Trân trọng kính yêu vị anh hùng dân tộc hy sinh nghĩa lớn
3 Kỹ :
- Rèn luyện cho HS kỹ sử dụng đồ
- Phân tích , tổng hợp , đánh giá kiện lịch sử
B Ph¬ng tiƯn d¹y häc
- Bản đồ Hải Phịng k XX
- Tranh ảnh nhân vật , câu chuyện lịch sử
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Nêu tóm tắt việc tên ngời tham gia phong trào đấu tranh đất Hải Phòng địa phơng Kiến An ?
* Giới thiệu tóm tát t liệu, vật su tầm đợc phong trào nh : tranh ảnh, vật, di tích cịn
2 D¹y bµi míi
Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dung cần đạt
GV: Giíi thiƯu nh÷ng nét móng thành phố Hải Phòng xa :
+ Ban u l làng chài nhỏ gần cửa sơng, có bến tàu thuyền ( Bến Ninh Hải ) , trạm quan thuế & đồn canh cửa biển (đồn Hải Phòng )
+ Về mặt tự nhiên, HP đ-ợc tạo lập phát triển thành thành phố – cảng biển trớc hết nhờ vị trí sơng bin :
- Cửa Cấm cửa sông rộng sâu
- Hệ thống sông Thái Bình thông với hệ thống sông Hồng
+ Quõn , HP đồn tiền tiêu vịnh Bc b cú
1 Những móng đầu tiên :
- Là làng chài nhỏ gần cửa sông
- Đợc tạo lập & phát triển thành thành phố cảng biển
(103)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
li th phỏt & ngăn chặn hành động xâm lăng từ vào đất liền nh diễn LS ?: Vị trí HP tạo thuận lợi cho phát triển Hải Phịng ?
?:HP đời hoàn cảnh ?
GV: Phân tích cho HS thấy phát triển thành phố Hải Phòng kỷ XIX
Trình bầy rõ cơng thị hố Hải Phòng năm 1888 – 1918 + 1892, Pháp tiến hành xây Nhà máy điện
+ Từ 1894 đến năm 1900 xây dựng 30 km đờng ống dẫn nớc từ ng Bí HP
+ Các nhà máy lớn đợc xây dựng : Xi măng , Điện,nớc sợi,hoá chất … + Cảng HP đợc xây dựng & mở rộng,1891 hệ thống cầu sắt dài 800 m đợc lắp đặt
+ Các hãng buôn tiếng Pháp có trụ sở chi nhánh HP + Mạng lới điện thoại liên tỉnh HP – HN đợc khai thác từ năm 1906
GV: Nêu tình hình phát triển kinh tế HP khai thac thuộc a ln th nht :
+Là hải cảng lín thø hai cđa c¶ níc
+ NỊn kinh tÕ ph¸t triĨn nhanh
+ Nông thôn HP làm nông nghiệp chủ yếu, kết hợp với nghề thủ công
- HP l tụ điểm trung chuyển tuyến giao thông dẫn đến thị trờng châu á - Thái Bình Dơng
Phát triển cảng biển nối liền với Hà Nội – trung tâm trị , kinh tế, văn hoá & lâu đời đất nớc
- Sau Pháp hạ thành Hà Nội lần thứ ,dẫn đến việc ký kết Hiệp ớc 1874 với triều đình nhà Nguyễn Theo nhà Nguyễn thức mở cửa thơng thơng cảng Hải Phịng Trong 15 năm (1874 – 1888 ) HP diễn trình thị hố nhanh chóng :
+ Khu dân c ngời Việt Hoa kiều tập trung chủ yếu làng An Biên thuộc hữu ngạn sông Tam Bạc đông đúc
+ Năm 1876, nhà Nguyễn bỏ lệnh cấm dân vợt biển buôn mà bắt đóng thuế để tăng thu nhập cho nhà nớc Lúc nhà nớc đặt chợ mua gạo An Biên.Bộ mặt phố xá thay đổi.Nhiều nhà cửa mọc lên khu vực buôn bán đông vuithuộc ph Tam Bc,Quang Trungngy
+ Về mặt hành chính: Năm 1887, nhà Nguyễn thành lập nha Hải Phòng 1888, Tổng thống Pháp sắc lệnh thành lập thành phố Hải Phòng
2 Thnh ph Hi Phũng ra đời (1874 – 1888 )
+ Hiệp ớc 1874 triều đình nhà Nguyễn thức mở cửa thơng thơng cảng Hải Phòng Trong 15 năm (1874 – 1888 ) HP diễn q trình th hoỏ nhanh chúng
+ Về mặt hành chính: Năm 1887, nhà Nguyễn thành lập nha Hải Phòng 1888, Tổng thống Pháp sắc lệnh thành lập thành phố Hải Phòng
3 Thnh ph Hi Phũng phỏt triển trở thành một thành phố – hải cảng thuộc địa ( 1888 – 1918 )
a) Công thị hố ở HP đợc đẩy mạnh vào cuối thế kỷ XIX - đầu kỷ XX : + 1892, Pháp tiến hành xây Nhà máy điện
+ Từ 1894 đến năm 1900 xây dựng 30 km đờng ống dẫn nớc từ ng Bí HP
+ Các nhà máy lớn đợc xây dựng: Xi măng , Điện,nớc, sợi,hoá chất… + Cảng HP đợc xây dựng & mở rộng, 1891 hệ thống cầu sắt dài 800 m đợc lắp đặt
(104)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
cổ truyền.Các huyện ven biển có thêm nghề cá HP Thực thành phố mạng tính chất thuộc địa
?: Em hÃy trình bầy phân bố dân c thành phố HP năm đầu kỷ XX ?
- Vì thành phố đời nên dân c từ nơi đến làm ăn sinh sống HP đông :
- Năm 1920: Tổng số dân HP 46.848 ngời , ngời Việt 35.000 ng-ời (chiếm 83,3%)
- Là nôi đời giai cấp công nhân VN.Có thể nói: Đội ngũ cơng nhân HP đời khai thác lần thứ nhất, trớc g/cấp TS xứ Tầng lớp tiểu TS tăng nhanh theo q trình thị hố Nơng dân bị bóc lột nên bị phá sản ngày nhiều Một số trở thành cơng nhân
=> Chính sách bóc lột TD Pháp đẩy tầng lớp nhân dân HP vào cảnh đói nghèo,lầm than , tủi nhục
tỉnh HP – HN đợc khai thác từ năm 1906
b) VÒ kinh tế :
+Là hải cảng lớn thứ hai nớc
+ Nền kinh tế phát triĨn nhanh
+ N«ng th«n HP vÉn làm nông nghiệp chủ yếu,kết hợp với nghề thủ công cổ truyền.Các huyện ven biển có thêm nghề cá
HP Thực thành phố mạng tính chất thuộc địa
c) Sự phân hoá dân c: - Năm 1920: Tổng số dân HP 46.848 ngời , ngời Việt 35.000 ng-ời ( chiếm 83,3 % )
- Là nôi đời giai cấp công nhân VN - Tầng lớp tiểu t sản tăng nhanh theo q trình thị hố
- Nông dân bị bóc lột nên bị phá sản ngày nhiều Một số trở thành công nhân
Chính sách bóc lột của TD Pháp đẩy các tầng lớp nhân dân HP vào cảnh đói nghèo,lầm than, tủi nhục
3 Cñng cè
* Tại nói : HP nôi đời giai cấp công nhân ? * Nêu tính chất đấu tranh cơng nhân thời kỳ ?
4 Híng dÉn häc nhà.:
* Su tầm tài liệu , tranh ảnh thành phố Hải Phòng
* Xem lại tập học chuẩn cho tiết học Làm tập Lịch sử
TiÕt 45 Tuần 32 Ngày soạn : 12/04/2009
Ngày dạy : 14 (8B+D) ; 16 (8A+C)/04/2009
làm tập lịch sử
A Mục tiêu học
1 Kiến thức :
*Qua tiết tập HS nắm kiến thức + Lịch sử giới đại :
(105)Gi¸o ¸n lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917
- Châu Âu nớc Mü gi÷a hai cc chiÕn tranh thÕ giíi ( 1918 1939 ) - Châu hai chiÕn tranh thÕ giíi
+ LS ViƯt Nam tõ 1885->1895
- Nguyªn nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam
- Phong trào kháng Pháp cuối kỷ 19 : Cần Vơng, khởi nghĩa Yên Thế
2 T tëng : Gi¸o dơc cho HS :
- Gióp HS nhËn thøc râ b¶n chÊt cđa chđ nghĩa t , >< gay gắt lòng x· héi t b¶n
- Bồi dỡng ý thức đắn đấu tranh chống áp , bất công - Truyền thống yêu nớc, đánh giặc dân tộc
- Lòng biết ơn trân trọng vị anh hùng dân tộc
3 Kỹ :
- Giúp HS hệ thống hoá kiến thức, thông qua kỹ làm tập,lựa chọn kiện tiªu biĨu
- Giúp HS từ việc học LS , nắm vững kiến thức LS sau vận dụng vào tập LS
- Phân tích , tổng hợp so sánh, đánh gía kiện lịch sử B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ, bảng thống kê, lựa chọn kiện lịch sử tiêu biểu - Bản đồ phong trào Cần vơng, khởi nghĩa Yên Thế
- Tranh ảnh nhân vật LS : Hàm Nghi , Tôn Thất Thuyết, Phan Đình Phùng
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
- Em so sánh giống khác phong trào Cần Vơng khởi nghĩa Yên Thế ? ( Mục đích, lãnh đạo, h/ thức đấu tranh, địa bàn hoạt động,thời gian tồn tại)
2 Dạy mới * Bài tập 1 :
Trình bày ngắn gọn nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cách mạng tháng
Mêi Nga ? ý nghÜa lÞch sư ? * Bµi tËp :
* Những thành tựu kỹ thuật có tác dụng nh phát triển xã hội ? Theo em, ý kiến đủ nhn xột sau :
Tạo nên công cụ sản xuất
Do xuất lao động tăng, nên tạo nhiều cải vật chất cho xã hội Đã da nhân loại từ sản xuất nông nghiệp, thủ công sang kỷ nguyên
nền văn minh công nghiệp * Bài tËp 3 :
Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ ( … ) dới biểu thái độ nớc
đế quốc Chiến tranh giới thứ :
1.Tõ ci thÕ kû XIX , c¸c níc ……… r¸o riÕt chuÈn
bị chiến tranh để chia lại thuộc a
Năm 1882 , thành lập khối Liên minh gốm nớc Năm 1907 hình thành khối Hiệp ớc , gồm nớc Cuối năm 1916 nớc bị lôi kéo vào chiến tranh Cuối năm 1918 , phe thất bại đầu hàng
* Bài tËp :
* Hãy chọn ý kiến đầy đủ ý kiến dới chủ nghĩa phát xít :
A Chủ nghĩa phát xít chủ nghĩa t cực đoan
B CN phát xít biện phá giới t để giải khủng hoảng C CN phát xít có nghĩa chiến tranh , âm mu thơn tính, thống trị tồn cầu
* Bài tập 5: Khoanh tròn vào câu trả lời em cho tình hình Việt nam trớc
khi TD Pháp xâm lợc Bắc Kỳ lần thứ :
(106)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Triều đình Huế sức vơ vét tiền của nhân dân
Triều đình muốn tiếp tục thơng lợng để chia sẻ quyền thống trị
* Bài tập 6: Tìm cột(II) nhân vật lịch sử phù hợp với tự kiện lịch sử cột (I) Ngời lãnh đạo nghĩa quân đốt cháy tàu Hi Vọng a Nguyễn Trung Trực Ngời đợc ND phong Bình Tây Đại Nguyên Soái b Trơng Định
Ngời khảng khái nói câu:”Bao ngời Tây …” c Nguyễn Hữu Huân
* Bài tập 7: Theo em ý kiến dới nội dung Hiệp ớc Nhâm Tuất, ý kiến :
a) Triều đình Huế hồ hỗn với Pháp để có điều kiện chuộc lại tỉnh b) Triều đình Huế nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi giai cấp PK c) Những q/ lợi Pháp mà triều đình Huế thừa nhận vi phạm chủ quyền nớc ta d) Thể thiện chí giảng hồ Pháp để mua chuộc triều đình Huế
e) Hiệp ớc gây nhiều khó khăn cho phong trào k/chiến chống TD Pháp nhân dân ta Bài tập :
Em hÃy viết tiếp kiện lịch sử (B)sao cho t¬ng øng víi thêi gian ë (cét A) Thêi gian(A) Sù kiƯn lÞch sư(B)
31 – - 1858 Liên quân Pháp Tây Ban Nha dàn trận trớc cửa biển ĐàNẵng, chuẩn bị xâm lợc Việt Nam
01 – 9- 1958 ……………….
17 – 02 –
1859 ………
24 –02 - 1861 ………………..
05 – –
1862
……… ……… * Bài tập : Âm mu thủ đoạn TD Pháp việc đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất lần thứ hai có giống khác ?
- Gièng : ………
- Khác : ……… * Bài tập 10 : Đã có ý kiến sau đánh giá ý nghĩa, tác dụng phản
công phái chủ chiến kinh thành Huế, theo em ý kiến ?
a) Thực chất hành động phản kháng số quan lại triều đình b) Đã thể chuyển biến t tởng sĩ phu quan lại yêu nớc – gắn
quyền lợi triều đình với quyền lợi dân tộc
c) Cuộc phản cơng nhằm mục đích gây áp lực với TD Pháp để thơng lợng lại
d) Cuộc phản công thể tính chất nghĩa, có tác dụng phát động kháng chiến chống Pháp toàn quốc ( Đúng )
* Bài tập 11: Thông qua kiện lịch sử có chọn lọc hệ thống điều ớc Pháp – Việt Nam ( 1862 – 1884 ) , em chứng minh : Triều đình nhà Nguyễn bớc đầu hàng thực dân Pháp
* Bµi tËp 12 :
Em cho biết lí để khẳng định khởi nghĩa Hơng Khê khởi nghĩa tiêu biểu phong trào Cần vơng ?
* Bµi tËp 13:
ý nghĩa phong trào Cần vơng LS chống ngoại xâm dân tộc ta ? 3 Cđng cè * GV híng dÉn HS lµm bµi tËp
- Sau cho HS chữa lớp - Thu tổ để chấm
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- HS ơn lại tồn kiến thức học từ đầu HKII - Làm tập lại
(107)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
_
TiÕt 46 Tuần 32 Ngày soạn : 12/04/2009
Ngày dạy : 16 (8B+D) ; 17 (8A+C)/04/2009
Bài
28 Trào lu cải cách tân Việt nam Nửa cuối kỷ xix
A Mục tiêu häc
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách tân Việt Nam nửa cuối TK XIX - Nội dung phong trào cải cách tân & nguyên nhân cải cách tân không thực đợc
2 T tëng : Giáo dục cho HS thấy rõ :
- Đây tợng LS Việt Nam, thể khía cạnh lòng yêu nớc
- Khõm phục lòng dũng cảm, cơng trực thẳng thắn lòng trân trọng đề xớng cải cách nhà tân nửa cuối TK XIX, muốn tạo thực lc chng gic ngoi xõm
3 Kỹ :
- Rèn cho HS kỹ phân tích , đánh giá, nhận định vấn đề lịch sử, hớng dẫn em liên hệ ký luận v thc tin
B Phơng tiện dạy học
- Tài liệu nhân vật lịch sử : Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch - Nguyên đề nghị cải cách Nguyễn Trờng Tộ & Nguyn Huy T
C Tiến trình dạy học
1 KiĨm tra bµi cị.
* Bài 1: Hãy chọn ý kiến đủ nguyện nhân khởi nghĩa Yên Thế phong trào chống Pháp đồng bào miền núi cuối kỷ XIX :
a) Do tác động phong trào Cần vơng
b) Do thực dân Pháp mở rộng phạm vi chiếm đóng lên vùng núi :
c) Để bảo vệ sống tự nên ngời nông dân phải đứng lên đấu tranh (Đ)
* Bài 2: Hãy điền vào chỗ chấm ( …) nội dung phù hợp để tổng kết cuộc khởi nghĩa Yên Thế :
a) Thành phần lãnh đạo :………
b) Lùc lỵng tham gia :………
c) Thời gian địa bàn hoạt động : ………
d) Cách đánh : ………
e) TÝnh chÊt vµ ý nghÜa : ………
g) Nguyên nhân thất bại :
2 Dạy mới
Hot ng ca thy Hot ng trò Nội dung cần đạt ?: Em nêu nét
chÝnh vỊ t×nh h×nh kinh tÕ, chÝnh trị, xà hội Việt nam kỷ XIX ?
?: Nguyên nhân dẫn đến nhiều khởi nghĩa n/ dân nổ cuối TK XIX ?
+ Chính trị : Nhà Nguyễn thực sách nội trị ngoại giao lạc hậu, máy quyền từ trung ơn đến địa phơng mục ruỗng + Kinh tế : Nông nghiệp, thủ công nghiệp đình trệ, tài kiệt quệ
+ Xã hội : Nhân dân đói khổ, >< dân tộc giai cấp gay gắt.Khởi nghĩa nông dân nổ nhiều nơi)
-> Nhà Nguyễn thực sách lạc hậu,bảo thủ mặt, nhân dân đói khổ , >< xã hội sâu sắc phong trào nơng
1 T×nh h×nh ViƯt Nam nưa cuèi thÕ kû XIX :
+ ChÝnh trÞ :
(108)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Em hÃy nªu mét sè cc khëi nghÜa lín ci thÕ kû XIX ?
th¶o luËn nhãm :
?: Trong bối cảnh , nớc ta phải làm ?
GV tæng kÕt
?: Các sĩ phu tân đề x-ớng cải cách hoàn cnh no ?
?: Nội dung cải cách ?
?: Em hóy k tờn nhng sĩ phu tiêu biểu phong trào cải cách cuối kỷ XIX nội dung đề xớng cải cách họ ?
GV: Gi¶i thÝch thªm theo SGV /179
?: Em cã suy nghÜ cải cách sĩ phu tân ?
?: Vì cải cách tân cuối kỷ XIX không đợc chấp nhận ?
?: Trào lu Duy tân cuối kỷ XIX có ý nghĩa gì?
dân khởi nghĩa nổ nhiều nơi
- Trình bầy theo SGK
- HS cử đại diện trình bầy ý kiến nhóm
-> Trớc tình trạng đất nớoc ngày nguy khốn Xuất phát từ lòng yêu nớc thơng dân , sĩ phu tân đề xớng cải cách để đơng đầu với cơng ngày mạnh kẻ thù -> Đổi nội trị, ngoại giao, kinh tế, văn hoá nhà nớc PK
- Trình bầy theo SGK /135
- Trong bối cảnh bế tắc chế độ PK Việt Nam , sĩ phu đề xớng cải cách dũng cảm cách mạng , họ ngợc với suy nghĩ hành động vua quan nhà Nguyễn để tân đất nớc
- Những cải cách mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.Cha động chạm đến vấn đề giải >< xã hội Việt Nam : + >< TD Pháp & nhân dân Việt Nam,
+ >< nơng dân & PK Mặt khác , triều đình Nguyễn lại bảo thủ, từ chối cải cách kể cải cách thực đ-ợc Nó cản trở phát triển tiền đề mới,XH VN luẩn quẩn chế độ thuộc địa nửa PK
- Tuy khơng đợc thực hiện, nhng gây tiếng vang lớn xã hội Tấn cơng vào t tởng bảo thủ triều đình Chuẩn bị cho đời trào lu tân đàu
II Những đề nghị cải cách Việt Nam vào nửa cuối kỷ XIX : 1 Bối cảnh :
- §Êt níc ngµy cµng nguy khèn
- Các sĩ phu đề xớng cải cách để tạo thực lực cho đất nớc chống bọn xâm lợc
2 Nội dung cải cách duy tân:
- Đổi nội trị, ngoại giao, kinh tế, xà hội
- Tiªu biĨu :
+ Hệ thống cải cách Nguyễn Trờng Tộ + Nguyễn Lộ Trạch dâng hai “ Thời vụ sách “ để chấn hng dân khí , khai thơng dân trí & bảo vệ đất nớc
III Kết cục đề nghị cải cách :
* Bèi c¶nh :
+ Chế độ PK Việt Nam cuối kỷ XIX ngày nguy khốn + Các sĩ phu tân đề xớng cải cách có tinh thần dũng cảm c/mạng
* Bởi :
- Cải cách tân cha xuất phát từ sở nớc
- Nhà Nguyễn bảo thủ * ý nghĩa :
(109)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Vì cải cách cuối kỷ XIX không thực đợc mà đổi lại đạt đợc thành công rực rỡ ?
thế kỷ XX Việt Nam - Những đổi xuất phát từ nhu cầu thiết yếu nớc Xã hội có miếng đất trị để tiếp thu : Đội ngũ trí thức đông đảo tiếp thu tiến khoa học công nghệ để phát triển kinh tế xã hội Đảng & nhà nớc chủ trơng đổi mới, đợc dân ủng hộ với mục tiêu dân giàu , nớc mạnh , xã hội công & văn minh
3 Cñng cè.:
* Bài tập 1: Đặc diểm xã hội Việt Nam nửa cuối kỷ XIX đợc thể nét chính dới đây, theo em đặc điểm ::
a) Chính sách nội trị,ngoại giao triều đình nhà Nguyễn lỗi thời, ngăn cản phát triển đất nớc
b) >< giai cấp nông dân với địa chủ,PK ngày tăng, dẫn đến bùng nổ nhiều khởi nghĩa nông dân
c) >< dân tộc Việt Nam với TD Pháp xâm lợc ngày sâu sắc ( Đ )
* Bi tập 2: Vào nửa sau thé kỷ XIX, đất nớc ta tình cảnh rối ren Hãy đánh dấu X vào nội dung câu em cho :
TD Ph¸p r¸o riÕt më réng chiÕn tranh xâm lợc
Triu ỡnh Hu tiếp tục thực ch/ sách đối nội,đối ngoại lỗi thời,lạc hậu; Chính quyền PK nhà Nguyễn từ trung ơng đến địa phơng mục ruỗng ; Kinh tế trì trệ , Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
Phong trµo khởi nghĩa nhân dân tiếp tục bùng nổ déi
4 Hớng dẫn học nhà - Làm nốt tập lại - Yêu cầu HS nắm c :
+ Đặc điểm chung cải cách tân + ý nghĩa cải cách tân.
- Su tầm câu chuyện nhà cải cách t©n
- Soạn 29 : Chính sách khai thác thuộc địa TD Pháp …
TiÕt : 47 Tuần : 33 Ngày soạn :18/04/2009
Ngày dạy : 21 (8B+C) ; 23 (8A+C)/04/2009
Chng II: xã hội việt nam từ năm 1897 đến năm 1918
B
ài 29 chính sách khai thác thuộc địa TD Phápvà chuyển biến kinh tế, xã hội việt nam
i khai thác thuộc địa lần thứ TD Pháp (1897 -1914 )
A Mục tiêu học
1 Kin thc : HS cần nắm đợc :
- Mục đích nội dung sách khai thác thuộc địa lần I TD Pháp VN - Những biến đổi kinh tế, trị, văn hố ,xã hội nớc ta, dới tác động sách khai thác thuộc địa lần thứ
2 T tởng : HS cần thấy rõ đợc :
- Thực chất sách khai thác thuộc địa lần thứ TD Pháp tăng cờng bóc lột thuộc địa để làm giàu cho quốc
- Giáo dục cho em lòng căm ghét bọn đế quốc áp bóc lột
3 Kỹ : - Sử dụng đồ
- Phân tích, đánh giá kin lch s
(110)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Bản đồ liên bang Đơng Dơng
- C¸c tranh ảnh phục vụ cho giảng
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
* Đánh dấu X vào nội dung mà em cho nguyên nhân làm cho cải cách không đợc thực :
- Những nội dung cải cách không phù hợp với ®iỊu kiƯn níc ta - Níc ta ®ang bị TD Pháp xâm lợc
- Triu đình PK bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với thau đổi ;
* Mặc dù không thực đợc, song đề nghị cải cách lúc có ý nghĩa nhất định Em nêu ý nghĩa cải cách ?
2 Dạy mới
Hot ng ca thy Hot ng trò Nội dung cần đạt GV: Dùng đồ Liên
bang Đông Dơng thuộc Pháp giới thiệu địa giới thành phần Liên bang ?: TDP tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nớc ta với nội dung gì?
?: Em cho biết tổ chức máy nhà nớc có kh¸c tríc ?
?: Tổ chức máy nhà nớc Việt Nam nh ? ?: Bộ máy nhà nớc Việt Nam: từ cấp xã xuống làng xã đợc thiết lập ntn ?
- Sau hồn thành bình định qn sự, TD Pháp bắt tay khai thác thuộc địa, với chơng trình chúng cơng cách tồn diện vào n-ớc ta
- TD Pháp thành lập Liên bamg Đông Dơng gồm xứ: Bắc Kỳ,Trung Kỳ,Nam Kỳ, Căm-pu-chia Lào; đứng đầu tồn quyền Đơng Dơng
- Việt Nam bị chia làm xứ để trị với chế độ khác
1 Tæ chøc bé máy nhà nớc :
- Nm 1897 thnh lập Liên bang Đơng Dơng gồm xứ tồn quyền Đông Dơng ( Ngời Pháp đứng đầu )
- Việt Nam bị chia làm xứ :
+ Bắc Kỳ : Bảo hộ ; +Trung Kỳ: Nửa bảo hộ + Nam Kỳ : Thuộc địa - Bộ máy quyền từ trung ơng xuống sở Pháp chi phối
Sơ đồ máy cai trị TD Pháp Đông Dơng :
Hoạt động thầy Họat động trò Nội dung cần đạt
?: Nhìn vào sơ đồ máy nhà nớc em có n/xét ?
- Bộ máy nhà nớc đợc thiết lập chặt chẽ từ trung ơng đến địa phơng ngời
2 ChÝnh s¸ch kinh tÕ :
* N«ng nghiƯp :
+ Đẩy mạnh cớp đoạt Toàn quyền Đông Dơng
(Pháp) Bắc Kỳ
Thống sứ
Trung Kỳ
Khâm sứ Thống đốcNam Kỳ Khâm sứLào Căm-pu-chiaKhâm sứ
Bộ máy hành cấp kỳ ( Pháp )
(111)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
?: TD Ph¸p thùc sách kinh tế nông nghiệp nớc ta thêi kú nµy nh thÕ nµo ?
?: Bän điền chủ ngời Pháp thực phơng pháp bóc lột ?
?: Tại TD Pháp thực phơng pháp bóc lột phát canh thu tô ?
?: Trong công nghiệp TDP thực sách ?
?: Trong giao th«ng vËn tải chúng thực sách ?
?: Trong thơng nghiệp, TD Pháp thực sách ?
?: Cỏc ch/sỏch thu nng n TD Pháp nhằm mục đích ?
GV giíi thiƯu cho HS xem H.98 ( Hµ Néi 1900 )
?: Chính sách văn hoá giáo dục TD Pháp thời kỳ nh ?
?: Hệ thống GD thòi kỳ TD Pháp tiến hành chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ nớc ta nh ?
th¶o luËn nhãm :
? Theo em, mục đích sách văn hoá giáo dục TD Pháp Việt Nam “khai phá văn minh" cho ng-ời Việt Nam có khơng ?
Ph¸p chi phèi )
- Chúng đẩy mạnh cớp đoạt ruộng đất:
+ Bắc kỳ ( 1902 ) : Pháp chiếm 182000
+ Nam kú ; Gi¸o héi chiÕm 1/4 diện tích
- Phát canh thu tô
-Thu lợi nhuận tối đa , ngời dân phụ thc chđ
- Chóng tËp trung khai th¸c má than kim loại
- Trỡnh by theo SGK /138 - Xây dựng hệ thống đờng xá để tăng cờng bóc lột kinh tế đàn áp phong trào kh/ chiến nhân dân - Trình bầy theo SGK/138 - Nhằm bóc lột tối đa độc chiếm thị trờng Việt Nam
- Chúng trì văn hố giáo dục thời PK , kỳ thi có số mơn tiếng Pháp )
- Tr×nh bÇy theo SGK/139
- Mục đích sách nô dịch ngu dân
ruộng đất
+ Phơng thức bóc lột: phát canh thu tô để thu lợi nhuận tối đa
* Công nghiệp :
+ Tập trung khai thác mỏ than, kim loại
+ Sản xuất xi măng, gạch,ngói, điện , nớc
* Giao thông vận tải : + Tăng cờng xây dựng hệ thống đờng giao thơng
* Th¬ng nghiƯp :
+ Độc chiếm thị trờng + Đánh thuế nặng vào mặt hàng
3 Chính sách văn hoá giáo dục :
- Võn trì văn hố giáo dục PK, sau có thêm môn tiếng Pháp - Hệ thống GD chia làm bậc :
+ Êu häc + TiÓu häc + Trung häc
3 Cñng cè
* Bài : Em đồng ý với ý kiến sau ( đánh dấu X ) : TD Pháp thực sách chia để trị
TD Pháp chi phối tồn quyền từ Trung ơng đến địa phơng Kết hợp nhà nớc TD quan lại PK để cai trị
Đó sách cai trị thâm độc TD Pháp Nhân dân Việt Nam căm thù bọn TD phong kiến * Bài :
a) Em h·y ®iỊn tiếp vào chỗ chấm (.) dới nội dung chÝnh s¸ch khai th¸c vỊ kinh tÕ cđa TD Ph¸p Việt Nam năm 1897 1918 :
VỊ n«ng nghiƯp : ………
VỊ c«ng nghiƯp : ………
(112)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
VỊ th¬ng nghiƯp :………
VỊ tµi chÝnh : ………
b) Em h·y rót nhËn xÐt vỊ chÝnh s¸ch kinh tÕ cđa TD Ph¸p theo c¸c ý sau :
+ Về mục đích sách :………
+ ảnh hởng sách kinh tế đời sống ND ta :…
4 Híng dÉn häc nhà:
- Làm tập lại - HS nắm :
* Nội dung sách khai thác lần thø nhÊt cđa TD Ph¸p ë níc ta + Tổ chức máy nhà nớc
+ Chính sách kinh tế , trị + Chính sách văn hoá , giáo dục
- Soạn 29 phần II : Nh÷ng chun biÕn cđa x· héi ViƯt Nam
_
TiÕt 48 TuÇn 33 Ngày soạn : 21 / 04/ 2009
Ngày dạy : 23 (8B+D) ; 24 (8A+C) / 04 / 2009
Bµi
29 ( Tiết ) II Nh÷ng chun biÕn cđa Xh ViƯt nam
A Mục tiêu học
1 KiÕn thøc : HS cÇn thÊy râ :
- Dới tác động sách khai thác lần thứ nhất, xã hội VN có nhiều biến đổi - Giai cấp PK , nông dân, công nhân có biến đổi
- Tầng lớp t sản tiểu t sản đời
+ XH Việt Nam thay đổi dẫn đến nội dung , tính chất cách mạng thay đổi + Xu hớng cách mạng – xu hớng cách mạng dân chủ TS xuất
phong trào cách mạng giải phóng dân tộc ViƯt Nam
2 T tëng : Gi¸o dơc cho HS hiÓu râ :
- Thái độ trị giai cấp , tầng lớp xã hội
- Trân trọng lòng yêu nớc sĩ phu đầu TK XX tâm vận động cách mạng Việt Nam theo xu hớng ( xu hớng c/mạng TG tiến hành )
3 Kỹ :
- Rốn k nng nhận xét, phân tích , tổng hợp đánh giá kiện lịch sử
- Biết sử dụng tranh ảnh lịch sử để minh hoạ cho kiện điển hình
B Ph¬ng tiƯn d¹y häc
- Tranh ảnh LS & đời sống g/c cấp XH,bộ mặt nông thôn &thành thị - Những tài liệu lịch sử cần thiết phục vụ cho giảng
C TiÕn trình dạy học
1 Kiểm tra cũ.
+ Em hÃy trình bầy nét chơng trình khai thác lần thứ TD Pháp ( Kinh tế , tri , văn hoá , x· héi )
+ Vẽ lợc đồ tổ chức nhà nớc đầu kỷ XX
2 Dạy mới
Hot ng ca thy Hot động trò Nội dung cần đạt
?: Dới tác động chơng trình khai thác lần thứ thuộc địa , giai cấp PK Việt Nam phát triển nh ?
GVgiải thích thêm : Bên cạnh địa chủ ngời Việt cịn có đ/chủ ngời Pháp đ/chủ nhà chung ?:Cuộc sống giai cấp nông dân nh ?
- Giai cấp địa chủ PK ngày đông Đa phần đầu hàng làm tay sai cho TD Pháp Một phận nhỏ có tinh thần u nớc
- Nơng dân cực khổ : Họ bị tớc đoạt ruộng đất úng
1 Các vùng nông thôn
a) Giai cấp địa chủ PK - Có iu kin phỏt trin
- Là chỗ dựa cho tinh thần TD Pháp - Một bé phËn nhá yªu níc
(113)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
GV: hớng dẫn HS xem H.99 SGK giải thích sống khốn khổ ngời nơng dân : gầy guộc đói khổ , phải kéo cày thay trâu
?: Thái độ trị nông dân nh ? GV: Hớng dẫn HS xem H.100 : Công nhân Việt Nam thời Pháp thuộc , sống họ cực khơng nơng dân ?:Dới tác động sách khai thác thuộc địa lần thứ , đô thị VN phát triển nh ?
?: Tầng lớp t sản đời nh ?
?: Tại TS VN đời lại bị TD Pháp chèn ép kìm hãm ?
?: Thái độ trị TS Việt Nam ? Tầng lớp tiểu TS thành thị đời phát triển ?
?: Đời sống họ sao? Thái độ trị g/c tiểu t sản nh ? ?: Tại tiểu t sản trí thức sẵn sàng tham gia vận động cứu n-ớc ?
?: Giai cấp công nhân Việt Nam đời nh ?
nhiỊu lo¹i th khoản phụ thu cho chức dịch làng
- Nông dân bị phá sản , đất : Một số làm tá điền cho cho địa chủ , số làm phu đồn điền , số thành thị làm phu xe kéo , bồi bếp
- HS tr¶ lêi theo SGK
->Cuối kỷ XIX đầu kỷ XX , đô thị VN phát triển ngày nhiều : Hà Nội, Hải Phòng, Sài Gòn , Chợ Lớn, Nam Định Cùng với phát riển đô thị, số giai cấp đời
-> Với chơng trình “ khai thác VN lần thứ ” một số ngời thầu khốn, đại lý, chủ xí nghiệp, chủ hãng buôn , họ đứng làm ăn kinh doanh
-> Pháp sợ kinh tế thuộc địa phát triển cạnh tranh với kinh tế quốc , bọn TD xâm lợc thuộc địa , thuộc địa yếu hèn chúng dễ bề cai trị
-> Họ yếu hèn lực kinh tế trị khơng có tinh thần c/mạng triệt để; đảo lộn xã hội, sợ ảnh hởng đến kinh doanh , họ muốn Pháp thực số cải cỏch
-> Đời sống họ dễ chịu công nhân nhng bấp bênh
-> H l ngời có ý thức dân tộc, đặc biệt nhà giáo HS , họ tích cực tham gia vào phong trào vận động cứu nớc đầu kỷ XX
-> Họ có trình độ, có lịng yêu nớc Nhạy bén thời Cho nên họ tích cực
- Họ bị đất :
+Một phận nhỏ thành tá điền
+Một phận phải “ tha phơng cầu thực “ + Số thành cơng nhân - Họ căm ghét TD Pháp PK sẵn sàng đứng lên đấu tranh giành lấy tự , no m
2 Đô thị phát triển, sự xuất giai cấp , tầng lớp mới:
a) Đô thị phát triển b) Tầng lớp t sản đời :
- Họ thầu khốn, đại lý chủ xí nghiệp , ch hóng buụn
- Họ làm ăn bị Pháp kìm hÃm
- Thỏi độ trị “cải lơng” mang tính hai mặt
c) Tầng lớp tiểu t sản thành thị
+ Thành phần : tiểu th-ơng,tiểu chđ, trÝ thøc, HS , sinh viªn …
+ Cuộc sống : bấp bênh + Tiểu t sản trí thức phận quan trọng họ sẵn sàng tham gia cách mạng
d) Giai cấp công nhân - Ra đời vào đầu k XX
- Số lợng khoảng 10 vạn ngời
(114)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Thái độ trị g/cấp cơng nhân Việt Nam nh ?
?: Vì cơng nhân Vịêt Nam có tinh thần cách mạng triệt để ?
GV chuyển tiếp : XH Việt Nam đầu kỷ XX có nhiều biến đổi làm cho tính chất c/m Việt Nam biến đổi, xu h-ớng đời Việt Nam
?: Xu hớng c/mạng dân chủ t sản Việt Nam đầu kỷ XX xuất sở nào?
?: Tại nhà yêu n-ớc Việt Nam thời muốn noi theo đờng cứu nớc Nhật Bản ?
tham gia đấu tranh giành độc lập dân tộc
-> C/sách khai thác thuộc địa lần thứ làm cho công thơng nghiệp nớc ta phát triển ý muốn Pháp G/cấp công nhân đời Phần lớn họ nông dân bị cớp đoạt ruộng đất Cho nên họ phải thành thị kiếm ăn , xin làm việc nhà máy , xí nghiệp , đồn điền Họ bị bóc lột nặng nề , đời sống khốn khổ
- Họ g/cấp v sản , bị áp bóc lột nặng nề.Khơng có tài sản để
-Luồng t tởng dân chủ t sản châu Âu đợc truyền vào Việt Nam qua tân th Trung Quốc Nhật lên từ đơng TBCN giàu lên, thoát khỏi ách thống trị ngời da trắng nhà yêu nớc nớc ta muốn theo gơng Nhật Bản
-> Bởi Nhật Bản tiến theo đờng TBCN, họ giàu lên , mạnh lên , tạo thực lực quốc gia thoát khỏi ách thống trị ngời da trắng
3 Xu hớng trong cuộc vận động giải phóng dân tộc :
- C/sách khai thác thuộc địa lần thứ làm cho kinh tế , XH Việt Nam biến đổi - Tầng lớp t sản dân tộc đời muốn theo gơng Nhật Bản
3 Cđng cè th¶o ln nhãm :
* Tác động sách khai thác thuộc địa lần thứ kinh tế xã hội Việt Nam nh ?
- Câu hỏi GV cho HS thảo luận nhóm, gợi ý em tìm hiểu tác động tích cực tiêu cực sách GV tổng kết
* GV đọc tài liệu tham khảo SGV/209 cho HS nghe
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Híng dÉn HS lập bảng thống kê tình hình g/cấp , tÇng líp x· héi ViƯt Nam ci thÕ kû XIX đầu thé kỷ XX theo mẫu sau :
Giai cấp Tầng lớp Địa vị xã hội, đời sống kinh tế Thái độ trị
Phong
kiến Địa chủ G/cấp thống trị … Đa phần đầu hàng, câukết với TD … (HS điền thông tin học vào ô theo yêu cầu kiến thức ) - Su tầm chân dung nhà yêu nớc đầu kỷ XX : Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh,
(115)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Soạn 30 :
Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu TK XX đến năm 1918
* HS cần nắm đ ợc :
- LÞch sư ViƯt Nam ( 1858 – 1918 )
- Tiến trình xâm lợc Việt Nam TDP trình chốngXL nhân dân ta - Đặc điểm,diễn biến , nguyên nhân thất bại phong trào c/mạng cuối
thÕ kû XIX Bíc chun biÕn cđa phong trào cách mạng đầu kỷ XX
TiÕt 49 Tuần 34 Ngày soạn : 25/ 04 /2009
Ngày dạy : 28 (8B+D) ; 29 (8A+C) / 04 /2009 Bài 30: phong trào yêu nớc chống pháp từ đầu tK xx đến 1918
TiÕt 1: I Phong trào yêu nớc trớc chiến tranh TG.I
A Mục tiêu học
Kiến thøc : HS cÇn nhËn thøc râ :
- Xu hớng cách mạng xuất phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam – xu hớng cách mạng dân chủ TS với nhiều hỡnh thc phong phỳ
- Phong trào Đông Du 1905 1909 - Phong trào Đông Kinh Nghĩa Thôc 1907
- Cuộc vận động Duy Tân & chống thuế Trung Kỳ 1908
T tëng :
- Giáo dục cho HS trân trọng cố gắng phấn đấu sĩ phu yêu n ớc tiến bộ, họ vơn tới cáI mới, muốn vận động cách mạng đI vào quĩ đạo chung cách mạng giới
- Các sĩ phu tiến muốn tìm đờng cứu dân tộc khỏi vòng nô lệ
- HS hiểu rõ chất tàn bạo, xảo quyệt CNĐQ, đế quốc phơng Đông & phơng Tây tàn bạo cớp nớc nh
Kỹ năng :
- HS hình thành kỹ so sánh, đối chiếu kiện lịch sử
- Biết nhận định, đánh giá t tởng hành động nhõn vt lch s
B.Phơng tiện dạy học
- Văn thơ yêu nớc đầu kỷ XX
- Chân dung nhà yêu nớc đầu TK XX : Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Nguyễn Tất Thành
c Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra cũ
* Câu 1: Theo em ý không thuộc thái độ trị giai cấp cơng nhân: Có tinh thần cách mạng triệt để
2 Có ý thức tổ chức kỷ luật cao Giai cấp lãnh đạo cách mạng Thái độ trị “ cải lơng “
* Tác động sách “ khai thác lần thứ “ kinh tế XHVN Dạy
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Phong trào Đông Du đời hồn cảnh ?
GV minh ho¹ :
Đầu TKXX, trào lu chung nhiều nớc châu muốn nhờ cậy Nhật Bản để giành độc lập
-> Đầu TK XX trào lu t t-ởng dân chủ TS tràn vào VN qua tân th TQ & tân tự cờng Nhật Bản + Trong xã hội VN số nhà yêu nớc, muón noi gơng Nhật Bản,họ theo đờng TBCN có thực lực đánh thắng ĐQ -> Năm 1904 Duy tân hội đời Phan Bi Chõu ng
1 Phong trào Đông Du (1905 1909 ) :
a) Hoàn cảnh :
(116)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
?: Hi Duy Tân đời hoàn cảnh ?
?: Phong trào Đông Du diễn nh ?
?: Dựa vào đâu Duy tân hội chủ trơng vũ trang giành độc lập Em suy nghĩ chủ trơng ?
GV: híng dÉn HS xem H.102 & giới thiệu tóm tắt thân , sù nghiƯp cđa Phan Béi Ch©u SGV/ 212
?: Đông Kinh nghĩa thục thành lập hoàn cảnh ?
GV: hớng dẫn HS xem H.103: Lơng Văn Can hiệu trờng Đông Kinh nghĩa thục -> Đây tr-ờng học mở thủ đơ, nghĩa
(Đông Kinh tên cũ của Hà Nội )
?: Chơng trình Đơng Kinh Nghĩa thục bao gồm vấn đề GV: Tham khảo thêm SGV / 213
?: Em nêu qui mô hoạt động ca ụng Kinh ngha thc ?
?: Đông Kinh nghÜa thôc
đầu, tập hợp sĩ phu yêu nớc tranh thủ đồng tình giúp đỡ nhiều ngời n-ớc cịn có t tởng qn chủ
-> Đầu năm 1905 Phan Bội Châu sang Nhật nhờ giúp khí giới, tiền bạc để đánh Pháp, nh-ng nh-ngời Nhật hứa giúp đào tạo cán cho bạo động sau Phong trào lúc đầu phát triển thuận lợi, nhng sau Nhật,Pháp cấu kết với Nhật trục xuất ngời yêu nớc Việt Nam khỏi Nhật (9-1908) Tháng 3-1909, Phan Bội Châu & Cờng Để bị trục xuất khỏi Nhật, phong trào Đông Du tan rã, Duy tân hội ngừng hoạt động
-> Hội Duy tân muốn nhờ Nhật Bản giúp khí giới, tiền bạc, đào tạo cán
-> Chủ trơng “ấu trĩ “ CM muốn thành công, trông chờ vào giúp đỡ nớc ngoài, mà cách mạng muốn thành công phải nhân tố bên định Cùng với p/trào Đơng Du Bắc Kì, có vận động cải cách văn hố XH theo lối TS
- Tháng 3/1907 Đông Kinh nghĩa thục thành lập Hà Nội Lơng Văn Can, Nguyễn Quyến, Lê Đại, Vũ Hoàng đứng đầu
- Chơng trình gồm có Địa lý, Lịch sử, KH thờng thức
- Tổ chức bình văn
- Xuất báo chí nhằm bồi d-ỡng lòng yêu nớc.Truyền bá tri thức nếp sống
- Lúc đầu hoạt động Hà Nội - HS có lúc lên tới 1000 ngời - Đơng Kinh nghĩa thục tồn từ tháng -> 11/1907
b) DiƠn biÕn :
- Héi Duy t©n thành lập năm 1904
- Mc ớch : Lập nớc Việt Nam độc lập - Hoạt động chủ yếu hội phong trào Đông Du
2 Đông Kinh nghĩa thục (1907):
a) Hoàn cảnh :
- u TK XX, Bắc Kỳ có vận động cải cách văn hố XH theo li TS
- 3/1907 Đông Kinh nghĩa thục thành lập Hà Nội
b) Chơng trình:
- Địa lý, Lịch sử, KH thờng thức
- Tổ chức bình văn - Xuất báo chí bồi dỡng lòng yêu nớc
- Truyền bá tri thức nếp sống
c) Hoạt động:
(117)Gi¸o ¸n lịch sử Năm học : 2009 - 2010
có tác dụng nh phong trào yêu n-ớc chống Pháp nhân dân ta ?
GV minh ho¹ :
Trong phiên họp Hội đồng quân Đông d-ơng, bọn TD Pháp nhận định: “ Khơng cịn câu chuyện hoang đ-ờng khẳng định rằng: Đơng Kinh nghĩa thục lị phiến loạn Bắc Kỳ “
?: Cuộc vận động Duy Tân diến nh nào?
?: Phong trào Duy Tân Trung Kỳ có ảnh hởng nh phong trào nhân dân ta ?
* Th¶o luËn nhãm:
?: Theo em phong trào Duy tân & chống thuế Trung Kỳ có mối liên hệ với không ?
GV: kÕt luËn theo SGV/217
- Thời gian không dài nhng có tác dụng lớn phong trào c/mạng Việt Nam cổ động c/mạng, phát triển văn hố ngơn ngữ dân tộc
- Thành tích bật Đơng Kinh nghĩa thục cao ch quc ng
- Đầu TK XX phong trào Duy Tân diễn sôi Trung Kỳ - Chơng trình gần giống nh Đông Kinh nghÜa thơc
- Hình thức phong phú,mở tr-ờng, diễn thuyết đề tài sinh hoạt XH
- Vận động lối sống văn minh
- Năm 1908, dới ảnh hởng phong trào Duy Tân, phong trào chống thuế nổ Trung Kỳ, Quảng Nam sau lan đến Quảng Ngãi, Bình Định
- TD Pháp thẳng tay đàn áp phong tro
- Phan Châu Trinh Trần Quí Cáp bị tuyên án tử hình
- HS thảo luËn nhãm
-> Cải cách Duy Tân mở trờng dạy học theo lối mới, sống theo lối sống văn minh, kinh doanh theo lối lan toả quần chúng, kết hợp chắt chẽ với đấu tranh nông dân , làm bùng nổ ph/trào chống thuế Trung Kỳ
Hµ Néi
- Sau lan rộng tỉnh Bắc Kỳ, lôi hàng ngàn ngêi tham gia d) T¸c dơng:
- Tuy tồn vịng tháng nhng có tác dụng to lớn cách mạng Việt Nam - Thức tnh lũng yờu nc
- Bớc đầu c«ng hƯ t tëng PK
- Mở đờng cho phât triển hệ t tởng mới, t tởng TS VN
3 Cuộc vận động Duy Tân phong trào chống thuế Trung Kỳ ( 1908 )
a Cuộc vận động Duy Tân Trung Kỳ :
+ Lãnh đạo: Phan Châu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng
+ H×nh thøc phong phó: - Më trêng d¹y häc theo lèi míi
- Vn ng li sng
văn minh
b Phong trµo chèng thuÕ ë Trung Kú
- Phong trào chống thuế bùng nổ năm 1908, Quảng Nam, sau lan khắp trung Kỳ - Phong trào bị TD thẳng tay đàn áp
3 Cñng cè:
* Câu 1: Nêu đặc điểm giống khác ph/ trào yêu nớc cuối TK XIX đầu TK XX - GV: Kết luận :
* Giống mục đích : giải phóng dân tộc * Khác :
- Mơc tiªu :
+ Phong trào Cần vơng: Thiết lập lại chế độ PK
+ Phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp quần chúng: đòi cơm ăn áo mặc, ruộng đất, độc lập dân tộc
+ Phong trào đầu TK XX: Sau c/mạng thành công, sĩ phu tiến muốn đa nớc nhà tiến lên đờng TBCN
- Hình thức đấu tranh :
+ Phong trµo cuèi TK XIX: khëi nghĩa vũ trang
(118)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
* Câu 2: Dựa vào đâu Hội Duy Tân chủ trơng vũ trang giành độc lập ? Em có suy nghĩ chủ trơng ?
Híng dÉn vỊ nhµ :
- Lập bảng thống kê phong trào yêu nớc đầu TK XX ( theo mẫu SGK ) - Su tầm thơ văn yêu nớc đầu TK XX
- So¹n tiÕp P.2 : Phong trào yêu nớc thời kỳ chiến tranh TG
TiÕt 50 – TuÇn 34 Ngày soạn : 10/05/2009 Ngày dạy : 12 ( 8B+D) 14 ( 8A+C )/5/2009 Bµi 30 : (Tiết 2) II.Phong trào yêu nớc thời kú
chiÕn tranh ThÕ Giíi thø nhÊt (1914-1918).
A Mục tiêu học
1 Kiến thức: HS cần nắm đợc :
- Trong chiến tranh TG.I ( 1914 – 1918 ) sách kinh tế, xã hội, mâu thuẫn lòng xã hội Việt Nam ngày gay gắt, nội dung & tính chất cách mạng có nhiều thay đổi
- Một số ph/trào đấu tranh điển hình binh lính Việt Nam quân đội Pháp Kh/nghĩa binh lính Huế (1916) k/nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917) - Những hoạt động lãnh tụ Nguyễn Quốc (1911->1917), cách mạng Việt
Nam có thay đổi lớn đờng lối
2 T tëng : Gi¸o dơc cho c¸c em :
- Lòng căm ghét bọn thực dân tàn bạo Tinh thần đ/tranh kiên cờng nhân dân - Lịng kính u & biết ơn anh hùng dân tộc, đặc biệt lãnh tụ Nguyễn
Quốc Ngời tìm đờng chân cho cách mạng Việt Nam, dẫn dắt cách mạng từ thắng lợi đến thắng li khỏc
3 Ký :
- Giúp Hs làm quen với phơng pháp đối chiếu so sánh kiện, phân tích, đánh giá cỏc nhõn vt lch s
b thiết bị,tài liệu:
- Bản đồ Hồ Chi Minh tìm đờng cứu nớc
- Tµi liƯu vỊ khëi nghÜa cđa binh lÝnh H (1916) vµ cc khëi nghÜa binh lính Thái Nguyên (1917) Thời niên Bác Hồ
c tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra cũ :
Câu 1: Điền kiện lịch sử ( cột B )ứng với thêi gian ( cét A ):
Thêi gian ( A ) Sù kiƯn lÞch sư ( B )
1 – – 1858 – – 1862 – – 1884 – – 1885 13 – – 1885
1885 – 1895 – – 1911
1897 – 1918
Câu 2: Hoạt động Đơng Kinh nghĩa thục có tác dụng nh phong trào yêu nớc chống Pháp nhân dân ta ?
2. Bµi míi :
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
?: Hãy nêu thay đổi sách kinh tế, xã hội TD Pháp VN năm chiến tranh TG.I Vì có thay đổi ?
-> Sau chiÕn tranh TG.I bïng næ, TD Pháp sức vơ ngời vét Đông Dơng dốc vào chiến tranh
- Tăng cờng bắt lính
- Nông nghiệp: Trồng lúa
1 Chính sách TD Pháp Đông Dơng trong thời chiến:
(119)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010 GV kÕt luËn:
Do có mhữmg thay đổi kinh tế & XH, >< DT Việt Nam với TD Pháp ngày gay gắt, phong trào đấu tranh ngày liệt Đặc biệt dậy binh lính quân đội Pháp ?: Hãy trình bầy nguyên nhân , diễn biến vụ mu khởi nghĩa kinh thnh Hu (1916) ?
GV giải thích thêm: Sở dĩ mời vua Duy Tân tham gia muốn gây thÕ cho cuéc khëi nghÜa
?: Hãy trình bầy kế hoạch hành động vụ mu khởi nghĩa binh lính Huế (1916) ?
?: Em cã suy nghĩ thất bại nhanh chóng khởi nghĩa ?
?: HÃy trình bầy nguyên nhân bùng nổ khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917) ?
GV giải thích thêm
L-ơng Ngọc Quyến
(SGV/224)
?: HÃy nêu diễn biến khởi nghĩa binh lính Thái Nguyên ?
- Th¶o luËn nhãm :
?: Hai khởi nghĩa binh lính Huế & binh lính Thái Ngun có đặc
chun sang trång c©y phơc vơ chiÕn tranh
- §êi sèng ND khèn khỉ
- Khai thác hàng vạn kim loại quý
*Nguyên nhân: Pháp riết bắt lính sang châu ¢u
- Những ngời yêu nớc đứng đầu Thái Phiên & Trần Cao Vân bí mật vận động binh lính vụ mu khởi nghĩa, mời vua Duy Tân tham gia
-> Hä dù kiÕn r¹ng sáng 4-5-1916 dậy Huế
- Vic chuẩn bị có nhiều sơ hở nên kế hoạch bị bại lộ -> Pháp đóng cửa trại lính, tớc khí giới - Cuộc khởi nghĩa bị bóp chết từ trứng nớc => Thái Phiên & Trần Cao Vân bị xử tử, vua Duy Tân bị đày sang An-giê-ri ( châu Phi ) -> Tổ chức non Kế hoạch bị bại lộ trớc lúc khởi nghĩa, Pháp kịp thời đối phó -> * Nguyên nhân:
- Binh lính Thái Nguyên căm phẫn chế độ
- Họ đợc Lơng Ngọc Quyến giác ngộ kết hợp với tù trị đứng lên khởi nghĩa
- Nghĩa quân dậy giết chết tên giám binh ngời Pháp, phá nhà lao, thả tù trị, chiếm tỉnh lỵ TháI Nguyên tuần Nhng nghĩa qn sai lầm khơng chiếm trại lính Tây Do vậy, chúng trực tiếp liên hệ với Hà Nội, thực đánh ra, đánh vào, nghĩa quân buộc phải rút lui khỏi tỉnh lỵ
- HS th¶o ln nhãm
- Sau lên trình bầy quan im ca mỡnh trc lp
- Tăng cờng bắt lính - Nông nghiệp phục vụ chiến tranh
- §êi sèng ND cùc khỉ
2 Vơ mu khëi nghÜa ë HuÕ (1916) Khëi nghÜa binh lính & tù chính trị Thái Nguyên (1917)
a Vô mu khëi nghÜa ë HuÕ (1916):
* Nguyên nhân:
- Pháp riết bắt lính sang châu Âu
- Binh lớnh cm phn, họ tâm đứng lên đấu tranh
- DiÔn biÕn : ( SGK /146 )
b Khëi nghĩa binh lính & tù trị Thái Nguyên (1917)
* Nguyên nhân:
- Binh lớnh Thỏi Nguyên căm phẫn chế độ
- Họ tâm đấu tranh dới lãnh đạo Đội Cấn & Lơng Ngọc Quyến
(120)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
điểm lực lợng tham gia phơng pháp tiến hành ?
GV: Chia nhóm HS
- KÕt luËn
( SGV/228 )
?: Em biết Nguyễn Tất Thành hồn cảnh Ngời tìm đờng cứu n-ớc ?
?: Hành trình cứu nớc Ngời diễn nh nào? GV: Giới thiệu H.107 : Tàu La-tu-sơ-Tơ-rê-vin, tàu đa Ngời sang Pháp tìm đờng cứu nớc
- Dùng đồ hành trình cứu nớc Nguyễn Tất Thành để HS hình dung đợc đờng gian nan, vất vả Ngời ?: Vì Nguyễn Tất Thành tìm đờng cứu nớc ?
GV: Híng dÉn HS tr¶ lêi
- Th¶o ln nhãm :
?: Theo em đờng cứu nớc Nguyễn Tất Thành có so với ng-ời yêu nớc trớc ?
GV: KÕt luËn ( SGV/231 )
-> HS nªu mét sè nÐt chÝnh tiĨu sư cđa Ngun TÊt Thµnh
-> HS trình bầy theo SGK/148
- C/mng VN b tắc đờng lối, nhiều chí sĩ tìm đờng cứu nớc bị thất bại
- Cho nên Ngời tâm tìm đờng cứu nớc, tìm đờng cách mạng chân cho dân tộc
-> Ngời khơng sang phơng Đơng tìm đờng cứu nớc mà Ngời sang phơng Tây muốn tìm hiểu thực chất “ tự do, bình đẳng, bác “ cách mạng Pháp
3 Những hoạt động của Nguyễn Tất Thành sau đi tìm đờng cứu nớc :
a TiĨu sư hoàn cảnh Ngời tìm đ-ờng cứu nớc:
- Tiểu sử: - Hoàn cảnh: ( SGK/ 147 )
b Hành trình ®i t×m ®-êng cøu níc cđa Ngêi: ( SGK/ 148 )
3. Cñng cè:
- Trình bầy đặc điểm bật phong trào cứu nớc năm 1914 ->1918
4 Híng dÉn vỊ nhµ :
- LËp bảng thống kê phong trào yêu nớc chủ yếu ®Çu TK XX theo mÉu sau:
Phong trào Mục đích Hình thức, nội dung hoạt động chủ yếu
- Su tầm tài liệu tranh ảnh hành trình tìm đờng cứu nớc, tìm đ-ờng cách mạng chân cho dân tộc Nguyễn Tất Thành
_
TiÕt 51 Tuần 35 Ngày soạn : 12/05/2009
Ngày dạy : 14 (8B+D) 15 (8A+C)/05/2009 Bài 31
ôn tập lịch sử việt nam từ năm 1858 đến nm 1918
A Mục tiêu học
1 KiÕn thøc : Gióp HS cđng cè nh÷ng kiÕn thức sau : - Lịch sử Việt Nam ( 1858 – 1918 )
- Tiến trình xâm lợc Việt Nam TD Pháp qua trình chống TDP xâm lợc nhân dân ta
(121)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
- Bớc chuyển biến phong trào cách mạng đầu thÕ kû XX
2 T tëng :
- Củng cố cho HS lòng yêu nớc ý chí căm thù giặc
- Trân trọng hy sinh dũng cảm chí sỹ c/mạng tiền bối đấu tranh cho độc lập dõn tc
3 Kỹ :
- Rèn kỹ : tổng hợp, phân tích,nhận xét đánh giá, so sánh kiện lịch sử, nhân vật lịch sử
- Kỹ sử dụng đồ tranh ảnh lịch sử - Biết tờng thuật kin lch s
B Phơng tiện dạy học
- Bản đồ Việt Nam ( cuối kỷ XIX đầu kỷ XX ) - Lợc đồ số khởi nghĩa điển hình
C Tiến trình dạy học
1 Kiểm tra bµi cị.
* Câu : Trong phong trào yêu nớc trớc chiến tranh giới thứ nhất,em cho biết phong trào theo xu hớng cải cách phong trào theo xu hớng bạo động ? ( cho HS viết lên bảng )
* Tr¶ lêi :
a) Phong trào theo xu hớng cải cách :
………
b) Phong trào theo xu hớng bạo động :……… * Câu 2.:
Theo em, từ đầu kỷ XX đến năm 1918, xu hớng phong trào yêu nớc tiến tới giải đợc >< chủ yếu xã hội nớc ta ? Vì ?
* Câu : Vì Nguyễn Tất Thành tìm đờng cứu nớc, hớng Ngời có so với chí sĩ trớc ?
Dạy mới.
Hot ng ca giáo viên học sinh Ghi bảng
GV : Hớng dẫn & HS lập bảng thống kê , phần GV vừa lập bảng thống kê vừa dùng đồ để minh hoạ trình TD Pháp lấn dần bớc xâm lợc nớc ta & nhân dân ta lực hiệu ngăn chặn xâm lợc TD Pháp
HS: Nghe GV đặt câu hỏi & trả lời để hoàn thành bảng thống kê theo nội dung GV yêu cầu :
I.Nh÷ng sù kiƯn chÝnh :
Q trình xâm lợc Việt Nam của TD Pháp & đấu tranh chống xâm lợc nhân dân ta từ năm 1858 n 1884 :
1) Bảng thống kê trình xâm lợc TD Pháp & trình chống xâm lợc nhân dân ta ( 1858 1884 )
Thời gian Quá trình xâm lợc TD Pháp Cuộc đấu tranh ND ta
Từ 1-9-1858 TD Pháp đánh Đà Nẵng & bán
đảo Sơn Trà Triều đình chống trả yếu ớt, luivề phía sau lập phịng tuyến Liên Trì, nhân dân kiên chống Pháp thứ có tay 2-1859 đến
3-1861 TD Pháp kéo quân từ Đà Nẵngvào Gia Định để cứu vãn âm mu chiến lợc “ đánh nhanh, thắng nhanh “
Triều đình khơng chủ động đánh giặc, quan quân triều đình chống trả yếu ớt, bỏ thành mà chạy, nhân dân kiên kháng chiến
12-4-1861 16-12-1861
23-3-1862
-TD Ph¸p chiÕm Định Tờng -Pháp chiếm Biên Hoà -Pháp chiếm Vĩnh Long
Nhân dân tỉnh miền Đông kháng Pháp
5-6-1862 TD Pháp buộc triều đình nhà Nguyễn kí kết điều ớc Nhâm Tuất: Triều đình nhợng tỉnh miền Đông Nam kỳ cho Pháp
Nhân dân tâm đấu tranh, không chấp nhận điều ớc
(122)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
Nam kú : VÜnh Long,An
Giang,Hà Tiên Pháp Điển hình : Khởi nghĩa Tr-ơng Định,Nguyễn Trung Trực,Thủ khoa Huân
20 -11 - 1873 TD Pháp đánh Bắc kỳ lần thứ Nhân dân Bắc kỳ kháng Pháp 15 1874 TD Pháp buộc triều đình ký điều
-íc Gi¸p Tuất,nhợng tỉnh miền Đông Nam kỳ cho Pháp
Nhân dân nớc kiên đánh Pháp
24 - - 1882 TD Pháp đánh Bắc kỳ lần ND Bắc Kỳ kiên đánh Pháp
18 – -
1883 TD Pháp nổ song đánh Huế Hiệpớc Hác-măng kí kết Pháp triều đình,triều đình cơng nhận quyền bảo hộ TD Pháp
Nhân dân nớc đánh triều đình đầu hàng thực dân Pháp
6 –
-1884 Triều đình Huế ký điều ớc Pa-tơ-nốt, thức đầu hàng TD Pháp, biến nớc ta từ nớc PK độc lập thành nớc thuộc địa nửa phong kiến
Nhân dân nớc phản đối triều đình u hng
Phong trào Cần vơng ( 1858 – 1896 )
( GV cïng HS lËp niªn biĨu )
Thêi gian Sù kiƯn
5 - 1885 Cuộc phản công phe chđ chiÕn ë kinh thµnh H
13 – - 1885 Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vơng
7 – 1885
đến 11 - 1888 Giai đoạn phong trào Cần vơng: Phong trào phát triểnhầu hết tỉnh Băc,Trung Kỳ, điển hình khởi nghĩa Mai xuân Thởng,Lê Trung Đỉnh, Lê Ninh …
11 – 1888
đến 12 - 1895 Giai đoạn phong trào Cần vơng : Điển hình khởi nghĩa :
Ba Đình ( 1886 1887 ):
BÃi SËy ( 1883 – 1892 ) : Ngun ThiƯn Tht
Hơng Khê (1885 1895): Phan Đinh Phùng
Phong trào yêu nớc đầu kỷ XX đến năm 1918
( GV cïng HS ôn lại kiện lập niên biểu )
Thêi gian Sù kiÖn
1905 - 1909 Héi Duy Tân & phong trào Đông Du
1907 Đông Kinh nghĩa thục
1908 Phong trào Duy tân & chèng thuÕ ë Trung kú
1912 - 1916 Khëi nghĩa Nơ-trang Lơng ( Tây Nguyên )
1916 Vụ mu khëi nghÜa cña binh lÝnh HuÕ
1917 Khëi nghĩa binh lính Thái Nguyên
1911 - 1918 Những hoạt động Nguyễn Tất Thành sau tìm đờng
cứu nớc , điều kiện quan trọng để ngời xác định đ-ờng cứu nớc đắn cho dân tộc
GV: CÇn híng dÉn HS chi tiÕt
Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung cần đạt
GV :
+ Chia lớp thành nhóm ,mỗi nhóm tìm hiểu mt
+ Mỗi nhóm câu hỏi th¶o luËn
-> Nửa cuối TK 19 nớc đế quốc ạt sang phơng Đơng tìm kiếm thuộc địa , nớc ta nằm hoàn cảnh chung Pháp muốn nhẩy vào Trung Quốc lấy VN làm bàn đạp để vào Vân Nam
- Nhà Nguyễn yếu hèn
II Những nội dung chủ yếu :
1.Vì sao TD Pháp xâm lợc níc ViƯt Nam ?
+ Do nhu cầu tìm kiếm thuộc địa bọn TD
(123)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
* Nhãm : V× TD Pháp xâm lợc nớc ta ?
* Nhóm 2: Nguyên nhân làm cho nớc ta trở thành thuộc địa thực dân Pháp ?
* Nhóm : Em hÃy trình bầy nhận xét khách quan phong trào kháng chiến chống chống Ph¸p ci TK XIX ?
* Nhóm : Em trình bầy phong trào Cần v-ơng ? ( Nguyên nhân,phát triển, diễn biến ,đặc điểm,tính chất, ý nghĩa phong trào )
-> Khách quan :Cuối TK.19 nớc đế quốc xâm chiếm thuộc địa,đó nhu cầu thiết yếu sống CNĐQ
+ Chủ quan : Nớc ta lúc vào tay Pháp khơng phải tất yếu vì:
-> G/cấp PK nguyên g/cấp thống trị, dựa vào dân đứng lên kháng chiến chống Pháp
- Nhà Nguyễn canh tân đát nớc tạo thực lực quốc gia chống giặc ngoại xâm
=>Nhà Nguyễn khơng làm đợc điều để đát n-ớc rơi vào tay Pháp -> * Có loại phong trào: + Phong trào Cần vơng ( 1885 – 1896 )
+ Phong trµo tù vƯ vị trang kháng Pháp quần chúng điển hình khởi nghĩa Yên Thế
* Về quy mô :
+ Sau điều ớcPa-tơ-nốt đ-ợc ký kết , nhân dân ta phản ứng liệt,phong trào đấu tranh quần chúng mạnh + Hình thức chủ yếu khởi nghĩa vũ trang giành quyền
+ Tất phong trào thất bại điều nói lên khủng hoảng lãnh đạo & bế tắc đờng lối c/mạng,tuy làm cho địch gặp khó khăn lúng túng
* Nguyên nhân bùng nổ + Nhà nớc PK đầu hàng TD Pháp,nhân dân nớc căm phẫn hành động + Phe chủ chiến thực vụ biến kinh thành Huế (5-7-1885) Vua Hàn Nghi hạ Chiếu Cần vơng * Phong trào phát triển thành giai đoạn :
+ 1885 – 1888 vµ 1888 1895
* Hạn chế: Tất phong
+ Nhµ Ngun u hÌn
2 Nguyên nhân làm cho n-ớc ta trở thành thuộc địa của thực dân Pháp ?
+ Giai cấp PK nhu nhợc ,yếu hèn dựa vào dân để tổ chức kháng chiến + Nhà Nguyễn không chịu canh tân đất nớc để tạo thực lực quốc gia chống giặc ngoại xâm
3.Nhận xét chung phong trào kháng Pháp cuối thÕ kû XIX :
* Cã lo¹i phong trào:
+P/ trào Cần vơng (1885 1896 )
+ Phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp quần chúng điển hình khởi nghĩa Yên ThÕ
- H×nh thøc: khëi nghÜa vị trang
- Tất phong trào thất bại C/ mạng khủng hoảng lãnh đạo & bế tắc đờng lối,tuy làm cho địch gặp khó khăn lúng tỳng
4 Phong trào Cần vơng:
* Nguyên nhân :
+ Triu ỡnh PK Nguyễn đầu hàng TD Pháp
+ Nhân dân phản đối hành động bán nớc
+ Hàm Nghi hạ chiếu Cần vơng
(124)Giáo án lịch sử Năm häc : 2009 - 2010
* Nhãm : Em cho biÕt nh÷ng chun biÕn kinh tÕ, x· hội & t tởng phong trào yêu nớc VN đầu thÕ kû XX ?
* Nhãm : Em nhận xét phong trào yêu nớc đầu kû XIX ?
* Nhóm : Em nhận xét hoạt động cứu nớc Nguyễn Tất Thành ?
trào thất bại thiếu giai cấp có đầy đủ lực lãnh đạo để tìm đờng triển vọng) -> * Nguyên nhân chuyển biến:
+ Kh¸ch quan : Trào lu t tởng dân chủ TS truyền vào VN
+ Chủ quan : TD Pháp tiến hành chơng trình “khai thác thuộc địa lần thứ “ Kinh tế,xã hội VN có nhiều biến đổi + Nội dung, tính chất c/mạng VN biến đổi tơng ứng Cách /mạng VNđi theo xu hớng : cách mạng dân chủ TS ,theo gơng Nhật Bản , nhờ Pháp cầu tiến
( Phan Ch©u Trinh )
-> Đã thay đổi phạm trù ,từ phạm trù PK chuyển sang phạm trù c/mạng dân chủ TS-> mức độ khuynh h-ớng
+ Hình thức đấu tranh phong phú phong trào cuối kỷ XIX : Bạo động,cải cách tân, lập trờng dạy học theo lối mới, phong trào dậy binh lính, nơng dân, đồng bào miền núi
+ Thành phần tham gia phong phú
-> Nguyễn Tất Thành thức thời, Ngời nhìn thấy khủng hoảng lãnh đạo & bế tắc đờng lối trầm trọng phong trào c/mạng VN Ngời tâm tìm đờng cứu nớc Ngời không sang phơng Đông mà Ngời sang phơng Tây tìm đờng cứu nớc đờng ngợc hẳn với bậc tiền bối, Ngời thành công
Khª
* ý nghÜa : ThĨ hiƯn trun
thống đấu tranh kiên cờng bất khuất DT
5. Nh÷ng chun biÕn kinh tÕ, x· hội & t tởng trong phong trào yêu nớc VN đầu thế kỷ XX :
* Nguyên nhân :
+ Khách quan : Trào lu t t-ởng dân chủ TS truyền vào VN
+ Chủ quan : TD Pháp tiến hành chơng trình “khai thác thuộc địa lần thứ “ Kinh tế ,xã hội VN có nhiều biến đổi
6.NhËn xÐt chung phong trào yêu nớc đầu kỷ XIX
+C/mạngVN thay đổi phạm trù, từ phạm trù PK chuyển sang phạm trù c/mạng dân chủ TS -> mức độ khuynh hớng
+ Hình thức: đấu tranh phong phú phong trào cuối kỷ XIX
+ Thành phần tham gia đông đảo cuối kỷ XIX
7.Những hoạt động cứu nớc của Nguyễn Tất Thành :
+ Nguyễn Tất Thành nhìn thấy khủng hoảng lãnh đạo & bế tắc đờng lối + Ngời tâm tìm đờng cứu nớc giải phóng dân tộc
3 Cđng cè * BµI tập thực hành:
(125)Giáo án lịch sử Năm học : 2009 - 2010
Thêi gian ( I ) Sù kiÖn ( II )
1 - 1858 Thực dân Pháp mở đầu xâm lợc Việt Nam
5 - 1862 HiƯp íc Nh©m Tt
24 - - 1867 Quân Pháp chiếm tỉnh miền Tây Nam kú
6 – - 1884 Hiệp ớc Pa-tơ-nốt đợc ký kết
5 – - 1885 T«n Thất Thuyết hạ lệnh công quân Pháp Khâm Sứ
13 - 1885 Vua Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vơng
1885 1895 Phong trào Cần vơng
5 - 1911 Nguyn Tất Thành tìm đờng cứu nớc
1897 1918 Phong trào yêu nớc đầu kỷ XX
4 Híng dÉn häc ë nhµ
- Bài tập viết ngắn : “ Với t cách ngời chịu trách nhiệm an nguy Tổ quốc , triều Nguyễn làm khơng làm ? Điều có ảnh hởng đến vận mệnh dân tộc nh ? “
- Ôn tập lại kiến thức đợc học lớp chuẩn bị cho kiểm tra HKII
TiÕt : 52 Tuần : 35 Ngày soạn : 01 / 05 / 2009
Ngày dạy : 05 / 05 / 2009 lµm bµi kiĨm tra hkiI
A Mục tiêu học 1.Kiến thức :
- Qua kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức HS nắm đợc trình HKII
- Thấy rõ mức độ tiếp thu ý thức học tập HS, sở cho điểm xác HS kiến thức đợc học
2.T tëng :
- Giáo dục tinh thần tự giác sáng tạo HS
- RÌn tÝnh kû luËt – nghiªm tóc häc tËp cđa HS 3 Kỹ năng :
- Ghi nh cỏc kiện , phân tích đề - Phát triển t lập luận HS
b néi dung :
1. GiÊy kiÓm tra : GV chuÈn bÞ